Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch 0394838727
PAGE \* MERGEFORMAT 1
MỤC LỤC
TOC \o "1-3" \h \z \u HYPERLINK \l "_Toc161929425" ĐỀ 01 PAGEREF _Toc161929425 \h 2
HYPERLINK \l "_Toc161929426" ĐỀ 02 PAGEREF _Toc161929426 \h 6
HYPERLINK \l "_Toc161929427" ĐỀ 03 PAGEREF _Toc161929427 \h 10
HYPERLINK \l "_Toc161929428" ĐỀ 04 PAGEREF _Toc161929428 \h 14
HYPERLINK \l "_Toc161929429" ĐỀ 05 PAGEREF _Toc161929429 \h 18
HYPERLINK \l "_Toc161929430" ĐỀ 06 PAGEREF _Toc161929430 \h 22
HYPERLINK \l "_Toc161929431" ĐỀ 07 PAGEREF _Toc161929431 \h 27
HYPERLINK \l "_Toc161929432" ĐỀ 08 PAGEREF _Toc161929432 \h 31
HYPERLINK \l "_Toc161929433" ĐỀ 09 PAGEREF _Toc161929433 \h 35
HYPERLINK \l "_Toc161929434" ĐỀ 10 PAGEREF _Toc161929434 \h 39
HYPERLINK \l "_Toc161929435" ĐỀ 11 PAGEREF _Toc161929435 \h 44
HYPERLINK \l "_Toc161929436" ĐỀ 12 PAGEREF _Toc161929436 \h 48
HYPERLINK \l "_Toc161929437" ĐỀ 13 PAGEREF _Toc161929437 \h 52
HYPERLINK \l "_Toc161929438" ĐỀ 14 PAGEREF _Toc161929438 \h 57
HYPERLINK \l "_Toc161929439" ĐỀ 15 PAGEREF _Toc161929439 \h 61
HYPERLINK \l "_Toc161929440" ĐỀ 16 PAGEREF _Toc161929440 \h 65
HYPERLINK \l "_Toc161929441" ĐỀ 17 PAGEREF _Toc161929441 \h 69
HYPERLINK \l "_Toc161929442" ĐỀ 18 PAGEREF _Toc161929442 \h 73
HYPERLINK \l "_Toc161929443" ĐỀ 19 PAGEREF _Toc161929443 \h 78
HYPERLINK \l "_Toc161929444" ĐỀ 20 PAGEREF _Toc161929444 \h 82
ĐỀ 01
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1: Tập xác định của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Phương trình có tập nghiệm là :
A. . B. . C. D. .
Câu 5: Cho đường . Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Trong mặt p
Thầy giáo:Lê Nguyên Thạch 0394838727
PAGE \* MERGEFORMAT 1
MỤC LỤC
TOC \o "1-3" \h \z \u HYPERLINK \l "_Toc161929425" ĐỀ 01 PAGEREF _Toc161929425 \h 2
HYPERLINK \l "_Toc161929426" ĐỀ 02 PAGEREF _Toc161929426 \h 6
HYPERLINK \l "_Toc161929427" ĐỀ 03 PAGEREF _Toc161929427 \h 10
HYPERLINK \l "_Toc161929428" ĐỀ 04 PAGEREF _Toc161929428 \h 14
HYPERLINK \l "_Toc161929429" ĐỀ 05 PAGEREF _Toc161929429 \h 18
HYPERLINK \l "_Toc161929430" ĐỀ 06 PAGEREF _Toc161929430 \h 22
HYPERLINK \l "_Toc161929431" ĐỀ 07 PAGEREF _Toc161929431 \h 27
HYPERLINK \l "_Toc161929432" ĐỀ 08 PAGEREF _Toc161929432 \h 31
HYPERLINK \l "_Toc161929433" ĐỀ 09 PAGEREF _Toc161929433 \h 35
HYPERLINK \l "_Toc161929434" ĐỀ 10 PAGEREF _Toc161929434 \h 39
HYPERLINK \l "_Toc161929435" ĐỀ 11 PAGEREF _Toc161929435 \h 44
HYPERLINK \l "_Toc161929436" ĐỀ 12 PAGEREF _Toc161929436 \h 48
HYPERLINK \l "_Toc161929437" ĐỀ 13 PAGEREF _Toc161929437 \h 52
HYPERLINK \l "_Toc161929438" ĐỀ 14 PAGEREF _Toc161929438 \h 57
HYPERLINK \l "_Toc161929439" ĐỀ 15 PAGEREF _Toc161929439 \h 61
HYPERLINK \l "_Toc161929440" ĐỀ 16 PAGEREF _Toc161929440 \h 65
HYPERLINK \l "_Toc161929441" ĐỀ 17 PAGEREF _Toc161929441 \h 69
HYPERLINK \l "_Toc161929442" ĐỀ 18 PAGEREF _Toc161929442 \h 73
HYPERLINK \l "_Toc161929443" ĐỀ 19 PAGEREF _Toc161929443 \h 78
HYPERLINK \l "_Toc161929444" ĐỀ 20 PAGEREF _Toc161929444 \h 82
ĐỀ 01
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1: Tập xác định của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 4: Phương trình có tập nghiệm là :
