Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì 1 môn Toán lớp 4 năm học 2018-2019 (có đáp án)". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI KÌ I LỚP 4A1
Năm học : 2018 - 2019
I/ MỤC TIÊU : Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS về :
- Hàng, lớp ; Đọc, viết, so sánh số tự nhiên đến lớp triệu.
- Thực hiện phép cộng, trừ các số có đến sáu chữ số (không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp) ; nhân với số có hai chữ số ; chia số có đến năm chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư).
- Dấu hiệu chia hết cho 2, 5.
- Chuyển đổi, thực hiện phép tính với đơn vị đo khối lượng, số đo diện tích đã học.
- Nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù, hai đường thẳng song song, vuông góc.
- Giải bài toán về Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
II/ ĐỀ BÀI :
Câu 1 (0,5 điểm) : Điền vào chỗ chấm : (M1)
Chữ số 8 trong số 47 894 thuộc hàng ................................... lớp ..........................
Câu 2 (0,5 điểm) : Đọc số : (M1)
18 469 200 : …………………………………………………………………………..
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI KÌ I
LỚP 4A1
Năm học : 2018 - 2019
Mạch kiến thức,
kĩ năngSố câu và số điểmMức 1Mức 2Mức 3Mức 4Tổng TNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTLSố học : Biết đọc, viết, so sánh số tự nhiên; hàng và lớp, các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số tự nhiên, dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5.Số câu411143Số điểm2,02,01,01,02,04,0Câu số1, 2, 3, 489111, 2, 3, 48, 9, 11Đại lượng và đo đại lượng : Chuyển đổi, thực hiện phép tính với số đo khối lượng, số đo diện tích.Số câu22Số điểm1,01,0Câu số5, 65, 6Yếu tố hình học : Nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù ; hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc.Số câu11Số điểm1,01,0Câu số77
Giải toán có lời văn : Giải toán về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.Số câu11Số điểm2,02,0Câu số1010TổngSố câu6112174Số điểm3,01,02,03,01,04,06,0Câu số1, 2, 3, 4, 5, 6789, 10111, 2, 3, 4,
5, 6, 78, 9, 10, 11
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI KÌ I LỚP 4A1
Năm học : 2018 - 2019
I/ MỤC TIÊU : Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS về :
- Hàng, lớp ; Đọc, viết, so sánh số tự nhiên đến lớp triệu.
- Thực hiện phép cộng, trừ các số có đến sáu chữ số (không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp) ; nhân với số có hai chữ số ; chia số có đến năm chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư).
- Dấu hiệu chia hết cho 2, 5.
- Chuyển đổi, thực hiện phép tính với đơn vị đo khối lượng, số đo diện tích đã học.
- Nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù, hai đường thẳng song song, vuông góc.
- Giải bài toán về Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
II/ ĐỀ BÀI :
Câu 1 (0,5 điểm) : Điền vào chỗ chấm : (M1)
Chữ số 8 trong số 47 894 thuộc hàng ................................... lớp ..........................
Câu 2 (0,5 điểm) : Đọc số : (M1)
18 469 200 : …………………………………………………………………………..
* Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng :
Câu 3 (0,5 điểm) : Số “Hai mươi tám triệu, ba trăm linh sáu nghìn, chín trăm hai mươi tư” viết là : (M1)
A/ 28 306 924 B/ 28 306 942 C/ 208 506 924 D/ 208 306 942
Câu 4 (0,5 điểm) : Số lớn nhất trong các số 3451, 4531, 2351, 5421 là : (M1)
A/ 2351 B/ 3451 C/ 5421 D/ 4531
Câu 5 (0,5 điểm) : 37m2 = …… dm2 : (M1)
A/ 370 B/ 37 00 C/ 700 D/ 300
Câu 6 (0,5 điểm) : 7500g + 2500g = … g (M1)
A/ 8 000 B/ 9 000 C/ 10 000 D/ 11000
* Câu 7 (1 điểm) : Đúng ghi Đ, sai ghi S : (M2)
A. Hình MNPQ có 2 góc vuông, 2 góc nhọn. M N
B. Hình MNPQ có cạnh MN song song với cạnh QP
C. Hình MNPQ có hai góc vuông, 1 góc nhọn, 1 góc tù Q P
D. Hình MNPQ có cạnh PQ vuông góc với cạnh QM
* Câu 8 (2 điểm) : Đặt tính rồi tính: (M2)
a/ 472 906 + 264 358 b/ 615 793 - 72 849 c/ 4625 x 56 d/ 84 744 : 36
* Câu 9 (2 điểm): Bài toán : (M3)
Cả hai thùng chứa được 650 lít nước. Nếu thêm vào thùng nhỏ 100l nước nữa sẽ bằng số lít nước ở thùng to. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước ?
