PHÒNG GD-ĐT YÊN SƠN
TRƯỜNG THCS TÂN LONG
ĐỀ SỐ 01ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II-NĂM HỌC 2023-2024
MÔN TOÁN – LỚP 7
Thời gian: 90 phút
KHUNG MA TRẬN ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II
Chương/chủ đềNội dung/đơn vị kiến thứcSố tiết% Thời lượngCác mức độ nhận thứcTổng số câuTổng điểmNhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng caoTNTLTNTLTNTLTNTLTNTLTỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ Tỉ lệ thức (NB+VD)29,12 200,50Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau(NB+VD)313,62 1 1222,50Đại lượng tỉ lệ thuận (VD)29,1 1 011,00Đại lượng tỉ lệ nghịch (VD)418,2 3 300,75QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG MỘT TAM GIÁC Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác29,12 1 211,50Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên14,52 1 211,00Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác.313,62 1 212,00Sự đồng quy của ba đường trung tuyến, ba đường phân giác trong một tam giác 29,13 300,75Sự đồng quy của ba đường trung trực, ba đường cao trong một tam giác 313,6 0000Số câu TN/ Số câu TL22100,016004020116610Tổng điểm 4đ3đ2đ1đ40%30%20%10%BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN - LỚP 7
TTChủ đềMức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thứcNhận biếtThông hiểuVận dụngVD
cao1Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệTỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhauNhận biết:
– Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức.
– Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau.
4
(TN1;2;3;4,14,15,16)
1,75đThông hiểu:
Vận dụng:
– Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong giải toán.
– Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước,...).1
(TL17)
0,5đ1
(TL22)
1,0đGiải toán về đại lượng tỉ lệ Thông hiểu:
Vận dụng:
– Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán về tổng sản phẩm thu được và năng suất lao động,...).
– Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghị
PHÒNG GD-ĐT YÊN SƠN
TRƯỜNG THCS TÂN LONG
ĐỀ SỐ 01ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II-NĂM HỌC 2023-2024
MÔN TOÁN – LỚP 7
Thời gian: 90 phút
KHUNG MA TRẬN ĐỀ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II
Chương/chủ đềNội dung/đơn vị kiến thứcSố tiết% Thời lượngCác mức độ nhận thứcTổng số câuTổng điểmNhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng caoTNTLTNTLTNTLTNTLTNTLTỈ LỆ THỨC VÀ ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ Tỉ lệ thức (NB+VD)29,12 200,50Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau(NB+VD)313,62 1 1222,50Đại lượng tỉ lệ thuận (VD)29,1 1 011,00Đại lượng tỉ lệ nghịch (VD)418,2 3 300,75QUAN HỆ GIỮA CÁC YẾU TỐ TRONG MỘT TAM GIÁC Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác29,12 1 211,50Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên14,52 1 211,00Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác.313,62 1 212,00Sự đồng quy của ba đường trung tuyến, ba đường phân giác trong một tam giác 29,13 300,75Sự đồng quy của ba đường trung trực, ba đường cao trong một tam giác 313,6 0000Số câu TN/ Số câu TL22100,016004020116610Tổng điểm 4đ3đ2đ1đ40%30%20%10%BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN - LỚP 7
TTChủ đềMức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thứcNhận biếtThông hiểuVận dụngVD
cao1Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệTỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhauNhận biết:
– Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức.
– Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau.
4
(TN1;2;3;4,14,15,16)
1,75đThông hiểu:
Vận dụng:
– Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong giải toán.
– Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước,...).1
(TL17)
0,5đ1
(TL22)
1,0đGiải toán về đại lượng tỉ lệ Thông hiểu:
Vận dụng:
– Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán về tổng sản phẩm thu được và năng suất lao động,...).
– Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian hoàn thành kế hoạch và năng suất lao động,...).1
(TL18)
0,5đ2Quan hệ giữa các yếu tố trong một tam giác Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Các đường đồng quy của tam giácNhận biết:
– Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam giác.
– Nhận biết được khái niệm: đường vuông góc và đường xiên; khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
– Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó.
