BÀI KIỂM TRA SỐ 6
Câu 1 : Phương trình x2 - 8x + 7 = 0 có nghiệm là:
A. x1 = 1; x2 = 7. B. x1 = 1; x2 = -7 C. x1 = -1; x2 = 7 D. x1 = -1; x2 = -7
Câu 36: : Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A. 4x2 + 5x + 1 = 0 B. 2x2 + x – 1 = 0 C. -5x2 + x + 3 = 0 D. 3x2 + x + 2 = 0
Câu 2: Phương trình trùng phương là phương trình có dạng
A. . B. .
C. . D. .
Câu 3: Cho hệ phương trình bậc nhất hai ẩn . Nếu trùng với thì hệ đã cho
A. có một nghiệm duy nhất. B. có hai nghiệm.
C. có vô số nghiệm. D. vô nghiệm.
Câu 4: Nếu hai số có tổng bằng S và tích bằng P thì hai số đó là nghiệm của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Nếu phương trình có a và c trái dấu thì phương trình
A. vô nghiệm. B. có hai nghiệm phân biệt.
C. có nghiệm kép. D. có một nghiệm duy nhất.
Câu 6: Cho (O; 3cm), dây AB = 4cm. Khi đó khoảng cách từ O đến dây AB là
5 B. 13 C. D.
Câu 7: Trong các góc: góc ở tâm, góc nội tiếp, góc tạo bởi một tia tiếp tuyến và một dây, góc có đỉnh ở bên trong đường tròn góc nào có số đo bằng số đo cung bị chắn?
A. góc ở tâm B. góc nội tiếp
C. góc tạo bởi một tia tiếp tuyến và một dây D. góc có đỉnh ở bên trong đường tròn
Câu 8: Cho đường tròn (O) và điểm M nằm ngoài đường tròn(hình 1). MA và MB là các tiếp tuyến tại A và B. Số đo của góc AMB bằng 720. Số đo của góc AOB bằng
A. 450B. 900C. 1080D. 720720
(Hình 1 )
Câu 9: Hình quạt chắn cung 600 có diện tích tương ứng là 3p (cm2) thì bán kính của hình quạt
đó là
A. 3 cm.B. 6 cm. C. 9 cm. D. 3cm.Câu 10: Diện tích của hình tròn có bán kính 3cm là
A. B. C. D.
Câu 11: Độ dài đường tròn có bán kính 2,5cm là:
A . . B . C . D .
Câu 12: Trong một đường tròn, khẳng định đ
BÀI KIỂM TRA SỐ 6
Câu 1 : Phương trình x2 - 8x + 7 = 0 có nghiệm là:
A. x1 = 1; x2 = 7. B. x1 = 1; x2 = -7 C. x1 = -1; x2 = 7 D. x1 = -1; x2 = -7
Câu 36: : Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A. 4x2 + 5x + 1 = 0 B. 2x2 + x – 1 = 0 C. -5x2 + x + 3 = 0 D. 3x2 + x + 2 = 0
Câu 2: Phương trình trùng phương là phương trình có dạng
A. . B. .
C. . D. .
Câu 3: Cho hệ phương trình bậc nhất hai ẩn . Nếu trùng với thì hệ đã cho
A. có một nghiệm duy nhất. B. có hai nghiệm.
C. có vô số nghiệm. D. vô nghiệm.
Câu 4: Nếu hai số có tổng bằng S và tích bằng P thì hai số đó là nghiệm của phương trình
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: Nếu phương trình có a và c trái dấu thì phương trình
A. vô nghiệm. B. có hai nghiệm phân biệt.
C. có nghiệm kép. D. có một nghiệm duy nhất.
Câu 6: Cho (O; 3cm), dây AB = 4cm. Khi đó khoảng cách từ O đến dây AB là
5 B. 13 C. D.
Câu 7: Trong các góc: góc ở tâm, góc nội tiếp, góc tạo bởi một tia tiếp tuyến và một dây, góc có đỉnh ở bên trong đường tròn góc nào có số đo bằng số đo cung bị chắn?
A. góc ở tâm B. góc nội tiếp
C. góc tạo bởi một tia tiếp tuyến và một dây D. góc có đỉnh ở bên trong đường tròn
Câu 8: Cho đường tròn (O) và điểm M nằm ngoài đường tròn(hình 1). MA và MB là các tiếp tuyến tại A và B. Số đo của góc AMB bằng 720. Số đo của góc AOB bằng
A. 450B. 900C. 1080D. 720720
(Hình 1 )
Câu 9: Hình quạt chắn cung 600 có diện tích tương ứng là 3p (cm2) thì bán kính của hình quạt
đó là
A. 3 cm.B. 6 cm. C. 9 cm. D. 3cm.Câu 10: Diện tích của hình tròn có bán kính 3cm là
A. B. C. D.
Câu 11: Độ dài đường tròn có bán kính 2,5cm là:
A . . B . C . D .
Câu 12: Trong một đường tròn, khẳng định đúng là:
A. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn bằng hiệu số đo hai cung bị chắn.
B. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn bằng tổng số đo hai cung bị chắn.
C. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn bằng nửa hiệu số đo hai cung bị chắn.
D. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn bằng nửa tổng số đo hai cung bị chắn.
Câu 13: Khẳng định đúng là:
A. Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp luôn bằng nhau.
B.Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng nhau thì cùng chắn một cung.
C. Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau.
D. Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc ở tâm cùng chắn một cung thì bằng nhau.
Bài 4: (0.5đ) Gỉai hệ phương trình sau:
Bài 5: (0.5đ) Gỉai phương trình sau:
Bài 14. (1 đ) Trong cùng hệ trục toạ độ , gọi (P) là đồ thị hàm số : y = x2 ,
(d) là đồ thị hàm số :y = x + 2
a) Vẽ (d) và (P) trên cùng mặt phẳng toạ độ.
Bài 20. (1 đ) Cho Phương trình ( ẩn x ): (*)
a) Chứng tỏ phương trình (*) luôn có nghiệm với mọi m .
b)Tìm m để phương trình (*)có hai nghiệm x1; x2 thỏa mãn .
Bài 28 (1 đ) Một hình chữ nhật dài hơn rọng 4 m Có diện tích 192 m2. Tính chiều dài chiều rộng
Bài 38: (2,5đ) Cho đường tròn (O) đường kính CD = 12cm, trên OC lấy điểm M bất kỳ, trên đường thẳng vuông góc với OC tại M lấy điểm I nằm ngoài đường tròn; IC, ID lần lượt cắt (O) tại A và B. Gọi H là giao điểm của DA và BC.
a) Chứng minh tứ giác IAHB nội tiếp đường tròn.
b) Ba đường thẳng IM,AD,CB đồng quy tại H.
c) Gọi K là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác IAHB. Chứng minh OB là tiếp tuyến của đường tròn (K).
d) Cho = 30o. Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi cung nhỏ BD và dây BD.