Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Kiểm tra 1 tiết". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
Sở GD-ĐT Tỉnh ÐakLak Kiểm tra một tiết số 4- HKII - Năm học 2015-2016
Trường THPT CưMgar Môn: Hoá học 12
Tổ : Hóa Học Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .
(Cho biết: Fe:56;Cr:52; Al:27; Cu:64;Pb:207; S:32; K:39;Na:23;O:16;C:12;Ba:137;H:1;Zn:65; Đề gồm 2 trang)
Mã đề: 137
Câu 1. Tính chất vật lý nào dưới đây không phải là tính chất vật lý của sắt?
A. Kim loại nặng khó nóng chảy B. Màu vàng nâu, dẻo dễ rèn
C. Dẫn điện và nhiệt tốt D. Có tính nhiễm từ
Câu 2. Trường hợp nào sau đây không có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất chính có trong quặng?
A. Pirit (FeS2) B. Hematit nâu ( Fe2O3)
C. Manhetit (Fe3O4) D. Xiđerit ( FeCO3)
Câu 3. Hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3. Trong hỗn hợp A, mỗi oxit đều có 0,3 mol. Khối lượng của hỗn hợp A là: A. 233g. B. 46,4g. C. 139,2g. D. 92,8g.
Câu 4. Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam Fe bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sau phản ứng thu được V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là :
A. 6,72. B. 4,48. C. 2,24. D. 3,36.
Câu 5. Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, Fe, Zn, MgO. B. Cu, Fe, ZnO, MgO. C. Cu, Fe, Zn, Mg. D. Cu, FeO, ZnO, MgO.
Câu 6. Khối lượng bột nhôm cần dùng để thu được 10,4 gam crom từ Cr2O3 bằng phản ứng nhiệt nhôm (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) là
A. 13,5 gam B. 27,0 gam. C. 5,4 gam.
Sở GD-ĐT Tỉnh ÐakLak Kiểm tra một tiết số 4- HKII - Năm học 2015-2016
Trường THPT CưMgar Môn: Hoá học 12
Tổ : Hóa Học Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .
(Cho biết: Fe:56;Cr:52; Al:27; Cu:64;Pb:207; S:32; K:39;Na:23;O:16;C:12;Ba:137;H:1;Zn:65; Đề gồm 2 trang)
Mã đề: 137
Câu 1. Tính chất vật lý nào dưới đây không phải là tính chất vật lý của sắt?
A. Kim loại nặng khó nóng chảy B. Màu vàng nâu, dẻo dễ rèn
C. Dẫn điện và nhiệt tốt D. Có tính nhiễm từ
Câu 2. Trường hợp nào sau đây không có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất chính có trong quặng?
A. Pirit (FeS2) B. Hematit nâu ( Fe2O3)
C. Manhetit (Fe3O4) D. Xiđerit ( FeCO3)
Câu 3. Hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3. Trong hỗn hợp A, mỗi oxit đều có 0,3 mol. Khối lượng của hỗn hợp A là: A. 233g. B. 46,4g. C. 139,2g. D. 92,8g.
Câu 4. Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam Fe bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sau phản ứng thu được V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là :
A. 6,72. B. 4,48. C. 2,24. D. 3,36.
Câu 5. Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, Fe, Zn, MgO. B. Cu, Fe, ZnO, MgO. C. Cu, Fe, Zn, Mg. D. Cu, FeO, ZnO, MgO.
Câu 6. Khối lượng bột nhôm cần dùng để thu được 10,4 gam crom từ Cr2O3 bằng phản ứng nhiệt nhôm (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) là
A. 13,5 gam B. 27,0 gam. C. 5,4 gam. D. 7,2 gam
Câu 7. Để oxi hóa hoàn toàn 0,2 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH, lượng tối thiểu Cl2 và KOH tương ứng là
A. 0,3 mol và 0,8 mol. B. 0,15 mol và 1,6 mol.
C. 0,3 mol và 1,6 mol. D. 0,15 mol và 0,4 mol.
Câu 8. Chọn câu không đúng.
