Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Hóa Học lớp 11 - TP Cần Thơ". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
File word: H ( 12/2019)
(https://www.facebook.com/Chiasetainguyenhoahoc/)
Trang 1/ 131
SỞ D C C
MÃ Ề THI: 131
THI HKI - KHỐI 11
B : ÓA 11 C B ẢN
(Thời gian làm bài: 45 phút)
Họ tên thí sinh:................................................SBD:...........................
Câu 1: Chọn câu đúng:
A. Mọi chất tan đ ều là chất đi ện li mạnh B. Hầu hết các muối là chất đi ện li mạnh
C. Mọi axit đ ều là chất đi ện li mạnh. D. C c uối n tan c ất điện i ếu
Câu 2: ươn tr ình điện i n o sau đâ vi ết sai?
A. MgCl
2
→ M
2+
+ 2Cl
B. CH
3
COOK K
+
+ CH
3
COO
-
C. H
2
SO
4
2H
+
+ SO
4
2-
D. HF
H
+
+ F
-
Câu 3: Cho các phản ứng sau:
(1) Ba(OH)
2
+ Fe
2
(SO
4
)
3
→ (2) NH
3
+ H
2
O + Fe(NO
3
)
3
→
(3) FeCl
3
+ K → (4) Fe
2
(SO
4
)
3
+ a →
Có bao nhiêu phản ứng xảy ra có cùn p ươn tr ình ion rút gọn là:
Fe
3+
+ 3OH
-
→ Fe( )
3
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 4: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch :
A. Ca
2+
, Ag
+
, NO
3
-
, Cl
-
. B. K
+
, Mg
2+
, Fe
3+
, Cl
-
.
C. Fe
2+
, Cu
2+
, Cl
-
, S
2-
. D. Ba
2+
, Fe
3+
, Na
+
, OH
-
.
Câu 5: Giá trị pH của dung dịch KOH 0,002M là:
A. 8,3 B. 2,7 C. 11,3 D. 11
Câu 6: Cho bốn dung dịc sau (đ ều có cùng thể tích và nồn đ ộ mol/lít): Al
2
(SO
4
)
3
, Ba(OH)
2
,
H
2
SO
4
, NaCl. Dung dịc có đ ộ dẫn diện tốt nhất là:
A. Ba(OH)
2
B. Al
2
(SO
4
)
3
C. NaCl D. H
2
SO
4
Câu 7: Dung dịch A chứa 0,78 gam K
+
; 0,12 gam Mg
2+
; 0,355 gam Cl
-
và m gam SO
4
2-
. Số gam
muối khan sẽ thu được khi cô cạn dung dịch A là:
A. 1,255 B. 3,175 C. 1,735 D. 2,215
Câu 8: C o c c ện đề:
- itơ í đ ộc nên không duy trì sự hô hấp.
- ể bảo quản P tr n n ư ời ta n â nó tron nư ớc.
- Trong tự nhiên phần lớn photpho ở dạng tự do.
- itơ đư ợc dùng trong công nghiệp luyện kim, thực phẩ , đi ện tử.
- So với p otp o đ ỏ thì photpho tr ng hoạt độn hoá học yếu ơn
Số mện đ ề đúng là:
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 9: Ở nhiệt đ ộ t ườn , nitơ trơ v ề mặt hoạt đ ộng hóa học là do:
A. nitơ có b n ín n u ên t ử nhỏ. B. nitơ có đ ộ â đi ện lớn nhất trong nhóm.
C. phân tử nitơ có iên ết ba khá bền. D. phân tử nitơ n p ân c ực.
Câu 10: Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được đi ều chế bằng phản ứng:
A. Ca
5
F(PO
4
)
3
+ 5H
2
SO
4
5CaSO
4
+ 3H
3
PO
4
+ HF .
B. Ca
3
(PO
4
)
2
+ 3H
2
SO
4
3CaSO
4
+ 2H
3
PO
4
.
C. P
2
O
5
+ 3H
2
O 2H
3
PO
4
.
D. P + 5HNO
3đặc
H
3
PO
4
+ 5NO
2
+ H
2
O .