12
(TN5-13)
2,25đThông hiểu:
– Giải thích được quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác
– Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại).
– Giải thích được quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác.
2
(TL19,20,21abc)
3,0đGiải bài toán có nội dung hình học và vận dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến hình họcVận dụng:
– Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...).
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học.
Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học.
III. ĐỀ KIỂM TRA:
ĐỀ 1
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu sau đây:
Câu 1. Trong các cặp tỉ số sau, cặp tỉ số nào lập thành một tỉ lệ thức?
A. 10 : 16 và B. – 20 : 30 và .
C. 2 : 3 và D. – 10 : 15 và
Câu 2. Nếu thì:
A. 3c = 2d. B. 3d = 2c. C. 3 : d = 2 : c D. cd = 6.
Câu 3. Cho ba số a; b; c tỉ lệ với x; y; z. Ta có:
A. B. C. D.
Câu 4. Từ tỉ lệ thức suy ra:
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Trong một tam giác, đối diện với cạnh nhỏ nhất là góc có đặc điểm gì?
A. Nhọn B. Vuông C. Tù D. Bẹt
Câu 6. Cho biết . So sánh các góc của
A. B. C. D.
Câu 7. Cho hình vẽ bên. So sánh AB, BC, BD ta được:
A. AB > BC > BD. B. AB < BC < BD.
C. BC > BD > AB. D. BD < AB < CB.
Câu 8. . Cho có ở hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB< AD
B.
C.
D.
Câu 9. Bộ ba độ dài nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. B. C. D.
Câu 10. Độ dài hai canh của một tam giác là 1cm và 7cm. Trong các số đo sau, số đo nào sau đây là độ dài cạnh thứ 3 của tam giác:
8 cm. B. 9cm. C. 6cm. D. 7cm.
Câu 11. Trong hình vẽ sau, đoạn thẳng nào là đường trung tuyến của tam giác
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Điểm nằm trong tam giác và cách đều 3 cạnh của tam giác đó là:
A. Giao điểm của 3 đường trung trực.
B. Giao điểm của 3 đường phân giác.
C. Giao điểm của 3 đường trung tuyến.
D. Giao điểm của 3 đường cao.
Câu 13. Cho tam giác có trung tuyến và trọng tâm . Kết quả nào dưới đây sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Biết rằng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 2 thì y = -4.Tìm hệ số tỉ lệ a trong công thứcta được
A B C. a= -8 D. a=8
Câu 15. Cho là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau, biết và là các cặp giá trị tương ứng của chúng. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. B. C. D.
Câu 16. Cho đại lượng tỉ lệ nghịch với đại lượng theo hệ số tỉ lệ
Hệ thức liên hệ của và là:
A. xy=3 B. C. D.
PHẦN II: TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17: (2,0 điểm)
a)Tìm trong các tỉ lệ thức sau:
Tìm 2 số biết: và
Tính số học sinh tiên tiến của lớp biết rằng số học sinh tiên tiến của ba lớp tỉ lệ với và tổng số học sinh tiên tiến của lớp là em.
Câu 18: (0,5 điểm) Dùng máy thì tiêu thụ hết lít xăng. Hỏi dùng máy thì số xăng tiêu thụ là bao nhiêu?
Câu 19: (0,5 điểm) Cho Hình
Tính So sánh ba cạnh của
Câu 20: (0,5 điểm): Cho Hình
So sánh các đường xiên và
Câu 21 (1,5 điểm) : Cho các bộ ba đoạn thẳng có độ dài như sau
b) c) 7cm ; 4cm ;5cm.
Hỏi bộ ba nào không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác? Vì sao?Hãy vẽ tam giác nhận ba độ dài còn lại là độ dài ba cạnh.
Câu 22 (1 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C cùng tham gia tết trông cây. Số cây của lớp 7A và lớp 7B trồng được tỉ lệ với 10:5. Số cây của lớp 7B và lớp 7C trồng được tỉ lệ với 2:3. Tổng số cây của lớp 7A và 4 lần số cây của lớp 7C trồng được là 320 cây. Hỏi số cây của mỗi lớp 7A,7B,7C trồng được là bao nhiêu?
