Chào các quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới quý thầy cô giáo án "Đề cương sinh hoc 12 từ cơ bản dành cho học sinh yếu và học viên đang học GDTX". Hi vọng sẽ giúp ích cho các quý thầy cô giảng dạy.
MÃ ĐỀ 01
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP
Câu 1: Bộ ba mở đầu trong bảng mã di truyền là:
A. UGA B. AUG C. UAG D. GUA
Câu 2: Ở cây đậu xanh hạt trơn trội hoàn toàn so với hạt nhăn, khi lai 2 giống đậu xanh thuần chủng hạt trơn với hạt nhăn đời lai F2 thu được
A. 3 trơn : 1 nhăn. B. đều trơn. C. 1 trơn: 1 nhăn. D. 9 trơn: 7 nhăn.
Câu 3: Con vịt có kiểu nhiễm sắc thể như thế nào?
Con cái XX, Con đực XY
Con cái XY, Con đực XX
Con cái XO, Con đực XX
Con cái XX, con đực XO
Câu 4: Ở cà chua quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng, khi lai cây cà chua quả đỏ dị hợp với cây cà chua quả vàng, tỉ lệ phân tính đời lai là
A. 3 quả đỏ: 1 quả vàng.
B. đều quả đỏ.
C. 1 quả đỏ: 1 quả vàng.
D 9 quả đỏ: 7 quả vàng.
Câu 5: Khi cho Chuột lông vàng lai với Chuột cái lông trắng. Tất cả 6 con chuột, con đực và cái đều lông trắng. Đây là quy luật di truyền gì?
A. Tương tác bổ sung. B. Tương tác cộng gộp.
C. Liên kết gen D. Di truyền ngoài nhân.
Câu 6: Trong một phép lai hai dòng thuần có hoa màu trắng, kết quả thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho các cây F1 tự thụ phấn thu được F2 với tỉ lệ kiểu hình xắp xỉ 18 hoa đỏ: 14 hoa trắng. Tính trạng này duy truyền theo quy luật nào sau đây:
A. Tương tác bổ sung. B. Tương tác cộng gộp.
C. Tương tác át chế. D. Liên kết gen.
Câu 7: Để phát hiện quy luật liên kết gen, Moocgan cho tiến hành thí nghệm lai phân tích ruồi giấm đực thân xám, cánh dài và thu được kết quả:
A. Ba thân xám, cánh dài: Một thân đen, cánh cụt.
B. Một thân xám, cánh dài: Một thân den, cánh cụt.
C. 100% thân xám, cánh dài.
D. Ba thân xám, cánh dài: Ba thân đen, cánh cụt: Một thân xám, cánh cụt: Một thân đen, cánh dài.
Câu 8: Một tế bào có 10 ADN, Tế bào đó thực hiện nhân đôi 3 lần. Tế bào đó sinh bao nhiêu ADN con?
A. 180ADN con B. 80 ADN con C. 240ADN con
PAGE
PAGE 24
MÃ ĐỀ 01
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP
***********************
Câu 1: Bộ ba mở đầu trong bảng mã di truyền là:
A. UGA B. AUG C. UAG D. GUA
Câu 2: Ở cây đậu xanh hạt trơn trội hoàn toàn so với hạt nhăn, khi lai 2 giống đậu xanh thuần chủng hạt trơn với hạt nhăn đời lai F2 thu được
A. 3 trơn : 1 nhăn. B. đều trơn. C. 1 trơn: 1 nhăn. D. 9 trơn: 7 nhăn.
Câu 3: Con vịt có kiểu nhiễm sắc thể như thế nào?
Con cái XX, Con đực XY
Con cái XY, Con đực XX
Con cái XO, Con đực XX
Con cái XX, con đực XO
Câu 4: Ở cà chua quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng, khi lai cây cà chua quả đỏ dị hợp với cây cà chua quả vàng, tỉ lệ phân tính đời lai là
A. 3 quả đỏ: 1 quả vàng.
B. đều quả đỏ.
C. 1 quả đỏ: 1 quả vàng.
D 9 quả đỏ: 7 quả vàng.
Câu 5: Khi cho Chuột lông vàng lai với Chuột cái lông trắng. Tất cả 6 con chuột, con đực và cái đều lông trắng. Đây là quy luật di truyền gì?
