Chào các quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới quý thầy cô giáo án "Những điều cần biết về tuyển sinh đại học cao đẳng năm 2012". Hi vọng sẽ giúp ích cho các quý thầy cô giảng dạy.
NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT về tuyển sinh đại học và cao đẳng năm 2012
Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam
Chịu trách nhiệm xuất bản:
Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng Giám đốc NGÔ TRẦN ÁI
Phó Tổng Giám đốc kiêm Tổng biên tập NGUYỄN QUÝ THAO
Chịu trách nhiệm nội dung:
Biên tập :
Trình bày bìa:
LỜI NÓI ĐẦU
Năm 2012 Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam được Bộ Giáo dục và Đào tạo giao nhiệm vụ tổ chức biên soạn và phát hành tài liệu phục vụ công tác tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2012. Các thông tin này do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm.
Cuốn “Những điều cần biết về tuyển sinh đại học và cao đẳng năm 2012” cung cấp những thông tin quan trọng về tuyển sinh đại học (ĐH), cao đẳng (CĐ) trong toàn quốc như: Những điều cần ghi nhớ của thí sinh dự thi; Lịch công tác tuyển sinh; Bảng kí hiệu các đối tượng ưu tiên; Bảng phân chia khu vực tuyển sinh của 63 tỉnh, thành phố; Mã tuyển sinh tỉnh, thành phố, quận, huyện; Mã đăng kí dự thi; Danh sách các trường đại học, cao đẳng không tổ chức thi nhưng sử dụng kết quả thi theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo để xét tuyển; Những thông tin tuyển sinh của các đại học, học viện, trường đại học, cao đẳng gồm: tên và kí hiệu trường, mã quy ước của ngành học, khối thi, thời gian thi, vùng tuyển và các thông tin cần thiết khác của các trường.
Các thông tin cụ thể về chỉ tiêu
NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT
về tuyển sinh đại học và cao đẳng
năm 2012
Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam
2
Chịu trách nhiệm xuất bản:
Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng Giám đốc NGÔ TRẦN ÁI
Phó Tổng Giám đốc kiêm Tổng biên tập NGUYỄN QUÝ THAO
Chịu trách nhiệm nội dung:
Biên tập :
Trình bày bìa:
Chế bản và sửa bản in:
..................................... Mã số: .................
3
LỜI NÓI ĐẦU
Năm 2012 Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam được Bộ Giáo dục và Đào tạo
giao nhiệm vụ tổ chức biên soạn và phát hành tài liệu phục vụ công tác tuyển
sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2012. Các thông tin này do các đại
học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm.
Cuốn “Những điều cần biết về tuyển sinh đại học và cao đẳng năm
2012” cung cấp những thông tin quan trọng về tuyển sinh đại học (ĐH), cao
đẳng (CĐ) trong toàn quốc như: Những điều cần ghi nhớ của thí sinh dự thi;
Lịch công tác tuyển sinh; Bảng kí hiệu các đối tượng ưu tiên; Bảng phân chia
khu vực tuyển sinh của 63 tỉnh, thành phố; Mã tuyển sinh tỉnh, thành phố, quận,
huyện; Mã đăng kí dự thi; Danh sách các trường đại học, cao đẳng không tổ
chức thi nhưng sử dụng kết quả thi theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào
tạo để xét tuyển; Những thông tin tuyển sinh của các đại học, học viện, trường
đại học, cao đẳng gồm: tên và kí hiệu trường, mã quy ước của ngành học, khối
thi, thời gian thi, vùng tuyển và các thông tin cần thiết khác của các trường.
Các thông tin cụ thể về chỉ tiêu tuyển sinh của từng ngành, điều kiện dự
thi, các chương trình đào tạo,... thí sinh tham khảo tại địa chỉ website của
từng trường.
Cuốn “Những điều cần biết về tuyển sinh đại học và cao đẳng năm
2012” giúp thí sinh lựa chọn trường, khối thi và ngành dự thi phù hợp với sở
trường, nguyện vọng và năng lực học tập của mình. Toàn bộ nội dung cuốn
“Những điều cần biết về tuyển sinh đại học và cao đẳng năm 2012” được
đăng tải trên trang thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo
http://www.moet.edu.vn.
NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM
4
10 ĐIỀU CẦN GHI NHỚ CỦA THÍ SINH
DỰ THI TUYỂN SINH ĐH, CĐ HỆ CHÍNH QUY NĂM 2012
1. Tìm hiểu tài liệu hướng dẫn và đăng kí dự thi
Đầu tháng 3/2012: tìm hiểu kĩ Quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ; Những thông tin về
tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2012 và mua Hồ sơ đăng kí dự thi tại trường THPT hoặc tại Sở
GD&ĐT.
Từ 15/3/2012 đến 16/4/2012: khai và nộp hồ sơ đăng kí dự thi + lệ phí tuyển sinh tại
trường THPT (thí sinh tự do nộp tại địa điểm do Sở GD&ĐT quy định).
Từ 17/4/2012 đến 23/4/2012: nếu chưa nộp hồ sơ và lệ phí tuyển sinh theo tuyến Sở
GD&ĐT thì nộp trực tiếp tại trường sẽ dự thi (không nộp qua bưu điện).
Ghi chú: Thí sinh có nguyện vọng 1 (NV1) học tại trường ĐH, CĐ không tổ chức thi
tuyển sinh hoặc hệ CĐ của trường ĐH hoặc trường CĐ thuộc các ĐH phải nộp hồ sơ, lệ phí
tuyển sinh và dự thi tại một trường ĐH tổ chức thi có cùng khối thi để lấy kết quả tham gia
xét tuyển vào trường có nguyện vọng học (NV1). Khi nộp hồ sơ và lệ phí tuyển sinh những
thí sinh này cần đồng thời nộp bản photocopy mặt trước tờ phiếu đăng kí dự thi số 1.
Thí sinh có NV1 học tại trường ĐH, CĐ không tổ chức thi tuyển sinh hoặc hệ CĐ của
trường ĐH hoặc trường CĐ thuộc các ĐH, sau khi đã khai mục 2 trong phiếu ĐKDT
(không ghi mã ngành, chuyên ngành), cần khai đầy đủ mục 3 (tên trường có nguyện vọng
học, kí hiệu trường, khối thi và mã ngành). Mục 3 này không phải là mục ghi NV2. Thí
sinh có NV1 học tại trường có tổ chức thi tuyển sinh chỉ khai mục 2 mà không khai mục 3.
2. Nhận Giấy báo dự thi
Tuần đầu tháng 6/2012: nhận Giấy báo dự thi tại nơi đã nộp hồ sơ ĐKDT. Đọc kĩ nội
dung Giấy báo dự thi; Nếu phát hiện có sai sót cần thông báo cho Hội đồng tuyển sinh
trường điều chỉnh.
3. Làm thủ tục dự thi
8h00 ngày 3/7/2012 (đối với thí sinh thi khối A, A
1
và khối V);
8h00 ngày 8/7/2012 (đối với thí sinh thi khối B, C, D, T, N, H, M, R, K);
8h00 ngày 14/7/2012 (đối với thí sinh thi cao đẳng).
- Mang theo đến phòng thi: Giấy báo dự thi; Bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
(đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2011 về trước) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm
thời hoặc tương đương (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2012); Chứng minh thư; Giấy
chứng nhận sơ tuyển (nếu thi vào các ngành có yêu cầu sơ tuyển).
- Điều chỉnh các sai sót trong Giấy báo dự thi. Nếu có sai sót thì yêu cầu cán bộ của
trường điều chỉnh, ghi xác nhận và kí tên vào phiếu ĐKDT số 2.
- Nghe phổ biến quy chế.
4. Dự thi
Thí sinh phải có mặt tại phòng thi: trước 6h30 ngày 4/7/2012 (đối với thí sinh thi khối
A, A
1
và khối V), trước 6h30 ngày 9/7/2012 (đối với thí sinh thi khối B, C, D, T, N, H, M,
R, K) và trước 6h30’ ngày 15/7/2012 (đối với thí sinh dự thi cao đẳng) để dự thi. 5
Chú ý:
- Đến chậm 15 phút sau khi bóc đề thi thì không được dự thi.
- Chỉ được mang vào phòng thi: bút viết, bút chì, compa, tẩy, thước kẻ, thước
tính, máy tính điện tử không có thẻ nhớ và không soạn được văn bản, giấy thấm chưa
dùng, giấy nháp (giấy nháp phải xin chữ kí của cán bộ coi thi). Ngoài các vật dụng
trên, không được mang bất kì tài liệu, vật dụng nào khác vào khu vực thi và phòng
thi. Thí sinh mang tài liệu, vật dụng trái phép vào phòng thi, dù sử dụng hay
chưa sử dụng đều bị đình chỉ thi.
- Thí sinh thi các ngành năng khiếu, sau khi dự thi môn văn hoá, thi tiếp các
môn năng khiếu theo lịch thi của trường.
5. Lịch thi tuyển sinh
a) Đối với hệ đại học
Đợt 1 thi khối A và A
1
:
Môn thi
Ngày Buổi
Khối A Khối A
1
Ngày 3/7/2012 Sáng
Từ 8g00
Làm thủ tục dự thi, xử lý những sai sót trong đăng
ký dự thi của thí sinh.
Sáng Toán Toán Ngày 4/7/2012
Chiều Lý Lý
Sáng Hoá Tiếng Anh Ngày 5/7/2012
Chiều Dự trữ Dự trữ
Đợt II, thi đại học khối B, C, D và các khối năng khiếu:
Môn thi
Ngày Buổi
Khối B Khối C Khối D
Ngày 8/7/2012 Sáng
Từ 8g00
Làm thủ tục dự thi, xử lý những sai sót trong
đăng ký dự thi của thí sinh.
Ngày 9/7/2012 Sáng Sinh Ngữ văn Ngữ văn
Chiều Toán Sử Toán
Ngày 10/7/2012 Sáng Hoá Địa Ngoại ngữ
Chiều Dự trữ 6
b) Đối với hệ cao đẳng
Các trường cao đẳng tổ chức thi trong 2 ngày 15 - 16/7/2012.
Môn thi
Ngày Buổi
Khối A Khối A
1
Khối B Khối C Khối D
Ngày
14/7/2012
Sáng
Từ 8g00
Làm thủ tục dự thi, xử lý những sai sót trong đăng ký
dự thi của thí sinh.
Sáng Lý Lý Sinh Ngữ văn Ngữ văn Ngày
15/7/2012
Chiều Toán Toán Toán Sử Toán
Ngày
16/7/2012
Sáng Hoá Tiếng
Anh
Hoá Địa Ngoại
ngữ
Ngày
16/7/2012
Chiều Dự trữ Dự trữ Dự trữ Dự trữ Dự trữ
Thời gian làm bài các môn:
- Tự luận là 180 phút;
- Các môn trắc nghiệm là 90 phút.
7. Nhận kết quả thi và kết quả xét tuyển đợt 1
Trước ngày 20/8/2012: các trường công bố kết quả thi và điểm trúng tuyển trên
mạng internet và trên các báo, đài.
Trước ngày 25/8/2012: thí sinh đến nơi đã nộp hồ sơ đăng kí dự thi để:
- Nhận Giấy báo trúng tuyển đợt 1.
- Nhận Giấy chứng nhận kết quả thi (nếu không trúng tuyển đợt 1 nhưng có kết
quả thi bằng hoặc cao hơn điểm sàn cao đẳng).
- Nhận Phiếu báo điểm (nếu kết quả thi thấp hơn điểm sàn cao đẳng).
8. Tham gia đăng kí xét tuyển
Sau khi xét tuyển và triệu tập thí sinh trúng tuyển nhập học đối với thí sinh đăng
ký dự thi vào trường, nếu còn chỉ tiêu, các trường thông báo công khai trên trang
thông tin điện tử của trường, trang thông tin điện tử tuyển sinh của Bộ Giáo dục và
Đào tạo và các phương tiện thông tin đại chúng khác điều kiện xét tuyển: thời gian
nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển mỗi đợt; thời gian công bố điểm trúng tuyển và danh
sách thí sinh trúng tuyển; chỉ tiêu cần tuyển; ngành và khối xét tuyển; mức điểm
nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển; vùng tuyển; ...
- Hồ sơ đăng kí xét tuyển nộp cho trường theo đường bưu điện chuyển phát
nhanh, chuyển phát ưu tiên hoặc nộp trực tiếp tại các trường (Hồ sơ gồm: Giấy
chứng nhận kết quả thi có đóng dấu đỏ của trường + lệ phí xét tuyển + một phong bì
đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh).
- Thí sinh đã dự thi ngành năng khiếu, nếu môn văn hoá thi theo đề thi chung, được
tham gia xét tuyển vào chính ngành đó của các trường có nhu cầu xét tuyển, trong vùng
tuyển của trường. 7
Hàng năm, chậm nhất là ngày 30/11 các trường kết thúc thời hạn xét tuyển và
chậm nhất là ngày 31/12 phải báo cáo về Bộ GD&ĐT kết quả tuyển sinh, kết quả
thực hiện chỉ tiêu của năm.
9. Phúc khảo và khiếu nại
- Nếu thấy kết quả thi các môn văn hoá không tương xứng với bài làm và đáp
án, thang điểm đã công bố công khai, thí sinh nộp đơn phúc khảo kèm theo lệ phí cho
trường trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày trường công bố điểm thi trên các phương
tiện thông tin đại chúng. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc
khảo, các trường công bố kết quả phúc khảo cho thí sinh.
- Mọi thắc mắc và đơn thư khiếu nại, tố cáo của thí sinh liên quan đến tuyển sinh
ĐH, CĐ đều gửi trực tiếp cho các trường và do các trường xử lí theo thẩm quyền.
10. Nhập học
- Thí sinh trúng tuyển phải đến nhập học theo đúng yêu cầu ghi trong Giấy triệu
tập trúng tuyển của trường. Đến chậm 15 ngày trở lên (kể từ ngày ghi trong giấy triệu
tập trúng tuyển), nếu không có lí do chính đáng, coi như bỏ học. Đến chậm do ốm
đau, tai nạn có giấy xác nhận của bệnh viện quận, huyện trở lên hoặc do thiên tai có
xác nhận của UBND quận, huyện trở lên, được xem xét vào học hoặc bảo lưu sang
năm sau.
- Khi đến nhập học cần mang theo: Học bạ; Bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương
đương (nếu tốt nghiệp trước năm 2011) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
hoặc tương đương (nếu tốt nghiệp năm 2012); Giấy triệu tập trúng tuyển.
Học sinh đạt giải quốc tế lưu ý:
- Trước ngày 20/6/2012, Thí sinh trong đội tuyển Olympic quốc tế và thí sinh
đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia nộp hồ sơ đăng kí
tuyển thẳng vào các trường ĐH và lệ phí xét tuyển; Thí sinh đoạt giải khuyến khích
trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia nộp hồ sơ đăng ký tuyển thẳng vào các
trường cao đẳng và lệ phí xét tuyển. Các trường ĐH, CĐ sẽ công bố kết quả tuyển
thẳng trên mạng internet và thông báo kết quả trước 30/6/2011.
- Học sinh đạt giải quốc tế, Học sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi
quốc gia nhưng chưa tốt nghiệp THPT, sẽ được tuyển thẳng vào ĐH vào đúng năm
tốt nghiệp THPT.
NHỮNG NỘI DUNG CẦN BIẾT VỀ TUYỂN SINH
VÀO CÁC HỌC VIỆN, TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG AN NĂM 2012
- Thí sinh đăng ký dự thi (ĐKDT) vào các học viện, trường đại học Công an
nhân dân (CAND) phải qua sơ tuyển tại Công an các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương nơi thí sinh đăng ký hộ khẩu thường trú; hồ sơ ĐKDT mua tại nơi sơ
tuyển. Bộ Công an chỉ tuyển vào đại học Công an đối với thí sinh đạt yêu cầu sơ
tuyển, dự thi, đạt điểm trúng tuyển của trường dự thi.
- Thí sinh không trúng tuyển vào đại học CAND được đăng ký xét tuyển vào
một trường trung cấp hoặc hệ trung cấp Công an theo quy định phân luồng xét tuyển
của Bộ Công an. 8
- Chỉ tiêu gửi đào tạo đại học tại các trường ngoài ngành Công an xét tuyển
trong số thí sinh dự thi khối A vào các ngành đào tạo nghiệp vụ Công an, có đăng ký
nguyện vọng theo chỉ tiêu của từng trường (không xét tuyển thí sinh dự thi các ngành
ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, Xây dựng Đảng và Xây dựng Chính quyền
Nhà nước, Luật, Công nghệ thông tin). Trong quá trình đào tạo được hưởng chế độ,
chính sách như học viên đại học CAND; sau khi tốt nghiệp, Bộ Công an tiếp nhận và
phân công công tác.
- Quy định về đối tượng, độ tuổi:
+ Đối với cán bộ, chiến sỹ Công an trong biên chế, không quá 30 tuổi (tính đến
năm dự thi).
+ Đối với học sinh không quá 20 tuổi, học sinh người dân tộc thiểu số không
quá 22 tuổi (tính đến năm dự thi).
+ Công dân phục vụ có thời hạn trong CAND có thời gian công tác từ đủ 18
tháng trở lên (tính đến tháng dự thi), không quy định độ tuổi.
+ Công dân hoàn thành phục vụ có thời hạn trong CAND hoặc hoàn thành nghĩa
vụ quân sự trong Quân đội nhân dân được dự thi thêm một lần trong thời gian 12
tháng kể từ ngày có quyết định xuất ngũ, không quy định độ tuổi.
- Quy định về trình độ văn hóa: Đã tốt nghiệp trung học phổ thông theo hình
thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên, trung cấp chuyên nghiệp, trung
cấp nghề. Đối với những người tốt nghiệp trung cấp nghề phải tốt nghiệp trung học
cơ sở đã học đủ khối lượng kiến thức và thi tốt nghiệp các môn văn hóa trung học
phổ thông đạt yêu cầu theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phẩm chất đạo đức, tiêu chuẩn chính trị: Về phẩm chất đức trong những năm
học trung học phổ thông đạt yêu cầu hạnh kiểm từ loại khá trở lên; tiêu chuẩn chính
trị đảm bảo theo quy định hiện hành của Bộ trưởng Bộ Công an đối với việc tuyển
người vào lực lượng CAND. Đối với công dân đang phục vụ có thời hạn trong
CAND hoặc đã hoàn thành phục vụ có thời hạn trong CAND, Quân đội nhân dân,
thời gian tại ngũ, hàng năm đều hoàn thành nhiệm vụ trở lên, không vi phạm kỷ luật
từ mức khiển trách trở lên.
- Tiêu chuẩn về chiều cao, cân nặng:
+ Nam: Chiều cao từ 1,64m đến 1,80m, cân nặng từ 48 kg đến 75 kg.
+ Nữ: Chiều cao từ 1,58m đến 1,75m, cân nặng từ 45 kg đến 60 kg.
Đối với học sinh thuộc vùng KV1, học sinh là người dân tộc thiểu số theo từng
giới được hạ thấp 02 cm về chiều cao và 02 kg cân nặng.
- Việc tuyển học sinh nữ vào các trường CAND được thực hiện theo chỉ tiêu riêng
với tỷ lệ từ 10 đến 15% tổng chỉ tiêu ở từng trường theo từng ngành học; không hạn
chế tỷ lệ nữ sơ tuyển, ĐKDT.
- Thí sinh nộp phiếu ĐKDT cùng lệ phí tuyển sinh theo quy định cho Công an
quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh để chuyển về Công an tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương (không qua Sở Giáo dục và Đào tạo). Công an tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương có trách nhiệm nộp hồ sơ ĐKDT cho các trường đại học CAND
theo đường nội bộ và báo cáo Sở Giáo dục và Đào tạo địa phương số lượng thí sinh
ĐKDT vào các trường đại học CAND. Thí sinh thuộc khu vực phía Nam (từ Quảng
Trị trở vào) dự thi vào các trường đại học CAND phía Bắc nộp hồ sơ ĐKDT và dự 9
thi tại các trường đại học CAND phía Nam theo quy định của Bộ Công an; nếu trúng
tuyển học tại các trường phía Bắc.
- Thí sinh dự thi theo chỉ tiêu đào tạo đại học dân sự của Trường Đại học Phòng
cháy chữa cháy không phải qua sơ tuyển, việc khai và nộp hồ sơ theo quy định của
Bộ Giáo dục và Đào tạo (không qua Công an các đơn vị, địa phương). Thí sinh
không trúng tuyển đại học có nguyện vọng được đăng ký xét tuyển vào học trung cấp
Phòng cháy chữa cháy theo chỉ tiêu đào tạo cho dân sự.
NHỮNG NỘI DUNG CẦN BIẾT VỀ TUYỂN SINH
VÀO CÁC TRƯỜNG QUÂN ĐỘI NĂM 2012
Thí sinh dự thi vào các trường quân đội để đào tạo cán bộ phân đội bậc Đại học,
Cao đẳng, cần liên hệ trực tiếp với ban chỉ huy quân sự quận, huyện, thị xã, nơi thí
sinh có hộ khẩu thường trú để tìm hiểu mọi chi tiết về điều kiện, thủ tục đăng kí dự
thi và dự thi.
Thí sinh dự thi vào các trường quân đội để đào tạo đại học, cao đẳng hệ dân sự, tìm
hiểu thông tin chi tiết trong cuốn Những điều cần biết về tuyển sinh đại học và cao
đẳng năm 2012.
KHỐI THI VÀ MÔN THI ĐH, CĐ NĂM 2012
Khối A: Toán, Lí, Hoá. Khối D
6
: Văn, Toán, Tiếng Nhật
Khối A1: Toán, Lí, Anh văn. Khối H: Văn (đề thi khối C), Hình hoạ, Bố cục.
Khối B: Sinh, Toán, Hóa. Khối N: Văn (đề thi khối C), Kiến thức âm nhạc,
Năng khiếu âm nhạc.
Khối C: Văn, Sử, Địa. Khối M: Văn, Toán (đề thi khối D), Đọc, kể diễn
cảm và hát.
Khối D
1
: Văn, Toán, Tiếng Anh. Khối T: Sinh, Toán (đề thi khối B), Năng khiếu
TDTT.
Khối D
2
: Văn, Toán, Tiếng Nga. Khối V: Toán, Lí (đề thi khối A), Vẽ Mĩ thuật.
Khối D
3
: Văn, Toán, Tiếng Pháp. Khối S: Văn (đề thi khối C), 2 môn Năng khiếu
điện ảnh
Khối D
4
: Văn, Toán, Tiếng Trung. Khối R: Văn, Sử (đề thi khối C), Năng khiếu báo
chí.
Khối D
5
: Văn, Toán, Tiếng Đức. Khối K: Toán, Lí (đề thi khối A), Kĩ thuật nghề.
10
LỊCH CÔNG TÁC TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
HỆ CHÍNH QUY NĂM 2012
TT Nội dung công tác
Đơn vị
chủ trì
Đơn vị tham gia
Thời gian
thực hiện
1 Hội nghị Hiệu trưởng trường
đại học, cao đẳng năm 2012
Vụ GDĐH Văn phòng Bộ,
Cục KT&KĐCL,
Hiệu trưởng các
trường ĐH, CĐ; các
Bộ, Ngành hữu quan
Tháng 02/2012
2 Các trường ĐH, CĐ đăng ký
thông tin tuyển sinh ĐH, CĐ
năm 2012
Vụ GDĐH Các trường ĐH, CĐ Tháng 18/2/2012
3 Các trường ĐH, CĐ đăng ký
chỉ tiêu tuyển sinh ĐH, CĐ
năm 2012
Vụ KHTC Vụ GDĐH,
Các trường ĐH, CĐ
Trước 05/3/2012
4 Các trường ĐH, CĐ có đề
xuất phương án tự chủ tuyển
sinh làm Đề án gửi về Vụ
Giáo dục Đại học
Vụ GDĐH Cục KT&KĐCL,
Các trường ĐH,CĐ
Trước ngày
29/2/2012
5 Ban hành Quy chế tuyển sinh
ĐH, CĐ hệ chính quy.
Bộ GD&ĐT Các Sở GD&ĐT, các
trường ĐH, CĐ
Tháng 03/2012
6 Tập huấn công tác tuyển
sinh, máy tính và đăng ký
hộp thư điện tử
Cục
KTKĐCL
Trưởng phòng
GDCN/ Khảo thí,/Đào
tạo và chuyên viên
máy tính của các Sở
GD&ĐT, các trường
ĐH, CĐ
Từ 05/3/2012 đến
08/3/2012
7 Hướng dẫn tuyển thẳng và ưu
tiên xét tuyển vào đại học,
cao đẳng năm 2012
Vụ GDĐH Cục KTKĐCL,
Các trường ĐH, CĐ
Tháng 4/2012
8 Các Sở GD&ĐT tổ chức
triển khai công tác tuyển sinh
Các sở
GD&ĐT
Các phòng GDCN/
Khảo thí và các
trường THPT
Trước 15/3/2012
9 Các trường THPT thu hồ sơ và
lệ phí ĐKDT. Các sở GD&ĐT
thu hồ sơ và lệ phí ĐKDT của
thí sinh tự do
Các trường
THPT và các
Sở GD&ĐT
Các sở GD&ĐT Từ 15/3 đến hết
ngày 16/4/2012
10 Các trường ĐH, CĐ thu hồ
sơ và lệ phí ĐKDT mã 99
Các trường
ĐH, CĐ
Từ 17/4 đến hết
ngày 23/4/2012
11 Các Sở GD&ĐT bàn giao hồ
sơ và lệ phí ĐKDT cho các
trường ĐH, CĐ. Các Sở
GD&ĐT và các trường bàn
giao lệ phí tuyển sinh cho Bộ
GD&ĐT
Cục
KTKĐCL
Các sở GD&ĐT, các
trường ĐH, CĐ
- Tại Hà Nội:
ngày 10/5/2012
- Tại TP.HCM:
ngày 12/5/2012 11
12 Các sở GD&ĐT truyền và
gửi đĩa dữ liệu ĐKDT cho
các trường ĐH, CĐ và Cục
KTKĐCL
Các sở
GD&ĐT
Cục KTKĐCL
Các trường ĐH,CĐ
Từ 7/5/2012
đến 11/5/2012
13 Các trường ĐH, CĐ xử lý dữ
liệu ĐKDT
Các trường
ĐH, CĐ
Cục KTKĐCL Từ 14/5/2012
đến 31/5/2012
14 Các trường ĐH có thí sinh thi
tại các cụm thi, thông báo
cho Hội đồng coi thi liên
trường số lượng thí sinh của
từng khối thi.
Các trường
ĐH
Hội đồng coi thi liên
trường
Trước 25/5/2012
15 Hội đồng coi thi liên trường
thông báo cho các trường ĐH
thứ tự phòng thi, địa điểm
phòng thi và số lượng thí sinh
mỗi phòng thi.
Hội đồng
coi thi liên
trường
Các trường ĐH Trước 31/5/2012
16 Ban chỉ đạo tuyển sinh của
Bộ GD&ĐT kiểm tra công
tác chuẩn bị TS của các Sở
GD&ĐT, các trường có tổ
chức thi và kiểm tra các địa
điểm sao in đề thi.
Ban chỉ đạo
TS của Bộ
GD&ĐT
Các Sở GD&ĐT, các
trường ĐH, CĐ
Từ 01/6/2012 đến
25/6/2012
17 Ban chỉ đạo TS của Bộ
GD&ĐT xúc tiến công tác
chuẩn bị biên soạn đề thi.
Cục
KTKĐCL
Các Sở GD&ĐT, các
trường ĐH, CĐ
Tháng 5/2012
18 Các trường ĐH, CĐ lập
phòng thi, in giấy báo dự thi
và gửi giấy báo dự thi cho
các Sở.
Gửi các trường không tổ
chức thi dữ liệu ĐKDT của
thí sinh có nguyện vọng học
tại các trường này.
Các trường
ĐH, CĐ tổ
chức thi
Các sở GD&ĐT và
các trường ĐH, CĐ
không tổ chức thi
Trước 01/6/2012
19 Các Sở GD&ĐT gửi giấy
báo dự thi cho thí sinh
Các sở
GD&ĐT
Hệ thống tuyển sinh
của sở GD&ĐT
Từ 01/6/2012
đến 8/6/2012
20 - Thi ĐH đợt I: Khối A, A
1
,
V
- Thi ĐH đợt II: Khối B, C,
D, N, H, T, R, M, K
- Thi CĐ đợt III: các trường
cao đẳng thi tuyển sinh
Ban Chỉ đạo
tuyển sinh
của Bộ
GD&ĐT
Các trường
ĐH, CĐ
- 4/7 và 5/7/2012
- 9/7 và 10/7/2012
- 15 và 16/7/2012
21 Các trường ĐH có tổ chức thi
tuyển sinh hoàn thành chấm
thi, công bố điểm thi của thí
sinh trên các phương tiện
thông tin đại chúng. Truyền
và gửi đĩa dữ liệu kết quả thi
về Cục KTKĐCL
Các trường
ĐH có tổ
chức thi
tuyển sinh
Cục KTKĐCL Trước 10/8/2012 12
22 Các trường CĐ có tổ chức thi
tuyển sinh hoàn thành chấm
thi, công bố điểm thi của thí
sinh trên các phương tiện
thông tin đại chúng. Truyền
và gửi đĩa dữ liệu kết quả thi
về Cục KTKĐCL.
Các trường
CĐ có tổ
chức thi
tuyển sinh
Cục KTKĐCL Trước 15/8/2012
23 Gửi giấy chứng nhận kết quả
thi ĐH, CĐ, phiếu báo điểm
của thí sinh và dữ liệu kết
quả thi cho các trường không
tổ chức thi tuyển sinh và hệ
CĐ của các ĐH, trường ĐH
Các trường
ĐH, CĐ có
tổ chức thi
tuyển sinh
Cục KTKĐCL,
các trường không tổ
chức thi tuyển sinh
Trước 15/8/2012
24 Xử lý dữ liệu, công bố điểm
sàn, kết quả thi của thí sinh
trên mạng intenet và trên các
phương tiện thông tin đại
chúng
Hội đồng
điểm sàn
Ban chỉ đạo TS của
Bộ GD&ĐT
Trước 15/8/2012
25 Các trường ĐH, CĐ công bố
điểm trúng tuyển, gửi Giấy
chứng nhận kết quả thi, Phiếu
báo điểm, giấy báo trúng
tuyển cho các sở GD&ĐT, để
các Sở GD&ĐT gửi cho thí
sinh.
Các trường
ĐH, CĐ
Các Sở GD&ĐT Từ ngày 20/8/2012
26 Các trường ĐH, CĐ còn chỉ
tiêu thông báo điều kiện xét
tuyển và tổ chức xét tuyển.
Các trường
ĐH, CĐ
Các Sở GD&ĐT Từ ngày 21/8/2012
đến hết ngày
30/11/2012
27 Các trường ĐH, CĐ có đề
xuất phương án tự chủ tuyển
sinh làm Đề án gửi về Vụ
Giáo dục Đại học
Vụ GDĐH Các trường ĐH, CĐ Trước ngày
30/9/2012
28 Các trường ĐH, CĐ các Sở
GD&ĐT báo cáo kết quả
tuyển sinh năm 2012 về Vụ
Giáo dục Đại học
Vụ GDĐH Các trường ĐH, CĐ,
Các Sở GD&ĐT
Chậm nhất ngày
30/12/2012
29 Các trường ĐH, CĐ đăng ký
thông tin tuyển sinh ĐH, CĐ
hệ chính quy năm 2013 về
Vụ Giáo dục Đại học
Vụ GDĐH Các trường ĐH, CĐ, Chậm nhất ngày
30/12/2012
30 Tổ chức rà soát, kiểm tra các
trường ĐH, CĐ trong việc
xác định chỉ tiêu tuyển sinh,
tổ chức tuyển sinh, đào tạo
theo các quy định hiện hành
Vụ GDĐH Vụ KHTC,
Cục KTKĐCL,
Các trường ĐH, CĐ
13
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
DỪNG TUYỂN SINH NĂM 2012
STT Tên trường
Ký
hiệu
Số, ngày quyết định dừng
TS
1 Trường Đại học Đông Đô DDD 150/QĐ-BGDĐT ngày
11/01/2012
2 Trường Đại học Văn Hiến DVH 149/QĐ-BGDĐT ngày
11/01/2012
3 Trường Đại học Hùng Vương
Thành phố Hồ Chí Minh
DHV 945/QĐ-BGD ĐT ngày
07/3/2012
4 Trường Cao đẳng Công nghệ
Thông tin TP.HCM
CDC 151/QĐ-BGDĐT ngày
11/01/2012
5 Trường Cao đẳng Kỹ thuật - Công
nghệ Bách Khoa
CCG 559/QĐ-BGDĐT ngày
13/02/2012
DANH SÁCH CÁC NGÀNH BỊ ĐÌNH CHỈ TUYỂN SINH NĂM 2012
STT Tên trường Tên ngành bị dừng tuyển sinh
1 Trường ĐH Chu Văn An - Kỹ thuật Xây dựng công trình
- Tiếng Anh
- Tiếng Trung
- Việt Nam học
2 Trường ĐH Lương Thế Vinh - Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
- Công nghệ thực phẩm
- Bảo vệ thực vật
- Khoa học Thư viện
3 Trường ĐH Nguyễn Trãi - Kỹ thuật xây dựng công trình
- Kinh tế
4 Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng - Kế toán
- Quản trị kinh doanh
14
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
KHÔNG TỔ CHỨC THI
STT Tên trường Ký hiệu
1 Học viện Thanh thiếu niên HTN
2 Trường Đại học Dầu khí Việt Nam PVU
3 Trường Đại học Hà Tĩnh HHT
4 Trường Đại học Hoa Lư Ninh Bình DNB
5 Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội KCN
6 Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp DKK
7 Trường Đại học Lao động - Xã hội DLX, DLT, DLS
8 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên SKH
9 Trường Đại học Y khoa Vinh YKV
10 Trường Đại học Công nghệ Đông Á DDA
11 Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân DVX
12 Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị DCQ
13 Trường Đại học Dân lập Lương Thế Vinh DTV
14 Trường Đại học Dân lập Phương Đông DPD
15 Trường Đại học Hoà Bình HBU
16 Trường Đại học Nguyễn Trãi NTU
17 Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà DBH
18 Trường Đại học Thành Đông DDB
19 Trường Đại học Thành Tây DTA
20 Trường Đại học Trưng Vương DVP
21 Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu DBV
22 Trường Đại học Bình Dương DBD
23 Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn DSG
24 Trường Đại học Công nghệ Thông tin Gia Định DCG
25 Trường Đại học Cửu Long DCL
26 Trường Đại học Dân lập Duy Tân DDT
27 Trường Đại học Dân lập Phú Xuân DPX
28 Trường Đại học Văn Lang DVL
29 Trường Đại học Đông Á DAD
30 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng KTD
31 Trường Đại học Kinh tế -Tài chính TP.HCM KTC
32 Trường Đại học Kỹ thuật-Công nghệ Tp.HCM DKC
33 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học Tp.HCM DNT
34 Trường Đại học Phan Châu Trinh DPC
35 Trường Đại học Phan Thiết DPT
36 Trường Đại học Quang Trung DQT
37 Trường Đại học Quốc tế Miền Đông EIU
38 Trường Đại học Tây Đô DTD
39 Trường Đại học Thái Bình Dương TBD
40 Trường Đại học Tư thục Quốc tế Sài Gòn TTQ
41 Trường Đại học Võ Trường Toản VTT
42 Trường Đại học Yersin Đà Lạt DYD
43 Trường ĐH quốc tế Rmit Việt Nam RMU
44 Trường ĐH Việt Đức VGU 15
45 Viện ĐH mở Hà Nội MHN
46 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật (ĐH Thái Nguyên) DTU
47 Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội CHK
48 Trường Cao đẳng Công nghiệp Hoá chất CCA
49 Trường Cao đẳng Cộng đồng Bắc Kạn C11
50 Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội CDH
51 Trường Cao đẳng Dược Trung ương CYS
52 Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Miền Trung CGN
53 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật thương mại CTH
54 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Trung ương CTW
55 Trường Cao đẳng Ngô Gia Tự C18
56 Trường Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh C19
57 Trường Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng C06
58 Trường Cao đẳng Sư phạm Hưng Yên C22
59 Trường Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn C10
60 Trường Cao đẳng Sư phạm Nam Định C25
61 Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình C26
62 Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên C12
63 Trường Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường Miền Trung CMM
64 Trường Cao đẳng Thể dục thể thao Thanh Hoá CTO
65 Trường Cao đẳng Thuỷ lợi Bắc Bộ CTL
66 Trường Cao đẳng Thương Mại và Du lịch Hà Nội CMD
67 Trường Cao đẳng Truyền hình CTV
68 Trường Cao đẳng Xây dựng số 1 CXH
69 Trường Cao đẳng Xây dựng Nam Định CXN
70 Trường Cao đẳng Y tế Điện Biên CDY
71 Trường Cao đẳng Y tế Hải Phòng CYF
72 Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông CYM
73 Trường Cao đẳng Y tế Hà Tĩnh CYN
74 Trường Cao đẳng Y tế Hưng Yên CHY
75 Trường Cao đẳng Y tế Lạng Sơn CYL
76 Trường Cao đẳng Y tế Ninh Bình CNY
77 Trường Cao đẳng Y tế Phú Thọ CYP
78 Trường Cao đẳng Y tế Sơn La YSL
79 Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hoá CYT
80 Trường Cao đẳng ASEAN CSA
81 Trường Cao đẳng Công nghệ Hà Nội CNH
82 Trường Cao đẳng Đại Việt CEO
83 Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Hà Nội CKN
84 Trường Cao đẳng Kỹ thuật - Công nghệ Bách khoa CCG
85 Trường Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật CNC
86 Trường Cao đẳng Công nghệ (ĐH Đà Nẵng) DDC
87 Trường Cao đẳng Công nghệ Thông tin (ĐH Đà Nẵng) DDI
88 Trường Cao đẳng Bến Tre C56
89 Trường Cao đẳng Cần Thơ C55
90 Trường Cao đẳng Cơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ CEN
91 Trường Cao đẳng Công nghiệp Cao su CSC
92 Trường Cao đẳng Công nghệ và Quản trị Sonadezi CDS 16
93 Trường Cao đẳng Công nghệ Kinh tế và Thuỷ lợi Miền Trung CEM
94 Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Bảo Lộc CBL
95 Trường Cao đẳng Cộng đồng Bình Thuận C47
96 Trường Cao đẳng Cộng đồng Cà Mau D61
97 Trường Cao đẳng Cộng đồng Hậu Giang D64
98 Trường Cao đẳng Cộng đồng Kiên Giang D54
99 Trường Cao đẳng Điện lực Tp.HCM CDE
100 Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải II CGD
101 Trường Cao đẳng Kinh tế Tp.HCM CEP
102 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kế hoạch Đà Nẵng CKK
103 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ CEC
104 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Lâm Đồng CKZ
105 Trường Cao đẳng Lương thực Thực phẩm CLT
106 Trường Cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ CNN
107 Trường Cao đẳng Phát thanh Truyền hình II CPS
108 Trường Cao đẳng Sư phạm Bình Định C37
109 Trường Cao đẳng Sư phạm Bình Phước C43
110 Trường Cao đẳng Sư phạm Bà Rịa-Vũng Tàu C52
111 Trường Cao đẳng Sư phạm Đà Lạt C42
112 Trường Cao đẳng Sư phạm Đăk Lăk C40
113 Trường Cao đẳng Sư phạm Gia lai C38
114 Trường Cao đẳng Sư phạm Kiên Giang C54
115 Trường Cao đẳng Sư phạm Long An C49
116 Trường Cao đẳng Sư phạm Ninh Thuận C45
117 Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Trị C32
118 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM DTM
119 Trường Cao đẳng Y tế Cà Mau CMY
120 Trường Cao đẳng Y tế Bình Định CYR
121 Trường Cao đẳng Y tế Bình Dương CBY
122 Trường Cao đẳng Y tế Bình Thuận CYX
123 Trường Cao đẳng Y tế Bạc Liêu CYB
124 Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ CYC
125 Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai CYD
126 Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp CYA
127 Trường Cao đẳng Y tế Huế CYY
128 Trường Cao đẳng Y tế Khánh Hoà CYK
129 Trường Cao đẳng Y tế Kiên Giang CYG
130 Trường Cao đẳng Y tế Lâm đồng CLY
131 Trường Cao đẳng Y tế Tiền Giang CYV
132 Trường Cao đẳng Y tế Trà Vinh YTV
133 Trường Cao đẳng Bách khoa Đà Nẵng CKB
134 Trường Cao đẳng Công Kỹ nghệ Đông Á CDQ
135 Trường Cao đẳng Dân lập Kinh tế kỹ thuật Đông du Đà Nẵng CDD
136 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Miền Nam CKM
137 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Sài Gòn CKE
138 Trường Cao đẳng Kinh tế - Công nghệ Tp.HCM CET
139 Trường Cao đẳng Lạc Việt CLV
140 Trường Cao đẳng Phương Đông - Quảng Nam CPD
141 Trường Cao đẳng Tư thục Đức Trí CDA
17
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2012
STT
Tên trường.
Ngành học
Ký
hiệu
trường
Mã
ngành
Khối thi
Tổng
chỉ tiêu
Ghi chú
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
I. CÁC ĐH, HV, CÁC TRƯỜNG ĐH
VÀ CĐ PHÍA BẮC
A ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI 5600
1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
(Nhà E3, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu
Giấy, Hà Nội); ĐT: (04) 37547865; Fax:
(04) 37547460
Website: http://www.uet.vnu.edu.vn
QHI
560
Các ngành đào tạo:
Nhóm ngành Công nghệ Thông tin và
Công nghệ Điện tử - Viễn thông:
Khoa học máy tính D480101 A,A
1
Công nghệ Thông tin D480201 A,A
1
Hệ thống thông tin D480104 A,A
1
Công nghệ Điện tử - Viễn thông D510302 A,A
1
Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện
tử, Vật lý kỹ thuật và Cơ học kỹ thuật
Vật lý kỹ thuật D520401 A
Cơ học kỹ thuật D520101 A
I. Thông tin chung
1. ĐHQGHN tuyển sinh trong cả nước.
2. Trường ĐH Khoa học Tự nhiên
(KHTN) nhận hồ sơ đăng ký dự thi
(ĐKDT) và tổ chức thi khối A, A
1
, B;
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân
văn (KHXH-NV) nhận hồ sơ ĐKDT và
tổ chức thi khối C; Trường ĐH Ngoại
ngữ (NN) nhận hồ sơ ĐKDT và tổ chức
thi khối D
1,2,3,4,5,6
.
3. Ký túc xá (KTX) dành 1.200 chỗ ở
cho khóa tuyển sinh 2012.
4. Xét tuyển:
Tuyển thẳng những thí sinh là thành viên
đội tuyển tham dự olympic khu vực, quốc
tế và những thí sinh đạt từ giải ba trở lên
trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia
vào các ngành đúng hoặc ngành gần theo
môn học sinh đạt giải.
18
STT
Tên trường.
Ngành học
Ký
hiệu
trường
Mã
ngành
Khối thi
Tổng
chỉ tiêu
Ghi chú
Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử D510203 A
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ
NHIÊN
QHT 1.310
334 đường Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân,
Hà Nội; Fax: (04)38583061
ĐT: (04) 38585279; 38583795;
Website: http://www.hus.vnu.edu.vn
Các ngành đào tạo:
Khoa Toán - Cơ - Tin học
Toán học D460101 A,A
1
Máy tính và khoa học thông tin D480105 A,A
1
Khoa Vật lý
Vật lý học D440102 A,A
1
Khoa học vật liệu D430122 A,A
1
Công nghệ hạt nhân D520403 A,A
1
Khoa Khí tượng - Thủy văn - Hải dương
Khí tượng học D440221 A,A
1
Thủy văn học D440224 A,A
1
Hải dương học D440228 A,A
1
Khoa Hóa học
Hoá học D440112 A,A
1
Công nghệ kỹ thuật Hoá học D510401 A,A
1
Ưu tiên xét tuyển những thí sinh
không sử dụng quyền tuyển thẳng hoặc
không đăng ký vào học đúng nhóm
ngành theo môn đạt giải nếu dự thi đại
học đủ số môn quy định, kết quả thi đạt
điểm sàn đại học của Bộ GD&ĐT trở
lên, không có môn nào bị điểm 0.
Điểm trúng tuyển theo ngành, nhóm
ngành, khối thi hoặc đơn vị đào tạo
(xem chi tiết ở phần thông tin về các
đơn vị).
II. Các đơn vị đào tạo của
ĐHQGHN
1. Trường ĐH Công nghệ
- Điểm trúng tuyển theo nhóm ngành.
Thí sinh trúng tuyển sau khi nhập học
sẽ được phân vào các ngành cụ thể dựa
theo nguyện vọng đăng ký, điểm thi
tuyển của thí sinh và chỉ tiêu của từng
ngành.
2. Trường ĐH KHTN
- Tuyển thẳng những thí sinh là thành
viên tham dự đội tuyển olympic khu
vực, quốc tế và những thí sinh đạt từ
19
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Hoá dược D720403 A,A
1
Khoa Địa lý
Địa lý tự nhiên D440217 A, A
1
Quản lý đất đai D850103 A, A
1
Khoa Địa chất
Địa chất học D440201 A, A
1
Kỹ thuật địa chất D520501 A, A
1
Quản lý tài nguyên và môi trường D850101 A, A
1
Khoa Sinh học
Sinh học D420101 A, A
1
,B
Công nghệ Sinh học D420201 A, A
1
,B
Khoa Môi trường
Khoa học đất D440306 A, A
1
, B
Khoa học Môi trường D440301 A, A
1
,B
Công nghệ kỹ thuật môi trường D510604 A, A
1
3 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC
XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
QHX
1.400
336 đường Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân,
Hà Nội;
ĐT: (04) 38585237; (04) 35575892;
Fax: (04) 38587326
Website: http://ussh.vnu.edu.vn
http://dt.ussh.edu.vn
Các ngành đào tạo:
Tâm lý học D310401 A,B,C,
giải ba trở lên trong kỳ thi học sinh giỏi
quốc gia các môn khoa học tự nhiên
(Toán học, Tin học, Vật lý, Hóa học và
Sinh học).
- Điểm trúng tuyển theo ngành ĐKDT
kết hợp với điểm trúng tuyển vào
trường theo khối thi. Nếu thí sinh đạt
điểm trúng tuyển vào trường theo khối
thi nhưng không đủ điểm vào ngành
ĐKDT thì được chuyển sang ngành
khác của rường cùng khối thi nếu còn
chỉ tiêu.
3. Trường ĐH KHXH-NV
- Điểm trúng tuyển theo ngành học. Thí
sinh không trúng tuyển vào ngành
ĐKDT sẽ được chuyển vào học ngành
khác của trường nếu còn chỉ tiêu.
4. Trường ĐH Ngoại ngữ
- Môn thi ngoại ngữ tính hệ số 2.
- Điểm trúng tuyển theo ngành học.
Thí sinh không trúng tuyển vào ngành
ĐKDT sẽ được chuyển vào học ngành
khác của trường nếu còn chỉ tiêu.
5. Trường ĐH Kinh tế
- Điểm trúng tuyển theo ngành kết hợp
với điểm trúng tuyển vào trường theo
khối thi. Thí sinh đủ điểm vào trường
theo khối thi nhưng không đủ điểm vào
ngành đã ĐKDT sẽ được chuyển vào
20
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
D
1,2,3,4,5,6
Khoa học quản lý D340401
A,C,
D
1,2,3,4,5,6
Xã hội học D310301
A,C,
D
1,2,3,4,5,6
Triết học D220301
A,C,
D
1,2,3,4,5,6
Chính trị học D310201
A,C,
D
1,2,3,4,5,6
Công tác xã hội D760101 C,D
1,2,3,4,5,6
Văn học D220330 C,D
1,2,3,4,5,6
Ngôn ngữ học D220320
A,C,
D
1,2,3,4,5,6
Lịch sử D220310 C,D
1,2,3,4,5,6
Báo chí D320101
A,C,
D
1,2,3,4,5,6
Thông tin học D320201
A,C,
D
1,2,3,4,5,6
Lưu trữ học D320303
A,C,
D
1,2,3,4,5,6
Đông phương học D220213 C,D
1,2,3,4,5,6
Quốc tế học D220212
A,C,
D
1,2,3,4,5,6
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 A,C,
ngành khác của trường cùng khối thi
nếu còn chỉ tiêu.
6. Khoa Luật
Điểm trúng tuyển theo ngành kết hợp
với điểm trúng tuyển theo khối thi. Thí
sinh đủ điểm trúng tuyển theo khối thi
nhưng không đủ điểm vào ngành đã
ĐKDT sẽ được chuyển vào ngành khác
của Khoa cùng khối thi nếu còn chỉ
tiêu.
7. Khoa Y Dược
- Điểm trúng tuyển theo ngành học.
8. Khoa Quốc tế
- Chỉ tiêu tuyển sinh: Khoa Quốc tế
có 550 chỉ tiêu (không thuộc 5.600 chỉ
tiêu đào tạo chính quy của ĐHQGHN)
cho các chương trình đào tạo liên kết
với các trường ĐH uy tín của Vương
quốc Anh, Mỹ, Úc, Malaysia, Nga,
Pháp và Trung Quốc.
- Phương thức tuyển sinh: Khoa
Quốc tế không tổ chức thi tuyển sinh
mà xét tuyển hồ sơ căn cứ vào điểm thi
đại học, quá trình học tập ở bậc THPT
và các tiêu chí tuyển sinh của đại học
đối tác nước ngoài.
- Điều kiện tuyển sinh
Các ngành học do ĐHQGHN cấp
bằng
21
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
D
1,2,3,4,5,6
Hán Nôm D220104 C,D
1,2,3,4,5,6
Nhân học D310302
A,C,
D
1,2,3,4,5,6
Việt Nam học D220113 C,D
1,2,3,4,5,6
4 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ QHF 1.200
Đường Phạm Văn Đồng, quận Cầu Giấy,
Hà Nội; ĐT: (04)37547269; (04)37548874.
Fax: (04) 37548057
Website: http://www.ulis.vnu.edu.vn
Các ngành đào tạo:
Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
Sư phạm tiếng Anh D140231 D
1
Ngôn ngữ Nga D220202 D
1,2
Sư phạm tiếng Nga D140232 D
1,2
Ngôn ngữ Pháp D220203 D
1,3
Sư phạm tiếng Pháp D140233 D
1,3
Ngôn ngữ Trung quốc D220204 D
1,4
Sư phạm tiếng Trung quốc D140234 D
1,4
Ngôn ngữ Đức D220205 D
1,5
Ngôn ngữ Nhật D220209 D
1,6
Sư phạm tiếng Nhật D140236 D
1,6
Ngôn ngữ Hàn Quốc D220210 D
1
- Kinh doanh quốc tế; Kế toán, phân
tích và kiểm toán: Tuyển sinh các khối
A, A
1
, D kết quả thi đạt từ điểm sàn
của ĐHQGHN trở lên.
Các ngành do trường ĐH nước
ngoài cấp bằng
- Kế toán (honours), Khoa học quản
lý: Tuyển sinh các khối A, A
1
,B,C,D,
kết quả thi đạt từ điểm sàn của Bộ
Giáo dục & Đào tạo trở lên.
- Kinh tế - Quản lý: Tuyển sinh các
khối A, A
1
,B,D, kết quả thi đạt từ điểm
sàn của ĐHQGHN trở lên và theo tiêu
chí tuyển sinh của ĐH nước ngoài.
- Kinh tế - Tài chính, Trung Y – Dược,
Hán ngữ, Giao thông: Theo tiêu chí
tuyển sinh của ĐH nước ngoài và kết
quả học tập ở bậc THPT.
- Học phí tại khoa Quốc tế: Học phí
được thu bằng tiền Việt Nam theo học
kỳ.
- Học bổng: Năm học 2012 - 2013,
Khoa Quốc tế cấp 30 suất học miễn phí
chương trình cử nhân Kế toán chất
lượng cao do ĐH HELP (Malaysia)
cấp bằng cho những thí sinh đạt giải
trong kỳ thi học sinh giỏi lớp 12 từ cấp
tỉnh trở lên, hoặc có kết quả thi đại học
22
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Ngôn ngữ Ả rập D220211 D
1
5 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QHE 430
Nhà E4, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu
Giấy, Hà Nội; ĐT: (04) 37547506 (305,
325). Fax: (04) 37546765
Website: http://www.ueb.vnu.edu.vn
Các ngành đào tạo:
Kinh tế D310101 A,A
1
,D
1
Kinh tế quốc tế D310106 A,A
1
,D
1
Quản trị kinh doanh D340101 A,A
1
,D
1
Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A
1
,D
1
Kinh tế phát triển D310104 A,A
1
,D
1
Kế toán D340301 A,A
1
,D
1
6 TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC QHS 300
Nhà G7, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu
Giấy, Hà Nội; ĐT: 04.37547969, Fax: 04.
37548092; Email: education@vnu.edu.vn
Website: http://www.education.vnu.edu.vn
Các ngành đào tạo:
Sư phạm Toán học D140209 A
Sư phạm Vật lý D140211 A
Sư phạm Hoá học D140212 A
Sư phạm Sinh học D140213 A,B
đạt 24 điểm trở lên; những thí sinh có
kết quả thi đại học đạt 26 điểm trở lên
được miễn 100% học phí và được cấp
sinh hoạt phí 10 triệu đồng/năm học
trong thời gian học tại Việt Nam; cấp
06 suất học bổng cho mỗi ngành học,
thấp nhất là 50 triệu đồng/suất, cao
nhất là 290 triệu đồng/suất.
- Sinh viên tốt nghiệp ngành Kinh
doanh quốc tế được ĐHQGHN cấp
bằng cử nhân chính quy ngành Kinh
doanh quốc tế và một trong các ngành
phụ: Kế toán doanh nghiệp, Tài chính,
Marketing.
23
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Sư phạm Ngữ văn D140217 C,D
1,2,3,4
Sư phạm Lịch sử D140218 C,D
1,2,3,4
7 KHOA LUẬT QHL 300
Nhà E1, 144 đường Xuân Thuỷ, quận Cầu
Giấy, Hà Nội. ĐT: (04) 37549714
Fax: (04) 37547081
Website: http://www.law.vnu.edu.vn
Các ngành đào tạo:
Luật D380101 A,C,D
1,3
Luật kinh doanh D380109 A,D
1,3
8 KHOA Y - DƯỢC QHY 100
144 Đường Xuân Thuỷ, quận Cầu Giấy, Hà
Nội;
ĐT: (04) 85876172; Fax: (04) 85876451
Website: http://www.smp.vnu.edu.vn;
Các ngành đào tạo:
Y Đa khoa D720101 B
Dược học D720401 A
9 KHOA QUỐC TẾ QHQ 550
(144 Đường Xuân Thuỷ, quận Cầu Giấy,
Hà Nội); ĐT: (04)37548065;
(04) 35577275/35571662/35571992
Hotline: 01689884488/01679884488
Email: is@vnu.edu.vn;
hoặc: khoaquocte@vnu.edu.vn
24
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Website: http://www.is.vnu.edu.vn;
hoặc http://www.khoaquocte.vn
Các ngành học: (cần đọc kỹ thông tin về
phương thức xét tuyển của khoa Quốc tế)
1. Chương trình đào tạo do ĐHQGHN
cấp bằng (có liên thông với các trường
ĐH nước ngoài)
- Đào tạo bằng tiếng Anh 190
+ Kinh doanh quốc tế
- Đào tạo bằng tiếng Nga 50
+ Kế toán, phân tích và kiểm toán
2. Chương trình đào tạo do ĐH nước
ngoài cấp bằng (theo hình thức du học tại
chỗ và du học bán phần)
- Đào tạo bằng tiếng Anh
+ Kế toán (honours) - do ĐH HELP
(Malaysia), hoặc/và một trường đại học
Anh, Úc cấp bằng
+ Khoa học quản lý (chuyên ngành: Kế
toán) do ĐH Keuka (Mỹ) cấp bằng
- Đào tạo bằng tiếng Pháp
+ Kinh tế - Quản lý - do ĐH Paris Sud 11
(Pháp) cấp bằng
3. Đào tạo bằng tiếng Trung Quốc (du
học bán phần, do trường ĐH Trung
Quốc cấp bằng)
+ Kinh tế - Tài chính
25
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
+ Trung y - Dược
+ Hán ngữ
+ Giao thông
B ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
Phường Tân Thịnh, TP.Thái Nguyên,
tỉnh Thái Nguyên.
ĐT: (0280)3852650; (0280)3852651;
(0280)3753041. Fax: (0280) 3852665
Website: http://www.tnu.edu.vn
ĐH:
12.420
CĐ:
1.890
10 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ &
QUẢN TRỊ KINH DOANH
DTE 1350
Các ngành đào tạo đại học: 1350
Kinh tế D310101 A, A
1
,D
1
Quản trị Kinh doanh D340101 A, A
1
,D
1
Marketing D340115 A, A
1
,D
1
Quản trị Kinh doanh Du lịch và Lữ hành D340103 A, A
1
,D
1
Kế toán D340301 A, A
1
,D
1
Tài chính - Ngân hàng D340201 A, A
1
,D
1
11 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT
CÔNG NGHIỆP
DTK 2060
Các ngành đào tạo đại học: 2060
Kỹ thuật Cơ khí D520103 A, A
1
Kỹ thuật Cơ - Điện tử D520114 A, A
1
Kỹ thuật Vật liệu D520309 A, A
1
Kỹ thuật Điện, Điện tử D520201 A, A
1
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức tuyển sinh: Đại học Thái
Nguyên tổ chức thi tuyển sinh. Ngày
thi theo quy định của Bộ Giáo dục và
Đào tạo
26
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông D520207 A, A
1
Kỹ thuật Máy tính D520214 A, A
1
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá D520216 A, A
1
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp D140214 A, A
1
Kinh tế công nghiệp D510604 A, A
1
,D
1
Kỹ thuật công trình xây dựng D580201 A, A
1
Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông D580205 A, A
1
Kỹ thuật Môi trường D520320 A,B
Quản lý công nghiệp D510601 A, A
1
,D
1
12 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM DTN 2000
Các ngành đào tạo đại học: 2000
Quản lý đất đai D850103 A,A
1
Phát triển nông thôn D620116 A,A
1
,B
Kinh tế nông nghiệp D620115 A, A
1
Công nghệ thực phẩm D540101 A,B
Quản lý tài nguyên rừng D620211 B
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp D140215 B
Chăn nuôi D620105 B
Thú y D640101 B
Lâm nghiệp D620201 B
Khoa học cây trồng D620110 B
Khuyến nông D620102 A,B
Khoa học môi trường D440301 B
Nuôi trồng thuỷ sản D620301 B
27
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan D620113 B
Công nghệ sau thu hoạch D540104 A,B
Công nghệ sinh học D420201 A,B
13 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM DTS 2900
Các ngành đào tạo đại học 2900
Giáo dục học D140101 C, D
1
Giáo dục Mầm non D140201 M
Giáo dục Tiểu học D140202 D
1
Giáo dục Chính trị D140205 C, D
1
Giáo dục Thể chất D140206 T
Sư phạm Toán học D140209 A, A
1
Sư phạm Tin học D140210 A, A
1
Sư phạm Vật Lý D140211 A, A
1
Sư phạm Hoá học D140212 A
Sư phạm Sinh học D140213 B
Sư phạm Ngữ Văn D140217 C
Sư phạm Lịch Sử D140218 C
Sư phạm Địa Lý D140219 C
Sư phạm Mỹ thuật D140222 H
Sư phạm Âm nhạc D140221 N
14 TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC DTY 630
Các ngành đào tạo đại học: 530
Y đa khoa D720101 B
28
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Dược học D720401 A
Răng hàm mặt D720601 B
Y học dự phòng D720302 B
Điều dưỡng D720501 B
Các ngành đào tạo cao đẳng: 100
Xét nghiệm y học C720332 B
Y tế học đường C720334 B
15 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC DTZ 1250
Các ngành đào tạo đại học: 1250
Toán học D460101 A, A
1
Vật lý học D440102 A, A
1
Toán ứng dụng D460112 A, A
1
Hóa học D440112 A, B
Địa lý tự nhiên D440217 B, C
Khoa học môi trường D440301 A, B
Sinh học D420101 B
Công nghệ sinh học D420201 B
Văn học D220330 C
Lịch sử D220310 C, D
1
Khoa học quản lý D340401 C, D
1
Công tác xã hội D760101 C, D
1
Việt Nam học D220113 C, D
1
Khoa học thư viện D320202 B, C
29
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Công nghệ kỹ thuật hóa học D510401 A, B
Báo chí D320101 C, D1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 C, D1
Quản lý Tài nguyên và Môi trường D850101 A, B
16 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
DTC 1300
Các ngành đào tạo đại học: 1300
Công nghệ thông tin D480201 A, A
1
, D
1
Kỹ thuật phần mềm D480103 A, A
1
, D
1
Khoa học máy tính D480101 A, A
1
, D
1
Truyền thông và mạng máy tính D480102 A, A
1
, D
1
Hệ thống thông tin D480104 A, A
1
, D
1
Công nghệ kỹ thuật máy tính D510304 A, A
1
, D
1
Truyền thông đa phương tiện D320104 A, A
1
, D
1
Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông D510302 A, A
1
, D
1
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử D510301 A, A
1
, D
1
Kỹ thuật Y sinh D520212 A, A
1
, D
1
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động
hóa
D510303 A, A
1
, D
1
Hệ thống thông tin quản lý D340405 A, A
1
, D
1
Quản trị văn phòng D340406 A, A
1
, D
1
17 KHOA NGOẠI NGỮ DTF 720
Các ngành đào tạo đại học: 630
30
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Sư phạm tiếng Anh D140231 D
1
Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D
1
, D
4
Sư phạm tiếng Trung Quốc D140234 D
1
, D
4
Sư phạm tiếng Nga D140232 D
1
, D
2
Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
Ngôn ngữ Pháp D220203 D
1
, D
3
Các ngành đào tạo cao đẳng: 90
Sư phạm tiếng Anh C140231 D
1
18 KHOA QUỐC TẾ DTQ 400
Các ngành đào tạo đại học: 400
Kinh doanh Quốc tế D340120 A,D
1
Quản trị kinh doanh D340101 A,D
1
Kế toán D340301 A,D
1
Quản lý Tài nguyên và Môi trường D850101 A,B,D
1
19 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ
THUẬT
DTU 1700
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 A, A
1
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A, A
1
Công nghệ thông tin C480201 A, A
1
Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 A, A
1
Công nghệ kỹ thuật giao thông C510104 A, A
1
Kế toán C340301 A, A
1
, D
1
Kiểm toán C340302 A, A
1
, D
1
31
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Quản trị kinh doanh C340101 A, A
1
, D
1
Tài chính - Ngân hàng C340201 A, A
1
, D
1
Quản lý xây dựng C580302 A, A
1
Khoa học cây trồng C620110 B
Dịch vụ Thú y C640201 B
Quản lý đất đai C850103 A, B
Quản lý môi trường C850101 A, B
20 HỌC VIỆN AN NINH NHÂN DÂN ANH 730
Km9 đường Nguyễn Trãi, Q. Thanh Xuân,
Hà Nội; ĐT: 06945541
Các ngành đào tạo đại học:
Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D
1
Xây dựng Đảng & Chính quyền nhà nước D310202 C, D
1
Công nghệ thông tin D340406 A
Luật học D380101 A,C,D
1
Điều tra trinh sát D860102 A,C,D
1
Điều tra hình sự D860104 A,C,D
1
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển sinh.
