Trang PAGE \* MERGEFORMAT 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020
QUẢNG NAM Môn: Toán – Lớp 9
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ A (Đề gồm có 02 trang)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
(Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài)
Câu 1. Hệ phương trình có số nghiệm là
A. 1 nghiệm. B. 2 nghiệm. C. vô số nghiệm. D. vô nghiệm.
Câu 2. Điểm thuộc đồ thị hàm số nào sau đây ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Hàm số (m là tham số) đồng biến khi và nghịch biến nếu
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Biệt thức (đenta) của phương trình là
A. 41 . B. 40 . C. . D. .
Câu 5. Cho phương trình thì phương trình (1)
A. vô nghiệm. B. có nghiệm kép.
C. có 2 nghiệm. D. có 2 nghiệm phân biệt.
Câu 6. Tập nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Phương trình có tổng hai nghiệm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Trong đường tròn , cho . Số đo cung nhỏ bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Cho hình 1. Biết .
Ta có bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Cho tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn và có . Khi đó ta có
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Cho hình 2.
Biết là tiếp tuyến, sđ . Ta có số đo bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Độ dài cung tròn của đường tròn có bán kính , số đo cung bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Công thức tính diện tích hình quạt tròn bán kính , cung là
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Hình trụ có chiều cao và bán kính đáy thì diện tích xung quanh là
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Một hình trụ có diện tích đáy , chiều cao , khi đó thể tích của
Trang PAGE \* MERGEFORMAT 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020
QUẢNG NAM Môn: Toán – Lớp 9
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ A (Đề gồm có 02 trang)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5,0 điểm)
(Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài)
Câu 1. Hệ phương trình có số nghiệm là
A. 1 nghiệm. B. 2 nghiệm. C. vô số nghiệm. D. vô nghiệm.
Câu 2. Điểm thuộc đồ thị hàm số nào sau đây ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3. Hàm số (m là tham số) đồng biến khi và nghịch biến nếu
A. . B. . C. . D. .
Câu 4. Biệt thức (đenta) của phương trình là
A. 41 . B. 40 . C. . D. .
Câu 5. Cho phương trình thì phương trình (1)
A. vô nghiệm. B. có nghiệm kép.
C. có 2 nghiệm. D. có 2 nghiệm phân biệt.
Câu 6. Tập nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Phương trình có tổng hai nghiệm là
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Trong đường tròn , cho . Số đo cung nhỏ bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Cho hình 1. Biết .
Ta có bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Cho tứ giác MNPQ nội tiếp đường tròn và có . Khi đó ta có
A. . B. . C. . D. .
Câu 11. Cho hình 2.
Biết là tiếp tuyến, sđ . Ta có số đo bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Độ dài cung tròn của đường tròn có bán kính , số đo cung bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 13. Công thức tính diện tích hình quạt tròn bán kính , cung là
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Hình trụ có chiều cao và bán kính đáy thì diện tích xung quanh là
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Một hình trụ có diện tích đáy , chiều cao , khi đó thể tích của hình trụ là
A. . B. . C. . D. .
PHẦN II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Bài 1: (1,25 điểm)
a) Vẽ đồ thị hàm số: .
b) Giải phương trình: .
Bài 2: (1,25 điểm)
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng và diện tích bằng . Tính chiều dài và chiều rộng của khu vườn đó.
Bài 3: (2,5 điểm)
Cho tam giác (có ba góc nhọn) nội tiếp đường tròn và tia phân giác của góc cắt đường tròn tại . Các đường cao và của cắt nhau tại .
a) Chứng minh rằng tứ giác nội tiếp một đường tròn.
b) Chứng minh rằng là tia phân giác của góc .
c) Gọi I là giao điểm của và . Tính tỉ số .
ĐÁP ÁN