Câu 11: iệt p ân c c uối: Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
, Pb(NO
3
)
2
, NaNO
3
. ố uối sau n iệt
File word: H ( 12/2019)
(https://www.facebook.com/Chiasetainguyenhoahoc/)
Trang 2/ 131
p ân t u được o it im loại:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 12: Cho các phát biểu sau:
(1) N
2
vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa.
(2) NH
3
là chất khử khi tác dụng với axit HCl, H
3
PO
4
.
(3) HNO
3
là một axit mạnh và là một chất oxi hóa mạnh.
(4) Nhiệt phân các muối a oni đ ều sinh ra khí NH
3
.
Số phát biểu đúng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 13: Thể tích khí NH
3
ở đ tc c ần dùn đ ể điều chế 1 tấn dung dịch HNO
3
60% bao n iêu
(biết hiệu suất của cả quá trình 60%)
A. 213,3m
3
B. 355,55m
3
C. 128m
3
D. 304,67m
3
Câu 14: Cho 100 ml NaOH 2M phản ứng hết với 150 ml dun dịc H
3
PO
4
1M. Sản phẩm t u được
là:
A. NaH
2
PO
4
B. NaH
2
PO
4
và Na
2
HPO
4
C. Na
2
HPO
4
và Na
3
PO
4
D. Na
2
HPO
4
Câu 15: Cho hỗn hợp X gồm 0,15 mol Mg, 0,35 mol Fe phản ứng với V lít dung dịch HNO
3 1M
thu được dung dịch Y; hỗn hợp khí gồm 0,035 mol N
2
O, 0,1 mol NO và còn lại 2,8 gam kim loại.
Giá trị của V là:
A. 1,15 B. 0,85 C. 1,2 D. 0,75
Câu 16: C ọn p hát biểu sai:
A. CO là chất khí không màu, không mùi, không vị
B. CO không tác dụng với nư ớc, axit, kiềm ở điều kiện t ư ờng
C. C ơi n ẹ ơn n í , rất đ ộc.
D. Phản ứn đi ều chế CO trong phòng thí nghiệm là: CH
3
COOH
0
24
,
H SO t
2CO + 2H
2
Câu 17: Cho các phát biểu sau:
(1) Ki cươn có c ấu trúc tinh thể dạng tứ diện đ ều, than chì có cấu trúc lớp, trong đó o ảng cách
giữa các lớp khá lớn.
(2) Ki cươn có iên ết cộng hoá trị bền, than chì thì không có iên ết cộn óa trị .
(3) ốt c i cươn a t an c ì tron n í ở nhiệt đ ộ cao đ ều tạo thành khí cacbonic.
(4) Than chì hoạt độn ơn cacbon v đ ịnh hình.
Số phát biểu đúng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 18: Chọn câu trả lời sai:
A. K í t an ư ớt v í t an đ ộc hại do thành phần có C í đ ộc.
B. CO là oxit trung tính, CO
2
là oxit axit.
C. CO có tính khử mạnh còn CO
2
thì không.
D. CO
2
được dùn đ ể dập t t tất cả c c đ c
Câu 19: Dãy chất nào sau đâ có t ể tác dụng với C (đi ều kiện phản ứng có sẵn):
A. NaCl, Ca, H
2
SO
4
đặc, Cl
2
B. NaOH, I
2
, CO
2
, HNO
3
C. H
2
, O
2
, H
2
O, CO
2
D. Br
2
, HCl, CO
2
, H
2
O
Câu 20: K i c o í C dư đi qua ỗn hợp CuO, FeO, Fe
2
O
3
và MgO nung nóng. sau phản ứng
chất r n t u đư ợc là:
A. CuO, Fe, Mg B. Cu, Fe
2
O
3
và MgO
C. Cu, Fe, Mg D. Cu, Fe và MgO
Câu 21: ể loại khí CO
2
có lẫn trong í CO ta cho ỗn ợp í đi qua dun dịc n o sau đâ :
File word: H ( 12/2019)
(https://www.facebook.com/Chiasetainguyenhoahoc/)
Trang 3/ 131
A. dung dịch HCl B. H
2
SO
4
o n
C. dung dịch Ca(OH)
2
D. Dun dịc Cu
4
Câu 22: Cho 4,48 lít khí CO (ở đ tc) t ừ từ đi qua ống sứ nun nón đ ựng một oxit s t đ ến khi phản
ứng xảy ra o n to n t u đư ợc 5,6 gam chất r n K í Y t u đư ợc sau phản ứng có tỉ khối so với
iđro b ằng 20. Công thức của oxit s t và phần tră t ể tích của khí CO
2
trong hỗn hợp khí sau phản
ứng là:
A. Fe
3
O
4
; 75%. B. Fe
2
O
3
; 75%. C. Fe
2
O
3
; 65%. D. FeO; 75%.
