PAGE
PAGE 12
Đề kiểm tra HKI H 9 GV: Phạm Thanh Thiên
PHÒNG GD – ĐT CÀNG LONG
TRƯỜNG THCS TÂN AN
ĐỀ THI HỌC KỲ I _ Năm học 2008 – 2009
Môn HÓA HỌC _ Lớp 9
Thời gian làm bài: 45 phútĐỀ 1
A.PHẦN LÝ THUYẾT (6 đ).
Câu 1:(1,5 đ)
Em hãy hoàn thành chuổi phản ứng sau đây bằng các phản ứng hóa học
Câu 2(1,5đ).
Có ba lọ không có nhãn đựng các hợp chất sau đây :NaOH, NaCl , Na2SO4. Hãy trình bày cách nhận biết các chất đựng trong mỗi lọ bằng phương pháp hóa học và viết các phương trình hóa học (nếu có).
Câu 3:(2đ).
Em hãy hoàn thành các phản ứng sau đây ,cân bằng và ghi điều kiện phản ứng (nếu có).
a. S + O2 →
b. Al +H2SO4 →
c. Na +Cl2 →
d. Fe + CuSO4 →
Câu 4:(1đ).
Em hãy viết đầy đủ dãy hoạt động hóa học của kim loại .
B. BÀI TẬP (4 đ).
Dẫn từ từ 3,136 lít khí CO2 (ở đktc) vào một dung dịch có hòa tan 12,8(g) NaOH ,sản phẩm là muối Na2SO4.
Hãy viết phương trình hóa học xảy ra.
Xác định muối thu được sau phản ứng.
Hãy cho biết chất nào còn dư và dư bao nhiêu (lít hoặc gam)?
(Cho biết : Na:23; C:12; O:16; H:1)
-Hết-
( Thí sinh được sử dụng bảng tuần hoàn)
Trường THCS Phùng Xá
Lớp: ……. Đề 2
Hä vµ tªn:……………………KiÓm tra häc k× I
M«n: Ho¸ 9
Thêi gian: 45 phót
§iÓmLêi phª cña ThÇy, c«
§Ò bµi
I:Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan (3®)
Khoanh trßn vµo mét trong nh÷ng ch÷ c¸i tríc c©u tr¶ lêi ®óng:
1:D·y chÊt nµo sau ®©y cã
PAGE
PAGE 12
Đề kiểm tra HKI H 9 GV: Phạm Thanh Thiên
PHÒNG GD – ĐT CÀNG LONG
TRƯỜNG THCS TÂN AN
ĐỀ THI HỌC KỲ I _ Năm học 2008 – 2009
Môn HÓA HỌC _ Lớp 9
Thời gian làm bài: 45 phútĐỀ 1
A.PHẦN LÝ THUYẾT (6 đ).
Câu 1:(1,5 đ)
Em hãy hoàn thành chuổi phản ứng sau đây bằng các phản ứng hóa học
Câu 2(1,5đ).
Có ba lọ không có nhãn đựng các hợp chất sau đây :NaOH, NaCl , Na2SO4. Hãy trình bày cách nhận biết các chất đựng trong mỗi lọ bằng phương pháp hóa học và viết các phương trình hóa học (nếu có).
Câu 3:(2đ).
Em hãy hoàn thành các phản ứng sau đây ,cân bằng và ghi điều kiện phản ứng (nếu có).
a. S + O2 →
b. Al +H2SO4 →
c. Na +Cl2 →
d. Fe + CuSO4 →
Câu 4:(1đ).
Em hãy viết đầy đủ dãy hoạt động hóa học của kim loại .
B. BÀI TẬP (4 đ).
Dẫn từ từ 3,136 lít khí CO2 (ở đktc) vào một dung dịch có hòa tan 12,8(g) NaOH ,sản phẩm là muối Na2SO4.
Hãy viết phương trình hóa học xảy ra.
Xác định muối thu được sau phản ứng.
