PAGE \* MERGEFORMAT 1
SẢN PHẨM NHÓM 5 – TRƯỜNG THCS ĐỖ SƠN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 6
TT
(1)Chương
/Chủ đề
(2)Nội dung/đơn vị kiến thức
(3)Mức độ đánh giá
(4-11)Tổng % điểm
(12)Nhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng caoTNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTL1Phân số1.1. Phân số, phân số tối giản, phân số bằng nhau.4
(C1,2,3,6)
1,0đ
40%
4đ
1.2 Các phép toán về phân số1
(C13a)
0,5đ2
(C4,5)
0,5đ2
(C13c, 14b)
1,0đ2
(C17a,b)
1,0đ2
Số thập phân2.1. Số thập phân1
(C8)
0,25đ
35%
3,5đ2.2. Tính toán với số thập phân1
(C13b)
0,5đ1
(C7)
0,25đ1
(C14a)
0,5đ2.3. Làm tròn và ước lượng1
(C10)
0,25đ2.4. Một số bài toán về tỉ số phần trăm1
(C9)
0,25đ1
(C15)
1,5đ3
Những hình hình học cơ bản3.1. Điểm nằm giữa hai điểm, tia.1
(C11)
0,25đ1
(C16b)
1,0đ
25%
2,5đ3.2. Độ dài đoạn thẳng, trung điểm đoạn thẳng.1
(C12)
0,25đ1
(C16a)
1,0đTổng2,0đ1,0đ1,0đ3,0đ2,5đ1,0đ22Tỉ lệ %30%35%25%10%100%Tỉ lệ chung65%35%100%
BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN - LỚP 6
TTChương
/Chủ đềNội dung
/Đơn vị kiến thứcMức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thứcNhận biêtThông hiểuVận dụngVận dụng cao1Phân sốPhân số, phân số tối giản, phân số bằng nhauNhận biết
- Nhận biết được khái niệm phân số.
- Nhận biết được phân số đối của một phân số
- Rút gọn phân số đơn giản
Thông hiểu
- Thực hiện được bài toán tìm x trong biểu thức chứa dấu ngoặc.
- Sử dụng các tính giao hoán và kết hợp của phân số để tính nhanh.
Vận dụng cao
- Chứng minh được phân số tối giản.4 (TN)
(C1,2,3,6)
1,0
1 (TL)
(C14a)
PAGE \* MERGEFORMAT 1
SẢN PHẨM NHÓM 5 – TRƯỜNG THCS ĐỖ SƠN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 6
TT
(1)Chương
/Chủ đề
(2)Nội dung/đơn vị kiến thức
(3)Mức độ đánh giá
(4-11)Tổng % điểm
(12)Nhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng caoTNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTL1Phân số1.1. Phân số, phân số tối giản, phân số bằng nhau.4
(C1,2,3,6)
1,0đ
40%
4đ
1.2 Các phép toán về phân số1
(C13a)
0,5đ2
(C4,5)
0,5đ2
(C13c, 14b)
1,0đ2
(C17a,b)
1,0đ2
Số thập phân2.1. Số thập phân1
(C8)
0,25đ
35%
3,5đ2.2. Tính toán với số thập phân1
(C13b)
0,5đ1
(C7)
0,25đ1
(C14a)
0,5đ2.3. Làm tròn và ước lượng1
(C10)
0,25đ2.4. Một số bài toán về tỉ số phần trăm1
(C9)
0,25đ1
(C15)
1,5đ3
Những hình hình học cơ bản3.1. Điểm nằm giữa hai điểm, tia.1
(C11)
0,25đ1
(C16b)
1,0đ
25%
2,5đ3.2. Độ dài đoạn thẳng, trung điểm đoạn thẳng.1
(C12)
0,25đ1
(C16a)
1,0đTổng2,0đ1,0đ1,0đ3,0đ2,5đ1,0đ22Tỉ lệ %30%35%25%10%100%Tỉ lệ chung65%35%100%
BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN - LỚP 6
TTChương
/Chủ đềNội dung
/Đơn vị kiến thứcMức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thứcNhận biêtThông hiểuVận dụngVận dụng cao1Phân sốPhân số, phân số tối giản, phân số bằng nhauNhận biết
- Nhận biết được khái niệm phân số.
