Cho các chất: etilen, but-2-in, toluen, stiren, propan, phenol. Số chất phản ứng được với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường là
Phát biểu nào sau đây đúng?
Phát biểu nào sau đây đúng?
Phương trình rút gọn Ba2+ + SO42- → BaSO4 tương ứng với phương trình phân tử nào sau đây?
Tinh bột, xenlulozo, saccarozo đều có phản ứng nào sau đây?
Cho các chất sau: phenol, anilin, buta-1,3-đien, benzen, toluen, stiren, vinyl clorua, axit acrylic. Số chất tác dụng được với nước brom ở nhiệt độ thường là
Công thức sắt (III) hiđroxit là
Phát biểu nào sau đây sai?
Thí nghiệm nào sau đây không sinh ra chất rắn?
Tiến hành các thí nghiệm sau :
(a) Cho bột Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(b) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3 theo tỉ lệ mol 1:1.
(c) Cho Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1:1.
(d) Cho AlCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư.
(e) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.
(g) Cho bột Al dư vào dung dịch HNO3 loãng (phản ứng không thu được khí).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
Tiến hành thí nghiệm với các chất X,Y,Z,T thu được kết quả thí nghiệm như bảng sau:
Mẫu thử | Thí nghiệm | Hiện tượng |
X | Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm | |
X | Đun nóng với H2SO4 loãng, thêm tiếp dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng | Tạo kết tủa Ag |
Y | Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư) để nguội. Sau đó thêm vài giọt dung dịch CuSO4 | Tạo dung dịch xanh lam |
Z | Tác dụng với quỳ tím | Quỳ tím chuyển xanh |
T | Tác dụng với dung dịch brom | Có kết tủa trắng |
Các chất X,Y,Z,T lần lượt là:
Cho sơ đồ biến hoá : CrCl3 + KOH dư → X;
X + Br2 + KOH → Y;
Y + H2SO4 loãng → Z;
Z + FeSO4 + H2SO4 → T.
Chất Y và T lần lượt là
Cho các phát biểu sau :
(a) Điện phân dung dịch H2SO4 loãng (điện cực trơ) thu được khí O2 ở anot.
(b) Cho than cốc tác dụng với ZnO ở nhiệt độ cao, thu được Zn và CO2.
(c) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 có xuất hiện ăn mòn điện hoá.
(d) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W, kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.
(e) Cho bột Mg dư vào dung dịch FeCl3 thu được chất rắn gồm Mg và Fe.
Số phát biểu đúng là
Chất nào sau đây không có khả năng làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời?
Cho các chất sau: etyl axetat, tripanmitin, phenyl axetat, vinyl fomat, etyl clorua. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng sinh ra ancol là
Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta thường dùng:
Ankin là những hidrocacbn không no, mạch hở, có công thức chung là:
Phát biểu nào sau đây là đúng
Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh
Chất nào sau đây trùng hợp tạo PVC
kim loại nào sau đây là kim loại kiềm
Etyl axetat có khả năng hòa tan tốt nhiều chất nên được dùng làm dung môi để tách, chiết chất hữu cơ. Etyl axetat được tổng hợp khi đun nóng hỗn hợp etanol và axit axetic với chất xúc tác là
Tên thay thế của ancol có công thức cấu tạo thu gọn là CH3CH2CH2OH là
Chất béo là thức ăn quan trọng của con người, là nguồn cung cấp dinh dưỡng và năng lượng đáng kể cho cơ thể hoạt động. Ngoài ra, một lượng lớn chất béo được dùng trong công nghiệp để sản xuất
Khi bị ốm, mất sức nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng, chất trong dịch truyền có tác dụng trên là:
Trong phòng thí nghiệm, tiến hành điều chế H2 bằng cách cho Zn vào dung dịch HCl loãng. Khí H2 sẽ thoát ra nhanh hơn nếu thêm vào hệ phản ứng vài giọt dung dịch nào sau đây?
Thành phần chính của phân đạm ure là
Thành phần chính của đá vôi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là:
Cho dãy các chất: Al, Fe3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là
Có các lọ mất nhãn chứa lần lươt các dung dịch BaCl2, KBr, Zn(NO3)2, Na2CO3, AgNO3. Chỉ dùng một thuốc thử nhận biết các dung dịch trên, thuốc thử đó là
Chia một dung dịch Br2 màu vàng nâu thành 2 phần:
- Dẫn khí X không màu đi qua phần 1 dung dịch, sau đó dung dịch mất màu
- Dẫn khí Y không màu đi qua phần 2 dung dịch, thì dung dịch sẫm màu hơn
Hai khí X, Y lần lượt là:
Dùng muối iot hằng ngày đề phòng ngừa bệnh bướu cổ. Muối iot đó là
Chọn mệnh đề sai:
Trong cùng một chu kì của bảng tuần hoàn, đi từ trái sang phải
Chọn mệnh đề đúng
Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, tơ nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
(b) Đipeptit là những peptit chứa 2 liên kết peptit.
(c) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
(d) Ở điều kiện thường, metylamin và etylamin là những chất khí có mùi khai.
Số phát biểu đúng là
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Ngâm lá Cu trong dung dịch AgNO3.
(b) Ngâm lá Zn trong dung dịch HCl loãng.
(c) Ngâm lá Al trong dung dịch HCl.
(d) Ngâm hợp kim Fe-Cu trong dung dịch HCl.
(e) Để một vật bằng gang (hợp kim Fe-C) ngoài không khí ẩm.
(g) Ngâm lá Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn điện hóa là
Triolein có công thức cấu tạo là
Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp
Xét các dung dịch sau đây:
X1: CH3COOK X2: NH4Cl X3: Na2CO3
Y1: KHSO4 Y2: NaCl
dung dịch nào có độ pH < 7?