A. . B. . C. D. .
Câu 5: Cho đường . Véc tơ nào sau đây là véc tơ chỉ phương của ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Trong mặt phẳng tọa độ , viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm và .
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Xác định vị trí tương đối của đường thẳng sau đây: : và : .
A. Song song. B. Trùng nhau. C. Vuông góc. D. Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 8:Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là
A. B. . C. . D. .
Câu 9:Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 10:Đường tròn có tâm và đi qua có phương trình là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 11:Tọa độ các tiêu điểm của hypebol là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 12:Một tổ có học sinh nữ và học sinh nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ngẫu nhiên một học sinh của tổ đó đi trực nhật?
A. . B. . C. . D. .
Câu 13:Từ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số?
A. . B. . C. . D. .
Câu 14:Có bao nhiêu cách xếp học sinh nam và học sinh nữ theo hàng ngang?
A. . B. . C. . D. .
Câu 15:Từ chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có chữ số đôi một khác nhau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 16:Cho tập hợp . Số tập con gồm hai phần tử của tập hợp là:
A. 11. B. . C. . D. .
Câu 17:Khai triển thành đa thức ta được kết quả sau
A. . B. .
C. . D. .
Câu 18: Gieo một con súc sắc cân đối, đồng chất một lần. Xác suất xuất hiện mặt hai chấm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Một hộp chứa quả cầu gồm quả cầu màu xanh và quả cầu màu đỏ, các quả cầu đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên lần lượt hai quả cầu từ hộp đó. Xác suất để hai quả cầu được chọn ra cùng màu bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Từ một nhóm gồm học sinh nữ và 4 học sinh nam, chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Xác suất để chọn được 2 học sinh nữ và 1 học sinh nam bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Tìm tập xác định của hàm số .
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Cho đồ thị hàm số có đỉnh là điểm . Tính .
A. . B. . C. . D.
Câu 23: Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trìnhnghiệm đúng với mọi
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Số nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Đường thẳng đi qua điểm và song song với đường thẳng có phương trình tổng quát là
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Hai đường thẳng cắt nhau khi và chỉ khi
A. . B. . C. . D. .
Câu 27: Trong mặt phẳng , đường tròn đi qua ba điểm , , có phương trình là.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 28: Đường tròn đi qua , và có tâm nằm trên đường thẳng có phương trình là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 29: Phương trình chính tắc của elip đi qua điểm và có một tiêu điểm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Cần xếp 3 nam, 3 nữ vào 1 hàng có 6 ghế. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho nam nữ ngồi xen kẽ.
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Có 4 cặp vợ chồng ngồi trên một dãy ghế dài. Có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho vợ và chồng của mỗi gia đình đều ngồi cạnh nhau.
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Ở một Đoàn trường phổ thông có 5 thầy giáo, 4 cô giáo và 8 học sinh. Có bao nhiêu cách chọn ra một đoàn công tác gồm 7 người trong đó có 1 trưởng đoàn là thầy giáo, 1 phó đoàn là cô giáo và đoàn công tác phải có ít nhất 4 học sinh.
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau được lập thành từ các chữ số . Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để số được chọn là một số chia hết cho .
