TRƯỜNG THCS DƯƠNG LIỄU
Năm học 2023 – 2024
ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày kiểm tra:...../…. /…….I. Trắc nghiệm (3 điểm): Ghi lại chữ cái trước đáp án đúng vào bài làm
Câu 1. Tìm cách viết tập hợp đúng trong các cách viết sau đây:
A. A=a;b;c;d B. A=a;b;c;d C. A=a;b;c;d D. A:a;b;c;d
Câu 2. Viết tập hợp B gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 6.
A. B=1;2;3;4 B. B=0;1;2;3;4;5 C. B=0;1;2;3;4 D.B=1;2;3;4;5
Câu 3. Kết quả phép tính nào sau đây đúng?
A. 52.53=55. B. 52.53=26. C. 52.5=105. D. 52.5=56.
Câu 4. Kết quả của phép tính 3 – 3 : 3 + 3 là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 5. Thay chữ số a bằng chữ số nào để số 62a chia hết cho 2:
A. a=3 B. a=0 C. a=9 D. a=10
Câu 6. Tổng 8.3 + 4.17 chia hết cho số nào:
A. 8 B. 20 C. 4 D. 12
Câu 7. Số nào sau đây là bội của 17?
A. 51. B. 54. C. 56. D. 63.
Câu 8. Các ước của 12 là:
A. 1; 2; 3; 9 B. 1; 2; 3; 4; 6; 12 C. 1; 2; 4; 6; 3; 9; 12 D. 0; 1; 2; 3
Câu 9. Hình nào dưới đây là hình vẽ chỉ tam giác đều?
A. B. C. D.
Câu 10. Diện tích hình vuông có độ dài cạnh bằng 4cm là:
A. 144cm2 B. 16cm2 C. 12cm2 D. 9cm2
Câu 11. Một khung treo mũ hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt bằng 16 cm và 12 cm.
Diện tích của khung treo mũ hình thoi là:
A. 90 cm2. B. 96 cm2. C. 108 cm2. D. 120 cm2.
Câu 12. Hình bình hành có diện tích 50cm2 và một cạnh bằng 10cm thì chiều cao tương ứng với
cạnh đó là:
A. . B. . C. . D. .
II. Tự luận (7 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
a) 36+244+63-44 b) 12.25.8.9
c) 32.136-32.36+20220 d) 380+14-123-2.10-52.4
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết:
TRƯỜNG THCS DƯƠNG LIỄU
Năm học 2023 – 2024
ĐỀ 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: TOÁN LỚP 6
Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày kiểm tra:...../…. /…….I. Trắc nghiệm (3 điểm): Ghi lại chữ cái trước đáp án đúng vào bài làm
Câu 1. Tìm cách viết tập hợp đúng trong các cách viết sau đây:
A. A=a;b;c;d B. A=a;b;c;d C. A=a;b;c;d D. A:a;b;c;d
Câu 2. Viết tập hợp B gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 6.
A. B=1;2;3;4 B. B=0;1;2;3;4;5 C. B=0;1;2;3;4 D.B=1;2;3;4;5
Câu 3. Kết quả phép tính nào sau đây đúng?
A. 52.53=55. B. 52.53=26. C. 52.5=105. D. 52.5=56.
Câu 4. Kết quả của phép tính 3 – 3 : 3 + 3 là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 5. Thay chữ số a bằng chữ số nào để số 62a chia hết cho 2:
A. a=3 B. a=0 C. a=9 D. a=10
Câu 6. Tổng 8.3 + 4.17 chia hết cho số nào:
A. 8 B. 20 C. 4 D. 12
Câu 7. Số nào sau đây là bội của 17?
A. 51. B. 54. C. 56. D. 63.
Câu 8. Các ước của 12 là:
A. 1; 2; 3; 9 B. 1; 2; 3; 4; 6; 12 C. 1; 2; 4; 6; 3; 9; 12 D. 0; 1; 2; 3
Câu 9. Hình nào dưới đây là hình vẽ chỉ tam giác đều?
A. B. C. D.
Câu 10. Diện tích hình vuông có độ dài cạnh bằng 4cm là:
A. 144cm2 B. 16cm2 C. 12cm2 D. 9cm2
Câu 11. Một khung treo mũ hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt bằng 16 cm và 12 cm.