Hãy cho biết chất nào còn dư và dư bao nhiêu (lít hoặc gam)?
(Cho biết : Na:23; C:12; O:16; H:1)
-Hết-
( Thí sinh được sử dụng bảng tuần hoàn)
Trường THCS Phùng Xá
Lớp: ……. Đề 2
Hä vµ tªn:……………………KiÓm tra häc k× I
M«n: Ho¸ 9
Thêi gian: 45 phót
§iÓmLêi phª cña ThÇy, c«
§Ò bµi
I:Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan (3®)
Khoanh trßn vµo mét trong nh÷ng ch÷ c¸i tríc c©u tr¶ lêi ®óng:
1:D·y chÊt nµo sau ®©y cã c¸c chÊt ®Òu ph¶n øng víi dd Axit clohy®ric:
A: CuO , Cu , Fe B: Fe2O3 , Fe, Cu
C: Cu , Fe2O3 , CuO D: Fe , Fe2O3 , CuO
2. :D·y chÊt nµo sau ®©y cã c¸c chÊt ®Òu ph¶n øng víi dd Natrihy®roxit:
A: Al , CO2 ,FeSO4 , H2SO4 B: Fe, CO2, FeSO4, H2SO4
C: Al , Fe , CuO , FeSO4 D: Al , Fe , CO2, H2SO4
3: CÆp chÊt nµo sau ®©y t¸c dông víi nhau t¹o thµnh s¶n phÈm khÝ:
A: BaO vµ H2SO4 B: Ba(OH)2 vµ H2SO4
C: BaCO3 vµ H2SO4 D: BaCl2 vµ H2SO4
4: : CÆp chÊt nµo sau ®©y t¸c dông víi nhau t¹o thµnh muèi kÕt tña:
A: Na2O vµ H2SO4 B: Na2SO4 vµ BaCl2
C: NaOH vµ H2SO4 D: NaOH vµ MgCl2
5: Kim lo¹i X cã nh÷ng tÝnh chÊt ho¸ häc sau :
- Ph¶n øng víi oxi khi nung nãng
- Ph¶n øng víi dd AgNO3 gi¶i phãng Ag
- Ph¶n øng víi dd H2SO4 lo·ng gi¶i phãng khÝ H2 vµ muèi cña kim lo¹i ho¸ trÞ II
Kim lo¹i X lµ: A: Cu B: Na C: Al D: Fe
6: D·y kim lo¹i nµo sau ®©y ®îc s¾p xÕp theo chiÒu t¨ng dÇn møc ®é ho¹t ®éng ho¸ häc
A: Pb , Fe , Ag , Cu B: Fe , Pb , Ag , Cu
C: Ag , Cu , Pb , Fe D: Ag , Cu , Fe , Pb
II: Tù luËn (7®)
1: Cã 4dd ®ùng trong 4 èng nghiÖm riªng biÖt kh«ng d¸n nh·n lµ NaOH , HCl , NaNO3 NaCl . H·y nªu ph¬ng ph¸p ho¸ häc ®Ó ph©n biÖt 4 dd nµy .ViÕt c¸c ph¬ng tr×nh ho¸ häc (nÕu cã)®Ó minh ho¹ (1,5®).
2: ViÕt c¸c ph¬ng tr×nh ho¸ häc thùc hiÖn d·y biÕn ®æi ho¸ häc theo s¬ ®å sau (2,5®).
Fe2O3 (1) Fe (2) FeCl3 (3) Fe(OH)3 (4) Fe2(SO4)3 (5) FeCl3
3: LÊy 5gam hçn hîp hai muèi lµ CaCO3 vµ CaSO4 cho t¸c dông võa ®ñ víi dd HCl t¹o thµnh 448ml khÝ (®ktc). TÝnh thµnh phÇn % theo khèi lîng cña mçi muèi trong hçn hîp ban ®Çu (3®)
( Ghi chó: HS ®îc sö dông b¶ng tÝnh tan vµ b¶ng hÖ thèng tuÇn hoµn c¸c nguyªn tè ho¸ häc )
ĐỀ 3 ĐỀ THI HKI HÓA9
PHẦN I – TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
A - Điền khuyết
Câu 1: (1,0đ) Viết từ hoặc cụm từ thích hợp ở chỗ trống trong các câu sau vào bài làm.
