TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN VIÊN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
MÔN : TOÁN – LỚP 4 ; NĂM HỌC : 2023- 2024
Nội dung mạch kiến thứcCâu
số câu
số điểmMức 1
30%Mức 2
40%Mức 3
30%TổngTNTLTNTLTNTLTNTLXác định được phân số lớn nhất hoặc bé nhất (trong một nhóm có không quá 4 phân số) Số câu (câu số) 1 ( 4)1Số điểm0,50,5So sánh các phân số Số
câu1(1)1( 5)2Số điểm0,50,51Các phép tính cộng, trừ phân số (các phân số có cùng mẫu số, có một mẫu số chia hết cho các mẫu còn lại) và nhân, chia phân sốSố
câu1(2)1( 7)1(6)1(9)22Số điểm0,520,5214Giải toán có lời văn: Giải các bài toán (có đến 2 hoặc 3 bước tính) liên quan đến tìm phân số của một số và trung bình cộng.Số câu1( 3)1(8)11Số điểm0,520,52Tính bằng cách thuận tiện nhất (số tự nhiên hoặc phân số)Số câu1 ( 10) 1Số điểm11TổngSố câu21222164Số điểm12141137
TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN VIÊN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
Líp: ...................... NĂM HỌC: 2023 – 2024
Hä vµ tªn:............................................... Môn: Toán - Lớp ......
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn vào các chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: (0,5đ) Hồng nói hai phân số 4892; 36 69 bằng nhau, nhưng Lan lại nói chúng không bằng nhau. Em hãy c
TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN VIÊN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
MÔN : TOÁN – LỚP 4 ; NĂM HỌC : 2023- 2024
Nội dung mạch kiến thứcCâu
số câu
số điểmMức 1
30%Mức 2
40%Mức 3
30%TổngTNTLTNTLTNTLTNTLXác định được phân số lớn nhất hoặc bé nhất (trong một nhóm có không quá 4 phân số) Số câu (câu số) 1 ( 4)1Số điểm0,50,5So sánh các phân số Số
câu1(1)1( 5)2Số điểm0,50,51Các phép tính cộng, trừ phân số (các phân số có cùng mẫu số, có một mẫu số chia hết cho các mẫu còn lại) và nhân, chia phân sốSố
câu1(2)1( 7)1(6)1(9)22Số điểm0,520,5214Giải toán có lời văn: Giải các bài toán (có đến 2 hoặc 3 bước tính) liên quan đến tìm phân số của một số và trung bình cộng.Số câu1( 3)1(8)11Số điểm0,520,52Tính bằng cách thuận tiện nhất (số tự nhiên hoặc phân số)Số câu1 ( 10) 1Số điểm11TổngSố câu21222164Số điểm12141137
TRƯỜNG TIỂU HỌC XUÂN VIÊN BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM
Líp: ...................... NĂM HỌC: 2023 – 2024
Hä vµ tªn:............................................... Môn: Toán - Lớp ......
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời nhận xét của giáo viên
...........................................................................................................
...........................................................................................................
...........................................................................................................
PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn vào các chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: (0,5đ) Hồng nói hai phân số 4892; 36 69 bằng nhau, nhưng Lan lại nói chúng không bằng nhau. Em hãy cho biết bạn nào nói đúng?
A. Hồng nói đúng B. Lan nói đúng
C. Cả hai bạn nói đúng D. Không bạn nào nói đúng
Câu 2: Một tấm gỗ hình chữ nhật có diện tích là 78 m2 và chiều rộng bằng 34 m. Tính chu vi của tấm gỗ đó.
A. 134 m B. 138 m C. 2312 m D. 236 m
Câu 3: Lớp 4A có 16 học sinh nam và số học sinh nữ bằng 98 số học sinh nam. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nữ ?
A. 16 học sinh B. 18 học sinh C. 20 học sinh D. 22 học sinh
Câu 4: Trong một bài kiểm tra môn Tiếng Anh, Mai làm bài hết 27 giờ, Lan làm hết 13 giờ, Minh làm hết 821 giờ. Hỏi bạn nào làm nhanh nhất?
A. Mai B. Lan
C. Minh D. Không xác định được
Câu 5: Sắp xếp các phân số 1518 ; 32 ; 52 ; 57 theo thứ tự từ lớn đến bé:
A. 57 ; 1518 ; 32 ; 52 B. 32 ; 57 ; 1518 ; 52
C. 52 ; 32 ; 57 ; 1518 D. 52 ; 32 ; 1518 ; 57
Câu 6. Kết quả của phép tính giờ + 14 phút × 2 là:
A. 29 phút B. 58 phút C. 43 phút D. 48 phút
B. PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 7: (2đ) Tính
a) 511 - 1133 b) 6 - 59 c) 1415 × 37 d) 518 : 76
Câu 8: (2đ) Một cửa hàng nhập về 8 tạ gạo. Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 25 số gạo nhập về. Ngày thứ 2 cửa hàng bán được 310 số gạo nhập về. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?
Bài giải
Câu 9: (2đ) Tính giá trị biểu thức
a) 1712 - 34 × 29 b) 14 + 524 : 23
Câu 10. Tính bằng cách thuận tiện:
A = + + + + + + + +
TRƯỜNG TH XUÂN VIÊN
ĐÁP ÁN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC
MÔN TOÁN – LỚP 4; NĂM 2023 – 2024
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu123456Đáp ánADBADCĐiểm0,50,50,50,50,50,5
II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 7: ( 2 điểm , đúng mỗi câu được 0,5 điểm)
a) 511 - 1133 = 1533 - 1133 = 433
b) 6 - 59 = 6 × 9-59 = 499
c) 1415 × 37 = 25
d) 518 : 76 = 518 × 67 = 521
Câu 8 ( 2 điểm)
Đổi : 8 tạ = 800kg ( 0,25 điểm)
Ngày thứ nhất cửa hàng bán được số kg gạo là: ( 0,25 điểm)
800 x 25 = 320 (kg gạo) ( 0,25 điểm)
Ngày thứ hai cửa hàng bán được số kg gạo là: ( 0,25 điểm)
800 x 310 = 240 (kg gạo) ( 0,25 điểm)
Trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được số kg gạo là: ( 0,25 điểm)
( 320 + 240) : 2 = 280 (kg gạo) ( 0,25 điểm)
Đáp số: 280kg gạo ( 0,25 điểm)
Câu 9: ( 2 điểm , đúng mỗi câu được 1 điểm)
a) 1712 - 34 × 29 = 1712 - 16 = 1712 - 212 = 1512 = 54
b) 14 + 524 : 23 = 14 + 524 x 32 = 14 + 516 = 416 + 516 = 916
Câu 10 ( 1 điểm)
A= + + + + + + + +
A= + + + + + + + +
A=