THCS Hưng Hóa
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II - TOÁN 6
NĂM HỌC 2022-2023
TT
(1)Chương/Chủ đề
(2)Nội dung/đơn vị kiến thức
(3)Mức độ đánh giá
(4-11)Tổng % điểm
Nhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng caoTNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTL1Chủ đề
Phân sốPhân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số, phân số tối giảm3
(0,75)1
0,25đ
0,51=10%Các phép tính phân số1
0,25đ1
2đ2,25=22,5%2
Chủ đề
Số thập phânSố thập phân và các phép tính với số thập phân1
0,25đ1
0,25đ1
1đ1,5=15%Tỉ số và tỉ số phần trăm1
0,25đ1
0,25đ1
1,5đ2,25=22,5%3
Những hình hình học cơ bảnĐiểm, đường thẳng, tia2
0,5đ1
2đ2,5=25%Đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng1
0,25đ1
0,25đ0,5=5%Tổng742121Tỉ lệ %17,54037,5%5%100Tỉ lệ chung57,542,5100
BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
MÔN TOÁN -LỚP 6
TTChương/
Chủ đềNội dung/
Đơn vị kiến thứcMức độ đánh giáSố câu hỏi theo mức độ nhận thứcNhận biêtThông hiểuVận dụngVận dụng cao1Phân sốPhân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân sốNhận biết
- Nhận biết phân số
- Nhận biết số đối của một phân số
- Nhận biết hai phân số bằng nhau
Thông hiểu
- So sánh được hai phân số cho trước3
C1;2;3
(TN)C4;5
(TN)Các phép tính với phân sốVận dụng
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số
- Tính giá trị phân số của một số cho trước.
- Vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán.
- Vận dụng các phép tính về phân số để tìm x
Vận dụng cao
- Phân số tối giản
C1
(TL)
THCS Hưng Hóa
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II - TOÁN 6
NĂM HỌC 2022-2023
TT
(1)Chương/Chủ đề
(2)Nội dung/đơn vị kiến thức
(3)Mức độ đánh giá
(4-11)Tổng % điểm
Nhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng caoTNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTL1Chủ đề
Phân sốPhân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân số, phân số tối giảm3
(0,75)1
0,25đ
0,51=10%Các phép tính phân số1
0,25đ1
2đ2,25=22,5%2
Chủ đề
Số thập phânSố thập phân và các phép tính với số thập phân1
0,25đ1
0,25đ1
1đ1,5=15%Tỉ số và tỉ số phần trăm1
0,25đ1
0,25đ1
1,5đ2,25=22,5%3
Những hình hình học cơ bảnĐiểm, đường thẳng, tia2
0,5đ1
2đ2,5=25%Đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng1
0,25đ1
0,25đ0,5=5%Tổng742121Tỉ lệ %17,54037,5%5%100Tỉ lệ chung57,542,5100
BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II
MÔN TOÁN -LỚP 6
TTChương/
Chủ đềNội dung/
Đơn vị kiến thứcMức độ đánh giáSố câu hỏi theo mức độ nhận thứcNhận biêtThông hiểuVận dụngVận dụng cao1Phân sốPhân số. Tính chất cơ bản của phân số. So sánh phân sốNhận biết
- Nhận biết phân số
- Nhận biết số đối của một phân số
- Nhận biết hai phân số bằng nhau
Thông hiểu
- So sánh được hai phân số cho trước3
C1;2;3
(TN)C4;5
(TN)Các phép tính với phân sốVận dụng
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số
- Tính giá trị phân số của một số cho trước.
- Vận dụng các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán.
- Vận dụng các phép tính về phân số để tìm x
Vận dụng cao
- Phân số tối giản
C1
(TL)
C5
(TL)
2Số thập phânNhận biết
- Nhận biết số thập phân, số thập phân âm, số đối của một số thập phân
Thông hiểu
Vận dụng
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
-Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân.
- Tính giá trị phần trăm của một số cho trước, tính được một số biết giá trị phần trăm của nó
- Giải quyết một số vấn đề thực tiễn ( phức hợp, không quen thuộc gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm)1
C11
(TN)
C6
(TN)
C2
(TL)
C12
(TN)
C3
(TL)
3Những hình hình học cơ bản (Điểm, đường thẳng, tia, đoạn thẳng)Điểm, đường thẳng, tiaNhận biết
- Nhận biết quan hệ cơ bản giữa các điểm, đường thẳng, điểm thuộc đường thẳng, điểmkhông thuộc đường thẳng.
- Nhận biết khái niệm 3 điểm thẳng hàng, 3 điểm không thẳng hàng
2
C7;8:9
(TN)
C4
(TL)Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳngNhận biết:
-Nhận biết khái niệm đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng.
- Thông hiểu :
- Tìm được điểm nằm giữa hai điểm
Vận dụng:
- Chứng tỏ 1 điểm là trung điểm của đoạn thẳng1
C9
(TN)
1
C9;10 (TN)
1
C4
(TL)Tổng7631Tỉ lệ %17,5%40%37,5%5%Tỉ lệ chung57,542,5%
Trường THCS Hưng Hóa
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ2 MÔN TOÁN 6
NĂM HỌC 2002-2023
Thời gian: 90 phút
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )Hãy chọn 1 chữ cái đúng nhất trước câu mà em cho là đúng.
