MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TOÁN 9
TTNội dung kiến thứcĐơn vị kiến thức
Mức độ nhận thứcMỨC ĐỘTỔNG
SỐNhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng caoTNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTL1Hệ phương trình bậc nhất hai ẩnPhương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn4
0,8đ5
1,0đ9
1,8đ2Hàm số y=ax2 (a≠0). Phương trình bậc hai một ẩnHàm số y = ax2 (a ≠ 0) và đồ thị hàm số y=ax2 (a≠0)5
1,0đ2
1đ7
2đPhương trình bậc hai một ẩn. Định lí Viète5
1,0đ1
1đ6
2đ3Góc với đường trònGóc ở tâm, số đo cung; Liên hệ giữa cung và dây2
0,4đ1
0,2đ3
0,6đCác loại góc với đường tròn3
0,6đ3
0,6đTứ giác nội tiếp, đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp.2
0,4đ2
0,4đ2
1đ6
1,8đĐộ dài đường tròn, cung tròn. Diện tích hình quạt, hình tròn.2
0,4đ1
0,2đ3
0,6đ4Hình trụ -Hình nón- hình cầuHình trụ. Hình nón. Hình cầu2
0,4đ1
0,2đ3
0,6đTổng20
4,0đ15
3,0đ4
2,0đ1
1,0đ40
10,0đTỉ lệ (%)40%30%20%10%100%Tỉ lệ chung (%)70%30%100%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 - MÔN TOÁN 9
Thầy cô cần làm đề thi thì liên hệ zalo 0985. 273.
504
TTNội dung kiến thứcĐơn vị kiến thức
Mức độ nhận thứcMức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giáSố câu hỏi theo mức độ nhận thứcNhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng cao1Hệ phương trình bậc nhất hai ẩnPhương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩnNhận biết :
– Nhận biết được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
– Nhận biết được khái niệm nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
Thông hiểu:
– Tính được nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bằng máy tính cầm tay.
Vận dụng:
– Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II TOÁN 9
TTNội dung kiến thứcĐơn vị kiến thức
Mức độ nhận thứcMỨC ĐỘTỔNG
SỐNhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng caoTNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTL1Hệ phương trình bậc nhất hai ẩnPhương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩn4
0,8đ5
1,0đ9
1,8đ2Hàm số y=ax2 (a≠0). Phương trình bậc hai một ẩnHàm số y = ax2 (a ≠ 0) và đồ thị hàm số y=ax2 (a≠0)5
1,0đ2
1đ7
2đPhương trình bậc hai một ẩn. Định lí Viète5
1,0đ1
1đ6
2đ3Góc với đường trònGóc ở tâm, số đo cung; Liên hệ giữa cung và dây2
0,4đ1
0,2đ3
0,6đCác loại góc với đường tròn3
0,6đ3
0,6đTứ giác nội tiếp, đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp.2
0,4đ2
0,4đ2
1đ6
1,8đĐộ dài đường tròn, cung tròn. Diện tích hình quạt, hình tròn.2
0,4đ1
0,2đ3
0,6đ4Hình trụ -Hình nón- hình cầuHình trụ. Hình nón. Hình cầu2
0,4đ1
0,2đ3
0,6đTổng20
4,0đ15
3,0đ4
2,0đ1
1,0đ40
10,0đTỉ lệ (%)40%30%20%10%100%Tỉ lệ chung (%)70%30%100%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 - MÔN TOÁN 9
Thầy cô cần làm đề thi thì liên hệ zalo 0985. 273.
504
TTNội dung kiến thứcĐơn vị kiến thức
Mức độ nhận thứcMức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giáSố câu hỏi theo mức độ nhận thứcNhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng cao1Hệ phương trình bậc nhất hai ẩnPhương trình và hệ phương trình bậc nhất hai ẩnNhận biết :
– Nhận biết được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
– Nhận biết được khái niệm nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
Thông hiểu:
– Tính được nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bằng máy tính cầm tay.
Vận dụng:
– Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (ví dụ: các bài toán liên quan đến cân bằng phản ứng trong Hoá học,...).
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.4(TN)5(TN)2Hàm số y=ax2 (a≠0). Phương trình bậc hai một ẩnHàm số y = ax2 (a ≠ 0) và đồ thị hàm số y=ax2 (a≠0)Nhận biết:
Nhận biết được tính đối xứng (trục) và trục đối xứng của đồ thị hàm số
y = ax2 (a ≠ 0).
