Ngày giảng 7A:… /… /2024
7B::… /… /2024
Tiết 76 + 77
KIỂM TRA CUỐI HỌC KI II
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Kiểm tra mức độ nhận thức của học sinh sau khi học xong học kì II năm học 2023-2024
+ Đại số: Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ, biểu thức đại số và đa thức một biến, các phép tính của đa thức một biến, làm quen với biến cố ngẫu nhiên.làm quen với xác suất của biến cố ngẫu nhiên.
+ Hình học: Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác, các đường đồng quy của tam giác, lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác.
2. Năng lực: Giúp h/s hình thành và phát triển:
- Năng lực tư duy và lập luận toán học.
- Năng lực giải quyết vấn đề toán học.
- Năng lực mô hình hoá toán học.
- Năng lực sử dụng công cụ học toán.
3. Phẩm chất:
+ Rèn luyện tính trung thực khi làm bài kiểm tra.
II. XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ.
1. Xác định thời điểm đánh giá: Thời điểm đánh giá là cuối học kỳ II lớp 7
2. Xác định phương pháp, công cụ:
+ Phương pháp: Kiểm tra viết.
+ Công cụ: Câu hỏi, bài tập, đề kiểm tra.
III. LỰA CHỌN, THIẾT KẾ CÔNG CỤ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ.
1. Cấu trúc của đề.
Số lượng: 01 đề minh họa môn Toán ở lớp 7
Đề minh họa gồm 2 phần: Trắc nghiệm khách quan (TN) và Tự luận (TL).
+ Phần TNKQ có 16 câu (Mỗi câu 0,25 điểm) tổng điểm là 4 điểm.
+ Phần TL có 07 câu (Mỗi câu tự luận gồm nhiều câu thành phần). tổng điểm tự luận là 6 điểm
Thời gian làm bài: 90 phút.
2. Khung ma trận đề kiểm tra:
TTChương/
Chủ đề
Nội dung/
đơn
Ngày giảng 7A:… /… /2024
7B::… /… /2024
Tiết 76 + 77
KIỂM TRA CUỐI HỌC KI II
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
Kiểm tra mức độ nhận thức của học sinh sau khi học xong học kì II năm học 2023-2024
+ Đại số: Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ, biểu thức đại số và đa thức một biến, các phép tính của đa thức một biến, làm quen với biến cố ngẫu nhiên.làm quen với xác suất của biến cố ngẫu nhiên.
+ Hình học: Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác, các đường đồng quy của tam giác, lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác.
2. Năng lực: Giúp h/s hình thành và phát triển:
- Năng lực tư duy và lập luận toán học.
- Năng lực giải quyết vấn đề toán học.
- Năng lực mô hình hoá toán học.
- Năng lực sử dụng công cụ học toán.
3. Phẩm chất:
+ Rèn luyện tính trung thực khi làm bài kiểm tra.
II. XÂY DỰNG KẾ HOẠCH KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ.
1. Xác định thời điểm đánh giá: Thời điểm đánh giá là cuối học kỳ II lớp 7
2. Xác định phương pháp, công cụ:
+ Phương pháp: Kiểm tra viết.
+ Công cụ: Câu hỏi, bài tập, đề kiểm tra.
III. LỰA CHỌN, THIẾT KẾ CÔNG CỤ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ.
1. Cấu trúc của đề.
Số lượng: 01 đề minh họa môn Toán ở lớp 7
Đề minh họa gồm 2 phần: Trắc nghiệm khách quan (TN) và Tự luận (TL).
+ Phần TNKQ có 16 câu (Mỗi câu 0,25 điểm) tổng điểm là 4 điểm.
+ Phần TL có 07 câu (Mỗi câu tự luận gồm nhiều câu thành phần). tổng điểm tự luận là 6 điểm
Thời gian làm bài: 90 phút.
