TRƯỜNG TH TRẦN QUỐC TUẤNCỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMKHỐI VĐộc lập – Tự do – Hạnh phúcMA TRẬN ĐỀ MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ I – LỚP 5C
Năm học: 2023 – 2024
Mạch kiến thức, kĩ năngSố câu, số điểm, câu sốMức 1
Nhận biếtMức 2
HiểuMức 3
Vận dụng kiến thứcMức 4
Vận dụng các kiến thứcTổngTNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTLSố học: Tỉ số phần tram, thu thập và xử lí thông tin từ biểu đồ hình quạt.Số câu
31251Số điểm
3,01,02,05,01,0Câu số1; 2; 385; 91; 2; 3; 5; 98Đại lượng và đo đại lượng: Đổi đơn vị đo diện tích, thể tíchSố câu
11Số điểm
1,01,0Câu số
77Yếu tố hình học: Nhận dạng, tính diện tích, thể tích một số hình đã học.Số câu
11Số điểm
1,01,0Câu số
44Giải toán liên quan đến tỉ số phần trămSố câu
112Số điểm
1,01,02,0Câu số
6106;10TỔNGSố câu
3141173Số điểm
3,01,04,01,01,07,03,0Câu số1; 2; 384; 5; 7; 96101; 2; 3; 4; 5; 7; 96; 8; 10Duyệt của BGH Khối trưởng GVCN
Nguyễn Thị Chung H Duyên Ê Ban
UBND HUYỆN EA H’ LEO
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN QUỐC TUẤN
(Phiếu kiểm tra gồm 02 trang)
Họ và tên:………………………………ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2023 – 2024
MÔN: TOÁN - LỚP 5C
Ngày kiểm tra: ngày …….tháng …….năm 2024
Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo……………………………………………………………………………...…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 1: (1,0 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Tỉ số phần trăm của hai số 315 và 600 là:
A. 19,04%B. 190%C. 52%D. 52,5%Câu 2: (1,0 điểm) Nối phép tính nhẩm ở cột A với kết quả tương ứng ở cột B.
AB10% của 320 là:16825 % của 184 là:3242 % của 400 là:4630 % của 550 là:165Câu 3: (1,0 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Một xưởng may có 800 sản phẩm, trong đó số sản phẩm đạt chuẩn chiếm 91,5 % tổng số sản phẩm. Số sản phẩm đạt chuẩn là:
A. 732 B. 915C. 812D. 9008cm
12cm
TRƯỜNG TH TRẦN QUỐC TUẤNCỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMKHỐI VĐộc lập – Tự do – Hạnh phúcMA TRẬN ĐỀ MÔN TOÁN GIỮA HỌC KÌ I – LỚP 5C
Năm học: 2023 – 2024
Mạch kiến thức, kĩ năngSố câu, số điểm, câu sốMức 1
Nhận biếtMức 2
HiểuMức 3
Vận dụng kiến thứcMức 4
Vận dụng các kiến thứcTổngTNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTLSố học: Tỉ số phần tram, thu thập và xử lí thông tin từ biểu đồ hình quạt.Số câu
31251Số điểm
3,01,02,05,01,0Câu số1; 2; 385; 91; 2; 3; 5; 98Đại lượng và đo đại lượng: Đổi đơn vị đo diện tích, thể tíchSố câu
11Số điểm
1,01,0Câu số
77Yếu tố hình học: Nhận dạng, tính diện tích, thể tích một số hình đã học.Số câu
11Số điểm
1,01,0Câu số
44Giải toán liên quan đến tỉ số phần trămSố câu
112Số điểm
1,01,02,0Câu số
6106;10TỔNGSố câu
3141173Số điểm
3,01,04,01,01,07,03,0Câu số1; 2; 384; 5; 7; 96101; 2; 3; 4; 5; 7; 96; 8; 10Duyệt của BGH Khối trưởng GVCN
Nguyễn Thị Chung H Duyên Ê Ban
UBND HUYỆN EA H’ LEO
TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN QUỐC TUẤN
(Phiếu kiểm tra gồm 02 trang)
Họ và tên:………………………………ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2023 – 2024
MÔN: TOÁN - LỚP 5C
Ngày kiểm tra: ngày …….tháng …….năm 2024
Điểm Lời phê của thầy (cô) giáo……………………………………………………………………………...…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………Câu 1: (1,0 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Tỉ số phần trăm của hai số 315 và 600 là:
A. 19,04%B. 190%C. 52%D. 52,5%Câu 2: (1,0 điểm) Nối phép tính nhẩm ở cột A với kết quả tương ứng ở cột B.
AB10% của 320 là:16825 % của 184 là:3242 % của 400 là:4630 % của 550 là:165Câu 3: (1,0 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Một xưởng may có 800 sản phẩm, trong đó số sản phẩm đạt chuẩn chiếm 91,5 % tổng số sản phẩm. Số sản phẩm đạt chuẩn là:
A. 732 B. 915C. 812D. 9008cm
12cm
10cm
5cm
Câu 4: (1,0 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.Thể tích của hòn đá nằm trong bể nước
(theo hình bên) là:
200 cm3
260 cm3
300 cm3
360 cm3
Câu 5: (1,0 điểm) Đúng ghi Đ; sai ghi S vào ô trống. Quan sát biểu đồ hình quạt (bên phải) và đọc thông tin dưới đây.
Số HS giỏi chiếm 17,5 % tổng số HS.
Số HS trung bình có số lượng nhiều nhất
trong tổng số HS.
Số HS trung bình bằng tổng số HS giỏi
và HS khá.
Tổng số HS giỏi và HS khá là 40%
Câu 6: (1,0 điểm) Một tấm vải dài 25m sau khi giặt xong bị co mất 2% chiều dài ban đầu. Hỏi giặt xong tấm vải còn lại bao nhiêu mét
>
<
=
?
Câu 7: (1,0 điểm) Điền dấu thích hợp vào ô trống:
a) 516,2 m3… 516200dm3b) 19,54 m3 ... 1954 dm3 c) 1969 cm3 ... 19,69 dm3 d) 0,22 m3 ... 220000 cm3 Câu 8: (1,0 điểm) Tính:
28,5% + 48 % =.................14,2% × 8 = ........................98% - 67% = ....................388% : 7 = ......................Câu 9: (1,0 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống:
10% của 240 là.......
....% của 240 là 12
2,5 % của 240 là........
Vậy, 17,5% của 240 là .........
Câu 10: (1,0 điểm) Lãi suất tiết kiệm là 0,8% một tháng. Cô Hà gửi tiết kiệm 50 000 000 đồng. Hỏi sau 2 tháng cô Hà có bao nhiêu tiền cả gốc và lãi biết rằng lãi của mỗi tháng đều gộp vào gốc của tháng tiếp theo?
TRƯỜNG TH TRẦN QUỐC TUẤN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHỐI V Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I- LỚP 5C
MÔN: TOÁN - NĂM HỌC: 2023 - 2024
YÊU CẦU CẦN ĐẠT
Tập trung vào các mạch kiến thức:
- Số học: Tỉ số phần trăm; thu thập và xử lí thông tin từ biểu đồ hình quạt.
- Đại lượng và đo đại lượng: Đổi đơn vị đo diện tích, thể tích.
- Yếu tố hình học: Nhận dạng, tính diện tích, thể tích một số hình đã học.
- Giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm.
II. NỘI DUNG ĐỀ
Câu 1: (1,0 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Tỉ số phần trăm của hai số 315 và 600 là:
A. 19,04%B. 190%C. 52%D. 52,5%Câu 2: (1,0 điểm) Nối phép tính ở cột A với kết quả tương ứng ở cột B.
AB10% của 320 là:16825 % của 184 là:3242 % của 400 là:4630 % của 550 là:165Câu 3: (1,0 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Một xưởng may có 800 sản phẩm, trong đó số sản phẩm đạt chuẩn chiếm 91,5 % tổng số sản phẩm. Số sản phẩm đạt chuẩn là:
A. 732 B. 915C. 812D. 900Câu 4: (1,0 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Thể tích của hòn đá nằm trong bể nước
8cm
12cm
10cm
5cm
(theo hình bên) là:
200 cm3
260 cm3
300 cm3
360 cm3
Câu 5: (1,0 điểm) Đúng điền Đ, sai điền S vào ô trống. Quan sát biểu đồ hình quạt (bên phải) và đọc thông tin dưới đây.