Thông hiểu:
Thiết lập được bảng giá trị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0).
Vận dụng:
Vẽ được đồ thị của hàm số y = ax2 (a ≠ 0).
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với hàm số y = ax2 (a ≠ 0) và đồ thị (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...).5(TN)2(TL)Phương trình bậc hai một ẩn. Định lí VièteNhận biết:
– Nhận biết được khái niệm phương trình bậc hai một ẩn.
Thông hiểu:
– Tính được nghiệm phương trình bậc hai một ẩn bằng máy tính cầm tay.
– Giải thích được định lí Viète.
Vận dụng:
– Giải được phương trình bậc hai một ẩn.
– Ứng dụng được định lí Viète vào tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai, tìm hai số biết tổng và tích của chúng, ...
– Vận dụng được phương trình bậc hai vào giải quyết bài toán thực tiễn (đơn giản, quen thuộc).
Vận dụng cao:
– Vận dụng được phương trình bậc hai vào giải quyết bài toán thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc).5(TN)1(TL)3Góc với đường trònGóc ở tâm, số đo cung; Liên hệ giữa cung và dâyNhận biết
- Nêu lên được khái niệm góc ở tâm/ số đo của cung nhỏ ( lớn)/ nhận biết được cung nhỏ hơn ( lớn hơn)
- Chỉ ra được dây lớn hơn ( nhỏ hơn) căng cung lớn hơn ( nhỏ hơn)
Thông hiểu
Hiểu và tính được số đo của cung nhỏ ( lớn)
– Giải thích được mối liên hệ giữa số đo của cung với số đo góc ở tâm.2(TN)1(TN)Các loại góc với đường trònNhận biết
- Chỉ ra được số đo của góc nội tiếp ( nhận ra hệ quả của góc nội tiếp)/ nhận biết được góc nội tiếp trên hình vẽ
Thông hiểu
Hiểu và tính được số đo của các loại góc đã học khi biết số đo của các cung bị chắn3(TN)Tứ giác nội tiếp, đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp.Nhận biết
– Nhận biết được tứ giác nội tiếp đường tròn.
Thông hiểu
– Giải thích được định lí về tổng hai góc đối của tứ giác nội tiếp bằng 180o.
– Xác định được tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật, hình vuông.
Vận dụng
– Tính được độ dài cung tròn, diện tích hình quạt tròn, diện tích hình vành khuyên (hình giới hạn bởi hai đường tròn đồng tâm).
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với đường tròn (ví dụ: một số bài toán liên quan đến chuyển động tròn trong Vật lí; tính được diện tích một số hình phẳng có thể đưa về những hình phẳng gắn với hình tròn, chẳng hạn hình viên phân,...).
Vận dụng cao
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với đường tròn.2(TN)2(TN)2(TL)Độ dài đường tròn, cung tròn. Diện tích hình quạt, hình tròn.Nhận biết:
– Nhận biết được công thức tính độ dài đường tròn, cung tròn. Diện tích hình quạt, hình tròn.
Thông hiểu
- Tính được độ dài đường tròn, cung tròn. Diện tích hình quạt, hình tròn.2(TN)1(TN)4Hình trụ -Hình nón- hình cầuHình trụ. Hình nón. Hình cầuNhận biết:
– Nhận biết được phần chung của mặt phẳng và hình cầu.
– Mô tả (đường sinh, chiều cao, bán kính đáy) hình trụ.
– Mô tả (đỉnh, đường sinh, chiều cao, bán kính đáy) hình nón.
– Mô tả được (tâm, bán kính) hình cầu, mặt cầu.
Thông hiểu
– Tạo lập được hình trụ, hình nón, hình cầu, mặt cầu.
– Tính được diện tích xung quanh của hình trụ, hình nón, diện tích mặt cầu.
– Tính được thể tích của hình trụ, hình nón, hình cầu.
Vận dụng
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính diện tích xung quanh, thể tích của hình trụ, hình nón, hình cầu (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình trụ, hình nón, hình cầu,...)
2(TN)1(TN)Tổng20(TN)15(TN)4(TL)1(TL)Tỉ lệ %40%30%20%10%Tỉ lệ chung:70%30%