Cho tất cả các đồng phân mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với Na, NaOH, CH3OH (ở điều kiện thích hợp). Số phản ứng xảy ra là:
X là hợp chất thơm có công thức phân tử C7H8O2. X vừa có thể phản ứng với dung dịch NaOH, vừa có thể phản ứng được với CH3OH (có H2SO4 đặc làm xúc tác, ở 140oC). Số công thức cấu tạo có thể có của X là:
Cho các chất sau: C2H5OH; CH3COOH; C6H5OH; C2H5ONa; C6H5ONa; CH3COONa. Trong các chất đó, số cặp chất phản ứng được với nhau (ở điều kiện thích hợp) là:
Chất X bằng một phản ứng tạo ra C2H5OH và từ C2H5OH bằng một phản ứng tạo ra chất X. Trong các chất C2H2, C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5ONa, C6H12O6 (glucozơ), C2H5Cl, số
chất phù hợp với X là
Cho các chất: etilen; saccarozơ; axetilen; fructozơ; anđehit axetic; tinh bột; axit fomic; xenlulozơ; glucozơ. Số chất có thể phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa là:
Cho lần lượt Na, dung dịch NaOH vào các chất phenol, axit axetic, anđehit axetic, ancol etylic. Số lần có phản ứng xảy ra là
Cho 7,5 gam hợp chất hữu cơ X (M<90) mạch hở phản ứng hoàn toàn với 4,6 gam kim loại Na, thu được 11,975 gam chất rắn khan. Số lượng hợp chất hữu cơ X thỏa mãn là
Cho các hợp chất hữu cơ sau: phenol, axit acrylic, anilin, vinyl axetat, metylamin, glyxin. Trong các chất đó, số chất làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường là
Trong số các chất : Metyl axetat, Tristearin, Glucozơ, Fructozơ, Saccarozơ, Tinh bột, Xenlulozơ, Anilin, Alanin, Protein. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là
Trong ca c châ t : metan, etilen, benzen, stiren, glixerol, anđehit axetic, đimetyl ete, axit axetic, sô châ t co kha năng làm mâ t màu nươ c brom la
Cho các chất sau: xenlulozơ, amilozơ, amilopectin, glicogen và saccarozơ. Sô chất có cu ng công thức (C6H10O5)n la
Cho các chất sau: glucozơ, axetilen, saccarozơ, anđehit axetic, but-2-in, etyl fomat. Số chất khi tac dung vơi dung dich AgNO3 (NH3, to) cho kê t tu a là
Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là
Cho các chất: axit glutamic, saccarozơ, metylamoni clorua, vinyl axetat, phenol, glixerol, Gly-Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là
Chất nào sau đây không tráng gương
Cho các chất : phenol, stiren, benzen, toluen, anilin, triolein, glixerol. Số chất tác dụng được với nước Brom là
Cho dãy các chất: but-2-in, axetilen, fomanđehit, axit fomic, anđehit propionic, glucozơ, fructozơ. Số chất trong dãy có khả năng khử được AgNO3 trong dung dịch NH3 là:
Trong các chất: stiren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen, axeton và butan, số chất có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) .
Cho các chất sau: o-crezol, axit phenic, ancol benzylic, axit acrylic, axit fomic, anilin, anlen, etan, glucozơ, fructozơ, etanal, axeton, metylphenyl ete, phenyl amoni clorua. Số chất không làm mất màu dung dịch nước brom ở điều kiện thường là:
Trong các công thức sau: C5H10N2O3, C8H14N2O4, C8H16N2O3, C6H13N3O3, C4H8N2O3, C7H12N2O5. Số
công thức không thể là đipeptit mạch hở là bao nhiêu? (Biết rằng trong peptit không chứa nhóm chức nào khác ngoài liên kết peptit –CONH–, nhóm –NH2 và –COOH).
Cho các hợp chất: glucozơ, saccarozơ, anđehit axetic, axit fomic, metyl fomat, axetilen, but-2-in, vinyl axetilen. Số hợp chất có khả năng khử được ion Ag+ trong dung dịch AgNO3/NH3 khi đun nóng là:
Cho các dung dịch chứa các chất hữu cơ mạch hở sau: glucozơ, glixerol, ancol etylic, axit axetic, propan- 1,3-điol, etylen glicol, sobitol, axit oxalic. Số hợp chất đa chức trong dãy có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là:
Cho các chất: Glucozơ, Sacarozơ, tinh bột, axit axetic, metylaxetat, etylaxetat, glyxerol, anđehit fomic. Số chất có cùng công thức đơn giản nhất với metylfomat là:
Cho dãy các chất: m-CH3COOC6H4CH3; m-HCOOC6H4OH; ClH3NCH2COONH4; p-C6H4(OH)2; p-
HOC6H4CH2OH; H2NCH2COOCH3; CH3NH3NO3. Số chất trong dãy mà 1 mol chất đó phản ứng tối đa được với 2 mol NaOH là
Cho dãy các dung dịch: HCOOH, C2H5NH2, NH3, C6H5OH (phenol). Dung dịch không làm đổi màu quỳ tím là
Cho sơ đồ chuyển hóa sau : Glucozơ → C2H6O → C2H4 → C2H6O2 → C2H4O (mạch hở) → C2H4O2.
Có bao nhiêu chất trong sơ đồ phản ứng trên có khả năng phản ứng với Cu(OH)2 trong điều kiện thích hợp và bao nhiêu chất làm mất màu nước brom ?
