Một dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong chân không mang dòng điện cường độ I(A). Độ lớn cảm ứng từ của từ trường do dòng điện gây ra tại điểm M cách dây một đoạn R( m) được tính theo công thức
Tìm điều kiện để phương trình \[m=f\left( x \right)\] có nghiệm trên K
Câu 1: Có bao nhiêu số nguyên \[m\]để phương trình \[64{{\left| x \right|}^{3}}={{\left( {{x}^{2}}+1 \right)}^{2}}\left( 12\left| x \right|+m\left( {{x}^{2}}+1 \right) \right)\] có nghiệm thực.
A.4 B.Vô số C.5 D.3
Cho hàm số \[y=f\left( x \right)\]xác định trên \[\mathbb{R}\backslash \left\{ 2 \right\}\], liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như hình vẽ sau. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình \[f\left( x \right)=m\]có ba nghiệm phân biệt.
Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có $f'\left( x \right) > 0,\forall x\in \mathbb{R}.$ Tìm tập tất cả các giá trị thực của \[x\] để $f\left( \frac{1}{x} \right) < f\left( 1 \right).$
Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là
Cho hàm số \[y=\frac{x-1}{x+1}\], khẳng định nào sau đây đúng ?
Điểm cực đại của hàm số \[y=10+15x+6{{x}^{2}}-{{x}^{3}}\] là
Hàm số nào sau đây luôn có điểm cực trị:
Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có bảng biến thiên như sau:
Hỏi khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai ?
Cho hàm số \[a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d\] có đồ thị như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
Hàm số \[y={{x}^{4}}-4{{x}^{2}}+1\] có bao nhiêu điểm cực trị ?
Hàm số $y=-{{x}^{4}}+8{{x}^{3}}-6$ có tất cả bao nhiêu điểm cực trị ?
Khi thủy phân HCOOC6H5 trong môi trường kiềm dư thì thu được
Đốt cháy hoàn toàn 3,42 gam hỗn hợp gồm axit acrylic, vinyl axetat, metyl acrylat và axit oleic, rồi hấp thụ hoàn toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 (dư). Sau phản ứng thu được 18 gam kết tủa và dung dịch X. Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như nào?
Để tạo thành thủy tinh hữu cơ (plexiglat), người ta tiến hành trùng hợp
Hàm số $y={{x}^{3}}-3x$ đạt cực tiểu tại x= ?
Cho hàm số $y=\frac{x+3}{x-3}.$ Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?
Tìm $m$ để đường thẳng $y=x+m$ cắt đồ thị hàm số $y=\frac{2x}{x+1}$ tại hai điểm phân biệt.
Tìm tất cả các giá trị của tham số \[m\]để hàm số \[y={{x}^{3}}+\left( m\text{ }+\text{ }1 \right){{x}^{2}}+3x\text{ }+1\] đồng biến trên $\mathbb{R}$
Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào ?
Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho phương trình ${{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+\left( 2m-2 \right)x+m-3=0$ có ba nghiệm ${{x}_{1}};{{x}_{2}};{{x}_{3}}$ thỏa mãn ${{x}_{1}}
Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số $y=\frac{mx+3}{x+2}$ nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
Tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số $y=x+1+\frac{m}{x-2}$đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó là
Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ liên tục trên đoạn $\left[ -2;2 \right],$ và có đồ thị là đường cong như trong hình vẽ bên.
Hỏi phương trình $\left| f\left( x \right)-1 \right|=1$ có bao nhiêu nghiệm phân biệt trên đoạn $\left[ -2;2 \right]$.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số $y=\frac{x+{{m}^{2}}}{x+4}$đồng biến trên từng khoảng xác định của nó?
Cho hàm số $y=\frac{x+1}{x-2}$. Số các giá trị tham số m để đường thẳng $y=m+x$ luôn cắt đồ thị hàm số tại hai điểm phân biệt A, B sao cho trọng tâm tam giác OAB nằm trên đường tròn ${{x}^{2}}+{{y}^{2}}-3y=4$ là:
Cho hàm số $y=\frac{2x-3}{x-2}\left( C \right).$ Gọi d là tiếp tuyến bất kì của (C) d, cắt hai đường tiệm cận của đồ thị (C) lần lượt tại A, B . Khi đó khoảng cách giữa A và B ngắn nhất bằng
Gọi A, B là hai điểm cực trị của đồ thị hàm số $f\left( x \right)=-{{x}^{3}}+3x-4$ và \[M\left( {{x}_{0}};0 \right)\] là điểm trên trục hoành sao cho tam giác MAB có chu vi nhỏ nhất, đặt \[T=4{{x}_{0}}+2015.\] Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng ?
Cho $x,y$ là những số thực thỏa mãn \[{{x}^{2}}-xy+{{y}^{2}}=1\]. Gọi $M\,v\grave{a}\,\,m$ lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của $P=\frac{{{x}^{4}}+{{y}^{4}}+1}{{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+1}$ . Giá trị của $A=M+15m$ là:
Cho hàm số \[y={{x}^{4}}-2m{{x}^{2}}+2\]. Xác định m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị lập thành một tam giác vuông cân.
1 |
vongolalambo1061412
xạo chó
|
12/30
|