Kim loại Vonfam được dùng làm dây tóc bóng đèn là do có …(1)…cao.
Bạc, vàng được dùng làm …(2)…vì có ánh kim rất đẹp.
Đồng và nhôm được dùng làm …(3)…là do dẫn điện tốt.
…(4)…được dùng làm dụng cụ nấu bếp là do bền trong không khí và dẫn điện tốt.
B – Chọn đáp án đúng nhất và ghi vào bài làm.
Câu 2:(0,5đ) Dãy chất nào sau đây chỉ gồm toàn oxit bazơ?
CaO, Fe2O3, CuO C. Fe2O3, CuO, NO, ZnO
SO2, CO2, CaO, Fe2O3 D. CaO, CO2, SO2, CuO
Câu 3:(0,5đ) Chất có thể tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm cho phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng là.
A. CO2 B. K2O D. P2O5 D. SO2
Câu 4: (0,5đ) Dãy các kim loại được sắp xếp theo đúng chiều hoạt động hóa học giảm dần là:
Al, Fe, Cu, Ag C. Ag, Cu, Al, Fe
Cu, Fe, Ag, Al D. Fe, Al, Ag, Cu
Câu 5: (0,5đ) Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây có thể làm sạch dung dịch ZnSO4:
A. Al B. Zn C. Mg D. Cu
Phần II – Tự luận (7 điểm)
Câu 6: (2,5đ) Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau:
Fe (1) FeCl3 (2) Fe(OH)3 (3) Fe2O3 (4) Fe2(SO4)3
(5)
Câu 7: (1,5đ) Có 4 lọ mất nhãn đựng lần lượt các dung dịch: NaOH, HCl, AgNO3, BaCl2. Chỉ dùng quỳ tím, trình bày phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch trên. (Viết phương trình hóa học nếu có).
Câu 8: (3,0đ) Ngâm bột sắt dư trong 10ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng kết thúc, lọc được chất rắn A và dung dịch B. Cho A tác dụng với dung dịch HCl dư, còn lại chất rắn C.
a, Viết các phương trình phản ứng sảy ra.
b, Tính khối lượng chất rắn C còn lại sau phản ứng.
c, Tính thể tích dung dịch NaOH 1M để tác dụng hoàn toàn với dung dịch B.
(Biết Fe = 56, Cu = 64, S = 32, O = 16, Na = 23, H = 1)
--------------------------------
ĐỀ 4 ĐỀ THI HKI HÓA9
A/ Phần Trắc nghiệm khách quan
Câu 1. Hãy ghép các ý ở cột A với ý ở cột B để có câu trả lời đúng
Cột ACột B1. Dung dịch NaOH tác dụng được với các chấta. CuO, Al, Cu(OH)22. Dung dịch HCl tác dụng được với các chấtb. SO2, CaO, Cl2, Na .3. Nước tác dụng được với các chấtc. K2SO4, SO3, FeCl24. Dung dịch Ba(OH)2 tạo kết tủa với các chấtd. NaCl, KNO3, Al(OH)3e. MgCl2, Al, CuSO4, HClCâu II. Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng trong các câu sau:
1. Hoà tan 3,1 gam natri oxit vào nước được 200 ml dung dịch, nồng độ mol của dung dịch thu được là:
A. 0,025 M B. 0,05 M C. 0,25 M D. 0,5 M
2. Dùng quì tím có thể phân biệt được các dung dịch riêng biệt trong dãy sau:
A. NaOH, H2SO4, HCl ; B. KNO3, NaOH, Na2SO4
C. MgSO4, Na2SO4, Ba(OH)2 D. FeCl2, NaOH, FeCl3
Cho dây sắt sạch vào dung dịch Cu SO4, sau một thời gian:
A. Màu xanh lam của dung dịch ban đầu nhạt dần, khối lượng dây kim loại tăng.
B. Màu dung dịch không có gì thay đổi, khối lượng dây kim loại tăng
C. Màu xanh lam của dung dịch ban đầu nhạt dần, khối lượng dây kim loại giảm.
D. Màu xanh lam của dung dịch ban đầu nhạt dần, khối lượng dây kim loại không có gì thay đổi
4. Dãy các nguyên tố kim loại được sắp xếp theo mức độ hoạt động hoá học tăng dần.
Ag, Cu, Pb, Zn, Fe, Al, Na B. Ag, Cu, Pb, Fe, Zn, Al, Na
Na, Al, Zn, Pb, Fe, Ag, Cu D. Al, Zn, Fe, Na, Cu, Ag, Pb
B/ Phần Tự luận.
Câu 1. Viết các phương trình phản ứng xẩy ra giữa các cặp chất sau
a. Oxít sắt từ và axit clohiđric
b. Lưu huỳnh đioxít và natri hiđroxit
c. Đồng và axit sunfuaric đặc nóng
d. Kali sunfit và axit clohiđric
Câu 2. Hoà tan hoàn toàn 3,6g magiê trong một lượng vừa đủ 50g dung dịch axit clohiđric.
a. Tính thể tích khí sinh ra ở đktc
b. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch axít clohiđric và của muối tạo thành
c. Nếu hiệu suất phản ứng đạt 80%, để thu được thể tích hiđrô nói trên thì cần dùng bao nhiêu gam magiê.
ĐỀ 5 ĐỀ K T CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I : 2007-2008
Môn thi : Hoá 9
I. TỰ LUẬN: ( 3Đ)
Câu 1 : (1,5đ) Chỉ dùng một thuốc thử, hãy nhận biết 4 lọ mất nhãn đựng riêng biệt các dung dịch : HCL, NaOH, H2SO4, BaCl2 bằng phương pháp hoá học ?
Câu 2 : (1,5đ) Hoà tan 21 gam hỗn hợp Al và Al2O3 bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch A và 13,44 (l) khí H2 ở đktc
a. Viết phương trình hoá học xảy ra và tính số mol mỗi chất trong hỗn hợp ?
b. Tính % khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu ? (cho : Al = 27 ; O = 16)
II. KHÁCH QUAN : (7Đ)
* Chọn câu đúng nhất (5đ)
Câu 1 : (0,5đ) Chỉ dùng nước có thể phân biệt được các chất rắn mất nhãn nào ?
A. Al, Fe2O3, CuO. C. Fe, Na2O, CuO.
B. Al, CuO, Na2O. D. Al2O3, Fe2O3, CuO.
Câu 2 : (0,5đ) Các chất nào tác dụng được với dung dịch NaOH ?
A. FeCl3, HCl, FeO. C. CaO, CO2, HCl.
B. H2SO4, CuCl2, SO2 D. CuO, P2O5, SO2.
Câu 3:(0,5đ) Hoà tan 40 gam chất rắn NaOH vào 160gam nước,thu được dung dịch có C % là bao nhiêu?
A. 20% B. 30%. C. 40% D.80%
Câu 4 : (0,5đ) Thuốc thử nào có thể dùng để phân biệt bột Al và bột Ag ?
A. NaCl B. NaOH C. AgNO3 D. BaCl2
.Câu 5: (0,5đ) Để làm khô một mẫu khí SO2 ẩm ta có thể dẫn vào dung dịch nào ?
A. NaOH đặc. B. H2SO4 đặc C. CaO D. Nước vôi trong
Câu 6 (0,5đ) Dãy kim loại nào xếp theo chiều hoạt động hoá học tăng ?
A. Al, Cu, Mg. B. Zn, Fe, Ag. C. Cu, Fe, Na D. Pb, K, Ag
Câu 7 : (0,5đ) Để điều chế nước Gia –Ven ta cho khí Clo tác dụng với dung dịch nào ?
A. Ca(OH)2 B. ZnCl2 . C. NaOH. D. KOH.
Câu 8 : (0,5đ) Phương trình hoá học nào sai ?
A. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 B. Cu + 2H2SO4(loãng ) CuSO4 + 2H2O + SO2
C. Cu + 2AgNO3 Cu (NO3)2 + 2Ag D. Cu + 2H2 SO4(đặc) to CuSO4 + 2H2O + SO2
Câu 9 : (0,5đ) Dãy phi kim nào xếp theo chiều hoạt động hoá học giảm ?
A. S,O,F B. C, P,S C. Si, P, Cl . D. Cl, S, C.
Câu 10 : (0,5đ) Để làm sạch mẫu Ag lẫn Cu ta có thể ngâm vào lượng dư dung dịch nào ?
A. HCl . B.H2SO4(loãng) C. Cu(NO3)2 D. AgNO3
Câu 11 : (0,5đ) Fe + 2HCl …(1)….+...(2)…
Câu 12 : (0,5đ) 2NaCl + ...(3)… 2NaOH + H2 + ...(4)…
Câu 13 : (0,5đ) Clo tác dụng được với nhiều kim loại , khí hidro,...(5)… và ...(6)…
Câu 14 : (0,5đ) Phản ứng …(7)…chỉ xảy ra khi...(8)… có chất không tan (kết tủa ) hoặc chất dễ bay hơi
--- Hết ---
ĐỀ 6 ĐỀ THI HKI H9
Đề bài
I:Trắc nghiệm khách quan (3đ)
Khoanh tròn vào một trong những chữ cái trước câu trả lời đúng:
1:Dãy chất nào sau đây có các chất đều phản ứng với dd Axit clohyđric:
A: CuO , Cu , Fe B: Fe2O3 , Fe, Cu
C: Cu , Fe2O3 , CuO D: Fe , Fe2O3 , CuO
2. :Dãy chất nào sau đây có các chất đều phản ứng với dd Natrihyđroxit:
A: Al , CO2 ,FeSO4 , H2SO4 B: Fe, CO2, FeSO4, H2SO4
C: Al , Fe , CuO , FeSO4 D: Al , Fe , CO2, H2SO4
3: Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm khí:
A: BaO và H2SO4 B: Ba(OH)2 và H2SO4
C: BaCO3 và H2SO4 D: BaCl2 và H2SO4
4: : Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo thành muối kết tủa:
A: Na2O và H2SO4 B: Na2SO4 và BaCl2
C: NaOH và H2SO4 D: NaOH và MgCl2
5: Kim loại X có những tính chất hoá học sau :
- Phản ứng với oxi khi nung nóng
- Phản ứng với dd AgNO3 giải phóng Ag
- Phản ứng với dd H2SO4 loãng giải phóng khí H2 và muối của kim loại hoá trị II
Kim loại X là: A: Cu B: Na C: Al D: Fe
6: Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần mức độ hoạt động hoá học
A: Pb , Fe , Ag , Cu B: Fe , Pb , Ag , Cu
C: Ag , Cu , Pb , Fe D: Ag , Cu , Fe , Pb
II: Tự luận (7đ)
1: Có 4dd đựng trong 4 ống nghiệm riêng biệt không dán nhãn là NaOH , HCl , NaNO3 NaCl . Hãy nêu phương pháp hoá học để phân biệt 4 dd này .Viết các phương trình hoá học (nếu có)để minh hoạ (1,5đ).
2: Viết các phương trình hoá học thực hiện dãy biến đổi hoá học theo sơ đồ sau (2,5đ).