2. Khung ma trận đề kiểm tra:
TTChương/
Chủ đề
Nội dung/
đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giáTổng
điểm
Nhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng caoTN
TLTN
TLTN
TLTNTL1
Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệTỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau1-1
0,25
0,5Giải toán về đại lượng tỉ lệ
1-2
0,252
Biểu thức đại số và đa thức một biến
Biểu thức đại số
1-7
0,25
3,0đ
30%Đa thức một biến3-3,4,5
0,752-6,8
0,5các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia các đa thức một biến1-b3
0,51+b2
13Làm quen với biến cố và xác suất của biến cốLàm quen với biến cố ngẫu nhiên. 1-9
0,25
1-b1
1,0
1,5Làm quen với xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản1-10
0,25
4Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác
Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giác
3 đ
30% Các đường đồng quy của tam giác4-11,12,13,14
1đ1+b4
1đ1-b7
1đ5Một số hình khối trong thực tiễn
Hình hộp chữ nhật và hình lập phương1-15
0.25đ1-b5
1đ
2,0đ
20%Lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác1-16
0.25đ1-b6
0,5Tổng số câu
Tổng số điểm12
3đ1
1đ4
1đ3
2đ2
2đ1
1đ23 câu
10đTỉ lệ %40%30%20%10%100%Tỉ lệ %40%30%20%10%100%Tỉ lệ chung70%30%100%2. Bản đặc tả mức độ đánh giá
TTChương/
Chủ đềNội dung/
Đơn vị kiến thứcMức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thứcNhận biêtThông hiểuVận dụngVận dụng cao
1
Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệTỉ lệ thức và dãy tỉ số bằng nhau
Nhận biết:
– Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức.
– Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau.
Thông hiểu :
- Tìm đại lượng chưa biết trong một dãy tỉ số bằng nhau.
-Giải toán về đại lượng tỉ lệ thuận
Vận dụng:
– Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong giải toán.
– Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng nhau trong giải toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước,...).
1
TN1
1
TN2
2
Biểu thức đại số
Biểu thức đại sốNhận biết:
– Nhận biết được biểu thức số.
Vận dụng:
– Tính được giá trị của một biểu thức đại số1
TN7
Đa thức một biếnNhận biết :
– Nhận biết được định nghĩa đa thức một biến.
– Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một biến;
– Nhận biết được khái niệm nghiệm của đa thức một biến.
Thông hiểu :
– Xác định được bậc của đa thức một biến.
Vận dụng:
– Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến.
– Thực hiện được các phép tính: phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia trong tập hợp các đa thức một biến; vận dụng được những tính chất của các phép tính đó trong tính toán.
3
TN3,4,5
2
TN6,8
1
TL 3
1
TL2
3Làm quen với biến cố và xác suất của biến cố- Làm quen với biến cố ngẫu nhiên.
- Làm quen với xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giảnNhận biết:
– Làm quen với các khái niệm mở đầu về biến cố ngẫu nhiên và xác suất của biến cố ngẫu nhiên trong các ví dụ đơn giản.
Thông hiểu:
– Nhận biết được xác suất của một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản (ví dụ: lấy bóng trong túi, tung xúc xắc,...).
1
TN9
1
TL1
1
TN10
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG- HÌNH HỌC TRỰC QUAN4
Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác
Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong tam giácNhận biết:
– Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam giác.Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau.
– Nhận biết được khái niệm: đường vuông góc và đường xiên; khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng.
– Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực.
Thông hiểu:
– Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại).
– Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông.
– Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau).
Các đường đồng quy của tam giácNhận biết:
– Nhận biết được: các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung tuyến, đường cao, đường phân giác, đường trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó
Vận dụng
– Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...).
4
TN11,12,13,14
1
TL4
Vận dụng cao
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học.1
TL7HÌNH HỌC TRỰC QUAN5Các hình khối trong thực tiễn
Hình hộp chữ nhật và hình lập phươngNhận biết:
Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương.
Thông hiểu
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,...).
1
TN15
1
TL5Lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giácNhận biết
– Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, ...).
Thông hiểu
– Tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
– Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng lăng trụ đứng tam giác, lăng trụ đứng tứ giác,...).
Vận dụng: Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của một lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác.
1
TN16
1
TL6Tổng số câu13721Tỉ lệ %40%30%20%10%Tỉ lệ chung70% 30%ĐỀ BÀI- ĐỀ SỐ 01
I. Trắc nghiệm khách quan (4,0 điểm)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. (NB) Với . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. B. C. D.
Câu 2. (TH) Cho và tỉ lệ thuận với nhau. Khi thì thì hệ số tỉ lệ bằng
A. B. C. D.
Câu 3 (NB). Đa thức nào sau đây là đa thức một biến?
A. B. C. D.
Câu 4 (NB). Đa thức có hệ số cao nhất là bao nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5(NB). Hệ số tự do của đa thức là
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. (TH) Đa thức x2 -25 có nghiệm là
A.25 B. 5 C. 5 và -5 D. -5
Câu 7. (NB) Xác định biến số trong biểu thức đại số sau
A. B. C. D.
Câu 8. (TH) Bậc của đa thức một biến là
A. B. 0 C. D. 4
Câu 9. (NB). Biến cố “ Tháng 2 năm 2023 có 31 ngày “ là biến cố nào?