A. Tương tác bổ sung. B. Tương tác cộng gộp.
C. Liên kết gen D. Di truyền ngoài nhân.
Câu 6: Trong một phép lai hai dòng thuần có hoa màu trắng, kết quả thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho các cây F1 tự thụ phấn thu được F2 với tỉ lệ kiểu hình xắp xỉ 18 hoa đỏ: 14 hoa trắng. Tính trạng này duy truyền theo quy luật nào sau đây:
A. Tương tác bổ sung. B. Tương tác cộng gộp.
C. Tương tác át chế. D. Liên kết gen.
Câu 7: Để phát hiện quy luật liên kết gen, Moocgan cho tiến hành thí nghệm lai phân tích ruồi giấm đực thân xám, cánh dài và thu được kết quả:
A. Ba thân xám, cánh dài: Một thân đen, cánh cụt.
B. Một thân xám, cánh dài: Một thân den, cánh cụt.
C. 100% thân xám, cánh dài.
D. Ba thân xám, cánh dài: Ba thân đen, cánh cụt: Một thân xám, cánh cụt: Một thân đen, cánh dài.
Câu 8: Một tế bào có 10 ADN, Tế bào đó thực hiện nhân đôi 3 lần. Tế bào đó sinh bao nhiêu ADN con?
A. 180ADN con B. 80 ADN con C. 240ADN con D. 160ADN con.
Câu 9: Khi lai hai cá thể khác nhau về 2 tính trạng trội lặn hoàn toàn và phân li độc lập thì phép lai nào sau đây cho kiểu hình 9 : 3 : 3 : 1
A. AaBB x AaBB B. AABB x aabb C. AABb x Aabb D. AaBb x AaBb
Câu 10: Di truyền thẳng là hiện tượng:
Gen X chỉ truyền cho các thể XY C. Gen Y chỉ truyền cho cá thể XY
Gen Y truyền cho cá thể XX D. Gen X truyền cho cá thể XX
Câu 11: Một loài bắp cải có 2n = 18. Hỏi tối đa có thể tạo ra bao nhiêu thể ba
A.19 B. 36. C. 21. D. 9.
Câu 12: Một loài có kiểu gen như sau: AABbCcDdEeFfGgHH hỏi sau quá trình giảm phân có thể sinh ra bao nhiêu giao tử?
A. 64 B. 10 C. 32 D.16Câu 13: Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình 1 : 1?
A. RR x rr B Rr x RR C. Rr x rr D. Rr x Rr
Câu 14: Tần số hoán vị gen tối đa không vượt quá bao nhiêu phần trăm:
A. 25 % B. 40% C. 50% D. 30%
Câu 15: Người tìm ra qui luật di truyền ngoài nhân là:
A. Correns B. Đacuyn C. Mendel D. Moogan
Câu 16: Đặc điểm nào sao đây là của thường biến:
Biến đổi kiểu hình, biến đổi kiểu gen.
Biếu đổi kiểu gen, không biến đổi kiểu hình.
Biến đổi kiểu hình, không biến đổi kiểu gen
Biến đổi kiểu hình, kiểu gen và biến đổi nhiễm sắc thể giới tính.
Câu 17: Dạng đột biến làm giảm số liên kết hidro nhưng không làm thay đổi chiều dài của gen là:
Mất cặp A = T C. Thay thế cặp G = X bằng cặp A = T
Thêm cặp A = T D. Thay thế cặp A = T bằng cặp G = X
Câu 18: Một nhiễm sắc thể có cấu trúc ABCDE* KHIGFM bị đột biến thành ABCDE*KHGFM. Đây là dạng đột biến:
A. Đảo đoạn B. Chuyển đoạn C. lặp đoạn D. Mất đoạn
Câu 19: Sự thụ tinh giữa 2 giao tử (n+1) sẽ tạo nên
A. thể 4 nhiễm hoặc thể ba nhiễm kép. B. thể ba nhiễm.
C. thể 1 nhiễm. D. thể khuyết nhiễm.
Câu 20: Bệnh nào sau đây là do đột biến số lượng nhiễm sắc thể gây ra?
Ung thư máu B. Máu khó đông
C. Hội chứng mèo kêu D. Hội chứng Đao
Câu 21: Quần thể nào đạt trạng thái cân bằng theo định luật Hacdi - Vanbec:
A. 0,12AA : 0,21Aa : 0,77aa. B. 0.64Aa :0,32Aa : 0,04aa aa.
C. 0,34AA : 0,43Aa : 0,33aa. D. 0,7AA : 0,3
Câu 22: Một "không gian sinh thái" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển gọi là
A. nơi ở. B. ổ sinh thái. C. giới hạn sinh thái. D. sinh cảnh.
Câu 23: Cừu Đôly được tạo ra bằng kĩ thuật
A. chuyển gen. B. cấy truyền phôi.
C. gây đột biến nhân tạo. D. nhân bản vô tính.
Câu 24: Ví dụ nào dưới đây là cơ quan tương đồng?
A. Ngà voi và sừng tê giác. B. Tay người và cánh côn trùng.
C. Cánh dơi và vây cá voi. D. Vòi voi và vòi bạch tuộc.
Câu 25: Vào mùa xuân có khí hậu ấm áp, Chim thường bay về phương bắc. Đây là dạng biến động số lượng cá thể
A. không theo chu kì. B. theo chu kì ngày đêm.
C. theo chu kì mùa. D. theo chu kì nhiều năm.
Câu 26: Quy tắc Becman là quy tắc quy định về :
kích thước các bộ phận tai, đuôi, chi ... C. kích thước cơ thể
Chiều cao cơ thể D. Độ rộng của cơ thể
Câu 27: Loài nười xuất hiện vào kỉ nào của đại nào?
Kỉ Đệ Tam, Đại Tân Sinh C. Kỉ Jura, Đại Trung Sinh
Kỉ Đêvon, Đại Cổ Sinh D. Kỉ Đệ Tứ, Đại Tân Sinh
Câu 28: Các con Sếu đầu đỏ ở rừng Tràm Chim là loài
đặc trưng. B. ưu thế. C. đặc biệt. D. có số lượng nhiều.
Câu 29: Hiện tượng số lượng cá thể của quần thể này bị số lượng cá thể của quần thể khác kìm hãm là hiện tượng
khống chế sinh học. C. cạnh tranh giữa các loài.
cạnh tranh cùng loài. D. đấu tranh sinh tồn.
Câu 30: Tập hợp nào sau đây là quần thể:
Những con cá trong ao. C. Những cây gỗ trong rừng Tràm Chim.
Những con gà trong sân vườn. D. Những con ong mật trong tổ ong trên cành cây.
Câu 31: Loài cá rô phi ở Việt Nam có thể chịu được nhiệt độ không khí dao động từ 5,60C đến 420C, trong đó nhiệt độ thuận lợi từ 200C đến 350C thể hiện quy luật sinh thái
giới hạn sinh thái.
tác động qua lại giữa sinh vật với môi trường.
không đồng đều của các nhân tố sinh thái.
tổng hợp của các nhân tố sinh thái.
Câu 32: Theo quan niệm của Đacuyn, đơn vị tác động của chọn lọc tự nhiên là
A. cá thể. B. quần thể. C. giao tử. D. nhễm sắc thể.
Câu 33: Theo La Mác nguyên nhân tiến hoá là do
A. chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền trong điều kiện sống không ngừng thay đổi.
B. ảnh hưởng của quá trình đột biến, giao phối
C. ngoại cảnh không đồng nhất và thường xuyên thay đổi là nguyên nhân là cho các loài biến đổi..
D. ngoại cảnh luôn thay đổi là tác nhân gây ra đột biến và chọn lọc tự nhiên
Câu 34: Dạng vượn người nào sau đây có quan hệ họ hàng gần gũi với người nhất?
a. tinh tinh b. đười ươi c. gôrilia d. vượn
Câu 35: Ý nghĩa của hoá thạch là
A. xác định tuổi của hoá thạch bằng đồng vị phóng xạ.
B. bằng chứng gián tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới.
C. xác định tuổi của hoá thạch có thể xác định tuổi của quả đất.
D. bằng chứng trực tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới.
Câu 36: Trong một hồ ở Châu Phi, có hai loài cá giống nhau về một số đặc điểm hình thái và chỉ khác nhau về màu sắc, một loài màu đỏ, 1 loài màu xám, chúng không giao phối với nhau. Khi nuôi chúng trong bể cá có chiếu ánh sáng đơn sắc làm chúng cùng màu thì các cá thể của 2 loài lại giao phối với nhau và sinh con. Ví dụ trên thể hiện con đường hình thành loài bằng
A. cách li sinh thái B. cách li tập tính C. cách li sinh sản D. cách li địa lí
Câu 37: Hoaù thaïch laø:
A. hieän töôïng cô theå sinh vaät bò bieán thaønh ñaù.
B. di tích cuûa sinh vaät soáng trong caùc thôøi ñaïi ñaõ ñeå laïi trong caùc lôùp ñaát ñaù.
C. xaùc cuûa sinh vaät ñöôïc baûo veä trong thôøi gian dìa maø khoâng bò phaâ huyû.
D. söï cheá taïo ra caùc con vaät baèng ñaù nhaèm muïc ñích thaåm mó.
Câu 38: Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 32, tế bào sinh dưỡng của thể ba (2n + 1) có số lượng nhiễm sắc thể là
A. 23. B. 65. C. 31. D. 33.
Câu 39: Tiến hoá lớn là quá trình
A. biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới.
B. hình thành loài mới.
C. hình thành các nhóm phân loại trên loài.
D. biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự hình thành các nhóm phân loại trên loài.
Câu 40: Để nối đoạn AND của tế bào cho vào ADN của plasmit, người ta sử dụng enzim
A. pôlimêraza. B. restrictaza C. ligaza. D. amilaza
MÃ ĐỀ 02
---------------------------------------------
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP
************************
Câu 1: Ở sinh vật nhân sơ mã mở đầu AUG mã hóa cho axit amin nào sau đây:
A. Glixin B. Metionin C. Foocmin metionin D. Triptophan
Câu 2: Ở cà chua quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng, khi lai 2 giống cà chua thuần chủng quả đỏ với quả vàng đời lai F2 thu được
A. 3 quả đỏ: 1 quả vàng. B. đều quả đỏ.
C. 1 quả đỏ: 1 quả vàng. D. 9 quả đỏ: 7 quả vàng.
Câu 3: Cá voi có kiểu nhiễm sắc thể như thế nào?
Con cái XX, Con đực XY C.Con cái XY, Con đực XX
Con cái XO, Con đực XX D. Con cái XX, con đực XO
Câu 4: Ở cà chua quả đỏ trội hoàn toàn so với quả vàng, khi lai cây cà chua quả đỏ dị hợp với cây cà chua quả vàng, tỉ lệ phân tính đời lai là
A. 3 quả đỏ: 1 quả vàng. B. đều quả đỏ.
C. 1 quả đỏ: 1 quả vàng. D 9 quả đỏ: 7 quả vàng.
Câu 5: Khi cho Chó đực lông Trắng lai với Chó cái lông vàng. Tất cả 6 chó con đực và cái đều lông vàng. Đây là quy luật di truyền gì?
A. Tương tác bổ sung. B. Tương tác cộng gộp.
C. Di truyền ngoài nhân D. Liên kết gen.
Câu 6: Trong một phép lai hai dòng thuần có hoa màu trắng, kết quả thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho các cây F1 tự thụ phấn thu được F2 với tỉ lệ kiểu hình xắp xỉ 9 hoa đỏ: 7 hoa trắng. Tính trạng này duy truyền theo quy luật nào sau đây:
A. Tương tác bổ sung. B. Tương tác cộng gộp.
C. Tương tác át chế. D. Liên kết gen.
Câu 7: Để phát hiện quy luật liên kết gen, Moocgan cho tiến hành thí nghệm lai phân tích ruồi giấm đực thân xám, cánh dài và thu được kết quả:
A. Một thân xám, cánh dài: Một thân den, cánh cụt.
B. Ba thân xám, cánh dài: Một thân đen, cánh cụt.
C. 100% thân xám, cánh dài.
D. Ba thân xám, cánh dài: Ba thân đen, cánh cụt: Một thân xám, cánh cụt: Một thân đen, cánh dài.
Câu 8: Một tế bào có 20 ADN, Tế bào đó thực hiện nhân đôi 4 lần. Tế bào đó sinh bao nhiêu ADN con?
A. 180ADN con B. 320 ADN con
C. 240ADN con D. 160ADN con.
Câu 9: Khi lai hai cá thể khác nhau về 2 tính trạng trội lặn hoàn toàn và phân li độc lập thì phép lai nào sau đây cho kiểu hình 9 : 3 : 3 : 1
A. AaBB x AaBB B. AABB x aabb
C. AABb x Aabb D. AaBb x AaBb
Câu 10: Di truyền thẳng là hiện tượng:
Gen X chỉ truyền cho các thể XY
Gen Y chỉ truyền cho cá thể XY
Gen Y truyền cho cá thể XX
Gen X truyền cho cá thể XX
Câu 11: Một loài Tinh tinh có 2n = 48. Hỏi tối đa có thể tạo ra bao nhiêu thể ba
A.49 B. 48. C. 47. D. 24.
Câu 12: Một loài có kiểu gen như sau: AABBCcDdEEFfGg hỏi sau quá trình giảm phân có thể sinh ra bao nhiêu giao tử?
A. 10 B. 32 C. 64 D.16Câu 13: Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình 1 : 1?
A. AA x aa B Aa x AA C. Aa x aa D. Aa x Aa
Câu 14: Tần số hoán vị gen tối da không vượt quá bao nhiêu phần trăm:
A. 25 % B. 40% C. 50% D. 30%
Câu 15: Người tìm ra qui luật di truyền ngoài nhân là:
A. Correns B. Đacuyn C. Mendel D. Moogan
Câu 16: Đặc điểm nào sao đây là của thường biến:
Biến đổi kiểu hình, biến đổi kiểu gen.
Biếu đổi kiểu gen, không biến đổi kiểu hình.
Biến đổi kiểu hình, không biến đổi kiểu gen
Biến đổi kiểu hình, kiểu gen và biến đổi nhiễm sắc thể giới tính.
Câu 17: Dạng đột biến làm tăng số liên kết hidro nhưng không làm thay đổi chiều dài của gen là:
A. Mất cặp A = T B. Thêm cặp A = T
Thay thế cặp A = T bằng cặp G = X D. Thay thế cặp G = X bằng cặp A = T
Câu18: Một nhiễm sắc thể có cấu trúc ABCDE* KHIGFM bị đột biến thành ABIHK*EDCGFM. Đây là dạng đột biến:
A. Mất đoạn B. Chuyển đoạn C. lặp đoạn D. Đảo đoạn
Câu 19: Sự thụ tinh giữa giao tử (n+1) và giao tử ( n )sẽ tạo nên
A. thể 4 nhiễm hoặc thể ba nhiễm kép. B. thể ba nhiễm.
C. thể 1 nhiễm. D. thể khuyết nhiễm.
Câu 20: Bệnh nào sau đây là do đột biến số lượng nhiễm sắc thể gây ra?
Ung thư máu B. Máu khó đông C. Hội chứng mèo kêu D. Hội chứng Đao
Câu 21: Trong một quần thể động vật giao phối, một gen có 2 alen A và a, gọi p là tần số của alen A và q là tần số của alen a. Quần thể được gọi là đang ở trạng thái cân bằng di truyền khi tỉ lệ các kiểu gen của quần thể tuân theo công thức:
A. p2 + 4pq + q2 = 1. B. p2 + q2 = 1. C. p2 + pq + q2 = 1. D. p2 + 2pq + q2 = 1.
Câu 22: Một "không gian sinh thái" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển gọi là
A. nơi ở. B. ổ sinh thái. C. giới hạn sinh thái. D. sinh cảnh.
Câu 23: Cừu Đôly được tạo ra bằng kĩ thuật
A. chuyển gen. B. cấy truyền phôi. C. gây đột biến nhân tạo. D. nhân bản vô tính.
Câu 24: Ví dụ nào dưới đây là cơ quan tương đồng?
A. Ngà voi và sừng tê giác. B. Cánh chim và cánh côn trùng.
C. Cánh dơi và tay người. D. Vòi voi và vòi bạch tuộc.
Câu 25: Vào mùa xuân và mùa hè có khí hậu ấm áp, sâu hại thường xuất hiện nhiều. Đây là dạng biến động số lượng cá thể
A. không theo chu kì. B. theo chu kì ngày đêm. C. theo chu kì mùa. D. theo chu kì nhiều năm.
Câu 26: Quy tắc Becman là quy tắc quy định về :
kích thước các bộ phận tai, đuôi, chi ... C. kích thước cơ thể
Chiều cao cơ thể D. Độ rộng của cơ thể
Câu 27: Loài nười xuất hiện vào kỉ nào của đại nào?
Kỉ Đệ Tam, Đại Tân Sinh C. Kỉ Jura, Đại Trung Sinh
Kỉ Đệ Tứ, Đại Tân Sinh D. Kỉ Đêvon, Đại Cổ Sinh
Câu 28: Các cây tràm ở rừng Tràm Chim là loài
ưu thế. B. đặc trưng. C. đặc biệt. D. có số lượng nhiều.
Câu 29: Hiện tượng số lượng cá thể của quần thể này bị số lượng cá thể của quần thể khác kìm hãm là hiện tượng
cạnh tranh giữa các loài. C. cạnh tranh cùng loài.
khống chế sinh học. D. đấu tranh sinh tồn.
Câu 30: Quần thể là một tập hợp cá thể
cùng loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.
khác loài, sống trong 1 khoảng không gian xác định vào một thời điểm xác định.
cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định.
cùng loài, cùng sống trong 1 khoảng không gian xác định, vào một thời điểm xác định, có khả năng sinh sản tạo thế hệ mới.
Câu 31: Loài chuột cát ở đài nguyên có thể chịu được nhiệt độ không khí dao động từ
– 500C đến + 300C, trong đó nhiệt độ thuận lợi từ O0C đến 200C thể hiện quy luật sinh thái
giới hạn sinh thái.
tác động qua lại giữa sinh vật với môi trường.
không đồng đều của các nhân tố sinh thái.
tổng hợp của các nhân tố sinh thái.
Câu 32: Theo quan niệm của Đacuyn, đơn vị tác động của chọn lọc tự nhiên là
A. cá thể. B. quần thể. C. giao tử. D. nhễm sắc thể.
Câu 33: Theo La Mác nguyên nhân tiến hoá là do
A. chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền trong điều kiện sống không ngừng thay đổi.
B. ngoại cảnh không đồng nhất và thường xuyên thay đổi là nguyên nhân là cho các loài biến đổi.
C. ảnh hưởng của quá trình đột biến, giao phối.
D. ngoại cảnh luôn thay đổi là tác nhân gây ra đột biến và chọn lọc tự nhiên
Câu 34: Dạng vượn người nào sau đây có quan hệ họ hàng gần gũi với người nhất?
a. tinh tinh b. đười ươi c. gôrilia d. vượn
Câu 35: Ý nghĩa của hoá thạch là
A. bằng chứng trực tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới.
B. bằng chứng gián tiếp về lịch sử phát triển của sinh giới.
C. xác định tuổi của hoá thạch có thể xác định tuổi của quả đất.
D. xác định tuổi của hoá thạch bằng đồng vị phóng xạ.
Câu 36: Trong một hồ ở Châu Phi, có hai loài cá giống nhau về một số đặc điểm hình thái và chỉ khác nhau về màu sắc, một loài màu đỏ, 1 loài màu xám, chúng không giao phối với nhau. Khi nuôi chúng trong bể cá có chiếu ánh sáng đơn sắc làm chúng cùng màu thì các cá thể của 2 loài lại giao phối với nhau và sinh con. Ví dụ trên thể hiện con đường hình thành loài bằng
A. cách li tập tính B. cách li sinh thái C. cách li sinh sản D. cách li địa lí
Câu 37: Hoaù thaïch laø:
A. hieän töôïng cô theå sinh vaät bò bieán thaønh ñaù.
B. di tích cuûa sinh vaät soáng trong caùc thôøi ñaïi ñaõ ñeå laïi trong caùc lôùp ñaát ñaù.
C. xaùc cuûa sinh vaät ñöôïc baûo veä trong thôøi gian dìa maø khoâng bò phaâ huyû.
D. söï cheá taïo ra caùc con vaät baèng ñaù nhaèm muïc ñích thaåm mó.
Câu 38: Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24, tế bào sinh dưỡng của thể bốn nhiễm là (2n + 2) có số lượng nhiễm sắc thể là
A. 23. B. 26. C. 24. D. 25.
Câu 39: Tiến hoá lớn là quá trình
A. hình thành các nhóm phân loại trên loài.
B. hình thành loài mới.
C. biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới.
D. biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự hình thành các nhóm phân loại trên loài.
Câu 40: Để nối đoạn AND của tế bào cho vào ADN của plasmit, người ta sử dụng enzim
A. pôlimêraza. B. ligaza C. restrictaza. D. amilaza
MÃ ĐỀ 03
---------------------------------------------
ĐỀ THI TỐT NGHIỆP
************************
Câu 1: Bản chất của mã di truyền là
A. các axit amin đựơc mã hoá trong gen.
B. ba nuclêôtit liền kề cùng loại hay khác loại đều mã hoá cho một axit amin.
C. trình tự sắp xếp các nulêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin.
D. một bộ ba mã hoá cho một axit amin.
Câu 2: Làm khuôn mẫu cho quá trình dịch mã là nhiệm vụ của
A. mạch mã hoá. B. tARN. C. mạch mã gốc. D. mARN.
Câu 3: Điều không thuộc về bản chất của quy luật phân ly Menđen là gì?
A. Mỗi tính trạng của cơ thể do nhiều cặp gen qui định.
B. Do sự phân ly đồng đều của cặp nhân tố DTnên mỗi giao tử chỉ chứa một nhân tố của cặp.
C. Mỗi tính trạng của cơ thể do một cặp nhân tố di truyền quy định.
D. F1 tuy là cơ thể lai nhưng khi tạo giao tử thì giao tử là thuần khiết.
Câu 4: Ở đậu Hà Lan, gen A: thân cao, alen a: thân thấp; gen B: hoa đỏ, alen b: hoa trắng nằm trên 2 cặp NST tương đồng. Cho đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn được F1. Nếu không có đột biến, tính theo lí thuyết trong số cây thân cao, hoa đỏ F1 thì số cây thân cao, hoa đỏ thuần chủng chiếm tỉ lệ
A. 1/9 B. 1/4. C. 9/16. D. 1/16.
Câu 5: Phép lai AAaa x AAaa tạo kiểu gen AAaa ở thế hệ sau với tỉ lệ
A. 2/9 B. 1/2 C. ¼ D. 1/8
Câu 6: Ở đậu Hà lan, hạt vàng trội so với hạt xanh. Cho giao phấn giữa cây hạt vàng thuần chủng với cây hạt xanh được F1. Cho cây F1 tự thụ phấn thì được TLKH ở cây F2 như thế nào?
A. 1 vàng : 3 xanh. B. 1 vàng : 1 xanh. C. 3 vàng : 1 xanh. D. 100% Vàng.
Câu 7: Cơ sở tế bào học của quy luật phân ly là:
A. Sự phân li và tổ hợp của cặp NST tương đồng trong quá trình giảm phân và thụ tinh đưa đến sự phân li và tổ hợp của các alen trong cặp.
B. Sự phân li của cặp NST tương đồng trong quá trình giảm phân.
C. Sự phân li và tổ hợp của cặp NST tương đồng trong quá trình giảm phân và thụ tinh
D. Sự phân li của cặp alen trong quá trình giảm phân.
Câu 8: Nhóm động vật nào sau đây có giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XX và giới cái mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XY?
A. Bướm, chim, châu chấu. B. Gà, bồ câu, bướm. C. Trâu, bò, hươu. D. Thỏ, ruồi giấm, sư tử
Câu 9: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm tăng số lượng gen trên một nhiễm sắc thể?
A. Mất đoạn. B. Chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể. C. Đảo đoạn. D. Lặp đoạn
Câu 10: Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường, phép lai cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng là
A. AA x Aa. B. Aa x aa. C. Aa x Aa. D. AA x aa.
Câu 11: Phép lai nào trong các phép lai sau đây đã giúp Coren phát hiện ra sự di truyền ngoài nhiễm sắc thể (di truyền ngoài nhân)?
A. Lai thuận nghịch B. Lai tế bào C. Lai cận huyết D. Lai phân tích
Câu 12: Người mắc bệnh, hội chứng nào sau đây thuộc thể một (2n - 1) ?
A. Bệnh hồng cầu hình liềm B. Hội chứng Tơcnơ
C. Hội chứng Đao D. Hội chứng AIDS
Câu 13: Lúa tẻ có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng của cây lúa