- Thí sinh phải qua sơ tuyển tại Công
an tỉnh, TP trực thuộc Trung ương nơi
đăng ký hộ khẩu thường trú .
- Vùng tuyển sinh:
+ Các ngành Điều tra trinh sát, Điều
tra hình sự tuyển sinh phía Bắc từ
Quảng Bình trở ra.
+ Các ngành còn lại tuyển sinh trong
toàn quốc.
- Trong tổng 760 chỉ tiêu, có 20 chỉ
tiêu gửi đào tạo đại học tại Học viện
Quân y-Bộ Quốc phòng và 10 chỉ tiêu
gửi đào tạo đại học tại Học viện Kỹ
thuật Mật mã; xét tuyển trong số thí
sinh dự thi khối A các ngành Điều tra
trinh sát và Điều tra hình sự.
21 HỌC VIỆN ÂM NHẠC QUỐC GIA
VIỆT NAM
NVH 150
77 Hào Nam, Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội;
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển sinh từ ngày 07/07/2012
- Môn thi: Văn, Kiến thức âm nhạc,
32
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
ĐT: (04)38517093; 35141617
Các ngành đào tạo đại học
Biểu diễn nhạc cụ Truyền thống D210210 N
Biểu diễn nhạc cụ Phương Tây D210207 N
Thanh nhạc D210205 N
Âm nhạc học D210201 N
Chỉ huy Âm nhạc D210204 N
Sáng tác âm nhạc D210203 N
Nhạc Jazz D210209 N
Chuyên ngành. Môn Văn thi theo đề thi
chung của Bộ GD&ĐT.
- Các thông tin cụ thể về tuyển sinh,
thời gian sơ tuyển, các môn thi tham
khảo thông báo tại phòng truyển sinh
Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam
hoặc qua điện thoại 04.35141617 hoặc
website www.vna.edu.vn.
- Các chuyên ngành tuyển đối với đại
học hệ VLVH và hệ liên thông giống
như đại học hệ chính quy.
22 HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN
TRUYỀN
TGC 1550
Số 36 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
ĐT: (04) 37546963.
Website: www.ajc.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 1550
Xã hội học D310301 C, D
1
Triết học D220301 C, D
1
Kinh tế D310101 A, D
1
Lịch sử D220310 C, D
1
Xây dựng Đảng & Chính quyền nhà nước D310202 C, D
1
Chính trị học D310201 C, D
1
Xuất bản D320401 C,D
1
Báo chí D320101 C, D
1
Quan hệ quốc tế D310206 C, D
1
Quan hệ công chúng D360708 A,D
1
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước
- Phương thức TS: Trường tổ chức thi
tuyển sinh khối A, C, D
1
33
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Quảng cáo D320110 A,D
1
Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
Công tác xã hội D760101 C, D
1
23 HỌC VIỆN CẢNH SÁT NHÂN DÂN CSH 930
Xã Cổ Nhuế, huyện Từ Liêm, Hà Nội.
ĐT: (04) 38385246
website:www.hvcsnd.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học:
Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
Điều tra trinh sát D860102 A,C,D
1
Điều tra hình sự D860104 A,C,D
1
Quản lý nhà nước về an ninh trật tự D860109 A,C,D
1
Kỹ thuật hình sự D860108 A,C,D
1
Quản lý, giáo dục và cải tạo phạm nhân D860111 A,C,D
1
Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ An
ninh - Trật tự
D860112 A,C,D
1
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển sinh.
- Thí sinh phải qua sơ tuyển tại Công
an các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương
nơi đăng ký hộ khẩu thường trú.
- Vùng tuyển sinh:
+ Ngành ngôn ngữ Anh tuyển sinh
trong toàn quốc
+ Các ngành còn lại tuyển sinh phía Bắc
(từ Quảng Bình trở ra).
- Trong tổng 930 chỉ tiêu, có 80 chỉ
tiểu gửi đào tạo đại học ngoài ngành
xét tuyển trong số thí sinh dự thi khối
A các ngành đào tạo nghiệp vụ Cảnh
sát (trừ ngành ngôn ngữ Anh), cụ thể:
+ Học viện Kỹ thuật Quân sự: 30.
+ Học viện Hậu cần: 30.
+ Trường Đại học Bách khoa Hà Nội:
20.
24 HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT
TRIỂN
HCP 500
Số 65 Văn Miếu, Q. Đống Đa, Hà Nội. ĐT:
04.3.5562395; Fax: 04.3.5562392;
Website: http://www.apd.edu.vn
Email: phongdaotao.hcp@moet.edu.vn.
- Học viện chính sách và phát triển là
trường đại học công lập trực thuộc
Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
- Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả
nước.
- Ngày thi và khối thi: theo quy định
34
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Các ngành đào tạo đại học:
Kinh tế D310101 A
Quản lí nhà nước D310205 A
Tài chính - Ngân hàng D340201 A
chung của Bộ GD&ĐT.
25 HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH
VIỄN THÔNG
2950
CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA BẮC
Km10 Đường Nguyễn Trãi, Quận Hà Đông, Hà
Nội. ĐT: (04) 3.3528122, Fax: (04) 3.3829236
Website: www.ptit.edu.vn;
www.dtkhcn.ptit.edu.vn
BVH
Các ngành đào tạo đại học: 1.550
Kỹ thuật điện tử, truyền thông D520207 A,A
1
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử D510301 A,A
1
Công nghệ đa phương tiện D480203 A,A
1
, D
1
Công nghệ thông tin D480201 A,A
1
Quản trị kinh doanh D340101 A,A
1
, D
1
Kế toán D340301 A,A
1
, D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 550
Kỹ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A
1
Công nghệ thông tin C480201 A,A
1
Quản trị kinh doanh C340101 A,A
1
, D
1
Kế toán C340301 A,A
1
, D
1
CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA NAM
BVS
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong
cả nước
- Phương thức tuyển sinh:
*) Học viện tổ chức thi khối A và A
1
cho tất cả các ngành. Ngày thi và môn
thi theo quy định của Bộ GD&ĐT;
*) Học viện không tổ chức thi khối D
1.
Thí sinh thi khối D1 của Học viện sẽ
đăng ký dự thi nhờ tại trường đại học
có tổ chức thi khối D
1
trong cả nước
theo quy định của Bộ GD&ĐT .
*) Hệ Cao đẳng: Học viện không tổ
chức thi mà xét tuyển những thí sinh đã
dự thi đại học khối A,A
1
,D
1
theo đề thi
chung của Bộ GD&ĐT trên cơ sở hồ
sơ đăng ký của thí sinh.
- Xét tuyển theo ngành học và khối thi.
- Mức học phí. Toàn bộ sinh viên theo
học tại Học viện đều đóng cùng một
mức học phí (được công bố công khai,
rộng rãi). Hàng năm, để hỗ trợ các thí
sinh có học lực giỏi, Học viện cấp học
bổng hỗ trợ kinh phí học tập cho các
thí sinh dự thi và trúng tuyển vào Học
35
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Số 11 Nguyễn Đình Chiểu, Quận 1, Tp. Hồ Chí
Minh . ĐT: (08) 3.8297220, Fax: (08)
3.9105510; Website: www.ptit.edu.vn;
www.dtkhcn.ptit.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 650
Kỹ thuật điện tử, truyền thông D520207 A,A
1
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử D510301 A,A
1
Công nghệ thông tin D480201 A,A
1
Quản trị kinh doanh D340101 A,A
1
, D
1
Kế toán D340301 A,A
1
, D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 200
Kỹ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A
1
Công nghệ thông tin C480201 A,A
1
Quản trị kinh doanh C340101 A,A
1
, D
1
Kế toán C340301 A,A
1
, D
1
viện với mức điểm cao (Xét từ trên
xuống). Các thí sinh này chỉ đóng học
phí như các trường đại học Công lập
hiện nay trong suốt quá trình học tập.
Đại học: có 300 suất được hỗ trợ kinh
phí học tập. Số học bổng này được xét
theo từng ngành (chung cho cả 2 cơ sở
đào tạo) và theo thứ tự từ cao xuống
thấp.
- Mức học phí:
+ Đại học: Mức học phí năm học 2012
- 2013 là 860.000 đ/tháng (đóng 10
tháng/năm).
+ Cao đẳng: mức học phí năm học
2012 - 2013 là 610.000 đ/tháng (đóng
10 tháng/năm).
- Mức học phí hệ đào tạo chất lượng
cao là 1.860.000 đ/tháng.
26 HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH 1500
* Cơ sở phía Bắc: 77 Nguyễn Chí Thanh,
Q. Đống Đa, Hà Nội;
ĐT: 04.38343490; Fax: 04.38358943
HCH
Các ngành đào tạo đại học:
Quản lí nhà nước D310205 A, C, D
1
* Cơ sở phía Nam: Số 10 đường 3 tháng 2,
Q. 10, TP. Hồ Chí Minh;
ĐT: 08.38653383; Fax: 08.38658559
HCS
- Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển sinh
36
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Các ngành đào tạo đại học:
Quản lí nhà nước D310205 A, C, D
1
27 HỌC VIỆN KỸ THUẬT MẬT MÃ KMA 420
* Cơ sở phía Bắc: Số 141, đường Chiến
Thắng, Tân Triều, Thanh Trì, TP. Hà Nội
(Km9 đường Hà Nội đi Hà Đông); ĐT: (04)
35520575; Fax: (04) 35520575.
* Cơ sở phía Nam: Số 17, đường Cộng
Hòa, Phường 4, Quận Tân Bình, Tp. HCM.
ĐT: (08) 62939206; Fax: (08) 62939206
Email: kma@vnn.vn;
Web: www.actvn.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học - hệ dân sự:
Công nghệ thông tin D480201 A
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển sinh. Ngày thi theo quy
định chung của Bộ Giáo dục và Đào
tạo.
- Sinh viên trúng tuyển phải tự túc chỗ
ở.
- Chỉ tiêu học tại Hà Nội là 250; Chỉ
tiêu học tại TP. HCM 250.
28 HỌC VIỆN NGÂN HÀNG 2900
Số 12 Chùa Bộc, Quang Trung, Hà Nội
ĐT: (04)38521851
Website: www.hvnh.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: NHH 2300
Tài chính - Ngân hàng D340201 A
Kế toán D340301 A
Quản trị kinh doanh D340101 A
Hệ thống thông tin quản lý D340405 A
Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 600
+ Đào tạo tại Hà Nội NHH
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước
- Phương thức TS:
+ Hệ Đại học trường tổ chức thi tuyển
sinh. Ngày thi theo quy định của Bộ
GD&ĐT.
+ Hệ Cao đẳng trường không tổ chức
thi mà xét tuyển những thí sinh đã dự
thi đại học khối A năm 2012 theo đề thi
chung của Bộ GD&ĐT (Đào tạo tại
Phú Yên có điểm xét tuyển riêng).
- Điểm xét tuyển chung theo khối thi.
Trường hợp có ngành thiếu chỉ tiêu sẽ
37
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Tài chính - Ngân hàng C340201 A
Kế toán C340301 A
+ Đào tạo tại Phú Yên NHP
Tài chính - Ngân hàng C340201 A
Kế toán C340301 A
chuyển thí sinh có điểm thấp ở ngành
thừa chỉ tiêu sang.
29 HỌC VIỆN NGOẠI GIAO HQT 550
Số 69 phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội.
ĐT: (04) 38343550 hoặc (04) 38344540
máy lẻ 135. Website: www.dav.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 450
Quan hệ quốc tế D310206 A, A
1
, D
1,3
Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
Kinh tế quốc tế D310106 A, D
1
Luật quốc tế D380108 A, D
1,3
Truyền thông quốc tế D110109 A, D
1,3
Các ngành đào tạo cao đẳng: 100
Quan hệ quốc tế C900110 A, A
1
, D
1
- Điểm trúng tuyển vào ngành Ngôn ngữ
Anh được xác định riêng.
- Hệ cao đẳng: không tổ chức thi tuyển, mà
xét tuyển kết quả của những thí sinh đã dự
thi khối A, A
1
và D
1
vào đại học năm 2012
theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào
tạo, trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của
thí sinh (các môn nhân hệ số 1).
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Ngày thi, khối thi và tuyển thẳng theo
quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Ngành Quan hệ quốc tế, Kinh tế quốc
tế, Luật quốc tế, Truyền thông quốc tế,
nếu dự thi khối D
1,3
: môn Ngoại ngữ
nhân hệ số 1.
- Ngành Ngôn ngữ Anh môn tiếng Anh
nhân hệ số 2.
- Những thí sinh đăng ký dự thi khối A,
A
1
và D
1
vào Ngành Quan hệ quốc tế
sẽ học ngoại ngữ là Tiếng Anh hoặc
Tiếng Trung Quốc. Thí sinh có nguyện
vọng học tiếng Anh hoặc tiếng Trung
Quốc sẽ trực tiếp đăng ký tại buổi làm
thủ tục dự thi. Những thí sinh dự thi
khối D
3
sẽ học tiếng Pháp.
- Điểm trúng tuyển xác định theo từng
ngành học, kết hợp với điểm sàn vào Học
viện theo từng khối thi. Nếu thí sinh đủ
điểm vào Học viện theo từng khối thi
nhưng không đủ điểm trúng tuyển vào
ngành đã đăng ký dự thi ban đầu thì được
đăng ký chuyển sang ngành khác cùng
38
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
khối thi nếu còn chỉ tiêu.
30 HỌC VIỆN QUẢN LÝ GIÁO DỤC HVQ 800
31 Phan Đình Giót, phường Phương Liệt,
quận Thanh Xuân, Hà Nội;
ĐT: (04)36648719
Website://www.niem.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 800
Quản lí giáo dục D140114 A,A
1
,C,D
1
Tâm lí học giáo dục D310403 C,D
1
Công nghệ thông tin D480201 A,A
1
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển sinh. Ngày thi và khối
thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Điểm xét tuyển theo ngành đào tạo và
khối thi.
- Số chỗ trong KTX: 100.
31 HỌC VIỆN TÀI CHÍNH HTC 3350
Địa chỉ: Ban Quản lý Đào tạo
Xã Đông Ngạc, Huyện Từ Liêm, TP Hà
Nội. ĐT: (04)38.362.161;
Website: www.hvtc.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học
Tài chính - Ngân hàng D340201 A
Kế toán D340301 A
Quản trị kinh doanh D340101 A
Hệ thống thông tin quản lý D340405 A
Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước
- Phương thức TS: Tổ chức thi tuyển
sinh. Ngày thi và khối thi theo quy định
của Bộ GD&ĐT.
- Điểm trúng tuyển theo ngành và kết
hợp với điểm sàn vào học viện. Đối với
khối A, nếu đủ điểm sàn vào Học viện
nhưng không đủ điểm vào ngành đã
đăng ký thi được chuyển sang ngành
còn chỉ tiêu.
- Ngành ngôn ngữ Anh xét điểm trúng
tuyển riêng, môn Anh văn nhân hệ số 2.
32 HỌC VIỆN THANH THIẾU NIÊN
VIỆT NAM
HTN 400
Số 58 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức tuyển sinh: Trường
không tổ chức thi mà xét tuyển những
39
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Nội. ĐT: 04.38343239; Fax: 04.38343239;
Website: http://www.vya.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học
Công tác thanh thiếu niên D760102 C,D
1
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước D310202 C,D
1
thí sinh đã dự thi đại học năm 2012
trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của
thí sinh
33 HỌC VIỆN Y DƯỢC HỌC CỔ
TRUYỀN VIỆT NAM
HYD 550
Số 2 đường Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội;
ĐT: 04-33560392
Các ngành đào tạo đại học 500
Y học cổ truyền (6 năm) D720201 B
Các ngành đào tạo cao đẳng 50
Điều dưỡng C720501 B
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Ngày thi và khối thi theo quy định
của Bộ GD&ĐT.
- Hệ CĐ không tổ chức thi mà xét
tuyển những thí sinh dự thi ĐH khối B
theo đề thi chung của Bộ năm 2012 tại
học viện có nguyện vọng vào học cao
đẳng trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển
của thí sinh.
34 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
HÀ NỘI
BKA 6000
Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
ĐT: (04)3869.2104.
Website: www.hut.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 5200
Cơ kỹ thuật D520101 A,A
1
Kỹ thuật cơ điện tử D520114 A,A
1
Kỹ thuật cơ khí D520103 A,A
1
Kỹ thuật hàng không D520120 A,A
1
Kỹ thuật tàu thủy D520122 A,A
1
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước
- Phương thức TS:
+ Hệ Đại học: Trường tổ chức thi
tuyển sinh.
+ Hệ Cao đẳng: Trường không tổ chức
thi chỉ xét tuyển thí sinh dự thi đại học
vào Trường.
40
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Kỹ thuật nhiệt D520115 A,A
1
Kỹ thuật điện, điện tử D520201 A,A
1
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D520216 A,A
1
Kỹ thuật điện tử, truyền thông D520207 A,A
1
Kỹ thuật y sinh D520212 A,A
1
Kỹ thuật máy tính D520214 A,A
1
Truyền thông và mạng máy tính D480102 A,A
1
Khoa học máy tính D480101 A,A
1
Kỹ thuật phần mềm D480103 A,A
1
Hệ thống thông tin D480104 A,A
1
Công nghệ thông tin D480201 A,A
1
Toán - Tin ứng dụng D460112 A,A
1
Kỹ thuật hóa học D520301 A
Hóa học D440112 A
Xuất bản D320401 A
Kỹ thuật sinh học D420202 A
Công nghệ thực phẩm D540101 A
Kỹ thuật môi trường D520320 A
Kỹ thuật vật liệu D520309 A
Kỹ thuật vật liệu kim loại D520310 A
Kỹ thuật dệt D540201 A
Công nghệ may D540204 A
41
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Công nghệ da giầy D540206 A
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp D140214 A
Vật lý kỹ thuật D520401 A,A
1
Kỹ thuật hạt nhân D520402 A,A
1
Công nghệ chế tạo máy D510202 A,A
1
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D510203 A,A
1
Công nghệ kỹ thuật ô tô D510205 A,A
1
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động
hoá
D510303 A,A
1
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông D510302 A,A
1
Công nghệ kỹ thuật hoá học D510401 A
Quản trị kinh doanh D340101 A,A
1
, D
1
Kinh tế công nghiệp D510604 A,A
1
, D
1
Quản lý công nghiệp D510601 A,A
1
, D
1
Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A
1
, D
1
Kế toán D340301 A,A
1
, D
1
Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 800
Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 A,A
1
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử C510203 A,A
1
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động
hóa
C510303 A,A
1
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A
1
Công nghệ thông tin C480201 A,A
1
42
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
35 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG ĐOÀN LDA 1950
Số 169 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội.
ĐT: (04)3857.4419; (04)3857.3204
Fax: (04)3851.7084
Website: www.dhcd.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 1800
Bảo hộ lao động D528502 A
Quản trị kinh doanh D523401 A, D
1
Quản trị nhân lực D523404 A, D
1
Kế toán D523403 A, D
1
Tài chính - Ngân hàng D523402 A, D
1
Xã hội học D523103 C, D
1
Công tác xã hội D527601 C, D
1
Luật học D523801 C, D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 150
Quản trị kinh doanh C513401 A, D
1
Kế toán C513403 A, D
1
Tài chính - Ngân hàng C513402 A, D
1
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Ngày thi, khối thi theo quy định của
Bộ GD&ĐT.
- Có 600 chỗ trong KTX dành cho SV
diện chính sách xã hội và cán bộ đi
học.
- Điểm Anh văn hệ số 1.
- Điểm trúng tuyển theo ngành học, kết
hợp với điểm trúng tuyển vào trường
theo khối thi.
* Hệ Cao đẳng không tổ chức thi mà
xét tuyển những thí sinh đã dự thi đại
học khối A, D
1
năm 2012 theo đề thi
chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo,
trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của
thí sinh có nguyện vọng là Cao đẳng.
* Thông tin chi tiết về chương trình đào
tạo và tuyển sinh năm 2012 xem trên
website: www.dhcd.edu.vn
42
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
36 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
GIAO THÔNG VẬN TẢI
GTA 3.500
- Cơ sở đào tạo tại Vĩnh Phúc: 278 đường
Lam Sơn - Phường Đồng Tâm - Tp. Vĩnh
Yên - Vĩnh Phúc. ĐT: (0211) 3867404
- Cơ sở đào tạo tại Hà Nội: 54 phố Triều
Khúc, phường Thanh Xuân Nam, quận
Thanh Xuân, Hà Nội; ĐT: (04) 35526713,
38544264
- Cơ sở đào tạo tại Thái Nguyên: Km6QL3
- Phường Tân Thịnh - TP. Thái Nguyên -
Thái Nguyên
ĐT: (0280) 3856545
Các ngành đào tạo đại học: 1200
Công nghệ kĩ thuật giao thông D510104 A
Công nghệ kĩ thuật ô tô D510205 A
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng D510102 A
Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 A
Các ngành đào tạo cao đẳng: 2.300
Công nghệ kĩ thuật giao thông C510104 A
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C510102 A
Kế toán C340301 A
Khai thác vận tải C840101 A
Tài chính - Ngân hàng C340201 A
Quản trị kinh doanh C340101 A
- Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Địa điểm đào tạo: Trường đào tạo tại
3 cơ sở (Vĩnh Yên, Hà Nội và Thái
Nguyên).
- Phương thức tuyển sinh:
+ Hệ đại học: Trường tổ chức thi
tuyển sinh.
+ Hệ cao đẳng: Trường không tổ chức
thi mà xét tuyển những thí sinh đã dự
thi đại học khối A năm 2012 theo đề thi
chung của Bộ Giáo dục & Đào tạo trên
cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí
sinh.
- Điểm trúng tuyển: xác định theo từng
chuyên ngành tại các cơ sở đào tạo.
- Thí sinh đăng kí học tại cơ sở đào tạo
nào của Trường trong hồ sơ xét tuyển
cần có đơn ghi rõ nguyện vọng học tại
cơ sở đó.
- Thông tin chi tiết về tuyển sinh và
điểm trúng tuyển, thí sinh xem trên
Website của trường:
http://www.utt.edu.vn;
http://www.svgtvt.net
43
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Quản lí xây dựng C580302 A
Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A
Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A
Công nghệ thông tin C480201 A
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A
37 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
HÀ NỘI
DCN 6000
Xã Minh Khai, huyện Từ Liêm, Hà Nội;
ĐT: (043) 7655121 (Máy lẻ 224) hoặc
043.7650051; Website: www.haui.edu.vn
Các ngành đào tạo Đại học: 4000
Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 A
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử D510203 A
Công nghệ kĩ thuật ô tô D510205 A
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông D510302 A
Khoa học máy tính D480101 A
Kế toán D340301 A,D
1
Công nghệ kĩ thuật nhiệt D510206 A
Quản trị kinh doanh D340101 A,D
1
Công nghệ may D540204 A
Công nghệ kĩ thuật hoá học D510401 A
Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
- Tuyển sinh trong cả nước
- Ngày thi và khối thi theo quy định của
Bộ GD&ĐT.
- Điểm trúng tuyển theo chuyên ngành
đào tạo.
- Địa điểm đào tạo:
+ Cơ sở I: Xã Minh Khai - Từ Liêm -
Hà Nội;
+ Cơ sở II: Xã Tây Tựu - Từ Liêm -
Hà Nội;
+ Cơ sở III: Phường Lê Hồng Phong –
TP.Phủ Lý - Tỉnh Hà Nam
- Số chỗ ở trong ký túc xá: 5000.
- Hệ Đại học: Trường ĐHCNHN chỉ tổ
chức thi tuyển hai khối A và D
1
(không tổ
chức thi khối B, V, H).
- Hệ Cao đẳng: + Không thi tuyển mà
lấy kết quả thi Đại học năm 2012 của
những thí sinh đã thi các khối A, B, D
1
,
V, H vào các trường Đại học trong cả
nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT
để xét tuyển trên cơ sở Hồ sơ đăng kí xét
44
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động
hoá
D510303 A
Hệ thống thông tin D480104 A
Tài chính - Ngân hàng D340201 A,D
1
Kĩ thuật phần mềm D480103 A
Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) D220113 D
1
Các ngành đào tạo Cao đẳng: 2000
Công nghệ chế tạo máy C510202 A
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử C510203 A
Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A
Tin học ứng dụng C480202 A
Kế toán C340301 A,D
1
Công nghệ kĩ thuật nhiệt C510206 A
Quản trị kinh doanh C340101 A,D
1
Công nghệ may C540204 A,B,V,H
Công nghệ kĩ thuật hóa học C510401 A,B
Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động
hóa
C510303 A
Công nghệ thông tin C480201 A
tuyển của thí sinh.
+ Thí sinh có nguyện vọng 1 (NV1) vào
hệ Cao đẳng của trường ĐHCNHN nên
nộp hồ sơ đăng kí dự thi cho trường
ĐHCNHN và dự thi tại các Hội đồng thi
do trường ĐHCNHN tổ chức để thuận
tiện cho việc xét tuyển và gọi nhập học
khi trúng tuyển.
Thông tin về Nhà trường, các thông tin
chi tiết về Tuyển sinh – Đào tạo và kết
quả tuyển sinh được cập nhật trên
Website http://www.haui.edu.vn
45
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Tài chính – Ngân hàng C340201 A, D
1
Việt Nam học C220113 A, D
1
38 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
QUẢNG NINH
DDM 2300
Xã Yên Thọ, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng
Ninh. ĐT: (033) 3871292; Fax: (033)
3871092; Website: www.qui.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 1000
Kĩ thuật mỏ D520601 A
Kĩ thuật tuyển khoáng D520607 A
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa D510303 A
Kế toán D340301 A, A
1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 1300
Công nghệ kĩ thuật mỏ C511001 A
Quản trị kinh doanh C340101 A,D
1
Tin học ứng dụng C480202 A, A
1
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động
hóa
C510303 A
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C510102 A
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A
Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A
Công nghệ kĩ thuật địa chất C515901 A
- Tuyển sinh trong cả nước
- Ngày thi và khối thi theo quy định
của Bộ GD&ĐT
- Điểm trúng tuyển chung cho các
ngành
- Hệ Cao đẳng trường không tổ chức
thi mà xét tuyển những thí sinh đã dự
thi đại học năm 2012 theo đề thi chung
của Bộ GĐ&ĐT với các khối thi tương
ứng của từng ngành.
46
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Kế toán C340301 A, A
1
, D
1
Công nghệ kĩ thuật trắc địa C515902 A
Công nghệ tuyển khoáng C511002 A
39 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
VIỆT - HUNG
VHD 3000
Số 16, phố Hữu Nghị, phường Xuân
Khanh, Sơn Tây, Hà Nội. ĐT:
(04)33838063. Website: www.viu.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học 1500
Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A
1
,D
1
Kinh tế D310101 A,A
1
,D
1
Quản trị kinh doanh D340101 A,A
1
,D
1
Công nghệ kĩ thuật xây dựng D510103 A,A
1
Công nghệ thông tin D480201 A,A
1
,D
1
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A,A
1
Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 A,A
1
Công nghệ kĩ thuật ô tô D510205 A,A
1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 1500
Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
Kế toán C340301 A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
Quản trị kinh doanh C340101 A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
- Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức tuyển sinh:
+ Hệ đại học: Trường tổ chức thi tuyển
sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT.
+ Hệ cao đẳng: không tổ chức thi mà
xét tuyển những thí sinh đã dự thi đại
học, cao đẳng theo đề thi chung năm
2012 của Bộ GD&ĐT để xét tuyển
trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của
thí sinh.
- Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận
tối đa với khóa TS 2012: 2500.
- Đào tạo theo hệ thống tín chỉ.
47
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Tin học ứng dụng C480202 A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
Hệ thống thông tin quản lí C340405 A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
Quản lí xây dựng C580302 A,A
1
Việt Nam học C220113 C,D
1,2,3,4,5,6
Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A,A
1
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động
hóa
C510303 A,A
1
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A
1
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử C510203 A,A
1
Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A,A
1
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A
1
Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A,A
1
Công nghệ kĩ thuật nhiệt C510206 A,A
1
Sư phạm kĩ thuật công nghiệp C140214 A,A
1
Công nghệ hàn C510503 A,A
1
40 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
VIỆT TRÌ
VUI 2500
Trụ sở: Số 9, Đường Tiên Sơn, Phường
Tiên Cát, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ; Cơ sở
2: xã Tiên Kiên, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú
Thọ.
ĐT: 02103.827305; 02103.848636.
Website: www.vui.edu.vn
+ Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong
cả nước.
+ Hệ đại học: Thi tuyển sinh và xét
tuyển
+ Hệ cao đẳng: Xét tuyển
+ Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận
đối với khóa TS 2012: 800
+ Mọi thông tin chi tiết xem trên
48
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Các ngành đào tạo đại học: 1500
Hóa học D440112 A, A
1
, B
Công nghệ kĩ thuật hóa học D510401 A, A
1
, B
Công nghệ kĩ thuật môi trường D510406 A, A
1
, B
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A, A
1
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động
hóa
D510303 A, A
1
Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 A, A
1
Công nghệ thông tin D480201 A, A
1
, D
1
Kế toán D340301 A, A
1
, D
1
Quản trị kinh doanh D340101 A, A
1
, D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 1.000
Công nghệ kĩ thuật hóa học C510401 A, A
1
, B
Công nghệ vật liệu C510402 A, A
1
, B
Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây dựng C510105 A, A
1
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A, A
1
Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A, A
1
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử C510203 A, A
1
Công nghệ thông tin C480201 A, A
1
, D
1
Kế toán C340301 A, A
1
, D
1
Quản trị kinh doanh C340101 A, A
1
, D
1
Tài chính - Ngân hàng C340201 A, A
1
, D
1
Website của trường: www.vui.edu.vn
+ Ngành Hóa học đào tạo chuyên
ngành Hóa phân tích.
49
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Việt Nam học C220113 C, D
1
41 TRƯỜNG ĐẠI HỌC DẦU KHÍ VIỆT NAM PVU 150
Trụ sở: Tầng 5, tòa nhà Viện Dầu khí, 173
Trung Kính, P. Yên Hòa, Q. Cầu Giấy, Hà
Nội. Điện thoại: 04.37823200.
Địa chỉ đào tạo: Phường Long Toàn, Thị
xã Bà Rịa, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
ĐT: (064) 3721979
Website: www.pvu.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học:
Kĩ thuật địa chất D520501 A
Kĩ thuật dầu khí D520604 A
Kĩ thuật hóa dầu D520301 A
- Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức tuyển sinh: Trường
không tổ chức thi mà xét tuyển những
thí sinh đã dự thi đại học năm 2012
khối A theo đề thi chung của Bộ
GD&ĐT trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét
tuyển của thí sinh.
42 TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI DKH 750
13-15 Lê Thánh Tông, Q. Hoàn Kiếm, TP.
Hà Nội. ĐT: (04)38264465
Website: www.hup.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 600
Dược học D527204 A
Các ngành đào tạo cao đẳng: 150
Dược học C900107 A
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Ngày thi, khối thi theo quy định của
Bộ GD&ĐT.
- Hệ Cao đẳng không tổ chức thi mà
xét tuyển những thí sinh đã dự thi đại
học khối A đợt 1năm 2012 theo đề thi
chung của Bộ GD&ĐT, trên cơ sở hồ
sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.
- Điều kiện tuyển: Không tuyển thí sinh
dị tật, khuyết tật chân tay.
43 TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC DDL 2700
Số 235, đường Hoàng Quốc Việt, Từ Liêm,
Hà Nội. ĐT: (04) 22452662
Website: http://www.epu.edu.vn
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức tuyển sinh:
+ Hệ Đại học: Ngày thi và khối thi theo
50
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Các ngành đào tạo đại học: 1600
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A
Quản lí công nghiệp D510601 A
Công nghệ thông tin D480201 A
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động
hóa
D510303 A
Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông D510302 A
Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 A
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử D510203 A
Quản trị kinh doanh D340101 A, D
1
Tài chính - Ngân hàng D340201 A, D
1
Kế toán D340301 A, D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 1100
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A
Quản lí công nghiệp C510601 A
Công nghệ thông tin C480201 A
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa C510303 A
Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông C510302 A
Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử C510203 A
Quản trị kinh doanh C340101 A, D
1
Tài chính - Ngân hàng C340201 A, D
1
Kế toán C340301 A, D
1
quy định của Bộ GD&ĐT.
+ Hệ Cao đẳng: Không tổ chức xét
tuyển thí sinh đã dự thi đại học năm
2012 khối A, D
1
trong cả nước theo đề
thi chung của Bộ GD&ĐT, trên cơ sở
hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.
- Thí sinh có nguyện vọng 1 vào hệ cao
đẳng của Trường ĐHĐL nên nộp hồ sơ
dự thi vào trường ĐHĐL và dự thi tại
hội đồng thi do trường tổ chức để thuận
tiện cho việc xét tuyển và gọi nhập học
khi trúng tuyển.
- Trường có hai cơ sở đào tạo:
+ Cơ sở 1: số 235 đường Hoàng Quốc
Việt, Từ Liêm, Hà Nội.
+ Cơ sở 2: xã Tân Minh, huyện Sóc
Sơn, Hà Nội.
Số chỗ trong KTX: 450 (cơ sở 1: 200,
cơ sở 2: 250).
44 TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỀU DƯỠNG YDD 700
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
51
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
NAM ĐỊNH
Số 257 Hàn Thuyên, TP. Nam Định, Nam Định.
ĐT: (0350)3649.666;
Fax: (0350)3643.669
Website: www.ndun.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 500
Điều dưỡng (học 4 năm) D720501 B
Các ngành đào tạo cao đẳng: 200
Điều dưỡng (học 3 năm) C720501 B
Hộ sinh (học 3 năm) C720502 B
nước
- Phương thức TS: Trường tổ chức thi
tuyển sinh
45 TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG
VẬN TẢI
5000
* Cơ sở phía Bắc: Láng Thượng – Đống Đa –
Hà Nội. ĐT: (04)37669538
Website: www.uct.edu.vn
GHA
Các ngành đào tạo đại học: 3500
Công nghệ thông tin D480201 A
Kĩ thuật cơ khí D520103 A
Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A
Kế toán D340301 A
Kinh tế D310101 A
Kinh tế vận tải D840104 A
Kinh tế xây dựng D580301 A
Công nghệ kĩ thuật giao thông D510104 A
+ Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
+ Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển sinh. Ngày thi theo quy
định của Bộ GD&ĐT.
+ Đào tạo theo hệ thống tín chỉ.
+ Các ngành Kĩ thuật xây dựng công
trình giao thông, Kĩ thuật xây dựng đào
tạo 9 học kỳ (4,5 năm); các ngành còn
lại đào tạo 8 học kỳ (4 năm).
+ Điểm trúng tuyển chung, phân
chuyên ngành học dựa vào nguyện
vọng của thí sinh đăng kí khi nhập học,
kết quả thi tuyển sinh và chỉ tiêu các
chuyên ngành.
+ Số chỗ trong KTX: tại Hà Nội: 310,
52
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Kĩ thuật điện, điện tử D520201 A
Kĩ thuật môi trường D520320 A
Kĩ thuật xây dựng D580208 A
Quản trị kinh doanh D340101 A
Kĩ thuật điều khiển và tự động hoá D520216 A
Khai thác vận tải D840101 A
Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 A
* Cơ sở phía Nam: CƠ SỞ II - TRƯỜNG
ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI
Số 450 Lê Văn Việt, Quận 9, TP Hồ Chí
Minh. ĐT: (08)38962018
Website: www.utc2.edu.vn
GSA
Các ngành đào tạo đại học: A 1500
Công nghệ thông tin D480201 A
Kĩ thuật cơ khí D520103 A
Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A
Kế toán D340301 A
Kinh tế D310101 A
Kinh tế vận tải D840104 A
Kinh tế xây dựng D580301 A
Công nghệ kĩ thuật giao thông D510104 A
Kĩ thuật điện, điện tử D520201 A
Kĩ thuật môi trường D520320 A
Kĩ thuật xây dựng D580208 A
Tại cơ sở II Tp. Hồ Chí Minh: 200.
+ Học phí: theo tín chỉ đăng kí.
+ Nhà trường tiếp tục mở các lớp
chương trình chất lượng cao, liên kết
đào tạo quốc tế, chương trình tiên
tiến... Thông tin chi tiết trên trang
thông tin điện tử: www.uct.edu.vn
53
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Quản trị kinh doanh D340101 A
Kĩ thuật điều khiển và tự động hoá D520216 A
Khai thác vận tải D840101 A
Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 A
46 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI NHF 2050
Km 9, Đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh
Xuân, Hà Nội. ĐT: (04) 38544338 (máy lẻ:
1133, 1135). Website: www.hanu.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học:
Công nghệ thông tin D480201 A, D
1
Quản trị kinh doanh D340101 A, D
1
Kế toán D340301 A, D
1
Tài chính - Ngân hàng D340201 A, D
1
Quốc tế học D220212 D
1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 D
1
Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
Ngôn ngữ Nga D220202 D
1,2
Ngôn ngữ Pháp D220203 D
1,3
Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D
1,4
Ngôn ngữ Đức D220205 D
1,5
Ngôn ngữ Nhật D220209 D
1,6
Ngôn ngữ Hàn Quốc D220210 D
1
Ngôn ngữ Tây Ban Nha D220206 D
1
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển sinh.
- Ngày thi và khối thi theo quy định
của Bộ GD và ĐT.
- Khối D điểm môn ngoại ngữ nhân hệ
số 2.
- Các ngành Công nghệ thông tin, Quản
trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính -
Ngân hàng, Quốc tế học, Quản trị dịch
vụ Du lịch và Lữ hành giảng dạy bằng
tiếng Anh.
- Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận
đối với khóa tuyển sinh năm 2012:
khoảng 300.
- Trường đào tạo ngành Tiếng Việt và
văn hoá Việt Nam mã D220101 cho
người nước ngoài học. Ngành này
không tổ chức thi mà xét tuyển theo
quy định của Bộ GD&ĐT đối với
người nước ngoài.
54
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Ngôn ngữ Italia D220208 D
1,3
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha D220207 D
1
47 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ TĨNH HHT 1410
Số 447 - Đường 26/3 - Phường Đại Nài - Thành
phố Hà Tĩnh - Tĩnh Hà Tĩnh
ĐT: (039)3885.284
Website: www.htu.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 880
Sư phạm Toán D140209 A, A
1
Sư phạm Tiếng Anh D140231 D
1
Giáo dục Mầm non D140201 M
Giáo dục Tiểu học D140202 A
1,
D
1
Kinh tế nông nghiệp D620115 A, A
1
,D
1
Công nghệ thông tin D480201 A, A
1
,D
1
Quản trị kinh doanh D340101 A, A
1
,D
1
Kế toán D340301 A, A
1
,D
1
Tài chính - Ngân hàng D340201 A, A
1
,D
1
Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 530
Sư phạm Tiếng Anh C140231 A
1
,D
1
Giáo dục Mầm non C140201 M
Giáo dục Tiểu học C140202 A
1
,D
1
Công nghệ thông tin C480201 A, A
1
,D
1
- Vùng tuyển sinh:
+ Các ngành sư phạm tuyển thí sinh có
hộ khẩu thường trú tại tỉnh Hà Tĩnh.
+ Các ngành ngoài sư phạm tuyển thí
sinh trong cả nước.
- Phương thức TS: Trường không tổ
chức thi mà lấy kết quả thi đại học của
những thí sinh đã dự thi đại học năm
2012 có cùng khối thi theo đề thi chung
của Bộ Giáo dục - Đào tạo (đúng vùng
tuyển) để xét tuyển.
+ Khối M môn Năng khiếu nhân hệ số
2; Khối D1 ngành sư phạm Tiếng Anh
và Ngôn ngữ Anh môn Tiếng Anh nhân
hệ số 2.
55
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Tài chính - Ngân hàng C340201 A, A
1
,D
1
Kế toán C340301 A, A
1
,D
1
48 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI HHA 3100
Số 484 Lạch Tray, Ngô Quyền, TP. Hải
Phòng. ĐT (031) 3851657, 3729690.
Website: http://www.vimaru.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học:
Khoa học hàng hải D840106 A,A
1
Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A,A
1
Kĩ thuật điều khiển và tự động hoá D520216 A,A
1
Kĩ thuật tàu thuỷ D520122 A,A
1
Kĩ thuật cơ khí D520103 A,A
1
Kĩ thuật công trình biển D580203 A,A
1
Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A,A
1
Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 A,A
1
Công nghệ thông tin D480201 A,A
1
Kĩ thuật môi trường D520312 A,A
1
Kinh tế vận tải D840104 A,A
1
,D
1
Kinh doanh quốc tế D340120 A,A
1
,D
1
Quản trị kinh doanh D340101 A,A
1
,D
1
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức TS: Trường tổ chức thi
tuyển sinh khối A, A
1
và D
1
theo đề thi
chung của Bộ GD&ĐT.
- Điểm sàn trúng tuyển theo 03 nhóm:
+ Nhóm 1: D840106
+ Nhóm 3: D840104, D340120,
D340101.
+ Nhóm 2: Các ngành còn lại.
- Căn cứ chỉ tiêu của từng chuyên
ngành, kết quả thi và nguyện vọng đăng
kí khi nhập học để xếp ngành học cụ
thể.
- Đào tạo CTTT ngành Toàn cầu hóa
và Thương mại vận tải biển liên kết với
Học viện Hàng hải California, Hoa Kỳ,
chỉ tiêu 50 SV.
- Ngoài 3100 chỉ tiêu có 300 chỉ tiêu
đào tạo liên thông chính quy.
- Mọi thông tin chi tiết của từng chuyên
ngành tham khảo tại website của
trường http://www.vimaru.edu.vn.
49 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG THP 3650
171 Phan Đăng Lưu, Kiến An, Hải Phòng
ĐT: (0313) 591042; Fax: (0313) 876893.
- Các ngành Sư phạm tuyển thí sinh có
hộ khẩu Hải Phòng. Các ngành ngoài
sư phạm tuyển sinh cả nước.
- Hệ đại học trường tổ chức thi tuyển
56
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Website: http://dhhp.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 3000
Giáo dục Mầm non D140201 M
Giáo dục Tiểu học D140202 A,C, D
1
Giáo dục Chính trị D140205 A,C, D
1
Giáo dục Thể chất D140206 T
Sư phạm Toán học D140209 A, A
1
Sư phạm Vật lý D140211 A, A
1
Sư phạm Hoá học D140212 A
Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp D140214 A
Sư phạm Ngữ văn D140217 C
Sư phạm Địa lý D140219 C
Sư phạm Âm nhạc D140221 N
Sư phạm Tiếng Anh D140231 D
1
Việt Nam học D220113 C, D
1
Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D
1
, D
4
Lịch sử D220310 C
Văn học D220330 C
Kinh tế D310101 A, D
1
Quản trị kinh doanh D340101 A, D
1
Tài chính - Ngân hàng D340201 A, D
1
Kế toán D340301 A, D
1
sinh.
- Hệ Cao đẳng trường không tổ chức
thi mà xét tuyển những thí sinh đã dự
thi đại học, cao đẳng năm 2012 trên cơ
sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.
- Ngành D140206 tuyển thí sinh có
ngoại hình cân đối, nam cao 1,65m,
nặng 45kg, nữ cao 1,55m, nặng 40kg
trở lên.
- Khối T thi: Sinh, Toán và Năng khiếu
(Bật tại chỗ - Chạy cự ly ngắn - Gập
thân trên thang dóng). Điểm Năng
khiếu hệ số 2.
- Khối H thi: Văn và 2 môn Năng khiếu
Hình họa chì (vẽ tượng) hệ số 2; Vẽ
trang trí (vẽ mộc ) hệ số 1.
- Khối N thi: Văn và 2 môn Năng khiếu
(Thanh nhạc - Thẩm âm - Tiết tấu và
Ký xướng âm). Môn Thanh nhạc -
Thẩm âm - Tiết tấu hệ số 2.
- Khối M thi: Văn, Toán và Năng khiếu
(Hát - Kể chuyện - Đọc diễn cảm).
Điểm năng khiếu hệ số 1.
- Điểm môn ngoại ngữ các ngành
D140231, D220201, D220204 tính hệ
số 2, các ngành khác hệ số 1.
57
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Công nghệ sinh học D420201 A, B
Toán học D460101 A
Hệ thống thông tin D480104 A
Công nghệ thông tin D480201 A
Công nghệ kĩ thuật Xây dựng D510103 A
Công nghệ chế tạo máy D510202 A
Công nghệ kĩ thuật cơ, điện tử D510203 A
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A
Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa D520216 A
Chăn nuôi D620105 A, B
Khoa học cây trồng D620110 A, B
Nuôi trồng thuỷ sản D620301 A, B
Công tác xã hội
D760101 C, D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 650
Giáo dục Mầm non C140201 M
Sư phạm Vật lý C140211 A, A
1
Sư phạm Hóa học C140212 A,B
Sư phạm Ngữ văn C140217 C
Sư phạm Mỹ thuật C140222 H
Quản trị kinh doanh C340101 A, D
1
Kế toán C340310 A, D
1
Quản trị văn phòng C340406 C, D
1
Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A
58
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
50 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA LƯ - NINH
BÌNH
DNB 1000
Thôn Kỳ vĩ, xã Ninh Nhất, thành phố Ninh
Bình, tỉnh Ninh Bình. ĐT: (030)892701;
FAX: (030)892401
Website: www.hluv.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 500
Sư phạm Toán học D140209 A,A
1
Sư phạm Vật lý D140211 A,A
1
Sư phạm Hóa học D140212 A
Sư phạm Sinh học D140213 B
Sư phạm Ngữ văn D140217 C
Giáo dục Mầm non D140201 M
Kế toán D340301 A,A
1
,D
1
Quản trị Kinh doanh D340101 A,A
1
,D
1
Việt Nam học D220113 C,D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 500
Giáo dục Mầm non C140201 M
Giáo dục Tiểu học C140202 C,D
1
Sư phạm Lịch sử C140218 C
Sư phạm Toán học C140209 A,A
1
Sư phạm Sinh học C140213 B
Sư phạm Tiếng Anh C140231 D
1
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước
- Phương thức TS: trường Đại học Hoa
Lư không tổ chức thi tuyển sinh mà lấy
kết quả thi đại học năm 2012 của
những thí sinh đã thi các khối A, A
1,
B,
C, D
1
, M ở các trường đại học trong cả
nước để xét tuyển.
59
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Quản trị Kinh doanh C340101 A,A
1
,D
1
Kế toán C340301 A,A
1
,D
1
Việt Nam học C220113 C,D
1
Quản trị Văn phòng C340406 C,D
1
51 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC HDT 2790
Số 565 Quang Trung, phường Đông Vệ, TP
Thanh Hóa. ĐT: (037) 3910.222;
3910.619; Fax: (037) 3910.475. Website:
www.hdu.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 1850
Sư phạm Toán học D140209 A
Sư phạm Vật lý D140211 A
Sư phạm Hóa học D140212 A
Sư phạm Sinh học D140213 B
Sư phạm Ngữ văn D140217 C
Sư phạm Lịch sử D140218 C
Sư phạm Địa lý D140219 C
Sư phạm tiếng Anh D140231 D
1
Giáo dục Tiểu học D140202 D
1
,M
Giáo dục Mầm non D140201 M
Văn học D220330 C
Lịch sử D220310 C
Địa lý học D310501 C,A
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức tuyển sinh:
+ Hệ đại học: Trường tổ chức thi tuyển
sinh.
+ Hệ cao đẳng: Không tổ chức thi, chỉ
xét tuyển NV2,3 cho những thí sinh có
hồ sơ đăng kí xét tuyển, dựa vào kết
quả thi đại học theo đề thi chung của
Bộ GD&ĐT năm 2012 và khối thi
tương ứng.
+ Điểm tuyển: theo từng ngành (riêng
các ngành khối Nông - Lâm - Ngư
nghiệp tuyển sinh theo khối ngành).
+ Sư phạm Tiếng Anh: môn Anh văn
tính hệ số 2.
+ Giáo dục Mầm non điểm tối thiểu
môn năng khiếu phải đạt từ 4,0 điểm
trở lên.
- Thông tin chi tiết về tuyển sinh được
công bố trên website của Nhà trường
tại địa chỉ: http://www.hdu.edu.vn.
60
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Việt Nam học D220113 C,D
1
Xã hội học D310301 C,D
1
Tâm lý học D310401 C,D
1
Công nghệ thông tin D480201 A
Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A
Kế toán D340301 A,D
1
Quản trị kinh doanh D340101 A,D
1
Tài chính - Ngân hàng D340201 A,D
1
Nông học D620109 A,B
Chăn nuôi D620105 A,B
Nuôi trồng thủy sản D620301 A,B
Lâm nghiệp D620201 A,B
Các ngành đào tạo cao đẳng: 940
Sư phạm Toán học C140209 A
Sư phạm Vật lý C140211 A
Sư phạm Hoá học C140212 A,B
Sư phạm Sinh học C140213 B
Giáo dục Mầm non C140201 M
Sư phạm Ngữ văn C140217 C
Giáo dục Tiểu học C140202 D
1
,M
Sư phạm Tiếng Anh C140231 D
1
Kế toán C340301 A,D
1
Quản trị kinh doanh C340101 A,D
1
61
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A
Quản lí đất đai C850103 A,B
Công nghệ thông tin C480201 A
52 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG THV 1.900
CS1: P. Nông Trang, TP. Việt Trì, tỉnh Phú
Thọ.
ĐT: (0210) 3993.369; Fax: 0210.3993468
CS2: P. Hùng Vương, TX. Phú Thọ, tỉnh
Phú Thọ.
ĐT: (0210) 3820042; Fax: (0210) 3714069
Các ngành đào tạo đại học: 1.280
Sư phạm Toán học D140209 A
Sư phạm Hóa học D140212 A
Sư phạm Vật lý D140211 A
Sư phạm Sinh học D140213 B
Sư phạm Lịch sử D140218 C
Sư phạm Địa lý D140219 C
Sư phạm Tiếng Anh D140231 D
1
Giáo dục Tiểu học D140202 A,C
Giáo dục Mầm non D140201 M
Giáo dục Thể chất D140206 T
Sư phạm Âm nhạc D140221 N
Sư phạm Mỹ thuật D140222 H
Khoa học cây trồng D620110 A,B
- Vùng tuyển:
+ Hệ ĐH và CĐ ngoài sư phạm:
tuyển thí sinh các tỉnh phía Bắc.
+ Hệ Đại học Sư phạm: tuyển thí sinh
có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Thọ
và các tỉnh Tuyên Quang, Hà Giang,
Yên Bái, Lào Cai, Vĩnh Phúc, Hà Tây
(cũ), Hoà Bình.
+ Hệ CĐSP: chỉ tuyển thí sinh có hộ
khẩu thường trú tại tỉnh Phú Thọ.
- Phương thức tuyển sinh:
+ Hệ đại học: trường tổ chức thi tuyển,
ngày thi theo quy định của Bộ
GD&ĐT.
+ Hệ cao đẳng: trường không tổ chức
thi mà xét tuyển những thí sinh đã dự
thi đại học các khối thi tương ứng năm
2012 theo đề thi chung của Bộ
GD&ĐT trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét
tuyển của thí sinh.
- Thông tin chi tiết xem trên website
của trường: www.hvu.edu.vn
62
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Chăn nuôi D620105 A,B
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A
Kế toán D340301 A,D
1
Quản trị kinh doanh D340101 A,D
1
Tài chính - Ngân hàng D340201 A,D
1
Công nghệ thông tin D480201 A
Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D
1,
D
4
Việt Nam học D220113 C
Kinh tế nông nghiệp D620115 A,D
1
Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 620
Sư phạm Toán học C140209 A
Sư phạm Hóa học C140212 A,B
Sư phạm Lịch sử C140218 C
Sư phạm Tiếng Anh C140231 D
1
Giáo dục Mầm non C140201 M
Giáo dục Tiểu học C140202 A, C
Giáo dục thể chất C140206 T
53 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ HÀ NỘI
KCN 300
18, Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội.
ĐT: (04) 37916960. Email: info@usth.edu.vn;
admission@usth.edu.vn;
Website: http://usth.edu.vn
- Trường ĐH Khoa học và Công nghệ
Hà Nội là trường ĐH công lập quốc tế,
đào tạo theo mô hình quốc tế (hệ cử
nhân đào tạo trong 3 năm).
- Đào tạo tất cả các ngành bằng Tiếng
Anh
63
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Các ngành đào tạo đại học:
Công nghệ sinh học - Dược học
Khoa học Vật liệu - Công nghệ Nano
Nước - Môi trường - Đại dương học
Công nghệ Thông tin và Truyền thông
Năng lượng bền vững
Hàng không - Không gian Vũ trụ
Thông tin chi tiết xin liên hệ: Trường Đại
học Khoa học và Công nghệ Hà Nội, nhà
2H, bên trong Viện Khoa học và Công nghệ
Việt Nam, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy,
Hà Nội.
- Tuyển sinh trong toàn quốc.
- Hình thức tuyển sinh là xét tuyển hồ
sơ và phỏng vấn trực tiếp.
- Hồ sơ dự tuyển bằng tiếng Anh gồm:
+ Phiếu đăng kí theo mẫu tại website
của trường http://usth.edu.vn
+ Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng
nhận tốt nghiệp tạm thời (bản sao).
+ Học bạ THPT (bản sao)
+ Đơn xin học, chứng chỉ tiếng Anh
và thư giới thiệu (nếu có).
- Sinh viên sẽ được theo học khóa học
dự bị tăng cường tiếng Anh và các môn
khoa học bằng tiếng Anh trước khi
chính thức nhập học.
54 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
DKK 5700
- Cơ sở Hà Nội: 456 Minh Khai, Q. Hai Bà
Trưng, Hà Nội. ĐT: 043 8621504
- Cơ sở Nam Định: 353 Trần Hưng Đạo,
TP Nam Định. ĐT: 03503 484706
Website: www.uneti.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học 3200
Công nghệ sợi, dệt D540202 A, A
1
Công nghệ thực phẩm D540101 A, A
1
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A, A
1
Công nghệ may D540204 A, A
1
Công nghệ thông tin D480201 A, A
1
* Đối với hệ đại học:
- Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Xét tuyển kết quả thi đại học năm
2012 theo đề thi chung của Bộ
GD&ĐT, trong đó các ngành kĩ thuật
xét tuyển khối A, A
1
; các ngành kinh tế
xét tuyển khối A, A
1
và D
1
.
- Phân công địa điểm học tập Hà Nội,
Nam Định theo điểm trúng tuyển, có
quy định điểm chuẩn theo từng ngành
tại từng cơ sở đào tạo, trong đó ưu tiên
thí sinh có nguyện vọng học tập tại cơ
sở Nam Định.
* Đối với hệ cao đẳng:
64
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 A, A
1
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông D510302 A, A
1
Kế toán D340301 A, A
1
,D
1
Quản trị kinh doanh D340101 A, A
1
,D
1
Tài chính - Ngân hàng D340201 A, A
1
,D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng 2500
Công nghệ sợi, dệt C540202 A, A
1
Công nghệ may C540204 A, A
1
Công nghệ da giày C540206 A, A
1
Công nghệ thực phẩm C540101 A, A
1
Kế toán C340301 A, A
1
,D
1
Quản trị kinh doanh C340101 A, A
1
,D
1
Công nghệ thông tin C480201 A, A
1
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A, A
1
Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A, A
1
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A, A
1
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử C510203 A, A
1
Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A, A
1
Tài chính - Ngân hàng C340201 A, A
1
, D
1
- Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Xét tuyển kết quả thi đại học và cao
đẳng năm 2012 theo đề thi chung của
Bộ GD&ĐT, trong đó các ngành kĩ
thuật xét tuyển khối A, A
1
; các ngành
kinh tế xét tuyển khối A, A
1
và D
1
.
- Phân công địa điểm học tập Hà Nội,
Nam Định theo điểm trúng tuyển, có
quy định điểm chuẩn theo từng ngành
tại từng cơ sở đào tạo, trong đó ưu tiên
thí sinh có nguyện vọng học tập tại cơ
sở Nam Định.
55 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
KỸ THUẬT HẢI DƯƠNG
DKT 2600
Giữa số 1002 và 1004 đại lộ Lê Thanh
Nghị, phường Hải Tân, thành phố Hải
Dương, tỉnh Hải Dương
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh chủ yếu
trên địa bàn tỉnh, các tỉnh lân cận và
trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh:
+ Hệ đại học trường tổ chức thi tuyển
65
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
ĐT: (0320)3866258; Fax: (0320)3861.249
Website: www.ktkt-haiduong.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học:
Kế toán D340301 A,A
1
,D
1,2
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Quản trị kinh doanh C340101 A,A
1
,D
1,2
Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A
1
,D
1,2
Kế toán C340301 A,A
1
,D
1,2
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A
1
Công nghệ thông tin C480201 A, D
1
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A
1
Quản trị văn phòng C340406 A, C, D
1
sinh. Ngày thi theo quy định của Bộ
GD&ĐT.
+ Hệ cao đẳng: Trường không tổ chức
thi tuyển sinh.
56 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
QUỐC DÂN
KHA 4500
Số 207, Đường Giải Phóng, Quận Hai Bà
Trưng, Hà Nội. ĐT: (04) 62776688;
36280280 (Máy lẻ 5106, 5101, 6901)
Website: www.neu.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học:
Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
Kinh tế D310101 A, D
1
Toán ứng dụng trong kinh tế D110106 A, D
1
Thống kê kinh tế D110105 A, D
1
Kinh tế tài nguyên D110107 A, D
1
-Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển sinh.
- Ngành Ngôn ngữ Anh, các lớp theo
chương trình POHE và lớp Quản trị
kinh doanh học bằng tiếng Anh (E-
BBA), điểm thi môn Tiếng Anh tính hệ
số 2.
* Trường Kinh tế quốc dân tuyển sinh
thêm các lớp:
- Chương trình giáo dục định hướng
nghề nghiệp ứng dụng theo dự án giáo
66
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Quản trị kinh doanh D340101 A, D
1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 A, D
1
Marketing D340115 A, D
1
Bất động sản D340116 A, D
1
Tài chính - Ngân hàng D340201 A, D
1
Kế toán D340301 A, D
1
Quản trị nhân lực D340404 A, D
1
Hệ thống thông tin quản lí D340405 A, D
1
Luật D380101 A, D
1
Khoa học máy tính D480101 A, D
1
Quản trị kinh doanh (E-BBA) D110109 D
1
Quản trị khác sạn và lữ hành hướng nghề
nghiệp (POHE)
D110110 D
1
dục đại học Việt Nam Hà Lan (POHE)
tuyển sinh các thí sinh dự thi khối D
1
.
- Lớp Quản trị kinh doanh học bằng
tiếng Anh (E-BBA) tuyển sinh các thí
sinh dự thi khối D
1
.
- Thí sinh muốn biết thêm thông tin của
Trường về điều kiện, phương thức xét
tuyển các ngành, chuyên ngành, các
chương trình đào tạo và thông tin khác
để phục vụ cho việc lựa chọn đăng kí
ngành tuyển sinh, xem trên cổng thông
tin điện tử của Trường:
http://www.neu.edu.vn
57 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI KTA 1500
Km 10, đường Nguyễn Trãi, Thanh Xuân,
Hà Nội. ĐT: (04) 38542391; 38543913
Website: www.hau.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học:
Kiến trúc D580102 V
Thiết kế đồ họa D210403 H
Thiết kế nội thất D210405 H
Quy hoạch vùng và đô thị D580105 V
Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A
Cấp thoát nước D110104 A
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Ngày thi, khối thi theo quy định của
Bộ GD&ĐT.
- Khối V thi môn Toán, Lý (theo đề thi
khối A, môn Toán hệ số 1,5) và môn
Vẽ mỹ thuật (môn Vẽ mỹ thuật hệ số
1,5 và phải đạt:
+ KV1 6,00
+ KV2, KV2-NT 6,75
+ KV3 7, 5 sau khi nhân hệ số).
- Ngành Kĩ thuật công trình xây dựng
đào tạo các chuyên ngành: Xây dựng
dân dụng và công nghiệp; Xây dựng
công trình ngầm đô thị.
67
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Kĩ thuật đô thị D580211 A
Quản lí xây dựng D580302 A
Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây dựng D510105 A
Kinh tế xây dựng D580301 A
- Ngành Kĩ thuật đô thị đào tạo chuyên
ngành: Kĩ thuật hạ tầng đô thị; Kĩ thuật
môi trường đô thị.
- Thông tin chi tiết xem tại Website của
trường.
58 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT -
HẬU CẦN CÔNG AN NHÂN DÂN
260
Thị trấn Hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc
Ninh. ĐT: 0241.3969011
Thí sinh phía Bắc HCB
Thí sinh phía Nam HCN
Các ngành đào tạo đại học:
Công nghệ thông tin D480201 A
Kĩ thuật điện tử, truyền thông D510302 A
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển sinh.
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước
- Thí sinh phải qua sơ tuyển tại Công
an các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương.
- Trong tổng 260 chỉ tiêu, có 60 chỉ
tiêu đào tạo đại học liên kết với Học
viện Hậu cần-Bộ Quốc phòng (học tại
trường).
59 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT Y TẾ
HẢI DƯƠNG
DKY 1150
Số 1, Phố Vũ Hựu, P. Thanh Bình, Thành
Phố Hải Dương, Tỉnh Hải Dương.