Biến cố chắc chắn. B.Biến cố không thể.
C.Biến cố ngẫu nhiên. D.Cả ba phương án trên đều sai.
Câu 10. (TH) Minh lấy ngẫu nhiên 1 viên bi trong một túi đựng 5 viên bi trắng và 5 viên bi đen có cùng kích thước.Trong các biến cố sau, biến cố nào là biến cố chắc chắn?
A. Minh lấy được viên bi màu trắng B. Minh lấy được viên bi màu đen
C. Minh lấy được viên bi màu trắng hoặc đen D. Minh lấy được viên bi màu đỏ
Câu 11. (NB) Cho I là giao điểm của 3 đường phân giác trong của tam giác. Kết luận nào là đúng:
A. I cách đều 3 cạnh của tam giác. B. I cách đều 3 đỉnh của tam giác
C. I là trọng tâm của tam giác. D. I là trực tâm của tam giác.
Câu 12. (NB) Cho hình vẽ bên, với AD, BE,CF là các đường trung tuyến của ,khi đó điểm G là
A. trọng tâm của .
B. điểm cách đều ba cạnh của .
C. điểm cách đều ba đỉnh của .
D. trực tâm của .
Câu 13:(NB) Trong tam giác có điểm cách đều ba đỉnh của tam giác. Vậy là giao điểm của
A. ba đường trung trực. B. ba đường phân giác.
C. ba đường trung tuyến. D. ba đường cao.
Câu 14:(NB) Trong tam giác , các đường cao và cắt nhau tại . Vậy điểm là
A. là trọng tâm của . B. cách đều ba cạnh của .
C. cách đều ba đỉnh của . D. là trực tâm của .
Câu 15. (NB) Số đỉnh của hình hộp chữ nhật là:
A. 12 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 16.(NB) Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là
A. Hình thoi; B. Hình tam giác; C. Hình bình hành; D.Hình chữ nhật.
II.Tự luận (6,0 điểm)
Bài 1(NB). Một hộp đựng ba tấm thẻ màu xanh đánh số và hai tấm thẻ màu đỏ được số . Bạn Thuỷ lấy ngẫu nhiên một tấm thẻ từ trong hộp. Trong các biến cố sau, biến cố nào là biến cố chắc chắn, biến cố không thể, biến cố ngẫu nhiên?
a. “ Lấy được tấm thẻ ghi số chẵn”.
b. “ Lấy được tấm thẻ màu đỏ ghi số chẵn”
c. “ Lấy được tấm thẻ ghi số nhỏ hơn ”
d. “ Lấy được tấm thẻ ghi số nguyên tố ”.
Bài 2 (VD). (1 điểm) Thực hiện các phép tính sau
a) ; b) ;
Câu 3 TH (0,5điểm): Cho hai đa thức .
Tính .
Câu 4.TH (1 diểm) Cho tam giác ABC cân tại A, đường trung trực AD của cạnh BC
Chứng minh rằng AD cũng là đường phân giác xuất phát từ đỉnh A của tam giác đó
Bài 5: (VD) (1điểm) Một bể nuôi cá cảnh bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật (không có nắp) dài , rộng và cao . Tính diện tích kính để làm bể cá đó.
Bài 6 (TH) (0,5 điểm):
Tính Thể tích của hình hộp chữ nhật có các kích thước đã cho trong hình dưới đây
Bài 7 (VDC) (1 điểm):
Nhà bạn Nam có một mảnh vườn nhỏ trồng hoa và cỏ nhật. Bố của bạn Nam nhờ Nam chọn vị trí để đặt vòi xoay phun tưới cây tự động sao cho vị trí đó cách đều ba khóm hoa ở ba góc vườn nhưng Nam lại chưa biết tìm như thế nào. Các em hãy giúp bạn Nam giải quyết vấn đề này nhé.
……………………………………………………………………………….
PHÒNG GD& ĐT YÊN SƠN
TRƯỜNG THCS TÂN LONG
ĐỀ SỐ 01
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: TOÁN . Lớp 7
I. Trắc nghiệm khách quan (4,0 điểm)- Mỗi câu khoanh đúng (0,25 điểm)
Câu12345678910111213141516Đáp ánCACBADBDBCAAADDDII. Tự luận (6,0 điểm)
Bài Tóm tắt cách giảiđiểm
Bài 1
(1 đ)Lời giải
a. Vì có thể rút được tấm thẻ xanh đánh số chẵn hoặc thẻ đỏ đánh số lẻ nên biến cố “ Lấy được tấm thẻ ghi số chẵn” là biến cố ngẫu nhiên.
b. Vì chỉ có thể rút được thẻ đỏ đánh số lẻ nên biến cố “ Lấy được tấm thẻ màu đỏ ghi số chẵn” là biến cố không thể.