Fe2O3 (1) Fe (2) FeCl3 (3) Fe(OH)3 (4) Fe2(SO4)3 (5) FeCl3
3: Lấy 5gam hỗn hợp hai muối là CaCO3 và CaSO4 cho tác dụng vừa đủ với dd HCl tạo thành 448ml khí (đktc). Tính thành phần % theo khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu (3đ)
( Ghi chú: HS được sử dụng bảng tính tan và bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học )
Bài làm
PHÒNG GIÁO DỤC TÂN HIỆP ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2009 - 2010
Trường THCS Tân Hiệp B1 MÔN SINH HỌC LỚP 9
Thời gian 45 phút ĐỀ A
Họ tên:…………………………………..
Lớp ….ĐiểmLời phêĐỀ THI
I.Lí thuyết: (6 điểm)
Câu 1: (1.5 điểm)
Trình bày tính chất hoá học của bazơ. Với mỗi tính chất viết phương trình phản ứng minh hoạ.
Câu 2: (1.5 điểm)
Có 4 dung dịch đựng trong 5 lọ bị mất nhãn gồm:
Al(OH)3; HCl; Na2CO3; BaCl2
Chỉ được dùng quì tím để làm thuốc thử nhận biết. Hãy trình bày phương pháp hoá học nhận biết các dung dịch trên. Viết phương trình minh hoạ (nếu có)
Biết rằng dung dịch Na2CO3 cũng làm quỳ tím hoá xanh
Câu 3: (1.5 điểm)Cho các kim loại: Cu; Al; Fe; Ag; Zn. Kim loại nào tác dụng đựơc với các dung dịch: NaOH; HCl; CuSO4; AgNO3.
Câu 4: (1.5 điểm)Viết phương trình thực hiện chuổi biến hoá sau:
Fe Fe2O3 Fe FeCl3 _ Fe(OH)3 Fe2O3
Fe FeCl2 Fe(OH)2
II.Bài tập: (4 điểm)
Cho 6.4g hỗn hợp A gồm Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch HCl (dư) thu được 6,72 lít khí (đktc)
1)Viết các phương trình phản ứng xảy ra
2)Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp
3)Tính thành phần phần trăm của mỗi chất có trong hỗn hợp.
Bài Làm
ĐỀ THI HKI H9
Đề bài
Câu 1: (2đ) Khoanh tròn vào đáp án đúng:
Các kim loại Ca, Cu, Pb, Al, Hg được sắp xếp theo chiều độ hoạt động hoá học tăng dần là:
A. Hg, Ca, Al, Cu, Pb B. Ca, Al, Pb, Cu, Hg
C. Cu, Al, Pb, Hg, Ca D. Hg, Cu, Pb, Al, Ca
Cho các cặp chất sau, cặp chất nào không xảy ra phản ứng:
A. Cu + AgNO3 B. Fe + H2SO4 (loãng)
C. Cu + HCl D. Al + Cl2
Phản ứng giữa Zn và PbSO4 không xảy ra vì:
A. Zn kém hoạt động hơn Pb B. PbSO4 là muối không tan trong nước
C. ZnSO4 là muối không tan trong nước D. Zn tác dụng được với nước
to
Phản ứng nào trong các phản ứng sau đây xảy ra trong quá trình luyện gang.