- Nhận biết được phân số đối của một phân số
- Rút gọn phân số đơn giản
Thông hiểu
- Thực hiện được bài toán tìm x trong biểu thức chứa dấu ngoặc.
- Sử dụng các tính giao hoán và kết hợp của phân số để tính nhanh.
Vận dụng cao
- Chứng minh được phân số tối giản.4 (TN)
(C1,2,3,6)
1,0
1 (TL)
(C14a)
0,5
2 (TN)
(C4,5)
0,5
2 (TL)
(C13c, 14b)
1,0
1 (TL)
(C17b)
0,51.2. Các phép toán về phân sốNhận biết
- Tìm được tổng của 2 phân số đơn giản.
Thông hiểu
- Sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng để tính nhanh.
Vận dụng
- Giải bài toán thực tiễn gắn với hai bài toán về phân số.
Vận dụng cao
Tính giá trị của dãy phân số theo quy luật.
1 (TL)
(C14b)
0,5
2 (TN)
(C4,5)
0,5
1 (TL)
(C14b)
0,5
1 (TL)
(C17a)
0,52.1. Số thập phânNhận biết
- Biết viết một phân số đơn giản dưới dạng số thập phân1 (TN)
C8
0,252Số thập phân2.2. Tính toán với số thập phânThông hiểu
- Thực hiện được phép tính cộng trừ với số thập phân.1 (TN)
C7
0,252.3. Làm tròn và ước lượngNhận biết
Nhận biết số thập phân sau khi được làm tròn1 (TN)
C10
0,252.4. Một số bài toán về tỉ số phần trămVận dụng
Giải quyết được bài toán thực tiễn về tính tỉ số phần trăm1 (TL)
(C15)
1,53Những hình hình học cơ bản3.1. Điểm nằm giữa hai điểm, tia.Nhận biết
- Nhận biết 2 tia đối nhau
Thông hiểu
Xác định được số đoạn thẳng từ hình vẽ cho trước.1 (TN)
C11
0,251 (TL)
(C16b)
1,03.2. Độ dài đoạn thẳng, trung điểm đoạn thẳng.Thông hiểu
- Vẽ được tia, lấy chính xác điểm, trung điểm.
- Tính được độ dài đoạn thẳng khi biết trung điểm.
Vận dụng
- Tính được tổng độ dài đoạn thẳng khi xác định được điểm nằm giữa 2 điểm1(TN)
(C12)
0,25
1 (TL)
(C16a)
1,0Tổng3,03,52,51,0Tỉ lệ %30%35%25%10%Tỉ lệ chung65%35%
ĐỀ BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA HỌC KỲ II MÔN TOÁN - LỚP 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. (NB) Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số?
A. B. C. D. Câu 2. (NB) Phân số nào sau đây bằng phân số ?
A. B. C. D. Câu 3. (NB) Phân số đối của phân số ?
A. B. C. D. Câu 4. (TH) Tính hợp lý biểu thức được kết quả là
A. . B. . C. . D. 1.
Câu 5. (TH) Kết quả phép tính bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. (TH) Tìm số nguyên biết .
A. . B.. C.. D..
Câu 7. (TH) Kết quả phép tính là:
A. B.. C.. D..
Câu 8. (NB) Phân số được viết dưới dạng số thập phân ?
A. B. C. D. Câu 9. (NB) Tính của ?
A. B. C. D. Câu 10. (NB) Số được làm tròn đến hàng phần chục ?
A. B. C. D. Câu 11. (NB) Cho hình vẽ. Hai tia nào đối nhau?
A. Hai tia và đối nhau B. Hai tia và đối nhau
C. Hai tia và đối nhau D. Hai tia và đối nhau
Câu 12. (TH) Trong hình vẽ sau đây có bao nhiêu đoạn thẳng ?