IV. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
ĐỀ 1
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan:( 4,0điểm). Mỗi câu TN trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu12345678910111213141516Đáp ánABDAADBDDDBBCCADPhần 2. Tự luận: 6,0 điểm.
CâuĐápánĐiểm17
1,0 điểm
Vậy 0,5Tìm 2 số biết: và
Lời giải
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có
vì
Từ
Vậy x= -12 ; y= -20c) Gọi số học sinh tiên tiến của ba lớp lần lượt là
Ta có và .
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có .
Suy ra a = 3.6 =18
b=3.5=15
c= 3.4=12.
Số học sinh tiên tiến của ba lớp lần lượt là học sinh.0,25
0,25
0,25
0,2518
0,5 điểmGọi số xăng tiêu thụ của 12 máy là x (l) (x > 0)
Vì số máy và số xăng là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên ta có
Vậy số xăng tiêu thu của 12 máy là 105 lít0,25
0,2519
0,5 điểm
Xét tam giác ABC ta có
Do
Nên 0,25
0,2520
0,5 điểm
Vì vuông tại H nên là góc nhọn, suy ra là góc tù 0,521
1,5 điểm
Ta thấy : 6 > 2 + 3 nên độ dài ba đoạn thẳng trên không tạo thành ba cạnh của một tam giác0,25
b)
Ta thấy : 6 = 2 + 4 nên độ dài ba đoạn thẳng trên không tạo thành ba cạnh của một tam giác0,25
c) 7cm ; 4cm ;5cm.
Ta thấy : 7 < 4 + 5 nên độ dài ba đoạn thẳng 4cm ,5cm và 7cm tạo thành ba cạnh của một tam giác
0,5
0,5
22
1,0 điểmGọi số cây lớp trồng được lần lượt là
Ta có :
và
=>
=> =4
x = 80; y = 40 ; z = 60
Số cây của trồng được lần lượt là cây.
0,25
0,25
0,25
0,25Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Tân Long, ngày 22 tháng 2 năm 2024Tổ chuyên môn ký duyệt
Mai Thị Thu HươngNgười ra đề
Trần Thu ThuỷDuyệt của BGH
ĐỀ 1
PHÒNG GD&ĐT YÊN SƠN
ĐỀ SỐ 1
TRƯỜNG THCS TÂN LONG
Họ và tên.............................
Lớp 7.....Thứ ......ngày....tháng ....năm 2024
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Môn ;TOÁN - Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)ĐiểmNhận xét của thầy, cô giáo
………………………………………………………………………ĐỀ BÀI
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong các câu sau đây:
Câu 1. Trong các cặp tỉ số sau, cặp tỉ số nào lập thành một tỉ lệ thức?
A. 10 : 16 và B. – 20 : 30 và .
C. 2 : 3 và D. – 10 : 15 và
Câu 2. Nếu thì:
A. 3c = 2d. B. 3d = 2c. C. 3 : d = 2 : c D. cd = 6.
Câu 3. Cho ba số a; b; c tỉ lệ với x; y; z. Ta có:
A. B. C. D.
Câu 4. Từ tỉ lệ thức suy ra:
A. . B. . C. . D. .
Câu 5. Trong một tam giác, đối diện với cạnh nhỏ nhất là góc có đặc điểm gì?
A. Nhọn B. Vuông C. Tù D. Bẹt
Câu 6. Cho biết . So sánh các góc của
A. B. C. D.
Câu 7. Cho hình vẽ bên. So sánh AB, BC, BD ta được:
A. AB > BC > BD. B. AB < BC < BD.
C. BC > BD > AB. D. BD < AB < CB.
Câu 8. . Cho có ở hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB< AD
B.
C.
D.
Câu 9. Bộ ba độ dài nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. B. C. D.
Câu 10. Độ dài hai canh của một tam giác là 1cm và 7cm. Trong các số đo sau, số đo nào sau đây là độ dài cạnh thứ 3 của tam giác:
8 cm. B. 9cm. C. 6cm. D. 7cm.