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ số nguyên dương đầu tiên. Xác suất
để chọn được hai số có tổng là một số chẵn là
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Một nhóm gồm 12 học sinh trong đó có 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh từ nhóm 12 học sinh đó đi lao động. Xác suất để trong ba học sinh được chọn có ít nhất một học sinh nữ là:
A. . B. . C. . D. .
II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Có 8 người cùng vào thang máy ở tầng 1 của một tòa nhà cao 10 tầng và đi lên trên. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp để trong 8 người đó có đúng 2 người cùng ra ở 1 tầng và mỗi người còn lại ra ở mỗi tầng khác nhau.
Câu 37: Trong mặt phẳng viết phương trình chính tắc của Elip có một tiêu điểm là và đi qua điểm .
Câu 38: Gọi là tập các số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau được lập từ tập . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập . Xác xuất để số được chọn là một số chẵn bằng
Câu 39: Trong mặt phẳng cho parabol . Đường thẳng không trùng với trục đi qua tiêu điểm của sao cho góc hợp bởi hai tia và là tia của nằm phía trên trục hoành một góc bằng . Biết cắt tại hai điểm phân biệt và tập hợp trung điểm của đoạn khi thay đổi là một Parabol. Xác định phương trình của Parabol.
-----------------------------HẾT---------------------------
ĐỀ 02
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1:Tập xác định của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 2:Hàm số nào sau đây là hàm số bậc hai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai?
A. .B. .C. .D. .
Câu 4:Phương trình có tập nghiệm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 5:Cho đường thẳng có phương trình . Một vectơ chỉ phương của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 6:Trong mặt phẳng tọa độ , phương trình tham số của đường thẳng qua , là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7:Xác định vị trí tương đối giữa hai đường thẳng và .
A. Cắt nhau và không vuông góc với nhau. B. Trùng nhau.
C. Vuông góc với nhau. D. Song song với nhau.
Câu 8:Trong mặt phẳng , khoảng cách từ điểm đến đường thẳng .
A. . B. . C. . D. .
Câu 9:Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai điểm và . Viết phương trình đường tròn đường kính ?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 11: Tọa độ các tiêu điểm của hypebol là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 12: Có cuốn sách Toán khác nhau và cuốn sách Vật lí khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một cuốn sách trong số các cuốn sách đó?
A. . B. . C. . D. .
Câu 13:Có bao nhiêu cách chọn một cặp đôi tham gia văn nghệ từ một nhóm gồm bạn nam và bạn nữ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 14:Từ các số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm chữ số đôi một khác nhau.
A. . B. . C. . D. .
Câu 15:Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được lập từ tập
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Có bao nhiêu cách chọn ra học sinh từ một tổ gồm 15 học sinh?
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Một lớp có học sinh, trong đó có học sinh tên Linh. Trong một lần kiểm tra bài cũ, thầy giáo gọi ngẫu nhiên một học sinh trong lớp lên bảng. Xác suất để học sinh tên Linh lên bảng bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: MACROBUTTON MTEditEquationSection2 Equation Chapter 1 Section 1 SEQ MTEqn \r \h \* MERGEFORMAT SEQ MTSec \r 1 \h \* MERGEFORMAT SEQ MTChap \r 1 \h \* MERGEFORMAT Cho tập hợp lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được một số chẵn là:
A. . B. . C. . D.
Câu 20: Để kiểm tra sản phẩm của một công ty sữa, người ta gửi đến bộ phận kiểm nghiệm hộp sữa cam, hộp sữa nho và hộp sữa dâu. Bộ phận kiểm nghiệm chọn ngẫu nhiên hộp sữa để phân tích mẫu. Xác suất để hộp sữa được chọn đủ cả loại là
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Cho hàm số . Giá trị của ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng . B. Hàm số nghịch biến trên khoảng .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng . D. Hàm số đồng biến trên khoảng .
Câu 23: Cho . Tất cả các giá trị của tham số để là.
A. . B. . C. . D. .
Câu 24:Số nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 25:Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua và song song với đường thẳng
A. . B. . C. . D. .
Câu 26:Với giá trị nào của thì hai đường thẳng và song song?
A. B. C. D.
Câu 27: Đường tròn có tâm và cắt đường thẳng theo một dây cung có độ dài bằng 6. Tìm phương trình đường tròn .
A. .B. .C. .D. .
Câu 28: Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường tròn có tâm nằm trên đường thẳng , bán kính và tiếp xúc với các trục tọa độ. Lập phương trình của , biết hoành độ tâm là số dương.
A. .B. .C. .D. .
Câu 29: Phương trình chính tắc của parabol có tiêu điểm là là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Một bạn có áo xanh, áo trắng và quần màu đen. Hỏi bạn đó có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo để mặc?
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Số cách xếp 5 nam và 4 nữ thành một hàng ngang sao cho 4 nữ luôn đứng cạnh nhau là
A. 362880. B. 2880. C. 5760. D. 17280.
Câu 32: Một nhóm có học sinh nam và học sinh nữ. Nhóm muốn xếp theo hàng ngang để chụp ảnh kỉ niệm. Có bao nhiêu cách xếp để không có bạn nam nào đứng kề nhau.
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Từ hộp chứa 5 quả cầu trắng, 4 quả cầu xanh kích thước và khối lượng như nhau. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu. Tính xác suất để 3 quả cầu lấy được có màu trắng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Một tổ học sinh có 7 nữ và 5 nam. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh. Xác suất để trong 3 học sinh được chọn có đúng 1 học sinh nam bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Một hộp đựng 12 cây viết được đánh số từ 1 đến 12. Chọn ngẫu nhiên 2 cây. Xác suất để chọn được 2 cây có tích hai số là số chẵn
A. . B. . C. . D. .
II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Có bao nhiêu số tự nhiên có chữ số đôi một khác nhau và số đó chia hết cho .
Câu 37: Trong mặt phẳng cho Elip đi qua điểm và nhìn hai tiêu điểm của dưới một góc vuông. Viết phương trình chính tắc của đã cho.
Câu 38: Một cuộc họp có sự tham gia của nhà Toán học trong đó có 4 nam và nữ, nhà Vật lý trong đó có nam và nữ và nhà Hóa học trong đó có nam và nữ. Người ta muốn lập một ban thư kí gồm nhà khoa học. Tính xác suất để ban thư kí được chọn phải có đủ cả lĩnh vực và có cả nam lẫn nữ.
Câu 39: Cho hypebol có hai tiêu điểm nằm trên và đối xứng qua gốc tọa độ , đi qua điểm có hoành độ và . Viết phương trình chính tắc của hypebol .
-----------------------------HẾT---------------------------
ĐỀ 03
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM .
Câu 1:Cho hàm số . Giá trị bằng
A. . B. . C. . D. Không xác định.
Câu 2:Trong mặt phẳng , đỉnh của parabol có tọa độ là
A. . B. . C. . D. .
Câu 3:Cho tam thức .Ta có với khi và chỉ khi:
A. . B. . C. . D. .
Câu 4:Tập nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 5:Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm và có vectơ pháp tuyến là
A. . B. . C. . D. .
Câu 6:Trong mặt phẳng tọa độ , phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm và là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7:Tính góc giữa hai đường thẳng và
A. . B. . C. . D. .
Câu 8:Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng nằm trong khoảng nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 9:Trong mặt phẳng với hệ trục cho đường tròn . Đường tròn có toạ độ tâm và bán kính bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ , phương trình đường tròn có tâm và đi qua điểm là
A. B. C. D.
Câu 11: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của đường parabol?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12: Trường THPT A, khối có lớp, khối có lớp và khối có lớp. Thầy Tổ trưởng tổ Toán muốn chọn một lớp để dự giờ. Hỏi có tất cả bao nhiêu cách chọn?
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Trong tủ quần áo của bạn Ngọc có cái áo sơ mi đôi một khác nhau và cái chân váy với hoa văn khác nhau. Bạn Ngọc muốn chọn ra một bộ quần áo để đi dự tiệc sinh nhật. Hỏi bạn Ngọc có bao nhiêu cách chọn?
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho bạn học sinh vào dãy có ghế?