A. . B. C. . D. .
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 13. (1,5đ) (NB, TH)
Thực hiện các phép tính (tính hợp lí nếu có thể):
a) A=+; b) ; c)
Câu 14. (1,0 đ) (TH)
Tìm x, biết:
a) b)
Câu 15. (1,5 đ) (VD)
Một đám đất hình chữ nhật có chiều rộng 60m, chiều dài bằng chiều rộng. Người ta để diện tích đám đất đó trồng cây, diện tích còn lại đó để đào ao thả cá. Diện tích ao bằng bao nhiêu phần trăm diện tích cả đám đất?
Câu 16. (2,0 đ) (TH - VD)
Cho và là hai tia đối nhau. Trên tia lấy điểm sao cho . Trên tia lấy điểm sao cho . Gọi lần lượt là trung điểm của .
a) Tính ?
Tính độ dài đoạn thẳng ?
Câu 17. (1,0 đ) (VDC)
Tính tổng
Chứng minh là phân số tối giản.
----------- Hết -----------
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm).
Mỗi đáp án chọn đúng được 0,25 điểm
Câu123456789101112Đáp ánCCABDDADBBAD
Phần II: Tự luận (7 điểm)
CâuÝĐáp ánĐiểm13aA=+=0,5bC = 6,3 + (-6,3) + 4,9 = [6,3 + (-6,3)] + 4,9 = 0 + 4,9 = 4,90,5c
=1/4
0,514a x - 5,01 = 7,02 - 2.1,5
x - 5,01 = 4,02
x = 4,02 + 5,01
x = 9,03
Vậy
0,25
0,25b
Vậy x =
0,25
0,2515Chiều dài đám đất là: (m)
Diện tích đám đất là: (m2)
Diện tích trồng cây là: (m2)
Diện tích đất còn lại sau khi trồng cây là: (m)
Diện tích ao cá: (m2)
Diện tích ao bằng: .0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,2516Vẽ hình đúng:
Do là trung điểm của nên ta có:
Do là trung điểm của nên ta có:
0,5
0,5
0,5bVì điểm nằm giữa hai điểm nên ta có:
Vậy
0,517a) Ta có
. Vậy
0,25
0,25
b) Để chứng minh phân số tổi giản, ta chứng minh ƯCLN của tử số và mẫu số là
Gọi ƯCLN
với mọi
Vậy với mọi thì là phân số tối giản.0,25
0,25
Ghi chú:
- Cột 2 và cột 3 ghi tên chủ đề như trong Chương trình giáo dục phổ thông môn Toán 2018, gồm các chủ đề đã dạy theo kế hoạch giáo dục tính đến thời điểm kiểm tra.
- Cột 12 ghi tổng % số điểm của mỗi chủ đề.
- Đề kiểm tra cuối học kì 1 dành khoảng 10% -30% số điểm để kiểm tra, đánh giá phần nội dung thuộc nửa đầu của học kì đó. Đề kiểm tra cuối học kì 2 dành khoảng 10% -30% số điểm để kiểm tra, đánh giá phần nội dung từ đầu năm học đến giữa học kì 2.
- Tỉ lệ % số điểm của các chủ đề nên tương ứng với tỉ lệ thời lượng dạy học của các chủ đề đó.
- Tỉ lệ các mức độ đánh giá: Nhận biết khoảng từ 30-40%; Thông hiểu khoảng từ 30-40%; Vận dụng khoảng từ 20-30%; Vận dụng cao khoảng 10%.
- Tỉ lệ điểm TNKQ khoảng 30%, TL khoảng 70%.
- Số câu hỏi TNKQ khoảng 12-15 câu, mỗi câu khoảng 0,2 - 0,25 điểm; TL khoảng 7-9 câu, mỗi câu khoảng 0,5 -1,0 điểm; tương ứng với thời gian dành cho TNKQ khoảng 30 phút, TL khoảng 60 phút.