Câu 11. Trong hình vẽ sau, đoạn thẳng nào là đường trung tuyến của tam giác
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Điểm nằm trong tam giác và cách đều 3 cạnh của tam giác đó là:
A. Giao điểm của 3 đường trung trực. B. Giao điểm của 3 đường phân giác.
C. Giao điểm của 3 đường trung tuyến. D. Giao điểm của 3 đường cao.
Câu 13. Cho tam giác có trung tuyến và trọng tâm . Kết quả nào dưới đây sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Biết rằng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 2 thì y = -4.Tìm hệ số tỉ lệ a trong công thứcta được
A B C. a= -8 D. a=8
Câu 15. Cho là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau, biết và là các cặp giá trị tương ứng của chúng. Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. B. C. D.
Câu 16. Cho đại lượng tỉ lệ nghịch với đại lượng theo hệ số tỉ lệ
Hệ thức liên hệ của và là:
A. xy=3 B. C. D.
PHẦN II: TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 17: (2,0 điểm)
a)Tìm trong các tỉ lệ thức sau:
Tìm 2 số biết: và
Tính số học sinh tiên tiến của lớp biết rằng số học sinh tiên tiến của ba lớp tỉ lệ với và tổng số học sinh tiên tiến của lớp là em.
Câu 18: (0,5 điểm) Dùng máy thì tiêu thụ hết lít xăng. Hỏi dùng máy thì số xăng tiêu thụ là bao nhiêu?
Câu 19: (0,5 điểm) Cho Hình Tính So sánh ba cạnh của
………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 20: (0,5 điểm): Cho Hình
So sánh các đường xiên và
………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 21 (1,5 điểm) : Cho các bộ ba đoạn thẳng có độ dài như sau
b) c) 7cm ; 4cm ;5cm.
Hỏi bộ ba nào không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác? Vì sao?Hãy vẽ tam giác nhận ba độ dài còn lại là độ dài ba cạnh.
Câu 22 (1 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C cùng tham gia tết trông cây. Số cây của lớp 7A và lớp 7B trồng được tỉ lệ với 10:5. Số cây của lớp 7B và lớp 7C trồng được tỉ lệ với 2:3. Tổng số cây của lớp 7A và 4 lần số cây của lớp 7C trồng được là 320 cây. Hỏi số cây của mỗi lớp 7A,7B,7C trồng được là bao nhiêu?
Ngày giảng 7A:… /… /2024
7B::… /… /2024
Tiết 76 + 77
KIỂM TRA CUỐI HỌC KI II
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Kiểm tra mức độ nhận thức của học sinh sau khi học xong học kì II năm học 2023-2024
+ Đại số: Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ, biểu thức đại số và đa thức một biến, các phép tính của đa thức một biến, làm quen với biến cố ngẫu nhiên.làm quen với xác suất của biến cố ngẫu nhiên.
+ Hình học: Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác, các đường đồng quy của tam giác, lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác.
2. Năng lực: Giúp h/s hình thành và phát triển:
- Năng lực tư duy và lập luận toán học.
- Năng lực giải quyết vấn đề toán học.
- Năng lực mô hình hoá toán học.
- Năng lực sử dụng công cụ học toán.
3. Phẩm chất:
+ Rèn luyện tính trung thực khi làm bài kiểm tra.
II. XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ.
1. Xác định thời điểm đánh giá: Thời điểm đánh giá là cuối học kỳ II lớp 7
2. Xác định phương pháp, công cụ:
+ Phương pháp: Kiểm tra viết.
+ Công cụ: Câu hỏi, bài tập, đề kiểm tra.
III. LỰA CHỌN, THIẾT KẾ CÔNG CỤ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ.
1. Cấu trúc của đề.
Số lượng: 01 đề minh họa môn Toán ở lớp 7
Đề minh họa gồm 2 phần: Trắc nghiệm khách quan (TN) và Tự luận (TL).