0,25
0,25 c. Vì các thẻ đỏ đánh số lẻ nhỏ hơn nên biến cố “ Lấy được tấm thẻ ghi số nhỏ hơn ” là biến cố chắc chắn.
d. Vì có thể rút được tấm thẻ xanh đánh số chẵn hoặc thẻ đỏ đánh số lẻ và trong các số đó vừa có hợp số vừa có số nguyên tố nên biến cố“ Lấy được tấm thẻ ghi số nguyên tố ” là biến cố ngẫu nhiên.
0,25
0,25
Bài 2
(0,5đ)Ta có:
0,25
0,25Bài 3
( 1 đ)a) 0,25
0,25Thực hiện phép tính chia:
b) ;
0,25
0,25
Bài 4
(2 đ)
ghi đúng GT+ KL : được 0,25đ
0,25
Chứng minh: Kẻ đường trung trực của đoạn thẳng BC, cắt BC tại D
Ta có: Tam giác ABC cân nên AB = AC
AD là đường trung trực của BCnên DB =DC
Xét ∆ ADB và ∆ ADC, có:
AB = AC (gt)
BD = CD (gt)
AD: cạnh chung
=>∆ ADB = ∆ ADC (c.c.c)
⇒
⇒AD là tia phân giác góc BAC.
0,25
0,25
0,25
Vậy tam giác ABC cân tại A, đường trung trực của cạnh BC là đường cao và cũng là đường phân giác xuất phát từ đỉnh A của tam giác đó.
Bài 5
(1đ)Một bể nuôi cá cảnh bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật (khôngcó nắp) dài , rộng và cao . Tính diện tích kính để làm bể cá đó.
Lời giải
Diện tích xung quanh bể cá là: .
Diện tích đáy bể cá là: .
Diện tích kính để làm bể cá là: .
0,5
0,25
0,25Bài 6
(0,5đ) Tính Thể tích của hình dưới đây
Lời giải
Diện của mặt đáy là:
Thể tích của hình lăng trụ là:
0,25
0,25Bài 7
1,0 điểm
Gọi vị trí ba khóm hoa đó lần lượt là A, B, C và vị trí cần đặt vòi xoay phun tưới cây tự động
là O thì điểm O cách đều ba điểm A, B, C . Do đó O là giao của ba đường trung trực của tam giác ABC hay O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Để xác định vị trí điểm O ta chỉ cần xác định giao điểm của hai trong ba đường trung trực của tam giác ABC .
0,25
0,25
0,25
0,25Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
BGH ký duyệtTổ chuyên môn duyệt đề
Ngày tháng 4 năm 2024
Người ra đề
Trần Thu Thủy
TT
Chương/
Chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức
Mức độ đánh giá
Giữa HK 2 NAM 2023-2024Tổng điểm
Nhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng caoTN
KQTLTN
KQTLTNKQTLTN
KQTL1Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ ( 13Tiết )Tỉ lệ thức –Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. (6 tiết )3
C1,2,3
0,75đ1
C13
1,5đ
5
Đại lượng tỉ lệ thuận – Đại lượng tỉ lệ nghịch (7 tiết )3
C4,5,6
0,75đ1
C14
2đ2Quan hệ giữa các yếu tố trong một tam giácNội dung 1:
- Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện, quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên.
- Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác4
C7,8,9,10
(1)
1
C16
(1)
5Nội dung 2:
Sự đồng quy của ba đường trung tuyến, ba đường trung trực, ba đường phân giác, ba đường cao trong một tam giác.2
C11,
12
(0,5)1
C15
(2,5)Tổng342110Tỉ lệ %30%40%20%10%100Tỉ lệ chung70%30%100 3. Bản đặc tả mức độ đánh giá:
TTChương/
Chủ đềNội dung/Đơn vị kiến thứcMức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thứcNhận biêtThông hiểuVận dụngVận dụng cao1Tỉ lệ thức và đại lượng tỉ lệ ( 13Tiết )-Tỉ lệ thức –Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
(6 tiết )Nhận biết:
- Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất của tỉ lệ thức.
- Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau.
Thông hiểu:
- Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau vào bài toán tìm hai số chưa biết. 3
TN1,2,3
1
TL13
Đại lượng tỉ lệ thuận – Đại lượng tỉ lệ nghịch
(7 tiết )Nhận biết:
- Nhận biết hai đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch
- Nhận biết được tính chất hai đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch.