Diện tích của khung treo mũ hình thoi là:
A. 90 cm2. B. 96 cm2. C. 108 cm2. D. 120 cm2.
Câu 12. Hình bình hành có diện tích 50cm2 và một cạnh bằng 10cm thì chiều cao tương ứng với
cạnh đó là:
A. . B. . C. . D. .
II. Tự luận (7 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức:
a) 36+244+63-44 b) 12.25.8.9
c) 32.136-32.36+20220 d) 380+14-123-2.10-52.4
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 68+x=97 b) 3.x-2=32 c) x⋮8 và 24 Bài 3. (1 điểm) Lớp 6A tổ chức đến thăm và tặng quà cho các bạn gặp khó khăn nhân dịp đầu năm học. Dự định mỗi gói quà tặng bao gồm 10 quyển vở giá 10 000 đồng 1 quyển, 5 cây bút giá 5000 đồng 1 cây và 1 bộ thước giá 15 000 đồng. Hỏi mỗi gói quà có tổng trị giá bao nhiêu tiền? Bài 4. (2 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 50m, chiều dài hơn chiều rộng 30m. Người ta muốn làm hàng rào xung quanh vườn bằng hai tầng dây thép gai. a. Tính chu vi, diện tích khu vườn. b. Hỏi cần phải dùng bao nhiêu mét dây thép gai để làm hàng rào, biết rằng cửa vào khu vườn rộng 5m? Bài 5. (0,5 điểm) Cho hai biểu thức: A=2+22+23+24+…+22023 và B=22024. So sánh A và B. ------------------ HẾT ------------------ TRƯỜNG THCS DƯƠNG LIỄU Năm học 2023 – 2024 ĐỀ 1 HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phútI. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm Câu123456789101112Đáp ánCBACBCABCBBAII. Tự luận (7 điểm) BÀIĐÁP ÁNBIỂU ĐIỂMBài 1 (2,0 điểm)a. 36+244+63-4 =36+63+244-44=99+200=299 0,25 điểm 0,25 điểmb. 12.25.8.9 =12.9.25.8=108.200=21600 0,25 điểm 0,25 điểmc. 32.136-32.36+20220 =32.136-36+1=9.100+1=900+1=901 0,25 điểm 0,25 điểmd. 380+14-123-2.10-52.4 =380+23-20-25.4=380+8-20-100=368-100=268 0,25 điểm 0,25 điểmBài 2 (1,5 điểm)a) 68+x=97 x=97-68x=29 Vậy x=290,25 điểm 0,25 điểmb) 3.x-2=32 x-2=32:3x-2=3 x=3+2x=5 Vậy x=5 0,25 điểm 0,25 điểmc) Có x⋮8 nên x là bội của 8. Bội của 8 là 0 ; 8 ; 16 ; 24 ; 32 ; 40 ; 48 ; 56 ; 64 ;…. Vì 24 Vậy x∈32;40;48;560,25 điểm 0,25 điểmBài 3 (1 điểm)Tổng giá trị mỗi gói quà là: 10.10 000 + 5.5 000 + 1. 15 000 = 140 000 đồng Vậy mỗi gói quà trị giá 140 000 đồng.0,5 điểmBài 4 (2 điểm)a. Chiều dài khu vườn là: 50 + 30 = 80m Chu vi khu vườn là: 2. (50 + 80) = 260m Diện tích khu vườn là : 50.80 = 4 000 m2 b. Độ dài hàng rào dây thép gai là : 260 – 5 = 255 m Do hàng rào làm bằng hai tầng dây thép gai nên độ dài dây thép cần phải dùng là : 255 . 2 = 510m0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểmBài 5 (0,5 điểm) A =2+22+23+24+…+22023 2A = 22+23+24+…+22023+22024 2A – A = (22+23+24+…+22024)- (2+22+23+24+…+22023) A = 22+23+24+….+22024) - 2-22-23-24-…+22023 A = (22-22)+(23-23)+…+(22023-22023)+22024-2 A= 22024-2 Vì 22024-2 < 22024 Nên A < B 0,25 điểm 0,25 điểm* Lưu ý: HS làm cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa.