Chào các bạn học sinh và quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới bạn đọc tài liệu "Đề thi thử THPTQG năm 2020 môn Toán - trường THPT Mỹ Việt (có đáp án)". Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn học tập và giảng dạy.
TRƯỜNG THCS & THPT MỸ VIỆT
KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – 2020
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
PHẦN I: NHẬN BIẾT
Câu 1. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào ?
Câu 2. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây ?
Câu 3. Cho số phức . Tìm phần thực và phần ảo của .
A. Phần thực bằng và phần ảo bằng . B. Phần thực bằng và phần ảo bằng .
C. Phần thực bằng và phần ảo bằng . D. Phần thực bằng và phần ảo bằng .
Câu 4. Cho hai số phức và . Phần thực và phần ảo của số phức là
A. Phần thực bằng và phần ảo bằng . B. Phần thực bằng và phần ảo bằng .
C. Phần thực bằng và phần ảo bằng . D. Phần thực bằng và phần ảo bằng .
Câu 5. Cho hai số phức và . Tổng phần thực và phần ảo của số phức bằng.
Câu 6. Cho hình lăng trụ tam giác đều có độ dài cạnh đáy bằng và chiều cao bằng . Thể tích của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đó là
Câu 7. Cho khối nón có bán kính và chiều cao . Thể tích của khối nón là
Câu 8. Trong không gian , mặt phẳng đi qua điểm và có VTPT có phương trình là.
Câu 9. Trong không gian với hệ toạ độ , cho các điểm , và điểm là trung điểm của . Mệnh đề nào sau đây đúng?
Câu 10. Cấp số cộng có công sai bằng
PHẦN II: THÔNG HIỂU
Câu 11. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng ?
Page PAGE \* Arabic \* MERGEFORMAT 6 of NUMPAGES \* Arabic \* MERGEFORMAT 6
TRƯỜNG THCS & THPT MỸ VIỆT ĐỀ THI THỬ
Mã đề thi 003
KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2019 – 2020
Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên:…………………………….Lớp:…………….............……..……
PHẦN I: NHẬN BIẾT
Câu 1. Hàm số nghịch biến trên khoảng nào ?
A. và . B.
C. D.
Câu 2. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào sau đây ?
A. B. C. D.
Câu 3. Cho số phức . Tìm phần thực và phần ảo của .
A. Phần thực bằng và phần ảo bằng . B. Phần thực bằng và phần ảo bằng .
C. Phần thực bằng và phần ảo bằng . D. Phần thực bằng và phần ảo bằng .
Câu 4. Cho hai số phức và . Phần thực và phần ảo của số phức là
A. Phần thực bằng và phần ảo bằng . B. Phần thực bằng và phần ảo bằng .
C. Phần thực bằng và phần ảo bằng . D. Phần thực bằng và phần ảo bằng .
Câu 5. Cho hai số phức và . Tổng phần thực và phần ảo của số phức bằng.
A. . B. . C. . D. .
Câu 6. Cho hình lăng trụ tam giác đều có độ dài cạnh đáy bằng và chiều cao bằng . Thể tích của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đó là
A. . B. . C. . D. .
Câu 7. Cho khối nón có bán kính và chiều cao . Thể tích của khối nón là
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Trong không gian , mặt phẳng đi qua điểm và có VTPT có phương trình là.
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Trong không gian với hệ toạ độ , cho các điểm , và điểm là trung điểm của . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 10. Cấp số cộng có công sai bằng
A. B. C. D.
PHẦN II: THÔNG HIỂU
Câu 11. Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hàm số đạt cực trị tại thì nó không có đạo hàm tại .
B. Hàm số đạt cực trị tại thì hoặc .
C. Nếu hàm số đạt cực trị tại thì hàm số không có đạo hàm tại hoặc .
D. Hàm số đạt cực trị tại thì .
Câu 12. Cho các hàm số và . Hàm số nào có ba cực trị ?
A. Không có hàm số nào. B. Hàm số .
C. Hàm số và D. Hàm số .
Câu 13. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn lần lượt bằng
A. và . B. và . C. và . D. và .
Câu 14. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là
A. . B. . C. . D. .
Câu 15. Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như sau
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đã cho có hai điểm cực trị. B. Hàm số đã cho có đúng một điểm cực trị.
C. Hàm số đã cho không có giá trị cực đại. D. Hàm số đã cho không có giá trị cực tiểu.
Câu 16. Đồ thị hàm số có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Cho phương trình và đặt , ta được phương trình nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. Cho . Giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 20. Cho . Biểu thức thu gọn của là
A. B. C. D.
Câu 21. Cho là các số thực dương và cùng khác . Xét các khẳng định sau:
I) II)
III) . IV) .
Số khẳng định đúng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Nghiệm của bất phương trình là
A. hoặc B. hoặc
C. hoặc D. hoặc .
Câu 23. Cho elip Gọi là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay xung quanh trục hoành. Giá trị gần đúng của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Cho . Giá trị của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Họ nguyên hàm của là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 26. bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 27. Nghiệm của phương trình là
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Cho khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh , và . Thể tích của khối chóp là
A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Bát diện đều có mấy đỉnh?
A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Cho khối tứ diện có , , vuông góc với nhau từng đôi một và . Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện .
A. . B. . C. . D. .
Câu 31. Trong tất cả khối chóp tứ giác đều ngoại tiếp mặt cầu bán kính bằng , khối chóp có thể tích nhỏ nhất là
A. . B. . C. . D. .
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và đường thẳng có phương trình . Phương trình đường thẳng đi qua điểm , cắt và vuông góc với đường thẳng là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 33. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm . Mặt cầu đường kính có phương trình là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 34. Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được 1 viên bi trắng, 1 viên bi đen, 1 viên bi đỏ.
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau?
A. 25. B. 9. C. 20. D. 10.
Câu 36. Cho hai đường thẳng và song song với nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa và song song với ?
A. Vô số. B. C. D.
Câu 37. Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Gọi lần lượt là trung điểm của các cạnh và Khẳng định nào dưới đây sai?
A. song song với B. song song với
C. song song với D. song song với
PHẦN III: VẬN DỤNG
Câu 38. Tất cả giá trị thực của tham số sao cho hàm số giảm trên khoảng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 39. Tập hợp tất cả giá trị của tham số để đồ thị hàm số có điểm chung với trục hoành là . Giá trị của bằng
A. B. C. D.
Câu 40. Cho hàm số liên tục trên đoạn và thỏa mãn . Tích phân là
A. . B. . C. . D. .
Câu 41. Một người gửi ngân hàng 100 triệu đồng theo hình thức lãi kép, lãi suất một tháng . Sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó có nhiều hơn 125 triệu ?
A. tháng. B. tháng. C. tháng. D. tháng.
Câu 42. Cho tích phân và đặt thì ta được tích phân nào ?
A. B. C. D.
Câu 43. Trong mặt phẳng gọi M là điểm biểu diễn của số phức thỏa mãn . Biết góc giữa hai tia và nhỏ nhất, phần ảo của là
A. . B. . C. . D. .
Câu 44. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và
A. B. C. D.
Câu 45. Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh Góc giữa và bằng
A. B. C. D.
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai đường thẳng , và mặt phẳng . Đường thẳng vuông góc với , cắt cả và có phương trình là:
A. . B. .
C. . D. .
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ , mặt cầu có tâm và tiếp xúc với mặt phẳng có phương trình là
A. B. .
C. D.
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm , . Tọa độ điểm thuộc mặt phẳng sao chonhỏ nhất là
A. . B. . C. . D. .
Câu 49. Trong không gian cho và đường thẳng . Tìm cặp số sao cho vuông góc với
A. . B. . C. . D. .
PHẦN IV: VẬN DỤNG CAO
Câu 50. Xét hàm số . Gọi là giá trị lớn nhất của hàm số trên . Giá trị của biểu thức khi nhỏ nhất là
A. . B. . C. . D. .
------------- HẾT -------------