Cho dãy các chất: CH3CHO, HCOOH, C2H5OH, CH3COCH3. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
Cho các polime sau: Tơ tằm, tơ visco, tơ axetat, tơ nitron, cao su buna-S, poli(vinyl clorua), poli vinylaxetat, nhựa novolac. Số polime có chứa nguyên tố oxi trong phân tử là:
Cho các chất: isopren, stiren, cumen, ancol allylic, anđehit acrylic, axit acrylic, triolein. Số chất khi cho tác dụng với H2 dư (Ni, to) thu được sản phẩm hữu cơ, nếu đốt cháy sản phẩm này cho số mol H2O lớn hơn số mol CO2 là:
Trong số các chất: toluen, nitrobenzen, anilin, phenol, axit benzoic, benzanđehit, naphtalen, p-xilen, cumen, p-crezol, số chất tham gia phản ứng thế ở nhân thơm dễ hơn so với benzen là
Cho các chất sau: axetilen, phenol, glucozơ, toluen, isopren, axit acrylic, axit oleic, etanol, anilin. Số chất làm mất màu nước brom ở điều kiện thường là
Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, saccarozơ, glyxylvalin (Gly-Val), etylen glicol, triolein. Số chất bị thuỷ phân trong môi trường kiềm là
Trong các chất: HOOCCH2CH(NH2)COOH, m-HOC6H4OH, p-CH3COOC6H4OH, CH3CH2COOH,
(CH3NH3)2CO3, ClH3NCH(CH3)COOH. Có bao nhiêu chất mà 1 mol chất đó phản ứng được tối đa với 2 mol NaOH?
Có các chất sau: C2H5OH, CH3COOH, C6H5ONa (natri phenolat), C6H5NH2 (anilin). Số cặp chất có khả năng tác dụng được với nhau là
Tiến hành các thí nghiệm sau:
Số thí nghiệm trong đó có xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là
Cho các chất sau: Axit fomic, metylfomat, axit axetic, glucozơ, tinh bột, xenlulozơ, anđehit axetic. Số chất có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 cho ra Ag là
Cho các chất sau: phenol, etanol, axit axetic, natri phenolat, natri hiđroxit. Số cặp chất tác dụng được với nhau là
Cho các chất sau: CH3CHO, CH3OH, CH3COONH4, C2H5OH, CH3CH2CH2CH3. Số chất có thể chuyển hóa thành CH3COOH bằng một phản ứng là
Cho các chất sau: axetilen, fomanđehit, phenyl fomat, glucozơ, anđehit axetic, metyl axetat, saccarozơ, anbumin, natri fomat, axeton, but-1-in. Số chất có thể tạo kết tủa khi tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 là
Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:
Cho dãy các chất: HCOONH4, HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3,
HCOONa. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là:
Cho các chất sau: ClH3NCH2COOH, HCOOC6H5 (thơm), C6H5COOCH3 (thơm), HO-C6H4-CH2OH (thơm), CH3-COOCH=CH2. Có bao nhiêu chất khi tác dụng với dung dịch NaOH đặc, dư, ở nhiệt độ và áp suất cao cho sản phẩm có 2 muối?
Cho dãy các chất: isopentan, lysin, glucozơ, isobutilen, propanal, isopren, axit metacrylic, phenylamin, m- crezol, cumen, stiren. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là:
Có các hợp chất có CTPT lần lượt là CH2O; CH2O2; C2H2O3 và C3H4O3. Số chất vừa tác dụng với với Na, vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa có phản ứng tráng gương là:
Cho các thí nghiệm sau:
(1) Sục Cl2 vào dung dịch AgNO3. (2) Sục H2S vào dung dịch ZnCl2.
(3) Sục H2S vào dung dịch Fe2(SO4)3. (4) Sục H2S vào dung dịch CuSO4.
(5) Cho xà phòng vào nước cứng. (6) Cho bột giặt (omo) vào nước cứng.
(7) Cho metyl oxalat vào dd AgNO3/NH3 (t0c). (8) Sục but-2-in vào dung dịch AgNO3/NH3.
(9) Sục vinyl axetilen vào dd AgNO3/NH3.
Số thí nghiệm sau khi kết thúc, thu được sản phẩm có kết tủa là
Cho các chất: benzen, toluen, stiren, propilen, axetilen. Số chất làm mất màu thuốc tím ở nhiệt độ thường là:
Cách nhận biết nào không chính xác:
Có các thí nghiệm sau:
(I) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.
(II) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(III) Sục khí CO2 vào nước Gia-ven.
(IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
(V) Nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF.
(VI) Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là
Cho các phản ứng sau :
(1) CO2 + H2O + C6H5ONa ® (2) C6H5OH + NaOH ®
(3) CH3COOH + Cu(OH)2 ® (4) C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 ®
(5) C6H5NH3Cl + AgNO3 ® (6) CO2 + H2O + CH3COONa ®
(7) CH3COOH + C6H5OH ® (8) C6H5OH + HCHO ®
Các phản ứng được tiến hành trong điều kiện thích hợp. Dãy gồm các phản ứng có thể xảy ra là
Cho các cặp chất:
(1) than nóng đỏ và H2O;
(2) dung dịch Na2SiO3 và CO2 dư;
(3) hai dung dịch: KHSO4 và Ca(HCO3)2;
(4) SiO2 và HF.
Các cặp chất khi tác dụng với nhau có tạo sản phẩm khí là