+ Phần TNKQ có 16 câu (Mỗi câu 0,25 điểm) tổng điểm là 4 điểm.
+ Phần TL có 07 câu (Mỗi câu tự luận gồm nhiều câu thành phần). tổng điểm tự luận là 6 điểm
Thời gian làm bài: 90 phút.
2. Khung ma trận đề kiểm tra:
TTChương/
Chủ đề
Nội dung/
đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giáTổng
điểm
Nhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng caoTNTLTNTLTNTLTNTL1
Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệTỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau1-1
0,25
0,5Giải toán về đại lượng tỉ lệ
1-2
0,252
Biểu thức đại số và đa thức một biến
Biểu thức đại số
1-7
0,25
3,0đ
30%Đa thức một biến3-3,4,5
0,752-6,8
0,5các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia các đa thức một biến1-b3
0,51+b2
13Làm quen với biến cố và xác suất của biến cốLàm quen với biến cố ngẫu nhiên. 1-9
0,25
1-b1
1,0
1,5Làm quen với xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản1-10
0,25
4Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác
Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác
3 đ
30% Các đường đồng quy của tam giác4-11,12,13,14
1đ1+b4
1đ1-b7
1đ5Một số hình khối trong thực tiễn
Hình hộp chữ nhật và hình lập phương1-15
0.25đ1-b5
1đ
2,0đ
20%Lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác1-16
0.25đ1-b6
0,5Tổng số câu
Tổng số điểm12
3đ1
1đ4
1đ3
2đ2
2đ1
1đ23 câu
10đTỉ lệ %40%30%20%10%100%Tỉ lệ %40%30%20%10%100%Tỉ lệ chung70%30%100%2. Bản đặc tả mức độ đánh giá
TTChương/
Chủ đềNội dung/
Đơn vị kiến thứcMức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thứcNhận biêtThông hiểuVận dụngVận dụng cao
1
Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệTỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau
Nhận biết:
– Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức.
– Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau.
Thông hiểu :
- Tìm đại lượng chưa biết trong một dãy tỉ số bằng nhau.
-Giải toán về đại lượng tỉ lệ thuận
Vận dụng:
– Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong giải toán.
– Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước,...).
1
TN1
1
TN2
2
Biểu thức đại số
Biểu thức đại sốNhận biết:
– Nhận biết được biểu thức số.
Vận dụng:
– Tính được giá trị của một biểu thức đại số1
TN7
Đa thức một biếnNhận biết :
– Nhận biết được định nghĩa đa thức một biến.
– Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một biến;
– Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một biến.
Thông hiểu :
– Xác định được bậc của đa thức một biến.
Vận dụng:
– Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến.
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia trong tập hợp các đa thức một biến; vận dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính toán.
3
TN3,4,5
2
TN6,8
1
TL 3
1
TL2
3Làm quen với biến cố và xác suất của biến cố- Làm quen với biến cố ngẫu nhiên.
- Làm quen với xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giảnNhận biết:
– Làm quen với các khái niệm mở đầu về biến cố ngẫu nhiên và xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong các ví dụ đơn giản.
Thông hiểu:
– Nhận biết được xác suất của một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản (ví dụ: lấy bóng trong túi, tung xúc xắc,...).
1
TN9
1
TL1
1
TN10
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG- HÌNH HỌC TRỰC QUAN4
Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác
Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giácNhận biết:
– Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam giác.Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau.
– Nhận biết được khái niệm: đường vuông góc và đường xiên; khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
– Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực.
Thông hiểu:
– Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại).
– Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông.
– Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau).
Các đường đồng quy của tam giácNhận biết:
– Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó
Vận dụng
– Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...).
4
TN11,12,13,14
1
TL4
Vận dụng cao
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học.1
TL7HÌNH HỌC TRỰC QUAN5Các hình khối trong thực tiễn
Hình hộp chữ nhật và hình lập phươngNhận biết:
Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương.
Thông hiểu
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,...).
1
TN15
1
TL5Lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giácNhận biết
– Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, ...).
Thông hiểu
– Tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
– Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
– Giải