Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 - Bình Phước năm học 2017-2018". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 11
Năm học: 2017-2018
Thời gian làm bài: 90 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1.Tập xác định của hàm số là
Câu 2.Hàm số là
A. Hàm số chẵn. B. Hàm số lẻ.
C. Hàm số không chẵn, không lẻ. D. Hàm số không xác định được tính chẵn lẻ.
Câu 3.Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số . Giá trị của biểu thức là
Câu 4.Tìm tất cả các giá trị thực của để phương trình có nghiệm.
Câu 5.Tập nghiệm của phương trình là
Câu 6. Tập nghiệm của phương trình là
Câu 7.Tìm tất cả các giá trị thực của để phương trìnhcó nghiệm.
Câu 8.Tập nghiệm của phương trình là
Câu 9. Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số chẵn có chữ số đôi một khác nhau?
Câu 10. Một hộp chứa các viên bi khác nhau gồm viên bi đỏ, viên bi xanh và bi vàng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra viên bi có đủ cả ba màu?
Câu 12. Có bao nhiêu cách sắp sếp một nhóm có em học sinh thành một hàng dọc sao cho em nhóm trưởng luôn đứng đầu hàng hoặc cuối hàng?
Câu 13. Có bao nhiêu số tự nhiên có chữ số đôi một khác nhau và các chữ số đều là số chẵn?
Câu 14. Hệ số của trong khai triển thành đa thức của là
Câu 15. Hệ số của trong khai triển thành đa thức củalà
A. 20. B. 21. C.35. D. 42.
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
BÌNH PHƯỚC
ĐỀ THI HỌC KỲ I MÔN TOÁN LỚP 11
Năm học: 2017-2018
Thời gian làm bài: 90 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1.Tập xác định của hàm số là
A. B.
C. D.
Câu 2.Hàm số là
A. Hàm số chẵn. B. Hàm số lẻ.
C. Hàm số không chẵn, không lẻ. D. Hàm số không xác định được tính chẵn lẻ.
Câu 3.Gọi lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số . Giá trị của biểu thức là
A. B. C. D.
Câu 4.Tìm tất cả các giá trị thực của để phương trình có nghiệm.
A. B. C. D.
Câu 5.Tập nghiệm của phương trình là
A. B.
C. D.
Câu 6. Tập nghiệm của phương trình là
A. B.
C. D.
Câu 7.Tìm tất cả các giá trị thực của để phương trìnhcó nghiệm.
A. B. C. D.
Câu 8.Tập nghiệm của phương trình là
A. B.
C. D.
Câu 9. Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số chẵn có chữ số đôi một khác nhau?
A.số. B. số. C. số. D. số.
Câu 10. Một hộp chứa các viên bi khác nhau gồm viên bi đỏ, viên bi xanh và bi vàng. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra viên bi có đủ cả ba màu?
A. B. C. D.
thức sau, công thức nào sai?
A. B. C. D.
Câu 12. Có bao nhiêu cách sắp sếp một nhóm có em học sinh thành một hàng dọc sao cho em nhóm trưởng luôn đứng đầu hàng hoặc cuối hàng?
A.cách. B. cách. C. cách. D. cách.
Câu 13. Có bao nhiêu số tự nhiên có chữ số đôi một khác nhau và các chữ số đều là số chẵn?
A.số. B. số. C. số. D. số.
Câu 14. Hệ số của trong khai triển thành đa thức của là
A. . B. . C. . D..
Câu 15. Hệ số của trong khai triển thành đa thức củalà
A. 20. B. 21. C.35. D. 42.
Câu 16. Xét phép thử tung ba đồng xu cân đối đồng chất. Khi đó số phần tử của không gian mẫu là
A. B. C. D.
Câu 17. Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có chữ số nhỏ hơn. Tính xác suất của biến cố “số được chọn là số nguyên tố”.
A. B. C. D.
Câu 18. Hai xạ thủ bắn mỗi người một viên đạn vào bia, xác suất bắn trúng vòng của xạ thủ thứ nhất là và xác suất bắn trúng vòng của xạ thủ thứ hai là. Tính xác suất của biến cố “Có đúng một viên đạn trúng vòng 10”.
A. B. C. D.
Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường tròn và vectơ . Ảnh của đường tròn qua phép tịnh tiến theo vectơ là đường tròn
A. B.
C. D.
Câu 20. Cho tam giác đều có tâmlà điểm . Phép quay tâm , góc quay φ biến tam giác ABC thành chính nó. Khi đó đó một góc φthỏa mãn là
A. B. C. D.
Câu 21. Trong mặt phẳng tọa độ, cho điểm . Ảnhcủa qua phép quay tâm, góc quay là
A. B. C. D.
Câu 22. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phép dời hình là phép biến hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
B. Phép dời hình biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
C. Phép dời hình biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
D. Phép dời hình biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm.
Câu 23. Cho tam giác có trọng tâm. Gọi lần lượt là trung điểm các cạnh, , . Phép vị tự tâm biến tam giác thành tam giác có tỉ số vị tự bằng bao nhiêu?
A. B. C. D.
Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ, cho đường tròn . Ảnh của qua phép vị tự tâm tỉ số vị tự bằng là đường tròn có phương trình
A. B.
C. D.
Câu 25.Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất?
A. Ba điểm phân biệt. B. Một điểm và một đường thẳng.
C. Hai đường thẳng cắt nhau. D. Bốn điểm phân biệt.
Câu 26.Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có vô số điểm chung khác nữa.
B. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
C. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất.
D. Hai mặt phẳng cùng đi qua điểm phân biệt không thẳng hàng thì hai mặt phẳng đótrùng nhau.
Câu 27.Cho tứ diện Gọi là trung điểm của , là điểm nằm trên đoạn thẳng sao cho , là điểm nằm trên đoạn thẳng sao cho , là giao điểm của và , là giao điểm của và Tính tỉ số
A. B. C. D.
Câu 28.Cho tứ diện Gọi lần lượt thuộc các cạnh sao cho và Gọi là mặt phẳng qua và song song với Thiết diện của mặt phẳng và tứ diện là
A. Hình thang. B. Hình bình hành.
C. Hình tam giác. D. Tam giác cân.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 a) Giải phương trình lượng giác
b) Giải phương trình lượng giác
Câu 2 a) Một lớp có học sinh. Cần chọn một đội gồm học sinh đi dự đại hội đoàn cấp trên, trong đó có một trưởng đoàn, một phó đoàn, một thư kí và còn lại là các thành viên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn học sinh đi dự đại hội?
b) Một chiếc hộp đựng viên bi kích thước như nhau, trong đó có viên bi màu xanh, viên bi màu đen, viên bi màu đỏ, viên bi màu trắng. Chọn ngẫu nhiên ra viên bi, tính xác suất để lấy được ít nhất viên bi cùng màu.
Câu 3 Cho hình chóp có đáy là một hình bình hành tâm . Gọi lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng
a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng và
b) Chứng minh rằng
Hết