ĐT: (0320) 3891.799;
Fax: (0320) 3891.897
Website: http://www.hmtu.edu.vn
Email: hmtu@vnn.vn
Các ngành đào tạo đại học: 450
Xét nghiệm y học D720332 B
Kĩ thuật hình ảnh y học D720330 B
Vật lý trị liệu D720333 B
- Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển sinh. Ngày thi: Theo quy
định của Bộ GD&ĐT.
- Điểm trúng tuyển theo ngành học.
- Ngành Hộ sinh không tuyển Nam;
- Ngành Kĩ thuật hình ảnh không tuyển
Nữ.
* KTX: Có 400 chỗ cho khóa tuyển
sinh năm 2012.
* Hệ Cao đẳng: Thi cùng đợt, cùng đề
thi đối với Đại học khối B, theo đề thi
chung của Bộ GD&ĐT, có nguyện
68
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Điều dưỡng D720501 B
Các ngành đào tạo cao đẳng: 700
Xét nghiệm y học C720332 B
Kĩ thuật hình ảnh y học C720330 B
Vật lý trị liệu C720333 B
Điều dưỡng C720501 B
Hộ sinh
C720502 B
vọng 1 học cao đẳng. Thí sinh có
nguyện vọng 1 vào học hệ cao đẳng
của Trường nộp hồ sơ đăng kí dự thi
tại Trường ĐH Kĩ thuật Y tế Hải
Dương và dự thi tại hội đồng thi do
trường tổ chức.
* Thông tin chi tiết có thể xem tại
trang website của nhà trường:
http://www.hmtu.edu.vn
60 TRƯỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG
- XÃ HỘI
ĐH
CĐ
1850
600
Đào tạo tại Hà Nội:
Số 43 Trần Duy Hưng, phường Trung Hoà,
quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội
ĐT: (04)35566.175
Website: http://ulsa.edu.vn/
DLX
Các ngành đào tạo đại học:
Bảo hiểm D340202 A,C,D
1
Kế toán D340301 A,D
1
Quản trị nhân lực D340404 A,C,D
1
Công tác xã hội D760101 C,D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Bảo hiểm C340202 A,C,D
1
Kế toán C340301 A,D
1
Quản trị nhân lực C340404 A,C,D
1
Công tác xã hội C760101 C,D
1
Đào tạo tại Cơ sở Sơn Tây: Đường Hữu Nghị, DLT
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức TS: Trường không tổ
chức thi mà xét tuyển những thí sinh đã
dự thi thi đại học, cao đẳng năm 2012
của các khối A,C,D
1
theo đề thi chung
của BGD&ĐT.
69
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
phường Xuân Khanh, TX. Sơn Tây, TP. Hà Nội
ĐT: (04)33838.443
Website: http://ulsasontay.edu.vn/
Các ngành đào tạo đại học:
Kế toán D340301 A,D
1
Quản trị nhân lực D340404 A,C,D
1
Trường Đại học Lao động - Xã hội Cơ sở II -
Phía Nam: Số 1018 - Đường Tô Ký, Quận 12,
TP. Hồ Chí Minh.
ĐT: 08.38837.814 - 08.38837.801
Website: http://ldxh.edu.vn/
DLS
Các ngành đào tạo đại học:
Bảo hiểm D340202 A,C,D
1
Kế toán D340301 A,D
1
Quản trị nhân lực D340404 A,C,D
1
Công tác xã hội D760101 C,D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Bảo hiểm C340202 A,C,D
1
Kế toán C340301 A,D
1
Quản trị nhân lực C340404 A,C,D
1
Công tác xã hội C760101 C,D
1
61 TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP 2500
Cơ sở Chính: Xuân Mai - Hà Nội
ĐT: (0433) 840440, 840707
LNH
- Tuyển sinh trong cả nước. Thí sinh có
thể dự thi tại trường ĐHLN-Hà Nội,
Cơ sở 2 - Đồng Nai, cụm thi TP. Vinh,
hoặc tại TP. Quy Nhơn. Người trúng
70
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Website: www.vfu.edu.vn. www.vfu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 2000
Quản lí tài nguyên thiên nhiên D850101 A,A
1
,B,D
1
Công nghệ sinh học D420201 A,B
Khoa học môi trường D440301 A,B
Hệ thống thông tin D480104 A,A
1
,D
1
Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A,A
1
,V
Kế toán D340301 A,A
1
,D
1
Kinh tế D310101 A,A
1
,D
1
Kinh tế Nông nghiệp D620115 A,A
1
,D
1
Quản trị kinh doanh D340101 A,A
1
,D
1
Quản lí đất đai D850103 A,A
1
,B,D
1
Công nghệ chế biến lâm sản D540301 A,A
1
,B
Thiết kế nội thất D210405 A,A
1
,V
Lâm nghiệp đô thị D620202 A,B,V
Lâm sinh D620205 A,B
Quản lí tài nguyên rừng D620211 A,B
Kĩ thuật cơ khí D520103 A,A
1
Công thôn D510210 A,B
Khuyến nông D620102 A, B, D
1
Cơ sở 2: Trảng Bom - Đồng Nai. ĐT:
(0613)922254; 922829
Website: www.vfu2.edu.vn
LNS 500
tuyển có thể học tại Hà Nội hoặc Đồng
Nai.
- Trường tổ chức thi theo đề thi chung
của Bộ GD&ĐT.
- Trình độ cao đẳng không tổ chức thi
mà xét tuyển những thí sinh dự thi đại
học, cao đẳng năm 2012 theo đề thi
chung của Bộ GD&ĐT.
- Khối V, môn năng khiếu nhân hệ số 2
và chỉ tố chức thi tại cụm thi ĐHLN-
Hà Nội.
- Điểm tuyển theo khối thi và nhóm
ngành học. Nếu thí sinh không đủ điểm
vào ngành đăng kí sẽ được chuyển vào
ngành khác cùng khối thi có điểm trúng
tuyển thấp hơn (nếu còn chỉ tiêu).
-
(*)
Ngành Quản lí tài nguyên thiên
nhiên: đào tạo bằng tiếng Anh hoặc
tiếng Việt. Chương trình đào tạo bằng
tiếng Anh với sự tham gia của Đại học
tổng hợp Colorado - Hoa Kỳ hỗ trợ SV
học tiếng Anh trong 6 - 12 tháng đầu,
học phí 1.200.000 đồng/tháng, học
bổng 1.000.000đồng/ tháng cho sinh
viên khá, giỏi.
- Tuyển sinh các bậc, các hệ, các loại
hình đào tạo khác: xem trên Website:
www.vfu.edu.vn. www.vfu.vn, tại mục
TUYỂN SINH 2012.
71
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Các ngành đào tạo đại học: 250
Kế toán D340301 A,A
1
,D
1
Kinh tế D310101 A,A
1
,D
1
Quản lí đất đai D850103 A,A
1
,B,D
1
Quản lí tài nguyên rừng D620211 A,A
1
,B
Lâm sinh D620205 A,B
Các ngành đào tạo hệ cao đẳng: 250
Kế toán C340301 A,A
1
,D
1
Quản trị kinh doanh C340101 A,A
1
,D
1
Quản lí đất đai C850103 A,A
1
,B,D
1
Quản lí tài nguyên rừng C620211 A,A
1
,B
Lâm sinh C620205 A,B
62 TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI LPH 1900
Số 87, Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội
ĐT: (04)38343251; (04)38352630
Website: www.hlu.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 1900
Luật D380101 A,C,D
1
Luật kinh tế D380107 A,C,D
1
Luật thương mại quốc tế D110101 D
1
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức TS: Trường tổ chức thi
tuyển sinh.
- Điểm trúng tuyển theo khối thi (Khối
A tuyển 35%, khối C tuyển 35%, khối
D
1
tuyển 30% chỉ tiêu).
63 TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT MDA 4500
Đông Ngạc, Từ Liêm, Hà Nội; ĐT: (04)
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Môn thi, ngày thi theo quy định của
72
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
38386214; Website: www.humg.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 3500
Kĩ thuật dầu khí D520604 A
Kĩ thuật địa vật lý D520502 A
Công nghệ kĩ thuật hoá học D510401 A
Kĩ thuật địa chất D520501 A
Kĩ thuật trắc địa - bản đồ D520503 A
Kĩ thuật mỏ D520601 A
Kĩ thuật tuyển khoáng D520607 A
Công nghệ thông tin D480201 A
Kĩ thuật điều khiển và tự động hoá D520216 A
Kĩ thuật điện, điện tử D520201 A
Kĩ thuật cơ khí D520103 A
Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A
Kĩ thuật môi trường D520320 A
Quản trị kinh doanh D340101 A
Kế toán D340301 A
Tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đào tạo: A
Kĩ thuật dầu khí D520604 A
Công nghệ kĩ thuật hoá học D510401 A
Kĩ thuật điều khiển và tự động hoá D520216 A
Kĩ thuật điện, điện tử D520201 A
Các ngành đào tạo cao đẳng: 1000
Bộ GD&ĐT.
- Điểm trúng tuyển theo nhóm ngành
học của từng khoa.
- Khi đến thi thí sinh cần viết đơn đăng
kí nơi học tại Bà Rịa - Vũng Tàu MĐV
(mẫu đơn phát tại phòng thi).
- Hệ cao đẳng không thi tuyển, mà lấy
kết quả thi đại học của những thí sinh
đã dự thi khối A năm 2012 vào các
trường đại học trong cả nước theo đề
thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển
trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của
thí sinh.
- Thí sinh có nguyện vọng 1 vào hệ cao
đẳng nên nộp hồ sơ dự thi và dự thi tại
Hội đồng thi do trường tổ chức để
thuận lợi cho việc xét tuyển và gọi
nhập học.
73
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Kế toán C340301 A
Công nghệ kĩ thuật địa chất C510901 A
Công nghệ kĩ thuật trắc địa C510902 A
Công nghệ kĩ thuật mỏ C511001 A
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động
hoá
C510303 A
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A
Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C510102 A
Công nghệ thông tin. C480201 A
64 TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT
CÔNG NGHIỆP
MTC 450
Số 360 Đê La Thành - Ô Chợ Dừa, Đống
Đa, Hà Nội. ĐT: (04)38517.364 Fax:
(04)38517.390
Website: www.mythuatcongnghiep.edu.vn
www.design.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học:
Thiết kế nội thất D210405 H
Hội họa D210103 H
Điêu khắc D210104 H
Thiết kế thời trang D210404 H
Gốm D210107 H
Thiết kế đồ họa D210403 H
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước
- Phương thức TS: Trường tổ chức thi
tuyển sinh.
Trường tự ra đề thi tất cả các môn.
74
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Thiết kế công nghiệp D210402 H
65 TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT
VIỆT NAM
MTH 100
Số 42 Yết Kiêu, Hoàn Kiếm, Hà Nội
ĐT: (04)3826.3861
Website: http://mythuatvietnam.edu.vn/
Các ngành đào tạo đại học: 100
Hội họa D210103 H
Đồ họa D210104 H
Thiết kế đồ họa D210403 H
Điêu khắc D210105 H
Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật D210101 R
Sư phạm mỹ thuật D140222 H
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức TS: Trường tổ chức thi
tuyển sinh.
- Trường không tổ chức sơ tuyển.
- Hồ sơ nộp trực tiếp tại Trường Đại
học Mỹ thuật Việt Nam tại 42 Yết
Kiêu, Hoàn Kiếm, Hà Nội.
66 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI
THƯƠNG
3400
Cơ sở ở phía Bắc: 91 đường Chùa Láng,
phường Láng thượng, quận Đống Đa, Hà
Nội. ĐT: (04) 32.595.154;
Fax: (04) 38343605.
Website: http://www.ftu.edu.vn.
NTH 2500
Các ngành đào tạo đại học: 2400
Kinh tế D310101
A,A
1
,
D
1,2,3,4,6
Quản trị kinh doanh D340101 A,A
1
,D
1
Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A
1
,D
1
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức tuyển: Trường tổ chức
thi tuyển sinh. Ngày thi tuyển theo quy
định của Bộ GD&ĐT.
- Các môn thi nhân hệ số 1. Riêng
ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp,
Ngôn ngữ Trung quốc, Ngôn ngữ Nhật
môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 và điểm
trúng tuyển riêng.
- Thí sinh làm thủ tục đăng kí chuyên
ngành học vào ngày làm thủ tục đăng
kí dự thi (theo mẫu của nhà trường).
- Chi tiết về các chuyên ngành đào tạo,
75
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Kinh tế quốc tế D310106 A,A
1
, D
1
Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
Ngôn ngữ Pháp D220203 D
3
Ngôn ngữ Trung D220204 D
1,4
Ngôn ngữ Nhật D220209 D
1,6
Luật D380101 A,A
1
, D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 100
Quản trị kinh doanh C340101
A,A
1
,
D
1,2,3,4,6
CƠ SỞ Ở PHÍA NAM: số 15, đường D5,
phường 25, quận Bình Thạnh, TP.Hồ Chí
Minh; ĐT: (08) 35127.254. Fax:
(08)35127255. Website: www.flu.edu.vn
NTS 900
Các ngành đào tạo đại học:
Kinh tế D310101 A,A
1
, D
1,6
Quản trị kinh doanh D340101 A,A
1
, D
1
Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A
1
, D
1
chương trình đào tạo và thông tin tuyển
sinh của trường tham khảo tại trang
thông tin điện tử của trường.
- Điểm trúng tuyển xác định theo từng
chuyên ngành đăng kí dự thi, kết hợp
với điểm sàn xét tuyển vào trường theo
từng khối thi.
+ Nếu thí sinh đủ điểm trúng tuyển
theo mã chuyên ngành đăng kí dự thi
ban đầu không cần phải đăng kí xếp
ngành và chuyên ngành học.
+ Nếu thí sinh không đủ điểm trúng
tuyển vào chuyên ngành đã đăng kí dự
thi ban đầu nhưng đạt điểm sàn xét
tuyển của trường thì được đăng kí xét
tuyển chuyển sang các chuyên ngành
khác còn chỉ tiêu.
- Tài khoản nhận lệ phí đăng kí dự thi:
+ Tại cơ sở phía Bắc (NTH): tài khoản
số 10201.000.1189908 tại Ngân hàng
công thương Đống Đa, Hà Nội; Tên tài
khoản: Trường Đại học Ngoại thương.
+ Tại cơ sở phía Nam (NTS): tài khoản
số: 934.01.02.00002. Mã QHNS:
1055500 tại Kho bạc Nhà nước Phú
Nhuận – Tp.Hồ Chí Minh. Tên tài
khoản: Cơ sở II Trường ĐH Ngoại
thương tại TP. HCM.
67 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI DNV 2000 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
76
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Cơ sở tại Hà Nội: Số 36 đường Xuân La,
Phường Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội.
ĐT: (04) 37533659, (04) 37532864 -113
Fax: (04)37 588640 hoặc (04)3 7532955
Các ngành đào tạo đại học: 630
Khoa học thư viện D320202 C,D
1
Quản trị văn phòng D340406 C,D
1
Lưu trữ học D320303 C,D
1
Quản trị nhân lực D340404 C,D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 900
Quản lí văn hoá C220342 C,D
1
Khoa học Thư viện C320202 C,D
1
Lưu trữ học C320303 C, D
1
Quản trị nhân lực C340404 A, C, D
1
Quản trị văn phòng C340406 C,D
1
Thư ký văn phòng C340407 C,D
1
Dịch vụ pháp lý C380201 A, C, D
1
Tin học ứng dụng C480202 A, D
1
Cơ sở đào tạo tại Quảng Nam - Đà Nẵng
Khu đô thị mới Điện Nam - Điện Ngọc -
Tỉnh Quảng Nam
ĐT: 05106263232 - 05112240390
Các ngành đào tạo đại học: 270
Quản trị văn phòng D340406 C,D
1
nước. Thí sinh có hộ khẩu thường trú
từ Quảng Bình trở vào phía Nam thì
học tại cơ sở Đà Nẵng.
- Phương thức tuyển sinh:
+ Hệ đại học: Trường tổ chức thi tuyển
sinh theo phương thức thi ba chung của
Bộ GD&ĐT.
+ Hệ cao đẳng: Trường không tổ chức
thi, xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng kí
xét tuyển của thí sinh.
77
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Lưu trữ học D320303 C,D
1
Quản trị nhân lực D340404 C,D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng 200
Quản trị văn phòng C340406 C,D
1
Khoa học thư viện C320202 C,D
1
Quản trị nhân lực C340404 A, C,D
1
Dịch vụ Pháp lý C380201 A, C,D
1
68 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
BẮC GIANG
DBG 1100
Xã Bích Sơn – huyện Việt Yên – tỉnh Bắc
Giang. ĐT: 0240.3874387
Website: bafu.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 600
Kế toán D340301 A,A
1
,D
1
Khoa học cây trồng D620110 A, B
Chăn nuôi D620105 A, B
Quản lí đất đai D850103 A, B
Công nghệ thực phẩm D540101 A, B
Lâm sinh D620205 A, B
Công nghệ sinh học D420201 A, B
Các ngành đào tạo cao đẳng: 500
Kế toán C340301 A,A
1
,D
1
Khoa học cây trồng C620110 A,B
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức tuyển sinh:
* Hệ Đại học:
+ Trường tổ chức thi tuyển sinh khối
A, A
1
, B. Ngày thi theo quy định của
Bộ GD&ĐT.
+ Riêng khối D
1
trường không tổ chức
thi mà xét tuyển những thí sinh đã dự
thi ĐH trong cả nước.
* Hệ Cao đẳng: Trường không tổ chức
thi mà xét tuyển những thí sinh đã dự
thi ĐH, CĐ năm 2012 theo đề thi
chung của Bộ GD&ĐT trên cơ sở hồ
sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.
78
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Chăn nuôi C620105 A,B
Quản lí đất đai C850103 A,B
Sư phạm kĩ thuật nông nghiệp C140215 A,B
Công nghiệp thực phẩm C540102 A,B
Lâm nghiệp C620201 A,B
Công nghệ thông tin C480201 A,A
1
,D
1
Công nghệ sinh học C420201 A,B
69 TRƯỜNG ĐH NÔNG NGHIỆP
HÀ NỘI
NNH 7000
Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội;
ĐT: 04 62617520
Website: www.hua.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học 6500
Kĩ thuật cơ khí D520103 A
Kĩ thuật điện, điện tử D520201 A
Công thôn D510210 A
Công nghệ thông tin D480201 A
Khoa học cây trồng D620110 A,B
Bảo vệ thực vật D620112 A,B
Nông nghiệp D620101 A,B
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan D620113 A,B
Công nghệ sinh học D420201 A,B
Công nghệ sau thu hoạch D540104 A,B
- Tuyển sinh trong cả nước.
1/ Tuyển sinh bậc đại học:
+ Môn thi và ngày thi theo quy định
của Bộ GD&ĐT.
+ Nhà trường chỉ tổ chức thi tuyển
khối A và B, không tổ chức thi tuyển
khối C, D
1
mà lấy kết quả thi đại học
các khối tương ứng năm 2012 của các
thí sinh đã đăng kí dự thi tại các trường
ĐH trong cả nước theo đề thi chung
của Bộ GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ
sở Hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.
2/ Tuyển sinh bậc cao đẳng:
- Bậc cao đẳng không tổ chức thi mà
lấy kết quả thi đại học các khối tương
ứng năm 2012 của các thí sinh đã đăng
kí dự thi ĐH tại các trường ĐH trong
cả nước để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ
đăng kí xét tuyển của thí sinh.
79
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Công nghệ thực phẩm D540101 A,B
Khoa học môi trường D440301 A,B
Khoa học đất D440306 A,B
Quản lí đất đai D850103 A,B
Chăn nuôi D620105 A,B
Nuôi trồng thuỷ sản D620301 A,B
Thú y D640101 A,B
Sư phạm kĩ thuật nông nghiệp D140215 A,B
Kinh tế D310101 A,D
1
Kinh tế nông nghiệp D620115 A,D
1
Phát triển nông thôn D620116 A,B
Kế toán D340301 A,D
1
Quản trị kinh doanh D340101 A,D
1
Kinh doanh nông nghiệp D620114 A,D
1
Xã hội học. D310301 A,C,D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng 500
Dịch vụ thú y C640201 A,B
Quản lí đất đai C850103 A,B
Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406 A,B
Khoa học cây trồng C620110 A,B
3/ Tuyển sinh khác trường có thông
báo riêng.
* Thông tin chi tiết tra cứu trên
website: www.hua.edu.vn
70 TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÒNG CHÁY
CHỮA CHÁY
320
Số 243, đường Khuất Duy Tiến, Q.Thanh
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển sinh.
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
80
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Xuân, TP Hà Nội.
ĐT: 069.45212 hoặc (04)35533006
Thí sinh phía Bắc PCH
Thí sinh phía Nam PCS
Ngành đào tạo đại học:
Phòng cháy chữa cháy và cứu hộ cứu nạn D860113 A
- Thí sinh phải qua sơ tuyển tại Công
an các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương
nơi đăng kí hộ khẩu thường trú.
71 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SAO ĐỎ SDU 4100
Số 24, Thái Học 2, P. Sao Đỏ, TX Chí Linh,
Tỉnh Hải Dương; ĐT: (0320)3882402
Website: www.saodo.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 2300
Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 A
Công nghệ kĩ thuật ôtô D510205 A
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông D510302 A
Công nghệ thông tin D480201 A
Kĩ thuật tàu thuỷ D520122 A
Công nghệ thực phẩm D540101 A, B
Công nghệ kĩ thuật hoá học D510401 A, B
Công nghệ may D540204 A
Quản trị kinh doanh D340101 A, D
1
Kế toán D340301 A, D
1
Tài chính - Ngân hàng D340201 A, D
1
Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
- Tuyển sinh trong cả nước
- Nhà trường tổ chức thi tuyển sinh;
Ngày thi và môn thi theo quy định của
Bộ GD&ĐT.
- Hệ cao đẳng: không tổ chức thi tuyển
mà lấy kết quả thi đại học, cao đẳng
năm 2012 của những thí sinh đã dự thi
các khối A, B, C, D
1
vào các trường
đại học, cao đẳng trên cả nước theo đề
thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển
trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của
thí sinh.
81
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D
1,4
Việt Nam học D220113 C,D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 1800
Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A
Công nghệ hàn C510503 A
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử C510203 A
Công nghệ kĩ thuật ôtô C510205 A
Công nghệ may C540204 A
Công nghệ da giày C540206 A
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A
Công nghệ kĩ thuật nhiệt C510206 A
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A
Công nghệ thông tin C480201 A
Công nghệ kĩ thuật hoá học C510401 A, B
Công nghệ thực phẩm C540102 A, B
Tài chính - Ngân hàng C340201 A, D
1
Quản trị kinh doanh C340101 A, D
1
Kế toán C340301 A, D
1
Việt nam học C220113 C, D
1
72 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÂN KHẤU
ĐIỆN ẢNH HÀ NỘI
SKD 397
Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
ĐT: (04)38341522.
Website: www.skda.edu.vn
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Quy trình thi và môn thi:
* Khối S (dành cho các ngành nghệ
thuật):
- Thí sinh thi năng khiếu 02 vòng sơ
82
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Các ngành đào tạo đại học 349
Đạo diễn điện ảnh - truyền hình D210235 S
Quay phim D210236 S
Lý luận và phê bình điện ảnh - truyền hình D210231 S
Biên kịch điện ảnh - truyền hình D210233 S
Nhiếp ảnh D210301 S
Diễn viên kịch - điện ảnh D210234 S
Đạo diễn sân khấu D210227 S
Diễn viên sân khấu kịch hát D210226 S
Thiết kế mỹ thuật sân khấu - điện ảnh D210406 S
Biên đạo múa D210243 S
Huấn luyện múa D210244 S
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301
A
Công nghệ điện ảnh truyền hình D210302 A
Các ngành đào tạo cao đẳng 48
Diễn viên sân khấu kịch hát C210226 S
Công nghệ điện ảnh truyền hình C210302 A
* Khối A (dành cho hai ngành kĩ thuật)
- Trường không tổ chức thi mà xét tuyển
những thí sinh có nguyện vọng 1 vào hệ Đại
học hoặc Cao đẳng của trường, đã dự thi
đại học hoặc cao đẳng khối A theo đề thi
chung, đạt điểm xét tuyển cho từng hệ.
Những thí sinh không đạt điểm NV1 vào hệ
tuyển và chung tuyển tại trường từ
01/07/2012 đến 11/07/2012.
- Môn thi: Văn và các môn năng khiếu
chuyên ngành (môn năng khiếu hệ
số 2).
- Thí sinh đạt vòng sơ tuyển mới được
dự thi vòng chung tuyển. Ở vòng chung
tuyển, thí sinh mới phải thi môn Văn.
* Điều kiện dự thi:
* Ngành Diễn viên Kịch Điện ảnh,
Diễn viên Sân khấu Kịch hát yêu cầu:
nam cao từ 1,65m trở lên, nữ cao từ
1,55m trở lên. Thí sinh có ngoại hình
cân đối, không có khuyết tật về hình thể
và tiếng nói, độ tuổi từ 18 đến 22.
Riêng ngành Múa, thí sinh phải tốt
nghiệp trung cấp hoặc cao đẳng múa.
* Các ngành Nghệ thuật Điện ảnh,
Truyền hình, Nhiếp ảnh khi đăng kí dự
thi thí sinh còn phải nộp kèm: bài viết,
ảnh chụp, kịch bản, truyện ngắn... theo
yêu cầu riêng của từng ngành (gọi chung
là Bài điều kiện dự thi chuyên ngành).
- Bài điều kiện dự thi chuyên ngành:
Thí sinh gửi chuyển phát nhanh hoặc
nộp trực tiếp cho Ban thư ký tuyển sinh
trong thời gian thu hồ sơ tại trường.
- Điểm trúng tuyển vào các ngành
nghệ thuật khối S gồm 2 điểm:
83
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
đại học có thể được xét tuyển vào hệ cao
đẳng (nếu còn chỉ tiêu).
* Toàn văn thông báo tuyển sinh năm 2012
chi tiết về các chuyên ngành đào tạo, chỉ
tiêu cho mỗi chuyên ngành, thí sinh xem tại
địa chỉ: www.skda.edu.vn
+ Điểm năng khiếu (hệ số 2) làm tròn
đến 0,5 điểm.
+ Tổng điểm: Gồm điểm năng khiếu,
điểm Văn và điểm ưu tiên (nếu có).
82
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
73 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI SPH 3060
Số 136 đường Xuân Thuỷ, quận Cầu Giấy,
Hà Nội; ĐT: (04)37547823 (máy lẻ 216).
Website: www.dhsphn.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học 3000
Sư phạm Toán học D140209 A
Sư phạm Tin học D140210 A, A
1
Sư phạm Vật lí D140211 A, A
1
Sư phạm Hoá học D140212 A
Sư phạm Sinh học D140213 B
Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp D140214 A, A
1
Sư phạm Ngữ văn D140217 C, D
1,2,3
Sư phạm Lịch sử D140218 C, D
1,2,3
Sư phạm Địa lý D140219 A, C
Tâm lý học giáo dục D310403 A,B,D
1,2,3
Giáo dục chính trị D140205 C, D
1,2,3
Giáo dục công dân D140204 C, D
1,2,3
Sư phạm Tiếng Anh D140231 D
1
Sư phạm Tiếng Pháp D140233 D
1,3
Sư phạm Âm nhạc D140221 N
Sư phạm Mỹ thuật D140222 H
Giáo dục Thể chất D140206 T
Giáo dục Mầm non D140201 M
Giáo dục Tiểu học D140202 D
1,2,3
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Trường tổ chức thi tuyển sinh. Ngày
thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. Sau
khi thi các môn văn hóa, thí sinh thi
khối H, M, N, T thi tiếp năng khiếu
thêm 2 ngày.
- Khối M: Văn, Toán (thi theo đề thi
khối D), Năng khiếu (Hát, kể chuyện
và đọc diễn cảm) hệ số 1.
- Khối H: Văn (thi theo đề thi khối C),
Năng khiếu Hình họa chì (người hoặc
tượng bán thân) hệ số 2, Vẽ màu
(Trang trí hoặc bố cục) hệ số 1.
- Khối N: Văn (thi theo đề thi khối C),
Năng khiếu âm nhạc (thanh nhạc: 2 bài +
Nhạc cụ: 1 bài trên đàn phím điện tử) hệ
số 2, Kiến thức âm nhạc (Xướng âm +
Lý thuyết âm nhạc) hệ số 1.
- Khối T: Sinh, Toán (thi theo đề khối
B), Năng khiếu TDTT (Bật xa và chạy
400m) hệ số 2.
Thí sinh dự thi khối T và dự thi chuyên
ngành Giáo dục Chính trị - Giáo dục
quốc phòng phải đạt tiêu chuẩn chiều cao
và cân nặng như sau: đối với nam cao
1,65m nặng 45kg trở lên; đối với nữ cao
1,55m, nặng 40kg trở lên.
* Chú ý:
- Các ngành sư phạm Tiếng Anh và Sư
phạm Tiếng Pháp, môn ngoại ngữ nhân
83
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Giáo dục Đặc biệt D140203 C, D
1
Quản lí giáo dục D140114 A, C,D
1
Chính trị học D310201 C,D
1,2,3
Công nghệ thông tin (Ngoài sư phạm) D480201 A, A
1
Toán học(Ngoài sư phạm) D460101 A
Sinh học (Ngoài sư phạm) D420101 A,B
Việt Nam học (Ngoài sư phạm) D220113 C, D
1
Công tác xã hội (Ngoài sư phạm) D760101 C
Văn học (Ngoài sư phạm) D550330 C, D
1,2,3
Tâm lý học (Ngoài sư phạm) D310401 A,B,D
1,2,3
Các ngành đào tạo cao đẳng: 60
Công nghệ thiết bị trường học C510504 A, B
hệ số 2.
- Các ngành sư phạm không tuyển
những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói
ngọng, nói lắp.
- Hệ cao đẳng không tổ chức thi mà xét
tuyển thí sinh đã dự thi đại học khối A,
B năm 2012 theo đề thi chung của Bộ
trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của
thí sinh.
* Số chỗ trong KTX cho sinh viên
tuyển sinh năm 2012 : 550
- Các khối H, M, N, T thi tại Hà Nội,
không thi tại các cụm khác, không xét
tuyển nguyện vọng sau.
- Sinh viên học các ngành đào tạo cử
nhân ngoài sư phạm và cao đẳng phải
đóng học phí.
- Ngoài ra trường có 500 chỉ tiêu đào
tạo theo địa chỉ sử dụng.
74 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 SP2 2500
Số 32, đường Nguyễn Văn Linh, phường
Xuân Hoà, thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh
Phúc. ĐT: 02113.863.203
Fax: 02113.863.207
Website: www.hpu2.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 2.500
Các ngành đào tạo đại học sư phạm:
Sư phạm Toán học D140209 A, A
1
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức tuyển sinh: theo quy
định của Bộ GD&ĐT.
- Điểm trúng tuyển theo ngành học.
- Các ngành sư phạm không tuyển
những thí sinh bị dị hình, dị tật.
- Ngành Giáo dục Thể chất chỉ tuyển
thí sinh thể hình cân đối: nam cao tối
thiểu 1,65m nặng 45kg trở lên, nữ cao
84
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Sư phạm Vật lí D140211 A, A
1
Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp D140214 A, A
1
, D
1
Sư phạm Hoá học D140212 A
Sư phạm Sinh học D140213 B
Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp D140215 B
Sư phạm Ngữ Văn D140217 C
Giáo dục Công dân D140204 C
Giáo dục Thể chất D140206 T
Giáo dục Tiểu học D140202 A,A
1
,C,D
1
Giáo dục Mầm non D140201 M
Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm
Toán học D460101 A, A
1
Công nghệ thông tin D480201 A, A
1
, D
1
Văn học D220330 C
Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D
1
, D
4
Hoá học D440112 A
Sinh học D420101 B
Vật lí D440102 A, A
1
Lịch sử D220310 C
Việt Nam học D220113 C
Khoa học thư viện D320202 A,A
1
,C,D
1
tối thiểu 1,55 nặng 40 kg trở lên (Lưu
ý: Thí sinh nào không đảm bảo các yêu
cầu về thể hình nêu trên, nếu trúng
tuyển sẽ bị loại khi nhập học).
- Môn năng khiếu khối T thi hai nội
dung: Bật xa tại chỗ; Chạy cự ly 400m.
- Môn năng khiếu khối M thi ba nội
dung: Kể chuyện; Đọc diễn cảm; Hát.
- Các khối T, M sau khi xong các môn
văn hóa sẽ thi tiếp các môn năng khiếu
(Khối T: môn năng khiếu nhân hệ số 2;
Khối M: môn năng khiếu không nhân
hệ số).
- Thí sinh khối M được đưa vào diện
xét tuyển khi tổng điểm của môn Toán
và môn Văn lớn hơn hoặc bằng 2/3
điểm sàn khối D do Bộ GD&ĐT quy
định.
- Số chỗ KTX: đáp ứng yêu cầu.
- Sinh viên các ngành ngoài sư phạm
phải đóng học phí.
75 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ
THUẬT HƯNG YÊN
SKH 2350 - Tuyển sinh trong cả nước.
- Trường không tổ chức thi mà xét
85
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng
Yên. ĐT: (0321) 3713081
Website: www.utehy.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 1850
Công nghệ thông tin D480201 A, A
1
, D
1
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A, A
1
Công nghệ chế tạo máy D510202 A, A
1
Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 A, A
1
Công nghệ kĩ thuật ô tô D510205 A, A
1
Công nghệ may D540204 A, A
1
Sư phạm kĩ thuật công nghiệp (GV THPT) D140214 A, A
1
,B
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử D510203 A, A
1
Công nghệ kĩ thuật hoá học D510401 A, A
1
, B
Công nghệ kĩ thuật môi trường D510406 A, A
1
, B
Quản trị kinh doanh D340101 A, A
1
, D
1
Kế toán D340301 A, A
1
, D
1
Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 500
Công nghệ thông tin C480201 A, A
1
, D
1
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A, A
1
Công nghệ chế tạo máy C510202 A, A
1
Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A, A
1
Công nghệ kĩ thuật ôtô C510205 A, A
1
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử C510203 A, A
1
tuyển đại học và cao đẳng dựa trên
kết quả chung kỳ thi tuyển sinh đại
học năm 2012 của những thí sinh
khối A, A
1
, B, D
1
có đăng kí nguyện
vọng học tại trường Đại học SPKT
Hưng Yên.
- Điểm trúng tuyển theo ngành,
khối thi.
86
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Công nghệ may C540204 A, A
1
Quản trị kinh doanh C340101 A, A
1
, D
1
Kế toán C340301 A, A
1
, D
1
76 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ
THUẬT NAM ĐỊNH
SKN 1400
Đường Phù Nghĩa - Phường Lộc Hạ - Tp.
Nam Định; ĐT: (0350). 3637804;
Website: http://www.nute.edu.vn
Email: Bants.skn@moet.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học 900
Công nghệ thông tin D480201 A, A
1
, D
1
Khoa học máy tính D480101 A, A
1
, D
1
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A, A
1
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa D510303 A, A
1
Công nghệ chế tạo máy D510202 A, A
1
Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 A, A
1
Công nghệ kĩ thuật ôtô D510205 A, A
1
Kế toán D340301 A, A
1
, D
1,3
Quản trị kinh doanh D340101 A, A
1
, D
1,3
Các ngành đào tạo cao đẳng 500
Công nghệ thông tin C480201 A, A
1
, D
1
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A, A
1
Công nghệ chế tạo máy C510202 A, A
1
Công nghệ hàn C510503 A, A
1
* Vùng tuyển sinh: Trên toàn quốc
* Đại học khối A, A
1
, D
1,3:
+ Phương thức tuyển sinh: Thi tuyển
+ Ngày thi, môn thi: Theo quy định của
Bộ GD&ĐT.
+ Trong 900 chỉ tiêu đại học có 300 chỉ
tiêu đào tạo đại học sư phạm, 600 chỉ
tiêu đào tạo kỹ sư công nghệ và cử
nhân kinh tế.
* Cao đẳng khối A, A
1
, D
1,3:
+ Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
kết quả thi đại học năm 2012 của
những thí sinh dự thi khối A, A
1,
D
1,3
vào trường Đại học SPKT Nam Định
và các trường đại học trong cả nước
theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để
xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét
tuyển của thí sinh.
87
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Công nghệ kĩ thuật ôtô C510205 A, A
1
Kế toán C340301 A, A
1
, D
1,3
Quản trị kinh doanh C340101 A, A
1
, D
1,3
77 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ
THUẬT VINH
SKV 1450
Đường Nguyễn Viết Xuân - Phường Hưng Dũng
- Thành phố Vinh - Nghệ An.
ĐT: (038)3833.002; Fax: (038)3842.530
Website: www.vute.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 800
Công nghệ thông tin D480201 A, A
1
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A, A
1
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông D510302 A, A
1
Công nghệ chế tạo máy D510202 A, A
1
Công nghệ kĩ thuật ô tô D510205 A, A
1
Sư phạm kĩ thuật công nghiệp D140214 A, A
1
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa D510303 A, A
1
Kế toán D340301 A, A
1
, D
1
Quản trị kinh doanh D340101 A, A
1
, D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 650
Công nghệ thông tin C480201 A, A
1
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A, A
1
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A, A
1
Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A, A
1
Công nghệ chế tạo máy C510202 A, A
1
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong
cả nước
- Phương thức TS:
+ Hệ đại học: Trường tổ chức thi
tuyển sinh khối A theo quy định của Bộ
GD&ĐT. Riêng khối A
1
, D
1
trường
không tổ chức thi mà xét tuyển những
thí sinh đã dự thi đại học vào các
trường đại học trong cả nước.
+ Hệ cao đẳng: Trường không tổ chức
thi tuyển mà lấy kết quả thi đại học,
cao đẳng năm 2012 của những thí sinh
đã dự thi khối A, A
1
vào Trường
ĐHSPKT Vinh và các trường đại học
trong cả nước để xét tuyển trên cơ sở
hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
88
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A, A
1
Sư phạm kĩ thuật công nghiệp C140214 A, A
1
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử C510203 A, A
1
Công nghệ hàn C510503 A, A
1
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa C510303 A, A
1
Kế toán C340301 A, A
1
, D
1
Quản trị kinh doanh C340101 A, A
1
, D
1
78 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG
GNT 1400
Km9, đường Nguyễn Trãi, Q.Thanh Xuân,
TP.Hà Nội. ĐT: 04.38547301
Website: http://www.spnttw.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học 1200
Sư phạm Âm nhạc D140221 N
Sư phạm Mĩ thuật D140222 H
Quản lí văn hoá D220342 R
Thiết kế thời trang D210404 H
Hội hoạ D210103 H
Thiết kế đồ hoạ D210403 H
Các ngành đào tạo cao đẳng 200
Sư phạm Âm nhạc C140221 N
Sư phạm Mĩ thuật C140222 H
- Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ: Phòng
đào tạo – Trường ĐH Sư phạm Nghệ thuật
Trung ương. ĐT: 043.8547301; Website:
www.spnttw.edu.vn
- Vùng tuyển: Tuyển sinh trong toàn
quốc.
- Môn Văn, Sử: Thi theo đề chung của
Bộ GD&ĐT.
- Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận
đối với khoá TS 2011: 400 chỗ.
- Điều kiện tuyển đối với các trường
năng khiếu: Đủ sức khoẻ học tập theo
TT Liên Bộ số 10/TTLB, 18/08/1989.
- Thí sinh được đăng ký dự thi nhiều
ngành: Điểm môn Văn, Sử (thi theo đề
thi chung khối C của Bộ GD&ĐT) và
điểm môn Hình họa, Trang trí được lấy
điểm chung cho các ngành ĐKDT.
- 02 môn Năng khiếu thi sau môn Văn,
Sử một ngày và được nhận hệ số 2.
- Hệ cao đẳng xét tuyển từ kết quả thi
ĐHSP Âm nhạc, ĐH SP Mỹ thuật của
Trường ĐHSP Nghệ thuật TW và các
trường ĐH khác có cùng môn thi, khối
thi. Thí sinh phải có đơn xin xét tuyển.
89
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
79 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THỂ
DỤC THỂ THAO HÀ NỘI
TDH 1100
Xã Phụng Châu, Huyện Chương Mỹ, Thành phố
Hà Nội. ĐT: (04)33 866.899
Website: www.dhsptdtthanoi.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học:
Giáo dục thể chất D140206 T 900
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Giáo dục thể chất C140206 T 200
- Nội dung thi năng khiếu: Trường sẽ thông
báo đến các Sở GD & ĐT và thông báo tại
phòng đào tạo của trường.
- Tuyển sinh trình độ cao đẳng trường
không tổ chức thi mà xét kết quả thi đại học
năm 2012 của những thí sinh đã thi đại học
vào trường nhưng không đủ điểm.
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh từ
Quảng Bình trở ra.
- Thi tại trường Đại học Sư phạm Thể
dục Thể thao Hà Nội bắt đầu từ ngày
08 đến ngày 15/07/2012.
- Phương thức TS: Trường tổ chức thi
tuyển sinh khối T: Sinh, Toán (theo đề
thi khối B), Năng khiếu TDTT (môn
năng khiếu hệ số 2).
- Thí sinh không phải sơ tuyển. Yêu
cầu vào ngành TDTT thí sinh phải có
sức khoẻ tốt, thể hình cân đối, chiều
cao tối thiểu: Nam: cao 1,65m, nặng
50kg; Nữ: cao 1,55m; nặng 45kg.
- Điểm trúng tuyển chung.
- Không tuyển những thí sinh bị dị tật,
dị hình, nói ngọng, nói lắp.
- Số chỗ trong kí túc xá có thể tiếp
nhận tối đa khoá TS 2012: 900.
80 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI
DMT 4000
Số 41A Đường Phú Diễn, TT Cầu Diễn,
huyện Từ Liêm, Hà Nội; ĐT: (04) 38370597
hoặc (04) 38370598. Website:
Hunre.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 1500
Khí tượng học D440221 A,B,D
1
Thủy văn D440224 A,B,D
1
Công nghệ kĩ thuật môi trường D510406 A,B
Kĩ thuật Trắc địa - Bản đồ D520503 A,B
- Hệ Đại học:
+ Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả
nước.
+ Phương thức tuyển sinh: Trường chỉ
tổ chức thi khối A, ngày thi và khối thi
theo quy định của Bộ GD&ĐT. Các khối
A
1
, B, D
1
không tổ chức thi mà lấy kết
quả thi đại học năm 2012 của những thí
sinh đã dự thi các khối B, D
1
vào các
trường đại học trong cả nước theo đề thi
chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển trên
90
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Quản lí đất đai D850103 A,A
1
,B D
1
Công nghệ thông tin D480201 A,A
1
,D
1
Kế toán D340301 A,A
1
, D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 2500
- Tin học ứng dụng
C480202
A, A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
- Khí tượng học
C440221
A,B,
D
1,2,3,4,5,6
- Thủy văn
C440224
A,B,
D
1,2,3,4,5,6
- Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406 A,B
- Công nghệ kĩ thuật trắc địa C515902 A,B
- Quản lí đất đai
C850103
A,A
1
,B,
D
1,2,3,4,5,6
- Kế toán
C340301
A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
- Quản trị kinh doanh
C340101
A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí
sinh.
- Hệ Cao đẳng:
+ Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả
nước.
+ Phương thức tuyển sinh: Trường
không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả
thi đại học, cao đẳng năm 2012 của
những thí sinh đã dự thi các khối A, B,
A
1
, D
1,2,3,4,5,6
vào các trường đại học,
cao đẳng trong cả nước (bao gồm cả
thí sinh dự thi vào Trường Đại học Tài
nguyên và Môi trường Hà Nội) theo đề
thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển
trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của
thí sinh.
81 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC TTB 2.650
Phường Quyết Tâm, Thành phố Sơn La,
tỉnh Sơn La;
Website: www.taybacuniversity.edu.vn
ĐT: (022).3.751.703; 022. 3.752.376
Fax: (022).3.751.704
Các ngành đào tạo đại học 2.200
Sư phạm Toán học D140209 A, A
1
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển sinh. Ngày thi, khối thi
theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Điểm trúng tuyển theo ngành học.
- Yêu cầu thể hình đối với thí sinh dự
thi khối T vào ngành Giáo dục Thể
chất: cao 1,65m, nặng 45 kg trở lên đối
91
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Sư phạm Tin học D140210 A, A
1
, D
1
Sư phạm Vật lí D140211 A, A
1
Sư phạm Hoá học D140212 A, B
Sư phạm Sinh học D140213 A, B
Sư phạm Ngữ văn D140217 C
Sư phạm Lịch sử D140218 C
Sư phạm Địa lí D140219 A, C
Giáo dục Chính trị D140205 C
Giáo dục Thể chất D140206 T
Giáo dục Tiểu học D140202 A,C, D
1
Giáo dục Mầm non D140201 M
Sư phạm Tiếng Anh D140231 D
1
Lâm sinh D620205 A,B
Chăn nuôi D620105 A,B
Bảo vệ thực vật D620112 A, B
Nông học D620109 A,B
Quản lí tài nguyên và môi trường D850101 A, B
Kế toán D340301 A, A
1
, D
1
Công nghệ thông tin D480201 A, A
1
, D
1
Quản trị kinh doanh D340101 A, A
1
, D
1
Liên kết đào tạo đại học với Trường ĐH
Kinh tế Quốc dân
Tài chính – Ngân hàng D340201 A,D
1
70
Các ngành đào tạo cao đẳng 450
Sư phạm Toán học C140209 A, A
1
Sư phạm Ngữ văn C140217 C
với nam; cao 1,55m, nặng 40 kg trở lên
đối với nữ.
- Thí sinh dự thi khối M không bị dị
tật, dị hình, nói ngọng, nói lắp.
- Sau khi thi xong các môn văn hóa, thí
sinh dự thi khối M,T sẽ tiếp tục thi
ngay môn năng khiếu, thời gian thi
năng khiếu dự kiến từ 2-3 ngày.
- Trường có bố trí chỗ ở trong ký túc
xá.
- Hệ Cao đẳng không thi tuyển mà lấy
kết quả thi đại học, cao đẳng của
những thí sinh đã dự thi năm 2012 theo
đề thi chung của Bộ GD&ĐT, để xét
tuyển trên cơ sở hồ sơ ĐKXT của thí
sinh.
- 70 chỉ tiêu ngành tài chính – Ngân
hàng do Trường ĐH Kinh tế Quốc dân
đào tạo và cấp bằng. Địa điểm đào tạo
tại Trường ĐH Tây Bắc.
92
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Sư phạm Lịch sử C140218 C
Sư phạm Hóa học C140212 A, B
Giáo dục Mầm non C140201 M
Sư phạm Âm nhạc C140221 N
Giáo dục Thể chất C140206 T
Sư phạm Tin học C480201 A, A
1
, D
1
Sư phạm Tiếng Anh C140231 D
1
Kế toán C340301 A, A
1
, D
1
Quản trị kinh doanh C340101 A, A
1
, D
1
82 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÁI BÌNH DTB 1150
Số 12 phố Hoàng Công Chất, phường
Quang Trung, TP Thái Bình
Website: www.tbu.edu.vn
Email: dhtb@tbu.edu.vn
ĐT: 0363.644.882; Fax: 0363.839191
Các ngành đao tạo đại học: 350
Quản trị kinh doanh D340101 A
Kế toán D340301 A
Các ngành đào tạo cao đẳng: 800
Quản trị kinh doanh C340101 A
Kế toán C340301 A
Tài chính - Ngân hàng C340201 A
Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A
Dịch vụ pháp lý C380201 A
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh các tỉnh
miền Bắc.
- Phương thức tuyển sinh:
+ Hệ đại học: Trường tổ chức thi tuyển
sinh. Ngày thi và khối thi theo quy định
của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Hệ cao đẳng: Trường không tổ chức
thi chỉ xét tuyển.
- Điểm trúng tuyển chung cho các
ngành.
93
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
83 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ
THAO BẮC NINH
TDB 1100
Phường Trang Hạ, thị xã Từ Sơn, Bắc Ninh.
ĐT: (0241) 2217221
Website: www.dhtdtt1.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 800
Giáo dục thể chất D140206 T
Huấn luyện thể thao D140207 T
Quản lí TDTT D220343 T
Y sinh học TDTT D720305 T
Các ngành đào tạo cao đẳng: 300
Giáo dục thể chất C140206 T
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức tuyển sinh: thi tuyển
gồm 3 môn toán, sinh (theo đề khối B)
và năng khiếu thể thao; xét tuyển theo
4 ngành học.
- Sau khi xét tuyển ở bậc đại học, thí
sinh không trúng tuyển vào đại học và
có đơn xét tuyển hệ cao đẳng, sẽ được
ưu tiên xét tuyển vào học hệ cao đẳng
TDTT.
84 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI 3220
Phòng Đào tạo Đại học và Sau đại học
175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội
ĐT: 04.35638069-04.3563.1537,
Fax: 04.35638923.
Email: daotao@wru.edu.vn
Website: www.wru.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học 2920
Thi và học hệ Đại học chính quy tại Hà Nội TLA 2340
Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A
Kĩ thuật tài nguyên nước D580212 A
Thuỷ văn D440224 A
Kĩ thuật Thủy điện và năng lượng tái tạo D520203 A
- Tuyển sinh trong cả nước
- Ngày thi và khối thi theo quy định
của Bộ GD&ĐT
- Điểm xét tuyển: Có điểm chuẩn vào
trường (TLA khác TLS); Có điểm
chuẩn xét chuyển TLA về TLS và điểm
xét tuyển theo ngành.
- Ngành Kĩ thuật công trình xây dựng
đào tạo các chuyên ngành Xây dựng
công trình thủy; Xây dựng dân dụng và
công nghiệp và Địa kĩ thuật và công
trình ngầm. Riêng chuyên ngành Địa kĩ
thuật và công trình ngầm chỉ đào tạo ở
Hà Nội.
94
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Kĩ thuật cơ khí D520103 A
Công nghệ thông tin D480201 A,A
1
Cấp thoát nước D110104 A
Kĩ thuật công trình biển D580203 A
Kĩ thuật môi trường D520320 A
Kĩ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn D580211 A
Công nghệ kĩ thuật xây dựng D510103 A
Kĩ thuật điện, điện tử D520201 A
Kinh tế D310101 A,A
1
Quản trị kinh doanh D340101 A,A
1
Kế toán D340301 A,A
1
Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 A
Quản lí xây dựng D580302 A
Kĩ thuật trắc địa - bản đồ D520503 A
Thi và học hệ Đại học chính quy tại CS2
TP. Hồ Chí Minh và Bình Dương
TLS 580
Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A
Kĩ thuật tài nguyên nước D580212 A
Cấp thoát nước D110104 A
Công nghệ kĩ thuật xây dựng D510103 A
Các ngành đào tạo cao đẳng: 300
Học tại Hà Nội 150
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng TLA C510102 A
Học tại TT ĐH2 – ĐHTL 150
- Trường tuyển sinh hệ đại học chính
quy đào tạo theo chương trình tiên tiến
hai ngành: Kĩ thuật tài nguyên nước
(hợp tác với Đại học Bang Colorado);
Kĩ thuật xây dựng (chuyên ngành kĩ
thuật Công trình thủy) hợp tác với Đại
học Arkansas Hoa Kỳ.
- Hệ cao đẳng trường không tổ chức thi
mà xét tuyển theo quy định của Bộ
GD&ĐT.
- Thí sinh ĐKDT vào hệ cao đẳng
(TLS) nếu trúng tuyển sẽ học tại Viện
Đào tạo và Khoa học ứng dụng Miền
Trung, 174 phố Yên Ninh, Phan Rang
– Tháp Chàm, Ninh Thuận.
- Thông tin chi tiết xem tại:
www.wru.edu.vn
95
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng TLS C510102 A
85 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI TMA 4100
Đường Hồ Tùng Mậu, P. Mai Dịch, Q. Cầu
Giấy, TP. Hà Nội, Fax: 37643228
ĐT: 04 38348406 - 04 37642133
Website: www.vcu.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 3900
Kinh tế D310101 A
Kế toán D340301 A
Quản trị kinh doanh D340101 A
Kinh doanh quốc tế D340120 D
1
Marketing D340115 A
Quản trị nhân lực D340404 A
Luật kinh tế D380107 D
1
Tài chính - Ngân hàng D340201 A
Hệ thống thông tin quản lí D340405 A
Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 200
Quản trị kinh doanh C340101 A
Marketing C340115 A
- Đào tạo đại học:
+ Tuyển sinh trong cả nước.
+ Ngày thi, khối thi: Theo quy định của
Bộ GD&ĐT.
+ Ngành Ngôn ngữ Anh điểm môn
Tiếng Anh có hệ số 2.
- Đào tạo cao đẳng: không thi tuyển,
lấy kết quả thi đại học của những thí
sinh đã dự thi khối A theo đề thi chung
của Bộ GD&ĐT năm 2012 để xét
tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét
tuyển theo ngành của thí sinh.
86 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ HÀ NỘI VHH 1500
418 đường La Thành, Q.Đống Đa, Hà Nội.
ĐT: (04) 38511971 - 104 hoặc 105.
Website: www.huc.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 1100
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức TS: Trường tổ chức thi
tuyển sinh.
96
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Kinh doanh xuất bản phẩm D320402 C, D
1
Khoa học thư viện D320202 C, D
1
Thông tin học D320201 C, D
1
Bảo tàng học D320305 C, D
1
Văn hoá học D220340 C, D
1
Văn hoá các dân tộc thiểu số D220112 C, D
1,
R
1
Quản lí văn hoá D220342 C, D
1
, R, N
Sáng tác văn học D220110 C, D
1
Việt Nam học D220113 C, D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 400
Quản lí văn hoá C220342 C, D
1
Khoa học thư viện C320202 C, D
1
Việt Nam học C220113 C, D
1
Kinh doanh xuất bản phẩm C320402 C, D
1
87 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ, THỂ
THAO VÀ DU LỊCH THANH HOÁ
DVD 1150
Số 20 - Nguyễn Du - P. Điện Biên - TP.
Thanh Hóa. Điện thoại: (037) 3713496.
Fax: 0373.852535
Website: www.dvtdt.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 300
Việt Nam học D220113 C,D
1
Quản lý văn hóa D220342 C,D
1
Sư phạm Âm nhạc D140221 N
Sư phạm Mỹ thuật D140222 H
- Vùng tuyển: Tuyển sinh từ Thừa
Thiên Huế trở ra.
- Phương thức tuyển sinh:
+ Hệ đại học: Trường tổ chức thi tuyển
sinh. Ngày thi và khối thi theo quy định
của Bộ GD&ĐT.
- Khối N ngành Sư phạm Âm nhạc:
Văn, thẩm âm (tiết tấu, độ cao, xướng
âm); Đàn, hát (tự chọn).
- Khối N ngành Biểu diễn nhạc cụ
Phương Tây: Văn, thẩm âm (tiết tấu,
độ cao, xướng âm); Độc tấu nhạc cụ
97
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Hội họa D210103 H
Đồ họa D210104 H
Các ngành đào tạo cao đẳng 850
Sư phạm Âm nhạc C140221 N
Sư phạm Mỹ thuật C140222 H
Việt Nam học C220113 C,D
1
Quản lí Văn hóa C220342 C,D
1
Thiết kế thời trang C210404 H
Hội họa C210103 H
Thanh nhạc C210205 N
Biểu diễn nhạc cụ Phương Tây C210207 N
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống C210210 N
Khoa học thư viện C320202 C,D
1
Tiếng Anh C220201 D
1
Thư kí văn phòng C340407 C,D
1
Diễn viên sân khấu kịch hát C210226 S
Diễn viên Kịch - Điện ảnh C210234 S
Phương Tây (tự chọn).
- Khối H: Văn, hình họa chì, Bố cục
màu.
+ Hệ cao đẳng: Trường không tổ chức
thi mà xét tuyển những thí sinh đã dự
thi đại học, cao đẳng năm 2012 trên cơ
sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
Riêng các môn năng khiếu trường tổ
chức thi tuyển sinh. Các thông tin chi
tiết tham khảo tại website của trường.
88 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH TDV 4515
182 đường Lê Duẩn, TP.Vinh, Nghệ An
ĐT: 038.3856394
Các ngành đào tạo đại học sư phạm
Sư phạm Toán học D140209 A
Sư phạm Tin học D140210 A
Sư phạm Vật lí D140211 A
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Ngày thi, khối thi theo Quy định của
Bộ GD&ĐT.
- Khối thi M, T sau khi thi các môn
văn hoá, thí sinh thi tiếp môn năng
khiếu.
+ Khối M: Môn thi năng khiếu (không
98
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Sư phạm Hoá học D140212 A
Sư phạm Sinh học D140213 B
Giáo dục Thể chất D140206 T
Giáo dục Quốc phòng D140208 A,B,C
Giáo dục Chính trị D140205 C
Sư phạm Ngữ văn D140217 C
Sư phạm Lịch sử D140218 C
Sư phạm Địa lý D140219 C
Sư phạm Tiếng Anh D140231 D
1
Giáo dục Tiểu học D140202 A, C, D
1
Giáo dục Mầm non D140201 M
Các ngành đào tạo Cử nhân khoa học
Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
Toán học D460101 A
Toán ứng dụng D460112 A
Vật lí học D440102 A
Hoá học D440112 A
Sinh học D420101 B
Khoa học Môi trường D440301 B
Quản trị Kinh doanh D340101 A,A
1
Kế toán D340301 A,A
1
Tài chính Ngân hàng D340201 A,A
1
Kinh tế D310101 A, A
1
Văn học D220330 C
nhân hệ số 2) gồm: Hát; Đọc- Kể diễn
cảm. Khi xét tuyển có quy định điểm
sàn môn năng khiếu.
+ Khối T: Môn thi năng khiếu (nhân hệ
số 2) gồm: Gập thân trên dóng; Bật xa
tại chỗ; Chạy 100m. Khi xét tuyển có
quy định tổng điểm sàn cho hai môn
văn hoá và chỉ tuyển thí sinh: Nam cao
1,65 m, nặng 45 kg trở lên; Nữ cao
1,55 m, nặng 40 kg trở lên.
- Ngành Giáo dục quốc phòng chỉ
tuyển thí sinh: Nam cao 1,65 m, nặng
45 kg trở lên; Nữ cao 1,55 m, nặng 40
kg trở lên và sức khoẻ đạt từ loại II
“Theo Thông tư liên Bộ số 10 của liên
Bộ ĐHTHCN-DN (nay Bộ GD&ĐT)
và Bộ Y tế”.
Lưu ý: Thí sinh nào không đảm bảo
được các yêu cầu nêu trên, nếu trúng
tuyển sẽ bị loại khi nhập học.
- Khối D
1
: Môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2.
- Ngành Việt nam học (Chuyên ngành
Du lịch), ngành Công tác Xã hội và
Các ngành Sư phạm chỉ tuyển những
thí sinh có thể hình cân đối, không bị dị
hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
- Điểm trúng tuyển theo ngành
- Số chỗ ở trong ký túc xá: 2.400
99
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Lịch Sử D220310 C
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) D220113 C, D
1
Công tác xã hội D760101 C
Chính trị học D310201 C
Luật D380101 A,A
1
, C
Quản lí Giáo dục D140114 A, C, D
1
Các ngành đào tạo hệ kỹ sư
Kĩ thuật xây dựng D580208 A,A
1
Công nghệ Thông tin D480201 A,A
1
Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A,A
1
Kĩ thuật điều khiển và tự động hoá D520216 A, A
1
Công nghệ thực phẩm D540101 A
Quản lí đất đai D850103 A, B
Nuôi trồng thuỷ sản D620301 A, B
Nông học D620109 A, B
Khuyến nông D620102 A, B
Quản lí tài nguyên và môi trường D850101 A, B
- Trong 4515 chỉ tiêu Đại học hệ chính
quy có 900 chỉ tiêu cho các ngành sư
phạm.
89 TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG HÀ NỘI XDA 2800
55 đường Giải Phóng, quận Hai Bà Trưng,
TP Hà Nội;
ĐT: (04)38694711; (04)38696654
Website: www.nuce.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học:
Kiến trúc D580102 V
Quy hoạch vùng và đô thị D580105 V
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển sinh.
- Ngày thi, khối thi theo quy định của
Bộ GD & ĐT.
- Điểm trúng tuyển: Khối A, A
1
theo
khối thi; Khối V theo ngành thi.
- Các ngành Kĩ thuật công trình xây
100
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Kĩ thuật công trình xây dựng (*) D580201 A
Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 A
Cấp thoát nước D110104 A
Công nghệ Kĩ thuật môi trường D510406 A
Kĩ thuật công trình biển D580203 A
Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây dựng D510105 A
Công nghệ thông tin D480201 A,A
1
Kĩ thuật cơ khí (*) D520103 A
Kĩ thuật Trắc địa - Bản đồ D520503 A
Kinh tế xây dựng D580301 A
Quản lí xây dựng (*) D580302 A
dựng; Kĩ thuật cơ khí và Quản lí xây
dựng phân theo chuyên ngành. Thí sinh
đăng ký chuyên ngành (theo mẫu) khi
làm thủ tục dự thi.
- Đối với thí sinh thuộc diện tuyển
thẳng vào đại học nếu muốn được học
ngành Kiến trúc và ngành Quy hoạch
vùng và đô thị phải dự thi môn Vẽ Mỹ
thuật và đạt từ 4,5 điểm trở lên mới
được xét tuyển.
* Chi tiết xem tại mục Tuyển sinh trên
Website của Trường Đại học Xây dựng
(www.nuce.edu.vn).
90 TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI YHB 1000
Số 1, Tôn Thất Tùng, Q. Đống Đa, Hà Nội
ĐT: (04) 38523798.
Wensite: www.hmu.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 1.000
Y đa khoa D720101 B
Y học cổ truyền D720201 B
Răng Hàm Mặt D720601 B
Y học dự phòng D720302 B
Điều dưỡng D720501 B
Kĩ thuật Y học D720330 B
Y tế công cộng D720301 B
- Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Ngày thi và môn thi: Theo quy định
của Bộ GD&ĐT.
- Điểm xét Tuyển theo ngành học.
- Số chỗ trong kí túc xá có thể tiếp
nhận đối với khóa tuyển sinh 2011:
200.
- Các thông tin khác:
+ Trong 550 chỉ tiêu bác sĩ đa khoa có
150 chỉ tiêu thuộc diện đóng kinh phí
đào tạo.
101
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
91 TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HẢI PHÒNG YPB 720
Số 72A Nguyễn Bỉnh Khiêm, phường Đằng
Giang, quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng;
ĐT: (031)3731168.