A. cách. B. cách. C. cách. D. cách.
Câu 15: Trong một lớp học có học sinh nữ và học sinh nam. Hỏi giáo viên chủ nhiệm có bao nhiêu cách chọn: ba học sinh làm ba nhiệm vụ lớp trưởng, lớp phó và bí thư?
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: Cho tập hợp . Số tập con gồm 2 phần tử của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Trong khai triển nhị thức Niu-tơn của có bao nhiêu số hạng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 18: Có 2020 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 2020. Xét phép thử: lấy ngẫu nhiên 5 tấm thẻ trong số 2020 tấm thẻ đã cho. Tính số phấn tử của không gian mẫu.
A. . B. . C. . D. .
Câu 19: Một tổ học sinh gồm có 5 học sinh nữ và 7 học sinh nam, chọn ngẫu nhiên 2 học sinh. Tính xác suất để 2 học sinh được chọn có cả học sinh nam và học sinh nữ?
A. . B. . C. . D.
Câu 20: Từ một hộp chứa quả cầu màu đỏ và quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời quả cầu. Xác suất để lấy được quả cầu màu xanh bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 21: Tập xác định của hàm số là
A. . B. . C. . D. .
Câu 22: Cho parabol . Tính , biết có đỉnh .
A. . B. . C. . D. .
Câu 23: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số xác định với mọi .
A. . B. C. D.
Câu 24: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình và là
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Trong mặt phẳng , phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm và song song đường thẳng có phương trình: là
A. . B. . C. . D. A.
Câu 26: Với giá trị nào của thì hai đường thẳng
và trùng nhau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 27:Trong mặt phẳng , đường tròn đi qua ba điểm có phương trình là.
A. . B. .
C. . D. .
Câu 28: Cho đường tròn và điểm . Đường thẳng nào trong các đường thẳng dưới đây là tiếp tuyến của đường tròn tại điểm .
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Cho của hypebol . Hiệu các khoảng cách từ mỗi điểm nằm trên đến hai tiêu điểm có giá trị tuyệt đối bằng bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Tổ 1 của lớp 10A có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một cặp nam nữ từ tổ 1?
A. . B. . C. . D. .
Câu 31: Có 4 học sinh nam, 3 học sinh nữ và 2 thầy giáo xếp thành một hàng dọc tham gia một cuộc thi. Hỏi có bao nhiêu cách xếp hàng sao cho nhóm 3 học sinh nữ luôn đứng cạnh nhau và nhóm hai thầy giáo cũng đứng cạnh nhau?
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau và nhỏ hơn 2021?
A. . B. . C. . D. .
Câu 33: Gieo ngẫu nhiên con xúc sắc cân đối đồng chất. Tìm xác suất của biến cố: “ Hiệu số chấm xuất hiện trên con xúc sắc bằng ”.
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Từ một đội văn nghệ có 5 nam và 8 nữ, cần lập một nhóm 4 người hát tốp ca một cách ngẫu nhiên. Xác suất để trong 4 người được chọn có ít nhất 3 nam bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Từ một hộp chứa 7 quả cầu xanh, 5 quả cầu vàng, người ta lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 quả cầu. Tính xác suất để trong 3 quả cầu được lấy có ít nhất 2 quả xanh.
A. . B. . C. . D. .
II. TỰ LUẬN (04 câu – 3,0 điểm)
Câu 36: Cho đa giác đều có đỉnh. Hỏi có bao nhiêu tam giác vuông có đỉnh là đỉnh của ?
Câu 37: Trong mặt phẳng tọa độ , cho điểm . Viết phương trình đường thẳng qua và cắt tia , lần lượt tại , sao cho tam giác có diện tích nhỏ nhất.
Câu 38: Mật khẩu mở điện thoại của bác Bình là một số tự nhiên lẻ gồm 6 chữ số khác nhau và nhỏ hơn 600.000. Bạn An được bác Bình cho biết thông tin ấy nhưng không cho biết mật khẩu chính xác là số nào nên quyết định thử bấm ngẫu nhiên một số tự nhiên lẻ gồm 6 chữ số khác nhau và nhỏ hơn 600.000. Tính xác suất để bạn An nhập một lần duy nhất mà đúng mật khẩu để mở được điện thoại của bác Bình.