Câu 1.(NB)Phân số đối của phân số ?
Câu 2.(NB)Trong các cách viết sau, cách viết nào không phải là phân số?
A. B. C. D.
Câu 3.(NB)Hai phân số khi
A. B. C. D.
Câu 4:(TH)Khẳng định đúng trong các khẳng định sau là
A. B. C. D.
Câu 5.(TH)của là :
A. B. C. D.
Câu 6.(TH)Làm tròn số a = 131,2956 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số thập phân nào sau đây?
A. 131,29 B. 131,30 C. 131,31 D. 130
Câu 7.(NB) HYPERLINK "https://khoahoc.vietjack.com/question/520427/dung-ki-hieu-de-ghi-lai-cach-dien-dat-sau-duong-thang-a-chua-diem-m" Dùng kí hiệu để ghi lại cách diễn dạt sau: “Đường thẳng a đi qua điểm M và điểm P không nằm trên đường thẳng a. Điểm O thuộc đường thẳng a và không thuộc đường thẳng b ”.Những kí hiệu đúng là:
A. M ∈ a; P ∉ a; O ∈ a; O ∉ b B. M ∈ a; P ∉ a; O ∉ a; O ∉ b
C. M ∉ a; P ∈ a; O ∈ a; O ∉ b D. M ∉ a; P ∉ a; O ∈ a; O ∈ b
Câu 8.(NB)Chọn câu đúng
A. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó không thẳng hàng
B. Nếu ba điểm không cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng
C. Nếu ba điểm cùng thuộc một đường thẳng thì ba điểm đó thẳng hàng
D. Cả ba đáp án trên đều sai
Câu 9.(NB)Cho hình vẽ bên. Hình biểu diễn điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB là:
A. Hình 3 B. Hình 2 và Hình 3 C. Hình 1 và Hình 4 D.Hình 1 và Hình 3
Câu 10.(TH)Cho hai tia đối nhau EM và EN, I là một điểm thuộc tia EM. Trong ba điểm I, E, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
A. Điểm I.B. Điểm N.C. Điểm E.D. Điểm M.Câu 11.(NB) Số đối của số 0,12 là:
A. 12 B. -0,12 C. -12 D. 1,2
Câu 12.(VD)Chiếc túi xách tay có giá trị 700 000 đồng. Cửa hàng kích cầu tiêu dùng nên giảm giá 12%. Hỏi chiếc túi xách có giá là bao nhiêu nghìn đồng?
A. 600 B. 650 C. 606 D. 616
II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
Bài 1(TH)(2 điểm) Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể):
a) b) c)
Bài 2 (TH)(1,0 điểm) Tìm x, biết:
a) x + 8,5 =21,7 b)
Bài 3(VD)( 1,5 điểm )
Lớp 6A có 40 học sinh xếp loại học lực học kỳ I bao gồm ba loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh giỏi chiếm số học sinh cả lớp, số học sinh trung bình bằng số học sinh còn lại.
Tính số học sinh mỗi loại của lớp?
Tính tỉ số phần trăm của số học sinhgiỏi và khá so với số học sinh cả lớp?
Bài 4 (VD)( 2,0 điểm ) Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA=3cm , OB = 6cm
a) Chứng tỏ rằng : A là trung điểm của OB
b) Trên tia đối của tia Ox lấy điểm K sao cho OK=1cm .So sánh KA và AB
Bài 5 (VDC)(0, 5 điểm )
Tìm các giá trị của để phân số (n; n2) tối giản
---------------------------------------------------- Hết ------------------------------------------------------
ĐÁP ÁN
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ2 MÔN TOÁN 6
I. TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm ) Mỗi câu chọn đúng cho 0,25 điểm
Câu123456789101112Đáp ánACBBABACDCBDII. TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
Bài 1
2,0 điểma)
b)
c)
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm Bài 2
1,0 điểma) x + 8,5 = 21,7=> x = 21,7 – 8,5 => x = 13,2
b) =>=>=>=>
0,5 điểm
Bài 3
1,5điểma) Số học sinh giỏi là: 40∙15=8 (em)
Số học sinh trung bình là: 40-8∙38=12(em)
Số học sinh khá là : 40-(8+12)=20(em)0,25
0,25
0,5b) Tỉ số % giữa học sinh giỏi và khá so với cả lớp là:
8+2040∙100%=70%0,5Bài 4
2,0 điểm
a) Trên tia Ox ta có OA=3cm, OB=6cm vì 3<6 nên OA vậy A năm giữa O và B. (1) Suy ra : OA+AB=OB thay số : 3+AB=6. Vậy AB=3(cm) Mà OA=3(cm) nên OA=AB (2) Từ 1 và 2 suy ra : A là trung điểm của OB0,5 0,5 0,5b) ta có A thuộc tia Ox, K thuộc tia đối của tia Ox nên A và K nằm khác phía đối với O hay O nằm giữa K và A. Vậy KO+OA=KA. Thay số 1+3=KA Vậy KA=4(cm). Mà AB=3cm nên KA>AB ( do 4>3) 0,5 0,5Bài 5 0,5điểmĐể là phân số tối giản thì ƯCLN của và là 1. Gọi d là ƯCLN của và . Khi đó và . . Mà d = 1 hoặc d = -1 nên M là phân số tối giản thì và không chia hết cho 3. Do đó và Hay . 0,5