to
A. 3Fe + 2O2 Fe3O4
to
B. FeO + C Fe + CO
to
C. 2Cu + C 2Cu + CO2
D. Fe2O3 + 3CO 2 Fe +3CO2
Câu 2: (2đ) Điền dấu x vào ô trống chỉ các cặp chất tác dụng với nhau:
Các cặp chấtAgNaFeCuAlMgH2OH2SO4NaOHFeCl2AgNO3C©u 3: (3®) ViÕt c¸c ph¬ng tr×nh ph¶n øng biÓu diÔn chuyÓn ®æi sau
AlCl3 (1) Al(OH)3 (2) Al2O3 (3) Al (4) Fe (5) FeCl2 (6) Fe(OH)2
Câu 4: (3đ) Cho 5,4 gam một kim loại hoá trị (III) tác dụng với clo có dư thu được 26,7 g
muối . Xác định kim loại đem phản ứng:
ĐỀ THI HKI H9
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (4 điểm )
Câu 1: Có mấy loại hợp chất vô cơ :
a) 1 b) 2 c) 3 d) 4
Câu 2: Nhóm các hợp chất oxit nào sau đây tác dụng được với nước :
a) CuO, MgO, Fe2O3 b) Na2O, SO2, K2O
c) Al2O3, ZnO, FeO d) PbO, HgO, AgO
Câu 3: Phản ứng trao đổi trong dung dịch của các chất chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo thành có:
a) Chất không tan b) Chất khí c) Cả a và b sai d) Cả a và b đúng
Câu 4 : Dãy hoạt động hóa học của kim loại cho biết :
Kim loại đứng trước Mg phản ứng với nước ở điều kiện thường tạo thành kiềm và giải phóng khí H2.
Kim loại đứng trước H phản ứng với một số dung dịch Axit giải phóng khi H2
Kim loại đưng trước (trừ Na, K…) đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối
Cả a, b c đều đúng
Câu 5: Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo mức độ hoạt động hóa học giảm dần:
a) Na, Mg, Zn , Al, Cu, Ag b) K, Na , Cu , Fe, Al , Zn
c) K, Na, Mg ,Al, Zn , Fe d) Fe, Cu , Al , Zn, Ag, Mg
Câu 6: Dung dịch của cặp chất nào sau đây có thể tác dụng được với nhau:
a) CuSO4 và NaOH b) HCl và CaCl2 c) NaCl và KNO3 d) K2CO3 và NaNO3
Câu 7: Kim loại nào sau đây có thể đẩy được Fe ra khỏi dung dịch FeSO4
a) Cu b) Mg c) Ag d) Pb
Câu 8: Hòa tan 7 gam hỗn hợp hai kim loại Cu và Fe vào dung dịch HCl (dư), thu được 2,24 lit khí(đktc).Thành phần theo khối lượng của các kim loại trong hỗn hợp ban đầu là:
a) 40% Fe và 60% Cu b) 80% Fe và 20% Cu
c) 30%Fe và 70%Cu d) 20% Fe và 80 % Cu
PHẦN II : TỰ LUẬN (6điểm)
Câu 1: Nêu tính chất hóa học của Bazơ ? Viết PTHH minh họa?
Câu 2: Viết PTHH cho những biến đổi hóa học sau:
Cu CuOCuCl2Cu(OH)2CuSO4
Câu 3 : Trộn 30ml dung dịch có chứa 2,22 gam CaCl2 với 70 ml dung dịch có chứa 1,7 gam AgNO3 .
Viết PTHH xảy ra?
Tính khối lượng chất rắn sinh ra?
Tính nồng độ mol của chất còn lại trong dung dịch sau phản ứng?
(Cho biết : Fe = 56, Ca = 40, Ag = 108 , Cl = 35,5 , N = 14, O = 16)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Môn : Hoá Học 9
Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian giao đề)
* Câu hỏi:
I. Trắc nghiệm:
Hãy khoanh tròn 1 chữ A, hoặc B, C, D đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Dãy gồm các chất đều phản ứng với axit H2SO4 loãng là:
A. Fe, NaOH, Zn, Cu, CuCl2
B. KOH, Al, CaO, Cu, CaCO3
C. CaSO4, Mg, Cu(OH)2, CuO, Zn
Câu 2. Để phân biệt được 2 dung dịch Na2CO3 và Na2SO4 có thể dùng dung dịch:
A. BaCl2; B. KNO3; C. NaOH; D. HC l
Câu 3. Dãy dung dịch có độ pH nhỏ hơn 7 là:
A. NaOH, HC l, H2O, CH3COOH
B. Ca(OH)2 , HNO3 , C2H5OH, CuCl2
C. HC l, H2SO4 , HNO3 , H3PO4
D. CuSO4, NaOH, H2SO4 , HNO3
Câu 4. Phản ứng của cặp chất tạo ra chất kêt tủa màu xanh:
A. BaCl2 và H2SO4; C. H2SO4 và Ca(OH)2
B. NaOH và CuSO4; D. HC l và CaCO3
II. Tự luận:
Câu 5. Viết PTHH thực hiện dãy biến hoá theo sơ đồ sau:
(1) FeCl3 (2) Fe(OH)3 ( 3) Fe2O3 (4) Fe
Fe
(5) (6) (7)
FeCl2 Fe(OH)2 FeSO4
Câu 6. Cho 5,5 gam hỗn hợp bột 2 kim loại nhôm và sắt tác dụng với dung dịch HC l dư. Sau phản ứng thu được 4,48 lít khí ở đktc
a. Viết các PTPƯ xảy ra.
b. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
ĐỀ THI HKI H9
Câu 1: (1 điểm). Có những cách sắp xếp các kim loại sau theo thứ tự hoạt động hóa học tăng dần. Hãy chọn cách sắp xếp đúng:
Na, Al, Zn, Pb, Fe, Ag, Cu.
Al, Zn, Fe, Na, Cu, Ag, Pb.
Ag, Cu, Pb, Zn, Fe, Al, Na.
Ag, Cu, Pb, Fe, Zn, Al, Na.
Câu 2: (1 điểm) Hãy ghép mỗi ý ở Cột A với một ý ở cột B để có lời giải thích đúng cho một số thí nghiệm sau:
Cột ACột B1. Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3a. Dung dịch vẩn đục có kết tủa trắng2. Ngâm dây đồng vào dung dịch AgNO3b. Có kết tủa trắng lắng xuống đáy ống nghiệm3. Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3c. Có chất rắn màu xám bám ngoài dây đồng4. Thổi khí CO2 vào dung dịch Canxi Hiđrôxítd. Có bọt khí thoát rae. Có kết tủa nâu đỏ
C©u 3: (1 ®iÓm) Cho 1,12g kim lo¹i X hãa trÞ I t¸c dông hÕt víi níc cho 1,792 lÝt H2 (ĐKTC). X là kim loại nào trong số các kim loại sau:
A. LiB. NaC. KD. Cs
Câu 4: (2 điểm). Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt các chất lỏng không màu là NaOH, BaCL2, NaCl, H2SO4 đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn.
Câu 5: (2 điểm). Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
Na2S + ? PbS + ?
CuCl2 + ? Cu(NO3)2 + ?
K2SO4 + ? KCl + ?
Fe2(SO4)3 + ? Fe(OH)3 + ?
Câu 6: (3 điểm)
Hòa tan hết 10,8g hỗn hợp gồm Fe và Fe2O3 trong dung dịch HCl 20% có khối lượng riêng D = 1,1g/ml. Sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (ĐKTC).
Viết phương trình hóa học
Tính thành phần % của mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu
Tính thể tích dung dịch HCl cần dùng
Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được sau phản ứng?
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN HOÁ HỌC LỚP 9
( Thời gian 45 phút, không kể giao đề )
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 6đ )
Em hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A ,B, C, D mà em chọ là đúng .
Câu 1/ Cách sắp xếp nào dưới đây theo thứ tự Oxit, Axit, Bazơ, Muối ?
A: Al2O3 , HCl, NaOH, KCl B: NaOH, HCl, Al2O3, KCl
C: KCl, NaOH, Al2O3, HCl D: HCl, KCl, NaOH, Al2O3
Câu 2/ Nước Clo là dung dịch hỗn hợp gồm các chất :
A: Cl2 , HCl và HClO B: Cl2 và H2O
C: HCl, HClO và H2O D: HCl và HClO
Câu 3/ Những cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong môt dung dịch ?
A: NaCl và KNO3 B: KOH và H2SO4
C: HCl và AgNO3 D: K2CO3 và CuCl2
Câ