Câu 39: Hai thiết bị và dùng để ghi âm một vụ nổ đặt cách nhau dặm, thiết bị ghi được âm thanh trước thiết bị là 2 giây, biết vận tốc âm thanh là . Tìm các vị trí mà vụ nổ có thể xảy ra.
-----------------------------HẾT---------------------------
ĐỀ 04
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (35 câu - 7,0 điểm).
Câu 1:Cho hàm số có đồ thị là parabol trong hình sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 2:Cho hàm số , điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
A. . B. . C. . D. .
Câu 3:Tìm tập nghiệm của bất phương trình là
A. . B. .C. . D. .
Câu 4: Tập nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 5:Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm và có vectơ pháp tuyến
A. . B. . C. . D. .
Câu 6:Đường thẳng đi qua có phương trình theo đoạn chắn là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7:Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 8:Trong mặt phẳng tọa độ , cho đường thẳng và đường thẳng . Góc giữa hai đường thẳng và bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 9:Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn .
A. . B. . C. . D. .
Câu 10:Trong mặt phẳng tọa độ , phương trình đường tròn tâm và tiếp xúc với đường thẳng là
A. .B. .C. .D. .
Câu 11:Phương trình nào sau đây không phải là phương trình chính tắc của parabol?
A. . B. . C. . D. .
Câu 12:Trên kệ sách nhà bạn Lan có 7 quyển sách Toán khác nhau, 8 quyển sách Vật lý khác nhau và 9 quyển sách Lịch sử khác nhau. Hỏi bạn Lan có bao nhiêu cách chọn một quyển sách để đọc
A. 9. B. 8. C. 24. D. 7.
Câu 13:Một hộp đồ bảo hộ có 10 chiếc khẩu trang và 3 mặt nạ chống giọt bắn. Có bao nhiêu cách chọn một chiếc khẩu trang và một mặt nạ chống giọt bắn từ hộp đồ bảo hộ trên.
A. . B. . C. . D. .
Câu 14:Số hoán vị của tậpcó 5 phần tử là
A. . B. . C. . D. .
Câu 15:Trong một hộp bánh có 10 chiếc bánh khác nhau. Có bao nhiêu cách lấy 3 chiếc bánh từ hộp đó để phát cho các bạn An, Bình, Cường, mỗi bạn một chiếc?
A. . B. . C. . D. .
Câu 16:Lớp có học sinh trong đó có học sinh giỏi. Thầy giáo cần chọn một nhóm gồm bạn học sinh của lớp đi dự trại hè. Hỏi thầy giáo đó có bao nhiêu cách chọn nhóm sao cho cả bạn đều là học sinh giỏi.
A. . B. . C. . D. Đáp án khác.
Câu 17:Tính tổng các hệ số trong khai triển nhị thức Niu-tơn của .
A. . B. . C. . D. .
Câu 18:Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để xuất hiện mặt có số chấm chia hết cho 3 bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 19:Gieo ba con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để số chấm xuất hiện trên ba mặt lập thành một cấp số cộng với cộng sai bằng 1 là bao nhiêu?
B. . B. . C. . D. .
Câu 20:Một tổ có bạn nam và bạn nữ, chọn một nhóm bạn để tham gia biểu diễn văn nghệ. Xác suất để chọn được bạn nữ bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 21:Cho hàm số . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 22:Cho Parabol : có đỉnh . Tính giá trị
A. . B. . C. . D. .
Câu 23:Cho tam thức bậc hai . Tìm mệnh đề đúng để .
A. . B. . C. . D. .
Câu 24:Số nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 25:Trong mặt phẳng cho điểm và đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng đi qua và song song với .
A. . B. . C. . D. .
Câu 26: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ , hai đường thẳng có phương trình và song song khi và chỉ khi
A. B. C. D.
Câu 27:Đường tròn đi qua , và có tâm nằm trên đường thẳng có phương trình là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 28:Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn có phương trình. Từ điểm kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến đến đường tròn
A. 1. B. 2. C. vô số. D. 0.
Câu 29:Phương trình chính tắc của elip có tổng các khoảng cách từ một điểm bất kỳ đến
hai tiêu điểm bằng và có tiêu cự bằng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 30: Các thành phố , , được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ thành phốđến thành phố