Website: www.hpmu.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học:
Y đa khoa (học 6 năm) D720101 B
Răng Hàm Mặt (học 6 năm) D720601 B
Y học dự phòng (học 6 năm) D720302 B
Điều dưỡng (học 4 năm) D720501 B
Kĩ thuật Y học (4 năm) D720330 B
Dược học D720401 A
+ Vùng tuyển: các tỉnh từ Quảng Bình
trở ra (theo quy định của Bộ).
+ Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển sinh. Ngày thi và khối
thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.
+ Điểm xét tuyển theo ngành học.
92 TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA VINH YKV 1240
Số 161 Nguyễn Phong Sắc - phường Hưng
Dũng - Tp Vinh - Nghệ An.
ĐT: (038) 3524 062; 3597 502.
Website: www.vmu.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học chính qui: 440
Y đa khoa (Bác sĩ đa khoa học 6 năm) D720101 B
Điều dưỡng (học 4 năm) D720501 B
Các ngành đào tạo cao đẳngchính qui: 800
Điều dưỡng (học 3 năm) C720501 B
Hộ sinh (học 3 năm) C720502 B
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước;
- Phương thức TS: Trường không tổ
chức thi mà xét tuyển những thí sinh đã
dự thi đại học năm 2012 theo đề thi
chung của Bộ GD&ĐT trên cơ sở hồ
sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
102
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Xét nghiệm Y học (học 3 năm) C720332 B
Kĩ thuật Y học (học 3 năm) C720330 B
Dược sĩ (học 3 năm) C900107 A
93 TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y THÁI BÌNH YTB 740
373 Lý Bôn, Thành phố Thái Bình
ĐT: (036)3838545
Website: www.tbmc.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 740
Y đa khoa D720101 B
Y học cổ truyền D720201 B
Dược học D720401 A
Y học dự phòng D720302 B
Điều dưỡng D720501 B
- Vùng tuyển sinh: Các tỉnh từ Quảng
Bình trở ra.
- Phương thức TS: Trường tổ chức thi
tuyển sinh.
94 TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y TẾ CÔNG
CỘNG
YTC 170
138, Giảng Võ, Ba Đình, Hà Nội
ĐT (04) 62662342; Fax: (04) 62662385
Website: www.hsph.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học
Y tế công cộng D720301 B
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển sinh. Môn thi và ngày
thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.
95 VIỆN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI MHN 2000
Phố Nguyễn Hiền, Phường Bách Khoa, Quận
Hai Bà Trưng, Hà Nội
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước
- Phương thức tuyển sinh: Trường
không tổ chức thi, chỉ xét tuyển.
103
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
ĐT: (04) 38694821, 38682299
Website: www.hou.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 2000
Công nghệ thông tin D480201 A,A
1
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông D510302 A
Công nghệ sinh học D420201 B
Kế toán D340301 D
1
Quản trị kinh doanh D340101 D
1
Tài chính - Ngân hàng D340201 A,D
1
Luật kinh tế D380107 A
Luật quốc tế D370108 A
Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D
1
Kiến trúc D580102 V
Thiết kế công nghiệp D210402 H
96 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHU VĂN AN DCA 1000
Số 2A, Bạch Đằng, Phường Minh Khai, TP
Hưng Yên, Hưng Yên.
ĐT: (0321)3.515.592, (0321)2.216.916
Website: www.cvauni.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 700
Kiến trúc công trình D580102 V
Công nghệ thông tin D480201 A,A
1
,D
1
Kĩ thuật điện, điện tử D520201 A,A
1
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức TS:
+ Hệ Đại học: Trường tổ chức thi
tuyển sinh. Ngày thi theo quy định của
Bộ GD&ĐT.
+ Hệ cao đẳng: Trường không tổ chức
thi.
- Khối V: Toán, Lý, Vẽ mĩ thuật (nhân
104
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A
1
,D
1
Quản trị kinh doanh D340101 A,A
1
,D
1
Kế toán D340301 A,A
1
,D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 300
Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A
1
,D
1
Kế toán C340301 A,A
1
,D
1
Công nghệ thông tin C480201 A,A
1
,D
1
hệ số 2) không phải thi sơ tuyển.
- Mức học phí:
+ Hệ Đại học: 590.000 - 650.000đ /
tháng.
+ Hệ Cao đẳng: 490.000 - 520.00đ/
tháng.
97 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
ĐÔNG Á DDA
750
Phường Võ Cường, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc
Ninh. ĐT: 0241.3827996
Website: www.datu.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 500
Quản trị kinh doanh D340101 A,A
1
,D
1
Tài chính ngân hàng D340201 A,A
1
,D
1
Kế toán D340301 A,A
1
,D
1
Công nghệ thông tin D480201 A,A
1
,D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 250
Quản trị kinh doanh C340101 A,A
1
,D
1
Tài chính ngân hàng C340201 A,A
1
,D
1
Kế toán C340301 A,A
1
,D
1
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước;
- Phương thức TS: Trường không tổ
chức thi mà xét tuyển theo kết quả thi
tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2012
của Bộ GD&ĐT;
Công nghệ thông tin C480201 A,A
1
,D
1
98 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
VẠN XUÂN
DVX 650
- Vùng tuyển sinh: Tuyến sinh trong cả
nước
105
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Đại lộ Nguyễn Sinh Cung, Thị xã Cửa Lò,
Nghệ An. Điện thoại: 0383.956616
Website: www.vxut.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học 400
Kế toán D340301 A, A
1
, D
1
Tài Chính ngân hàng D340201 A, A
1
, D
1
Quản trị kinh doanh D340101 A, A
1
, D
1
Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
Công nghệ Sinh học D420201 A,B
Các ngành đào tạo cao đẳng 250
Kế toán C340301 A, A
1
, D
1
- Phương thức tuyển sinh: Trường
không thi tuyển mà lấy kết quả thi
ĐH,CĐ năm 2012 của những thí sinh
đã thi khối A, A
1
, D
1
, B vào các trường
ĐH, CĐ trong cả nước theo đề thi
chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển,
trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của
thí sinh.
- Số chỗ trong ký túc xá có thể tiếp
nhận tối đa khóa TS 2012: 500 chỗ
- Học phí:
+ Hệ Đại học: 6.000.000đồng/năm
+ Hệ Cao đẳng: 4.000.000đồng/năm
99 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ VÀ
QUẢN LÝ HỮU NGHỊ
DCQ 500
Tòa nhà N3 đường Hồ Tùng Mậu, Mai
Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội. ĐT:
04.37632890, số máy lẻ 111, 112, 122
Email: phongdaotao@utm.edu.vn;
website: www.utm.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học 300
Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A
1
,
D
1,2,3,4
Kế toán D340301 A,A
1
,
D
1,2,3,4
Quản trị Kinh doanh D340101 A,A
1
,
D
1,2,3,4
- Vùng tuyển sinh: Trường tuyển sinh
trong cả nước.
- Trường không tổ chức thi mà lấy kết
quả thi ĐH năm 2012 của các thí sinh
đã thi theo các khối A, A
1
, D
1,2,3,4
.
- Điểm xét tuyển theo khối thi.
- Học phí:
+ Khối ngành Kinh tế- Quản lí: Đại
học: 800.000đ/SV/tháng; Cao đẳng:
500.000đ/SV/tháng.
+ Khối ngành Khoa học:
600.000đ/SV/tháng.
- Thí sinh muốn biết thêm thông tin
tuyển sinh của trường, xem chi tiết trên
trang Web, địa chỉ www.utm.edu.vn;
106
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Kĩ thuật Phần mềm D480103 A,A
1
,
D
1,2,3,4
Vật lí học D440102 A,A
1
Vật lí Kĩ thuật D520401 A,A
1
Khoa học vật liệu D430122 A,A
1
Các ngành đào tạo cao đẳng 200
Kế toán C340301 A,A
1
,
D
1,2,3,4
Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A
1
,
D
1,2,3,4
Quản trị Kinh doanh C340101 A,A
1
,
D
1,2,3,4
mail: phongdaotao@utm.edu.vn
100 TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐẠI NAM DDN 1.300
Số 56 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội.
ĐT: (04) 35577799
Webside: www.dainam.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học 1.000
Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A,A
1
Công nghệ Thông tin D480201 A,A
1
Quản trị Kinh doanh D340101 A,A
1
,
D
1,2,3,4
Kế toán D340301 A,A
1
,
D
1,2,3,4
Tài chính ngân hàng D340201 A,A
1
,
D
1,2,3,4
Quan hệ công chúng D360708
A,A
1
,
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Ngày thi và khối thi: theo quy định
của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thí sinh muốn biết thêm thông tin
tuyển sinh của trường, xem chi tiết trên
trang web, địa chỉ:
http: //www.dainam.edu.vn
107
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
C,D
1,2,3,4
Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
Ngôn ngữ Trung quốc D220204 D
1,4
Các ngành đào tạo cao đẳng 300
Công nghệ thông tin C480201 A,A
1
Kế toán C340301 A,A
1
,
D
1,2,3,4
Tài chính ngân hàng C340201 A,A
1
,
D
1,2,3,4
101 TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP
HẢI PHÒNG
DHP 2000
Phường Dư Hàng Kênh, Q. Lê Chân, TP.
Hải Phòng; ĐT: (031) 3740577
Các ngành đào tạo đại học 1.600
Công nghệ thông tin D480201 A,A
1
Kĩ thuật điện, Điện tử D510301 A,A
1
Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A,A
1
,V
Kĩ thuật môi trường D520320 A,A
1
, B
Quản trị kinh doanh D340101 A,A
1
,
D
1,2,3,4
Việt Nam học (Văn hoá du lịch) D220113 C,D
1,2,3,4
Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng 400
Công nghệ thông tin C480201 A,A
1
Công nghệ kĩ thuật Điện, Điện C510301 A,A
1
- Trường Đại học Dân lập Hải Phòng
tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển sinh. Riêng khối V chỉ
xét tuyển, môn vẽ hệ số 2).
- Điểm trúng tuyển theo ngành, theo
khối thi.
108
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C510102 A,A
1
Kế toán C340301
A,A
1
,
D
1,2,3,4
Việt Nam học C220113 C,D
1,2,3,4
102 TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP
LƯƠNG THẾ VINH
DTV 1200
Phường Lộc Vượng, thành phố Nam Định
ĐT (0350) 3680 042; 3680186
Website: www.ltvu.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học 1000
Công nghệ thông tin D480201 A, A
1
, D
1
Kĩ thuật công trình xây dựng D510102 A, A
1
Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 A, A
1
Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 A, A
1
Nuôi trồng thuỷ sản D620301 A, A
1
,
B
Thú y D640101 A, A
1
,
B
Kế toán D340301 A, A
1
,
D
1,2,3,4
Quản trị kinh doanh D340101 A, A
1
,
D
1,2,3,4
Tài chính ngân hàng D340201 A, A
1
,
D
1,2,3,4
Việt Nam học D220113 C, D
1,2,3,4
Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng 200
Kế toán C340301 A, A
1
,
-Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
-Phương thức tuyển sinh: Trường
không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả
thi tuyển sinh đại học năm 2012 của thí
sinh đã thi theo đề thi chung của Bộ
vào các trường đại học và cao đẳng
trong cả nước để xét tuyển.
109
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
D
1,2,3,4
Quản lí xây dựng C580302 A, A
1
,
Tin học ứng dụng C480202 A, A
1
,
D
1
Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A, A
1
,
Việt Nam học C220113 C, D
1,2,3,4
Tài chính ngân hàng C340201 A, A
1
,
D
1,2,3,4
103 TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP
PHƯƠNG ĐÔNG
DPD 1480
Số 201B Trung Kính, Yên Hòa, Cầu Giấy,
Hà Nội.
ĐT: (04) 37847110; Fax: (04)37847110
Website: www.daihocphuongdong.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 1200
Công nghệ thông tin D480201 A,A
1
,D
1
Kiến trúc D580102 V
Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A,A
1
Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 A,A
1
Kinh tế xây dựng D580301 A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử D510203 A,A
1
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A,A
1
Công nghệ sinh học D420201 A,B
Công nghệ kĩ thuật môi trường D510406 A,B
Quản trị kinh doanh D340101 A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
- Phương thức tuyển sinh: Trường
không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả
thi đại học năm 2012 của những thí
sinh đã dự thi khối, A,A
1
,B,C,D
1,2,3,4,5,6,
V vào các trường Đại học trong cả
nước theo đề thi chung của Bộ để xét
tuyển, trên cơ sở Hồ sơ đăng kí xét
tuyển của thí sinh.
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Điểm trúng tuyển theo ngành, khối
thi.
- Khối V môn năng khiếu (Vẽ mỹ
thuật) nhân hệ số 2.
- Thông tin chi tiết xem tại:
http://www.daihocphuongdong.edu.vn
110
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Tài chính ngân hàng D340201 A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
Kế toán D340301 A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
Ngôn ngữ Trung quốc D220204 D
1,2,3,4,5,6
Ngôn ngữ Nhật D220209 D
1,2,3,4,5,6
Các ngành đào tạo cao đẳng 280
Công nghệ thông tin C480201 A,A
1
, D
1
Quản trị kinh doanh C340101 A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
Kế toán C340301 A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A,A
1
104 TRƯỜNG ĐẠI HỌC FPT FPT 1900
Trụ sở chính: Tòa nhà Detech, Số 8 Tôn
Thất Thuyết, Mỹ Đình, Từ Liêm, Hà Nội
(đối diện bến xe Mỹ Đình).ĐT: (04)
3768.7717, Fax: (04) 3768.7718.
Website: http://www.fpt.edu.vn
- Văn phòng tư vấn tuyển sinh tại TP.Hồ
Chí Minh: Tòa nhà Innovation, lô 24 Công
viên phần mềm Quang Trung, Quận 12,
thành phố Hồ Chí Minh.ĐT:(08)5437.1777
Fax:(08)5437.1189
- Văn phòng tư vấn tuyển sinh tại Đà
Nẵng: 143 Nguyễn Lương Bằng - Quận
Liên Chiểu – TP. Đà Nẵng.
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trên
toàn quốc.
- Phương thức TS: Trường tổ chức thi
sơ tuyển vào tháng 4 và tháng 8 tại Hà
Nội, Đà Nẵng, TP.Hồ Chí Minh.
- Môn thi sơ tuyển: Trắc nghiệm
(Toán & tư duy logic, IQ); Viết luận.
- Điều kiện xét tuyển: đỗ sơ tuyển và
đạt từ điểm sàn trở lên kỳ thi tuyển
sinh đại học 2012.
- Thông tin chi tiết về tuyển sinh, địa
điểm văn phòng tư vấn tuyển sinh và
chương trình đào tạo tham khảo tại
Website của trường.
111
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
ĐT:(0511)373.5913
Các ngành đào tạo đại học: 1900
Kĩ thuật phần mềm
D480103
A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
Hệ thống thông tin
D480104
A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
Kĩ thuật Điện tử, truyền thông
D520207
A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
Kĩ thuật máy tính
D520214
A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
Khoa học máy tính
D480101
A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
Quản trị kinh doanh
D340101
A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
Tài chính - Ngân hàng
D340201
A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
105 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ HOA TIÊN DHH 600
Hoàng Đông – Duy Tiên – Hà Nam.
ĐT: (0351)2243.083/2243.082
Fax: (0351) 3580345
Website: www.hahoatien.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 300
Kế toán D340301 A,A
1
,
D
1,2,3,4
Tài chính Ngân hàng D340201 A,A
1
,
D
1,2,3,4
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Trường tổ chức thi khối A, A
1,
D
1
,
ngày thi và khối thi theo quy định của
Bộ GD&ĐT.
- Điểm trúng tuyển theo khối thi.
- Đào tạo theo hệ thống tín chỉ.
- Mức học phí:
+ Hệ đại học là 500.000đ / tháng.
+ Cao đẳng là 400.000đ / tháng.
- Trường nằm sát Quốc lộ 1A, (Km
48+500, Quốc lộ 1A ), Cách thị trấn
112
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Quản trị kinh doanh D340101 A,A
1
,
D
1,2,3,4
Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
Công nghệ thông tin D480201 A,A
1
, D
1
Công nghệ kĩ thuật xây dựng D510103 A,A
1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 300
Kế Toán C340301 A,A
1
,
D
1,2,3,4
Tài chính Ngân hàng C340201 A,A
1
,
D
1,2,3,4
Quản trị kinh doanh C340101 A,A
1
,
D
1,2,3,4
Tiếng Anh C220201 D
1
Tin học ứng dụng C480202 A,A
1
,
D
1,2,3,4
Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A,A
1
Đồng văn 1,5 Km về phía nam.
106 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOÀ BÌNH HBU 1400
Lô CC2, phố Bùi Xuân Phái, Đô thị Mỹ Đình 2,
Từ Liêm, Hà Nội.
ĐT: (04) 37871904; Fax: (04) 37871903;
Website: www.hbuniv.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 1100
Công nghệ thông tin D480201 A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
Hệ thống thông tin D480104 A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức TS: Trường tổ chức xét
tuyển.
113
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
Quản trị kinh doanh D340101 A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
Tài chính ngân hàng D340201 A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
Kế toán D340301 A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
Quan hệ công chúng D360708 A,A
1
,C,
D
1,2,3,4,5,6
Thiết kế đồ họa D210403 V,H
Các ngành đào tạo cao đẳng: 300
Công nghệ thông tin C480201 A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
Hệ thống thông tin C480104 A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
Quản trị kinh doanh C340101 A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
Tài chính ngân hàng C340201 A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
Kế toán C340301 A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
Quan hệ công chúng C360708 A,A
1
,C,
D
1,2,3,4,5,6
Thiết kế đồ họa C210403 V,H
107 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH DQK 5000 - Tuyển sinh trong cả nước.
114
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI
- Địa chỉ: Số 29A, Ngõ 124, Phố Vĩnh Tuy,
Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội.
- Điện thoại: 04.3.6.339.113
Các ngành đào tạo đại học 4300
Công nghệ Thông tin D480201 A,A
1
,D
1
Công nghệ Kĩ thuật cơ điện tử D510203 A,A
1
Công nghệ Kĩ thuật điện, điện tử D510301 A,A
1
Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A,A
1
Kiến trúc công trình D580102 V
Quản trị kinh doanh D340101 A,A
1
,D
1
Kế toán D340301 A,A
1
,D
1
Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A
1
,D
1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 A,A
1
,C,D
1
Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
Ngôn ngữ Trung quốc D220204 D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 700
Công nghệ Thông tin C480201 A,A
1
,D
1
Quản trị Kinh doanh C340101 A,A
1
,D
1
- Ngành thi và khối thi theo quy định
của Bộ GD&ĐT.
- Riêng ngành Kiến trúc công trình
Trường không tổ chức thi chỉ xét tuyển
những thí sinh đã dự thi đại học Khối
V năm 2012 vào các trường Đại học
trong cả nước, theo đề thi chung của
Bộ GD&ĐT.
- Điểm trúng tuyển theo ngành và khối
thi.
- Dành 60% chỉ tiêu tuyển sinh đại học
ưu tiên cho các ngành công nghệ.
- Hệ cao đẳng không tổ chức thi tuyển,
mà chỉ xét tuyển những thí sinh đã dự
thi đại học vào trường Đại học Kinh
Doanh & Công Nghệ Hà Nội năm
2012 Khối A,A
1
,D
1
nhưng không trúng
tuyển hệ đại học, theo quy định của
quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng.
- Học phí: 9.000.000đ/năm.
108 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TRÃI NTU 1100
266 Đội Cấn, quận Ba Đình, Hà Nội;
Điện thoại: (04)62734720/62734757
Fax: (04)627347687
Website: www.ntu.vn
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức tuyển sinh: Trường
không tổ chức thi mà xét tuyển đối với
các thí sinh đã dự thi đại học các khối
115
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Các ngành đào tạo đại học: 800
Kiến trúc D580102 V
Thiết kế đồ họa D210403 H
Thiết kế nội thất D210405 H
Tài chính ngân hàng D340201 A, D
1
Quản trị kinh doanh D340101 A, D
1
Kế toán D340301 A, D
1
Kĩ thuật môi trường D510406 A, B
Các ngành đào tạo cao đẳng 300
Thiết kế đồ họa C210403 H
Thiết kế nội thất C210405 H
Tài chính ngân hàng C340201 A, D
1
Quản trị kinh doanh C340101 A, D
1
Kế toán C340301 A, D
1
A, D
1
, V, H năm 2012 theo đề thi
chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo,
trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của
thí sinh.
109 TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ BẮC HÀ DBH 600
Khuôn viên C, tòa nhà Việt Úc. Khu đô thị
Mỹ Đình I, Từ Liêm, Hà Nội.
ĐT: (04) 62690558.
Website: www.bhiu.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 500
Quản trị kinh doanh D340101 A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A
1
,
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức TS: Trường không tổ
chức thi mà xét tuyển những thí sinh đã
dự thi đại học, cao đẳng năm 2012 trên
cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí
sinh.
116
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
D
1,2,3,4,5,6
Kế toán D340301 A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A,A
1
Công nghệ thông tin D480201 A,A
1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 100
Quản trị kinh doanh C340101 A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
Kế toán C340301 A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A
1
Công nghệ thông tin C480201 A,A
1
110
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH –
NGÂN HÀNG HÀ NỘI
FBU 1000
Trụ sở chính: Xã Tiền Phong - Mê Linh -
Hà Nội. Cơ sở đào tạo: 136 Phạm Văn
Đồng - Xuân Đỉnh - Từ Liêm - Hà Nội
ĐT: (04) 37931340 - 37931341
Fax: (04) 37931336
Website: http://fbu.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học 750
Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A
1
,D
1
Kế toán D340301 A,A
1
,D
1
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức tuyển sinh:
+ Hệ đại học: Trường tổ chức thi tuyển
sinh, ngày thi theo quy định của Bộ
GD&ĐT.
+ Hệ cao đẳng: Trường không tổ chức
thi mà xét tuyển những thí sinh đã dự
thi đại học cao đẳng năm 2012 để xét
tuyển theo quy chế của Bộ GD&ĐT.
Điểm xét tuyển chung.
117
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Kiểm toán D340302 A,A
1
,D
1
Quản trị kinh doanh D340101 A,A
1
,D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng 250
Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A
1
,D
1
Kế toán C340301 A,A
1
,D
1
111 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔ TDD 3000
Xã Kim Chung, huyện Hoài Đức, Thành phố Hà
Nội (Cách trường ĐH Công nghiệp Hà Nội
1 Km). ĐT: (04) 33861791;
(0972583333; 0934598777; 0934078668)
Website: www.thanhdo.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 2200
Công nghệ thông tin D480201 A,A
1
,D
1
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A,A
1
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông D510302 A,A
1
,D
1
Công nghệ kĩ thuật ô tô D510205 A,A
1
Kế toán D340301 A,A
1
,D
1
Tài chính – Ngân hàng D340201 A,A
1
,D
1
Quản trị kinh doanh D340101 A,A
1
, D
1
Quản trị khách sạn D340107 A,A
1
, D
1
Quản trị văn phòng D340406 A,A
1
,C,D
1
Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) D220113 A,A
1
,C,D
1
Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Hệ Đại học: thi tuyển. Ngày thi và
khối thi theo quy định của Bộ GD &
ĐT.
- Hệ Cao đẳng: không tổ chức thi
tuyển mà lấy kết quả thi Đại học &
Cao đẳng năm 2012 của những thí sinh
dự thi ĐH, CĐ khối A,A
1
,B,C,D
1
theo
đề thi chung của Bộ GD & ĐT vào các
trường ĐH, CĐ trong cả nước để xét
tuyển.
- Những thí sinh không đủ điểm vào
học hệ Đại học nếu có nguyện vọng
trường sẽ xét vào học Cao đẳng.
- Thí sinh có thể tìm hiểu thêm thông
tin tại Website của trường theo địa chỉ:
http://www.thanhdo.edu.vn
118
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Công nghệ kĩ thuật môi trường D510406 A, B
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa D510303 A,A
1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 A,A
1
,D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 800
Tin học ứng dụng C480201 A,A
1
,D
1
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A
1
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A
1
,D
1
Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A,A
1
Kế toán C340301 A,A
1
,D
1
Tài chính – Ngân hàng C340201 A,A
1
,D
1
Quản trị kinh doanh C340101 A,A
1
,D
1
Quản trị khách sạn C340107 A,A
1
,D
1
Quản trị văn phòng C340406 A,A
1
,C,D
1
Khoa học thư viện C320202 A,A
1
,C,D
1
Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) C220113 A,A
1
,C,D
1
Tiếng Anh C220201 D
1
Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406 A,B
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa C510303 A,A
1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C340103 A,A
1
,D
1
112 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔNG DDB 800
Km50, quốc lộ 5; đường An Định, phường
Việt Hòa, thành phố Hải Dương. ĐT (0320)
3.680.186, 3.680.222.
+ Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
+ Trường không tổ chức thi mà xét
tuyển thí sinh đã dự thi ĐH khối A, D
1
năm 2012 theo đề thi chung của Bộ,
119
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Website: www.thanhdong.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học:
Kế toán D340301 A,A
1
,D
1
Tài chính Ngân hàng D340201 A,A
1
,D
1
Quản trị kinh doanh D340101 A,A
1
,D
1
Công nghệ thông tin D480201 A,A
1
,D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Kế toán C340301 A,A
1
,D
1
Tài chính Ngân hàng C340201 A,A
1
,D
1
Quản trị kinh doanh C340101 A,A
1
,D
1
Công nghệ thông tin C480201 A,A
1
,D
1
trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của
thí sinh.
113 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH TÂY DTA 1400
Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông - Hà Nội.
Điện thoại: 04-33570189, 04-22127269,
0912543465, 0982130506, 0906185348
Website: www.thanhtay.edu.vn ,
Email: bants.dta@moet. edu.vn.
Các ngành đào tạo đại học 1000
Khoa học máy tính.
D480101
A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
Kĩ thuật công trình xây dựng. D580201 A,A
1
,V
Công nghệ kĩ thuật nhiệt D510206 A,A
1
Lâm nghiệp. D620201 A,A
1
, B
Công nghệ sinh học D420201 A,A
1
, B
+ Khu vực tuyển sinh: Toàn quốc.
+ Trường không tổ chức thi mà xét
tuyển các thí sinh đã dự thi ĐH và CĐ
khối A,B,D
1,2,3,4,5,6
và V, năm 2012 theo
đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào
tạo.
+ Mọi thông tin chi tiết xem trang
Websibe của Trường:
http://www.thanhtay.edu.vn.
120
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Điều dưỡng. D720501 B
Quản trị kinh doanh.
D340101
A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
Kế toán.
D340301
A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
Tài chính - Ngân hàng.
D340201
A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
Ngôn ngữ Anh. D220201 D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 400
Kế toán
C340301
A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
Tài chính - Ngân hàng
C340201
A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
Tiếng Anh C220201 D
1
Kĩ thuật công trình xây dựng. C580201 A,A
1
,V
114 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG DTL
Phường Đại Kim, Quận Hoàng Mai, Tp Hà
Nội. ĐT: 04.38587346; 04.35592376
Fax: 04.35636775. Website của trường:
http://www.thanglong.edu.vn
1900
Các ngành đào tạo đại học
Toán ứng dụng D460112 A
Khoa học máy tính D480101 A
Truyền thông và mạng máy tính D480102 A
Hệ thống thông tin quản lí D340405 A
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Ngày thi và khối thi theo quy định
của Bộ GD&ĐT.
- Ngành Ngôn ngữ Anh, môn Tiếng
Anh tính hệ số 2.
- Ngành Ngôn ngữ Trung quốc, môn
Tiếng Trung tính hệ số 2.
- Ngành Ngôn ngữ Nhật, môn Tiếng
Nhật tính hệ số 2.
- Các ngành Toán ứng dụng, Khoa học
máy tính, Truyền thông và mạng máy
121
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Kế toán D340301 A, D
1, 3
Tài chính- Ngân hàng D340201 A, D
1, 3
Quản trị kinh doanh D340101 A, D
1, 3
Quản lí bệnh viện D720701 A, D
1, 3
Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
Ngôn ngữ Trung quốc D220204 D
1, 4
Ngôn ngữ Nhật D220209 D
1
Điều dưỡng D720501 B
Y tế công cộng D720301 B
Công tác xã hội D760101 C, D
1, 3, 4
Việt Nam học D220113 C, D
1, 4
tính, Hệ thống thông tin quản lí môn
Toán tính hệ số 2.
- Điểm trúng tuyển theo khối thi.
- Học phí:
+ Các ngành Kế toán, Tài chính - Ngân
hàng, Quản trị kinh doanh, Quản lí
bệnh viện, Y tế công cộng, Công tác xã
hội, Việt Nam học: 18.000.000
đồng/năm.
+ Các ngành Toán ứng dụng, Khoa học
máy tính, Truyền thông và mạng máy
tính, Hệ thống thông tin quản lí, Ngôn
ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ
Trung quốc: 18.500.000 đồng/năm.
+ Ngành Điều dưỡng: 18.500.000
đồng/năm.
115 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRƯNG VƯƠNG DVP 500
Xã Kim Long, huyện Tam Dương, tỉnh
Vĩnh Phúc; ĐT: (0211) 3539717.
Website: www.dhtv.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 250
Quản trị kinh doanh D340101 A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
Kế toán D340301 A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
- Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức TS: Trường không tổ
chức thi, chỉ xét tuyển.
122
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Các ngành đào tạo cao đẳng: 250
Quản trị kinh doanh C340101 A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
Kế toán C340301 A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
121
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
116 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP
DỆT MAY THỜI TRANG HÀ NỘI
CCM
Lệ Chi, Gia Lâm, Hà Nội. ĐT:
(04)3692.2552; Fax: (04)3827.6514
Website: www.HICT.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 2000
Công nghệ may C540204 A,D
1
Thiết kế thời trang C210404 H,V
Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A
Quản trị kinh doanh C340101 A,D
1
Kế toán C340301 A,D
1
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A
Tin học ứng dụng C480202 A,D
1
Tiếng Anh C220201 D
1
Tài chính - Ngân hàng C340201 A,D
1
Marketing C340115 A,D
1
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước
- Phương thức TS: Trường tổ chức thi
tuyển sinh theo lịch của Bộ Giáo dục
và Đào tạo.
117 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ
VIETTRONICS
CVT 1020
Số 118 - Đường Cát Bi - Quận Hải An - Hải
Phòng. ĐT: (031) 3726899; 0984163163
Website: www.caodangvtc.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 1020
Công nghệ thông tin
C480201 A,A
1
,
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước
- Phương thức TS:Trường tổ chức thi
tuyển sinh
122
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
D
1,2,3,4,5,6
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
C510302
A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động
hóa
C510303
A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
Quản trị kinh doanh
C340101
A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
Kế toán
C340301
A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
Tài chính - Ngân hàng
C340201
A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
Việt Nam học C220113 C,D
1,2,3,4,5,6
118 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ
VÀ KINH TẾ CÔNG NGHIỆP
CXD 1500
Cơ sở 1: Xã Trung Thành - Huyện Phổ Yên -
Tỉnh Thái Nguyên. Cơ sở 2: Phường Cải Đan
- Thị xã Sông Công – Tỉnh Thái Nguyên.
ĐT: 0280.3866.183; 0280.3866023;
Fax: 0280.3866234
Website: www.ietc.edu.vn;
Email: cnktcn@gmail.com
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A
Kế toán C340301 A, D
1
Công nghệ Kĩ thuật xây dựng C510103 A
Tin học ứng dụng C480202 A
Tài chính ngân hàng C340201 A, D
1
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển và xét tuyển.
123
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Quản trị kinh doanh C340101 A, D
1
Công nghệ Kĩ thuật cơ khí C 510201 A
119 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ
VÀ KINH TẾ HÀ NỘI
CHK 900
Trụ sở: xã Đông Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội.
ĐT: (04) 38843325; Fax: (04) 38442219
Website: http://www.hncte.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Công nghệ thông tin C480201 A, A
1
Kế toán C340301 A, A
1
,D
1
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A, A
1
Công nghệ thực phẩm C540102 A, A
1
, B
Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A, A
1
- Các cơ sở của trường:
+ Cơ sở 2: phường Trưng Trắc – thị xã
Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.
+ Cơ sở 3: thị trấn Văn Giang – huyện
Văn Giang, tỉnh Hưng Yên
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức tuyển sinh: Trường không
tổ chức thi mà lấy kết quả thi ĐH, CĐ
theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT năm
2012 để xét tuyển dựa trên hồ sơ đăng kí
xét tuyển của thí sinh.
120 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP
CẨM PHẢ
CCC 300
Số 78, đường Nguyễn Văn Trỗi, phường
Cẩm Thủy, thị xã Cẩm Phả, tỉnh Quảng
Ninh. ĐT: (033) 3711329; 3969661
Website: www.cdcncp.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A,A
1
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A
1
Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A,A
1
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong
phạm vi cả nước.
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển sinh theo lịch thi của Bộ
Giáo dục & Đào tạo
121 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP
HƯNG YÊN
CCY 1500 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước
124
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
- Cơ sở chính: Giai Phạm - Yên Mỹ - Hưng
Yên. ĐT: (0321) 3587898, Fax: (0321)
3.967.065
- Cơ sở II: Đồng Kỵ - Từ Sơn - Bắc Ninh.
ĐT: (0241).3743708
Website: www.hic.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 1500
Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A
1
,D
1
Kế toán C340301 A,A
1
,D
1
Quản trị kinh doanh C340101 A,A
1
,D
1
Công nghệ thông tin C480201 A,A
1
Hệ thống thông tin quản lí C340405 A,A
1
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A
1
Công nghệ may C540204 A,A
1
- Phương thức TS: Trường tổ chức thi
tuyển sinh
122 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP IN CCI 250
Phú Diễn – Từ Liêm – Hà Nội
ĐT: 04 37638660 – 0903.493.348
Website: http://www.cdcnin.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 250
Công nghệ in C510501 A,A
1
Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A,A
1
Quản trị kinh doanh C340101 A,A
1
,D
1
Tin học ứng dụng C480202 A,A
1
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức TS: Trường chỉ tổ chức
thi tuyển sinh khối A. Các khối A
1
, D
1
trường không tổ chức thi mà xét tuyển
những thí sinh đã dự thi ĐH, CĐ năm
2012 trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét
tuyển của thí sinh.
123 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP
NAM ĐỊNH
CND 2000
- Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả
nước.
125
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Km6, QL 10 đường Nam Định đi Ninh
Bình. ĐT:03503.986919; 03503.849581
Website:http://www.cnd.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 2000
Kế toán C340301 A,A
1
, D
1
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A
1
Tin học ứng dụng C480202 A,A
1
Công nghệ may C540204 A,A
1
, D
1
Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A,A
1
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A
1
Quản trị kinh doanh C340101 A,A
1
,D
1
Công nghệ hàn C510503 A,A
1
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử C510203 A,A
1
Công nghệ kĩ thuật nhiệt C510206 A,A
1
- Phương thức TS: Trường tổ chức thi
tuyển theo đề thi chung của Bộ
GD&ĐT.
124 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP
PHÚC YÊN
CPY 1500
Phường Trưng Nhị, thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh
Phúc. ĐT: (0211) 3511836
Website: www.pci.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Tin học ứng dụng C480202 A,A
1
,D
1
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A
1
,D
1
Công nghệ kĩ thuật ôtô C510205 A,A
1
Công nghệ kĩ thuật trắc địa C515902 A,A
1
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức TS: Trường tổ chức thi
tuyển sinh.
126
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Công nghệ kĩ thuật mỏ C511001 A,A
1
Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A,A
1
Kế toán C340301 A,A
1
,D
1
Truyền thông và mạng máy tính C480102 A,A
1
,D
1
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A
1
,D
1
Công nghệ hàn C510503 A,A
1
Công nghệ kĩ thuật địa chất C515901 A,A
1
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động
hóa
C510303 A,A
1
,D
1
Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A
1
,D
1
Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A,A
1
125 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP
HOÁ CHẤT
CCA 500
Thị trấn Hùng Sơn huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ.
Điện thoại: 0210 3787.568.; Fax: 0210.3786.218.
Website: ccipt.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng
Công nghệ Kĩ thuật Hóa học C510401 A,B
Kế toán C340301 A, A
1
, D
1
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức tuyển sinh: Trường
không tổ chức thi mà xét tuyển theo
điểm thi ĐH, CĐ năm 2012.
- Chi tiết các chuyên ngành đào tạo
xem tại website của trường.
- Điểm trúng tuyển theo khối thi
- Số chỗ trong KTX năm 2012: 800
126 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP
THÁI NGUYÊN
CCB 800
Sơn Cẩm, Phú Lương, Thái Nguyên
ĐT: (0280)3643861
Website: www.cdcntn.edu.vn
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước
- Phương thức TS: Trường tổ chức thi
tuyển sinh.
- Điểm trúng tuyển chung.
127
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Các ngành đào tạo cao đẳng: 800
Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A
Kế toán C340301 A, A
1
, D
1
Tin học ứng dụng C480202 A, A
1
Công nghệ hàn C510503 A
Quản trị kinh doanh C340101 A, A
1
, D
1
- Số chỗ trong KTX: 1200.
127 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM
CTP 1100
Đường Nguyễn Tất Thành, Tân Dân, Việt
Trì, Phú Thọ. ĐT: (0210) 6254045
Website: http://www.caodangthucpham.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 1100
Công nghệ thực phẩm C540102 A, B
Kế toán C340301 A, D
1
Công nghệ kĩ thuật Điện, Điện tử C510301 A, A
1
Tin học ứng dụng C480202 A, A
1
Quản trị kinh doanh C340101 A, D
1
Công nghệ kĩ thuật hóa học C510401 A, B
Tài chính - Ngân hàng C340201 A, D
1
Công nghệ thông tin C480201 A,A
1
Công nghệ sinh học C420201 A, B
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa C510303 A,A
1
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức TS: Trường tổ chức thi
tuyển sinh.
- Số chỗ trong KTX: 960.
128 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP
VÀ XÂY DỰNG
CCX 1200
- Vùng tuyển trong cả nước.
- Ngày thi và khối thi: theo quy định
128
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Phương Đông – Uông Bí – Quảng Ninh
Điện thoại: 033.3851240 – 033.6289225
Website: http://www.cic.edu.vn
Các ngành đào tạo trình cao đẳng
Sư phạm kĩ thuật công nghiệp C140214 A
Việt Nam học C220113 D
1
, C
Quản trị kinh doanh C340101 A, D
1
Kế toán C340301 A, D
1
Tin học ứng dụng C480202 A, D
1
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C510102 A
Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử C510203 A
Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A
Công nghệ hàn C510503 A
Công nghệ kĩ thuật mỏ C511001 A
Quản lí xây dựng C580302 A, D
1
của Bộ GD&ĐT.
- Riêng khối C nhà trường không tổ
chức thi mà xét tuyển theo quy định
của Bộ GD&ĐT.
129 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP
VIỆT ĐỨC
CCV
Phường Thắng Lợi, Thị xã Sông Công,
Thái Nguyên; Số điện thoại Phòng Đào tạo:
(0280)3862.077 hoặc (0280)2211.815
Các ngành đào tạo cao đẳng 1100
Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức TS: Trường tổ chức thi
tuyển sinh. Ngày thi: theo quy định của
Bộ GD&ĐT.
- Điểm trúng tuyển theo ngành.
- Thí sinh dự thi Cao đẳng không trúng
tuyển sẽ được xét tuyển vào học hệ
Trung cấp chuyên nghiệp, Cao đẳng
129
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Tin học ứng dụng C480202 A
Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A
Kế toán C340301 A
Công nghệ hàn C510503 A
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử C510203 A
nghề và Trung cấp nghề.
- Chỗ ở trong KTX: 2.500.
130 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠ KHÍ
LUYỆN KIM
CKL 1000
Xã Lương sơn, TP Thái nguyên, tỉnh Thái
nguyên. ĐT: (0280) 3845.092; Fax: (0280)
3845297. Website: http://www.ckl.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 1000
Công nghệ thông tin C480201 A, D
1
Công nghệ chế tạo máy C510202 A
Công nghệ vật liệu C510402 A
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A
Kế toán C340301 A, D
1
Công nghệ kĩ thuật Ôtô C510205 A
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong
cả nước.
- Phương thức TS: Trường tổ chức thi
tuyển sinh.
- Số chỗ ở trong KTX: 1500.
131 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG
BẮC KẠN
C11 1020
Tổ 17, phường Sông Cầu, thị xã Bắc Kạn,
tỉnh Bắc Kạn; ĐT: (0281)3812316
Các ngành đào tạo cao đẳng trong ngân sách 420
Kế toán C340301 A,A
1
,D
1
- Trường Cao đẳng Cộng đồng Bắc
Kạn không tổ chức thi mà lấy kết quả
thi ĐH, CĐ năm 2012 của những thí
sinh đã dự thi khối A, B, C, D
1,2,3,
M
theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT vào
các trường ĐH, CĐ trong cả nước để
130
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Tiếng Anh C220201 D
1
Tin học ứng dụng C480202 A,A
1
,D
1
Sư phạm Ngữ Văn C140217 C
Giáo dục Tiểu học C140202 D
1,2,3
, M
Sư phạm Toán học C140209 A,A
1
Sư phạm Sinh học C140213 B
Các ngành đào tạo cao đẳng ngoài ngân
sách
600
Giáo dục Mầm non C140201 M
Tiếng Anh C220201 D
1
Kế toán C340301 A,A
1
,D
1
Tin học ứng dụng C480202 A,A
1
,D
1
Giáo dục Tiểu học C140202 D, M
Sư phạm Ngữ Văn C140217 C
Sư phạm Sinh học C140213 B
Sư phạm Toán học C140209 A,A
1
xét tuyển.
- Hệ đào tạo trong ngân sách chỉ tuyển
thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh
Bắc Kạn. Hệ đào tạo ngoài ngân sách
tuyển sinh trong cả nước. (Hệ ngoài
ngân sách, ngoài sư phạm phải đóng
học phí).
- Chỗ ở trong KTX: 400
132 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG
HÀ NỘI
CHN 1400
18 Phố Trung Kính, Yên Hòa, Cầu Giấy,
Hà Nội. ĐT: 04.37849979;
Website: www.chn.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng:
- Vùng tuyển sinh: Hà Nội và các tỉnh
(học sinh có hộ khẩu thường trú tại Hà
Nội, được xét có ngân sách đào tạo).
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển sinh.
131
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Kế toán C340301 A
Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A
Hệ thống thông tin quản lí C340405 A
Quản trị kinh doanh C340101 A
Tài chính - Ngân hàng C340201 A
133 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG
HÀ TÂY
D20 1200
Thủy Xuân Tiên, Chương Mỹ, Hà Nội.
ĐT: (04)33721213
Website: www.htcc.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 1200
Chăn nuôi C620105 A,B
Dịch vụ thú y C640201 A,B
Khoa học cây trồng C620110 A,B
Bảo vệ thực vật C620112 A,B
Lâm nghiệp C620201 A,B
Công nghệ thực phẩm C540102 A,B
Công nghệ sau thu hoạch C540104 A,B
Công nghệ sinh học C420202 A,B
Quản lý đất đai C850103 A,A
1
,B
Công nghệ kỹ thuật môi trường C510406 A,A
1
,B
Kế toán C340301 A,A
1
,D
1
- Vùng tuyển sinh: Thí sinh có hộ khẩu
thường trú từ Hà Tĩnh trở ra.
- Phương thức TS: Trường tổ chức thi
tuyển sinh.
- KTX: 1500.
132
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A
1
,D
1
Quản trị kinh doanh C340101 A,A
1
,D
1
Kinh doanh nông nghiệp C620114 A,A
1
,D
1
Tiếng Anh C220201 D
1
Công nghệ thông tin C480201 A,A
1
,D
1
Tin học ứng dụng C480202 A,A
1
,D
1
Công nghệ kỹ thuật nhiệt C510206 A,A
1
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A,A
1
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A
1
134 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG
HẢI PHÒNG
D03 1300
Số 2 Nguyễn Bình, Q. Ngô Quyền, TP.Hải
Phòng; ĐT: (031) 3677 734; 3735 130
Website: www.hpcc.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 1300
Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A
Kế toán C340301 A, D
1
Công nghệ thông tin C480201 A, D
1
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C340103 A, D
1
Quản trị kinh doanh C340101 A, D
1
Công nghệ kĩ thuật tài nguyên nước C510405 A, D
1
Tài chính - Ngân hàng C340201 A, D
1
Phát triển nông thôn C620116 A, B
- Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú
tại TP. Hải Phòng và một số tỉnh lân
cận.
- Trường tổ chức thi tuyển sinh cao
đẳng (ngày thi và khối thi theo quy
định của Bộ GD&ĐT).
- Số chỗ trong KTX: 300.
133
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
135 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG
LAI CHÂU
CLC 400
Số 280 Phường Quyết Thắng - Thị xã Lai
Châu - Tỉnh Lai Châu.
ĐT (fax): (0231) 3792 786
Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm
Giáo dục Mầm non C140201 M
Giáo dục Tiểu học C140202 A, C
Giáo dục Thể chất C140206 T
Các ngành đào tạo cao đẳng ngoài sư phạm
Khoa học thư viện C320202 C
Khoa học cây trồng C620110 B
Lâm sinh C620205 B
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức TS: trường tổ chức thi
tuyển sinh. Ngày thi theo quy định của
Bộ GD&ĐT.
- Điểm trúng tuyển xét theo ngành học,
khối thi
136 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG
LÀO CAI
CLA 800
Tổ 1, phương Nam Cường, thành phố Lào
Cai, tỉnh Lào Cai. ĐT (020) 3840547
Website: http://ktktlc.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng
Kế toán C340301 A,A
1
,D
1
Nông lâm kết hợp C100101 A,B
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển sinh khối A, B. Riêng
khối A
1
, D
1
nhà trường không tổ chức
thi mà xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng
ký xét tuyển của thí sinh.
- Số chỗ trong KTX: 150
137 TRƯỜNG CAO ĐẲNG DU LỊCH HÀ NỘI CDH 1400
Đường Hoàng Quốc Việt - Cầu Giấy, Hà Nội.
ĐT: (04)37560745; (04)37541936
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước
- Phương thức TS: Trường không tổ
chức thi mà xét tuyển theo đề thi đại
134
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Website: www.htc.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 1400
Quản trị kinh doanh C340101 A,A
1
,D
1,3,4
Việt Nam học C220113 C,D
1,3,4
Tiếng Anh C220201 D
1
Hệ thống thông tin quản lí C340405 A,A
1
,D
1,3,4
Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A
1
,D
1,3,4
Kế toán C340301 A,A
1
,D
1,3,4
học năm 2012.
- Chi tiết thông tin các chuyên ngành
cụ thể xem tại Website: htc.edu.vn
138 TRƯỜNG CAO ĐẲNG DƯỢC
TRUNG ƯƠNG
CYS 500
Số 324 đường Nguyễn Lương Bằng -
phường Thanh Bình - TP. Hải Dương - Hải
Dương. ĐT: 0320.3890944, 0320.3890486
Website: www.duoctu-hd.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Dược học C900107 A
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức xét tuyển các thí sinh dự thi khối
A hệ Đại học năm 2012 theo đề thi
chung của Bộ GD&ĐT.
139 TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN TỬ -
ĐIỆN LẠNH HÀ NỘI
CLH 750
Ngõ 86 - Phố Chùa Hà - Phường Dịch
Vọng - Quận Cầu Giấy - Hà Nội
ĐT: (04) 37673896; Fax: 04.38336184
Website: www.dtdl.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển sinh, ngày thi theo quy
định của Bộ GD&ĐT.
- Điểm xét tuyển theo ngành.
- Thông tin chi tiết xem tại website của
trường.
135
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Công nghệ kĩ thuật nhiệt C510206 A
Tin học ứng dụng C480202 A
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động
hóa
C510303 A
140 TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAO THÔNG
VẬN TẢI MIỀN TRUNG
CGN 500
Xã Nghi Liên, Thành phố Vinh, Tỉnh Nghệ
An; ĐT: (038)3852.810; (038)3851.270
Fax: (038)3852.748
Website: cd@gtvtmientrung.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 500
Công nghệ kĩ thuật giao thông C510104 A,A
1
Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A,A
1
Kế toán C340301 A,A
1,
D
1,2,3,4
+ Tuyển sinh trong cả nước.
+ Trường không tổ chức thi tuyển mà
xét tuyển thí sinh đã dự thi ĐH, CĐ
khối A, A
1
, D
1,2,3,4
năm 2012 theo đề thi
chung của Bộ GD&ĐT.
+ Điểm trúng tuyển theo ngành học.
141 TRƯỜNG CAO ĐẲNG HẢI DƯƠNG C21 1500
Đường Nguyễn Thị Duệ, Phường Thanh
Bình, Thành phố Hải Dương, Hải Dương
Điện thoại phòng ĐT: 03203 890025
Website: www.caodanghaiduong.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Giáo dục Mầm non C140201 M
Giáo dục Tiểu học C140202 A,A
1
,C,
D
1,2,3,4,5,6
Giáo dục thể chất C140206 T
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong và
ngoài tỉnh Hải Dương.
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển.
136
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Sư phạm Toán học C140209 A,A
1
Sư phạm Vật lý C140211 A,A
1
Sư phạm Hoá học C140212 A, B
Sư phạm Sinh học C140213 A, B
Sư phạm Ngữ Văn C140217 C,D
1,2,3,4,5,6
Sư phạm Lịch sử C140218 C,D
1,2,3,4,5,6
Sư phạm Địa lí C140219 A
1,
C,
D
1,2,3,4,5,6
Sư phạm Âm nhạc C140221 N
Sư phạm Mĩ thuật C140222 H
Sư phạm Tiếng Anh C140231 D
1
Tiếng Anh C220201 D
1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C340103 A
1,
C,
D
1,2,3,4,5,6
Quản trị kinh doanh C340101 A,A
1,
D
1,2,3,4,5,6
Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A
1,
D
1,2,3,4,5,6
Kế toán C340301 A,A
1,
D
1,2,3,4,5,6
Thư ký văn phòng C340407 A
1,
C,
D
1,2,3,4,5,6
Tin học ứng dụng C480202 A,A
1,
D
1,2,3,4,5,6
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A
137
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406 A, B
142 TRƯỜNG CAO ĐẲNG HÀNG HẢI I CHH 1450
Số 498 Đà Nẵng, Phường Đông Hải 1, Quận
Hải An, TP. Hải Phòng .
Điện thoại: 0313 766739; 0313 766301
Fax: 84-31.3766425
Website: www.cdhh.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Điều khiển tàu biển C840107 A
Tin học ứng dụng C480202 A
Vận hành khai thác máy tàu C840108 A
Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A
Kế toán C340301 A
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước;
- Phương thức TS: Trường tổ chức thi
tuyển sinh.
- Ngành điều khiển tàu biển và Vận
hành khai thác máy tàu chỉ tuyển nam
giới, sinh viên phải ở tập trung trong
KTX để thuận tiện cho việc học tập,
rèn luyện.
143 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ
CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI
CCK 3.500
Cơ sở 1: 143 Nguyễn Ngọc Vũ, Trung Hoà,
Quận Cầu Giấy, TP.Hà Nội. ĐT: (04)
35562958; 35566300; Fax:(04) 35562956
Cơ sở 2: 106 Tả Thanh Oai, Thanh Trì, Hà
Nội. ĐT: (04) 36884342, 36884211.
Website:www.kinhtecongnghiephanoi.com
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Quản trị kinh doanh C340101 A
Kế toán C340301 A
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển sinh.
- Điểm xét tuyển chung toàn trường.
- Số chỗ trong KTX: 500
138
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Tin học ứng dụng C480202 A
144 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ
THUẬT ĐIỆN BIÊN
CDB 300
Số 34 Phố 1 - Phường Him Lam - Thành phố
Điện Biên Phủ - tỉnh Điện Biên. ĐT: (0230)
3810193. Website: www.dtec.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Tài chính ngân hàng C340201 A, D
1
Kế toán C340301 A, D
1
Chăn nuôi C620105 A, B
Khoa học cây trồng C620110 A, B
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước
- Phương thức TS: Trường tổ chức thi
tuyển sinh
145 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ
KỸ THUẬT NGHỆ AN
CEA 2000
Đường Lí Tự Trọng, khối 12, P. Hà Huy
Tập, TP. Vinh, Nghệ An.
ĐT: 0383. 831768
Website: www.ktktna.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng
Kế toán C340301 A
Tài chính Ngân hàng C340201 A
Quản trị Kinh doanh C340101 A
Quản lí đất đai C850103 A,B
Khoa học cây trồng C620110 A,B
Chăn nuôi C620105 A,B
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển sinh.
139
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Lâm nghiệp C620201 A,B
146 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ
THUẬT PHÚ THỌ
CPP 650
Phường Thọ Sơn, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 02103.863.839 (máy lẻ 11, 18, 33)
Website: www.caodangkinhtept.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng
Kế toán C340301 A, D
1
Tài chính - Ngân hàng C340201 A, D
1
Quản trị kinh doanh C340101 A, D
1
Tin học ứng dụng C480202 A, D
1
+ Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả
nước.
+ Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển sinh. Ngày thi và khối
thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.
147 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ
THUẬT THƯƠNG MẠI
CTH 2000
Phường Phú Lãm, Quận Hà Đông, TP Hà
Nội. ĐT: (04) 33531324-33532091
FAX: 04.33534439.
Website: www.ctet.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Quản trị kinh doanh C340101 A, D
1
Kinh doanh thương mại C340121 A, D
1
Quản trị khách sạn C340107 A,D
1
Marketting C340115 A, D
1
Kế toán C340301 A
Tài chính ngân hàng C340201 A
- Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong
cả nước
- Phương thức TS: Trường không tổ
chức thi tuyển, chỉ xét tuyển. Điểm xét
tuyển theo ngành.
140
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Hệ thống thông tin quản lí C340405 A
Công nghệ kĩ thuật hoá học C510401 A, B
Tiếng Anh C220201 D
1
148 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ
THUẬT TRUNG ƯƠNG
CTW
ĐC: Dương xá - Gia Lâm - Hà Nội
ĐT: 04.38276433; 36789156
Website: www. netc-vca.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng 1.200
Công nghệ thông tin C480201 A,A
1
,D
1
Quản trị kinh doanh C340101 A,A
1
,D
1
Kế toán C340301 A,A
1
,D
1
Tài chính ngân hàng C340201 A,A
1
,D
1
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước
- Phương thức tuyển sinh: Trường
không tổ chức thi mà xét tuyển những
thí sinh có kết quả thi ĐH, CĐ các khối
A,A
1
,D
1
năm 2012 theo đề thi chung
của Bộ giáo dục & đào tạo, trên cơ sở
hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
- Điểm trúng tuyển theo ngành học.
149 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ
THUẬT VĨNH PHÚC
CKA
Đ/c: Phường Hội hợp - TP Vĩnh Yên - Vĩnh
Phúc. ĐT: (0211.3867994),
(0211.3861.938)
Các ngành đào tạo cao đẳng 800
Kế toán C340301 A,A
1
,D
1
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A
1
Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A,A
1
Dịch vụ thú y C640201 A,B
Quản trị kinh doanh C340101 A,A
1
,D
1
Công nghệ kĩ thuật điều khiển & tự động C510303 A,A
1
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Ngày thi, khối thi theo quy định của
Bộ GD&ĐT.
- Điểm trúng tuyển theo ngành đào tạo.
- KTX: với sức chứa tối đa 750 HSSV
- Chi tiết xem tại Website: www.
vtec.edu.vn
141
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Truyền thông và mạng máy tính C480102 A,A
1
,D
1
150 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - TÀI
CHÍNH THÁI NGUYÊN
CKT 2800
Phường Thịnh Đán - TP Thái Nguyên Điện
thoại: (0280) 855 290
Các ngành đào tạo cao đẳng 2800
Kế toán C340301 A,A
1
,D
1,2,4
Tài chính ngân hàng C340201 A,A
1
,D
1,2,4
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức TS: Trường tổ chức thi
tuyển sinh theo lịch chung và đề thi
chung của Bộ GD&ĐT.
151 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT
CÔNG NGHIỆP
CCE 600
Số 202, Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc
Giang, tỉnh Bắc Giang.
ĐT: (240)3851 965; 3856 210
Fax: 02403859 773
Website: www.caodangktcnbg.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Tài chính - Ngân hàng C340201 A, A
1
,D
1
Kế toán C340301 A, A
1
, D
1
Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A, A
1
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa C510303 A, A
1
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A, A
1
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước
- Phương thức TS: Trường tổ chức thi
tuyển sinh
152 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT
KHÁCH SẠN VÀ DU LỊCH
CKS 900
Thị trấn Lai Cách - huyện Cẩm Giàng - tỉnh
Hải Dương; ĐT: 03203. 786.492; 786.749;
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Trường Cao đẳng Kĩ thuật Khách sạn
và Du lịch tổ chức thi khối A,A
1
,C,D
1
.
Ngày thi và môn thi: theo quy định của
142
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Fax: 03203.786878;
Website: http://www.cdktks-dl.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Kế toán C340301 A,A
1
,D
1,3
Quản trị Kinh doanh C340101 A,A
1
,D
1,3
Việt Nam học C220113 C,D
1,3
Công nghệ Thực phẩm C540101 A,B
Tiếng Anh C220201 D
1
Bộ GD&ĐT.
- Riêng khối B,D
3
không thi tuyển mà
lấy kết quả thi ĐH,CĐ năm 2012 của
những thí sinh đã thi khối B,D
3
vào các
trường ĐH,CĐ trong cả nước theo đề
thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển
trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của
thí sinh.
- Điểm trúng tuyển theo khối và theo
ngành học.
- Ngành Việt Nam học không tuyển
những thí sinh nói lắp, dị tật.
153 TRƯỜNG CAO ĐẲNG MÚA VIỆT
NAM
CMH 30
Khu VHNT - đường Hồ Tùng Mậu -
Phường Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
ĐT: (04) 37649781
Website: www.cdmuavn.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Diễn viên Múa C210242 N
Huấn luyện Múa C210244 N
Biên đạo Múa C210243 N
- Tuyển sinh trong cả nước tuổi từ 18
đến 30 tuổi.
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển sinh. Ngày thi theo quy
định của Bộ GD&ĐT
- Môn thi: Văn (hệ số 1), Năng lực cơ
bản múa (hệ số 1), Biên đạo và thực
hành bài tập múa (hệ số 2).
154 TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỆ THUẬT
HÀ NỘI
CNT 480
Số 7 Hai Bà Trưng , Hoàn Kiếm, Hà Nội.
ĐT : 04. 38251809
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Thanh nhạc C210205 N
+ Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển sinh
+ Điểm thi xét tuyển theo từng ngành.
+ Các ngành Thanh nhạc, Biểu diễn
Nhạc cụ phương Tây, Biểu diễn Nhạc
cụ truyền thống, Piano, Hội hoạ, TK
143
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Biểu diễn Nhạc cụ phương Tây C210207 N
Piano C210208 N
Biểu diễn Nhạc cụ truyền thống C210210 N
Biên đạo múa C210243 N
Hội hoạ C210103 H
Thiết kế thời trang C210404 H
Sư phạm âm nhạc C140221 N
Sư phạm mĩ thuật C140222 H
Diễn viên kịch - điện ảnh C210234 S
Việt Nam học C220113 C
Quản lí văn hoá C220342 R
1
thời trang, SP Âm nhạc, SP Mĩ thuật,
Diễn viên Kịch - Điện ảnh: Thi theo
các khối đã đăng ký (môn Năng khiếu
nhân hệ số).
+ Ngành Biên đạo Múa thi: Văn, Năng
lực cơ bản Múa, Biên đạo và thực hành
bài tập Múa.
+ Ngành Quản lí văn hoá thi: Văn, Sử,
Năng khiếu nghệ thuật (Múa, Hát, biểu
diễn nhạc cụ, tiểu phẩm sân khấu).
+ Hồ sơ đăng ký dự thi mua tại
trường và nộp trực tiếp tại Trường
(không nhận hồ sơ gửi qua các Sở GD
và bưu điện).
+ Trường không nhận xét tuyển.
155 TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGÔ GIA TỰ C18 860
Xã Quế Nham, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc
Giang; ĐT: 0240 3520 662
Website: www.cdbacgiang.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm 460
Sư phạm Toán C140209 A, A
1
Sư phạm Vật lý C140211 A, A
1
Sư phạm Tiếng Anh C140231 D
1
Giáo dục Tiểu học C140202
A, A
1
,C,
D
1
,M
Giáo dục Mầm non C140201 M
- Tuyển sinh trong cả nước, riêng các
ngành Sư phạm tuyển thí sinh có hộ
khẩu thường trú tại tỉnh Bắc Giang.
- Trường không tổ chức thi, mà lấy kết
quả thi ĐH, CĐ năm 2012 của những
thí sinh đã thi khối: A, A
1
, C, D, M, N,
H theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT
vào các trường ĐH, CĐ trong cả nước
để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng ký
xét tuyển của thí sinh.
Các ngành GD Mầm non, SP Âm
nhạc và SP Mĩ thuật lấy điểm thi các
môn văn hoá, các môn năng khiếu do
144
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Sư phạm Âm nhạc C140221 N
Sư phạm Mĩ thuật C140222 H
Các ngànhđào tạo cao đẳng ngoài sư phạm 400
Tin học ứng dụng
C480202 A, A
1
,
D
1, 2, 3, 4
Quản trị kinh doanh C340101 A, A
1
,
D
1, 2, 3, 4
Kế toán C340301 A, A
1
;
D
1, 2, 3, 4
Quản trị văn phòng C340406 C, D
1, 2, 3, 4
Thư ký văn phòng C340407 C, D
1, 2, 3, 4
Tiếng Anh C220201 D
1
Khoa học Thư viện C320203 C, D
1, 2, 3, 4
Công nghệ thiết bị trường học C510504 A, A
1
Quản lí văn hoá C220342 C, D
1, 2, 3, 4
Nhà trường tổ chức thi (ngành GD
Mầm non lấy điểm Văn và Toán khối
D và M, ngành SP Âm nhạc và SP Mĩ
thuật lấy điểm môn Văn khối C, D, N
và H)
156 TRƯỜNG CAO ĐẲNG NÔNG LÂM
ĐÔNG BẮC
CDP 400
Phường Minh Thành, Thị xã Quảng Yên,
Quảng Ninh. ĐT: 033.3873393;
Fax: 033.3873223
Website: afcdongbac.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng
Quản trị kinh doanh C340101 A
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước
- Phương thức TS: Trường tổ chức thi
tuyển sinh theo đề thi chung của Bộ
GD&ĐT
145
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Tài chính - Ngân hàng C340201 A
Kế toán C340301 A
Khuyến nông C620102 A,B
Chăn nuôi C620105 A,B
Khoa học cây trồng C620110 A,B
Lâm nghiệp C620201 A,B
Dịch vụ thú y C640201 A,B
Quản lí đất đai C850103 A,B
157 TRƯỜNG CAO ĐẲNG NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BẮC BỘ
CNP 800
Thị trấn Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội
ĐT: (04)33840164
Website: www.vcard.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Kế toán C340301 A, A
1
,D
1
Chăn nuôi C620105 A, B
Quản trị kinh doanh C340101 A, A
1
,D
1
Tin học ứng dụng C480202 A, A
1
,D
1
Khoa học cây trồng C620110 A, B
Khuyến nông C620102 A, B
Dịch vụ thú y C640201 A, B
Tài chính ngân hàng C340201 A, A
1
,D
1
Quản lí đất đai C850103 A, B
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước
- Phương thức TS: Trường tổ chức thi
tuyển sinh. Lịch thi theo quy định của
Bộ GD&ĐT.
158 TRƯỜNG CAO ĐẲNG PHÁT THANH CPT 550 + Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
146
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
TRUYỀN HÌNH I
Số 136, đường Quy Lưu, P. Minh Khai,
TP. Phủ Lí, Hà Nam. ĐT: 03513.850019;
Fax: 03513.854383.
Website: www.cdptth1.vov.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng
Báo chí C320101 A
1
,C,D
1
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A
1
,D
1
Công nghệ thông tin C480201 A,A
1
,D
1
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A
1
,D
1
Tiếng Anh C220201 D
1
Kế toán C340301 A,A
1
,D
1
nước.
+ Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển sinh.
159 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƠN LA C14 1180
Tổ 2, P. Chiềng Sinh, TP. Sơn La
ĐT: (022)3874298
Website: www.cdsonla.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 1180
Sư phạm Toán học C140209 A,A
1
Sư phạm Sinh học C140213 B
Sư phạm Ngữ văn C140217 C
Sư phạm Tiếng Anh C140231 D
1
Giáo dục công dân C140204 C
Sư phạm Tin học C140210 A,A
1
Giáo dục thể chất C140206 T
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Nhà trường tổ chức thi tuyển, lịch thi
theo quy định của Bộ GD&ĐT.
+ Môn thi khối M: Toán, Văn, Năng
khiếu (Hát, kể chuyện và đọc diễn
cảm); Môn thi khối T: Toán, Sinh,
Năng khiếu (chạy 60 m; bật xa tại chỗ,
khéo léo và thể hình);
+ Môn thi năng khiếu khối M, T và
Anh khối A
1
,D
1
tính điểm hệ số 2.
- Số chỗ trong KTX 1920 chỗ.
- Người học có hộ khẩu thường trú tại
tỉnh Sơn La được hưởng tiền hỗ trợ học
tập của tỉnh.
- Nhà trường có tuyển sinh học liên
147
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Giáo dục Tiểu học C140202 A,A
1
,C
Giáo dục Mầm non C140201 M
Công nghệ thông tin C480201 A,A
1
Kế toán C340301 A,A
1
,D
1
Quản trị kinh doanh C340101 A,A
1
,D
1
Quản lí đất đai C850103 A,A
1
,B
Khoa học thư viện C320202 C
Quản trị văn phòng C340406 C
Công tác xã hội C760101 C
Việt Nam học C220113 C,D
1
Lâm nghiệp C620201 A,A
1
,B
Khuyến nông C620102 A,A
1
,B
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A
1
Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406 A,A
1
,B
Chăn nuôi C620105 A,A
1
,B
thông lên trình độ cao đẳng các ngành:
Sư phạm Tiểu học; Sư phạm Mầm non
và Kế toán.
160 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM BẮC
NINH
C19 900
Khu 10, phường Đại Phúc, TP Bắc Ninh,
Bắc Ninh . ĐT:02413.822.723;
02413.855.329; Fax: 02413. 827.270.
Website: www.cdspbacninh.edu.vn
Các ngành đào tạo CĐSP hộ khẩu Bắc Ninh 320
- Vùng tuyển: như nội dung ghi ở mục
1, 2, 3 cột (1).
- Phương thức tuyển sinh: Trường
không tổ chức thi mà xét tuyển lấy kết
quả thi ĐH, CĐ năm 2012 của những
thí sinh thi các khối: A,B,C,D,M,N,H
theo đề thi chung của Bộ vào các
148
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Giáo dục Mầm non C140201 M
Giáo dục Tiểu học C140202 A,C,D
Sư phạm Toán học C140209 A,A
1
Sư phạm Ngữ văn C140217 C
Sư phạm Âm nhạc C140221 N
Sư phạm Tiếng Anh C140231 D
1
Các ngành đào tạo CĐSP hộ khẩu ngoài
tỉnh Bắc Ninh
500
Giáo dục Mầm non C140201 M
Giáo dục Tiểu học C140202 A,C,D
Sư phạm Toán học C140209 A,A
1
Sư phạm Vật lý C140211 A,A
1
Sư phạm Hóa học C140212 B
Sư phạm Ngữ văn C140217 C
Sư phạm Lịch sử C140218 C
Sư phạm Âm nhạc C140221 N
Sư phạm Mĩ thuật C140222 H
Sư phạm Tiếng Anh C140231 D
1
Các ngành CĐ ngoài sư phạm hộ khẩu
trong và ngoài tỉnh
80
Tiếng Anh C220201 D
1
Tin học ứng dụng C480202 A,A
1
trường ĐH, CĐ trong cả nước. NV1
chỉ xét theo kết quả thi đại học.
- Điểm xét tuyển theo ngành học.
- Chi tiết xem tại website của trường:
www.cdspbacninh.edu.vn
- Điểm xét tuyển theo ngành học
161 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM
CAO BẰNG
C06 450 - Vùng tuyển sinh:
+ Đối với các ngành: Giáo dục Mầm non,
149
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Km4, Đề Thám, Thị xã Cao Bằng, tỉnh Cao
Bằng. ĐT: (026)3750.607
Website: http://wwwsuphamcaobang.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 450
Giáo dục Mầm non C140201 M
Giáo dục Tiểu học C140202 A, C
Giáo dục Thể chất C140206 T
Sư phạm Hóa học C140212 B
Sư phạm Sinh học C140213 B
Sư phạm Kĩ thuật nông nghiệp C140215 A, B
Sư phạm Ngữ văn C140217 C
Giáo dục Tiểu học, Sư phạm Hóa học, Sư
phạm Sinh học, Sư phạm Kĩ thuật nông
nghiệp và Sư phạm Ngữ văn chỉ tuyển thí
sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Cao
Bằng.
+ Đối với ngành Giáo dục thể chất
tuyển sinh trong cả nước. Sinh viên
phải đóng học phí theo quy định.
- Phương thức tuyển sinh: Trường không tổ
chức thi tuyển mà lấy kết quả thi ĐH, CĐ
năm 2012 theo đề thi chung của Bộ
GD&ĐT có cùng khối thi để xét tuyển.
- Số chỗ trong KTX: 300
162 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM
ĐIỆN BIÊN
C62 700
Tổ 30 - Phường Mường Thanh - TP. Điện
Biên Phủ - Tỉnh Điện Biên.
ĐT: (0230)3828.702; Fax (0230)3826.930
Website: www.cdspdienbien.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 700
Sư phạm Toán học C140209 A
Sư phạm Sinh học C140213 B
Sư phạm Ngữ văn C140217 C
Giáo dục Tiểu học C140202 C
Giáo dục Mầm non C140201 M
- Vùng tuyển sinh:
+ Khối ngành sư phạm: Chỉ tuyển các
thí sinh có hộ khẩu tại Điện Biên.
+ Khối ngành ngoài sư phạm: Tuyển
sinh trên cả nước
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển sinh.
150
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Sư phạm Mĩ thuật C140222 V
Sư phạm Tiếng Anh C140231 D
1
Tin học ứng dụng C480202 A
Công tác xã hội C760101 C
163 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HÀ
GIANG
C05 400
Tổ 16 phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà
Giang . ĐT: (0219) 3.868.057;
Fax: (0219) 3.864.014
Website: http://www.cdsphg.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm
Giáo dục Mầm non C140201 M
Giáo dục Tiểu học C140202 A,C
Sư phạm Hóa học C140212 A
Sư phạm Ngữ văn C140217 C
Sư phạm Địa lý C140219 C
Các ngành đào tạo cao đẳng ngoài sư phạm
Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) C220113 C
- Chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường
trú tại tỉnh Hà Giang và đảm bảo đủ
sức khỏe theo quy định của Bộ
GD&ĐT.
- Phương thức tuyển sinh: Trường
CĐSP Hà Giang tổ chức thi tuyển tất
cả các ngành đã đăng ký. Ngày thi theo
quy định của Bộ GD&ĐT.
164 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM
HÀ NAM
C24 700
Đường Lý Thường Kiệt-Phường Lê Hồng
Phong-TP. Phủ Lý-Hà Nam
- Vùng tuyển sinh: Các ngành Sư
phạm, tuyển mỗi ngành 50 thí sinh có
hộ khẩu tại tỉnh Hà Nam theo chỉ tiêu
ngân sách Nhà nước; Số còn lại và các
ngành khác tuyển sinh trong cả nước.
151
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
ĐT: (0351)3854533
Website: www..cdhanam.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 700
Sư phạm Hoá học C140212 A,B
Sư phạm Sinh học C140213 B
Giáo dục Thể chất C140206 T
Sư phạm Tiếng Anh C140231 D
1
Giáo dục Tiểu học C140202 M
Giáo dục Mầm non C140201 M
Kế toán C340301 A
Công nghệ Thiết bị trường học C510504 A,B,D
1
Công tác xã hội C760101 C,D
1
Khoa học Thư viện C320202 A,C,D
1
- Phương thức TS:
Trường tổ chức thi tuyển sinh .
165 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HÀ
NỘI
C01 1220
Số 98 phố Dương Quảng Hàm, quận Cầu Giấy,
Hà Nội. ĐT: (04)38333231, 38337597.
Website: www.cdsphanoi.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Giáo dục Mầm non C140201 M
Giáo dục Tiểu học C140202 D
1
Giáo dục Thể chất C140206 T
Sư phạm Toán học C140209 A,A
1
Sư phạm Tin học C140210 A,A
1
1. Vùng tuyển sinh
- Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh
có hộ khẩu thường trú tại Hà Nội.
- Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh
trong cả nước.
- Điểm xét tuyển theo ngành, theo khối
thi.
- Số chỗ trong KTX: 300.
2. Phương thức tuyển sinh: trường tổ
chức thi tuyển
- Ngày thi (theo quy định của Bộ GD&ĐT)
- Các ngành năng khiếu không có sơ tuyển.
- Khối T thi các môn: Toán, Sinh,
152
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Sư phạm Vật lý C140211 A,A
1
Sư phạm Hóa học C140212 A, B
Sư phạm Sinh học C140213 B
Sư phạm Ngữ văn C140217 C
Sư phạm Lịch sử C140218 C
Sư phạm Địa lý C140219 A, C
Sư phạm Âm nhạc C140221 N
Sư phạm Mĩ thuật C140222 H
Sư phạm tiếng Anh C140231 D
1
Tiếng Anh C220201 D
1
Việt Nam học C220113 C, D
1
Công nghệ thông tin C480201 A,A
1
Tiếng Trung Quốc C220204 D
1
Công tác xã hội C760101 A, C, D
1
Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406 A
Năng khiếu TDTT (hệ số 2). Yêu cầu
thể hình cân đối: Nam cao từ 1,65 m,
nặng 45kg trở lên; Nữ cao từ 1,55m,
nặng từ 40kg trở lên.
- Khối H thi các môn: Văn, Hình họa
chì, Trang trí.
- Khối N thi các môn: Văn, Thanh
nhạc, Thẩm âm - Tiết tấu.
- Khối M thi các môn: Văn, Toán, Đọc
- diễn cảm - Kể chuyển - Hát (nhân hệ
số 2)
- Ngành Sư phạm tiếng Anh và tiếng
Anh: môn tiếng Anh hệ số 2.
166 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HÀ
TÂY
C20
Thị trấn Thường Tín, H. Thường Tín, TP.
Hà Nội. Http://www.cdsphthn.edu.vn
Fax: 04.33760170; ĐT : 0433853894,
0433763764
Các ngành đại học cao đẳng 1000
Sư phạm Toán học C140209 A
1- Các ngành sư phạm trường tuyển thí
sinh có hộ khẩu thuộc TP Hà Nội.
Ngành CĐ Tiếng Anh tuyển sinh
trong cả nước.
2- Các ngành thuộc khối A, B, C, D
1
,
T, H, N xét tuyển trên cơ sở điểm thi
Đại học năm 2012 và hồ sơ đăng ký
xét tuyển của thí sinh theo quy định
của Bộ GD&ĐT. (Ngành Giáo dục thể
153
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Sư phạm Vật lý C140211 A
Sư phạm Hóa học C140212 A,B
Sư phạm Sinh học C140213 B
Sư phạm Ngữ văn C140217 C
Sư phạm Lịch sử C140218 C
Sư phạm Địa lý C140219 C
Sư phạm Âm nhạc C140221 N
Sư phạm Mĩ thuật C140222 H
Giáo dục Thể chất C140206 T
Sư phạm Tiếng Anh C140231 D
1
Giáo dục Tiểu học C140202 A,C,D
1
Giáo dục Mầm non C140201 M
Tiếng Anh C220201 D
1
chất yêu cầu thể hình cân đối: Nam cao
từ 1m65 nặng 45kg trở lên; nữ cao từ
1m55 nặng 40kg trở lên). Điểm môn
Tiếng Anh và các môn năng khiếu nhân
hệ số 2.
3- Ngành GD Mầm non trường tổ chức
thi tuyển sinh: Ngày thi: Theo quy
định của Bộ GD&ĐT. Môn thi: Văn,
Toán(đề thi khối D), Đọc - Kể diễn
cảm và Hát. Địa điểm thi: Tại cơ sở
đào tạo Thường Tín - Thị trấn Thường
Tín - Huyện Thường Tín - Thành phố
Hà Nội.
4- Ngành CĐ Tiếng Anh sinh viên
phải đóng học phí theo quy định.
167 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM
HƯNG YÊN
C22
Đường Chu Văn An, Phường An Tảo, TP
Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên.
ĐT: 0321.3862.762
480
Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm 330
Sư phạm Toán học C140209 A
Sư phạm Hoá học C140212 B
Sư phạm Sinh học C140213 B
Sư phạm Ngữ văn C140217 C
+ Vùng tuyển: Các ngành Sư phạm chỉ
tuyển sinh những thí sinh có hộ khẩu
thường trú tại tỉnh Hưng Yên. Các
ngành ngoài sư phạm tuyển thí sinh
trên toàn quốc và sinh viên phải đóng
học phí theo qui định. Ngành Giáo dục
Mầm non đối tượng tuyển sinh ngoài
học sinh THPT, Nhà trường còn tuyển
giáo viên tốt nghiệp trung cấp SP Mầm
non và thời gian đào tạo là 2 năm.
+ Nhà trường không tổ chức thi mà xét
154
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Sư phạm Âm nhạc C140221 N
Giáo dục Thế chất C140206 T
Giáo dục Tiểu học C140202 A
1
, D
1
Sư phạm Tiếng Anh C140231 D
1
Giáo dục Mầm non C140201 M
Các ngành đào tạo cao đẳng ngoài sư phạm 150
Tiếng Anh C220201 D
1
Công nghệ thông tin C480201 A, D
1
Công tác xã hội C760101 C,D
1
Việt Nam học C220113 C,D
1
Quản trị văn phòng C340101 A,C,D
1
tuyển những thí sinh dự thi ĐH, CĐ
năm 2012 thi theo đề thi chung của Bộ
GD&ĐT theo các khối thi tương ứng
trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của
thí sinh.
+ Mọi thông tin chi tiết liên hệ với
phòng Đào tạo (ĐT: 03213.862762,
03213. 556674)
168 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM
HOÀ BÌNH
C23 900
Đường Võ Thị Sáu, phường Chăm Mát, TP Hòa
Bình, Hòa Bình
ĐT: (0218) 3 858 932; (0218) 3 893 285
Fax: (0218) 3 858 245
Website: cdsphoabinh.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm: 500
Sư phạm Toán học C140209 A
Sư phạm Vật lý C140211 A
Sư phạm Sinh học C140213 B
Sư phạm Địa lý C140219 C
Sư phạm Lịch sử C140218 C
- Vùng tuyển sinh:
+ Các ngành đào tạo Sư phạm tuyển
thí sinh có hộ khẩu tại tỉnh Hòa Bình.
+ Các ngành đào tạo ngoài Sư phạm
tuyển sinh trong cả nước;
- Phương thức TS: Trường tổ chức thi
tuyển sinh theo lịch thi chung của Bộ
GD&ĐT.
+ Ngành Giáo dục Mầm non thi Toán,
Văn, Năng khiếu (Hát, Kể chuyện hoặc
đọc diễn cảm).
+ Ngành Sư phạm Âm nhạc thi Văn,
Thanh nhạc, Thẩm âm - Tiết tấu (môn
Thanh nhạc nhân hệ số 2).
155
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Sư phạm Ngữ văn C140217 C
Giáo dục Tiểu học C140202 C
Sư phạm Tiếng Anh C140231 D
1
Sư phạm Âm nhạc C140221 N
Sư phạm Mĩ thuật C140222 H
Giáo dục Mầm non C140201 M
Các ngành đào tạo cao đẳng ngoài Sư phạm 400
Kế toán C340301 A,D
1
Quản trị kinh doanh C340101 A,D
1
Tài chính – Ngân hàng C340201 A,D
1
Tin học ứng dụng C480202 A
Việt Nam học (VHDL) C220113 C,D
1
Khoa học thư viện C320202 C,D
1
Công tác xã hội C760101 C,D
1
Quản trị văn phòng C340406 C,D
1
Tiếng Anh C220201 D
1
+ Ngành Sư phạm Mĩ thuật thi Văn,
Hình họa chì, Trang trí (môn Hình họa
chì nhân hệ số 2).
169 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM
LÀO CAI
C08 500
Tổ 13, phường Bình Minh, thành phố Lào Cai,
tỉnh Lào Cai. ĐT: (020)3844.881
Website: http://cdsplaocai.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 500
Tiếng Anh C220201 D
1
Tiếng Trung Quốc C220204 D
1
- Vùng tuyển sinh: Chỉ tuyển thí sinh có hộ
khẩu thường trú tại tỉnh Lào Cai. Riêng
ngành Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc, Sư
phạm Mĩ thuật tuyển cả các tỉnh lân cận,
sau khi ra trường thí sinh đăng ký học các
ngành này cam kết làm việc tại Lào Cai.
- Phương thức tuyển sinh:
+ Các ngành: Tiếng Anh, Tiếng Trung
Quốc, Sư phạm Mĩ thuật nhà trường tổ
156
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Giáo dục Tiểu học C140202 C,M
Giáo dục Mầm non C140201 M
Sư phạm Tin học C140210 A
Sư phạm Mĩ thuật C140222 H
chức thi tuyển theo quy định của Bộ
Giáo dục và Đào tạo.
+ Các ngành còn lại: trường không tổ chức
thi mà lấy kết quả thi ĐH, CĐ năm 2012
theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào
tạo để xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng ký dự
xét tuyển của thí sinh.
170 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM
LẠNG SƠN
C10 900
Số 9 Khối Đèo Giang, P.Chi Lăng, Tp Lạng Sơn
– Lạng Sơn
Điện thoại: 025.3812367 Email:
BanTS.C10@moet.edu.vn
Website: www.LangsonUni.Edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng
Giáo dục Mầm non C140201 M
Giáo dục Tiểu học C140202 A, C
Sư phạm Toán học C140208 A
Sư phạm Vật lý C140209 A
Sư phạm Sinh học C140212 B
Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp C140213 A, B
Sư phạm Ngữ văn C140217 C
Sư phạm Âm nhạc C140221 N
Sư phạm Mĩ thuật C140222 H
Sư phạm Tiếng Anh C140231 D
1,2,3,4
- Các ngành sư phạm chỉ tuyển sinh thí
sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh
Lạng Sơn. Các ngành ngoài sư phạm
tuyển cả thí sinh trong và ngoài tỉnh
Lạng Sơn và phải đóng học phí theo
quy định.
- Trường CĐSP Lạng Sơn không thi
tuyển mà lấy kết quả thi ĐH, CĐ năm
2012 của những thí sinh theo khối thi
tương ứng vào các trường ĐH, CĐ
trong cả nước theo đề thi chung của Bộ
để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng ký
xét tuyển của thí sinh.
157
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Giáo dục thể chất C140206 T
Việt Nam học C220113 C, D
1,2,3,4
Tiếng Anh C220201 D
1,2,3,4
Tiếng Trung Quốc C220204 D
1,2,3,4
Khoa học thư viện C320202 C, D
1,2,3,4
Tin học ứng dụng C480202 A, D
1,2,3,4
171 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM
NAM ĐỊNH
C25 400
Số 813 đường Trường Chinh, TP Nam Định.
ĐT: 03503.648.351
Website: www.cdspnd.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 400
Sư phạm Toán học C140209 A
Sư phạm Tin học C140210 A
Sư phạm Sinh học C140213 B
Sư phạm Ngữ văn C140217 C
Sư phạm Tiếng Anh C140231 D
1
Sư phạm Âm nhạc C140221 N
Giáo dục Tiểu học C140202 D
1
Giáo dục Mầm non C140201 M
Giáo dục thể chất C140206 T
- Vùng tuyển sinh: Các ngành đào tạo
có ngân sách chỉ tuyển thí sinh có hộ
khẩu thường trú tại tỉnh Nam Định.
- Phương thức TS: Trường không tổ
chức thi mà xét tuyển dựa vào kết quả
thi tuyển sinh đại học năm 2012 theo
đề thi chung của Bộ GD&ĐT và hồ sơ
dự tuyển của thí sinh.
- Trường không tổ chức thi năng khiếu
(khối N,M,T) mà xét tuyển thí sinh thi
đại học ở những trường có thi văn hóa
theo đề chung của Bộ GD&ĐT.
- Điểm xét tuyển theo ngành và khối
thi. Riêng ngành sư phạm Tiếng Anh,
môn Tiếng Anh hệ số 2.
172 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM
NGHỆ AN
C29 1.040
Đường Lê Viết Thuận, Xã Hưng Lộc,
Tp. Vinh, Nghệ An.
- Vùng tuyển sinh: Các ngành SP chỉ
tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú ở
tỉnh Nghệ An. Các ngành ngoài sư
phạm tuyển thí sinh có hộ khẩu Nghệ
158
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
ĐT: 0383.857009; Fax: 0383.857042
Website: cdspna.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Sư phạm Toán học C140209 A
Sư phạm Sinh học C140213 B
Giáo dục Thể chất C140206 T
Sư phạm Tiếng Anh C140231 D
1
Tiếng Anh (ngoài sư phạm) C220201 D
1
Giáo dục Tiểu học C140202 A, C, D
1
Giáo dục Mầm non C140201 M
Công nghệ Thông tin (ngoài sư phạm) C480201 A
Sư phạm Âm nhạc C140221 N
Sư phạm Mĩ thuật C140222 H
Quản trị văn phòng (ngoài sư phạm) C340406 C
Công tác xã hội (ngoài sư phạm) C760101 C
Sư phạm Ngữ văn C140217 C
Sư phạm Lịch sử C140218 C
An và các tỉnh lân cận.
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển tất cả các ngành theo
lịch thi và đề thi chung của Bộ Giáo
dục & Đào tạo. Riêng các ngành năng
khiếu môn thi được quy định cụ thể
như sau:
+ SP Âm nhạc thi các môn khối N:
Văn, Thanh nhạc, Thẩm âm-Tiết tấu.
+ SP Mầm non thi các môn khối M:
Văn, Toán, Múa-Hát.
+ Giáo dục thể chất thi khối T gồm
các môn: Sinh, Toán, Năng khiếu
(năng khiếu hệ số 2)
+ Khối H thi các môn: Văn, Hình
họa, Bố cục
+ Khối D
1
thi các môn: Văn, Toán,
Tiếng Anh (Tiếng Anh hệ số 2 trừ
ngành sư phạm Tiểu học).
- Chi tiết về chuyên ngành xem tại
website của trường.
173 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM
QUẢNG NINH
C17 810
Phường Nam Khê, Thành phố Uông Bí,
Quảng Ninh; ĐT: (033)3852798
Fax: (033) 3852174
Website: http://cdspqninh.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng:
- Vùng tuyển sinh:
+ Các ngành sư phạm: Chỉ tuyển thí
sinh có hộ khẩu tại Quảng Ninh; Điểm
trúng tuyển theo ngành và theo vùng
tuyển (huyện, thị);
Đối với ngành Giáo dục Thể chất yêu
cầu thí sinh có sức khỏe, thể hình cân
đối, không có dị tật vận động. Chiều
159
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Sư phạm Toán học C140208 A
Sư phạm Hóa học C140211 B
Giáo dục Thể chất C140206 T
Sư phạm Ngữ văn C140217 C
Giáo dục Tiểu học C140202 C
Giáo dục Mầm non C140201 M
Sư phạm tiếng Anh C140220 D
1
Tin học ứng dụng (ngoài sư phạm) C480202 A
Công tác xã hội (ngoài sư phạm) C760101 C
Tiếng Anh (ngoài sư phạm) C220201 D
1
cao tối thiểu đối với nam từ 1m65 trở
lên, với nữ từ 1m 55 trở lên.
+ Các ngành ngoài sư phạm: tuyển sinh
trong và ngoài tỉnh Quảng Ninh; Sinh
viên phải nộp kinh phí hỗ trợ đào tạo.
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển sinh. Môn thi, ngày thi
theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Thông tin chi tiết xem trên website
của nhà trường.
174 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM
THÁI BÌNH
C26 1000
Đường Chu Văn An, Phường Quang Trung,
TP.Thái Bình. Điện thoại: 0363. 831.144.
Website: www.cdsptb.edu.vn
Các ngành đào tạo sư phạm 800
CĐSP hộ khẩu tỉnh Thái Bình:
Sư phạm Toán học C140209 A
Sư phạm Vật lý C140211 A
Sư phạm Ngữ văn C140217 C
Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp C140214 A,B
Giáo dục công dân C140204 C
Sư phạm Âm nhạc C140221 N
- Các ngành đào tạo CĐSP hộ khẩu
Thái Bình chỉ tuyển thí sinh có hộ
khẩu tỉnh Thái Bình.
- Các ngành đào tạo CĐSP hộ khẩu
ngoài tỉnh Thái Bình chỉ tuyển thí
sinh có hộ khẩu ngoài tỉnh Thái Bình.
- Các ngành đào tạo CĐ ngoài sư
phạm tuyển sinh trong cả nước.
- Trường không tổ chức thi tuyển mà
lấy kết quả thi ĐH, CĐ năm 2012 của
những thí sinh đã thi các khối theo đề
thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo
vào các trường ĐH, CĐ trong cả nước
để xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng ký
xét tuyển của thí sinh. Riêng đối với
160
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Sư phạm Mĩ thuật C140222 H
Giáo dục Tiểu học C140202 D
1
Giáo dục Mầm non C140201 M
Sư phạm Địa lý C140219 C
Giáo dục Thể chất C140206 T
Sư phạm Sinh học C140213 B
Sư phạm Tiếng Anh C140231 D
1
CĐSP hộ khẩu ngoài tỉnh Thái Bình:
Sư phạm Toán học C140209 A
Sư phạm Ngữ văn C140217 C
Giáo dục Mầm non C140201 M
Giáo dục Tiểu học C140202 D
1
Sư phạm Âm nhạc C140221 N
Sư phạm Mĩ thuật C140222 H
Giáo dục Thể chất C140206 T
Các ngành đào tạo CĐ ngoài sư phạm: 200
Khoa học thư viện C320202 C, D
1
Công nghệ thông tin C480201 A, D
1
Tiếng Anh C220201 D
1
Công tác xã hội C760101 C,D
1,2,3,4
Quản trị văn phòng C340406 C,D
1,2,3,4
Thư ký văn phòng C340407 C,D
1,2,3,4
Thiết kế đồ họa C210403 H
Việt Nam học C220113 C,D
1,2,3,4
các ngành đào tạo CĐSP hộ khẩu
Thái Bình chỉ tuyển những thí sinh thi
theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và
Đào tạo vào các trường Đại học.
Ngành Giáo dục thể chất yêu cầu thí
sinh phải có thể hình cân đối, điều kiện
tối thiểu đối với nam cao 1m65 nặng
45 kg; đối với nữ cao 1m55 nặng 40
kg.
- Điểm trúng tuyển theo ngành học,
khối thi.
Chi tiết xem trong website của trường:
www.cdsptb.edu.vn
161
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
175 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM
THÁI NGUYÊN
C12 1000
Đường Quang Trung, phường Thịnh Đán -
Thành Phố Thái Nguyên.
Điện thoại: 02803846106
Web site: www.cdspthainguyen.edu.vn
Email: tccdsp.edu@hn.vnn.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng
Sư phạm Toán học C140209 A
Sư phạm Ngữ văn C140217 C
Sư phạm Sinh học C140213 B
Giáo dục Tiểu học C140202 A,C,D
1
Giáo dục Mầm non C140201 M
Sư phạm Mĩ thuật C140222 H
Sư phạm Âm nhạc C140221 N
Giáo dục Thể chất C140206 T
Sư phạm Địa lý C140219 C
Sư phạm Tin học C140210 A
Quản trị Văn phòng (Ngoài Sư phạm) C340406 C, D
1,2,3,4
Tiếng Anh (Ngoài Sư phạm) C220201 D
1
Khoa học Thư viện (Ngoài Sư phạm) C320202 C, D
1,2,3,4
Công nghệ thiết bị trường học (Ngoài Sư phạm) C510504 A, B
1. Vùng tuyển :
a) Ngành sư phạm: Chỉ tuyển thí sinh
có hộ khẩu thường trú trong tỉnh Thái
Nguyên
b) Ngành ngoài sư phạm: Tuyển sinh
trong cả nước
2. Phương thức tuyển sinh: Trường
không tổ chức thi mà lấy kết quả thi
ĐH, CĐ năm 2012 của thí sinh dự thi
theo đề chung của Bộ GD & ĐT vào
các trường ĐH, CĐ trong cả nước để
xét tuyển.
176 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM
TRUNG ƯƠNG
CM1 1500 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
162
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
387, Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội
ĐT: (04)37565209 - 37562670
Website: www.cdsptw.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 1500
- Giáo dục Mầm non C140201 M
- Sư phạm Âm nhạc C140221 N
- Sư phạm Mĩ thuật C140222 H
- Giáo dục Đặc biệt C140203 M
- Sư phạm kĩ thuật Công nghiệp C140214 A,A
1
,B, D
1
- Giáo dục Công dân C140204 A
1
,C,
1
- Công tác xã hội C760101 A
1
,C,D
1
- Công nghệ thông tin C480201 A,A
1
,D
1
- Khoa học thư viện C320202 A
1
,C,D
1
- Quản trị văn phòng C340406 A
1
,C,D
1
- Thư kí văn phòng C340407 A
1
,C,D
1
- Thiết kế thời trang C210404 H
- Quản lí văn hóa C220342 A
1
,C,D
1
- Lưu trữ học C320303 A
1
,C, D
1
- Việt Nam học C220113 A
1
,C, D
1
- Công nghệ thiết bị trường học C510504 A,A
1
,B,D
1
- Sư phạm tin học C140210 A,A
1
,D
1
- Thiết kế đồ họa C210104 H
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển sinh.
- Các môn thi năng khiếu:
+ Khối M: đọc diễn cảm và hát.
+ Khối N: Thanh nhạc; Thẩm âm - Tiết
tấu (hệ số 2)
+ Khối H: Hình họa (hệ số 2); Bố cục
(đối với ngành C140222) hoặc Trang
trí (đối với ngành C210404 và
C210104).
163
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
- Hệ thống thông tin quản lí C340405 A,A
1
,D
1
- Kinh tế gia đình C810501 A,A
1
,B,D
1
177 TRƯỜNG CAO ĐẲNG TUYÊN QUANG C09 800
Km6, Trung Môn, Yên Sơn, Tuyên Quang
Tel: (027) 3892012; Fax (027) 3890103
Website: caodangtuyenquang.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Giáo dục Mầm non C140201 M
Giáo dục Tiểu học C140202 A, C
D
1,2,3,4,5,6
Sư phạm Toán học C140209 A
Sư phạm Tin học C140210 A
Sư phạm Sinh học C140213 B
Sư phạm Lịch sử C140218 C
Tiếng Anh C220201 D
1,2,3,4,5,6
Quản lí văn hóa C220342 C
Khoa học thư viện C320202 C,D
1,2,3,4,5,6
Quản trị văn phòng C340406 C,D
1,2,3,4,5,6
- Vùng tuyển sinh:
+ Trong cả nước.
+ 200 chỉ tiêu diện đào tạo được
ngân sách nhà nước cấp chỉ xét các thí
sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh
Tuyên Quang đối với các ngành Giáo
dục Tiểu học, Giáo dục Mầm non, Sư
phạm Toán học, Tiếng Anh
- Phương thức TS: Trường tổ chức thi
tuyển. Ngày thi theo quy định của Bộ
Giáo dục và Đào tạo.
- Điểm xét tuyển theo ngành học và
khối thi.
178 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM YÊN
BÁI
C13
Tổ 53, phường Đồng Tâm , thành phố Yên
Bái, Tỉnh Yên Bái.
ĐT: 029.3852218; Fax: 029.3855043
- Vùng tuyển sinh: Các ngành Giáo
dục Tiểu học và Giáo dục Mầm non
tuyển học sinh có hộ khẩu tại tỉnh Yên
Bái, các ngành còn lại tuyển sinh trong
cả nước
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
164
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Website: suphamyenbai.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 315
Tiếng Anh C220201 D
1
Giáo dụcTiểu học C140202 A, C
Giáo dục Mầm non C140201 M
Tin học ứng dụng C480202 A
chức thi tuyển sinh
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
179 TRƯỜNG CAO ĐẲNG TÀI CHÍNH -
QUẢN TRỊ KINH DOANH CTK
2000
Xã Trưng Trắc, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng
Yên; ĐT: (04) 36590459
Website: www.tcqtkd.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Tài chính - Ngân hàng C340201 A, D
1
Kế toán C340301 A, D
1
Quản trị Kinh doanh C340101 A, D
1
Hệ thống thông tin quản lí C340405 A, D
1
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi theo quy định của Bộ GD&ĐT
180 TRƯỜNG CAO ĐẲNG TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG MIỀN TRUNG
CMM 450
Số 04 Trần Phú, Ba Đình, TX Bỉm Sơn, Thanh
Hóa . ĐT: (037) 3824.175
Website: www.cmm.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Quản lí đất đai C850103 A,B,D
1
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước
- Phương thức TS: Trường không tổ
chức thi, mà lấy kết quả thi đại học và
cao đẳng năm 2012 của những thí sinh
đã dự thi khối A, B, D
1
vào các trường
ĐH, CĐ trong cả nước theo đề thi
165
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Công nghệ kĩ thuật trắc địa C515902 A,B
Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406 A,B
Kế toán C340301 A,D
1
Quản trị kinh doanh C340101 A,D
1
chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển
trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của
thí sinh
- Có đủ KTX cho sinh viên
181 TRƯỜNG CAO ĐẲNG THỂ DỤC
THỂ THAO THANH HOÁ
CTO 220
24 Hoàng Văn Thụ, phường Ngọc Trạo,
TP. Thanh Hoá.
ĐT: 0373.851382; 0373.726392.
Website: www.thtdttcto.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Giáo dục Thể chất C140206 T
Quản lí Thể dục Thể thao C220343 T
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức tuyển sinh: Lấy kết quả
2 môn Toán, Sinh của thí sinh đã dự thi
ĐH, CĐ (Khối B, T) theo đề thi chung
của Bộ GD&ĐT để xét tuyển cùng với
môn năng khiếu tổ chức thi tại trường.
182 TRƯỜNG CAO ĐẲNG THỐNG KÊ CTE 700
Đường Lê Phụng Hiểu, Phường Vệ An
Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh
ĐT: 02413. 821.326
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Thống kê C460201 A,A
1
Kế toán C340301 A,A
1
,D
1
Hệ thống thông tin quản lí C480104 A,A
1
Tiếng Anh C220201 D
1
Tài chính – Ngân hàng C340201 A,A
1
,D
1
Quản trị kinh doanh C340101 A,A
1
,D
1
- Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức TS: Trường tổ chức thi
tuyển sinh
166
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Kinh tế đầu tư C100101 A,A
1
,D
1
183 TRƯỜNG CAO ĐẲNG THUỶ LỢI
BẮC BỘ
CTL 550
Km 2 đường Trần Thị Phúc – TP.Phủ Lí –
tỉnh Hà Nam.
ĐT: 03513.840246; Fax: 0351.840246
Website: www.caodangthuyloi.edu.vn
Các ngành đào tạo hệ cao đẳng
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C510102 A,A
1
Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A,A
1
Công nghệ kĩ thuật tài nguyên nước C510405 A,A
1
Công nghệ kĩ thuật trắc địa C515902 A,A
1
Kế toán C340301 A,A
1
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước
- Phương thức tuyển sinh: Trường
không tổ chức thi mà xét tuyển những
thí sinh đã dự thi ĐH, CĐ năm 2012
theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT trên
cơ sở hồ sơ xét tuyển của thí sinh.
184 TRƯỜNG CAO ĐẲNG THUỶ SẢN CSB 500
Phố Lý Nhân Tông, Phường Đình Bảng,
TX Từ Sơn, TP Bắc Ninh
ĐT: 02413.840240
Website: www.caodangthuysan.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng
Nuôi trồng Thuỷ sản C620301 B
Kế toán C340301 A,A
1
,D
1
Quản trị Kinh doanh C340101 A,A
1
,D
1
Công nghệ thông tin C480201 A,A
1
,D
1
Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A
1
,D
1
-Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển sinh theo quy định của
Bộ GD&ĐT
167
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Dịch vụ thú y C640201 B
Công nghệ sinh học C420201 B
Công nghệ chế biến thuỷ sản C540105 A,A
1
Công nghệ thực phẩm C540102 A,A
1
Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406 A,A
1
185 TRƯỜNG CAO ĐẲNG THƯƠNG MẠI
VÀ DU LỊCH
CTM 1200
Số 478 Đ. Thống Nhất - TP. Thái Nguyên
ĐT: (0280)3.851989
Website: www.cdtmdl.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 1200
Quản trị kinh doanh
C340101
A,A
1,
D
1,2,3,4
Việt Nam học C220113 C,D
1,2,3,4
Kế toán
C340301
A,A
1,
D
1,2,3,4
- Trường Cao đẳng thương mại và du
lịch thuộc Bộ Công thương
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước
- Phương thức TS: Trường tổ chức thi
tuyển sinh
186 TRƯỜNG CAO ĐẲNG THƯƠNG MẠI
VÀ DU LỊCH HÀ NỘI
CMD 980
Đường Phạm Văn Đồng, Mai Dịch, Cầu
Giấy, Hà Nội. ĐT: (04)3764.1121
Website: www.hcct.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 980
Quản trị kinh doanh C340101 A,A
1
, D
1
Kế toán C340301 A,A
1
,D
1
Tin học ứng dụng C480202 A,A
1
,D
1
Tiếng Anh C220201 D
1
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức TS: Trường không tổ
chức thi tuyển sinh, chỉ xét tuyển.
168
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
187 TRƯỜNG CAO ĐẲNG TRUYỀN
HÌNH
CTV 600
Thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín,
Hà Nội. ĐT: (04)33853.048
Website: www.ctv.vtv.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 600
Báo chí C320101 C, D
1
Công nghệ điện ảnh - Truyền hình C210302 A,A
1
Tin học ứng dụng C480202 A,A
1
,D
1
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A
1
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A
1
- Vùng tuyển sinh: Trong cả nước
- Phương thức TS: Trường không tổ
chức thi tuyển sinh mà lấy kết quả thi
ĐH, CĐ năm 2012 của thí sinh dự thi
các khối A, A
1,
C, D
1
theo đề thi chung
của Bộ GD & ĐT để xét tuyển trên cơ
sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
- Điểm xét tuyển theo ngành và khối
thi.
- KTX đáp ứng đủ
188 TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG
CÔNG TRÌNH ĐÔ THỊ
CDT 1550
Yên Thường, Gia Lâm, Hà Nội.
ĐT: (04)3.8780401
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A
Tin học ứng dụng C480202 A
Công nghệ kĩ thuật trắc địa C515902 A
Quản lí xây dựng C580302 A
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh thí sinh
có hộ khẩu thường trú từ miền trung và
Tây Nguyên trở ra.
- Phương thức TS: Trường tổ chức thi
tuyển sinh theo quy định của Bộ Giáo
dục và Đào tạo
189 TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG
NAM ĐỊNH
CXN 750
Quốc lộ 10 - Phường Lộc Vượng-TP Nam Định.
ĐT: 0350.3682177
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước
- Phương thức TS: Trường không tổ
chức thi mà xét tuyển những thí sinh đã
169
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Website: www.cdxdnd.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 750
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C510102 A,V
Quản lí xây dựng C580302 A,D
1
Kế toán C340301 A,D
1
dự thi đại học, cao đẳng năm 2012
190 TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG SỐ
1
CXH 1400
Trung Văn - Từ Liêm- Hà Nội. ĐT: (04)
2652.609. Website: www.ctc1.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 1400
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C510102 A,A
1
Công nghệ kĩ thuật tài nguyên nước C510405 A,A
1
Quản lí xây dựng C580302 A,A
1
Kế toán C340301 A,D
1
Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây dựng C510105 A,A
1
Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A,A
1
Quản trị kinh doanh C340101 A,D
1
Tài chính ngân hàng C340201 A,D
1
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước
- Phương thức TS: Trường không tổ
chức thi mà xét tuyển điểm thi ĐH, CĐ
năm 2012
191 TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ
NGHỆ THUẬT NGHỆ AN
CVV 570
Số 35, Phùng Chí Kiên, Hưng Lộc, TP Vinh,
Nghệ An. ĐT: (038)3565.882
Website: www.vhna.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 570
Quản lí Văn hóa C220342 C, R
- Tuyển sinh trong cả nước
- Trường tổ chức thi tuyển sinh. Ngày
thi và khối thi: theo quy định chung của
Bộ GD&ĐT.
170
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Khoa học Thư viện C320202 C
Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) C220113 C, D
1
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống C210210 N
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây C210207 N
Thanh nhạc C210205 N
Sư phạm Âm nhạc C140221 N
Sư phạm Mĩ thuật C140222 H
Đồ họa C210104 H
Hội họa C210103 H
192 TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ
NGHỆ THUẬT TÂY BẮC
CVB 490
Phường Thịnh Lang, TP Hoà Bình, tỉnh
Hoà Bình. ĐT: 02183.858.026
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Sư phạm Âm nhạc C140221 N
Sư phạm Mĩ thuật C140222 H
Hội hoạ C210103 H
Thanh nhạc C210205 N
Quản lí văn hoá C220342 R
Khoa học thư viện C320202 C
Biên đạo Múa C210243 S
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) C220113 C
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống C210210 N
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh từ Hà
Tĩnh trở ra.
- Phương thức TS: Trường tổ chức thi
tuyển sinh.
171
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Diễn viên Múa C210242 S
193 TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ
NGHỆ THUẬT THÁI BÌNH
CNB 275
Số 117 phố Hoàng Công Chất, phường
Quang Trung, thành phố Thái Bình
ĐT: (036) 3838584; Fax (036) 3838584
Website: cdvhntthaibinh.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng
Sư phạm âm nhạc C140221 N
Sư phạm mĩ thuật C140222 H
Quản lí văn hóa C220342 C
Thanh nhạc C210205 N
Diễn viên sân khấu kịch hát (hát chèo) C210226 N
- Vùng tuyển: Tuyển sinh trong toàn
quốc
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển.
- Môn thi:
+ Ngành C140221 và C210205: môn
Văn (hệ số 1); Thẩm âm, Tiết tấu (hệ
số 2) và Hát (hệ số 2).
+ Ngành C140222: Văn (hệ số 1);
Hình họa (vẽ chì - hệ số 2) và Bố cục
(vẽ màu - hệ số 2).
+ Ngành C210226: Văn (hệ số 1);
Thẩm âm, Tiết tấu (hệ số 2) và Hát
chèo (hệ số 2).
194 TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ
NGHỆ THUẬT VÀ DU LỊCH HẠ LONG
CVD 600
Số 58 Nguyễn Văn Cừ, P.Hồng Hải, TP Hạ
Long, Quảng Ninh. ĐT: (033) 3659.232
Website: halongact.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng
Sư phạm âm nhạc C140221 N
Sư phạm mĩ thuật C140222 H
Quản trị khách sạn C340107 A, A
1
,C,
D
1
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống C340109 A, A
1
,C,
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức TS: Thi tuyển
172
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
D
1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C340103 A, A
1
,C,
D
1
Việt Nam học (hướng dẫn du lịch) C220113 A, A
1
,C,
D
1
Khoa học Thư viện C320202 C
Quản lí văn hóa C220342 C
195 TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ
NGHỆ THUẬT VIỆT BẮC
CNV 350
Phường Đồng Quang, Tp Thái Nguyên,
Tỉnh Thái Nguyên. ĐT: 0280 3857 193
Website: www.vietbacact.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 350
Sư phạm Âm nhạc C140221 N
Sư phạm Mĩ thuật C140222 M
Hội hoạ C210103 H
Quản lí văn hóa C220342 R
Khoa học thư viện C320202 C
Thanh nhạc C210205 N
Việt Nam học C220113 C
Bảo tàng học C320305 C
- Vùng tuyển sinh: Tuyển thí sinh có
hộ khẩu ở các tỉnh thuộc khu vực Đông
Bắc (Hà Giang, Cao Bằng, Lào Cai,
Tuyên Quang, Lạng Sơn, Bắc Kạn,
Thái Nguyên, Yên Bái, Phú Thọ, Vĩnh
Phúc, Quảng Ninh, Bắc Giang, Bắc
Ninh).
- Phương thức TS: Trường tổ chức thi
tuyển sinh
196 TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ
NGHỆ THUẬT DU LỊCH YÊN BÁI
CVY 110
Km6, đường Đinh Tiên Hoàng, Yên Bái
ĐT: 0293 852 648
- Vùng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT,
có hộ khẩu thường trú trong và ngoài
tỉnh Yên Bái. Có 50 chỉ tiêu ngân sách
cấp, tuyển học sinh trong tỉnh
- Phương thức TS: Trường tổ chức thi
173
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Website: www.yenbaiact.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Thiết kế đồ họa C210403 H
Việt Nam học C220113 C,D
1
tuyển sinh theo lịch của Bộ GD&DT.
Riêng ngành Việt Nam học trường
không tổ chức thi mà xét kết quả thi
ĐH, CĐ năm 2012 khối C,D
1
của thí
sinh theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT
để xét tuyển.
197 TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĨNH PHÚC C16
Thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
ĐT: (0211)3868247; (0211)3868188
Các ngành đào tạo Cao đẳng 750
Sư phạm Vật lý C140211 A
Tin học ứng dụng (NSP) C480202 A
Sư phạm Hoá học C140212 B
Kế toán (NSP) C340301 A, B
Sư phạm Lịch sử C140218 C
Sư phạm Tiếng Anh C140231 D
1
Giáo dục Tiểu học C140202 C, D
1
Công tác xã hội (NSP) C760101 C
Việt Nam học (NSP) C220113 C, D
1
Giáo dục Mầm non C140201 M
Sư phạm Mĩ thuật C140222 H
Giáo dục Thể chất C140206 T
- Vùng tuyển sinh:
+ Ngành cao đẳng sư phạm hệ chính
quy chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường
trú tại tỉnh Vĩnh Phúc.
+ Ngành ngoài sư phạm và các hệ
khác tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức tuyển: Trường tổ chức thi
tuyển sinh. Ngày thi theo lịch của Bộ
Giáo dục và Đào tạo;
- Điểm trúng tuyển theo ngành và khối thi
198 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ ĐIỆN BIÊN CDY 60
- Vùng tuyển: Tuyển thí sinh có hộ
174
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Phố 6, Phường Noong Bua, Thành Phố
Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.
Điện thoại phòng Đào tạo: 0230.3824.906
Các ngành đào tạo cao đẳng
Điều dưỡng C720501 B 60
khẩu thường trú tại tỉnh Điện Biên.
- Trường không tổ chức thi mà xét
tuyển những thí sinh đã dự thi ĐH, CĐ
khối B năm 2012 theo đề thi chung của
Bộ GD&ĐT vào các trường ĐH, CĐ
trong cả nước, dựa trên hồ sơ đẳng ký
xét tuyển của thí sinh.
199 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HÀ NAM CYH 500
Đường Nguyễn Hữu Tiến – Phường Lê
Hồng Phong – Thành phố Phủ Lý – Tỉnh
Hà Nam. ĐT: 03513.858243
Website: www.cdyhanam.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 500
Điều dưỡng C720501 B
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức TS: Trường tổ chức thi
tuyển sinh theo Quy định của Bộ Giáo
dục và Đào tạo.
200 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HÀ NỘI CYZ 730
Số 35 phố Đoàn Thị Điểm - Q.Đống Đa -
Hà Nội. ĐT: 04.37326303.
Website: yhn.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Điều dưỡng C720501 B
Kĩ thuật y học C720330 B
Hộ sinh C720502 B
Dược học C900107 B
-Vùng tuyển: Tuyển sinh các thí sinh
có hộ khẩu Hà Nội và các tỉnh (trong
đó 100 chỉ tiêu hộ khẩu ngoài Hà Nội
sinh viên phải đóng học phí và kinh phí
đào tạo.
- Phương thức TS: Trường tổ chức thi
tuyển sinh theo Quy định của Bộ Giáo
dục và Đào tạo
- Điểm xét tuyển theo ngành
201 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HẢI PHÒNG CYF 300
Số 169 Trần Nguyên Hãn, Q.Lê Chân, TP. Hải
- Vùng tuyển sinh: Tuyển thí sinh Hải
Phòng và các tỉnh lân cận.
- Phương thức TS: Trường không tổ
chức thi, mà lấy điểm kết quả thi đại
175
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Phòng. ĐT: (031)3781412
Website: http://cdythaiphong.edu.vn/
Email: cdyte.haiphong@moet.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Điều dưỡng C720501 B 300
học năm 2012 của những thí sinh đã dự
thi khối B vào các trường đại học trong
cả nước theo đề thi chung của Bộ GD
và ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ
đăng ký xét tuyển của thí sinh.
202 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HÀ ĐÔNG CYM 650
Số 39 Nguyễn Viết Xuân, Hà Đông, Hà Nội
Website: www.cdyhadong.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 650
Điều dưỡng C720501 B
Dược học C900107 A
- Vùng tuyển sinh: Hà Nội và một số
tỉnh
- Phương thức TS: Trường không tổ
chức thi mà xét tuyển những thí sinh đã
dự thi ĐH, CĐ theo đề thi chung của
Bộ GD&ĐT năm 2012
203 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HÀ TĨNH CYN 250
- Số 3, đường Nguyễn Công Trứ, TP. Hà Tĩnh.
- Đường Lê Hồng Phong - Phường Thạch
Linh - TP Hà Tĩnh. ĐT: 039.3859012
Website: www.cdytehatinh.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Điều dưỡng C720501 B
Hộ sinh C720502 B
-Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả
nước, ưu tiên các thí sinh có hộ khẩu
thường trú tại tỉnh Hà Tĩnh.
- Phương thức tuyển sinh: Trường
không tổ chức thi mà xét tuyển những
thí sinh đã dự thi ĐH, CĐ năm 2012
theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT trên
cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí
sinh.
204 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HƯNG
YÊN
CHY 300
Đường Tuệ Tĩnh, An Tảo, Tp Hưng Yên,
Hưng Yên. ĐT: (03213) 865.502
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước
- Phương thức TS: Trường không tổ
chức thi mà xét tuyển những thí sinh đã
176
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Điều dưỡng C720501 B
dự thi ĐH, CĐ khối B năm 2012 theo
đề thi chung của Bộ GD&ĐT vào các
trường ĐH, CĐ trong cả nước, dựa
trên hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí
sinh.
205 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ LẠNG SƠN CYL 300
Số 11 đường Hoàng Văn Thụ - P. Chi Lăng -
TP. Lạng Sơn. ĐT: 0253.812580;
Fax: (025) 3812074
Website: www.cdytlangson.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng
Điều dưỡng C720501 B
- Vùng tuyển sinh: Tuyển thí sinh có hộ
khẩu thường trú tại tỉnh Lạng Sơn và
các tỉnh trong khu vực
- Phương thức tuyển sinh: Trường
không tổ chức thi mà xét tuyển dựa vào
kết quả thi ĐH, CĐ khối B năm 2012
trên cơ sở đăng hồ sơ đăng ký xét
tuyển cuả thí sinh
206 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ NINH BÌNH CNY 300
297 Hải Thượng Lãn Ông, phường Nam
Thành, TP. Ninh Bình, Ninh Bình.
ĐT: (030) 3881009
Website: www.cdyteninhbinh.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng
Điều dưỡng C720501 B
- Tuyển 100 chỉ tiêu thí sinh có hộ
khẩu ở tỉnh Ninh Bình và 200 chỉ tiêu
tuyển sinh trong cả nước
- Trường không tổ chức thi tuyển mà
lấy kết quả điểm thi ĐH, CĐ khối B
năm 2012 theo đề thi chung của Bộ
GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ
đăng kí xét tuyển của thí sinh.
207 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ PHÚ
THỌ
CYP 1200
Phố Cao Bang - Phường Trường Thịnh -
Thị xã Phú Thọ - tỉnh Phú Thọ
ĐT: 0210.3714143
Website:www.cyp.edu.vn
- Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả
nước
- Phương thức TS: trường không tổ
chức thi mà xét tuyển điểm thi ĐH, CĐ
của các thí sinh dự thi ĐH, CĐ năm
2012 có nguyện vọng học tại trường
177
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Các ngành đào tạo cao đẳng: 1200
Điều dưỡng C720501 B
Xét nghiệm Y học C720332 B
Kĩ thuật Y học C720330 B
Vật lý trị liệu-PHCN C720333 B
Công nghệ Dược C900108 A
Dược học C900107 A
theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào
tạo
208 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ QUẢNG
NINH
CYQ 300
Số 5, phố Hải Sơn, phường Hồng Hải, TP Hạ
Long, Quảng Ninh
ĐT: (033) 3837980; Fax: (033) 3837977
Website: www.cdytquangninh.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Điều dưỡng C720501 B 300
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước
- Phương thức TS: Trường tổ chức thi
tuyển sinh theo kỳ thi chung của Bộ
GD&ĐT
209 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ SƠN LA YSL 300
Số 79 Đường Lò Văn Giá - Tổ 4 phường
Chiềng Lề Thành phố Sơn La.
ĐT: (022) 3857961
Website: www.cdytsonla.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng 300
Điều dưỡng C720501 B
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước
- Phương thức TS: Trường tổ chức xét
tuyển lấy điểm ĐH, CĐ.
178
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
210 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ THÁI BÌNH CYE 500
290 Phan Bá Vành, phường Quang Trung,
Thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình.
Điện thoại: (036) 3844966.
Website: www.caodangytb.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Điều dưỡng C720501 B 500
- Vùng tuyển: tuyển trong cả nước
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi theo kỳ thi chung của Bộ
GD&ĐT
211 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ THANH HOÁ CYT 1000
177 Hải thượng Lãn Ông, phường Đông
Vệ, TP. Thanh Hoá.
ĐT: 0373.951.081; Fax: 0373.950.410
Website: http://www.cyt.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng 1000
Điều dưỡng C720501 B
Kĩ thuật Y học C720330 B
Xét nghiệm y học C720332 B
Dược học C900107 A
- Tuyển thí sinh trong cả nước.
- Không tổ chức thi tuyển mà lấy kết
quả thi Đại học năm 2012 của các thí
sinh đã dự thi khối A,B theo đề thi
chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển,
trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của
thí sinh.
212 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ
THÁI NGUYÊN
CYI 1200
Phường Thịnh Đán - TP Thái Nguyên - tỉnh
Thái Nguyên. ĐT (0280) 3846105.
Website: Caodangytethainguyen.edu.net
+ Vùng tuyển: Thái Nguyên và các tỉnh
lân cận
+ Phương thức TS: Trường tổ chức thi
tuyển. Ngày thi theo lịch của Bộ
GD&ĐT.
179
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Điều dưỡng C720501 B
Hộ sinh C720502 B
Dược C900107 B
213 TRƯỜNG CAO ĐẲNG ASEAN CSA
Km 15+150, Quốc lộ 5A, Văn Lâm, Hưng
Yên. ĐT: 0321.6258555
Website: www.aseanedu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 950
Dược C900107 A,B
Kế toán C340301 A,A
1
,D
1
Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A
1
,D
1
Quản trị kinh doanh C340101 A,A
1
,D
1
Công nghệ thông tin C480201 A,A
1
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước
- Phương thức TS: Trường tổ chức xét
tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.
214 TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH KHOA
HƯNG YÊN CBK
1.100
Thị trấn Bần Yên Nhân - Huyện Mỹ Hào -
Tỉnh Hưng Yên. ĐT: (0321) 3943916;
3942612. Website: www.bkih.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng
Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A, A
1
Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A, A
1
Quản trị kinh doanh C340101 A, A
1
, D
1
Kế toán C340301 A, A
1
, D
1
Công nghệ thông tin C480201 A, A
1
, D
1
+ Vùng tuyển : Tuyển sinh trong cả
nước
+ Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi TS theo quy định của Bộ
GĐ&ĐT.
180
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Việt Nam học C220113 C, D
1
Công nghệ kĩ thuật điện C510301 A, A
1
Tài chính ngân hàng C340201 A, A
1
, D
1
215 TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH NGHỆ
TÂY HÀ
CBT 1100
Tân Lập, Đan Phượng, Hà Nội (cách
trường ĐH Công nghiệp Hà Nội 2 km)
ĐT: (04)33664949 - 33630245
Website: www.tayha.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 1100
Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A
Kế toán C340301 A,D
1
Quản trị kinh doanh C340101 A, D
1
Tài chính - Ngân hàng C340201 A, D
1
Công nghệ thông tin C480201 A
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A
Việt Nam học C220113 C
Công tác xã hội C760101 C
- Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển sinh. Ngày thi và khối
thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Điểm xét tuyển theo khối thi.
- Số chỗ trong KTX: 400.
- Học phí cao đẳng năm thứ I:
420.000đ / tháng.
- Website: www.tayha.edu.vn
216 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ
BẮC HÀ
CBH 1.300
Số 89, Đường Ngô Gia Tự, Tam Sơn, Từ Sơn, Bắc
Ninh. ĐT: (0241) 3759567; 3749501; 6293295
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Tin học ứng dụng C480202 A,A
1
,
D
1,2,3,4
+ Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước
+ Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển sinh. Ngày thi và Khối
thi theo quy định.
+ Điểm trúng tuyển theo quy định.
+ Có 02 khu KTX có thể tiếp nhận
1000 sinh viên đối với khóa TS 2012
181
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A,
A
1
,H
Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406 A,A
1
,B
Sinh học ứng dụng C420203 A,A
1
,B
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A, A
1
Công nghệ kĩ thuật trắc địa C515902 A, A
1,
B
Công nghệ kĩ thuật Cơ khí C510201 A, A
1
Công nghệ kĩ thuật địa chất C515901 A, A
1,
B
Quản trị kinh doanh C340101 A,A
1,
D
1,2,3,4
Kế toán C340301 A,A
1,
D
1,2,3,4
Tài chính ngân hàng C340201 A,A
1,
D
1,2,3,4
+ Mọi thông tin chi tiết xin xem
Website của trường:
http://www.caodangbacha.edu.vn
217 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ
HÀ NỘI
CNH 1700
Km 12, Quốc lộ 32, Phú Diễn, Từ Liêm,
Hà Nội. ĐT: 0462.952.532; Fax:
043.780.5042
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A
Công nghệ thông tin C480201 A, A
1
+ Tuyển sinh trong cả nước.
+ Trường không tổ chức thi mà xét
tuyển những thí sinh dự thi ĐH, CĐ
năm 2012 theo đề thi chung của Bộ
GD&ĐT, trên cơ sở đăng kí xét tuyển
của thí sinh.
+ Website :hitech.edu.vn
182
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Kế toán C340301 A, D
1
Quản trị kinh doanh C340101 A, D
1
Tài chính – Ngân hàng C340201 A, D
1
218 TRƯỜNG CAO ĐẲNG DƯỢC PHÚ
THỌ
CDU 1500
Số 2201, Đại lộ Hùng Vương, phường Gia
Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.
ĐT: 0210.3843252; 0210.3846440
Fax: 0210.3846440.
Website: www.duocphutho.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Dược C900107 A, B
Tiếng Anh C220201 D
1,2,3,4,5,6
Công nghệ thông tin C480201 A,D
1,2,3,4,5,6
+ Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước
+ Phương thức tuyển sinh: Ngày thi và
môn thi: Theo quy định của Bộ Giáo
dục và Đào tạo
219 TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐẠI VIỆT CEO 700
Lô 2B.X3, Khu đô thị mới Mỹ Đình 1, Từ Liêm,
Hà Nội;
ĐT: (04)62872426; Fax: (04) 62871946
Website: www.dvc.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 700
Quản trị kinh doanh C340101 A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A
1
,
- Tuyển sinh trong cả nước
- Trường không tổ chức thi mà lấy kết
quả thi ĐH, CĐ năm 2012 của thí sinh
đã thi theo đề thi chung của Bộ
GD&ĐT để xét tuyển trên cơ sở đăng
ký dự xét tuyển của thí sinh.
- Điểm trúng tuyển chung toàn trường.
183
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
D
1,2,3,4,5,6
Kế toán C340301 A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
220 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ
THUẬT HÀ NỘI
CKN 800
Số 233 đường Khương Trung mới- Thanh
Xuân- Hà Nội; ĐT: (04) 35577501
Fax: (04) 3 5576629
Website: www.hcet.edu.vn
Các ngành đào tạo cao dẳng:
Kế toán C340301 A,A
1
,D
1
Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A
1
,D
1
Quản trị kinh doanh C340101 A,A
1
,D
1
Truyền thông và mạng máy tính C480102 A,A
1
,D
1
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Trường không tổ chức thi tuyển mà
lấy kết quả thi ĐH, CĐ năm 2012 của
thí sinh đã dự thi Khối A,A
1
,D
1
vào các
Trường ĐH, CĐ trong nước theo đề thi
chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển
trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của
thí sinh
- Điểm trúng tuyển chung cho tất cả
các ngành.
- Học phí:600.000đ/ tháng
- Muốn biết thêm thông tin thí sinh truy cập
Website: www.hcet.edu.vn
221 TRƯỜNG CAO ĐẲNG HOAN CHÂU CNA 600
Xã Diễn Thành - Huyện Diễn Châu - Tỉnh
Nghệ An. ĐT: (038)3623750/3623752
Website: www.hoanchau.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 600
Tài chính ngân hàng C340201 A,A
1
,D
1
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước
- Phương thức TS: Trường tổ chức thi
tuyển sinh
184
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Kế toán C340301 A,A
1
,D
1
Việt Nam học C220113 C,D
1
Công nghệ thông tin C480201 A,A
1
,D
1
222 TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGOẠI NGỮ -
CÔNG NGHỆ VIỆT NHẬT
CNC 1200
E6- Khu công nghiệp Quế Võ- TP Bắc
Ninh- Bắc Ninh
ĐT: 02413.634.027/ 3.634.267
Email: BanTS.cnc@moet.edu.vn
Website: http://www.cnc.edu.vn
Các ngành đào tạo Cao đẳng: 1200
Quản trị kinh doanh C340101 A,D
1,2,3,4
Kế toán C340301 A,D
1,2,3,4
Tiếng anh C220201 D
1,2,3,4
Tiếng Nhật C220209 D
1,2,3,4
Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) C220113 C,D
1,2,3,4
Công nghệ thông tin C480201 A,D
1,2,3,4
Tiếng Trung C220204 D
1,2,3,4
Tiếng Hàn C220210 D
1,2,3,4
+ Trường tuyển sinh trong cả nước
+ Trường không tổ chức thi mà xét
tuyển thí sinh đã dự thi ĐH, CĐ các
khối A, B, C, D theo đề thi chung của
Bộ, trên cơ sở đăng ký xét tuyển của
thí sinh.
+ Điểm xét tuyển theo khối thi
+ Số chỗ ở trong KTX: 600 sinh viên
+ Học phí: từ 550.000-580.000 đ/tháng
(tùy từng ngành đào tạo)
+ Nhà trường có liên kết đào tạo Du
học chuyển tiếp với các trường Đại học
nổi tiếng của Nhật Bản, Hàn Quốc,
Trung Quốc; ...)
185
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Tài chính ngân hàng C340201 A,D
1,2,3,4
183
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
CÁC ĐẠI HỌC, HỌC VIỆN, CÁC
TRƯỜNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
PHÍA NAM
C ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH 13610
Khu phố 6, phường Linh Trung, quận Thủ
Đức, TP.Hồ Chí Minh;
ĐT: (08)37242181-37242160 (Số nội bộ
1331); Fax: (08)37242190;
Đại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh có 6
trường Đại học thành viên, một khoa và hai
trung tâm trực thuộc có đào tạo trình độ đại
học là: Trường ĐH Bách khoa (QSB),
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên (QST),
Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn
(QSX), Trường ĐH Quốc tế (QSQ),
Trường ĐH Công nghệ Thông tin (QSC),
Trường ĐH Kinh tế - Luật (QSK), Khoa Y
(QSY), Trung tâm Đào tạo Quốc tế (CIE)
và Trung tâm Đại học Pháp (PUF).
http://aad.vnuhcm.edu.vn
ĐH:
12760
CĐ:
850
223 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA QSB 3.950
268 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10,
TP.Hồ Chí Minh;
ĐT: (08)38654087; Fax: (08)38637002
Website: http://www.aao.hcmut.edu.vn/
Các ngành đào tạo đại học: 3.800
- Nhóm ngành Công nghệ thông tin
- ĐH Quốc gia TP.Hồ Chí Minh
tuyển sinh trong cả nước.
- Ngày thi và khối thi theo quy định
của Bộ GD&ĐT.
- Điểm trúng tuyển theo ngành, nhóm
ngành hoặc theo đơn vị đào tạo.
- Thí sinh không trúng tuyển vào ngành
ĐKDT (NV1), nếu có nguyện vọng,
được chuyển vào ngành cùng khối thi
còn chỉ tiêu và có điểm trúng tuyển
thấp hơn tại các đơn vị đào tạo trong
ĐHQG-HCM.
- Hệ Cao đẳng của QSB, QST không
tổ chức thi tuyển, mà lấy kết quả thi
năm 2012 của những thí sinh đã dự thi
khối A, A
1
vào các trường đại học
trong cả nước theo đề thi chung của Bộ
GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sở các
hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.
- Kí túc xá có thể tiếp nhận năm
2012:
+ Tại TT Quản lí KTX ĐHQG-HCM
(Thủ Đức): KTX khu A, B2 hiện đã có
trên 10.000 chỗ và đang xây dựng thêm
40.000 chỗ để đảm bảo chỗ ở cho sinh
184
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
+ Kĩ thuật Máy tính D520214 A, A
1
+ Khoa học Máy tính D480101 A, A
1
- Nhóm ngành Điện - Điện tử
+ Kĩ thuật điện, điện tử D520201 A, A
1
+ Kĩ thuật điều khiển và tự động hoá D520216 A, A
1
+ Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A, A
1
- Nhóm ngành Cơ khí - Cơ điện tử
+ Kĩ thuật cơ khí D520103 A, A
1
+ Kĩ thuật cơ - điện tử D520114 A, A
1
+ Kĩ thuật nhiệt D520115 A, A
1
- Kĩ thuật Dệt D540201 A, A
1
- Nhóm ngành Công nghệ Hoá - Thực phẩm
- Sinh học
+ Kĩ thuật hoá học D520301 A, A
1
+Công nghệ Thực phẩm D540101 A, A
1
+ Công nghệ Sinh học D420201 A, A
1
- Nhóm ngành Xây dựng
+ Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A, A
1
+ Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 A, A
1
+ Kĩ thuật công trình biển D580203 A, A
1
+ Kĩ thuật tài nguyên nước D580212 A, A
1
- Kiến trúc D580102 V
- Nhóm ngành Kĩ thuật Địa chất - Dầu khí
viên nội trú. (http://ktx.vnuhcm.edu.vn)
+ Tại khu vực nội thành: 200 chỉ tiêu
KTX tại quận 10 cho SV lớp Việt-
Pháp, AUF, lớp liên kết Quốc tế của
QSB; 200 chỉ tiêu KTX 135B Trần
Hưng Đạo cho HSSV các trường:
QST, QSX, PTNK.
I. Trường Đại học Bách khoa
1. Tuyển sinh theo nhóm ngành/
ngành: thí sinh đăng kí dự thi theo các
mã ngành. Điểm chuẩn xây dựng riêng
cho từng nhóm ngành/ngành. Sau khi
trúng tuyển và nhập học, sinh viên sẽ
đăng kí và được phân ngành/chuyên
ngành trong năm thứ 2 căn cứ theo kết
quả học tập tại trường.
2. Tuyển sinh ngành Kiến trúc: thi
khối V gồm Toán, Vật Lí thi theo đề
khối A cộng với môn năng khiếu “Vẽ
đầu tượng” thi riêng (Toán - hệ số 2, Lí
và Năng khiếu - hệ số 1). Điều kiện tiên
quyết là môn năng khiếu phải có điểm
thi 5. Thí sinh thuộc diện tuyển thẳng
đăng kí vào ngành Kiến trúc phải thi
môn năng khiếu, điểm thi phải ≥ 5 mới
được xét tuyển. Thí sinh đăng kí thi
ngành kiến trúc tại trường đại học Bách
khoa sẽ có cơ hội được đăng kí tham
185
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
+ Kĩ thuật dầu khí D520604 A, A
1
+ Kĩ thuật địa chất D520501 A, A
1
- Quản lí công nghiệp D510601 A, A
1
- Nhóm ngành Kĩ thuật và Quản lí môi trường
+ Kỹ thuật Môi trường D520320 A, A
1
+ Quản lí tài nguyên và môi trường D850101 A, A
1
- Nhóm ngành Kĩ thuật giao thông
+ Kĩ thuật hàng không D520120 A, A
1
+ Công nghệ kĩ thuật ô tô D510205 A, A
1
+ Kĩ thuật tàu thuỷ D520122 A, A
1
- Kĩ thuật Hệ thống Công nghiệp D510602 A, A
1
- Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây dựng D510105 A, A
1
- Kĩ thuật vật liệu kim loại D520310 A, A
1
- Kĩ thuật trắc địa - bản đồ D520503 A, A
1
- Khoa học vật liệu D430122 A, A
1
- Nhóm ngành Vật lí Kĩ thuật - Cơ Kỹ thuật
+ Vật lý kĩ thuật D520401 A, A
1
+ Cơ Kĩ thuật D520101 A, A
1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 150
- Bảo dưỡng công nghiệp C510505 A, A
1
224 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC
TỰ NHIÊN
QST 3.500
227 Nguyễn Văn Cừ, Q.5, TP.Hồ Chí
Minh; ĐT: (08)38354394 – (08)38304380
gia thi thêm môn Anh văn (theo khối
A
1
) để đăng kí chuyển ngành trong nội
bộ trường QSB.
3. Chương trình hợp tác Việt - Pháp
đào tạo kĩ sư chất lượng cao
(PFIEV): tuyển 170 SV từ tất cả thí
sinh khối A trúng tuyển vào QSB có
điểm thi tuyển sinh từ 42,0 trở lên –
tính hệ số (Toán x3 + Vật lý x2 + Hóa
x1).
4. Chương trình tiên tiến: tuyển 50
SV vào ngành Điện - Điện tử (02
chuyên ngành Hệ thống Thông tin và
Hệ thống năng lượng) theo quy trình và
chương trình của Đại học Illinois - Hoa
Kỳ.
- Điều kiện xét tuyển: đủ điểm trúng
tuyển vào các ngành khối A thuộc
ĐHQG-HCM trong kỳ thi tuyển sinh
đại học chính quy năm 2012; có đủ
trình độ tiếng Anh để tham gia các lớp
học (Có lớp dự bị luyện tiếng Anh và
kỹ năng mềm sau đó học chính thức từ
tháng 01/2013).
- Văn bằng chính quy của ĐHQG-
HCM.
II. Trường Đại học Khoa học Tự
nhiên
1. Nhóm ngành Công nghệ Thông
186
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Website: http://www.hcmus.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 2.800
- Toán học D460101 A, A
1
- Vật lý học D440102 A
- Kĩ thuật hạt nhân D520402 A
- Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A, A
1
- Hải dương học D440228 A, B
- Nhóm ngành Công nghệ thông tin
+ Công nghệ thông tin D480201 A, A
1
+ Truyền thông và mạng máy tính D480102 A, A
1
+ Khoa học máy tính D480101 A, A
1
+ Kĩ thuật phần mềm D480103 A, A
1
+ Hệ thống thông tin D480104 A, A
1
- Hóa học D440112 A, B
- Địa chất D440201 A, B
- Khoa học môi trường D440301 A, B
- Công nghệ kĩ thuật môi trường D510406 A, B
- Khoa học vật liệu D430122 A, B
- Sinh học D420101 B
- Công nghệ sinh học D420201 A, B
Các ngành đào tạo cao đẳng: 700
- Công nghệ thông tin C480201 A, A
1
225 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN
QSC 710
tin: Tuyển cùng một điểm chuẩn. Thí
sinh có thể đăng kí cùng một mã ngành
D480201. Sau 3 học kỳ đầu tiên, sinh
viên sẽ chọn 1 trong các ngành thuộc
nhóm ngành CNTT.
2. Chương trình tiên tiến: tuyển 50
sinh viên vào chương trình tiên tiến
ngành CNTT theo chương trình của
trường đại học Portland, bang Oregon,
Hoa kỳ. Giảng dạy chuyên môn bằng
tiếng Anh.
- Điều kiện xét tuyển:
+ Thí sinh tuyển thẳng hoặc trúng
tuyển nguyện vọng 1 các ngành thuộc
khối thi A hoặc A
1
và có tổng điểm thi
>= điểm chuẩn của nhóm ngành Công
nghệ Thông tin của trường ĐH KHTN.
+ Thí sinh có chứng chỉ điểm TOEFL
iBT > 45 hoặc IELTS > 5,0 không dự
kiểm tra tiếng Anh. Thí sinh khác dự
kiểm tra tiếng Anh do trường tổ chức,
đạt được TOEFL PBT > 400 được đưa
vào diện xét tuyển.
- Học phí: trọn khóa khoảng
126.000.000 VNĐ (6.000 USD).
Website:
http://www.apcs.hcmus.edu.vn
3. Chương trình đào tạo CNTT bằng
tiếng Pháp: tuyển 50 SV hệ chính qui.
187
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
KM 20, xa lộ Hà Nội, phường Linh Trung,
quận Thủ Đức, TP.Hồ Chí Minh;
ĐT: (08)37252002
Website: http://www.uit.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học:
- Khoa học máy tính D480101 A
- Kĩ thuật máy tính D520214 A
- Kĩ thuật phần mềm D480103 A
- Hệ thống thông tin D480104 A
- Truyền thông và mạng máy tính D480102 A
226 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT QSK 1.700
Khu phố 3, P Linh Xuân, Quận Thủ Đức,
TP.Hồ Chí Minh; ĐT: (08)37244555 (Ext:
6311) - 37244551; Fax: (08)37244501.
Website : www.uel.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học:
- Kinh tế D310101 A, A
1
, D
1
- Kinh tế quốc tế D310106 A, A
1
, D
1
- Tài chính - ngân hàng D340201 A, A
1
, D
1
- Kế toán D340301 A, A
1
, D
1
- Kiểm toán D340302 A, A
1
, D
1
- Hệ thống thông tin quản lí D340405 A, A
1
- Quản trị kinh doanh D340101 A, A
1
, D
1
Sinh viên theo học chương trình này có
cơ hội nhận hai bằng Cử nhân do đại
học Claude Bernard Lyon 1(Pháp) và
ĐHKHTN cấp. Website:
http://www.fit.hcmus.edu.vn/PFInfo/
III. Trường Đại học Công nghệ
thông tin
Áp dụng nhân hệ số cho các môn thi
trong xét tuyển (Toán: hệ số 2, Lý: hệ
số 1, Hóa: hệ số 1).
Chương trình Tiên tiến: tuyển 40 sinh
viên cho ngành Hệ thống thông tin theo
quy trình và chương trình của Đại học
Oklahoma State University, Hoa kỳ.
- Điều kiện xét tuyển: trúng tuyển vào
các ngành khối A thuộc ĐHQG-HCM
trong kỳ tuyển sinh đại học chính quy
năm 2012; có điểm TOEFL >= 450
hoặc tương đương.
- Học phí: khoảng 21.000.000
VNĐ/năm (700 – 1000 USD/năm).
IV. Trường Đại học Kinh tế - Luật
Áp dụng nhân hệ số 2 cho môn Toán cả
3 khối thi A, A
1
, D
1
.
Khi làm hồ sơ đăng kí dự thi thí sinh
cần ghi rõ tên một trong hai chương
trình cụ thể của các ngành:
188
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
- Kinh doanh quốc tế D340120 A, A
1
, D
1
- Luật kinh tế D380107 A, A
1
, D
1
- Luật quốc tế D380108 A, A
1
, D
1
- Luật D380101 A, A
1
, D
1
227 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ
HỘI VÀ NHÂN VĂN
QSX 2.850
12 Đinh Tiên Hoàng, Q.1, TP.Hồ Chí
Minh; ĐT: (08)38221909
Website: www.hcmussh.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học:
- Văn học D220330 C, D
1
- Ngôn ngữ học D220320 C, D
1
- Báo chí D320101 C, D
1
- Lịch sử D220310 C, D
1
- Nhân học D310302 C, D
1
- Triết học D220301 A,A
1
,C,D
1
- Địa lý học D310501
A,A
1
,B, C,
D
1
- Xã hội học D310301 A,A
1
,C,D
1
- Khoa học thư viện D320202 A,A
1
,C,D
1
- Đông phương học D220213 D
1
- Giáo dục D140101 C, D
1
- Lưu trữ học D320303 C, D
1
+ Với mã ngành Kinh tế D310101:
chọn ghi phần tên “Kinh tế học” hoặc
“Kinh tế và quản lí công”.
+ Với mã ngành Luật kinh tế
D380107: chọn ghi phần tên “Luật
kinh doanh” hoặc “Luật tài chính –
ngân hàng – chứng khoán” hoặc “Luật
thương mại quốc tế”.
V. Trường Đại học Khoa học Xã hội
và Nhân văn
Áp dụng nhân hệ số 2 điểm các môn thi
ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Nga, tiếng
Pháp, tiếng Trung, tiếng Đức) vào các
ngành Ngoại ngữ (cụ thể là các ngành
Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nga, Ngôn
ngữ Pháp, Ngôn ngữ Trung Quốc,
Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Tây Ban
Nha, Ngôn ngữ Italia); môn Văn vào
ngành Văn học và Ngôn ngữ học; Môn
Sử vào ngành Lịch sử; Môn Địa vào
ngành Địa lý học.
VI. Khoa Y, ĐHQG-HCM
Đào tạo 6 năm theo chương trình đổi
mới, tiên tiến, chú trọng thực hành sớm
tại Bệnh viện và cộng đồng, khuyến
khích việc sử dụng sách tiếng Anh
trong giảng dạy, sử dụng thư viện điện
tử.
189
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
- Văn hóa học D220340 C, D
1
- Công tác xã hội D760101 C, D
1
- Tâm lý học D310401 B,C,D
1
- Quy hoạch vùng và đô thị D580105 A, A
1
, D
1
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 C, D
1
- Nhật Bản học D220216 D
1
, D
6
- Hàn Quốc học D220217 D
1
- Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
- Ngôn ngữ Nga D220202 D
1,2
- Ngôn ngữ Pháp D220203 D
1,3
- Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D
1,4
- Ngôn ngữ Đức D220205 D
1,5
- Quan hệ Quốc tế D310206 D
1
- Ngôn ngữ Tây Ban Nha D220206 D
1,3,5
- Ngôn ngữ Italia D220208 D
1,3,5
228 KHOA Y QSY 100
Khu phố 6, phường Linh Trung, quận Thủ
Đức, TP.HCM; ĐT: (08)37242160-3111
Website: www.medvnu.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học:
- Y đa khoa D720101 B
229 TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ QSQ 800
Khu phố 6, phường Linh Trung, quận Thủ
VII. Trường Đại học Quốc tế
1. Yêu cầu về ngoại ngữ: Điểm
TOEFL 430 (TOEFL quốc tế) hoặc
chứng chỉ tương đương để bắt đầu học
một phần chương trình chuyên môn cho
đến khi đạt được TOEFL 500 (chứng
chỉ TOEFL International) thì học hoàn
toàn chương trình chuyên môn. Thí
sinh trúng tuyển chưa có chứng chỉ
TOEFL hoặc tương đương sẽ dự kì thi
kiểm tra tiếng Anh tại trường. Nếu
chưa đạt yêu cầu về điểm TOEFL sẽ
được học tiếng Anh tăng cường tại
trường.
2. Học phí: thu học phí theo số tín chỉ
đăng kí học tập
- Chương trình do trường Đại học
Quốc tế cấp bằng: khoảng 39
triệu/năm.
- Các chương trình liên kết:
+ Học phí 2 năm đầu tại Việt Nam:
khoảng 54 triệu/năm.
+ Học phí các trường liên kết tại nước
ngoài dự kiến: xem chi tiết tại website
của trường.
3. Học bổng: trường Đại học Quốc Tế
sẽ dành khoảng 9 tỉ đồng năm 2012
(tương đương 450.000 USD), chi tiết
xem tại website của trường.
190
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Đức, TP.Hồ Chí Minh;
ĐT: (08)37244270-3228
Website: http://www.hcmiu.edu.vn/
Các ngành đào tạo đại học do ĐHQT cấp
bằng:
800
- Công nghệ thông tin D480201 A, A1
- Quản trị kinh doanh D340101 A, A1, D1
- Công nghệ sinh học D420201
A, A
1
, B,
D
1
- Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A, A
1
- Kĩ thuật hệ thống công nghiệp D510602 A, A
1
, D
1
- Kĩ thuật y sinh D520212 A, A
1
, B
- Quản lí nguồn lợi thủy sản D620305
A, A
1
, B,
D
1
- Công nghệ thực phẩm D540101 A, A
1
, B
- Tài chính - ngân hàng D340201 A, A
1
, D
1
- Kĩ thuật Xây dựng D580208 A, A
1
Các ngành đào tạo liên kết với ĐH nước
ngoài:
900
1.Chương trình liên kết cấp bằng của
trường ĐH Nottingham:
- Công nghệ thông tin D480201 A, A
1
- Quản trị kinh doanh D340101 A, A
1
, D
1
- Công nghệ sinh học D420201 A,A
1
,B,D
1
VIII. Trung tâm Đào tạo Quốc tế
(CIE)- Đại học Quốc gia TP. HCM
CIE là đơn vị triển khai các chương
trình đào tạo quốc tế chất lượng cao
hợp tác với các trường đại học có uy
tín trên thế giới.
- Điều kiện tuyển sinh: tốt nghiệp
THPT (điểm TB 3 năm PTTH > 6,5)
và trình độ tiếng Anh tương đương
TOEFL >500 hoặc iBT TOEFL 61
hoặc IELTS > 5,5.
- Thời gian tuyển sinh: Học kì mùa
Hè: 15/3; Học kì mùa Thu: 31/7; Học
kì mùa Xuân 31/10.
- Cấu trúc chương trình:
* Chương trình hợp tác đào tạo Cử
nhân Hoa Kỳ và Úc gồm 2 giai đoạn:
giai đoạn 1 tại CIE từ 2-3 năm và giai
đoạn 2 tại Úc hoặc Hoa Kỳ từ 1-2 năm.
Bằng Cử nhân do trường đối tác ở Úc
hoặc Hoa Kỳ cấp.
* Chương trình hợp tác đào tạo Cử
nhân New Zealand gồm 2 giai đoạn:
giai đoạn 1 tại CIE trong 1 năm và giai
đoạn 2 tại New Zealand trong 2 năm.
Bằng Cử nhân do trường đối tác ở New
Zealand cấp.
- Học phí:
191
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
- Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A, A
1
2. Chương trình liên kết cấp bằng của
trường ĐH West England (UK)
- Công nghệ thông tin D480201 A, A
1
- Quản trị kinh doanh D340101 A, A
1
, D
1
- Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A, A
1
- Công nghệ Sinh học D420201 A,A
1
,B,D
1
3. Chương trình liên kết cấp bằng của
trường ĐH Auckland (AUT- New Zealand).
- Quản trị kinh doanh D340101 A, A
1
, D
1
4. Chương trình liên kết cấp bằng của
The University of Auckland (AoU) (New
Zealand)
- Kĩ thuật Máy tính D520214 A, A
1
- Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A, A
1
- Kĩ thuật Phần mềm D480103 A, A
1
5. Chương trình liên kết cấp bằng của
trường ĐH New South Wales (Australia).
- Quản trị kinh doanh D340101 A, A
1
, D
1
- Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A, A
1
- Khoa học Máy tính D480101 A, A
1
6. Chương trình liên kết cấp bằng của
trường ĐH Rutgers, State University of
New Jersey (USA).
Giai đoạn 1 tại CIE ĐHQG-HCM
94,700,000 VND/năm (tương đương
4.500 USD/năm)
Giai đoạn 2 tại đại học Hoa Kỳ 16.500
USD/năm; tại đại học Úc 20.500 USD;
tại đại học AUT, Newzealand 19.000
USD/năm.
- Học bổng giai đoạn 1 tại CIE trị giá
50-100% học phí dành cho học sinh có
điểm trung bình 3 năm PTTH > 8.0 và
đạt chuẩn tiếng Anh như yêu cầu.
IX. Trung tâm đại học Pháp tại
Tp.HCM
- Văn bằng: do các trường đại học đối
tác cấp bằng.
- Điều kiện xét tuyển:
+ Thí sinh có bằng tú tài Việt Nam,
Pháp hay quốc tế, hoặc bằng tốt nghiệp
PTTH thuộc hệ thống các lớp song ngữ
Pháp-Việt (bằng tốt nghiệp không quá
3 năm).
+ Thí sinh đã từng ghi danh vào 1
trong các trường ĐH Pháp phải có kết
quả học tập trên trung bình.
+ Thí sinh đã từng là sinh viên của 1
trong các trường đại học ở Việt Nam
phải có kết quả học tập đạt từ trung
bình khá trở lên.
192
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
- Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A, A
1
- Kĩ thuật Máy tính D520214 A, A
1
- Kĩ thuật Hệ thống Công nghiệp D510602 A, A
1
7. Chương trình liên kết cấp bằng của
trường ĐH SUNY Binghamton (USA).
- Kĩ thuật Máy tính D520214 A, A
1
- Kĩ thuật Hệ thống Công nghiệp D510602 A, A
1
- Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A, A
1
8. Chương trình liên kết cấp bằng của
Học viện Công nghệ Châu Á (AIT).
- Truyền thông và mạng máy tính D480102 A, A
1
- Kĩ thuật điện, điện tử D520201 A, A
1
- Kĩ thuật cơ - điện tử D520114 A, A
1
9. Chương trình liên kết cấp bằng của
trường ĐH Houston (Hoa Kỳ)
- Quản trị kinh doanh D340101 A, A
1
, D
1
+ Thí sinh đã học 1 hoặc 2 năm ĐH có
thể đăng kí dự tuyển trực tiếp vào năm
2 hoặc năm 3 của chương trình.
- Thời gian đào tạo: 3 năm.
- Ngôn ngữ giảng dạy :
+ 1 chương trình bằng tiếng Anh.
+ 1 chương trình bằng tiếng Pháp.
D ĐẠI HỌC HUẾ 11132
Số 02 Lê Lợi , Thành phố Huế
ĐT: (054) 3828 493, 3833 329
Fax: (054) 3825 902
Website: www.hueuni.edu.vn
ĐH
10.732
CĐ
400
230 KHOA LUẬT DHA 650
Khu quy hoạch Đại học Huế, phường An
Tây, Thành phố Huế, ĐT: (054) 3946 996
* Đại học Huế có 7 trường đại học
thành viên, 3 khoa trực thuộc và 1 phân
hiệu là: Trường ĐH Khoa học (DHT),
Trường ĐH Sư phạm (DHS), Trường
ĐH Y Dược (DHY), Trường ĐH Nông
Lâm (DHL), Trường ĐH Nghệ thuật
(DHN), Trường ĐH Kinh tế (DHK),
Trường ĐH Ngoại ngữ (DHF), Khoa
Giáo dục Thể chất (DHC), Khoa Du
193
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Email: law@hueuni.edu.vn
Website: law.hueuni.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học
Luật học D380101 A,C,D
1,2,3,4
Luật kinh tế D380107 A,C,D
1,2,3,4
231 KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT DHC 250
Số 52 Hồ Đắc Di, phường An Cựu, Thành
phố Huế. Điện thoại: (054) 3833 185
Website: khoagdtc.hueuni.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học
Giáo dục quốc phòng- An ninh D140208 T
Giáo dục thể chất D140206 T
232 KHOA DU LỊCH DHD 550
Số 22 Lâm Hoằng, Phường Vỹ Dạ, Thành
phố Huế. ĐT: (054) 3897 755
Website: http://hat.hueuni.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 550
Quản trị kinh doanh
D340101
A, A
1
,
D
1,2,3,4
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
D340103
A, A
1
, C,
D
1,2,3,4
233 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ DHF 1000
Số 57 Nguyễn Khoa Chiêm, phường An
Tây, Thành phố Huế. ĐT: (054) 3830 678
Website:http://hucfl.edu.vn
lịch (DHD), Khoa Luật (DHA) và
Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị
(DHQ).
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước
- Phương thức TS: Trường tổ chức thi
tuyển sinh theo hình thức 3 chung của
Bộ GD&ĐT.
- Đại học Huế tổ chức một HĐTS
chung để tuyển sinh cho tất cả các
trường thành viên, khoa trực thuộc và
phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị.
- Điểm trúng tuyển xác định theo ngành
học. Riêng trường đại học Nông Lâm
và Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng
Trị điểm trúng tuyển xét theo nhóm
ngành và khối thi.
1. Khoa Giáo dục Thể chất
- Các môn năng khiếu khối T có hệ số 2.
2. Trường ĐH Kinh tế
- Ngành Kinh tế nông nghiệp - Tài
chính, đào tạo theo chương trình tiên
tiến (chương trình đào tạo của trường
ĐH Sydney, Australia) giảng dạy bằng
tiếng Anh, do các giáo sư của trường
ĐH Sydney, Australia và Trường ĐH
Kinh tế Huế trực tiếp giảng dạy. Ngành
này không tổ chức thi tuyển sinh mà sẽ
194
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Các ngành đào tạo đại học: 1000
Sư phạm Tiếng Anh D140231 D
1
Sư phạm Tiếng Pháp D140233 D
3
Sư phạm Tiếng Trung Quốc D140234 D
1,2,3,4
Việt Nam học D220113 C, D
1,2,3,4
Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
Ngôn ngữ Pháp D220203 D
1,3
Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D
1,2,3,4
Ngôn ngữ Nhật D220209 D
1,2,3,4,6
Ngôn ngữ Hàn Quốc D220210 D
1,2,3,4
Quốc tế học D220212 D
1
Ngôn ngữ Nga D220202 D
1,2,3,4
234 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ DHK 1560
Số 100 Phùng Hưng, phường Thuận Thành,
Thành phố Huế
ĐT: (054) 3529 139;
Website: www.hce.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học:
Kinh tế
D310101
A, A
1
,
D
1,2,3,4
Quản trị kinh doanh
D340101
A, A
1
,
D
1,2,3,4
Tài chính - Ngân hàng
D340201
A, A
1
,
D
1,2,3,4
có thông báo xét tuyển dựa vào kết quả
kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2012 các
khối A, A
1
, D trong cả nước theo đề thi
chung của Bộ GD&ĐT.
- Ngành Quản trị kinh doanh đào tạo
tại Phân hiệu ĐHH tại Quảng Trị: 50
chỉ tiêu. Dành cho những thí sinh dự thi
vào ngành Quản trị kinh doanh -
Trường Đại học Kinh tế có điểm trúng
tuyển thấp hơn điểm trúng tuyển được
đào tạo tại ĐH Huế.
3. Trường Đại học Nông Lâm:
- Các ngành đào tạo cao đẳng không tổ
chức thi mà lấy kết quả thi đại học các
khối thi tương ứng năm 2012 của
những thí sinh đã dự thi tại các trường
ĐH trong cả nước theo quy trình của
Bộ GD&ĐT trên cơ sở hồ sơ đăng kí
xét tuyển của thí sinh.
4. Trường ĐH Nghệ thuật
- Các môn năng khiếu khối H có hệ số 2.
- Ngành Mỹ thuật ứng dụng đào tạo tại
Phân hiệu ĐHH tại Quảng Trị: 30 chỉ
tiêu. Dành cho những thí sinh dự thi
vào ngành Mỹ thuật ứng dụng -Trường
ĐH Nghệt thuật có điểm trúng tuyển
195
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Kế toán
D340301
A, A
1
,
D
1,2,3,4
Hệ thống thông tin quản lí
D340450
A, A
1
,
D
1,2,3,4
235 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM DHL 1950
Số 102 Phùng Hưng, phường Thuận Thành,
Thành phố Huế.
ĐT: (054) 3529138
Website: www.huaf.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học:
Công thôn D510210 A
Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 A
Công nghệ thực phẩm D540101 A, B
Khoa học cây trồng D620110 A, B
Bảo vệ thực vật D620112 A, B
Công nghệ sau thu hoạch D540104 A, B
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan D620113 A, B
Lâm nghiệp D620201 A, B
Chăn nuôi D620105 A, B
Thú y D640101 A, B
Nuôi trồng thủy sản D620301 A, B
Nông học D620109 A, B
Khuyến nông D620102 A, B
Quản lí tài nguyên rừng D620211 A, B
thấp hơn điểm trúng tuyển được đào
tạo tại ĐH Huế.
5. Trường ĐH Sư phạm:
- Đào tạo ngành Vật lý theo chương
trình tiến tiến của Trường Đại học
Virginia Hoa Kỳ, giảng dạy bằng tiếng
Anh. Chỉ tiêu dự kiến tuyển là 30 sinh
viên. Thí sinh phải qua kỳ kiểm tra
trình độ tiếng Anh để xét tuyển
- Ngành Vật lý theo chương trình tiến
tiến và chương trình kỹ sư Val de Loire
sẽ chọn những thí sinh khối A, A
1
đã
trúng tuyển. (Bất cứ ngành nào trong
cả nước) có điểm thi cao và tự nguyện
đăng kí xét tuyển.
- Thí sinh thi vào ngành GD Mầm non,
ngoài các môn văn hóa (Văn, Toán
khối D) thí sinh phải thi các môn năng
khiếu theo quy định (Đọc, Kể diễn cảm
và Hát). Môn văn hóa tính điểm hệ số
1; Môn năng khiếu khối M có hệ số 2.
6. Trường Đại học Khoa học
- Môn Vẽ Mỹ thuật của khối V có hệ
số 2.
196
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Công nghệ chế biến lâm sản D540301 A, B
Khoa học đất D440306 A, B
Quản lý nguồn lợi thủy sản D620305 A, B
Quản lí đất đai D850103 A, B
Phát triển nông thôn D620116 A,C,D
1,2,3,4
Các ngành đào tạo cao đẳng: 400
Trồng trọt C620110 A, B
Chăn nuôi C620105 A, B
Nuôi trồng thủy sản C620301 A, B
Quản lí đất đai C850103 A, B
Công nghiệp và công trình nông thôn C510250 A
236 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT DHN 210
Số 10 Tô Ngọc Vân, phường Thuận Thành,
Thành phố Huế. ĐT: (054) 3527 746
Website: www.hufa.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 210
Hội họa D210103 H
Đồ họa D210104 H
Điêu khắc D210105 H
Sư phạm Mỹ thuật D140222 H
Thiết kế đồ họa D210403 H
Thiết kế thời trang D210404 H
Thiết kế nội thất D210405 H
237 PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI DHQ 200
* Mọi thông tin chi tiết về tuyển sinh,
chương trình đào tạo, chuyên ngành,
liên kết đào tạo theo địa chỉ sự dụng,
liên kết đào tạo với nước ngoài đào tạo
tham khảo tại Website của các trường.
197
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
QUẢNG TRỊ
Số 133 Lý Thường Kiệt, Tp Đông Hà,
Quảng Trị. ĐT: (053) 3560 661
Website: www.phqt.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 200
Công nghệ Kĩ thuật môi trường D510406 A, B
Kĩ thuật Trắc địa - Bản đồ D520503 A, B
Kỹ thuật công trình xây dựng D580201 A
Kĩ thuật điện D520201 A
238 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM DHS 1882
Số 34 Lê Lợi, phường Phú Hội, Thành phố
Huế. ĐT: (054) 3 822 132
Website: www.dhsphue.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học:
Sư phạm Toán học D140209 A, A
1
Sư phạm Tin học D140210 A, A
1
Sư phạm Vật Lý D140211 A, A
1
Sư phạm Hóa học D140212 A, B
Sư phạm Sinh học D140213 B
Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp D140214 A
Sư phạm Kĩ thuật nông nghiệp D140215 B
Giáo dục chính trị D140205 C
Giáo dục quốc phòng – An ninh D140208 C
Sư phạm Ngữ văn D140217 C
198
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Sư phạm Lịch sử D140218 C
Sư phạm Địa lý D140219 B, C
Tâm lý học giáo dục D310403 C
Giáo dục tiểu học D140202 C, D
1
Giáo dục mầm non D140201 M
239 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC DHT 1500
Số 77 Nguyễn Huệ, phường Phú Nhuận,
Thành phố Huế. ĐT: (054) 3823 290
Website: www.husc.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 1500
Toán học D460101 A
Toán ứng dụng D460112 A
Vật lý học D440102 A
Công nghệ thông tin D480201 A, A
1
Hoá học D440112 A, B
Địa lý tự nhiên D440217 A, B
Địa chất học D440201 A
Kĩ thuật địa chất D520501 A
Sinh học D420101 A, B
Văn học D220330 C
Ngôn ngữ học D220320 C, D
1
Hán Nôm D220104 C, D
1
Báo chí D320101 C, D
1
Lịch sử D220310 C, D
1
199
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Đông phương học D220213 C, D
1
Công tác xã hội D760101 C, D
1
Xã hội học D310301 C, D
1
Triết học D220301 A, C
Kiến trúc D580102 V
Khoa học môi trường D440301 A, B
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông D510302 A
Công nghệ sinh học D420201 A, B
240 TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y - DƯỢC DHY 1380
Số 06 Ngô Quyền, phường Vĩnh Ninh,
Thành phố Huế. ĐT: (054) 3822 173
Website: www.huemed-univ.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học:
Y đa khoa D720101 B
Răng - Hàm - Mặt D720601 B
Y học dự phòng D720350 B
Y học cổ truyền D720201 B
Dược học D720401 A
Điều dưỡng D720501 B
Kĩ thuật y học D720330 B
Y tế công cộng D720301 B
E ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
41 Lê Duẩn, Thành phố Đà Nẵng
Ban Đào tạo: (0511) 3835345
ĐH:
8740
CĐ:
2790
* Đại học Đà Nẵng có 6 Trường thành
viên, 1 Phân hiệu và một Khoa trực
thuộc là: ĐH Bách khoa (DDK), ĐH
Kinh tế (DDQ), ĐH Ngoại ngữ (DDF),
200
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
241 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA DDK 3040
Các ngành đào tạo Đại học:
Công nghệ chế tạo máy D510202 A
Kĩ thuật điện, điện tử D520201 A
Kỹ thuật điện tử, truyền thông D520207 A
Kỹ thuật công trình xây dựng D580201 A
Kỹ thuật tài nguyên nước D580212 A
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 A
Kỹ thuật nhiệt D520115 A
Kỹ thuật cơ khí D520103 A
Công nghệ thông tin D480201 A
Sư phạm kĩ thuật công nghiệp D140214 A
Kỹ thuật cơ điện tử D520114 A
Kỹ thuật môi trường D520320 A
Kiến trúc D580102 V
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng D510105 A
Kỹ thuật xây dựng D580208 A
Kĩ thuật tàu thủy D520122 A
Quản lí tài nguyên và môi trường D850101 A
Quản lí công nghiệp D510601 A
Công nghệ thực phẩm D540101 A
Kỹ thuật dầu khí D520604 A
Công nghệ vật liệu D510402 A
ĐH Sư phạm (DDS), CĐ Công nghệ
(DDC), CĐ Công nghệ thông tin
(DDI), Phân hiệu ĐHĐN tại KonTum
(DDP), Khoa Y Dược (DDY).
* ĐH Đà Nẵng tổ chức một Hội đồng
tuyển sinh chung để tuyển sinh cho các
trường thành viên, PH KonTum và
Khoa trực thuộc.
Trường Đại học Bách khoa:
* Tuyển sinh trong cả nước
* Ngày thi và khối thi: Theo quy định
của Bộ GD&ĐT
* Khối V: Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật (hệ
số 2 và phải đạt 10 điểm trở lên)
* Điểm xét trúng tuyển cho toàn
trường:
- Xét trúng tuyển theo ngành đào tạo
căn cứ vào điểm thi và nguyện vọng
đăng kí dự thi của thí sinh cho đến hết
chỉ tiêu.
- Số trúng tuyển còn lại sẽ được nhà
trường bố trí ngành đào tạo
căn cứ vào điểm thi và nguyện vọng
mới của thí sinh khi nhập học.
* Trong 3040 chỉ tiêu đào tạo của ĐH
Bách khoa có 60 chỉ tiêu đào tạo ngành
Sư phạm Kĩ thuật điện tử - Tin học
thời gian đào tạo 4 năm, sinh viên
không phải đóng học phí.
201
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Công nghệ Sinh học D420201 A
Kinh tế xây dựng D580301 A
Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa D520216 A
242 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ DDQ 1900
Các ngành đào tạo đại học:
Kế toán D340301 A,A
1
,
D
1,2,3,4
Quản trị kinh doanh D340101 A,A
1
,
D
1,2,3,4
Kinh doanh thương mại D340121 A,A
1
,
D
1,2,3,4
Kinh doanh quốc tế D340120 A,A
1
,
D
1,2,3,4
Marketing D340115 A,A
1
,
D
1,2,3,4
Kinh tế D310101 A,A
1
,
D
1,2,3,4
Thống kê D460201 A,A
1
,
D
1,2,3,4
Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A
1
,
D
1,2,3,4
Hệ thống thông tin quản lí D340405 A,A
1
,
D
1,2,3,4
Quản trị nhân lực D340404 A,A
1
,
D
1,2,3,4
Kiểm toán D340302 A,A
1
,
* Tuyển sinh trong cả nước
* Ngày thi và khối thi: Theo quy định
của Bộ GD&ĐT
* Điểm xét trúng tuyển cho toàn
trường: Xét trúng tuyển theo ngành đào
tạo căn cứ vào điểm thi và nguyện vọng
đăng kí dự thi của TS cho đến hết chỉ
tiêu. Số trúng tuyển còn lại sẽ được nhà
trường bố trí ngành đào tạo căn cứ vào
điểm thi và nguyện vọng mới của thí
sinh khi đến nhập học.
202
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
D
1,2,3,4
Luật D380101 A,A
1
,
D
1,2,3,4
Luật kinh tế D380107 A,A
1
,
D
1,2,3,4
243 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ DDF 1650
Các ngành đào tạo đại học:
Sư phạm tiếng Anh D140231 D
1
Sư phạm tiếng Pháp D140233 D
1, 3
Sư phạm tiếng Trung Quốc D140234 D
1, 4
Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
Ngôn ngữ Nga D220202 D
1, 2
Ngôn ngữ Pháp D220203 D
1, 3
Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D
1, 4
Ngôn ngữ Nhật D220209 D
1, 6
Ngôn ngữ Hàn Quốc D220210 D
1
Ngôn ngữ Thái Lan D220214 D
1
Quốc tế học D220212 D
1
* Tuyển sinh trong cả nước
* Ngày thi và khối thi: Theo quy định
của Bộ GD&ĐT
* Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2.
* Điểm xét trúng tuyển theo ngành đào tạo
* Trong 1650 chỉ tiêu đào tạo đại học
có 245 chỉ đào tạo sư phạm.
244 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM DDS 1800
Các ngành đào tạo đại học:
Sư phạm Toán học D140209 A, A
1
Sư phạm Vật lý D140211 A
Toán ứng dụng D460112 A, A
1
* Tuyển sinh trong cả nước
* Ngày thi và khối thi: Theo quy định
của Bộ GD&ĐT
* Khối D
1
thi: Toán, Văn, tiếng Anh
(tiếng Anh hệ số 1)
203
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Công nghệ thông tin D480201 A, A
1
Sư phạm Tin học D140210 A, A
1
Vật lý học D440102 A
Sư phạm Hoá học D140212 A
Hóa học D440112 A
Khoa học Môi trường D440301 A
Sư phạm Sinh học D140213 B
Quản lí tài nguyên và môi trường D850101 B
Công nghệ sinh học D420201 B
Giáo dục Chính trị D140205 C, D
1
Sư phạm Ngữ văn D140217 C
Sư phạm Lịch sử D140218 C
Sư phạm Địa lý D140219 C
Văn học D220330 C
Tâm lý học D310401 B,C
Địa lý học D310501 A,B,C
Việt Nam học D220113 C, D
1
Văn hoá học D220340 C
Báo chí D320101 C, D
1
Công tác xã hội D760101 C, D
1
Giáo dục Tiểu học D140202 D
1
Giáo dục Mầm non D140201 M
* Khối M thi: Toán, Văn, Năng khiếu
(Hát, Đọc, Kể chuyện diễn cảm (Năng
khiếu hệ số 1).
* Khối A1: Toán, Vật Lý, Ngoại ngữ
* Điểm xét trúng tuyển theo ngành đào
tạo.
* Trong 1800 chỉ tiêu đào tạo hệ chính
quy có 780 chỉ tiêu đào tạo đại học sư
phạm.
* Trường đào tạo ngành Việt Nam học
cho người nước ngoài. Xét tuyển: Theo
quy định của Bộ GD&ĐT
245 PHÂN HIÊU ĐHĐN TẠI KONTUM DDP 560
Các ngành đào tạo đại học: 350
* Tuyển sinh trong cả nước
* Ngày thi và khối thi: Theo quy định
204
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 A
Kinh tế xây dựng D580301 A
Kế toán D340301 A, A
1
,D
1
Quản trị kinh doanh D340101 A, A
1
,D
1
Tài chính - Ngân hàng D340201 A, A
1
,D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 210
Công nghệ kỹ thuật Công trình Xây dựng C510102 A
Kế toán C340301 A, A
1
,D
1
Quản trị kinh doanh C340101 A, A
1
,D
1
của Bộ GD&ĐT
* Điểm xét trúng tuyển theo ngành đào
tạo.
* Hệ cao đẳng không tổ chức thi tuyển
mà sử dụng kết quả thi theo đề chung
của Bộ GD&ĐT những thí sinh dự thi
đại học khối A, A
1
, D
1
để xét tuyển
(không xét tuyển thí sinh dự thi cao
đẳng)
246 TRƯỜNG CĐ CÔNG NGHỆ DDC 1800
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 A
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A
Công nghệ Kĩ thuật ô tô C510205 A
Công nghệ Thông tin C480201 A,D
1
Công nghệ kĩ thuật điện tử - truyền thông C510302 A
Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 A
Công nghệ kỹ thuật giao thông C510104 A
Công nghệ kỹ thuật nhiệt C510206 A
Công nghệ kĩ thuật hoá học C510401 A,B
Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406 A,B
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử C510203 A
Công nghệ thực phẩm C540102 A,B
* Tuyển sinh trong cả nước
* Không tổ chức thi tuyển mà sử dụng
kết quả thi theo đề thi chung của Bộ
GD&ĐT những thí sinh dự thi đại học
theo khối tuyển của từng ngành để xét
tuyển (không xét tuyển thí sinh dự thi
cao đẳng).
* Điểm xét trúng tuyển cho toàn
trường:
- Xét trúng tuyển theo ngành đào tạo
căn cứ vào điểm thi và nguyện vọng
đăng kí dự thi của thí sinh cho đến hết
chỉ tiêu.
- Số trúng tuyển còn lại sẽ được nhà
trường bố trí ngành đào tạo căn cứ vào
điểm thi và nguyện vọng mới của thí
sinh khi đến nhập học.
205
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C510102 A
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc C510101 A,V
Quản lý xây dựng C580302 A
Công nghệ sinh học C420201 A, B
Hệ thống thông tin quản lí C340405 A,A
1
,D
1
247 TRƯỜNG CĐCN THÔNG TIN DDI 780
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Công nghệ thông tin C480201 A, A
1
,D
1
Khoa học máy tính C480101 A, A
1
,D
1
Truyền thông và mạng máy tính C480102 A, A
1
,D
1
Kế toán C340301 A, A
1
,D
1
Quản trị kinh doanh C340101 A, A
1
,D
1
Tin học ứng dụng C480202 A, A
1
,D
1
Hệ thống thông tin C480104 A, A
1
,D
1
* Tuyển sinh trong cả nước
* Không tổ chức thi tuyển mà sử dụng
kết quả thi theo đề thi chung của Bộ
GD&ĐT những thí sinh dự thi đại học
khối A,A1,D1 (không xét tuyển thí sinh
dự thi cao đẳng).
* Điểm xét trúng tuyển cho toàn trường,
sau đó xét vào ngành, chuyên ngành.
* Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận
đối với khóa 2012: 300
248 HỌC VIỆN HÀNG KHÔNG VIỆT NAM HHK 720
104 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 8, Quận
Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh.
ĐT: (08) 38424762; 38422199;
Fax: (08) 38447523
Các ngành đào tạo đại học: 600
Quản trị kinh doanh D340101 A,D
1
Công nghệ kĩ thuật Điện tử truyền thông D510302 A,A
1
Kĩ thuật hàng không D520120 A,D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 120
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Ngày thi và khối thi theo quy định
của Bộ GD & ĐT.
- Điểm trúng tuyển theo ngành và theo
khối thi.
- Hệ cao đẳng không tổ chức thi tuyển,
mà lấy kết quả thi năm 2012 của những
thí sinh đã dự thi khối A,A
1
,D
1
vào các
trường đại học trong cả nước theo đề
thi chung của Bộ GD & ĐT để xét
tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét
tuyển của thí sinh.
- Để biết thêm thông tin chi tiết thí sinh
206
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Quản trị kinh doanh C340101 A,D
1
Công nghệ kĩ thuật Điện tử truyền thông C510302 A
truy cập vào Website: http://
hocvienhangkhong.edu.vn
249 HỌC VIỆN ÂM NHẠC HUẾ HVA 200
Số 1 Lê Lợi, Thành phố Huế.
ĐT: (054)3898490 Fax: 054.3837466
Website: hocvienamnhac@vnn.vn
Các ngành đào tạo đại học:
Âm nhạc học D210201 N
Sáng tác âm nhạc D210203 N
Thanh nhạc D210205 N
Biểu diễn nhạc cụ phương tây D210207 N
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống D210210 N
Sư phạm âm nhạc D140221 N
- Ngành Biểu diễn nhạc cụ truyền thống, Thanh
nhạc, Biểu diễn nhạc cụ phương tây thi môn: Ký
- Xướng âm, Chuyên ngành.
- Tuyển sinh trong cả nước
- Tổ chức thi tuyển tại Học viện âm
nhạc Huế.
- Ngày thi: theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Khối N thi môn Văn (đề thi khối C);
Năng khiếu (tùy theo ngành học, điểm
năng khiếu nhân hệ số 2). Thí sinh phải
dự thi đầy đủ các phần thi trong môn
năng khiếu của ngành dự thi. Ngành sư
phạm không tuyển thí sinh bị dị hình, dị
tật, nói ngọng, nói lắp.
- Ngành Âm nhạc học, Sáng tác âm
nhạc và chuyên ngành Chỉ huy âm nhạc
thi môn: Kí-Xướng âm, Hòa âm, Piano,
Chuyên ngành.
- Ngành Sư phạm âm nhạc thi môn: Ký
- Xướng âm, Đàn Organ và Hát.
250 NHẠC VIỆN TP.HCM NVS 150
Số 112 Nguyễn Du, Quận 1, TP. Hồ Chí
Minh. ĐT: (08) 38225841
Website: www.hcmcons.vn
Các ngành đào tạo đại học: 150
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống D210210 N
Âm nhạc học D210201 N
- Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả
nước
- Phương thức TS: Trường tổ chức thi
tuyển sinh
- Môn thi: văn, kiến thức tổng hợp về
âm nhạc, năng khiếu chuyên ngành
(môn chuyên ngành hệ số 2).
- Nội dung chi tiết về các chuyên ngành
207
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Sáng tác âm nhạc D210203 N
Chỉ huy âm nhạc D210204 N
Piano D210208 N
Biểu diễn nhạc cụ phương tây D210207 N
Thanh nhạc D210205 N
đào tạo, môn thi năng khiếu Nhạc viện
sẽ gửi về các sở GDĐT và niêm yết tại
Phòng đào tạo của trường.
- Hồ sơ ĐKDT thí sinh nộp trực tiếp tại
Nhạc viện TP.HCM hoặc chuyển phát
nhanh qua đường bưu điện (không nộp cho
Sở GDĐT hoặc cho các trường THPT)
- Điều kiện dự thi: Phải có 1 trong các
loại bằng tốt nghiệp sau: THPT,
BT.THPT, TH nghề, TC chuyên nghiệp
251 TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG TAG 4170
Số 18, Ung Văn Khiêm, P. Đông Xuyên,
TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang.
Điện thoại: 076.3846074 - 076.3847567
Fax: 076.3842560
Website: http://www.agu.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 3090
I. Sư phạm:
Sư phạm Toán học D140209 A, A
1
Sư phạm Vật lý D140211 A, A
1
Sư phạm Tin học D140210 A, A
1
, D
1
Sư phạm Hóa học D140212 A
Sư phạm Sinh học D140213 B
Sư phạm Ngữ văn D140217 C
Sư phạm Lịch sử D140218 C
Sư phạm Địa lý D140219 C
1. Vùng tuyển:
- Các ngành Sư phạm:
+ Trình độ đại học: tuyển thí sinh có
hộ khẩu thường trú tại An Giang, Đồng
Tháp, Kiên Giang, Quận Thốt Nốt và
H. Vĩnh Thạnh của TP. Cần Thơ;
+ Trình độ cao đẳng: tuyển thí sinh có
hộ khẩu thường trú tại An Giang.
- Các ngành ngoài Sư phạm: Tuyển thí
sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh
ĐBSCL.
2. Các ngành có thi năng khiếu:
Thí sinh thi vào các ngành năng khiếu,
ngoài các môn văn hóa còn phải thi các
môn năng khiếu theo quy định.
3. Phương thức tuyển sinh:
- Các ngành trình độ đại học: Trường
tổ chức thi tuyển sinh theo kỳ thi chung
của Bộ GD&ĐT hoặc lấy kết quả thi
208
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Sư phạm Tiếng Anh D140231 D
1
Giáo dục Tiểu học D140202
A,A
1
,C,
D
1
Giáo dục Chính trị D140205 C
Tài chính Doanh nghiệp D340203 A, A
1
, D
1
Kế toán D340301 A, A
1
, D
1
Kinh tế Quốc tế D340120 A, A
1
, D
1
Quản trị Kinh doanh D340101 A, A
1
, D
1
Tài chính – Ngân hàng D340201 A, A
1
, D
1
Nuôi trồng thủy sản D620301 A, B
Chăn nuôi D620105 A, B
Khoa học cây trồng D620110 A, B
Phát triển nông thôn D620116 A, B
Công nghệ thông tin D480201 A, A
1
, D
1
Công nghệ thực phẩm D540101 A, A
1
, B
Công nghệ sinh học D420201 A, A
1
, B
Công nghệ kĩ thuật môi trường D510406 A, A
1
, D
1
Việt Nam học (VH du lịch) D220113 A, A
1
, D
1
Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 1080
Sư phạm Tiếng Anh C140231 D
1
Giáo dục Tiểu học C140202 A,A
1
,C,D
1
Giáo dục Mầm non C140201 M
vào các trường đại học trong cả nước
theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT.
- Điểm xét tuyển theo ngành học.
4. Chỗ ở Ký túc xá: 5.000 chỗ cho
năm học 2012-2013.
209
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Sư phạm Tin học C140210 A, A
1
, D
1
Nuôi trồng thủy sản C620301 A, B
Chăn nuôi C620105 A, B
Khoa học cây trồng C620110 A, B
Công nghệ thực phẩm C540102 A, B
Công nghệ thông tin C480201 A, A
1
, D
1
252 TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN NINH NHÂN
DÂN
ANS 690
Km 18, xa lộ Hà Nội-TP Hồ Chí Minh đi
Biên Hòa; phường Linh Trung, Q.Thủ
Đức, TP Hồ Chí Minh. ĐT: (08)38963884
Các ngành đào tạo đại học:
Điều tra trinh sát D860102 A,C,D
1
Điều tra hình sự D860104 A,C,D
1
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển sinh.
- Vùng tuyển sinh: Phía Nam (từ
Quảng Trị trở vào).
- Thí sinh phải qua sơ tuyển tại Công
an các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương
nơi đăng kí hộ khẩu thường trú.
- Trong tổng 690 chỉ tiêu, có 30 chỉ
tiêu gửi đào tạo đại học tại Trường Đại
học Bách khoa TP Hồ Chí Minh, xét
tuyển trong số thí sinh dự thi khối A có
đăng kí nguyện vọng.
253 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BẠC LIÊU DBL 1640
178, đường Võ Thị Sáu, phường 8, TP. Bạc
Liêu, tỉnh Bạc Liêu. ĐT: (0781) 3821 107
Website: www.blu.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 840
Công nghệ thông tin D480201 A, A
1
Quản trị kinh doanh D340101 A, A
1
1.Vùng tuyển
- Ngành Sư phạm tuyển sinh thí sinh
có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Bạc Liêu
- Các ngành khác: tuyển sinh toàn
quốc.
2. Phương thức tuyển
- Trường tổ chức thi tuyển các ngành
Giáo dục Mầm Non, Sư phạm Âm
Nhạc theo lịch thi của Bộ Giáo dục và
210
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Kế toán D340301 A, A
1
,D
1
Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam D220101 C
Nuôi trồng thủy sản D620301 A, A
1
,B
Chăn nuôi D620105 A, A
1
,B
Bảo vệ thực vật D620112 A, A
1
,B
Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 800
Giáo dục Mầm Non C140201 M
Công nghệ thông tin C480201 A, A
1
Sư phạm Âm Nhạc C140221 N
Nuôi trồng thủy sản C620301 A, A
1
,B
Kế toán C340301 A, A
1
,D
1
Sư phạm Tiếng Anh C140231 D
1
Giáo dục Tiểu học C140202 A, A
1
,C
Sư phạm Vật lý C140211 A, A
1
Sư phạm Địa lý C140219 A, A
1
,C
Đào tạo
- Các ngành còn lại trường không tổ
chức thi mà xét tuyển các thí sinh đã
dự thi và các trường Đại học, Cao đẳng
khối A,B,C,D
1
theo đề thi chung của
Bộ GD&ĐT.
3. Môn thi
- Khối M : Toán , Văn, Năng khiếu
Đọc, Kể chuyện.
- Khối N: Toán, Văn, Năng khiếu
Nhạc
4. Số chỗ trong KTX có thể tiếp
nhận đối với khóa TS 2012 : 500
.
254 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ TCT 7.200
Đường 3/2, Q.Ninh Kiều, TP. Cần Thơ;
ĐT: 0710 3831 156; 0710 3832 663;
Fax: 0710 3838 474;
Website: www.ctu.edu.vn
- Tuyển sinh trong cả nước
- Ngày và khối thi theo quy định của
Bộ GD&ĐT.
- Điểm xét tuyển theo ngành học
- Trong tổng số 7.000 chỉ tiêu đại học
dành 560 chỉ tiêu đào tạo tại khu Hòa
211
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Các ngành đào tạo đại học: 7000
Giáo dục Tiểu học D140202 A, D
1
Giáo dục công dân D140204 C
Giáo dục thể chất D140206 T
Sư phạm Toán học D140209 A
Sư phạm Vật lý D140211 A
Sư phạm Hóa học D140212 A, B
Sư phạm Sinh học D140213 B
Sư phạm Ngữ văn D140217 C
Sư phạm Lịch sử D140218 C
Sư phạm Địa lý D140219 C
Sư phạm Tiếng Anh D140231 D
1
Sư phạm Tiếng Pháp D140233 D
1,
D
3
Việt Nam học D220113 C, D
1
Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
Ngôn ngữ Pháp D220203 D
1,
D
3
Văn học D220330 C
Kinh tế D310101 A, D
1
Thông tin học D320201 D
1
Quản trị kinh doanh D340101 A, D
1
Quản trị dịch vụ và lữ hành D340103 A, D
1
An – tỉnh Hậu Giang.
- Khối T: Điểm môn thi Năng khiếu
TDTT phải đạt từ 10 trở lên sau khi
nhân hệ số 2 mới được xét tuyển. (Thí
sinh không thi sơ tuyển nhưng phải
đảm bảo chiều cao và cân nặng theo
quy định chung của ngành học TDTT:
tối thiểu nam cao 1,65 m nặng 45 kg
trở lên; nữ cao 1,55 m nặng 40 kg trở
lên).
- Đào tạo theo học chế tín chỉ, có cố
vấn học tập riêng cho mỗi lớp chuyên
ngành. Trường trang bị 1.000 máy tính
công, sinh viên được sử dụng miễn phí
600 giờ máy tính trong suốt khóa học.
Có cơ hội học và tốt nghiệp với 2 bằng
đại học, và học tiếp các chương trình
Thạc sĩ, Tiến sĩ.
- Đảm bảo nguồn tài liệu học tập.
- Số chỗ trong ký túc xá: 6.500.
- Có nhiều học bổng dành cho sinh viên
học giỏi.
- Học phí: Theo Nghị định số
49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của
Thủ tướng chính phủ quy định về việc
miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học
tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối
với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo
212
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Marketing D340115 A, D
1
Kinh doanh quốc tế D340120 A, D
1
Kinh doanh thương mại D340121 A, D
1
Tài chính - Ngân hàng D340201 A, D1
Kế toán D340301 A, D1
Luật D380101 A, C
Sinh học D420101 B
Công nghệ sinh học D420201 A, B
Hóa học D440112 A, B
Khoa học môi trường D440301 A, B
Khoa học đất D440306 B
Toán ứng dụng D460112 A
Khoa học máy tính D480101 A
Mạng máy tính và truyền thông D480102 A
Kỹ thuật phần mềm D480103 A
Hệ thống thông tin D480104 A
Công nghệ thông tin D480201 A
Quản lí công nghiệp D510601 A
Kĩ thuật cơ khí D520103 A
Kĩ thuật cơ - điện tử D520114 A
Kĩ thuật điện, điện tử D520201 A
dục quốc dân từ năm học 2011-2015;
Trường dự kiến thu học phí năm học
2012-2013: 140.000 đồng/tín chỉ đối
với các học phần thuộc khối kiến thức
giáo dục đại cương; 140.000 đồng/tín
chỉ hoặc 160.000 đồng/tín chỉ đối với
các học phần thuộc khối kiến thức cơ
sở ngành hoặc chuyên ngành tùy theo
ngành đào tạo.
- Đối với những mã ngành có nhiều
chuyên ngành: sau khi trúng tuyển
ngành chính, khi làm thủ tục nhập học
thí sinh sẽ đăng kí chuyên ngành cụ
thể; Trường căn cứ vào nguyện vọng
của thí sinh, điểm trúng tuyển và chỉ
tiêu để xét và xếp vào từng lớp chuyên
ngành.
- Thông tin chi tiết về chuyên ngành,
chương trình đào tạo... tham khảo tại
website của trường.
- Trong tổng số 7.000 chỉ tiêu đại học
dành 560 chỉ tiêu đào tạo tại khu Hòa
An – tỉnh Hậu giang.
- Thí sinh đăng kí dự thi các ngành tại
khu Hòa An – tỉnh Hậu giang, khi
trúng tuyển sẽ được tổ chức học tại khu
Hòa An – tỉnh Hậu Giang.
213
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A
Kỹ thuật máy tính D520214 A
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D520116 A
Công nghệ kĩ thuật hóa học D510401 A
Kĩ thuật môi trường D520320 A
Công nghệ thực phẩm D540101 A
Công nghệ chế biến thủy sản D540105 A
Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A
Chăn nuôi D620105 B
Nông học D620109 B
Khoa học cây trồng D620110 B
Bảo vệ thực vật D620112 B
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan D620110 B
Kinh tế nông nghiệp D620115 A, D
1
Phát triển nông thôn D620116 A, B
Nuôi trồng thủy sản D620301 B
Bệnh học thủy sản D620302 B
Quản lí nguồn lợi thủy sản D620305 A, B
Thú y D640101 B
Quản lí tài nguyên và môi trường D850101 A,B
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên D850102 A,D
1
- Khi điền Phiếu đăng kí dự thi vào
những ngành đào tạo tại khu Hòa An,
thí sinh viết thêm kế bên ô mã ngành dự
thi “Học tại Hòa An” và ký tên bên
cạnh để xác nhận đăng kí học tại Hòa
An.
- Hệ cao đẳng không tổ chức thi mà xét
tuyển từ kết quả thi đại học; Tuyển
sinh trong cả nước. Có cơ hội học liên
thông lên đại học tại trường Đại học
Cần Thơ.
214
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Quản lí đất đai D850103 A
Đào tạo đại học tại khu Hòa An - tỉnh
Hậu Giang
Quản trị kinh doanh D340101 A, D
1
Ngôn ngữ Anh D220201 D1
Luật D380101 A, C
Công nghệ thông tin D480201 A
Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A
Nông học D620109 B
Phát triển nông thôn D620116 A, B
Các ngành đào tạo cao đẳng: 200
Công nghệ thông tin C480201 A
255 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẢNH SÁT
NHÂN DÂN
CSS 530
Cơ sở 1: Đưỡng Nguyễn Hữu Thọ, Phường
Tân Phong, Quận 7, Tp.HCM.
Cơ sở 2: 179A, đường Kha Vạn Cân,
Q.Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh;
ĐT: (08)37203008
Website:www.pup.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học:
Điều tra trinh sát D860102 A,C,D1
Điều tra hình sự D860104 A,C,D1
Quản lí nhà nước về An ninh-Trật tự D860109 A,C,D1
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển sinh.
- Vùng tuyển sinh: Phía Nam (từ
Quảng Trị trở vào).
- Thí sinh phải qua sơ tuyển tại Công
an các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương
nơi đăng kí hộ khẩu thường trú.
- Trong tổng số 530 chỉ tiêu, có 30 chỉ
tiêu gửi đào tạo đại học tại Học viện
Quân y I, xét tuyển trong số thí sinh dự
thi khối A các ngành đào tạo của
trường.
- Trong số chỉ tiêu đào tạo tuyển sinh
215
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Kĩ thuật hình sự D860108 A,C,D1
Quản lí, giáo dục và cải tạo phạm nhân D860111 A,C,D1
10% là nữ.
214
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
256 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
TP. HCM
HUI 10.000
Số 12, đường Nguyễn Văn Bảo, P.4, Quận
Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
ĐT: (08)3894.0390
Website: www.hui.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 5.000
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A,A
1
Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 A,A
1
Công nghệ kĩ thuật nhiệt D510206 A,A
1
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông D510302 A,A
1
Khoa học máy tính D480101 A,A
1
Công nghệ kĩ thuật ôtô D510205 A,A
1
Công nghệ may D540204 A,A
1
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử D510203 A,A
1
Công nghệ kĩ thuật hoá học D510401 A,B
Công nghệ thực phẩm D540101 A,B
Công nghệ kĩ thuật môi trường D510406 A,B
Quản trị kinh doanh D340101 A,A
1
,D
1
Kế toán D340301 A,A
1
,D
1
Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A
1
,D
1
Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 5.000
Công nghệ thông tin C480201 A,A
1
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A
1
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước;
- Phương thức TS: Trường tổ chức thi
tuyển sinh. Ngày và khối thi theo quy
định của Bộ GD&ĐT;
- Điểm trúng tuyển theo ngành;
- Hệ cao đẳng không tổ chức thi mà xét
tuyển trong cả nước dựa vào kết quả
tuyển sinh năm 2012 của những thí
sinh đã thi các khối A, A1, B, D1 vào
các trường đại học trong cả nước theo
đề chung của Bộ GD&ĐT (hoặc riêng
của các cơ sở đào tạo theo chỉ đạo của
Bộ GD&ĐT) để xét tuyển trên cơ sở
hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh;
- Điểm trúng tuyển theo ngành;
- Số chỗ trong Ký túc xá: 10.000.
215
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A,A
1
Công nghệ kỹ thuật nhiệt C510206 A,A
1
Công nghệ chế tạo máy C510202 A,A
1
Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A,A
1
Công nghệ kỹ thuật ô tô C510205 A,A
1
Công nghệ may C540204 A,A
1
Công nghệ kỹ thuật hoá học C510401 A,B
Công nghệ thực phẩm C540102 A,B
Công nghệ kỹ thuật môi trường C510406 A,B
Kế toán C340301 A,A
1
,D
1
Quản trị kinh doanh C340101 A,A
1
,D
1
Tài chính – Ngân hàng C340201 A,A
1
,D
1
Tiếng Anh C220201 D
1
257 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP
THỰC PHẨM TP.HCM
DCT 4800
Số 140 Lê Trọng Tấn, P. Tây Thạnh,
Q.Tân phú, TP. HCM.
ĐT: (08) 38161673 – 124 hoặc
08.54082904; Fax: (08) 38163320
Website: www.cntp.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 2800
Công nghệ chế tạo máy D510202 A
Công nghệ thực phẩm D540101 A,B
Công nghệ sinh học D420201 A,B
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức tuyển sinh:
+ Hệ Đại học: Trường tổ chức thi
tuyển sinh.
+ Hệ Cao đẳng: Không tổ chức thi
tuyển mà tổ chức xét tuyển từ kết quả
thi Đại học, Cao đẳng trong cả nước
năm 2012 của những thí sinh đã dự thi
khối A,A1,B,C,D1 theo đề thi chung
của Bộ Giáo dục và Đào tạo trên cơ sở
hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
216
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Công nghệ thông tin D480201 A,D
1
Công nghệ kỹ thuật hóa học D510401 A,B
Công nghệ chế biến thủy sản D540105 A,B
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm D540110 A,B
Quản trị kinh doanh D340101 A,D
1
Tài chính – Ngân hàng D340201 A,D
1
Kế toán D340301 A,D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 2000
Công nghệ thông tin C480201 A,A
1
,D
1
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A,A
1
Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 A,A
1
Công nghệ kỹ thuật hóa học C510401 A,B
Công nghệ thực phẩm C540102 A,B
Công nghệ chế biến thủy sản C540105 A,B
Kế toán C340301 A,A
1
,D
1
Công nghệ sinh học C420201 A,B
Công nghệ kỹ thuật môi trường C510406 A,B
Công nghệ may C540204 A,A
1
Công nghệ da giày C540206 A,A
1
,B
Quản trị kinh doanh C340101 A,A
1
,D
1
Việt Nam học C220113 A,A
1
,C,D
1
- Mọi thông tin khác tham khảo tại
website: www.cntp.edu.vn;
www.tuyensinh.cntp.edu.vn.
217
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Công nghệ kỹ thuật nhiệt C510206 A,A
1
Công nghệ vật liệu C510402 A,A
1
,B
258 TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT TDL 2400
Số 01 Phù Đổng Thiên Vương, Đà Lạt,
Lâm Đồng. ĐT: (063)3825091;
(063)3822246; Fax: (063)3823380
Website: www.dlu.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 2000
Toán học D460101 A
Sư phạm Toán học D140209 A
Công nghệ thông tin D480201 A
Sư phạm Tin học D140210 A
Vật lý học D440102 A
Sư phạm Vật lý D140211 A
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông D510302 A
Kỹ thuật hạt nhân D520402 A
Hóa học D440112 A
Sư phạm Hóa học D140212 A
Sinh học D420101 B
Sư phạm Sinh học D140213 B
Khoa học môi trường D440301 A, B
Nông học D620109 B
Công nghệ sinh học D420201 A, B
Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức TS: Trường tổ chức thi
tuyển. Ngày thi và khối thi theo quy
định của Bộ GD&ĐT. Riêng khối A
1
trường không tổ chức thi mà xét tuyển
những thí sinh đã dự thi đại học theo đề
thi chung của Bộ GD&ĐT
- Số chỗ trong kí túc xá: 1200.
- Điểm trúng tuyển theo ngành.
- Trong tổng chỉ tiêu ĐH chính quy có
200 chỉ tiêu Sư phạm. Thí sinh đăng kí
ngành sư phạm nhưng không trúng
tuyển sẽ được xét tuyển vào hệ tổng
hợp cùng ngành (nếu đạt điểm chuẩn
của ngành).
- Hệ cao đẳng không tổ chức thi tuyển
mà xét tuyển những thí sinh đã dự thi
vào các trường đại học trong cả nước
năm 2012 trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét
tuyển của thí sinh.
218
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Công nghệ sau thu hoạch D540104 A, B
Quản trị kinh doanh D340101 A, D
1
Kế toán D340301 A
Luật D380101 C
Xã hội học D310301 C, D1
Văn hóa học D220340 C, D1
Văn học D220330 C
Sư phạm Ngữ văn D140217 C
Lịch sử D220310 C
Sư phạm Lịch sử D140218 C
Việt Nam học D220113 C, D1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 C, D1
Công tác xã hội D760101 C, D1
Đông phương học D220213 C, D1
Quốc tế học D220212 C, D1
Ngôn ngữ Anh D220201 D1
Sư phạm Tiếng Anh D140231 D1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 400
Công nghệ thông tin C480201 A
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông C510302 A
Công nghệ sau thu hoạch C540104 A, B
Kế toán C340301 A
259 TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI DNU 2070
- Các ngành sư phạm: Tuyển các thí
219
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Số 4 Lê Qúy Đôn, Phường Tân Hiệp,
TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.
Điện thoại, Fax: 061.3824662
Website: www.dnup.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học 920
Sư phạm Toán học D140209 A
Sư phạm Vật lý D140211 A
Sư phạm Ngữ văn D140217 C
Sư phạm Tiếng Anh D140231 D
1
Sư phạm Tiểu học D140202 A,C
Sư phạm Mầm non D140201 M
Sư phạm Sinh học D140213 B
Sư phạm Hóa học D140212 A,B
Sư phạm Lịch sử D140218 C
Kế toán D340301 A,D
1
Quản trị kinh doanh D340101 A,D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng 1150
Sư phạm Toán học C140209 A
Sư phạm Vật lý C140211 A
Sư phạm Sinh học C140213 B
Sư phạm Ngữ văn C140217 C
Sư phạm Địa lý C140219 C
Sư phạm Tiếng Anh C140231 D1
Giáo dục Tiểu học C140202 A,C
sinh có hộ khẩu tại Đồng Nai tính đến
ngày dự thi (04/07/2012); không thu
học phí.
- Các ngành ngoài sư phạm: Tuyển
sinh trong cả nước; thu học phí theo
quy định hiện hành.
- Điểm trúng tuyển được tính theo
ngành học.
- Hệ đại học ngày thi và khối thi theo
quy định chung của Bộ Giáo dục và
Đào tạo.
+ Khối M thi 02 môn Văn, Toán của
khối D1 và phải thi năng khiếu (Hát,
Kể chuyện, Đọc diễn cảm).
- Hệ cao đẳng không tổ chức thi mà xét
tuyển những thí sinh đã dự thi đại học,
cao đẳng trong cả nước năm 2012 và
có hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.
* Riêng các khối M, H, N (năng khiếu
hệ cao đẳng) xét tuyển như sau:
+ Khối M: xét tuyển các thí sinh thi
khối D
1,2,3,4...
đạt điểm 02 môn Văn,
Toán theo quy định và phải thi năng
khiếu Hát, kể chuyện, đọc diễn cảm.
+ Khối H: xét tuyển các thí sinh thi
khối C đạt điểm môn Văn theo quy
định và phải thi năng khiếu Hình họa
chì và Trang trí (nhân hệ số 2)
+ Khối N: xét tuyển các thí sinh thi
220
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Giáo dục Mầm non C140201 M
Sư phạm Âm nhạc C140221 N
Sư phạm Mỹ thuật C140222 H
Tiếng Anh C220201 D
1
Quản trị văn phòng C340406 C,D
1
Quản trị kinh doanh C340101 A,D1
Kế toán C340301 A,D1
Tài chính - Ngân hàng C340201 A,D1
Công nghệ thông tin C480201 A,A
1
Khoa học môi trường C320202 A,B
Thư ký văn phòng C340407 A,C
khối C đạt điểm môn Văn theo quy
định và phải thi năng khiếu Thẩm âm -
Tiết tấu, Thanh nhạc (Thanh nhạc hệ
số 2)
+ Ngày thi năng khiếu hệ cao đẳng: 15
– 16/09/2012.
- Ngành Sư phạm Tiếng Anh, môn
Tiếng Anh hệ số 2.
260 TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP SPD 3.900
783 Phạm Hữu Lầu, Phường 6, Thành phố
Cao Lãnh, Đồng Tháp. ĐT: (067)3882258.
Website: www.dthu.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 2.800
Quản lý giáo dục D140114 A,A
1
,C,D
1
Giáo dục Mầm non D140201 M
Giáo dục Tiểu học D140202 A,A
1
,
B,C,D
1
Giáo dục Chính trị D140205 C,D
1
Giáo dục Thể chất D140206 T
Sư phạm Toán học D140209 A,A
1
Sư phạm Tin học D140210 A,A
1
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Ngày thi: theo quy định của Bộ Giáo
dục và Đào tạo.
221
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Sư phạm Vật lý D140211 A,A
1
Sư phạm Hóa học D140212 A
Sư phạm Sinh học D140213 B
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp D140214 A,A
1
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp D140215 B
Sư phạm Ngữ văn D140217 C
Sư phạm Lịch sử D140218 C
Sư phạm Địa lý D140219 A,A
1
,C
Sư phạm Âm nhạc D140221 N
Sư phạm Mỹ thuật D140222 H
Sư phạm Tiếng Anh D140231 D
1
Thiết kế đồ họa D210403 H
Việt Nam học (Văn hóa Du lịch) D220113 C,D
1
Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 C,D
1
Quản lý văn hóa D220342 C,D
1
Khoa học thư viện D320202 C,D
1
Quản trị kinh doanh D340101 A,A
1
,D
1
Tài chính – Ngân hàng D340201 A,A
1
,D
1
Kế toán D340301 A,A
1
,D
1
Khoa học môi trường D440301 B
Khoa học máy tính D480101 A,A
1
Nuôi trồng thủy sản D620301 A,B
222
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Công tác xã hội D760101 C,D
1
Quản lý đất đai D850103 A,A
1
,B
Các ngành đào tạo cao đẳng: 1.100
Giáo dục Mầm non C140201 M
Giáo dục Tiểu học C140202 A,A
1
,B,
C,D
1
Giáo dục Thể chất C140206 T
Sư phạm Toán học C140209 A,A
1
Sư phạm Tin học C140210 A,A
1
Sư phạm Vật lý C140211 A,A
1
Sư phạm Hóa học C140212 A
Sư phạm Sinh học C140213 B
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp C140215 B
Sư phạm Ngữ văn C140217 C
Sư phạm Lịch sử C140218 C
Sư phạm Địa lý C140219 A,A
1
,C
Sư phạm Âm nhạc C140221 N
Sư phạm Mỹ Thuật C140222 H
Công nghệ Thiết bị trường học C140237 A,A
1
,B
Thiết kế đồ họa C210403 H
Tiếng Anh C220201 D
1
Khoa học thư viện C320202 C,D
1
Tin học ứng dụng C480202 A,A
1
223
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
261 TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG
VẬN TẢI TP.HCM
GTS 2700
Số 2 đường D3, khu Văn Thánh Bắc,
phường 25, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí
Minh; Điện thoại: (08) 38992862; Fax: (08)
38980456
Website: www.hcmutrans.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 2300
Khoa học hàng hải D840106 A
Kỹ thuật điện, điện tử D520201 A
Kỹ thuật điện tử, truyền thông D520207 A
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D520216 A
Kỹ thuật tàu thủy D520122 A
Kỹ thuật cơ khí D520103 A
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 A
Kỹ thuật công trình xây dựng D580201 A
Công nghệ thông tin D480201 A
Truyền thông và mạng máy tính D520214 A
Kinh tế vận tải D840104 A
Kinh tế xây dựng D580301 A
Khai thác vận tải D840101 A
Các ngành đào tạo cao đẳng: 400
Điều khiển tàu biển C840107 A
Vận hành khai thác máy tàu thủy C840108 A
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước
- Phương thức TS:Trường tổ chức thi
tuyển sinh
224
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Công nghệ thông tin C480201 A
Công nghệ kỹ thuật ô tô C510205 A
Khai thác vận tải C840101 A
262 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KTS 1200
196 Pasteur, phường 6, quận 3, Thành Phố
Hồ Chí Minh. ĐT:(08) 38228451 (Số nội bộ
158
hoặc 153), (08) 38232571. Fax (08)
38244678.
Website: http://www.hcmuarc.edu.vn
Cổng thông tin điện tử:
http://portal.hcmuarc.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 1200
A. Tại cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh 750
Kỹ thuật xây dựng D580208 A
Kỹ thuật hạ tầng đô thị D580211 A
Kiến trúc D580102 V
Quy hoạch vùng và đô thị D580105 V, H
Thiết kế nội thất D210405 H
Thiết kế Công nghiệp D210402 H
Thiết kế Đồ họa D210403 H
Thiết kế thời trang D210404 H
B. Tại cơ sở Thành phố Cần Thơ 225
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong
cả nước.
- Phương thức TS: Trường tổ chức thi
tuyển sinh. Ngày thi theo qui định của
Bộ GD&ĐT.
- Khối V thi các môn Toán, Vật lý (đề
thi khối A), Vẽ Mỹ thuật (Vẽ đầu
tượng. Điểm các môn hệ số 1.
- Khối H thi các môn Văn (đề thi khối
D), Vẽ trang trí màu, Hình họa Mỹ
thuật . Điểm các môn hệ số 1.
- Điểm trúng tuyển theo ngành, khối
thi, chỉ tiêu.
- Điểm các môn thi lấy hệ số 1.
- Thí sinh thi khối V, H có điểm thi
môn năng khiếu ≥5,0 mới được xét
tuyển. Thí sinh thuộc diện tuyển thẳng
đăng ký vào các ngành của khối V, H
phải thi môn năng khiếu và điểm thi
≥5,0 mới trúng tuyển.
- Tất cả thí sinh đăng ký dự thi vào
các ngành thuộc khối V, H đều dự thi
tại Thành phố Hồ Chí Minh.
- Thí sinh muốn đăng ký xét tuyển tại cơ
sở Cần Thơ phải có khu vực ưu tiên theo
Quy chế tuyển sinh thuộc 13 tỉnh Đồng
225
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Kỹ thuật xây dựng D580208 A
Kiến trúc D580102 V
Thiết kế nội thất D210405 H
C. Tại cơ sở Thành phố Đà Lạt 225
Kỹ thuật xây dựng D580208 A
Kiến trúc D580102 V
Thiết kế đồ họa D210403 H
bằng sông Cửu Long, học ở Thành phố
Cần Thơ trong suốt khóa học.
- Thí sinh muốn đăng ký xét tuyển tại cơ
sở Đà Lạt phải có khu vực ưu tiên theo
Quy chế tuyển sinh thuộc 5 tỉnh Tây
Nguyên, học tại Thành phố Đà Lạt trong
suốt khóa học.
- Chương trình đào tạo tiên tiến ngành Thiết
kế đô thị. Được giao 50 chỉ tiêu riêng.
Trường ĐH Kiến trúc Tp.HCM và Trường
KU Vương Quốc Bỉ phối hợp dạy
263 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ
CHÍ MINH
KSA 4000
59C đường Nguyễn Đình Chiểu, quận 3,
TP. HCM; ĐT: (08) 38230082, Fax: 08.
38229832. Website: www.ueh.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 4000
Ngành Kinh tế D310101 A, A
1
Ngành Quản trị kinh doanh D340101 A, A
1
Ngành Tài chính - Ngân hàng D340201 A, A
1
Ngành Kế toán D340301 A, A
1
Ngành Hệ thống thông tin quản lý D340405 A, A
1
Ngành Luật D380101 A, A
1
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển sinh
- Điểm trúng tuyển chung cho tất cả
các ngành, chuyên ngành.
- Chi tiết các chuyên ngành đào tạo
xem tại tuyensinh.ueh.edu.vn
- Số chỗ trong KTX: 400
- Đề nghị các Sở GD&ĐT các tỉnh
chuyển lệ phí đăng ký dự thi cho
Trường ĐH Kinh tế TP.HCM theo tài
khoản số 934.01.00.00022 (mã đơn vị
quan hệ ngân sách 1055494), tại Kho
bạc Nhà nước TP.HCM. Đơn vị nhận
tiền: Trường ĐH Kinh tế TP.HCM.
264 TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM LPS 1500
- Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả
226
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Số 02 Nguyễn Tất Thành, Phường 12,
Quận 4, TP. Hồ Chí Minh. ĐT: (08)
39400989 - 112; Fax: (08) 3826.5291;
Website: http://www.hcmulaw.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học:
Luật học D380101 A,A
1
,C,
D
1,3
Quản trị kinh doanh D340101 A,A
1
,D
1,3
Quản trị - Luật D110103 A,A
1
,D
1,3
nước;
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển sinh
265 TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT
TP.HCM
MTS 180
Số 5 Phan Đăng Lưu, Phường 3, Quận Bình
Thạnh, Tp. HCM. ĐT: (08) 38 030 237;
Fax: (08) 38 412 695
Website: www.hcmufa.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 150
Hội hoạ D210103 H
Đồ hoạ D210104 H
Điêu khắc D210105 H
Thiết kế đồ hoạ D210403 H
Sư phạm mỹ thuật D140222 H
Các ngành đào tạo cao đẳng: 30
Hội hoạ C210103 H
Thiết kế đồ hoạ C210403 H
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước
- Phương thức TS: Trường tổ chức thi
tuyển sinh
227
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
266 TRƯỜNG ĐẠI NGÂN HÀNG TP. HỒ
CHÍ MINH
NHS 1300
Số 36 Tôn Thất Đạm, P. Nguyễn Thái
Bình, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh.
ĐT: (08) 38212430
Website: www.buh.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 1100
Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A
1
Kế toán D340301 A,A
1
Quản trị kinh doanh D340101 A,A
1
Hệ thống thông tin quản lý D340405 A,A
1
Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 200
Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A
1
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước
- Phương thức TS: Trường tổ chức thi
tuyển sinh
267 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG 3200
Số 2 Nguyễn Đình Chiểu, TP. Nha Trang,
Khánh Hòa
ĐT: (058)3831148; Fax:(058)3831147
Website: www.ntu.edu.vn
ĐKDT tại Bắc Ninh TSB
ĐKDT tại Nha Trang TSN
ĐKDT tại Cần Thơ TSS
Các ngành đào tạo đại học: 2.400
Kỹ thuật khai thác thủy sản D620304 A,A
1
- Trường ĐH Nha Trang tuyển sinh
trong cả nước.
- Ngày thi và khối thi theo quy định
của Bộ GD&ĐT.
- Thí sinh từ Quảng Bình trở ra thi tại
Trường Cao đẳng Thủy sản - xã Đình
Bảng, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
(TSB).
- Thí sinh từ Quảng Trị trở vào thi tại
Trường Đại học Nha Trang - Số 02
Nguyễn Đình Chiểu, TP. Nha Trang,
228
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Khoa học hàng hải D840106 A,A
1
Công nghệ kĩ thuật nhiệt D510206 A,A
1
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D510203 A,A
1
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử D510301 A,A
1
Kỹ thuật tàu thủy D520122 A,A
1
Công nghệ kỹ thuật xây dựng D510103 A,A
1
Công nghệ thông tin D480201 A,A
1
, D
1
Hệ thống thông tin quản lý D340405 A,A
1
, D
1
Công nghệ kỹ thuật môi trường D510406 A,A
1
B
Công nghệ thực phẩm D540101 A,A
1
, B
Công nghệ chế biến thủy sản D540105 A,A
1
, B
Nuôi trồng thủy sản D620301 B
Bệnh học thủy sản D620302 B
Quản lý nguồn lợi thủy sản D620305 B
Quản trị kinh doanh D340101 A,A
1
, D
1,3
Kinh tế nông nghiệp D620115 A,A
1
, D
1,3
Kế toán D340301 A,A
1
, D
1,3
Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Công nghệ kĩ thuật nhiệt C510206 A,A
1
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A
1
Điều khiển tàu biển C840107 A,A
1
Công nghệ thực phẩm C540102 A,A
1
, B
Công nghệ chế biến thủy sản C540105 A,A
1
, B
Khánh Hoà (TSN).
- Thí sinh các tỉnh Đồng bằng sông
Cửu Long thi tại TP. Cần Thơ (TSS).
- Phân hiệu Kiên Giang (ĐHNT), lô số
C5-C6 đường 3-2, Phường Vĩnh Lạc,
TP. Rạch Giá, Tỉnh Kiên Giang (300
chỉ tiêu) dành cho các thí sinh có
nguyện vọng và hộ khẩu tại các tỉnh
đồng bằng sông Cửu Long, đào tạo các
ngành: Kỹ thuật khai thác thủy sản
(D620304), Kỹ thuật tàu thủy
(D520122), Công nghệ thực phẩm
(D540101), Công nghệ chế biến thủy
sản (D540105), Công nghệ kỹ thuật
nhiệt (D510206), Nuôi trồng thủy sản
(D620301), Kinh tế nông nghiệp
(chuyên ngành: Kinh tế và quản lý thủy
sản - D620115), Kế toán (D340301).
- Hệ cao đẳng không tổ chức thi tuyển,
mà lấy kết quả thi năm 2012 của những
thí sinh đã dự thi khối A, A
1
, B, D
1,3
theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để
xét tuyển.
- Ký túc xá của nhà trường đáp ứng đủ
nhu cầu chỗ ở cho tất cả sinh viên.
- Thông tin chi tiết về tuyển sinh,
chuyên ngành đào tạo tham khảo tại
địa chỉ website www.ntu.edu.vn;
Email: daotaodhts@vnn.vn
229
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Nuôi trồng thủy sản C620301 B
Công nghệ thông tin C480201 A,A
1
, D
1
Kế toán C340301 A,A
1
, D
1,3
268 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
TP.HCM
5400
Cơ sở trường: Khu phố 6, phường Linh
Trung, Q.Thủ Đức, TP.Hồ Chí Minh;
ĐT: (08) 38963350– 38974716,
Fax: (08)38960713
NLS
Các ngành đào tạo đại học: 4340
Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 A
Công nghệ chế biến lâm sản D540301 A,B
Công nghệ Thông tin D480201 A,D
1
Công nghệ kĩ thuật nhiệt D510206 A
Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa D520216 A
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử D510203 A
Công nghệ kĩ thuật ôtô D510205 A
Công nghệ kĩ thuật Hóa học D510401 A,B
Chăn nuôi D620105 A,B
Thú y D640101 A,B
Nông học D620109 A,B
Bảo vệ thực vật D620112 A,B
Lâm nghiệp D620201 A,B
Nuôi trồng thủy sản D620301 A,B
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Ngày thi và khối thi theo quy định
của Bộ GD&ĐT
- Số chỗ bố trí trong kí túc xá: 1.000
- Điểm trúng tuyển theo ngành, khối thi
- Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, môn
Ngoại ngữ hệ số 2
- Ngành Sư phạm Kỹ thuật miễn học
phí theo quy định chung.
- Trường đào tạo chương trình tiên tiến
các ngành Khoa học và Công nghệ thực
phẩm, ngành Thú y. Tuyển sinh tất cả
thí sinh trúng tuyển đại học hệ chính
quy vào Trường Đại học Nông Lâm
Tp.HCM đáp ứng được trình độ tiếng
Anh.
- Mọi thông tin chi tiết về tuyển sinh,
chuyên ngành đào tạo, chương trình
tiên tiến.. tham khảo tại Website của
trường.
- Hệ cao đẳng không tổ chức thi tuyển
mà xét tuyển những thí sinh đã dự thi
đại học khối A,B,D
1
vào các trường
đại học trong cả nước để xét tuyển trên
cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển. (Không
230
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Công nghệ thực phẩm D540101 A,B
Công nghệ Sinh học D420201 A,B
Kỹ thuật Môi trường D520320 A,B
Quản lí tài nguyên và môi trường D850101 A,B
Công nghệ chế biến thủy sản D540105 A,B
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp D140215 A,B
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan D620113 A,B
Kinh tế D310101 A,D
1
Quản trị kinh doanh D340101 A,D
1
Kinh doanh nông nghiệp D620114 A,D
1
Kế toán D340301 A,D
1
Quản lí đất đai D850103 A, D
1
Bản đồ học D310501 A,D
1
Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 400
Công nghệ thông tin C480201 A,D
1
Quản lí đất đai C850103 A,D
1
Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A
Kế toán C340301 A,D
1
Nuôi trồng thủy sản C620301 B
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC NÔNG LÂM
TP.HCM TẠI GIA LAI (ĐC: 126 Lê
Thánh Tôn, TP Pleiku, Tỉnh Gia Lai)
NLG 360
Nông học D620109 A,B
Lâm nghiệp D620201 A,B
nhận nguyện vọng 1 vào các ngành cao
đẳng).
- KTX: 100 chỗ
- Phân hiệu ĐH Nông Lâm TP.HCM
tại Gia Lai cho thí sinh thuộc khu vực
Tây Nguyên (Gia Lai, Kontum, Đắk
Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng) và 4 tỉnh
lân cận (Quảng Nam, Quảng Ngãi,
231
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Kế toán D340301 A,D
1
Quản lí đất đai D850103 A,D
1
Quản lí tài nguyên và môi trường D850101 A,B
Công nghệ thực phẩm D540101 A,B
Thú y D640101 A,B
PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC
NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH TẠI
NINH THUẬN
NLN 300
Các ngành đào tạo đại học:
Ngành Kinh tế D310101 A,D1
Quản trị kinh doanh D340101 A,D1
Kế toán D340301 A,D
1
Quản lí tài nguyên và môi trường D850101 A, B
Bình Định, Phú Yên).
- Phân hiệu Trường ĐH Nông Lâm
Tp.HCM tại Ninh Thuận chỉ tuyển thí
sinh các tỉnh Ninh Thuận, Bình Thuận,
Khánh Hòa, Lâm Đồng, Quảng Ngãi,
Quảng Nam, Bình Định và Phú Yên.
269 TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ YÊN DPY 1000
Số 18 Trần Phú, Phường 7, Tp Tuy Hòa,
tỉnh Phú Yên. ĐT: 057. 3843119
Website: www.pyu.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 400
Giáo dục Mầm non D140201 M
Giáo dục Tiểu học D140202 A,C,D
1
Sư phạm Tin học D140210 A,D
1
Công nghệ thông tin D480201 A,D
1
Sinh học D420101 A, B
Sư phạm Toán học D140209 A, B
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển sinh theo thời gian do
Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.
- Các ngành cao đẳng không tổ chức
thi mà lấy kết quả thi đại học năm 2012
vào các trường ĐH trong cả nước theo
đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào
tạo, theo khối thi tương ứng để xét
tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét
tuyển của thí sinh.
232
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Sư phạm Ngữ văn D140217 C, D
1
Sư phạm Lịch sử D140218 C
Văn học D220330 C, D
1
Việt Nam học D220113 C, D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 600
Giáo dục Mầm non C140201 M
Giáo dục Tiểu học C140202 A,C, D
1
Giáo dục công dân C140204 C, D
1
Giáo dục Thể chất C140206 T
Sư phạm Toán học C140209 A, D
1
Sư phạm Tin học C140210 A, D
1
Sư phạm Hóa học C140212 A,B
Sư phạm Ngữ văn C140217 C, D
1
Sư phạm Địa lý C140219 A, C
Sư phạm Âm nhạc C140221 N
Sư phạm Mỹ thuật C140222 H
Sư phạm tiếng Anh C140231 D
1
Tin học ứng dụng C480202 A,D
1
Chăn nuôi C620105 A, B
Lâm nghiệp C620201 A,B
Kế toán C340301 A, D
1
Quản trị kinh doanh C340101 A, D
1
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A, D
1
- Đối với những thí sinh đăng ký xét
tuyển vào các ngành Sư phạm Âm
nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục
Thể chất trình độ cao đẳng, sử dụng kết
quả các môn thi văn hóa theo các khối
thi tương ứng trong kỳ thi đại học làm
cơ sở đăng ký xét tuyển và phải dự thi
các môn năng khiếu do Trường Đại học
Phú Yên tổ chức vào ngày 16/9/2012.
- Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét
tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục
và Đào tạo.
233
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
270 TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG DPQ
Địa chỉ: 986 Quang Trung
TP. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
Website: www.pdu.edu.vn
Điện thoại phòng đào tạo: 055.3713123,
Fax: 055.3824925
1.250
Các ngành đào tạo đại học: 450
Công nghệ thông tin D480201 A, D
1
Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 A
Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
Sư phạm ngữ văn D140217 C
Sư phạm tin học D140210 A, D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 800
Công nghệ thông tin C480201 A, A
1
,D
1
Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A, A
1
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A, A
1
Kế toán C340301 A, D
1
Giáo dục Mầm non C140201 M, D
1
Sư phạm Hóa học C140212 A, B
Sư phạm Địa Lý C140219 C
Giáo dục Tiểu học C140202 A,A
1
,C,D
1
Sư phạm Tin học C140210 A, A
1
,D
1
Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp C140215 B
Sư phạm Ngữ văn C140217 C
- Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả
nước. Riêng các ngành Sư phạm chỉ
tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú ở
tỉnh Quảng Ngãi.
- Hình thức tuyển:
+ Hệ đại học: Trường tổ thi chức thi
tuyển.
+ Hệ cao đẳng: không tổ chức thi tuyển
mà lấy kết quả thi năm 2012 của những
thí sinh đã dự thi khối A, B, C, D
1
, M,
N, T vào các trường đại học, cao đẳng
trong cả nước theo đề thi chung của Bộ
GD- ĐT.
- Các ngành Giáo dục Mầm non (khối
D1), Sư phạm nhạc (Khối C), Giáo dục
Thể chất (Khối B) nhà trường tổ chức
kiểm tra năng khiếu cho các thí sinh đủ
điều kiện xét tuyển.
234
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Sư phạm Âm nhạc C140221 N, C
Sư phạm Tiếng Anh C140231 D
1
Sư phạm Vật lý C140211 A, A
1
Sư phạm Toán học C140209 A, A
1
Giáo dục thể chất C140206 T, B
271 TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH DQB 1850
Số 312 Lý Thường Kiệt, Đồng Hới, Quảng
Bình. ĐT: (052)3824052.
Website: www.quangbinhuni.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 800
Giáo dục Mầm non D140201 M
Giáo dục Tiểu học D140202 C, D
1
Giáo dục Chính trị D140205 C
Sư phạm Toán học D140209 A, A
1
Sư phạm Vật lý D140211 A, A
1
Sư phạm Hoá học D140212 A, B
Sư phạm Sinh học D140213 B
Sư phạm Ngữ văn D140217 C
Sư phạm Lịch sử D140218 C
Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
Quản trị kinh doanh D340101 A, A
1
, D
1
Kế toán D340301 A, A
1
, D
1
Công nghệ thông tin D480201 A, A
1
Nuôi trồng thủy sản D620301 A, B
-Vùng tuyển:
+ Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh
có hộ khẩu tại Quảng Bình.
+ Các ngành đào tạo cử nhân, kỹ sư
ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức tuyển sinh:
+ Hệ Đại học: Ngày thi và môn thi theo
quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Hệ Cao đẳng: Không tổ chức thi
tuyển mà lấy kết quả thi năm 2012 của
những thí sinh đã dự thi khối A, A
1
, B,
C, D
1
vào các trường đại học, cao đẳng
trong cả nước theo đề thi chung của Bộ
GD&ĐT để xét tuyển trên cơ sở hồ sơ
đăng ký xét tuyển của thí sinh. Các
ngành năng khiếu trường tổ chức thi
tuyển sinh.
235
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Các ngành đào tạo cao đẳng: 1050
Giáo dục Mầm non C140201 M
Giáo dục Tiểu học C140202 C, D
1
Giáo dục Thể chất C140206 T
Sư phạm Toán học C140209 A, A
1
Sư phạm Vật lý C140211 A, A
1
Sư phạm Hoá học C140212 A,B
Sư phạm Ngữ văn C140217 C
Sư phạm Âm nhạc C140221 N
Sư phạm Mỹ thuật C140222 H
Việt Nam học C220113 C
Tiếng Anh C220201 D
1
Khoa học thư viện C320202 C
Quản trị kinh doanh C340101 A, A
1
, D
1
Kế toán C340301 A, A
1
, D
1
Công nghệ thông tin C480201 A, A
1
Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 A, A
1
Công nghệ kỹ thuật giao thông C510104 A, A
1
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A, A
1
Lâm nghiệp C620201 A, B
Công tác xã hội C760101 C
272 TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM DQU 1500
236
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Số 102 Hùng Vương, Tam Kỳ, Quảng
Nam. ĐT: (0510) 3812.933
Website: www.qnamuni.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 700
Sư phạm Toán học D140209 A, A
1
Sư phạm Vật lý D140211 A, A
1
Sư phạm Ngữ văn D140217 C
Giáo dục Tiểu học D140202 A, C
Kế toán D340301 A, A
1
,D
1
Quản trị kinh doanh D340101 A, A
1
,D
1
Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
Việt Nam học D220113 C, D
1
Sư phạm Sinh học D140213 B
Công nghệ thông tin D480201 A, A
1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 800
Sư phạm Địa lý C140219 C
Giáo dục Mầm non C140201 M, D
1
Sư phạm Ngữ văn C140217 C
Sư phạm Mỹ thuật C140222 H, C
Việt Nam học C220113 C, D
1
Công tác xã hội C760101 C, D
1
Tiếng Anh C220201 D
1
Công nghệ thông tin C480201 A, A
1
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước. Riêng các ngành sư phạm chỉ
tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại
tỉnh Quảng Nam.
Có 500 chỉ tiêu có ngân sách nhà nước
(dành cho thí sinh hộ khẩu Quảng
Nam)
- Phương thức TS:
+ Hệ đại học: Trường tổ chức thi tuyển
sinh.
+ Hệ cao đẳng: Trường không tổ chức
thi mà xét tuyển điểm thi đại học, cao
đẳng năm 2012.
237
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Kế toán C340301 A, A
1
, D
1
Sư phạm Toán học C140209 A, A
1
Giáo dục Tiểu học C140202 A, C
Tài chính - Ngân hàng C340201 A, A
1
,D
1
Quản trị kinh doanh C340101 A, A
1
,D
1
273 TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN DQN 4200
Số 170 An Dương Vương, TP Quy Nhơn,
Tỉnh Bình Định,
ĐT: (056) 3846803; 3846156
Fax: (056) 3846089
Website: www.qnu.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học 3600
Sư phạm Toán học D140209 A
Sư phạm Vật lí D140211 A
Sư phạm Hóa học D140212 A
Sư phạm Tin học D140210 A, D
1
Sư phạm Sinh học D140213 B
Sư phạm Ngữ văn D140217 C
Sư phạm Lịch sử D140218 C
Sư phạm Địa lí D140219 A, C
Giáo dục chính trị D140205 C, D
1
Sư phạm Tiếng Anh D140231 D
1
Giáo dục Tiểu học D140202 A, C
Giáo dục thể chất D140206 T
Giáo dục mầm non D140201 M
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh:
+ Hệ đại học: Trường tổ chức thi tuyển
sinh đại học. Ngày thi, đợt thi theo quy
đinh của Bộ GD&ĐT.
+ Hệ cao đẳng: không tổ chức thi mà
xét tuyển thí sinh đã dự thi đại học năm
2012 theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT
trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của
thí sinh.
+ Khối M: Thi Văn, Toán (đề thi khối
D), Năng khiếu (Hát, Đọc diễn cảm,
Kể chuyện).
+ Khối T: Thi Sinh, Toán (đề thi khối
B), Năng khiếu (Bật xa, Gập thân,
Chạy cự ly ngắn).
- Ngành Giáo dục Thể chất tuyển thí
sinh có thể hình cân đối, nam
cao1,65m, nặng 45kg trở lên, nữ
cao1,55m, nặng 40kg trở lên.
- Các ngành sư phạm không tuyển thí
sinh dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
238
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Toán học D460101 A
Công nghệ thông tin D480201 A, D
1
Vật lí học D440102 A
Hóa học D440112 A
Sinh học D420101 B
Quản lí đất đai D850103 A, B,D
1
Địa lí tự nhiên D440217 A, B, D
1
Văn học D220330 C
Lịch sử D220310 C
Tâm lí học giáo dục D310403 B, C
Công tác xã hội D760101 C, D
1
Quản lý giáo dục D140114 A, C
Việt Nam học D220113 C, D
1
Quản lí nhà nước D310205 A, C, D1
Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
Quản trị kinh doanh D340101 A, D
1
Kinh tế D310101 A, D
1
Kế toán D340301 A, D
1
Tài chính - Ngân hàng D340201 A, D
1
Kĩ thuật điện, điện tử D520201 A
Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A
Công nghệ kĩ thuật xây dựng D510103 A
Nông học D620109 B
- Điểm xét tuyển theo ngành học
- Số chỗ ở trong kí túc xá: 4500
- Đào tạo theo hệ thống tín chỉ với mức
học phí theo quy định đối với trường
công lập.
- Để biết thêm chi tiết, thí sinh truy cập
vào website: www.qnu.edu.vn
239
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học D510401 A
Các ngành đào tạo cao đẳng: 600
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử C510301 A
Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông C510302 A
Công nghệ thông tin C480201 A, D
1
Công nghệ kỹ thuật hóa học C510401 A
Tài chính – Ngân hàng C340201 A, D
1
Quản trị kinh doanh C340101 A, D
1
Quản lý đất đai C850103 A, B,D
1
Kế toán C340301 A, D
1
274 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN SGD 5300
273 An Dương Vương, Phường 3, Q.5,
TP. Hồ Chí Minh;
ĐT: (08) 38352309 – Fax: (08)38305568
Website: www.sgu.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 2800
Khối ngành ngoài sư phạm:
- Quản lý giáo dục D140114 A,C,D
1
- Giáo dục chính trị D140205 C,D
1
- Thanh nhạc D210205 N
- Việt Nam học D220113 C,D
1
- Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
- Khoa học thư viện D320202 A,B,C,D
1
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Hệ Đại học: thi tuyển, ngày thi và
khối thi theo quy định của Bộ
GD&ĐT.
- Hệ Cao đẳng: không tổ chức thi
tuyển; xét tuyển từ kết quả thi tuyển
sinh đại học năm 2012 của những thí
sinh đã dự thi khối A, A
1
, B, C, D
1
vào
các trường đại học theo đề thi chung
của Bộ GD&ĐT, trên cơ sở hồ sơ đăng
kí xét tuyển của thí sinh. Các ngành
C140201 (khối M) và ngành C140222
(khối H) chỉ xét tuyển từ các thí sinh
dự thi vào trường Đại học Sài Gòn.
- Các ngành đào tạo sư phạm không
240
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
- Quản trị kinh doanh D340101 A,A
1
,D
1
- Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A
1
,D
1
- Kế toán D340301 A,A
1
,D
1
- Khoa học môi trường D440301 A,B
- Toán ứng dụng D460112 A,A
1
- Công nghệ thông tin D480201 A,A
1
- Kĩ thuật điện, điện tử D520201 A,A
1
- Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A,A
1
Khối ngành sư phạm:
- Giáo dục Mầm non D140201 M
- Giáo dục Tiểu học D140202 A,D
1
- Sư phạm Toán học D140209 A
- Sư phạm Vật lí D140211 A,A
1
- Sư phạm Hóa học D140212 A
- Sư phạm Sinh học D140213 B
- Sư phạm Ngữ văn D140217 C
- Sư phạm Lịch sử D140218 C
- Sư phạm Địa lí D140219 A,A
1
,C
- Sư phạm Âm nhạc D140221 N
- Sư phạm Mĩ thuật D140222 H
- Sư phạm Tiếng Anh D140231 D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 2500
tuyển thí sinh bị dị hình, dị tật, nói
ngọng, nói lắp.
- Khối thi và môn thi:
+ Khối N: Văn (đề thi khối C), Năng
khiếu Nhạc (hệ số 2).
+ Khối H: Văn (đề thi khối C), Năng
khiếu Mĩ thuật (hệ số 2).
+ Khối M: Toán, Văn (đề thi khối D),
Năng khiếu (hệ số 1).
- Nội dung thi năng khiếu:
+ Năng khiếu Nhạc (khối N): Thẩm
âm, Tiết tấu, Thanh nhạc.
+ Năng khiếu Mĩ thuật (khối H): Hình
họa chì, Vẽ trang trí mầu.
+ Năng khiếu Mầm non (khối M): Hát,
Kể chuyện, Đọc diễn cảm.
- Điểm trúng tuyển theo ngành học.
241
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Khối ngành ngoài sư phạm:
- Việt Nam học C220113 C,D
1
- Tiếng Anh C220201 D
1
- Khoa học thư viện C320202 A,B,C,D
1
- Lưu trữ học C320303 C,D
1
- Quản trị kinh doanh C340101 A,A
1
,D
1
- Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A
1
,D
1
- Kế toán C340301 A,A
1
,D
1
- Quản trị văn phòng C340406 C,D
1
- Thư kí văn phòng C340407 C,D
1
- Công nghệ thông tin C480201 A,A
1
- Công nghệ kỹ thuật môi trường C510406 A,B
Khối ngành sư phạm:
- Giáo dục Mầm non C140201 M
- Giáo dục Tiểu học C140202 A,D
1
- Giáo dục Công dân C140204 C
- Sư phạm Toán học C140209 A
- Sư phạm Vật lí C140211 A,A
1
- Sư phạm Hóa học C140212 A
- Sư phạm Sinh học C140213 B
- Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp C140214 A,A
1
- Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp C140215 B
- Sư phạm Kinh tế Gia đình C140216 B
242
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
- Sư phạm Ngữ văn C140217 C
- Sư phạm Lịch sử C140218 C
- Sư phạm Địa lí C140219 A,A
1
,C
- Sư phạm Mĩ thuật C140222 H
- Sư phạm Tiếng Anh C140231 D
1
275 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÂN KHẤU,
ĐIỆN ẢNH TP.HCM
DSD 160
Số 125 Cống Quỳnh, quận 1, TP. HCM
ĐT: (08)38393658
Website: www.sankhaudienanhhcm.edu.vn
Các ngành đào tạo dại học: 35
Đạo diễn Điện ảnh - Truyền hình D210235 S
Đạo diễn Sân khấu D210227 S
Các ngành đào tạo cao đẳng: 125
Diễn viên kịch điện ảnh C210234 S
Quay phim C210236 S
Diễn viên sân khấu kịch hát C210226 S
Nhiếp ảnh C210301 S
Đạo diễn sân khấu C210227 S
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước
- Phương thức TS: Trường tổ chức thi
tuyển sinh.
276 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ
THUẬT TP.HCM
SPK 3800 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong
cả nước
243
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Số 1 Võ Văn Ngân, Q.Thủ Đức, Tp.Hồ Chí
Minh. ĐT: (08) 37222764; 38961333
Website: www.hcmute.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 3500
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông D510302 A, A
1
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử D510301 A, A
1
Công nghệ chế tạo máy D510202 A, A
1
Kỹ thuật công nghiệp D510603 A, A
1
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D510203 A, A
1
Công nghệ kỹ thuật cơ khí D510201 A, A
1
Công nghệ kỹ thuật ô tô D510205 A, A
1
Công nghệ kỹ thuật nhiệt D510206 A, A
1
Công nghệ In D900105 A, A
1
Công nghệ thông tin D480201 A, A
1
Công nghệ May D540204 A, A
1
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng D510102 A, A
1
Công nghệ kỹ thuật môi trường D510406 A, B
Công nghệ kỹ thuật máy tính D510304 A, A
1
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động
hóa
D510303 A, A
1
Quản lý công nghiệp D510601 A, A
1
Công nghệ thực phẩm D540101 A, B
Kế toán D340301 A, A
1
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi theo đề thi, ngày thi của Bộ
GD&ĐT.
- Điểm xét tuyển theo ngành.
- Nhà trường tổ chức đào tạo sư phạm
cho các ngành công nghệ kỹ thuật. Các
ngành sư phạm sẽ lấy điểm chuẩn
riêng. Chi tiết về tên ngành xem tại
website của trường.
- Đối với hệ cao đẳng: không tổ chức
thi mà xét tuyển theo kết quả thi Đại
học khối A của những thí sinh thi theo
đề thi chung của Bộ GD&ĐT, thời
gian nộp hồ sơ xét tuyển theo quy định
của Bộ GD&ĐT.
244
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Kinh tế gia đình D810501 A, B
Thiết kế thời trang D210404 V
Sư phạm tiếng Anh D140231 D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 300
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông C510302 A, A
1
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A, A
1
Công nghệ chế tạo máy C510202 A, A
1
Công nghệ kỹ thuật ô tô C510205 A, A
1
Công nghệ may C540204 A, A
1
277 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM SPS 3800
280 An Dương Vương. ĐT:(08)38300440
Các ngành đào tạo đại học sư phạm:
Sư phạm Toán học D140209 A,A
1
Sư phạm Vật lý D140211 A,A
1
Sư phạm Tin học D140210 A,A
1
,D
1
Sư phạm Hoá học D140212 A
Sư phạm Sinh học D140213 B
Sư phạm Ngữ văn D140217 C, D
1
Sư phạm Lịch sử D140218 C
Sư phạm Địa lý D140219 A,A
1
,C
Giáo dục Chính trị D140205 C, D
1
Sư phạm Tiếng Anh D140231 D
1
Sư phạm Tiếng Nga D140232 D
1, 2
+ Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong
cả nước
+ Phương thức tuyển sinh: Ngày thi
theo quy định của Bộ GD&Đ.
+ Điểm xét tuyển: Theo ngành, khối
(nếu thi 2 khối)
+ Các ngành ngoại ngữ, ngành GDTC
lấy hệ số 2 môn thi ngoại ngữ và môn
thi năng khiếu thể thao.
+ Điều kiện dự thi vào các ngành Sư
phạm: Không bị dị tật, không nói
ngọng, nói lắp, thể hình: nữ cao 1,50m;
nam cao 1,55m trở lên
+ Điều kiện dự thi vào ngành GDThể
chất về thể hình: Nam: cao 1,65m,
nặng 50 kg trở lên; Nữ: cao 1,55m,
nặng 45 kg trở lên.
245
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Sư phạm Tiếng Pháp D140233 D
1,3
Sư phạm Tiếng Trung Quốc D140234 D
4
Giáo dục Tiểu học D140202 A,A
1
,D
1
Giáo dục Mầm non D140201 M
Giáo dục Thể chất D140206 T
Giáo dục Đặc biệt D140203 C,D
1
,M
Quản lý giáo dục D140114 A,A
1
,C,D
1
Các ngành đào tạo đại học ngoài Sư phạm:
Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
Ngôn ngữ Nga D220202 D
1
, D
2
Ngôn ngữ Pháp D220203 D
1
, D
3
Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D
1,
D
4
Ngôn ngữ Nhật D220209 D
1,4,6
Công nghệ Thông tin D480201 A,A
1
,D
1
Vật lý học D440102 A,A
1
Hoá học D440112 A, B
Văn học D220320 C, D
1
Việt Nam học D220113 C, D
1
Quốc tế học D220212 C, D
1
Tâm lý học D310401 C, D
1
+ Môn thi năng khiếu khối M: hát, lặp
tiết tấu, thẩm âm, kể chuyện, đọc diễn
cảm, phân tích tác phẩm.
+ Môn thi năng khiếu khối T: Chạy cự
ly ngắn, lực kế bóp tay, bật xa tại chỗ.
+ Ngành Ngôn ngữ Nga đào tạo 2
chuyên ngành Ngôn ngữ Nga và Ngôn
ngữ Nga - Anh. Chuyên ngành ngôn
ngữ Nga - Anh sinh viên được cấp
bằng ĐH tiếng Nga và Cao đẳng tiếng
Anh.
+ Chỗ ở KTX: 350
278 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THỂ
DỤC THỂ THAO TP.HCM
STS 700
639 Nguyễn Trãi, Q.5, TP.Hồ Chí Minh
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh từ
Quảng Trị trở vào.
- Phương thức tuyển sinh:
+ Hệ Đại học: Trường tổ chức thi
246
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
ĐT: (08) 38556300; Fax: (08) 38556846
Các ngành đào tạo đại học:
Giáo dục thể chất D140206 T 450
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Giáo dục thể chất C140206 T 250
tuyển sinh
+ Hệ Cao đẳng không tổ chức thi, chỉ
xét nguyện vọng 2 từ thí sinh đã dự thi
hệ Đại học tại Trường (không xét tuyển
thí sinh thi trường khác) .
279 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - KẾ
TOÁN
CTQ 1.400
Thị trấn La Hà, huyện Tư Nghĩa, tỉnh
Quảng Ngãi. ĐT (055) 3845567
Website: www.tckt.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 500
Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A
1
Kế toán D340301 A,A
1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 900
Quản trị kinh doanh C340101 A,A
1
,D
1
Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A
1
,D
1
Kế toán C340301 A,A
1
,D
1
Hệ thống thông tin quản lý C340405 A,A
1
,D
1
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Ngày thi theo quy định chung của Bộ
GD & ĐT.
- Điểm trúng tuyển chung cho các
ngành.
- Bậc cao đẳng không tổ chức thi tuyển
mà lấy kết quả thi đại học, cao đẳng
của những thí sinh đã dự thi khối A, D
1
theo đề thi chung của Bộ GD & ĐT để
xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét
tuyển của thí sinh.
280 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH -
MARKETING
DMS 4000
306 Nguyễn Trọng Tuyển, phường 1, quận
Tân Bình, TP.Hồ Chí Minh
ĐT: (08)39970941, 39970940;
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Ngày thi: theo quy định của Bộ
GD&ĐT.
- Điểm trúng tuyển theo khối thi và
ngành đào tạo.
- Thí sinh không trúng tuyển vào ngành
247
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Website: www.ufm.edu.vn;
Email: dms@ufm.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 2400
Quản trị kinh doanh D340101 A, D
1
Quản trị khách sạn D340107 A, D
1
Marketing D340115 A, D
1
Bất động sản D340116 A, D
1
Kinh doanh quốc tế D340120 A, D
1
Tài chính ngân hàng D340201 A, D
1
Kế toán D340301 A, D
1
Hệ thống thông tin quản lý D340405 A, D
1
Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 1600
Quản trị kinh doanh C340101 A, D
1
Quản trị khách sạn C340107 A, D
1
Marketing C340115 A, D
1
Tài chính ngân hàng C340201 A, D
1
Kế toán C340301 A, D
1
Hệ thống thông tin quản lý C340405 A, D
1
Tiếng Anh C220201 D
1
ĐKDT (NV1), nếu có nguyện vọng,
được chuyển vào ngành cùng khối thi
nếu còn chỉ tiêu. Nhà trường sẽ hướng
dẫn chi tiết về việc đăng ký chuyên
ngành khi thí sinh đến dự thi.
- Hệ cao đẳng không tổ chức thi tuyển
mà lấy kết quả thi đại học của những
thí sinh dự thi khối A, D
1
theo đề thi
chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển
trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của
thí sinh.
281 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ
MÔI TRƯỜNG TP.HCM
DTM
236B Lê Văn Sĩ, Phường 1, quận Tân Bình,
TP Hồ Chí Minh. ĐT: 08. 39916415;
Website: www.hcmunre.edu.vn
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức TS:
+ Hệ Cao đẳng: Trường không tổ chức
thi mà xét tuyển theo kết quả thi tuyển
248
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Các ngành đào tạo cao đẳng: 1.700
Khí tượng học C440221 A, A
1
,B,D
1
Công nghệ kỹ thuât môi trường C510406 A, A
1,
B
Công nghệ kỹ thuật trắc địa C515902 A,A
1
,B
Quản lý đất đai C850103 A,A
1,
B,D
1
Thủy văn C440224 A,A
1,
B,D
1
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng C510102 A,A
1
Hệ thống thông tin C440270 A,A
1
,D
1
Tin học ứng dụng C480202 A,A
1
,D
1
Quản trị kinh doanh C340101 A,A
1
,D
1
sinh Đại học, Cao đẳng năm 2012.
282 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN TTN 3000
567- Lê Duẩn-TP. Buôn Ma Thuột -Đắk
Lắk. Điện thoại: 05003.853.507, Fax:
05003.825.184.
Các ngành đào tạo đại học: 2500
Sư phạm Toán học D140209 A
Sư phạm Vật lý D140211 A
Sư phạm Hóa học D140212 A
Giáo dục Tiểu học D140202 A, C, D
1
Sư phạm Tiếng Anh D140231 D
1
Sư phạm Sinh học D140213 B
Sư phạm Ngữ văn D140217 C
Giáo dục thể chất D140206 T
- Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức tuyển sinh: Tổ chức thi
tuyển sinh theo đề thi chung của Bộ
Giáo dục và Đào tạo.
- Điểm xét tuyển theo ngành.
- Số chỗ KTX: 300.
- Đối với ngành Giáo dục Tiểu học có
2 chuyên ngành:
+ Giáo dục Tiểu học: thi khối A, C;
+ Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jhai: thi
khối C, D
1;
Khi đăng ký dự thi, thí sinh cần ghi rõ
chuyên ngành dự thi, khối thi theo quy
249
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Giáo dục Mầm non D140201 M
Kinh tế Nông nghiệp D620115 A, D
1
Quản trị Kinh doanh D340101 A, D
1
Kế toán D340301 A, D
1
Quản lý đất đai D850103 A
Công nghệ sau thu hoạch D540104 A, B
Tài chính-Ngân hàng D340201 A, D
1
Công nghệ thông tin D480201 A
Bảo vệ thực vật D620112 B
Khoa học cây trồng D620110 B
Chăn nuôi D620105 B
Thú y D640101 B
Lâm sinh D620205 B
Y đa khoa D720101 B
Quản lý tài nguyên và môi trường D620211 B
Điều dưỡng D720501 B
Sinh học D420101 B
Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
Giáo dục chính trị D310205 C
Văn học D220330 C
Triết học D220301 A, C, D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 500
Quản lý đất đai C850103 A
định trên;
- Thí sinh thi khối T phải đảm bảo sức
khỏe, không bị dị hình, dị tật; nam cao
từ 1,65m, nặng 45 kg; nữ cao 1,55m,
nặng 40kg trở lên.
250
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Quản lý tài nguyên và Môi trường C620211 B
Chăn nuôi C620105 B
Lâm sinh C620205 B
Khoa học cây trồng C620110 B
283 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TIỀN GIANG TTG 2170
Số 119 Đường Ấp Bắc, Phường 5, Mỹ Tho,
Tiền Giang. ĐT: (073) 387 2624; 3970101.
Website: www.tgu.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 800
Kế toán D340301 A,A
1
,D
1
Quản trị kinh doanh D340101 A,A
1
,D
1
Công nghệ thông tin D480201 A,A
1
Công nghệ kỹ thuật xây dựng D510103 A,A
1
Công nghệ thực phẩm D540101 A,B
Nuôi trồng thủy sản D620301 A,B
Giáo dục tiểu học D140202 A,C, D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 1370
Kế toán C340301 A,A
1
,D
1
Quản trị kinh doanh C340101 A,A
1
,D
1
Công nghệ thông tin C480201 A,A
1
Công nghệ thực phẩm C540102 A,B
Công nghệ may C540204 A,A
1
Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 A,A
1
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A,A
1
Công nghệ kỹ thuật ô tô C510205 A
- Vùng tuyển sinh: khu vực đồng bằng
Sông Cửu Long; các ngành sư phạm,
thí sinh phải có hộ khẩu tại Tỉnh Tiền
Giang.
- Phương thức TS:
+ Hệ đại học: Trường tổ chức thi theo
đề chung của Bộ GD&ĐT;
+ Hệ cao đẳng: Trường không tổ chức
thi mà xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng
ký của thí sinh.
- Điểm trúng tuyển theo ngành học.
- Trường đại học Tiền Giang đào tạo
theo học chế tín chỉ.
- Mọi thông tin chi tiết xem tại website
của trường www.tgu.edu.vn
251
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Nuôi trồng thủy sản C620301 A, B
Khoa học thư viện C320202 C, D
1
Dịch vụ thú y C640201 A,B
Tiếng Anh C220201 D
1
Giáo dục mầm non C140201 M
284 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ
THAO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TDS
Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ
Đức, TP. Hồ Chí Minh;
ĐT: (083) 8961884; Fax: (083) 8960319
Website: www.dhtdtthcm.edu.vn
1300
Các ngành đào tạo đại học
Giáo dục thể chất D140206 T
Huấn luyện thể thao D140207 T
Y sinh học thể dục thể thao D720305 T
Quản lý thể dục thể thao D220343 T
- Điểm trúng tuyển theo ngành.
- Trên cơ sở điểm trúng tuyển và yêu cầu
của từng ngành, Trường sẽ tổ chức xét chọn
vào các ngành thí sinh đăng ký.
- Các Sở GD&ĐT gửi hồ sơ đăng ký dự thi
về phòng Đào tạo Trường Đại học TDTT
TP. Hồ Chí Minh.
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Ngày thi: đợt 2 theo quy định của Bộ
Giáo dục và Đào tạo.
- Môn thi: thi Khối T: Toán, Sinh (thi
đề khối B), Năng khiếu (môn năng
khiếu hệ số 2).
- Thí sinh đăng ký học các chuyên
ngành vào ngày làm thủ tục dự thi tại
địa điểm ghi trong giấy báo dự thi.
- Nội dung chi tiết thi năng khiếu,
chuyên ngành đào tạo được niêm yết
tại trường và đăng tải trên website:
www.dhtdtthcm.edu.vn
- Thí sinh không phải thi sơ tuyển.
- Ngoài điều kiện chung, thí sinh phải
có cơ thể cân đối, không dị tật, dị hình
(tối thiểu nam cao 165cm, nặng 45kg;
nữ cao 155cm, nặng 40kg).
- Số chỗ ở trong KTX: 300.
285 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ
THAO ĐÀ NẴNG
TTD 880
+ Hệ Đại học:
- Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước.
