Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Đề thi KSCL giữa học kì 1 môn Toán lớp 8". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
Môn : Toán lớp 8
I. Phần trắc nghiệm(2điểm)
Câu 1: Tích của đơn thức – 5x3 và đa thức 2x2 + 3x – 5 là:
A. 10x5 – 15x4 + 25x3 B.-10x5 – 15x4 + 25x3
C. – 10x5 – 15x4 – 25x3 D. Một kết quả khác
Câu 2: Tìm câu đúng trong các khẳng định sau:
Câu 3: Đa thức x2 + 4y2 – 4xy được phân tích thành
A. (x-2y)(x+2y) B. (x-2y)2 C. -(x-2y)2 D. (x+2y)2
Câu 4: Giá trị của biểu thức tại là:
A. -6B. 6C. 36D. -36
Câu 5: Kết quả khai triển (x – 2)2 bằng:
A. x2 – 4x + 4 B. x2 + 4x + 4 C. x2 – 4 D. x2 – 2x + 4
Câu 6: Kết quả phép tính -2x2(2-x) là:
A. 4x2-2x3B. 2x3-4x2C. -2x3+4x2D. -2x2
Câu 7: Hình nào sau đây là tứ giác có hai đường chéo bằng nhau ?
A. Hình thang
C. Hình thang vuông
B. Hình thang cân
D. Hình bình hành
Câu 8: Cho hình bình hành MNPQ có . Khi đó hệ thức nào sau đây là không đúng
Câu 9: Tứ giác có bốn góc bằng nhau, thì số đo mỗi góc là:
A. 900 B. 3600
C. 1800 D. 600
Câu 10: Cho hình 1. Độ dài của EF là:
A. 22. B. 22,5. C. 11. D. 10.
II. Phần tự luận (8điểm)
Câu1(1điểm): Làm tính nhân
a) x2 (5x3 – x – 6) b) ( x2 2xy + y2).(x y)
Câu 2( 1,5 điểm ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a) 14x2y – 21xy2 + 28x2y2 b) x2 6x + 9 y2
Câu 3( 2 điểm ): Tìm x biết :
Câu 4( 3 điểm): Cho hình bình hành ABCD. Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A và C trên đường chéo BD.
Chứng minh rằng AHCK là hình bình hành.
Gọi O là trung điểm của HK. Chứng minh rằng ba điểm A , O , C thẳng hàng
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I
Môn : Toán lớp 8
I. Phần trắc nghiệm(2điểm)
Câu 1: Tích của đơn thức – 5x3 và đa thức 2x2 + 3x – 5 là:
A. 10x5 – 15x4 + 25x3 B.-10x5 – 15x4 + 25x3
C. – 10x5 – 15x4 – 25x3 D. Một kết quả khác
Câu 2: Tìm câu đúng trong các khẳng định sau:
A. (x 3)3 = (3 x)3 B. (x 3)2 = (3 x)2
C. (x 3)3 = (3 x)3 D. (3 x)2 = (x 3)2
Câu 3: Đa thức x2 + 4y2 – 4xy được phân tích thành
A. (x-2y)(x+2y) B. (x-2y)2 C. -(x-2y)2 D. (x+2y)2
Câu 4: Giá trị của biểu thức tại là:
A. -6B. 6C. 36D. -36Câu 5: Kết quả khai triển (x – 2)2 bằng:
A. x2 – 4x + 4 B. x2 + 4x + 4 C. x2 – 4 D. x2 – 2x + 4
Câu 6: Kết quả phép tính -2x2(2-x) là:
A. 4x2-2x3B. 2x3-4x2C. -2x3+4x2D. -2x2Câu 7: Hình nào sau đây là tứ giác có hai đường chéo bằng nhau ?
A. Hình thang
C. Hình thang vuông B. Hình thang cân
D. Hình bình hànhCâu 8: Cho hình bình hành MNPQ có . Khi đó hệ thức nào sau đây là không đúng
Câu 9: Tứ giác có bốn góc bằng nhau, thì số đo mỗi góc là:
A. 900 B. 3600
C. 1800 D. 600
Câu 10: Cho hình 1. Độ dài của EF là:
A. 22. B. 22,5. C. 11. D. 10.
II. Phần tự luận (8điểm)
Câu1(1điểm): Làm tính nhân
a) x2 (5x3 – x – 6) b) ( x2 2xy + y2).(x y)
Câu 2( 1,5 điểm ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a) 14x2y – 21xy2 + 28x2y2 b) x2 6x + 9 y2
Câu 3( 2 điểm ): Tìm x biết :
a) x(x 2) + x 2 = 0 b) 5x(x 3) – x +3 = 0
Câu 4( 3 điểm): Cho hình bình hành ABCD. Gọi H và K lần lượt là hình chiếu của A và C trên đường chéo BD.
Chứng minh rằng AHCK là hình bình hành.
Gọi O là trung điểm của HK. Chứng minh rằng ba điểm A , O , C thẳng hàng
Câu 5(0,5 điểm). Cho biểu thức
Hãy tìm giá trị của a để M nhận giá trị nhỏ nhất