* Câu 10 (1 điểm) : Tính nhanh : 25 x 7 x 4 x 8 x 5 (M3)
* Câu 11 (1 điểm) : Cô có một số cái kẹo. Số kẹo đó là số lớn hơn 30 và bé hơn 45. Nếu cô đem số kẹo đó chia đều cho 5 em hoặc 2 em thì cũng vừa hết. Hỏi cô có bao nhiêu cái kẹo ? (M4)
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM
Câu 1 : Mỗi ý điền đúng đạt 0,25 điểm.
Chữ số 8 trong số 47 894 thuộc hàng trăm lớp đơn vị.
Câu 2 : 18 469 200 : Mười tám triệu, bốn trăm sáu mươi chín nghìn, hai trăm.
Câu 3 : A Câu 4 : C Câu 5 : B Câu 6 : C
S
Đ
Đ
S
Câu 7 : : Mỗi câu đúng đạt 0,25 điểm.
A. Hình MNPQ có 2 góc vuông, 2 góc nhọn.
B. Hình MNPQ có cạnh MN song song với cạnh QP
C. Hình MNPQ có hai góc vuông, 1 góc nhọn, 1 góc tù
D. Hình MNPQ có cạnh PQ vuông góc với cạnh QM
Câu 8 : Mỗi bài đặt tính và tính đúng đạt 0,5 điểm.
+
-
x
a/ 472 906 + 264 358 b/ 615 793 - 72 849 c/ 4625 x 56 d/ 84 744 : 36
472 906 615 793 4625 84744 36
264 358 72 849 56 127 2354
737 264 542 944 27750 194
23125 144
259000 0
Câu 9 : (2 điểm) : Sơ đồ (0,25 điểm) :
lít ?
Thùng to
100 lít 650 lít
Thùng nhỏ
lít ?
Bài giải (1,75 điểm) : Lời giải và phép tính thứ nhất đúng đạt 1 điểm.
Lời giải và phép tính thứ hai đúng đạt 0,5 điểm.
Đáp số đúng đạt 0,25 điểm.
Thùng to chứa được số lít nước là :
(650 + 100) : 2 = 375 (lít)
Thùng nhỏ chứa được số lít nước là :
(650 - 100) : 2 = 275 (lít) hoặc 650 - 375 = 275 (lít) hoặc 375 - 100 = 275 (con)
Đáp số : Thùng to : 375 lít
Thùng nhỏ : 275 lít
Câu 10 (1 điểm) : Tính nhanh :
25 x 7 x 4 x 8 x 5 = (25 x 4) x (8 x 5) x 7
= 100 x 40 x 7
= 4000 x 7
= 28 000
(Hoặc cách làm hợp lí dẫn đến kết quả đúng)
Câu 11 (1 điểm) :
Cô có số cái kẹo lớn hơn 30 và bé hơn 45 là từ 31 đến 44 cái.
Cô đem số kẹo đó chia đều cho 5 em hoặc 2 em thì cũng vừa hết có nghĩa là số kẹo đó là một số vừa chia hết cho 2 và 5.
Trong các số từ 31 đến 44 chỉ có số 40 chia hết cho 2 và 5.
Vậy cô có 40 cái kẹo.
(Hoặc có lời giải thích hợp lí dẫn đến kết quả là 40)
Duyệt của chuyên môn Người ra đề