Một người dùng kính lúp có tiêu cự 8 cm quan sát vật nhỏ. Biết vật cách kính 7 cm và đặt mắt sau kính 2cm ngắm chừng không điều tiết. Điểm cực viễn cách mắt:
Một người dùng kính lúp có tiêu cự 5 cm quan sát vật nhỏ.Người quan sát đặt mắt cách kính 5cm nhìn rõ khi vật gần nhất cách kính 2,5 cm. Khoảng nhìn rõ ngắn nhất của người này khi không đeo kính là:
Trường hợp nào quan sát một vật nhỏ qua kính hiểm vi độ phóng đại có độ lớn bằng độ bội giác:
Gọi d = $F_1$’$F_2$ là độ dài quang học của kính hiểm vi, $f_1$ và $f_2$ là tiêu cự của vật kính và thị kính. Đ là khoang nhìn rõ ngắn nhất. Độ bội giác của kính hiểm vi khi ngắm chừng ở vô cực là:
Một người cận thị ngắm chừng qua kính thiên văn mà không điều tiết, lúc nay:
Gọi Đ là khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt, K là độ phóng đại của ảnh qua kính, l là khoảng cáh từ mắt tới kính. Độ phóng đại của kính lúp là:
Độ bội giác của kính lúp không phụ thuộc vào vị trí đặt mắt khi:
Điều nào sau đây đúng khi nói về kính lúp:
Mắt viễn thị có điểm cực cận cách mắt 40 cm để nhìn rõ vật gần nhất cách mắt là 25 cm. Khi mang kính đặt sát mắt thì phải có độ tụ là:
Điều nào sau đây đúng khi nói về kính sửa tật cận thị.
Mắt viễn thị là mắt:
Khi xem phim ta thấy hình ảnh chuyển động liên tục là vì:
Khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt là:
Điều nào sau đây đúng khi mắt điều tiết tối đa:
Tiêu cự của thủy tinh thể đạt giá trị cực đại khi:
Sự điều tiết của mắt:
Điều nào sau đây sai khi nói về cấu tạo và đặc điểm của mắt
Muốn cho ảnh A’B’ của vật AB rõ nét trên phim ta phải thay đổi khoảng cách từ vật kính đến phim bằng cách nào sau đây:
Điều nào sau đây sai khi nói về máy ảnh:
Hệ hai thấu kính ghép đồng trục chính $f_1$ =10 cm, $f_2$ = 20 cm. Biết rằng khi dịch chuyển vật dọc theo trục chính của thấu kính thì chiều cao của ảnh cho bởi hệ là không đổi. Khoảng cách giữa hai thấu kính là
Một thấu kính hội tụ dịch chuyển giữa vật và màn thu ảnh thì thấy có hai vị trí của thấu kính thu được ảnh rõ nét trên màn, hai vị trí này cách nhau khoảng l. biết khoảng cách từ vật đến màn là L. Tiêu cự của thấu kính là:
Vật sáng AB qua thấu kính phân kỳ cho ảnh A’B’ = kAB. Khi dịch chuyển vật ra xa thấu kính ta có ảnh A”B” với:
Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh A’B’ rõ nét trên màn. Màn cách vật 45 cm và A’B’ = 2AB. Tiêu cự thấu kính là:
Một vật sáng AB = 2 cm đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ tiêu cự f = 12 cm cho ảnh thật A’B’ = 4 cm. Khoảng cách từ vật dến thấu kính là:
Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f cho ảnh thật cách thấu kính một đọan d’ = 2f. Ta có:
Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f và cách thấu kính một đọan d = \[\left| f \right|\]. Ta có:
Một lăng kính có có góc chiết quang là A = 6$0^0$ và có chiết suất n = \[\sqrt{3}\]. Góc lệch cực tiểu là:
Một lăng kính có tiết diện thẳng là một tam giác đều. Góc lệch cực tiểu của lăng kính là 6$0^0$. Góc tới của tia sáng là:
Điều nào sau đây đúng khi nói về sự tạo ảnh của vật qua thấu kính hội tụ:.
Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính L cho ảnh thật A’B’. Kết luận nào sau đây sai:
Điểm sáng A đặt trên trục chính của một thấu kính phân kỳ cho ảnh thật khi:
Gọi d là khoảng cách từ vật tới thấu kính, d’ là khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và f là tiêu cự của thấu kính. Độ phóng đại ảnh qua thấu kính là
Điều nào sau đây đúng khi nói về đường đi của tia sáng qua thấu kính:
Tiêu cự của thấu kính làm bằng chất trong suốt có chiết suất n đặt trong không khí gồm hai mặt cong có bán kính lần lược là $R_1$ và $R_2$ được tính bằng công thức:
Chọn câu đúng:
Có thể dùng ít nhất mấy tia đặc biệt để vẽ ảnh một vật thẳng ngoài trục chính qua thấu kính:
Chiếu một tia sáng đi vào mặt bên của lăng kính có góc chiết quang A góc tới i và góc ló i’. Khi tia sáng này có góc lệch cực tiểu $D_{min}$ thì chiết suất n của chất làm lăng kính đốI với môi trường là:
Đường đi của tia sáng đơn sắc qua lăng kính:
Khi lăng kính có góc lệch cực tiểu $D_{min}$ thì:
Điều nào sau đây đúng khi nói về lăng kính:
1 |
ctvloga3
CTV LogaVN
|
1/40
|
2 |
huekhienqk
Nguyễn Tim Khái
|
1/40
|