A. CrO là oxit bazơ B. Cr2O3 là oxit lưỡng tính
C. CrO3 là oxit axit D. Cr(OH)3 là bazơ lưỡng tính
Câu 9. Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình electron của Fe là
A. [Ar]3d64s2. B. [Ar]3d54s1. C. [Ar]3d6. D. [Ar]4s23d4.
Câu 10. Sắt (III) hidroxit là tên gọi chất nào sau đây?
A. Fe2O3 B. Fe(OH)2 C. FeO D. Fe(OH)3
Câu 11. Cho hỗn hợp A gồm FeS2 và Cu2S phản ứng vừa đủ với dung dịch HNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch B ( chỉ chứa các muối sunfat) và 89,6 lít NO2 (đktc). Cho dung dịch Ba(OH)2 vừa đủ vào dung dịch B thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 157,5 B. 73,85 C. 173,4 D. 78,75
Câu 12. Có các phát biểu sau:
1. Zn có thể khử được Cr3+ trong H+ thành Cr2+.
2. Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch Na2Cr2O7 thì dung dịch từ màu da cam chuyển sang màu vàng.
3. P, S, C tự bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
4. Oxi hóa Cr3+ bằng Br2 trong môi trường kiềm sẽ thu được CrO42-.
5. Nhỏ dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2CrO4 cho kết tủa màu vàng .
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 13. Dãy chất đều tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội hoặc H2SO4 đặc nguội là
A. Cu, Zn, Mg. B. Al, Cr, Fe. C. Zn, Fe, Al. D. Ag, Al, Cu.
Câu 14. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm (trong điều kiện không có không khí, hiệu suất 100%) với 9,66 gam hỗn hợp X gồm Al và một oxit sắt, thu được hỗn hợp rắn Y.Hòa tan Y bằng dung dịch NaOH dư, sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z, chất không tan T và 0,03 mol khí. Sục CO2 đến dư vào dung dịch Z, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi được 5,1 gam một chất rắn. Công thức của oxit sắt và khối lượng của nó trong hỗn hợp X trên là
A. Fe3O4 và 2,76 gam. B. Fe3O4 và 6,96 gam. C. Fe2O3 và 8,00 gam. D. FeO và 7,20 gam.
Trang 1/2 - Mã đề:137
Câu 15. Cho phương trình phản ứng:
Tỷ lệ a:b là A. 3:2 B. 1:6 C. 2:3 D. 6:1
Câu 16. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
A. không màu sang màu vàng. B. màu da cam sang màu vàng.
C. không màu sang màu da cam. D. màu vàng sang màu da cam.
Câu 17. Một loại hợp kim của sắt trong đó có nguyên tố C (0,01% - 2%) và một lượng rất ít các nguyên tố Si, Mn, S, P. Hợp kim đó là
A. Amelec B. gang C. thép D. đuyra
Câu 18. Khử hoàn toàn 53,6 g hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần dùng 20,16 lít khí CO (đktc) ở nhiệt độ cao. Khối lượng chất rắn thu được sau khi kết thúc phản ứng là:
A. 39,5g B. 39,2g C. 33,36g D. 35,6g
Câu 19. Dãy nào sau đây được xếp đúng theo thứ tự tính khử tăng dần:
A. Pb, Ni, Sn, Zn,Cr, Fe B. Pb, Sn, Ni, Fe, Cr, Zn
C. Pb, Sn, Fe, Cr, Ni, Zn D. Ni, Fe, Zn ,Pb, Al, Cr
Câu 20. Hòa tan hoàn toàn 10,4 g kim loại X vào dd HNO3 loãng dư thì thu được 4,48 lít khí NO (đktc),sản phẩm khử duy nhất. Kim loại X là:
A. Fe B. Zn C. Pb D. Cr
Câu 21. Cho sơ đồ chuyển hoá: FeFeCl3Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là
