Chi tiết đề thi

Đề Ôn Tập Sinh Học 12 Cơ Bản Chương I , có lời giải chi tiết 01

ctvloga371
1 lượt thi
Sinh Học
Dễ
(0)
40
50 phút
Miễn phí
Tham gia [Hs Loga.vn] - Cộng Đồng Luyện Thi Trực Tuyến để được học tập những kiến thức bổ ích từ Loga
Câu 1 [58673] - [Loga.vn]

Một phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20% tổng số nuclêôtit. Tỉ lệ số nuclêôtit loại Guanin trong phân tử ADN này là:

Câu 2 [58672] - [Loga.vn]

Cho 1 mạch ADN có trình tự 5' AGG GGT TXX TTX 3'. Trình tự trên mạch bổ sung là

Câu 3 [58671] - [Loga.vn]

Cấu trúc nào sau đây trong trong tế bào không chứa axit nuclêic:

Câu 4 [58670] - [Loga.vn]

Nguyên tắc bổ sung được thực hiện trong cấu trúc của phân tử ADN như sau:

Câu 5 [58669] - [Loga.vn]

Một phần tử mARN có chiều dài 4080 A, trên mARN có tỉ lệ các loại nuclêôtit: G:X:U: A = 3 : 4:2:3. Số nuclêôtit từng loại của mARN trên là:

Câu 6 [58668] - [Loga.vn]

Một phân tử mARN có chiều dài 4080 , trên mARN có tỉ lệ các loại nuclêôtit:

Câu 7 [58667] - [Loga.vn]

Một phân tử mARN có tỉ lệ các loại ribônuclêôtit: A:U:G:X=1:2:3:4, Tỉlệ % mỗi loại ribonucleotit A, U, G, X lần lượt:

Câu 8 [58666] - [Loga.vn]

Một phân tử mARN có tỉ lệ giữa các loại ribônuclêôtit là A=2U = 3G = 4X. Tỉ lệ % mol loại ribônuclêôtit A, U, G, X lần lượt:

Câu 9 [58665] - [Loga.vn]

 Loại ARN có khả năng tự nhân đôi chỉ có ở 

Câu 10 [58664] - [Loga.vn]

 Loại vật chất di truyền và không có các nuclêôtit liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung là

Câu 11 [58663] - [Loga.vn]

Loại đường cấu tạo nên đơn phận của ARN là

Câu 12 [58662] - [Loga.vn]

Liên kt nối giữa các nuclêôtit tạo nên chuỗi pôlĩnuclêôtit là liên kết

Câu 13 [58660] - [Loga.vn]

Cấu trúc không gian của ARN có dạng:

Câu 14 [58659] - [Loga.vn]

Sự khác biệt cơ bản trong cấu trúc giữa các loại ARN do các yếu tố nào sau đây quyết định:

Câu 15 [58658] - [Loga.vn]

Những điểm khác nhau giữa ADN và ARN là:

(1) Số lượng mạch, số lượng đơn phân.

(2) Cấu trúc của 1 đơn phân.

(3) Liên kết hóa trị giữa H3P04, với đường,

(4) Nguyên tắc bổ sung giữa các cặp bazơ nitơ.

Câu 16 [58657] - [Loga.vn]

Nói đến chức năng của ARN, câu nào sau đây không đúng:

Câu 17 [58655] - [Loga.vn]

Liên kết hóa trị và liên kết hiđrô đồng thời có mặt trong cấu trúc của loại axit nucleic nào sau đây:

Câu 18 [58654] - [Loga.vn]

Các thành phần chính trong cấu trúc của 1 ribônuclêôtit là:

Câu 19 [58652] - [Loga.vn]

Liên kết hiđrô theo nguyên tắc bổ sung trong phân tử ADN thể hiện giữa

Câu 20 [58650] - [Loga.vn]

Gọi A,T,G,X các loại nuclêôtit trong ADN (hoặc gen). Tương quan nào sau đây không đúng?

Câu 21 [58648] - [Loga.vn]

Một đoạn phân tử ADN có tỷ lệ các loại nuclêôtít như sau: A = 20%, T= 20%, G = 25% và X= 35%. Kết luận nào sau đây về phân tử ADN trên là đúng?

Câu 22 [58646] - [Loga.vn]

Điểm có ở ADN ngoài nhân mà không có ở ADN trong nhân là

Câu 23 [58643] - [Loga.vn]

Các nuclêôtit trên cùng một mạch đơn của phân tử ADN được nối với nhau bằng liên kết giữa

Câu 24 [58640] - [Loga.vn]

Yếu tố quan trọng nhất quyết định tính đặc thù của mỗi loại ADN là

Câu 25 [58636] - [Loga.vn]

Trong quá trình hình thành chuỗi polinuclêôtít, nhóm phôtphat của nuclêôtit sau sẽ gắn vào nuclêôtit trước ở vị trí

Câu 26 [58634] - [Loga.vn]

Thành phần nào của nuclêôtit có thể tách ra khỏi chuỗi pôlinuclêôtit mà không làm đứt mạch?

Câu 27 [58632] - [Loga.vn]

Trong một phân tử ADN, số nuclêôtit loại T là 100 000 và chiếm 20% tổng số nucleotit của ADN. Số nuclêôtit thuộc các loại G và X là

Câu 28 [58628] - [Loga.vn]

Số vòng xoắn trong 1 phân tử ADN có cấu trúc dạng B là 100000 vòng Bình phương 1 hiệu của Adênin với 1 loại nuclêôtit khác bằng 4.10nuclêôtit trong phân tử ADN đó. Biết rằng số nuclêôtit loại A lớn hơn loại nuclêôtit khác.

Cho các phát biểu sau:

(1). Phân tử ADN trên có 1000000 nuclêôtit.

(2). Phần tử ADN trên cổ tỉ lệ A=T= 600 000 nuclêôtit.

(3). Chiều dài của phân tử ADN là 3400000

(4). Phân tử ADN trên có tỉ lệ nudêôtit loại Achiếm 20%.

Số phát biểu sai là:

Câu 29 [58623] - [Loga.vn]

Nhiệt độ nóng chảy của ADN là nhiệt độ để phá vỡ liên kết hiđrô và làm tách 2 mạch đơn của phân tử. Hai phân tử ADN có chiều dài bằng nhau nhưng phân tử ADN thứ nhất có tỉ lệ giữa nuclêôtit loại A/G lớn hơn phân tử ADN thứ hai. Có các kết luận được rút ra:

(1) Nhiệt độ nóng chảy của phân tử ADN thứ nhất nhỏ hơn phân tử ADN thứ hai.

(2) Nhiệt độ nóng chảy của phân tử ADN thứ nhất bằng phân tử ADN thứ hai.

(3) Nhiệt độ nóng chảy của phân tử ADN không phụ thuộc vào tỉ lệ A/G.

(4) Nhiệt độ nóng chảy của phân tử ADN thứ nhất lớn hơn phân tử ADN thứ hai.

Số kết luận có nội dung đúng là:

Câu 30 [58622] - [Loga.vn]

 Nếu như tỉ lệ  ở một sợi của chuỗi xoắn kép phân tử ADN là 0,2 thì tỉ lệ đó ở sợi

bổ sung là?

Câu 31 [58620] - [Loga.vn]

Phân tích thành phần hóa học của một axit nuclêic cho thấy tỉ lệ các loại nuclêôtít như sau: A = 20%; G=35, T= 20. Axit nuclêic này là

Câu 32 [58618] - [Loga.vn]

Nhận định nào sau đây không phải là phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của Menđen?

Câu 33 [58617] - [Loga.vn]

Nội dung nào sau đây không phải là phương pháp lai và phân tích cơ thể lai của Menđen?

Câu 34 [58616] - [Loga.vn]

Menđen đã rút ra kết luận khi lai hai cơ thể bố mẹ thuần chủng khác nhau về một cặp tình trạng là thế hệ thứ nhất sẽ

Câu 35 [58613] - [Loga.vn]

Menđen giải thích quy luật phân li bằng

Câu 36 [58612] - [Loga.vn]

Menđen tìm ra quy luật phân li trên cơ sở nghiên cứu phép lai

Câu 37 [58611] - [Loga.vn]

Cơ sở tế bào học của quy luật phân li là do

Câu 38 [58609] - [Loga.vn]

Theo Menđen, trong tế bào các nhân tố di truyền tồn tại

Câu 39 [58606] - [Loga.vn]

Có 8 phân tử ADN tự nhân đôi một số lần bằng nhau đã tổng hợp được 112 mạch pôlinuclêôtit mới lấy nguyên liệu hoàn toàn từ môi trường nội bào. Số lần tự nhân đôi của mỗi phân tử ADN trên là:

Câu 40 [58605] - [Loga.vn]

Một gen ở sinh vật nhân sơ dài 4896 . Phân từ mARN sinh ra từ gen đó có A:U:G:X lần lượt theo tỉ lệ 3:3:1:1. Tính số lượng từng loại Nu của gen?

Bảng xếp hạng
Đánh giá, bình luận
Không có đánh giá nào.
Bình luận Loga
0 bình luận
user-avatar
Bình luận Facebook