Câu 23: C o dun dịc ồ : , o a
+
; 0,003 mol Ca
2+
; 0,006 mol Cl
-
; 0,006 mol
3
HCO
v , 1 o
3
NO
ể oại bỏ ết Ca
2+
tron cần ột ượn v ừa đủ dun dịc c ứa a a
Ca(OH)
2
. ía trị của a :
A. 0,222 B. 0,120 C. 0,444 D. 0,180
Câu 24: Cho 0,672 lít khí CO
2
(ở đ tc) ấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH
0,12M và Ba(OH)
2
,12M, t u đư ợc m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 1,182. B. 5,910. C. 2,364. D. 4,728.
Câu 25: Cho các chất: CO
2
, C
2
H
6
O, CH
3
COOH, CH
3
Cl, NaCl, K
2
CO
3
, C
6
H
6
, CHCl
3
. Số hợp chất
hữu cơ tron c c c ất trên là:
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 26: C o c c n ận t
1 ron p ân tử ợp c ất ữu cơ, cacbon có óa trị 4
2. Những hợp chất hữu cơ có tín c ất hóa học tươn tự nhau và có thành phần phân tử ơn
nhau một hay nhiều nhóm CH
2
được gọi đồn đ n
3. CH
3
OCH
3
v C
3
COCH
3
ai c ất đồn p ân cấu tạo
4. Tính chất của hợp chất hữu cơ c ỉ phụ thuộc vào thành phần của hợp chất hữu cơ đó .
ố n ận t đúng :
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1
Câu 27: Nung một hợp chất hữu cơ v ới ư ợn dư oxi n ười ta thấy thoát ra khí CO
2
, ơi
2
O và
khí N
2
. Chọn kết luận chính xác nhất trong các kết luận sau:
A. X ch c ch n chứa C, H, N và có thể có hoặc không có oxi.
B. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N.
C. Chất X ch c ch n có chứa C, v có thể có N.
D. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O.
Câu 28: Oxi hóa hoàn toàn 4,02 gam một hợp chất hữu cơ c ỉ t u đư ợc 3,18 gam Na
2
CO
3
và
0,672 lít khí CO
2
(đ tc) Các nguyên tố có trong X là:
A. C, O, Na. B. C, H, O, Na. C. C, H, Na. D. C, H, O.
Câu 29: Khi phân tích vitamin C (axit ascobic) thu được kết quả: C chiếm 40,9%, H chiếm 4,545%
theo khối ư ợng, còn lại là O. Biết phân tử khối của vitamin C nằm trong khoảng từ 100u đến 200u.
Công thức đơn i ản và công thức phân tử của vitamin C là:
A. C
2
H
5
O
2
và C
4
H
10
O
4
B. C
3
H
4
O
3
và C
6
H
8
O
6
C. C
3
H
5
O
3
và C
6
H
10
O
6
D. C
3
H
6
O
3
và C
6
H
12
O
6
Câu 30: ốt cháy hoàn toàn ợp c ất hữu cơ A cần dùn , ít
2
(đ tc) rồi cho sản phẩm lần
ư ợt qua bình (1) chứa H
2
SO
4
đậ đ ặc và bình (2) chứa nước v i tron có dư, t ấy khối ư ợng bình
(1) tăn 7,2 gam; ở bình (2) thu được 30 gam kết tủa c đ ịnh CTPT A . Biết A c ứa 2 n u ên tử
oxi.
A. C
3
H
6
O
2
B. C
2
H
6
O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
3
H
8
O
2
----------------- Hết -----------------