Chào các quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới quý thầy cô giáo án "Bài 1. Mở đầu môn Hoá học". Hi vọng sẽ giúp ích cho các quý thầy cô giảng dạy.
Tổ Hóa Trường Bắc Sơn Trang PAGE \* MERGEFORMAT 28
SỞ GD & ĐTẠO TpHCM
ĐỀ 1
ĐỀ CHÍNH THỨCĐỀ THI ĐỊNH KỲ LẦN 1 - NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn thi: Hóa - Lớp: 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; He = 4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39 ; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108
Câu 1: . Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.
C. Anilin tác dụng với nước Brom tạo thành kết tủa trắng.
D. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.
Câu 2: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ phản ứng giữa axit nictric với xenlulozơ (hiệu suất phản ứng 75% tính theo xenlulozơ). Nếu dùng 2 tấn xenlulozơ thì khối lượng xenlulozơ trinitrat điều chế được là
A. 2,97 tấn. B. 3,67 tấn. C. 2,20 tấn. D. 2,75 tấn.
Câu 3: Cấu hình electron nào sau đây không phải của một nguyên tố nhóm B?
A. [Ar]3d104s1. B. [Ar]3d54s1. C. [Ar]3d104s2. D. [Ar]3d104s24p1.
Câu 4: Để phản ứng hoàn toàn với m gam metyl salixylat (ortho HO-C6H4-COOCH3 ) cần vừa đủ 1,08 lít dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 97,02. B. 82,08. C. 64,8. D. 164,8
Câu 5dd NaCl
dd H2SO4 đặc
Dd HCl đặc
Eclen sạch để thu khí Clo
1
: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế clo trong phòng thí nghiêm như sau:
Hóa chất được dung trong bình cầu (1) là:
A.MnO2 B.KMnO4 C.KClO3 D.Cả 3 hóa chất trên đều được
Câu 6: Có bao nhiêu chất đồng phân cấu tạo của nhau có CTPT C4H8O2 đều tác dụng được với NaOH ?
A. 8. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 7: Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây ?
A. CH2=C(CH3)-COOCH3. B. CH3COO-CH=CH2.
C. CH2=CH-CN. D. CH2=CH-CH=CH2.
Câu 8: Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy p/ứ với lượng dư dd FeCl3 thu được kết tủa là
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9: Trong y học, hợp chất nào sau đây của natri được dùng làm thuốc trị bệnh dạ dày
A. Na2SO4 B. NaHCO3 C. Na2CO3 D. NaI
Câu 10: Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là
A. tơ visco và tơ nilon-6,6 B. tơ tằm và tơ vinilon.
C. tơ nilon-6,6 và tơ capron D. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
Câu 12: Thủy phân chất X bằng dung dịch NaOH, thu được hai chất Y và Z đều có phản ứng tráng bạc, Z tác dụng được với Na sinh ra khí H2. Chất X là
A. HCOO–CH=CHCH3. B. HCOO–CH2CHO.
C. HCOO–CH=CH2. D. CH3COO–CH=CH2.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Phân tử đipeptit có 2 liên kết peptit.
B. Phân tử tripeptit có 3 liên kết peptit.
C. Trong phân tử peptit mạch hở, số liên kết peptit bao giờ cũng bằng gốc -amino axit.
D. Trong phân tử peptit mạch hở chứa n gốc -amino axit, số liên kết peptit bằng n-1.
Câu 14: Cho các chất lỏng sau : axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, có thể chỉ cần dùng:
A. nước và quỳ tím. B. nước và dd NaOH. C. dd NaOH. D. nước brom.
Câu 15: Cho các phát biểu sau:
(1). Quặng giàu sắt nhất trong tự nhiên là quặng hematit đỏ có công thức là Fe3O4.
(2). Liên kết ion là liên kết được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
(3). Kim loại Be được dùng làm chất phụ gia để chế tạo những hợp kim có tính đàn hồi cao, bền, chắc không bị ăn mòn.
(4). Trong các HX (X: halogen) thì HI có tính khử mạnh nhất.
(5). Bón nhiều phân đạm amoni sẽ làm cho đất chua.
(6). Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là thủy ngân (Hg), kim loại mềm nhất là Cs.
(7). CO2 tan nhiều trong nước hơn SO2.
(8). Các tinh thể: Iot, nước đá, photpho đỏ có cấu trúc mạng tinh thể phân tử.
Số phát biểu đúng là
A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 16. Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là
A. tinh bột. B. saccarozo. C. glucozo. D. xenlunozo.
Câu 17: Dãy gồm các kim loại đều có thể được điều chế bằng cả 3 phương pháp (nhiệt luyện, thủy luyện, điện phân dung dịch) là
A. Mg, Cu. B. Na, Mg. C. Fe, Cu. D. Al, Mg.
Câu 18: Có bao nhiêu p/ứ có thể xảy ra khi cho các đồng phân mạch hở của C2H4O2 t/d lần lượt với Na, NaOH, Na2CO3 ?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 19: Loại phản ứng hoá học vô cơ nào sau đây luôn là phản ứng oxi hoá – khử?
A. Phản ứng phân huỷ. B. Phản ứng thế. C. Phản ứng hoá hợp. D. Phản ứng trao đổi.
Câu 20: R là ngtố mà ngtử có phân lớp e ngoài cùng là np2n+1 (n là số thứ tự của lớp e). Có các nhận xét sau về R:
(1) Trong oxit cao nhất R chiền 25,33% về khối lượng.
(2) Dung dịch FeR3 có khả năng làm mất màu dd KMnO4/H2SO4, to.
(3) Hợp chất khí với hidro của R vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
(4) Dung dịch NaR không t/d được với dd AgNO3 tạo kết tủa.
Số nhận xét đúng là:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 21 . Để xà phòng hoá hoàn toàn 52,8 gam hỗn hợp hai este no, đơn chức, mạch hở là đồng phân của nhau cần vừa đủ 600 ml dung dịch KOH 1M. Biết cả hai este này đều không tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức của hai este là:
A. C2H5COOC2H5 và C3H7COOCH3. B. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5.
C. HCOOC4H9 và CH3COOC3H7. D. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7.
C©u 22. Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu ?
A. glyxin. B. metylamin. C. axit axetic. D. alanin.
C©u 23. Đốt cháy hoàn toàn 13,36 gam hỗn hợp X gồm axit metacrylic, axit adipic, axit axetic và glixerol (trong đó số mol axit metacrylic bằng số mol axi axetic) bằng O2 dư, thu được hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y vào dung dịch chứa 0,38 mol Ba(OH)2, thu được 49,25 gam kết tủa và dung dịch Z. Đun nóng Z lại thấy xuất hiện kết tủa. Cho 13,36 gam hỗn hợp X tác dụng với 150 ml dung dịch KOH 1M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 15 gam B. 25 gam C. 35 gam D. 45 gam
Câu 24: Sự mô tả nào sau đây không đúng hiện tượng hóa học
A. Cho phenol từ từ vào dung dịch NaOH thấy phenol tan dần tạo dung dịch đồng nhất.
B. Sục khí etilen vào dung dịch thuốc tím, sau phản ứng thấy dung dịch phân lớp.
C. Nhỏ dung dịch HCl vào dung dịch Natriphenolat thấy dung dịch vẩn đục.
D. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch axit 2,6- điaminohexannoic quỳ tím chuyển thành màu xanh.
Câu 25.Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể dùng nước brom để phân biệt glucozơ và fructozơ
(b) Trong môi trường kiềm, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau
(c) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3
(d)Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam
(e)Trong dung dịch, fructozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở
(f) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch vòng 6 cạnh (dạng α và β)
Số phát biểu đúng là:
A.5 B. 3 C. 4 D. 3
Câu 26: Thức hiện các thí nghiệm sau: Nhúng một thanh Fe vào dd CuCl2 ; Nhúng một thanh Zn vào dd FeCl3 ; Nhúng một thanh Fe vào dd AgNO3 ; Nhúng một thanh Zn vào dd HCl có lẫn CuCl2. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hóa là:
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
Câu 27: Cho các phát biểu sau: Dùng nước brom để phân biệt fructozơ và glucozơ ; Trong môi trường bazơ, fructozơ và glucozơ có thể chuyển hóa cho nhau ; Trong dung dịch nước, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở ; Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ ; Saccarozơ thể hiện tính khử trong phản ứng tráng bạc
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 28: Cho các phương trình phản ứng:(các pứ xãy ra ở đk thích hợp)
(1) dd FeCl2 + dd AgNO3 dư (2) H2S + dd Cl2
(3) F2 + H2O (4) NH4Cl + NaNO2
(5) K + H2O (6) H2S + O2 dư
(7) SO2 + dd Br2 (8) Ag2S + O2 (không khí)
(9) Ag + O3 (10) KMnO4
(11) MnO2 + HCl đặc
Số phản ứng tạo đơn chất là:
A. 9 B. 10 C. 7 D. 8
Câu 29: Đặc điểm của phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axit là phản ứng
A. không thuận nghịch. B. luôn sinh ra axit và ancol.
C. thuận nghịch. D. xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường.
Câu 30: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun nóng là:
A. glucozơ, saccarozơ và fructozơ B. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ.
C. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.. D. fructozơ, saccarozơ và tinh bột.
Câu 31: Thuỷ phân este C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit tạo thành những sản phẩm gì ?
A. C2H5COOH,CH2=CH-OH. B. C2H5COOH, HCHO.
C. C2H5COOH, CH3CHO. D. C2H5COOH, CH3CH2OH.
Câu 32: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Cho khí CO2 dư vào dung dịch natri aluminat.
(2) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(3) Cho khí etilen vào dung dịch KMnO4.
(4) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
(5) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch (NH4)3PO4, đun nóng.
(6) Cho khí SO2 vào dung dịch H2S.
(7) Cho khí axetilen đi qua dung dịch AgNO3 trong NH3.
Số trường hợp thu được kết tủa sau khi phản ứng kết thúc là:
A. 7 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 33: Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?
A. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat). B. CH3COOC6H5 (phenyl axetat).
C. CH3COO-[CH2]2-OOCCH2CH3. D. CH3OOC–COOCH3
Câu 34: Cho 24.5 gam tripeptit X có công thức Gly-Ala-Val tác dụng với 600ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng hoàn toàn được dung dịch Y. Đem Y tác dụng với dung dịch HCl dư rồi cô cạn cẩn thận (trong quá trình cô cạn không xảy ra phản ứng hóa học) thì thu được bao nhiêu gam chất rắn khan ?
A.68,20 B. 46,65 C. 74,15 D. 83,20
Câu 35: Có 3 ống nghiệm đựng ba chất lỏng không màu : dung dịch glucozơ, anilin, dung dịch saccarozơ được đánh dấu ngẫu nhiên. Nhỏ từng giọt nước brom lần lượt vào từng ống nghiệm:
Ddịch Y
dd Brom
Ddịch X
dd Brom
Ddịch Z
dd Brom
(2) (3)
Ống nghiệm (1) thấy nước brom mất màu.
Ống nghiệm (2) thấy dd nước brom bị mất màu và có kết tủa trắng
Ống nghiệm (3) thấy nước brom không bị mất màu.
Tên các dung dịch là :
Saccarozơ(X) . Glucozơ(Y), Anilin(Z) C. Anilin(X), Saccarozơ(Y), Glucozơ(Z)
Glucozơ(X), aniline(Y), saccarozơ(Z) D. Glucozơ(X), Saccarozơ(Y), Aniline(Z)
Câu 36: Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng?
A. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic. B. vinylaxetilen, glucozơ, andehit axetic.
C. glucozơ, dimetylaxetilen, andehit axetic. D. vinylaxetilen, glucozơ, dimetylaxetilen.
Câu 37: Sản phẩm khí của các phản ứng nào sau đây không gây ô nhiễm môi trường:
(1) O3 + KI + H2O (2) H2S + O2 (dư, t° cao) (3) H2O2 + KMnO4 + H2SO4
(4) NaCl (r) + H2SO4 (đặc) (5) KClO3 + HCl (đặc) (6) FeS + HCl
A. (1), (2), (6) B. (3), (4) C. (1), (3) D. (4), (5), (6)
Câu 38: Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 90%). Hấp thụ hoàn toàn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 7,5 B. 15,0 C. 18,5 D. 45,0
Câu 39: Cho một amin no, đơn chức mạch hở X CnHmN . Mối liên hệ giửa m và n là:
A. m = 2n +3 B. m = n +2 C. m = 2n D. m = 2n - 3
Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M gồm một ankan X và một ankin Y, thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Thành phần % về số mol của X và Y trong hỗn hợp M lần lượt là:
A. 75% và 25%. B. 20% và 80%. C. 35% và 65%. D. 50% và 50%.
Câu 41: Cho các chận xét sau:
(1) Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người là khoảng 0,1% .
(2) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng gương .
(3) Thủy phân hoàn toàn tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều cho cùng một loại mono saccarit .
(4) Glucozơ là chất dinh dưỡng và được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em và người ốm.
(5) Xenlulozơ là nguyên liệu được dùng để sản xuất tơ nhân tạo, chế tạo thuốc súng không khói.
(6) Mặt cắt củ khoai tác dụng với I2 cho màu xanh tím ;
(7) Saccarozơ là nguyên liệu để thủy phân thành glucozơ và fructozơ dùng trong kỉ thuật tráng gương, tráng ruột phích. Số nhận xét đúng là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
Câu 42: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl loảng và tác dụng với khí Cl2 cho cùng loại muối clorua kim loại ?