A. HCl, NaOH. B. Cl2, NaOH. C. NaCl, Cu(OH)2. D. HCl, Al(OH)3.
Câu 22. Muốn điều chế 6,72 lít khí clo (đkc) thì khối luợng K2Cr2O7 tối thiểu cần dùng để tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư là :
A. 14,7 gam. B. 15,4 gam. C. 20,4 gam D. 29,4gam
Câu 23. Các số oxi hóa đặc trưng của crom là
A. +2, +3, +6. B. +1, +2, +4, +6. C. +2, +4, +6. D. +3, +4, +6.
Câu 24. Cho các chất sau: Cu, AgNO3, Fe(NO3)2, FeO, Cr( OH)3,NaAlO2, Fe, NaHCO3 . Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là:
A. 6 B. 8 C. 7 D. 5
Câu 25. Cho Cr(Z=24), cấu hình electron của ion Cr3+ là:
A. [Ar]3d4. B. [Ar]3d5. C. [Ar]3d2. D. [Ar]3d3.
Câu 26. Hòa tan 30 g hỗn hợp một số kim loại vào dung dịch H2SO4 đặc nóng (vừa đủ), tới khi phản ứng kết thúc thu được 3,36 lít(đktc) SO2, 3,2 gam S và 0,112 lít(đktc) H2S. Xác định số mol H2SO4 đã phản ứng và khối lượng muối tạo thành trong dung dịch sau phản ứng?
A. 0,725 mol và 75,12 g B. 0,725 mol và 72,15 g
C. 0,752 mol và 72,15 g D. 0,727 mol và 75,12 g
Câu 27. Cặp chất nào sau đây phản ứng với cả 2 dung dịch HCl và NaOH,điều kiện đủ?
A. CrO và Cr2O3 B. CrO và Al2O3 C. Cr2O3 và Al2O3 D. Al2O3 và CrO3
Câu 28. Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. FeO. B. Fe(OH)3. C. Fe(NO3)3. D. Fe2O3.
Câu 29. Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện
A. kết tủa màu xanh lam. B. kết tủa màu nâu đỏ.
C. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. D. kết tủa màu trắng hơi xanh.
Câu 30. Cho 8 gam hỗn hợp gồm Fe, Cr tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 (loãng nóng), thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và dung dịch A. Cho 175 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào dung dịch A, để trong không khí cho đến khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 45,25 B. 90,90 C. 13,75 D. 45,45
Câu 31. Nhúng một thanh sắt có khối lượng 56 gam vào 200 ml dung dịch CuSO4 . Khi phản ứng xong lấy thanh sắt ra đem cân thấy nặng 56,8 gam. Nồng độ mol/l dung dịch CuSO4 là :
A. 10 M B. 1 M C. 0,5 M D. 0,25 M
Câu 32. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo.
(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi).
(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).
(4) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư
(5) Cho Fe đến dư vào dung dịch H2SO4 đặc ,nóng
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(III)?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Trang 2/2 - Mã đề: 137Sở GD-ĐT Tỉnh ÐakLak Kiểm tra một tiết số 4- HKII - Năm học 2015-2016
Trường THPT CưMgar Môn: Hoá học 12
Tổ : Hóa Học Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .
Mã đề: 171 (Cho biết: Fe:56;Cr:52; Al:27; Cu:64;Pb:207; S:32; K:39;Na:23;O:16;C:12;Ba:137;H:1;Zn:65;Đề gồm 2 trang)
Câu 1. Hòa tan hoàn toàn 10,4 g kim loại X vào dd HNO3 loãng dư thì thu được 4,48 lít khí NO (đktc),sản phẩm khử duy nhất. Kim loại X là:
A. Pb B. Fe C. Zn D. Cr
Câu 2. Cho phương trình phản ứng:
Tỷ lệ a:b là A. 1:6 B. 2:3 C. 3:2 D. 6:1
Câu 3. Có các phát biểu sau:
1. Zn có thể khử được Cr3+ trong H+ thành Cr2+.
2. Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch Na2Cr2O7 thì dung dịch từ màu da cam chuyển sang màu vàng.