- Biết cách tìm hệ số tỉ lệ, tìm giá trị của một đại lượng khi biết đại lượng kia và hệ số tỉ lệ.
Vận dụng:
- Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ thuận, đại lượng tỉ lệ nghịch liên quan đến dãy tỉ số bằng nhau.3
TN4,5,6
1
TL14
1
Quan hệ giữa các yếu tố trong một tam giácNội dung 1: Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện, quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên.
Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác.Nhận biết
- Nhận biết về mối quan hệ giữa cạnh và góc đối diện trong tam giác.
- Nhận biết liên hệ về độ dài giữa 3 cạnh trong một tam giác.
- Nhận biết quan hệ giữa đường xiên và đường vuông góc.
Vận dụng cao:
- Vận dụng các kiến thức đã học để giải quyết các bài tập và các vấn đề thực tiễn4
TN 7,8,9,
101
TL16Nội dung 2: Sự đồng quy của ba đường trung tuyến, ba đường trung trực, ba đường phân giác, ba đường cao trong một tam giác.Nhận biết
- Nhận biết đường trung tuyến của tam giác, đường phân giác của một tam giác.
Thông hiểu
-Chứng minh về sự đồng quy của ba đường trung tuyến, ba đường phân giác của tam giác, ba đường cao của tam giác để giải quyết các bài tập liên quan.2
TN11,
121
TL15Tổng12211Tỉ lệ %30%40%20%10%Tỉ lệ chung70%30%
ĐỀ KIỂM TRA
Phần 1. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau
Câu 1. (NB) Phát biểu nào sau đây là sai?
Nếu (Với thì
A. B. C. D.
Câu 2. (NB) Cho dãy tỉ số bằng nhau Phát biểu nào sau đây là đúng
A. C.
B. D.
Câu 3 (NB) Nếu thì:
A. ac = bd. B. ab = cd. C. ad = bd. D. ad = bc.
Câu 4 (NB) Chovà là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Biết khi thì .
Hệ số tỉ lệ là:
2 . B. 5. C. 10. D. 50
Câu 5 (NB) Quan hệ của các đại lượng nào sau đây là quan hệ tỉ lệ thuận ?
A.Vận tốc trung bình của ô tô và thời gian chuyển động của ô tô trên một quãng đường cố định.
B. Số người và số ngày khi thực hiện một lượng công việc không đổi và năng suất lao động của mỗi người là như nhau
C. Quãng đường đi được và thời gian chuyển động của vật chuyển động đều
D. Chiều rộng và chiều dài của hình chữ nhật có diện tích không đổi
Câu 6 (NB) Hai đại lượng x và y được cho trong bảng sau:
x1234y5101520Khi đó:
A. tỉ lệ thuận với theo hệ số C. x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số
B. tỉ lệ thuận với theo hệ số D. tỉ lệ nghịch vớitheo hệ số .
Câu 7. (NB) Cho có Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
Câu 8. (NB) Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. 3; 3; 7. B. 8; 6; 9. C. 4; 8; 3. D. 7; 9; 2.
Câu 9. (NB) Em hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng.
"Trong các đường xiên và đường vuông góc kẻ từ một điểm nằm ngoài một đường thẳng đến đường thẳng đó thì đường vuông góc là đường ……
A. lớn hơn. B. ngắn nhất. C. dài hơn. D. bằng nhau.
Câu 10. (NB) Cho có ; ; Em hãy chọn câu trả lời đúng?
Câu 11. (NB) Cho có đường trung tuyến và trọng tâm G. Khi đó tỉ số bằng:
A. B. C. D. 2
Câu 12. (NB) Em hãy chọn câu đúng.
A. Ba đường phân giác của một tam giác đồng quy tại một điểm. Điểm này gọi là trọng tâm của tam giác.
B. Ba đường phân giác của một tam giác đồng quy tại một điểm. Điểm này cách đều ba cạnh của tam giác đó.
C. Ba đường trung tuyến của một tam giác cùng đi qua một điểm. Điểm này cách đều ba đỉnh của tam giác đó.
D. Ba đường trung trực của một tam giác đồng quy tại một điểm. Điểm này cách đều ba cạnh của tam giác đó.
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 13 (TH) (1,5 điểm)
Tìm x; y biết:
a) và b) và
Câu 14. (VD) (2 điểm). Ba đội máy san đất cùng làm một khối lượng công việc như nhau. Đội thứ nhất hoàn thành công việc trong 6 ngày,