A. Fe. B. Cu. C. Zn. D. Ag.
Câu 43: Cho các phát biểu sau:
(1) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(2) Phenol tham gia phản ứng thế brom khó hơn benzen.
(3) Oxi hóa ancol bậc 1 thu được anđêhit.
(4) Dung dịch axit axetic tác dụng được với CaCO3.
(5) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
(6) Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac.
(7) Cao su buna-N thuộc loại cao su thiên nhiên.
(8) Thủy phân este trong môi trường axit thu được sản phẩm là axit và ancol.
Số phát biểu luôn đúng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2
Câu 44: Axit HCOOH không tác dụng được với dung dịch nào sau đây ?
A. dung dịch KOH. B. dung dịch Na2CO3. C. dung dịch NaCl. D. dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 45: Để trung hòa 100 gam một axit hữu cơ đơn chức X có nồng độ 3,7%, cần dùng 500 ml dung dịch KOH 0,1M. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2COOH. B. CH3CH2CH2COOH. C. HCOOH. D. CH3COOH.
Câu 46: Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim, dẻo) được gây nên chủ yếu bởi:
A. Khối lượng riêng của kim loại. B. Cấu tạo mạng tinh thể của kim loại.
C. Các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại. D. Tính chất của kim loại.
Câu 47: Nhúng thanh Zn vào dung dịch muối X, sau một thời gian lấy thanh Zn ra thấy khối lượng thanh Zn giảm. Lấy thanh Zn sau phản ứng ở trên cho vào dung dịch HCl dư, thấy còn một phần kim loại chưa tan. X là muối của kim loại nào sau đây ?
A. Ni. B. Cu. C. Fe. D. Ag.
Câu 44: Loại thuốc nào sau đây thuộc loại gây nghiện cho con người ?
A. Thuốc cảm pamin, paradol. B. Seduxen, moocphin.
C. Penixilin, amoxilin. D. Vitamin C, glucozo.
Câu 48: Cho các kim loại Fe, Mg, Cu và các dung dịch muối AgNO3, CuCl2, Fe(NO3)2. Trong số các chất đã cho, số cặp chất có thể tác dụng với nhau là
A. 6 cặp. B. 9 cặp. C. 7 cặp. D. 8 cặp.
Câu 50: Theo nghiên cứu của tạp chí Cancer trong khoảng 2000 nam giới tuổi trung niên không ai mắc bệnh ung thư trong 4 năm đầu tiên, sau 12 năm, 151 người đã bị mắc bệnh, trong đó có 46 trường hợp ung thư tuyến tiền liệt. Axit linoleic là axit béo chưa bão hòa có nhiều trong rau quả giúp cho nam giới tránh xa căn bệnh ung thư tuyến tiền liệt . axit linoleic có chứa 18 nguyên tử cacbob và có 2 liên lết C=C, công thức cấu tạo đơn giản thu gọn của axit linoleic là :
CH3(CH2)7CH=CH-CH2-CH=CH(CH2)4COOH
CH3(CH2)15COOH
CH3(CH2)7CH=CH(CH2)7COOH
CH3(CH2)14COOH
SỞ GD & ĐTẠO TpHCM
ĐỀ 2
ĐỀ CHÍNH THỨCĐỀ THI ĐỊNH KỲ LẦN 2 - NĂM HỌC 2014 - 2015
Môn thi: Hóa - Lớp: 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; He = 4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39 ; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108
ĐỀ THI BAO GỒM 40 CÂU ( TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu 1: Cho ankan có CTCT là: (CH3)2CHCH2C(CH3)3. Tên gọi của ankan là:
A. 2,2,4-trimetylpentan. B. 2,4-trimetylpetan.
C. 2,4,4-trimetylpentan. D. 2-đimetyl-4-metylpentan.
Câu 2. Đun nóng dung dịch X chứa a mol glucozơ và b mol saccarozơ với dung dịch H2SO4 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn , cho thêm dung dịch NaOH để rung hòa hết lượng axit, thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thu được y mol Ag. Biểu thức liên hệ giữa y và a, b là :
y = 2a + 4b B. y = a + 2b C. y = 2a + b D. y = 4a + 2b
Câu 3. Cho TN về tính tan của khi HCl như hình vẽ,Trong bình ban đầu chứa khí HCl, trong nước có nhỏ thêm vài giọt quỳ tím.