3. P, S, C tự bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
4. Oxi hóa Cr3+ bằng Br2 trong môi trường kiềm sẽ thu được CrO42-.
5. Nhỏ dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2CrO4 cho kết tủa màu vàng .
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 4. Sắt (III) hidroxit là tên gọi chất nào sau đây?
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe(OH)2 D. Fe(OH)3
Câu 5. Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, Fe, Zn, MgO. B. Cu, Fe, Zn, Mg. C. Cu, Fe, ZnO, MgO. D. Cu, FeO, ZnO, MgO.
Câu 6. Hòa tan 30 g hỗn hợp một số kim loại vào dung dịch H2SO4 đặc nóng (vừa đủ), tới khi phản ứng kết thúc thu được 3,36 lít(đktc) SO2, 3,2 gam S và 0,112 lít(đktc) H2S. Xác định số mol H2SO4 đã phản ứng và khối lượng muối tạo thành trong dung dịch sau phản ứng?
A. 0,725 mol và 75,12 g B. 0,727 mol và 75,12 g C. 0,725 mol và 72,15 g D. 0,752 mol và 72,15 g
Câu 7. Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
A. màu da cam sang màu vàng. B. không màu sang màu da cam.
C. không màu sang màu vàng. D. màu vàng sang màu da cam.
Câu 8. Hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3. Trong hỗn hợp A, mỗi oxit đều có 0,3 mol. Khối lượng của hỗn hợp A là
A. 46,4g. B. 92,8g. C. 139,2g. D. 233 g.
Câu 9. Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện
A. kết tủa màu trắng hơi xanh. B. kết tủa màu nâu đỏ.
C. kết tủa màu xanh lam. D. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ.
Câu 10. Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam Fe bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sau phản ứng thu được V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là :
A. 2,24. B. 4,48. C. 6,72. D. 3,36.
Câu 11. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm (trong điều kiện không có không khí, hiệu suất 100%) với 9,66 gam hỗn hợp X gồm Al và một oxit sắt, thu được hỗn hợp rắn Y.Hòa tan Y bằng dung dịch NaOH dư, sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn thu được dung dịch Z, chất không tan T và 0,03 mol khí. Sục CO2 đến dư vào dung dịch Z, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi được 5,1 gam một chất rắn. Công thức của oxit sắt và khối lượng của nó trong hỗn hợp X trên là
A. Fe3O4 và 2,76 gam. B. Fe3O4 và 6,96 gam. C. Fe2O3 và 8,00 gam. D. FeO và 7,20 gam.
Câu 12. Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình electron của Fe là
A. [Ar]3d64s2. B. [Ar]3d54s1. C. [Ar]3d6. D. [Ar]4s23d4.
Câu 13. Trường hợp nào sau đây không có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất chính có trong quặng?
A. Pirit (FeS2) B. Hematit nâu ( Fe2O3) C. Xiđerit ( FeCO3) D. Manhetit (Fe3O4)
Câu 14. Dãy chất đều tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội hoặc H2SO4 đặc nguội là
A. Cu, Zn, Mg. B. Zn, Fe, Al. C. Ag, Al, Cu. D. Al, Cr, Fe.
Câu 15. Cho Cr(Z=24), cấu hình electron của ion Cr3+ là:
A. [Ar]3d4. B. [Ar]3d2. C. [Ar]3d5. D. [Ar]3d3.
Trang 1/2 - Mã đề:171
Câu 16. Nhúng một thanh sắt có khối lượng 56 gam vào 200 ml dung dịch CuSO4 . Khi phản ứng xong lấy thanh sắt ra đem cân thấy nặng 56,8 gam. Nồng độ mol/l dung dịch CuSO4 là :
A. 1 M B. 0,25 M C. 0,5 M D. 10 M
Câu 17. Khử hoàn toàn 53,6 g hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần dùng 20,16 lít khí CO (đktc) ở nhiệt độ cao. Khối lượng chất rắn thu được sau khi kết thúc phản ứng là:
A. 35,6g B. 39,2g C. 33,36g D. 39,5g
Câu 18. Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe(OH)3. D. Fe(NO3)3.
Câu 19. Cho 8 gam hỗn hợp gồm Fe, Cr tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 (loãng nóng), thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và dung dịch A. Cho 175 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào dung dịch A, để trong không khí cho đến khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 45,25 B. 90,90 C. 13,75 D. 45,45
Câu 20. Các số oxi hóa đặc trưng của crom là
A. +2, +3, +6. B. +3, +4, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +2, +4, +6.
Câu 21. Dãy nào sau đây được xếp đúng theo thứ tự tính khử tăng dần:
A. Pb, Ni, Sn, Zn,Cr, Fe B. Pb, Sn, Ni, Fe, Cr, Zn C. Ni, Fe, Zn ,Pb, Al, Cr D. Pb, Sn, Fe, Cr, Ni, Zn
Câu 22. Để oxi hóa hoàn toàn 0,2 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH, lượng tối thiểu Cl2 và KOH tương ứng là
A. 0,15 mol và 1,6 mol. B. 0,3 mol và 0,8 mol. C. 0,3 mol và 1,6 mol. D. 0,15 mol và 0,4 mol.
Câu 23. Cặp chất nào sau đây phản ứng với cả 2 dung dịch HCl và NaOH,điều kiện đủ?
A. CrO và Al2O3 B. Al2O3 và CrO3 C. Cr2O3 và Al2O3 D. CrO và Cr2O3
Câu 24. Cho sơ đồ chuyển hoá: FeFeCl3Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai chất X, Y lần lượt là
A. HCl, NaOH. B. Cl2, NaOH. C. HCl, Al(OH)3. D. NaCl, Cu(OH)2.
Câu 25. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo.
(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi).
(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).
(4) Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư
(5) Cho Fe đến dư vào dung dịch H2SO4 đặc ,nóng
Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(III)?
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 26. Chọn câu không đúng.
A. Cr2O3 là oxit lưỡng tính B. CrO3 là oxit axit C. CrO là oxit bazơ D. Cr(OH)3 là bazơ lưỡng tính
Câu 27. Một loại hợp kim của sắt trong đó có nguyên tố C (0,01% - 2%) và một lượng rất ít các nguyên tố Si, Mn, S, P. Hợp kim đó là
A. đuyra B. amelec C. thép D. gang
Câu 28. Cho hỗn hợp A gồm FeS2 và Cu2S phản ứng vừa đủ với dung dịch HNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch B ( chỉ chứa các muối sunfat) và 89,6 lít NO2 (đktc). Cho dung dịch Ba(OH)2 vừa đủ vào dung dịch B thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 157,5 B. 78,75 C. 73,85 D. 173,4
Câu 29. Cho các chất sau: Cu, AgNO3, Fe(NO3)2, FeO, Cr( OH)3,NaAlO2, Fe, NaHCO3 . Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là:
A. 8 B. 5 C. 7 D. 6
Câu 30. Tính chất vật lý nào dưới đây không phải là tính chất vật lý của sắt?
A. Có tính nhiễm từ B. Màu vàng nâu, dẻo dễ rèn
C. Kim loại nặng khó nóng chảy D. Dẫn điện và nhiệt tốt
Câu 31. Muốn điều chế 6,72 lít khí clo (đkc) thì khối luợng K2Cr2O7 tối thiểu cần dùng để tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư là :
A. 20,4 gam B. 15,4 gam. C. 14,7 gam. D. 29,4gam
Câu 32. Khối lượng bột nhôm cần dùng để thu được 10,4 gam crom từ Cr2O3 bằng phản ứng nhiệt nhôm (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) là
A. 7,2 gam B. 13,5 gam C. 5,4 gam. D. 27,0 gam.
Trang 2/2 - Mã đề:171 Sở GD-ĐT Tỉnh ÐakLak Kiểm tra một tiết số 4- HKII - Năm học 2015-2016
Trường THPT CưMgar Môn: Hoá học 12
Tổ : Hóa Học Thời gian: 45 phút
Họ tên học sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .SBD: . . . . . . . . .Lớp: 12A . . .