Số HS giỏi chiếm 17,5 % tổng số HS.
Số HS trung bình có số lượng nhiều nhất
trong tổng số HS.
Số HS trung bình bằng tổng số HS giỏi
và HS khá.
Tổng số HS giỏi và HS khá là 40%
Câu 6: (1,0 điểm) Một tấm vải dài 25m sau khi giặt xong bị co mất 2% chiều dài ban đầu. Hỏi giặt xong tấm vải còn lại bao nhiêu mét?Câu 7: (1,0 điểm) Điền dấu thích hợp vào ô trống:
>
<
=
?
a) 516,2 m3… 516200dm3b) 19,54 m3 ... 1954 dm3 c) 1969 cm3 ... 19,69 dm3 d) 0,22 m3 ... 220000 cm3
Câu 8: (1,0 điểm) Tính:
28,5% + 48 % =.................
98% - 67% = ....................
14,2% × 8 = ........................
388% : 7 = ......................
Câu 9: (1,0 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống:
10% của 240 là.......
....% của 240 là 12
2,5 % của 240 là........
Vậy, 17,5% của 240 là .........
Câu 10: (1,0 điểm) Lãi suất tiết kiệm là 0,8% một tháng. Cô Hà gửi tiết kiệm 50 000 000 đồng. Hỏi sau 2 tháng cô Hà có bao nhiêu tiền cả gốc và lãi biết rằng lãi của mỗi tháng đều gộp vào gốc của tháng tiếp theo?
TRƯỜNG TH TRẦN QUỐC TUẤN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHỐI V Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I- LỚP 5C
MÔN: TOÁN - NĂM HỌC: 2023 - 2024
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (1,0điểm) Khoanh vào câu D.
Câu 2: (1,0điểm) Nối đúng mỗi ô được 0,25 điểm
AB10% của 320 là:16825 % của 184 là:3242 % của 400 là:46 d. 30 % của 550 là:165
Câu 3: (1,0điểm) Khoanh vào câu A
Câu 4: (1,0điểm) Khoanh vào câu D
Câu 5: (1,0điểm) Điền đúng mỗi phép tính đc 0,25 điểm
a – Đ; b – Đ; c – S; d - Đ
Câu 6: (1,0 điểm) Bài giải
Nếu xem chiều dài ban đầu của tấm vải là 100% thì chiều dài còn lại so với chiều dài ban đầu của tấm vải là:(0,2 điểm)100% - 2% = 98%(0,2 điểm)Chiều dài ban đầu của tấm vải là:(0,2 điểm)25 : 100 × 98 = 24,5 (m)(0,2 điểm)Đáp số: 24,5m (0,2 điểm)?
>
<
=
Câu 7: (1,0điểm)
a) 516,2 m3 = 516200dm3b) 19,54 m3 > 1954 dm3 c) 1969 cm3 < 19,69 dm3 d) 0,22 m3 = 220000 cm3
Câu 8: (1,0điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm.
28,5% + 48 % = 76,5%
98% - 67% = 31%
14,2% × 8 = 113,6%
388% : 7 = 55,42%
Câu 9: (1,0điểm) Điền số thích hợp vào ô trống:
10% của 240 là 24
5 % của 240 là 12
2,5 % của 240 là 6
Vậy, 17,5% của 240 là 42 %
Câu10: (1,0 điểm)
Bài giải
Số tiền lãi sau một tháng là:(0,25 điểm)50 000 000 : 100 × 0,8 = 400 000 (đồng)Số tiền lãi của tháng thứ hai là:(0,25 điểm)(50 000 000 + 400 000) : 100 × 0,8 = 403 200 (đồng)Tổng số tiền cả gốc và lãi của cô Hà sau hai tháng tiết kiệm là:(0,25 điểm)50 000 000 + 400 000 + 403 200 = 50 803 200 (đồng)Đáp số: 50 803 200 đồng(0,25 điểm)
(Học sinh có cách giải khác vẫn được tính điểm tối đa)