Hiện tượng xảy ra trong bình khi cắm ống thủy tinh vào nước:
A.Nước phun vào bình và chuyển sang màu đỏ
B.Nước phun vào bình và chuyển sang màu xanh
C.Nước phun vào bình và vẫn có màu tím
D.Nước phun vào bình và chuyển thành không màu.
Câu 4: Có bao nhiêu tripeptit (mạch hở) sau khi thủy phân hoàn toàn đều thu được sản phẩm gồm có alanin và glyxin?
A. 8 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 5: Trùng hợp hidrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna?
A. 2–metylbuta–1,3–đien B. Penta–1,3–đien
C. But–2–en. D. Buta–1,3–đien
Câu 6: Cho V lít dung dịch NaOH 2M vào dung dịch chứa 0,1 mol Al2(SO4)3 và 0,1 mol H2SO4 đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 7,8 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V để thu được lượng kết tủa trên là
A.0,45. B. 0,35. C. 0,25. D. 0,05.
Câu 7. Có 6 dung dịch loãng: FeCl3, (NH4)2CO3, Cu(NO3)2, Na2SO4, AlCl3, NaHCO3. Cho dd Ba(OH)2 dư lần lượt tác dụng với 6 dung dịch trên. Số phản ứng tạo kết tủa là:
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 8. Có bao nhiêu chất có thể phản ứng với dd axit axetic trong số các chất sau: KOH, NH3, CaO, Mg, Cu, CaCO3, Na2SO4, CH3OH, C6H5OH, AgNO3/NH3?
A. 8. B. 6. C. 7. D. 5
Câu 9: Cho các chất: axit glutamic, saccarozo, metylamoni clorua, vinyl axetat, protein, glixerol, Gly–Gly. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là
A. 3. B. 6 C. 5. D. 4.
Câu 10: Hỗn hợp M gồm aminoaxit X ( chứa 1 nhóm –COOH trong phân tử ), ancol đơn chức Y( Y có số mol lớn hơn X ) và este Z tạo từ X và Y. Cho m gam Z phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 19.4 gam muối và 9.2 gam ancol. Xác định công thức phân tử của Z
A. H2NC2H3COO CH3 B. H2NC2H4 COOC2 H5
C. (H2N)2C5H9COOH D. H2NCH2COOC2H5
Câu 11: Cho các chất sau đây: propen, isobutan, propanal, stiren, toluen, axit acrylic, glucozơ. Số chất vừa làm mất màu nước brom, vừa tác dụng với H2 (trong những điều kiện thích hợp) là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 12: Cho các chất sau: (1) H2S, (2) Cl2, (3) SO2, (4) O2. Trong điều kiện thích hợp, cặp chất nào sau đây không phản ứng trực tiếp với nhau?
A. 2 và 3. B. 2 và 4. C. 1 và 3. D. 1 và 2.
Câu 13: Cho các chất sau: metanol; axit fomic; glucozơ; saccarozơ; metylfomat; axetilen; CH≡C–CH2–OH. Số chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra kết tủa là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 14: Cho các chất sau : CH3OH (1) ; CH3COOH (2) ; HCOOC2H5 (3). Thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là
A. (1) ; (2) ; (3). B. (3) ; (1) ; (2).
C. (2) ; (3) ; (1). D. (2) ; (1) ; (3).
Câu 15. Nhóm các vật liệu được điều chế từ polime trùng hợp là :
A. Tơ axetat, nilon-6,6; PVC. B. Tơ lapsan; tơ nitron. polimetylmetacrylat.
C. Caosu isopren; tơ capron; tơ nitron. D. Tơ capron ; tơ lapsan; nilon-6.
Câu 16: Cho các phát biểu sau:
(1). Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học.
(2). Phân amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3
(3). Fomalin được dùng để ngâm xác động vật.
(4). Axit flohiđric được dùng để khắc chữ lên thủy tinh.
(6). Axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.
(7). Khí CO2 được dùng để dập tắt đám cháy magie hoặc nhôm.
(8). Trong y khoa, ozon được dùng chữa sâu răng.
Số phát biểu đúng là:
A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 17: Cho 0,3 mol hỗn hợp axit glutamic và glyxin vào dung dịch 400 ml HCl 1M thu được dung dịch Y. Y tác dụng vừa đủ 800 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Z. Làm bay hơi Z thu được m (g) rắn khan?
A. 61,9 gam B. 55,2 gam C. 31,8 gam D. 28,8 gam
Câu 18: Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của
A. etylen glicol và hexametylenđiamin. B. axit ađipic và glixerol.
C. axit ađipic và etylen glicol. D. axit ađipic và hexametylenđiamin.
Câu 19: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X l