Mã đề: 205(Cho biết: Fe:56;Cr:52; Al:27; Cu:64;Pb:207; S:32; K:39;Na:23;O:16;C:12;Ba:137;H:1;Zn:65; Đề gồm 2 trang)
Câu 1. Khối lượng bột nhôm cần dùng để thu được 10,4 gam crom từ Cr2O3 bằng phản ứng nhiệt nhôm (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) là
A. 13,5 gam B. 27,0 gam. C. 5,4 gam. D. 7,2 gam
Câu 2. Cho hỗn hợp A gồm FeS2 và Cu2S phản ứng vừa đủ với dung dịch HNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch B ( chỉ chứa các muối sunfat) và 89,6 lít NO2 (đktc). Cho dung dịch Ba(OH)2 vừa đủ vào dung dịch B thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 157,5 B. 173,4 C. 73,85 D. 78,75
Câu 3. Trường hợp nào sau đây không có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất chính có trong quặng?
A. Xiđerit ( FeCO3) B. Hematit nâu ( Fe2O3) C. Pirit (FeS2) D. Manhetit (Fe3O4)
Câu 4. Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam Fe bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sau phản ứng thu được V lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là :
A. 6,72. B. 2,24. C. 4,48. D. 3,36.
Câu 5. Sắt (III) hidroxit là tên gọi chất nào sau đây?
A. FeO B. Fe(OH)2 C. Fe2O3 D. Fe(OH)3
Câu 6. Dãy nào sau đây được xếp đúng theo thứ tự tính khử tăng dần:
A. Ni, Fe, Zn ,Pb, Al, Cr B. Pb, Sn, Ni, Fe, Cr, Zn
C. Pb, Sn, Fe, Cr, Ni, Zn D. Pb, Ni, Sn, Zn,Cr, Fe
Câu 7. Khử hoàn toàn 53,6 g hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần dùng 20,16 lít khí CO (đktc) ở nhiệt độ cao. Khối lượng chất rắn thu được sau khi kết thúc phản ứng là:
A. 35,6g B. 39,2g C. 39,5g D. 33,36g
Câu 8. Một loại hợp kim của sắt trong đó có nguyên tố C (0,01% - 2%) và một lượng rất ít các nguyên tố Si, Mn, S, P. Hợp kim đó là
A. amelec B. gang C. thép D. đuyra
Câu 9. Hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3. Trong hỗn hợp A, mỗi oxit đều có 0,3 mol. Khối lượng của hỗn hợp A là
A. 233g. B. 92,8g. C. 139,2g. D. 46,4g.
Câu 10. Có các phát biểu sau:
1. Zn có thể khử được Cr3+ trong H+ thành Cr2+.
2. Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch Na2Cr2O7 thì dung dịch từ màu da cam chuyển sang màu vàng.
3. P, S, C tự bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
4. Oxi hóa Cr3+ bằng Br2 trong môi trường kiềm sẽ thu được CrO42-.
5. Nhỏ dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2CrO4 cho kết tủa màu vàng .
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 11. Muốn điều chế 6,72 lít khí clo (đkc) thì khối luợng K2Cr2O7 tối thiểu cần dùng để tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư là :
A. 14,7 gam. B. 15,4 gam. C. 20,4 gam D. 29,4gam
Câu 12. Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình electron của Fe là
A. [Ar]3d64s2. B. [Ar]4s23d4. C. [Ar]3d6. D. [Ar]3d54s1.
Câu 13. Nhúng một thanh sắt có khối lượng 56 gam vào 200 ml dung dịch CuSO4 . Khi phản ứng xong lấy thanh sắt ra đem cân thấy nặng 56,8 gam. Nồng độ mol/l dung dịch CuSO4 là :
A. 0,25 M B. 10 M C. 0,5 M D. 1 M