252
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
44 đường Dũng Sĩ Thanh Khê, Q.Thanh
Khê, TP. Đà Nẵng;
ĐT: (0511) 3759918, (0511) 3746631
Các ngành đào tạo đại học: 680
Giáo dục thể chất D140206 T
Quản lý thể dục thể thao D220343 T
Các ngành đào tạo cao đẳng: 200
Ngành Giáo dục thể chất C140206 T
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển sinh
+ Hệ Cao đẳng: Không tổ chức thi tuyển,
mà xét tuyển những thí sinh có nguyện
vọng vào hệ cao đẳng TDTT tại Trường
Đại học TDTT Đà Nẵng và những thí
sinh đã dự thi khối T của những trường
đại học trong cả nước theo đề thi chung
của Bộ GD&ĐT để xét trên cơ sở hồ sơ
đăng ký của thí sinh.
286 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT TDM 3650
Số 6, đường Trần Văn Ơn, phường Phú
Hòa, thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình
Dương. Điện thoại: (0650) 3835677
Email: tuyensinh@tdmu.edu.vn
Website: http://tdmu.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 2100
Kỹ thuật phần mềm D480103 A, A
1
Hệ thống thông tin D480104 A, A
1
Quản trị kinh doanh D340101 A, A
1
, D
1
Kế toán D340301 A, A
1
, D
1
Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
Kỹ thuật xây dựng D580208 A, A
1
Kiến trúc D580102 V
Khoa học môi trường D440301 A, A
1
,B
Kỹ thuật điện, điện tử D520201 A, A
1
1. Trình độ đại học:
* Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong
cả nước
* Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển sinh. Ngày thi và khối
thi: theo quy định của Bộ Giáo dục và
Đào tạo; điểm xét tuyển theo ngành.
2. Trình độ cao đẳng:
* Vùng tuyển sinh:
Tuyển sinh trong cả nước
* Phương thức tuyển sinh:
Không tổ chức thi tuyển mà lấy kết
quả thi vào các trường đại học, cao
đẳng trong cả nước năm 2012 của
những thí sinh đã dự thi khối A, B, C,
V, D
1, 2, 3, 4
, T, M theo đề thi chung của
Bộ GD&ĐT để xét tuyển trên cơ sở hồ
sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
253
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Sư phạm ngữ văn D140217 A
1
,C, D
1
Sư phạm lịch sử D140218 A
1
,C, D
1
Công tác xã hội D760101 A
1
,C, D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 1550
Tiếng Anh C220201 D
1
Sư phạm Tiếng Anh C140231 D
1
Sư phạm Toán học C140209 A, A
1
Sư phạm Vật lý C140211 A, A
1
Sư phạm Hóa học C140212 A, B
Sư phạm Sinh học C140213 B
Tin học ứng dụng C480202 A, A
1
Sư phạm Tin học C140210 A, A
1
Giáo dục Thể chất C140206 T
Giáo dục Mầm non C140201 A
1,
M,
D
1,2,3,4
Giáo dục Tiểu học C140202 A, A
1
, C,
D
1
Sư phạm Địa lý C140219 C
Sư phạm Ngữ văn C140217 C
Sư phạm Lịch sử C140218 C
Quản trị kinh doanh C340101 A, A
1
, D
1
Kế toán C340301 A, A
1
, D
1
* Riêng ngành Giáo dục mầm non,
Giáo dục thể chất, cách tuyển khối
D
1,2,3,4
, T như sau:
+ Ngành Giáo dục Mầm non: tuyển thí
sinh khối D
1, 2, 3, 4
đạt 2 môn Văn, Toán
theo quy định, và thi năng khiếu: Hát -
Múa, Đọc - Kể chuyện diễn cảm.
+ Ngành Giáo dục Thể chất: tuyển thí
sinh khối B
đạt 2 môn Toán, Sinh theo
quy định và thi năng khiếu Thể dục thể
thao.
Ngày thi năng khiếu ngành Giáo dục
Mầm non, Giáo dục Thể chất:
15/9/2012-18/9/2012.
254
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 A, A
1
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc C510101 A, A
1
, V
Công nghệ kỹ thuật môi trường C510406 A, A
1
, B
Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử C510301 A, A
1
Công tác xã hội C760101 C
287 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG DTT 3.210
Đường Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân
Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, ĐT:
08.3775.5052 – 08.3775.5051
Website: www.tdt.edu.vn
Các ngành đào tạo Đại học 2590
Khoa học máy tính D480101 A, A
1
, D
1
Toán ứng dụng D460112 A, A
1
Kỹ thuật điện, điện tử D520201 A, A
1
Kỹ thuật điện tử, truyền thông D520207 A, A
1
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D520216 A, A
1
Bảo hộ lao động D850201 A, B
Kỹ thuật công trình xây dựng D580201 A, A
1
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 A, A
1
Công nghệ kỹ thuật môi trường D510406 A, B
Quy hoạch vùng và đô thị D580105 A, V, A
1
Kỹ thuật hóa học D520301 A, B
- Tuyển sinh trong cả nước
- Ngày thi và khối thi theo quy định
của Bộ GD&ĐT
- Điểm trúng tuyển theo ngành, theo
khối
- Điểm các môn thi hệ số 1 (không
nhân hệ số)
- Khối H: điểm 2 môn năng khiếu phải
từ 5 trở lên
- Trường tổ chức thi ở cả 3 cụm: Tp.
Hồ Chí Minh, Quy Nhơn, Cần Thơ.
Riêng khối H,V chỉ tổ chức thi tại
Tp.Hồ Chí Minh
- Trường chỉ lấy điểm đợt thi Đại học
chung cả nước để xét NV2,3 vào trình
độ Đại học, Cao đẳng (nếu ngành đó
còn chỉ tiêu xét NV2,3).
- Sinh viên hệ ĐH, CĐ học tại cơ sở
của Trường ở Phường Tân Phong, khu
Phú Mỹ Hưng, Q.7, Tp.HCM (xây
dựng mới trên diện tích 11ha). Ký túc
255
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Khoa học môi trường D440301 A, B
Công nghệ sinh học D420201 A, B
Tài chính Ngân hàng D340201 A, D
1
, A
1
Kế toán D340301 A, D
1
, A
1
Quản trị kinh doanh D340101 A, D
1
, A
1
Quan hệ Lao động D340408 A, D
1
, A
1
Xã hội học D310301 A,C,D
1
,A
1
Việt Nam học D220113 A,C,D
1
,A
1
Ngôn ngữ Anh D220201 D1
Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D
1
, D
4
Thiết kế công nghiệp D210402 H
Thiết kế thời trang D210404 H
Thiết kế đồ họa D210403 H
Thiết kế nội thất D210405 H
Các ngành đào tạo Cao đẳng 620
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông C510302 A, A
1
Tin học ứng dụng C480202 A, A
1
, D
1
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A, A
1
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng C510102 A, A
1
Kế toán C340301 A, A
1
, D
1
Quản trị kinh doanh C340101 A, A
1
, D
1
Tài chính ngân hàng C340201 A, A
1
, D
1
Tiếng Anh C220201 D
1
xá ngay trong khuôn viên trường có
2.256 chỗ ở.
- Mọi chi tiết xin liên hệ điện thoại
08.3775.5052 – 08.3775.5051
- Hotline: 093 880 8810
- Website: http://ts.tdt.edu.vn
256
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
288 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH DVT 4250
Số 126, Quốc lộ 53, Thành phố Trà Vinh
ĐT: (074)3855.944; (074)3855274
Website: www.tvu.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 3300
Giáo dục mầm non D140201 A,C,D
1
,M
Sư phạm Ngữ văn D140217 C, D
1
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống D210210 C, N
Ngôn ngữ Khme D220106 C, D
1
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam D220112 C, D
1
Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
Kinh tế D310101 A, D
1
Quản trị kinh doanh D340101 A, A
1
, D
1
Tài chính - Ngân hàng D340201 A, A
1
, D
1
Kế toán D340301 A, A
1
, D
1
Quản trị văn phòng D340406 A, A
1
, C,
D
1
Luật D380101 A, C, D
1
Công nghệ thông tin D480201 A, A
1
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng D510102 A
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí D510201 A
Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử D510301 A, A
1
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động
hóa
D510303 A, A
1
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước
- Phương thức tuyển sinh:
- Hệ Đại học: Trường tổ chức thi tuyển
sinh theo đề thi chung của Bộ
GD&ĐT.
- Hệ Cao đẳng: Trường không tổ chức
thi, chỉ xét tuyển kết quả điểm thi đại
học, cao đẳng các khối A, A1 (theo dự
kiến của Bộ Giáo dục và Đào tạo), B,
C, D1 theo đề thi chung của Bộ Giáo
dục và Đào tạo để xét tuyển, trên cơ sở
hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
- Ngành Biểu diễn nhạc cụ truyền
thống : thí sinh đăng ký dự thi khối C
phải qua kỳ kiểm tra năng khiếu trước
ngày thi văn hóa.
- Mức học phí: theo quy định của
Chính phủ về học phí đối với trường
công lập.
- Các ngành Sư phạm: thí sinh khi
trúng tuyển vào học sẽ được miễn học
phí.
- Điểm tuyển: theo ngành.
- Số chỗ trong Ký túc xá: 800 chỗ.
257
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học D510401 A, B
Nông nghiệp D620101 A, B
Nuôi trồng thủy sản D620301 A, B
Thú y D640101 A, B
Xét nghiệm y học D720332 B
Điều dưỡng D720501 B
Các ngành đào tạo cao đẳng: 950
Giáo dục mầm non C140201 A,C,D
1
,M
Giáo dục tiểu học C140202 A, C, D
1
Văn hóa các dân tộc thiểu số VN C220112 C, D
1
Việt nam học C220113 C, D
1
Tiếng Anh C220201 D
1
Khoa học Thư viện C320202 C, D
1
Quản trị kinh doanh C340101 A, A
1
, D
1
Kế toán C340301 A, A
1
, D
1
Quản trị văn phòng C340406 A, A
1
, C,
D
1
Công nghệ thông tin C480201 A, A
1
Công nghệ Kỹ thuật xây dựng C510103 A
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí C510201 A
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử C510301 A, A
1
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử, truyền thông C510302 A, A
1
Công nghệ sau thu hoạch C540104 A, B
258
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Công nghệ chế biến thủy sản C540105 A, B
Chăn nuôi C620105 A, B
Phát triển nông thôn C620116 A, B
Nuôi trồng thủy sản C620301 A, B
Dịch vụ thú y C640201 A, B
Công tác xã hội C760101 C, D
1
Xét nghiệm y học C720332 B
Điều dưỡng C720501 B
289 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ TP.HCM VHS 1330
Số 51, Quốc Hương, phường Thảo Điền,
Quận 2, TP. HCM; Điện thoại : (08)
38992901; Fax: (08)37446812; website:
www.hcmuc.edu.vn; Email:
tuyensinh@hcmuc.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 900
Khoa học thư viện D320202 C, D
1
Bảo tàng học D320305 C, D
1
Việt Nam học D220113 C, D
1
, D
3
,
D
4
Kinh doanh xuất bản phẩm D320402 C, D
1
Quản lý văn hóa D220342 C, N
+ Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước.
+ Ngày thi: Theo quy định của Bộ
GD&ĐT.
+ Số chỗ trong KTX: 2000.
+ Điểm xét tuyển theo ngành.
+ Thí sinh đăng ký dự thi ngành Quản
lý văn hóa khối N phải đăng ký rõ
chuyên ngành đào tạo và về trường dự
thi môn thi năng khiếu. Chi tiết về
chuyên ngành, môn thi năng khiếu xem
tham khảo tại website của trường.
+ Ngành quản lý văn hóa đào tạo 2
chuyển ngành Quản lý văn hóa thi khối
C và Âm nhạc thi khối N.
+ Thí sinh diện tuyển thẳng vào khối N
được miễn thi môn văn hoá nhưng phải
thi các môn năng khiếu đạt mới được xét
tuyển.
259
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Văn hóa dân tộc thiểu số Việt Nam D220112 C, D
1
Văn hóa học D220340 C, D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 430
Khoa học thư viện C320202 C, D
1
Bảo tàng học C320305 C, D
1
Việt Nam học C220113 D
1,3,4
Kinh doanh xuất bản phẩm C320402 C, D
1
Quản lý văn hóa C220342 C, N
+ Bậc cao đẳng: Không thi tuyển mà xét
tuyển từ kết quả thi đại học, cao đẳng
năm 2012 của những thí sinh dự thi vào
bậc Đại học và bậc Cao đẳng hệ chính
quy theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và
Đào tạo (Khối thi tương ứng).
258
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
290 TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
MIỀN TÂY
MTU 1050
Số 20 đường Phó Cơ Điều, Phường 3,
Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long.
Điện thoại: (070) 3825903.
Website: www.mtu.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học 300
Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A
Kiến trúc D580102 V
Các ngành đào tạo cao đẳng: 750
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C510103 A
Công nghệ kĩ thuật tài nguyên nước C510405 A
Kế toán C340301 A
- Vùng tuyển: Tuyển thí sinh trên toàn
quốc.
- Phương thức tuyển sinh:
+ Hệ đại học: trường tổ chức thi theo
quy định của Bộ GD&ĐT.
+ Hệ cao đẳng trường không tổ chức thi
mà xét tuyển những thí sinh đã dự thi đại
học cao đẳng năm 2012 trên cơ sở hồ sơ
đăng ký xét tuyển của thí sinh.
- Khối V: Toán, Lý (thi đề thi khối A);
Vẽ Mỹ thuật (vẽ đầu tượng) Trường ra
đề.
- Các môn thi lấy hệ số 1; Thí sinh thi
khối V điểm thi môn Vẽ Mỹ thuật phải
≥ 5 mới được xét tuyển. Thí sinh thuộc
diện tuyển thẳng phải thi môn vẽ và
điểm phải ≥ 5 mới trúng tuyển.
291 TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
MIỀN TRUNG
XDT 1.500
Số 24 Nguyễn Du, phường 7, Tp. Tuy Hoà,
tỉnh Phú Yên. ĐT: (057) 3 827 618
Website: www.cuc.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 600
Kĩ thuật công trình xây dựng D525802 A, A
1
Kiến trúc D525801 V
Các ngành đào tạo cao đẳng: 900
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C515101 A, A
1
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Ngày thi và khối thi theo qui định của
Bộ GD&ĐT.
- Điểm trúng tuyển theo ngành.
- Khối V: Toán, Vật lý (thi đề khối A),
Vẽ Mỹ thuật. Các môn thi lấy hệ số 1.
- Thí sinh dự thi khối V phải thi tại
Trường ĐHXD Miền Trung, điểm môn
Vẽ Mỹ thuật phải ≥ 5 mới được xét
tuyển. Thí sinh thuộc diện tuyển thẳng
đăng ký thi khối V được miễn môn
Toán, Vật lý nhưng phải thi môn Vẽ
259
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Kế toán C513403 A, A
1
Công nghệ kĩ thuật tài nguyên nước C515104 A, A
1
Quản lí xây dựng C515803 A, A
1
Công nghệ kĩ thuật giao thông C515101 A, A
1
Quản trị kinh doanh C513401 A, A
1
Công nghệ kĩ thuật xây dựng C515101 A, A
1
Mỹ thuật đạt ≥5.
- Hệ cao đẳng trường không tổ chức thi
tuyển, mà xét tuyển thí sinh dự thi ĐH,
CĐ khối A, A1 năm 2012.
- Số chỗ ở trong ký túc xá nhận khóa
tuyển sinh 2012: 400
292 TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ YCT 1100
Số 179 Nguyễn Văn Cừ, An Khánh, Ninh
Kiều, Cần Thơ. ĐT: (0710)3831.531; Fax:
(0710)3740221
Website: www.ctump.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 1100
Y đa khoa D720101 B
Y tế công cộng D720301 B
Xét nghiệm y học D720332 B
Dược học D720401 B
Điều dưỡng D720501 B
Răng hàm mặt D720601 B
Y học dự phòng D720302 B
- Vùng tuyển sinh: Tuyển thí sinh có hộ
khẩu ở các tỉnh Đồng bằng Sông Cửu
Long, miền Đông Nam bộ và Nam
Trung bộ
- Phương thức TS: Trường tổ chức thi
tuyển.
293 TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC
TP.HCM
YDS 2760
Số 217 Hồng Bàng, Q.5, TP.HCM.
ĐT: (08). 38567645.
Website: www.yds.edu.vn
+ Ngày thi: theo qui định của Bộ Giáo
dục và Đào tạo.
+ Vùng tuyển: tuyển sinh cả nước.
+ Điểm xét tuyển theo từng ngành học.
+ Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận
260
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Các ngành đào tạo đại học:
Y đa khoa D720101 B
Răng Hàm Mặt D720601 B
Dược học D720401 B
Y học cổ truyền D720201 B
Y học dự phòng D720302 B
Điều dưỡng D720501 B
Y tế công cộng D720301 B
Xét nghiệm y học D720332 B
Vật lý trị liệu, phục hồi chức năng D720333 B
Kĩ thuật y D720330 B
Kĩ thuật Phục hình răng D720602 B
đối với khóa tuyển sinh 2012: 200
+ Mọi thông tin chi tiết về tuyển sinh,
chuyên ngành đào tạo tham khảo tại
website của trường.
294 TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM
NGỌC THẠCH
TYS 780
86/2 Thành Thái, Quận 10 Tp.HCM.
ĐT: 08.38631041; Fax: 08.38650025.
Website: www.pnt.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 780
Y đa khoa D720101 B
Điều dưỡng D720501 B
- Vùng tuyển sinh: Tuyển thí sinh phải
có Hộ khẩu thường trú tại Tp. Hồ Chí
Minh trước khi dự thi.
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển sinh. Ngày thi theo quy
định của Bộ GD&ĐT.
295 TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM MBS 3.950 - Tuyển sinh trong cả nước.
261
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
97 Võ Văn Tần, P.6, Q.3, Tp.Hồ Chí Minh
ĐT: (08) 39.007.696; (08) 39.000.210 –
123; Fax: (08) 39.000.085
Website: www.ou.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 3.800
Khoa học máy tính D480101 A,A
1
,D
1
Công nghệ kĩ thuật công trình Xây dựng D580201 A,A
1
Công nghệ sinh học D420201 A,A
1
, B
Quản trị kinh doanh D340101 A,A
1
, D
1
Kinh tế D310101 A,A
1
, D
1
Tài chính – Ngân hàng D340201 A,A
1
, D
1
Kế toán D340301 A,A
1
, D
1
Hệ thống thông tin quản lí D340405 A,A
1
, D
1
Luật kinh tế D380107 A,A
1
,C,D
1
Đông Nam Á học D220214 A,A
1
,C,
D
1,4,6
Xã hội học D310301 A,A
1
,
C,D
1,4,6
Công tác Xã hội D760101 A,A
1
,
C,D
1,4,6
Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D
1
,
4
Ngôn ngữ Nhật D220209 D
1
,
4
,
6
Các ngành đào tạo cao đẳng: 150
- Ngày thi, khối thi, môn thi theo quy
định của Bộ GD&ĐT.
- Điểm xét tuyển theo ngành.
Lưu ý:
+ Ngành Ngôn ngữ Anh (ĐH) môn
tiếng Anh nhân hệ số 2.
+ Sinh viên trúng tuyển ngành Công
nghệ sinh học sẽ được tổ chức học tại
cơ sở Bình Dương.
262
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Khoa học máy tính C480101 A,A
1
,D
1
Công tác xã hội C760101 A,A
1,
C,
D
1,4,6
296 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA-VŨNG
TÀU
DBV 950
80 Trương Công Định, Phường 3, Tp. Vũng
Tàu, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu;
ĐT: (064)3533114; 3532222 (Ext 109);
3532235; 3533512;
Email: phongdaotao.dbv@moet.edu.vn;
website: bvu.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 700
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A, A
1
Công nghệ thông tin D480201 A, A
1,
D
1
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng D510102 A, A
1
Công nghệ kĩ thuật hóa học D510401 A, B
Công nghệ thực phẩm D540101 A, B
Kế toán D340301 A, A
1,
D
1,2,3,4,5,6
Quản trị kinh doanh D340101 A, A
1,
D
1,2,3,4,5,6
Đông phương học D220213 C,
D
1,2,3,4,5,6
Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 250
- Tuyển sinh trong cả nước
- Trường không tổ chức thi, xét tuyển
đại học thí sinh đã dự thi đại học, xét
tuyển cao đẳng thí sinh dự thi đại học
hoặc cao đẳng năm 2012 theo đề thi
chung của Bộ GD&DT trên cơ sở hồ
sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
- Học phí:
+ Đại học: 3.900.000đ/HK1.
+ Cao đẳng: 3.300.000đ/HK1.
263
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A, A
1
Công nghệ thông tin C480201 A, A
1,
D
1
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C510102 A, A
1
Công nghệ kĩ thuật hóa học C510401 A, B
Công nghệ thực phẩm C540102 A, B
Kế toán C340301 A, A
1
D
1,2,3,4,5,6
Quản trị kinh doanh C340101 A, A
1,
D
1,2,3,4,5,6
Tiếng Nhật C220209 C,
D
1,2,3,4,5,6
Tiếng Anh C220201 D
1
297 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG DBD 2.400
Số 504 Đại lộ Bình Dương, phường Hiệp
Thành, thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình
Dương. ĐT: (0650) 3822058, 3871503;
3872074; 3871601; Fax: (0650) 3833395.
Website: www.bdu.du.vn;
tuyensinh.bdu.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 1.800
Công nghệ thông tin D480201 A,A
1
,D
1
Công nghệ kĩ thuật điện – điện tử D510301 A,A
1
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng D510102 A,A
1
,V
Kiến trúc D580102 V
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Trường không tổ chức thi mà xét
tuyển những thí sinh dự thi đại học các
khối A,B,C,D1,T,V năm 2012 theo đề
thi chung của Bộ GD&ĐT, trên cơ sở
hồ sơ xét tuyển của thí sinh.
- Các cấp học được đào tạo liên thông.
- Trường cách TP.HCM 30km với hệ
thống xe buýt giá rẻ, liên tục hoạt
động; là cơ sở đào tạo nguồn nhân lực
cho các khu công nghiệp của tỉnh Bình
Dương và khu tứ giác kinh tế trọng
điểm phía Nam (bao gồm TP.HCM,
264
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Công nghệ sinh học D420201 A,A
1
,B
Quản trị kinh doanh D340101 A,A
1
,B,D
1
Kê toán D340301 A,A
1
,D
1
Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A
1
,D
1
Xã hội học D310301 C, D
1
Văn học D220330 C, D
1
Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
Du lịch (Việt Nam học) D220113 C, D
1
Giáo dục Thể chất D140206 T
Các ngành đào tạo cao đẳng: 600
Công nghệ thông tin C480201 A,A
1
,D
1
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C510102 A,A
1
,V
Công nghệ kĩ thuật điện – điện tử C510301 A,A
1
Quản trị kinh doanh C340101 A,A
1
,B,D
1
Kế toán C340301 A,A
1
,D
1
Tiếng Anh C220201 D
1
Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu và Bình
Dương).
- Trường có hệ thống 30 KTX đảm bảo
đủ chỗ ở và sinh hoạt cho hơn 12.000
SV.
- Tỉnh Bình Dương với 28 khu công
nghiệp đảm bảo việc làm cho sinh viên
sau khi ra trường.
- Trường có các trung tâm: Bảo tồn
văn hóa Việt Nam, Tư vấn việc làm
sinh viên, Tâm lí trị liệu .… đảm bảo
được các mặt sinh hoạt của sinh viên.
298 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
ĐỒNG NAI
DCD 3600
Đường Bùi Trọng Nghĩa, KP. 5, P. Trảng
Dài, TP. Biên Hoà, Tỉnh Đồng Nai
ĐT: (0613) 996 473
Website: www.dntu.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 1600
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức tuyển sinh:
+ Hệ đại học trường không tổ chức thi
mà xét tuyển những thí sinh đã dự thi
đại học năm 2012 trên cơ sở hồ sơ
đăng ký xét tuyển của thí sinh.
+ Hệ cao đẳng: Trường tổ chức thi
265
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Kế toán D340301 A,A
1
,D
1
Công nghệ Kĩ thuật Điện – Điện tử D510301 A,A
1
Công nghệ Thực phẩm D540102 A,B
Các ngành đào tạo cao đẳng: 2000
Công nghệ Kĩ thuật ô tô C510205 A,A
1
Công nghệ Kĩ thuật Điện - Điện tử C510301 A,A
1
Tin học ứng dụng C480202 A,A
1
,D
1
Công nghệ Kĩ thuật Cơ điện tử C510203 A,A
1
Công nghệ Thực phẩm C540102 A,B
Công nghệ Kĩ thuật Xây dựng C510103 A,A
1
Công nghệ Kĩ thuật Môi trường C510406 A,B
Công nghệ kĩ thuật nhiệt C510206 A,A
1
Kế toán C340301 A,A
1
,D
1
Quản trị kinh doanh C340101 A,A
1
,D
1
Việt Nam học C220113 A
1,
C,D
1
Quản trị văn phòng C340406 A,A
1
,D
1,
C
Tiếng Anh C220201 D
1
tuyển sinh. Ngày thi theo quy định của
Bộ GD&ĐT.
299 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ
SÀI GÒN
DSG 1800
180 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, Tp. Hồ
Chí Minh. Điện thoại : (08) 38.505.520 –
38.508.269. Website: http://stu.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 1000
Công nghệ thông tin D480201 A,A
1
,D
1
- Tuyển sinh cả nước.
- Phương thức tuyển sinh: Trường
không tổ chức thi tuyển chỉ xét tuyển
những thí sinh đã dự thi đại học, cao
đẳng năm 2012 theo đề thi chung của
BộGD&ĐT.
- Ký túc xá 500 chỗ trong khuôn viên
266
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông D510302 A,A
1
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử D510203 A,A
1
Công nghệ thực phẩm D540101 A,A
1
, B
Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A,A
1
Quản trị kinh doanh D340101 A,A
1
,D
1
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A,A
1
Thiết kế công nghiệp D210402 A,A
1
,C,V,
H
Các ngành đào tạo cao đẳng: 800
Công nghệ thông tin C480201 A,A
1
,D
1
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A
1
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử C510203 A,A
1
Công nghệ thực phẩm C540101 A,A
1
, B
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C510102 A,A
1
Quản trị kinh doanh C340101 A,A
1
,D
1
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A
1
Thiết kế công nghiệp C210402 A,A
1
,C,V,
H
trường.
300 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TƯ THỤC CÔNG
NGHỆ THÔNG TIN GIA ĐỊNH
DCG 650
A15-19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân
Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh
ĐT: (08) 62.622.980
Website: giadinh.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 400
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước
- Phương thức TS: Trường không tổ
chức thi mà xét tuyển những thí sinh đã
dự thi đại học, cao đẳng năm 2012 trên
cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí
267
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Truyền thông và mạng máy tính D480102 A, A
1
,
D
1,2,3,4
Kĩ thuật phần mềm D480103 A, A
1
,
D
1,2,3,4
Hệ thống thông tin quản lí D340405 A, A
1
,
D
1,2,3,4
Quản trị kinh doanh D340101 A, A
1
,
D
1,2,3,4
Tài chính Ngân hàng D340201 A, A
1
,
D
1,2,3,4
Kế toán D340301 A, A
1
,
D
1,2,3,4
Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 250
Công nghệ thông tin C480201 A, A
1
,
D
1,2,3,4
Quản trị kinh doanh C340102 A, A
1
,
D
1,2,3,4
Kế toán C340301 A, A
1
,
D
1,2,3,4
sinh.
301 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG DCL 3200
Quốc lộ 1A, Phú Quới, Long Hồ, Vĩnh
Long. ĐT : 0703 821655 - Fax : 0703
657011. Website:www.mku.edu.vn
Email : mekonguniversity@mku.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 1800
-Tuyển sinh trong cả nước.
-Trường Đại học Cửu Long không tổ
chức thi tuyển sinh mà lấy kết quả thi
đại học, cao đẳng năm 2012 của những
thí sinh đã dự thi các khối A,B,C,D1,V
theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT vào
268
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Công nghệ thông tin D480201 A, A
1
, D
1
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A, A
1
Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 A, A
1
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng D510102 A, A
1
, V
Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 A, A
1
, V
Công nghệ thực phẩm D540101 A, A
1
, B
Công nghệ sinh học D420201 A, A
1
, B
Nông học D620109 A, A
1
, B
Kinh doanh thương mại D340121 A, A
1
, D
1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 A,A
1
,C,D
1
Quản trị kinh doanh D340101 A, A
1
, D
1
Tài chính - Ngân hàng D340201 A, A
1
, D
1
Kế toán D340301 A, A
1
, D
1
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam D220101 C, D
1
Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
Đông phương học D220213 A
1
,C,D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 1400
Công nghệ thông tin C480201 A, A
1
, D
1
Tài chính - Ngân hàng C340201 A, A
1
, D
1
Kế toán C340301 A, A
1
, D
1
Quản trị kinh doanh C340101 A, A
1
, D
1
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C510102 A, A
1
,V
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A, A
1
các trường đại học, cao đẳng trong cả
nước để xét tuyển trên cơ sở hồ sơ
đăng ký của thí sinh.
- Điểm trúng tuyển chung theo ngành.
269
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Công nghệ thực phẩm C540102 A, A
1
,B
Tiếng Anh C220201 D
1
Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam C220101 C,D
1
302 TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP DUY
TÂN
DDT 3600
182 Nguyễn Văn Linh, Quận Hải châu,
Thành phố Đà Nẵng. Tel: (0511) 3827111;
3650403, 3656109; 2243775; Website:
www.dtu.edu.vn, www.duytan.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 2600
Kĩ thuật phần mềm D480103 A,A
1
,
D
1,2,3,4,56
Hệ thống thông tin quản lí D340405 A,A
1
,
D
1,2,3,4,56
Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A,A
1
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng D510102 A,A
1
Kiến trúc D580102 V
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A,A
1
Công nghệ kĩ thuật môi trường D510406 A,A
1
,B
Quản trị kinh doanh D340101 A,A
1
,
D
1,2,3,4,56
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 A,A
1
,
D
1,2,3,4,56
Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A
1
,
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Ngành kiến trúc, môn vẽ nhân hệ số 2.
- Trường không tổ chức thi (kể cả khối
năng khiếu) mà xét tuyển những thí
sinh đã thi vào các trường đại học, cao
đẳng trong cả nước khác.
- Trong chương trình đào tạo Công
nghệ thông tin có chuyên ngành Công
nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin
Quản trị và Kĩ thuật mạng máy tính
được đào tạo theo chuẩn CMU (Đại
học Carnegie Mellon, 1 trong 4 trường
mạnh nhất về Công nghệ Thông tin của
Mỹ).
- Chương trình đào tạo theo chuẩn PSU
( của Đại học Bang Pennsylvania, 1
trong 50 trường tốt nhất của Mỹ) cho
phép sinh viên các ngành Quản trị kinh
doanh, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán
và Quản trị du lịch và khách sạn tốt
nghiệp ngành học của mình cùng 24
chứng chỉ hoàn tất môn học cơ sở
ngành và chuyên ngành của đại học
Pennsylvania State.
- Mọi thông tin chi tiết về tuyển sinh,
270
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
D
1,2,3,4,56
Kế toán D340201 A,A
1
,
D
1,2,3,4,56
Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
Điều dưỡng D720501 B
Văn học D220330 C,D
1,2,3,4,56
Quan hệ quốc tế D310206 C,D
1,2,3,4,56
Việt Nam học D220113 C,D
1,2,3,4,56
Các ngành đào tạo cao đẳng: 1000
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C510102 A,A
1
Kế toán C340301 A,A
1
,
D
1,2,3,4,56
Công nghệ thông tin C480201 A,D
1,2,3,4,56
Quản trị khách sạn C340107 A,A
1
,
D
1,2,3,4,56
Điều dưỡng C720501 B
Tiếng Anh C220201 D
1
Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406 A,A
1
,B
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A
1
,
D
1,2,3,4,56
Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A
1
,
D
1,2,3,4,56
chương trình đào tạo tham khảo tại địa
chỉ website của trường.
303 TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG DLH 2400
Số 10 đường Huỳnh Văn Nghệ, phường
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Ngày thi và khối thi theo quy định
của Bộ GD&ĐT.
271
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Bửu Long, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
ĐT: (061) 3.952.778
Website: www.lhu.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 2400
Công nghệ thông tin D480201 A,A
1
,D
1
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông D510302 A,A
1
Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 A,A
1
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng D510102 A,A
1
Công nghệ may D540204 A,A
1
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa D510303 A,A
1
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A,A
1
Công nghệ kĩ thuật hóa học D510401 A,B
Công nghệ thực phẩm D540101 A,B
Khoa học môi trường D440301 A,B
Nông học (Nông nghiệp) D620109 A,B
Công nghệ Sinh học D420201 A,B
Quản trị kinh doanh D340101 A,A
1
,D
1
Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A
1
,D
1
Kế toán D340301 A,A
1
,D
1
Kinh tế D310101 A,A
1
,D
1
Đông phương học D220213 C,D
1
Việt Nam học D220113 C,D
1
Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
- Điểm xét tuyển chung theo khối thi.
- Số chỗ trong kí túc xá 2000 cho sinh
viên ở xa.
272
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
304 TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP PHÚ
XUÂN
DPX 1100
Số 28 Nguyễn Tri Phương – Tp.Huế
ĐT: (054) 3829770 - 3845885
Website: www.phuxuanuni.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 600
Công nghệ thông tin D480201 A, A
1
, D
1
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A, A
1
Kế toán D340301 A, A
1
, D
1
Tài chính - Ngân hàng D340201 A, A
1
, D
1
Quản trị kinh doanh D340101 A, A
1
, D
1
Văn học D220330 C
Lịch sử D220310 C
Việt Nam học D220113 C, D
1
Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D
4,1,2,3,5,6
Các ngành đào tạo cao đẳng: 500
Công nghệ thông tin C480201 A, A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A, A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
Kế toán C340301 A, A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
Quản trị kinh doanh C340101 A, A
1
,
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Trường ĐHDL Phú Xuân không thi
tuyển mà lấy kết quả thi đại học năm
2012 của những thí sinh đã thi các khối
A, A
1
, B, C, D
1,2,3,4,5,6
vào các trường
ĐH trong cả nước theo đề thi chung
của Bộ GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ
sở hồ sơ ĐKXT của thí sinh. Riêng hệ
Cao đẳng, xét tuyển theo kết quả thi
ĐH và CĐ năm 2012 theo đề thi chung
của Bộ GD&ĐT.
- Điểm trúng tuyển theo ngành.
- Số chỗ trong KTX: 110.
- Học phí năm học 2012-2013:
+ Hệ ĐH: 3.500.000đ/sinh viên/học kỳ,
+ Hệ CĐ: 3.250.000đ/sinh viên/học kỳ.
273
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
D
1,2,3,4,5,6
Tiếng Anh C220201 D
1
Việt Nam học C220113 B, C ,
D
1,2,3,4,5,6
305 TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP VĂN LANG DVL 2.000
Số 45 Nguyễn Khắc Nhu, P.Cô Giang,
Quận 1, TP.HCM.
ĐT: (08)38364954; 38369640
Website: www.vanlanguni.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 2.000
Thiết kế công nghiệp D210402 H,V
Thiết kế đồ họa D210403 H,V
Thiết kế thời trang D210404 H,V
Thiết kế nội thất D210405 H,V
Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
Quản trị kinh doanh D340101 A,A
1
,D
1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 A,A
1
,D
1,3
Kinh doanh thương mại D340121 A,A
1
,D
1
Tài chính – Ngân hàng D340201 A,A
1
,D
1
Kế toán D340301 A,A
1
,D
1
Quản trị khách sạn D349107 A,A
1
,D
1,3
Quan hệ công chúng D360708 A,A
1
,C,D
1
Công nghệ sinh học D420201 A,B
Kĩ thuật phần mềm D480103 A,A
1
,D
1
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức TS: Trường không tổ
chức thi mà xét tuyển những thí sinh đã
dự thi đại học năm 2012 trên cơ sở hồ
sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
274
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Công nghệ kĩ thuật môi trường D510406 A,B
Kĩ thuật nhiệt D520115 A,A
1
Kiến trúc D580102 V
Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A,A
1
306 TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á DAD 2.000
63 Đường Lê Văn Long (Lý Tự Trọng nối
dài) Phường Thanh Bình, Quận Hải Châu,
TP Đà Nẵng.
ĐT: 05113.519929 -05113.531192.
Website: http://www.donga.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 700
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A, A
1
Công nghệ kĩ thuật xây dựng D510103 A, A
1
,V
Kế toán D340301 A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
Quản trị kinh doanh D340101 A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
Điều dưỡng D720501 B
Các ngành đào tạo cao đẳng: 1300
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A
1
,
Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A,A
1
,V
Tin học ứng dụng C480202 A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
Kế toán C340301 A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
+ Tuyển sinh trong cả nước,
+ Trường không tổ chức thi tuyển, mà
lấy kết quả thi tuyển sinh năm 2012
của những thí sinh đã dự thi khối
A,B,C,D
1,2,3,4,5,6
,V vào các trường Đại
học, Cao đẳng; theo đề thi chung của
Bộ GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ
sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
+ Để biết thêm chi tiết thí sinh truy cập
vàoWebsite:
http://www.donga.edu.vn
http://www.tuyensinh.donga.edu.vn
+ Email: donga.edu@vnn.vn
275
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Quản trị văn phòng C340406 C,D
1,2,3,4,5,6
Quản trị kinh doanh C340101 A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
Việt Nam học C220113 C,D
1,2,3,4,5,6
Hệ thống thông tin quản lí C340405 A,A
1
,C,
D
1,2,3,4,5,6
Điều dưỡng C720501 B
307 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN DTH 2760
- Số 93 Cao Thắng, Quận 3, Tp. Hồ Chí
Minh. ĐT: (08) 38.301.877- số nội bộ: 156
(Bộ phận Tư vấn-Tuyển sinh)
- Số 2 Tản Viên, Quận Tân Bình, Tp. Hồ
Chí Minh; ĐT: (08)35.471.172 – số nội bộ
152 (Phòng Đào tạo)
website: www.hoasen.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 2000
Công nghệ thông tin D480201 A,A
1
,D
1,3
Truyền thông và mạng máy tính D480102 A,A
1
,D
1,3
Toán ứng dụng D460112 A,A
1
Công nghệ kĩ thuật môi trường D510406 A, B
Quản trị kinh doanh D340101 A,A
1
,D
1,3
Quản trị nhân lực D340404 A,A
1
,D
1,3
Marketing D340115 A,A
1
,D
1,3
Kế toán D340301 A,A
1
,D
1,3
Quản trị khách sạn D340107 A,A
1
,D
1,3
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển sinh.
- Ngày thi và khối thi theo quy định
của Bộ GD&ĐT.
- Điểm trúng tuyển theo ngành/nhóm
ngành thi, khối thi.
- Thí sinh đăng ký khối D3 lưu ý trong
chương trình học có sử dụng tiếng Anh.
- Ngành Toán ứng dụng: môn Toán
nhân hệ số 2
- Ngành Ngôn ngữ Anh: môn Anh văn
nhân hệ số 2
- Ngành Thiết kế thời trang: môn Vẽ
trang trí màu nhân hệ số 2
- Ngành Thiết kế đồ họa: môn Vẽ trang
trí màu hoặc Hình họa mỹ thuật nhân
hệ số 2
- Bậc cao đẳng: Thí sinh đăng ký và thi
276
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Tài chính – Ngân hàng D340201 A,A
1
,D
1,3
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 A,A
1
,D
1,3
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D340109 A,A
1
,D
1,3
Hệ thống thông tin quản lí D340405 A,A
1
,D
1,3
Ngôn ngữ Anh D220201 D1
Thiết kế thời trang D210404 H
Thiết kế đồ họa D210403 H
Các ngành đào tạo cao đẳng: 760
Công nghệ thông tin C480201 A,A
1
,D
1,3
Truyền thông và mạng máy tính C480102 A,A
1
,D
1,3
Quản trị kinh doanh C340101 A,A
1
,D
1,3
Quản trị văn phòng C340406 A,A
1
,D
1,3
Kế toán C340301 A,A
1
,D
1,3
Quản trị khách sạn C340107 A,A
1
,D
1,3
Tiếng Anh C220201 D
1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C340103 A,A
1
,D
1,3
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống C340109 A,A
1
,D
1,3
Kinh doanh quốc tế C340120 A,A
1
,D
1,3
tuyển cùng đợt với kỳ thi tuyển sinh đại
học.
- Ngành Quản trị văn phòng: trường có
xét tuyển thêm khối C khi xét tuyển
nguyện vọng.
- Ngành tiếng Anh: môn Anh văn nhân
hệ số 2
- Học bổng: Trường có xét học bổng tài
năng, khuyến học và vượt khó cho thí
sinh ngay từ khi đăng ký dự thi và xét
cấp học bổng trong quá trình học tại
trường. Thí sinh xem thông tin chi tiết
về chính sách, hồ sơ học bổng tại
website của trường.
308 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ
NẴNG
KTD 1700
Số 566, đường Núi Thành, Quận Hải Châu,
TP. Đà Nẵng
ĐT: (0511)-2210030/ 2210031/ 2210032/
- Tuyển sinh trong cả nước
.- Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng
không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả
thi đại học, cao đẳng năm 2012 của
những thí sinh đã thi khối A, B, D, V,
H từ các trường Đại học, Cao đẳng
277
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
2247176/ 2212256. Fax: 0511.3622400
Website: www.dau.edu.vn;
Email: infor@dau.edu.vn.
Các ngành đào tạo đại học: 1200
Kiến trúc D580102 V
Quy hoạch vùng và đô thị D580105 V
Thiết kế đồ họa D210403 V, H
Thiết kế nội thất D210405 V, H
Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A, A
1
,V
Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 A, A
1
, V
Kĩ thuật xây dựng D580208 A, A
1
, V
Quản lí xây dựng D580302 A, A
1
, V
Tài chính - Ngân hàng D340201 A, A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 500
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C510102 A, A
1
, V
Tài chính - Ngân hàng C340201 A, A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
trong cả nước theo đề thi chung của Bộ
Giáo dục và Đào tạo để xét tuyển trên
cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí
sinh và mức điểm sàn quy định của Bộ
GD&ĐT
- Trường không tổ chức thi năng khiếu
ngành Kiến trúc (khối V), Mỹ thuật
ứng dụng (khối V, H) mà xét tuyển
những thí sinh đã thi khối V, H tại các
trường đại học khác.
- Khối V, khối H: Môn năng khiếu
nhân hệ số 2.
- Sinh viên tốt nghiệp trình độ cao đẳng
được liên thông lên trình độ đại học tại
trường. Thông tin tuyển sinh liên thông
được thông báo trên website của
trường.
309 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ CÔNG
NGHIỆP LONG AN
DLA 1300
Quốc lộ 1, P. Khánh Hậu, Thành phố Tân
An, Tỉnh Long An. ĐT: (072) 3512826
(107); (072)6287188, 6287044, 6287166
Các ngành đào tạo đại học: 500
- Tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức tuyển sinh:
+ Hệ đại học: Trường tổ chức thi tuyển
sinh.
+ Hệ Cao đẳng: Trường không tổ chức
thi mà xét tuyển những thí sinh đã dự
278
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Khoa học máy tính D480101 A
1
,A,
D
1,2,3,4
Công nghệ kĩ thuật xây dựng D510103 A
1
,A,V
Kế toán D340301 A
1
,A,
D
1,2,3,4
Quản trị kinh doanh D340101 A
1
,A,
D
1,2,3,4
Tài chính - Ngân hàng D340201 A
1
,A,
D
1,2,3,4
Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 800
Khoa học máy tính C480101 A
1
,A,
D
1,2,3,4
Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A
1
,A,V
Kế toán C340301 A
1
,A,
D
1,2,3,4
Quản trị kinh doanh C340101 A
1
,A,
D
1,2,3,4
Tài chính - Ngân hàng C340201 A
1
,A,
D
1,2,3,4
Ngôn ngữ Anh C220201 D
1
thi đại học, cao đẳng năm 2012.
310 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ
THUẬT BÌNH DƯƠNG
DKB 2.200
Số 530 đại lộ Bình Dương, Phường Hiệp
Thành, TX Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình
Dương. ĐT: (0650)3822847, 3870795
- Tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức tuyển sinh:
+ Hệ đại học: Trường tổ chức thi tuyển
sinh. Ngày thi theo quy định của Bộ
GD&ĐT.
+ Hệ cao đẳng: Trường không tổ chức
279
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Website: www.ktkt.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 1000
Công nghệ thông tin D480201 A, A
1
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A, A
1
Tài chính - Ngân hàng D340201 A, A
1
, D
1
Kế toán D340301 A, A
1
, D
1
Quản trị kinh doanh D340101 A, A
1
, D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 1200
Tin học ứng dụng C480202 A, A
1
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A, A
1
Công nghệ kĩ thuật hóa học C510401 A, A
1
Kế toán C340301 A, A
1
, D
1
Thư ký văn phòng C340407 C, D
1
Tiếng Anh C220201 D
1
Tài chính – Ngân hàng C340201 A, A
1
, D
1
thi mà xét tuyển những thí sinh đã dự
thi đại học, cao đẳng năm 2012 để xét
tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét
tuyển của thí sinh.
311 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ -TÀI
CHÍNH TP.HCM
KTC 1000
Số 92 Nguyễn Đình Chiểu, P.Đa Kao,
TP.HCM. ĐT: (08) 35926909, 39102245,
39102254. Website: www.uef.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 650
Công nghệ thông tin D480201 A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
Quản trị kinh doanh D340101 A,A
1
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước
- Phương thức TS: xét tuyển
- Điểm trúng tuyển chung cho tất cả
các ngành.
- Mức học phí bình quân của năm học
2012-2013 là 7,4 triệu đồng/ tháng
chưa kể học phí tiếng Anh. Học phí này
tăng không quá 5 % /học kỳ.
280
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
D
1,2,3,4,5,6
Kế toán D340301 A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
Các ngành đào tạo cao đẳng: 350
Quản trị kinh doanh C340101 A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
Kế toán C340301 A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
Mạng máy tính và truyền thông C480102 A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
- Nhiều suất học bổng dành cho sinh
viên. Tham khảo chi tiết tại
www.uef.edu.vn.
312 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT-
CÔNG NGHỆ TP.HCM
DKC 5600
Số 144/24 Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận
Bình Thạnh, TPHCM. ĐT: (08) 3512.0254
Website: www.hutech.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 3500
Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A, A
1
Công nghệ thông tin D480201 A, A
1
,D
1
Kĩ thuật điện, điện tử D520201 A, A
1
Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A, A
1
Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 A, A
1
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước
- Phương thức TS: Trường không tổ
chức thi tuyển sinh, chỉ xét tuyển
281
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Kĩ thuật cơ điện tử D520114 A, A
1
Kĩ thuật môi trường D520320 A, B
Kĩ thuật cơ khí D520103 A, A
1
Công nghệ thực phẩm D540101 A, B
Công nghệ sinh học D420201 A, B
Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa D520216 A, A
1
Thiết kế nội thất D210405 V, H
Thiết kế thời trang D210404 V, H
Quản trị kinh doanh D340101 A, A
1
,D
1
Tài chính – Ngân hàng D340201 A, A
1
,D
1
Kế toán D340301 A, A
1
,D
1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 A, A
1
,D
1
Quản trị khách sạn D340107 A, A
1
,D
1
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D340109 A, A
1
,D
1
Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 2100
Công nghệ thông tin C480201 A, A
1
,D
1
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A, A
1
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A, A
1
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử C510203 A, A
1
Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A, A
1
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa C510303 A, A
1
Thiết kế nội thất C210405 V, H
282
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Thiết kế thời trang C210404 V, H
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C340103 A, A
1
,D
1
Quản trị khách sạn C340107 A, A
1
,D
1
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống C340109 A, A
1
,D
1
Tài chính – Ngân hàng C340201 A, A
1
,D
1
Quản trị kinh doanh C340101 A, A
1
,D
1
Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A, A
1
Công nghệ thực phẩm C540102 A, B
Kế toán C340301 A, A
1
,D
1
Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406 A, B
Công nghệ sinh học C420201 A, B
Tiếng Anh C220201 D
1
313 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT
THÀNH
NTT 7500
Số 298-300A Nguyễn Tất Thành, P.13,
Q.4, Thành phố Hồ Chí Minh.
ĐT: (08)6.2619.423
Website: www.ntt.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 1500
Kĩ thuật điện, điện tử D520201 A,A
1
Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A
1
,D
1
Công nghệ thông tin D480201 A,A
1
Công nghệ kĩ thuật cơ - điện tử D510203 A,A
1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 6000
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A
1
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức tuyển sinh:
+ Hệ Đại học: Trường tổ chức thi
tuyển
+ Hệ Cao đẳng: Trường không tổ chức
thi tuyển sinh mà xét tuyển những thí
sinh đã dự thi đại học, cao đẳng năm
2012 trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét
tuyển của thí sinh.
283
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Kế toán C340301 A,A
1
,D
1
Tài chính - ngân hàng C340201 A,A
1
,D
1
Công nghệ May C540204 A,A
1
Công nghệ thông tin C480201 A,A
1
, D
1
Quản trị kinh doanh C340101 A,A
1
, D
1
Tiếng Anh C220201 D
1
Tiếng Trung Quốc C220204 D
1
Tiếng Nhật C220209 D
1
Thư ký văn phòng C340407 C, D
1
Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A,A
1
Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A,A
1
Công nghệ kĩ thuật hoá học C510401 A,B
Công nghệ thực phẩm C540102 A,B
Việt Nam học C220113 C, D
1
Công nghệ kĩ thuật cơ - điện tử C510203 A,A
1
Công nghệ sinh học C420201 A,A
1
, B
Điều dưỡng C720501 B
Kĩ thuật y học C720330 A,B
Dược C900107 A,B
314 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ -
TIN HỌC TP.HCM
DNT 2000
Số 155 Sư Vạn Hạnh (nd), P.13, Q.10,
Tp.HCM
ĐT: 08.38627621 – 08.38634877
Các ngành đào tạo đại học: 1500
- Vùng tuyển sinh:
+ Phương thức TS: Trường không tổ
chức thi tuyển, mà lấy kết quả thi đại
học năm 2012 của những thí sinh đã thi
khối A, D1, D4 tại các trường đại học
có tổ chức thi theo đề chung của Bộ
284
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Công nghệ thông tin D480201 A,A
1
,D
1
Quản trị kinh doanh D340101 A, D
1
Đông phương học D220213 D
1
Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D
1
, D
4
Quan hệ quốc tế D310206 D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 500
Công nghệ thông tin C480201 A,A
1
,D
1
Tiếng Anh C220201 D
1
Tiếng Trung C220204 D
1
, D
4
Giáo dục và Đào tạo để xét tuyển đại
học, cao đẳng, trên cơ sở hồ sơ đăng ký
xét tuyển của thí sinh.
+ Điểm xét tuyển theo từng khối thi.
- Thí sinh không trúng tuyển vào ngành
đăng kí NV1 của Trường được đăng kí
chuyển vào ngành có điểm chuẩn thấp
hơn còn chỉ tiêu.
Để biết thêm chi tiết truy cập website:
www.huflit.edu.vn hoặc điện thoại:
08.38629 232 – 08.38634877
+ Học phí năm thứ 1:
Từ 12.000.000đ đến 15.000.000đ tùy
theo ngành học (chia làm 02 đợt)
315 TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHAN CHÂU
TRINH
DPC 800
Số 2 Trần Hưng Đạo, Hội An, Quảng Nam
ĐT: (0510) 6260005, (0510) 3919444
Website: www.pctu.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 500
Công nghệ thông tin D480201 A,A
1
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông D510320 A,A
1
Tài chính ngân hàng D340201 A,A
1
,D
1
Kế toán D340301 A,A
1
,D
1
Việt Nam học D220113 C,D
1
Văn học D220330 C
Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
Ngôn ngữ Trung D220204 D
1,4
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước
- Phương thức TS: Trường không tổ
chức thi mà xét tuyển
285
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Các ngành đào tạo cao đẳng: 300
Công nghệ thông tin C480201 A,A
1
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510320 A,A
1
Tài chính ngân hàng C340201 A,A
1
,D
1
Kế toán C340301 A,A
1
,D
1
Việt Nam học C220113 C,D
1
Tiếng Anh C220201 D
1
Tiếng Trung Quốc C220204 D
1,4
316 TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHAN THIẾT DPT 1200
268 Nguyễn Thông, phường Phú Hải, Phan
Thiết, Bình Thuận.
ĐT: (062) 2461 372 – (062) 2461373.
Fax: (062) 3719080
Email: dhphanthiet@upt.edu.vn
Website: www.upt.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học 600
Công nghệ thông tin D480201 A,A
1
,D
1
Quản trị kinh doanh D340101 A,A
1
,D
1
Kế toán D340301 A,A
1
,D
1
Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A
1
,D
1
Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
Quản trị khách sạn D340107 A,A
1
,D
1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 A,A
1
,D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng 600
Công nghệ thông tin C480201 A,A
1
,D
1
Quản trị kinh doanh C340101 A,A
1
,D
1
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong
phạm vi cả nước.
- Phương thức tuyển sinh: xét tuyển
những thí sinh đã dự thi đại học, cao
đẳng theo đề thi chung của Bộ Giáo
dục và Đào tạo, kỳ thi tuyển sinh đại
học, cao đẳng năm 2012.
286
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Kế toán C340301 A,A
1
,D
1
Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A
1
,D
1
Tiếng Anh C220201 D
1
Quản trị khách sạn C340107 A,A
1
,D
1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C340103 A,A
1
,D
1
317 TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUANG TRUNG DQT 2.400
130 Trần Hưng Đạo, TP.Quy Nhơn, tỉnh Bình
Định. ĐT: (056) 3823389; Fax: (056) 3822339.
Website: www.quangtrung.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học 1200
Công nghệ thông tin D480201 A,A
1
,D
1
Công nghệ kĩ thuật xây dựng D510103 A,A
1
,D
1
Kế toán D340301 A,A
1
,D
1
Quản trị kinh doanh D340101 A,A
1
,D
1
Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A
1
,D
1
Kinh tế D310101 A,A
1
,D
1
Kinh tế nông nghiệp D620115 A,A
1
,B,D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng 1200
Công nghệ thông tin C480201 A,A
1
,D
1
Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A,A
1
,D
1
Kế toán C340301 A,A
1
,D
1
Quản trị kinh doanh C340101 A,A
1
,D
1
Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A
1
,D
1
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức tuyển sinh: trường
không tổ chức thi mà xét tuyển dựa
trên kết quả thi đại học, cao đẳng năm
2012 theo quy định hiện hành.
- Mức học phí:
+ Hệ đại học: 6,5 triệu đồng/ năm
+ Hệ cao đẳng: 6,0 triệu đồng/ năm
318 TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG
BÀNG
DHB 4.400 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
287
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Số 215 Điện Biên Phủ, P.15, Quận Bình Thạnh,
Tp. HCM. ĐT: (08)35146601 - 35146602
Website: www.hbu.edu.vn;
www.ts.hbu.edu.vn; www.hongbang-uni.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 2.200
Ngôn ngữ Anh D220201 D
Ngôn ngữ Pháp D220203 D
Kinh tế D310101 A,A
1
,D
Công nghệ thông tin D480201 A,A
1
,D
Đông Nam Á học D210406 C, D
Trung Quốc học D220214 C, D
Nhật Bản học D220215 C, D
Hàn Quốc học D220216 C, D
Truyền thông đa phương tiện D220217 C, D
Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A,A
1
Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 A,A
1
Kĩ thuật điện, điện tử D140215 A,A
1
Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A,A
1
Thiết kế công nghiệp D210402 H,V
Thiết kế đồ họa D210403 H,V
Thiết kế thời trang D210404 H,V
Công nghệ điện ảnh - truyền hình D210302 H,V
Khoa học môi trường D440301 A,A
1
,B
Giáo dục Thể chất D140206 T,B
Quan hệ quốc tế D310206 A,A
1
,D
Việt Nam học D220113 C, D
nước
- Phương thức TS: Trường tổ chức thi
tuyển sinh. Ngày thi và khối thi theo
quy định của Bộ GD&ĐT.
- Điểm trúng tuyển căn cứ điểm sàn do
Bộ GD& ĐT quy định. Riêng các
ngành Kiến trúc, Mỹ thuật công
nghiệp, Giáo dục thể chất (các khối
H,V,T) điểm trúng tuyển do Trường
quy định.
- Khối H,V,T môn năng khiếu hệ số 2.
- Mức học phí dự kiến (ổn định trong
suốt khóa học).
+ Đại học: trung bình
12.980.000đ/năm, trừ các ngành: Kiến
trúc; Điều dưỡng, Kĩ thuật y học:
15.980.000đ/năm.
+Cao đẳng: 11.780.000đ/năm.
- Ngành Kiến trúc đào tạo Kiến trúc sư
chuyên nghiệp 10 học kỳ gồm 9 học kỳ
bình thường và 2 học kỳ hè (4 năm 6
tháng).
- Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng -
Trường Đại học dân lập đầu tiên trở
thành Đại học Quốc tế (Tư thục), đào tạo
đa lĩnh vực, đa ngành nghề từ trung cấp
chuyên nghiệp, liên thông đại học, cao
đẳng, đại học chính quy, thạc sĩ.
- Nhà trường liên kết hợp tác quốc tế
với các Đại học quốc tế (Mỹ, Pháp,
Nhật, Hàn Quốc, Trung Quốc, Thái
288
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Quản trị kinh doanh D340101 A,A
1
,D
Kiến trúc D580102 V
Điều dưỡng D720501 B
Kĩ thuật y học D720330 B
Các ngành đào tạo cao đẳng: 2.200
Quản trị kinh doanh C340101 A,A
1
,D
Công nghệ thông tin C480201 A,A
1
,D
Kế toán C340301 A,A
1
,D
Kinh tế C310101 A,A
1
,D
Việt Nam học C220113 C, D
Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A,A
1
Truyền thông đa phương tiện C220217 C,D
Điều dưỡng C720501 B
Kĩ thuật y học C720330 B
Khoa học môi trường C440301 A,A
1
,B
Lan, Indonesia,...) để đưa sinh viên du
học, khảo cứu, tạo cơ hội học lên sau
đại học (Thạc sĩ, Tiến sĩ).
+ Trường có chế độ học bổng, miễn
giảm học phí từ 10% - 100% ngay
trong ngày đầu nhập học cho sinh viên
nghèo, học giỏi, con em gia đình
thương binh, liệt sĩ, khuyết tật...
+ Với ngành Võ thuật, Nhà trường hợp
tác với Liên đoàn võ thuật Châu Âu và
Liên đoàn võ thuật Vovinam Việt Võ
Đạo thế giới để đào tạo quốc tế.
+ Trường có các Câu lạc bộ: TDTT và
Võ Thuật, Văn hóa-Thời trang để sinh
viên luyện tập, nâng cao năng khiếu
tham dự các giải thi đấu quốc gia và
quốc tế.
+ Có ký túc xá cho sinh viên ở xa.
+ Trường giới thiệu cho sinh viên có
nhu cầu vay vốn học tập đến các ngân
hàng chính sách của Nhà nước để trang
trải cho việc học tập.
319 TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ MIỀN
ĐÔNG
EIU 1000
Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường Hòa
Phú, Khu Liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ
và Đô thị Bình Dương, Tỉnh Bình Dương.
ĐT: (0650) 2220341.
Website: www.eiu.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học
Kĩ thuật Điện, điện tử D520201 A,A
1
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức tuyển sinh: Trường
không tổ chức thi mà xét tuyển những
thí sinh đã dự thi đại học, cao đẳng
năm 2012
289
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Kĩ thuật Điều khiển và Tự động hóa D520216 A,A
1
Kĩ thuật cơ điện tử D520114 A,A
1
Kĩ thuật phầm mềm D480103 A,A
1
Truyền thông và mạng máy tính D480102 A,A
1
,D
1
Quản trị kinh doanh D340101 A,A
1
,D
1
Điều dưỡng D720501 B
320 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TƯ THỤC QUỐC
TẾ SÀI GÒN
TTQ 500
706A Quốc lộ 52 (Số cũ: 3A Xa lộ Hà
Nội), P. Hiệp Phú, Q. 9, TP. HCM.
ĐT: (08) 5409.3929 – 5409.3930.
Fax: (08) 5409.3928
Website: www.siu.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 300
Khoa học máy tính D480101 A, A
1
, D
1
Quản trị kinh doanh D340101 A, A
1
, D
1
Ngôn ngữ Anh D220201 A
1
, D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 200
Quản trị kinh doanh C340101 A, A
1
, D
1
Tiếng Anh C220201 A
1
, D
1
- Học phí:
+ Chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt:
khoảng 42.072.000 - 48.383.000 đồng/năm
+ Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh:
khoảng 109.387.000 - 119.905.000 đồng/năm
Học phí được thanh toán qua tài khoản ngân
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Trường không tổ chức thi tuyển mà lấy
kết quả thi năm 2012 của những thí sinh
đã dự thi khối A, A
1
, D
1
vào các trường
đại học, cao đẳng trong cả nước theo đề
thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển
đại học, cao đẳng trên cơ sở hồ sơ đăng
ký xét tuyển của thí sinh.
- Đối với chương trình giảng dạy
bằng tiếng Việt, không yêu cầu trình
độ tiếng Anh đầu vào.
- Đối với chương trình giảng dạy bằng
tiếng Anh thí sinh cần có chứng chỉ
TOEFL 500 PBT (61 iBT) hoặc IELTS
5.5 (đối với bậc đại học); TOEFL 450
PBT (45 iBT) hoặc IELTS 5.0 (đối với
bậc cao đẳng). Thí sinh không có chứng
chỉ tiếng Anh nêu trên được tham dự kì
kiểm tra môn tiếng Anh do Trường Đại
học Quốc tế Sài Gòn tổ chức. Thí sinh
chưa đạt yêu cầu trình độ tiếng Anh được
học chương trình tiếng Anh học thuật để
đạt trình độ tiếng Anh học đại học, cao
290
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
hàng của Trường ĐH Quốc tế Sài Gòn được cập
nhật tại thời điểm thanh toán.
- Để biết thêm chi tiết, thí sinh truy cập vào
website: www.siu.edu.vn.
đẳng chính thức.
Trong 450 chỉ tiêu đại học có 150 chỉ
tiêu liên thông.
321 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TẠO TTU 500
Đại lộ Đại học Tân Tạo, Tân Đức E.City,
H. Đức Hòa, tỉnh Long An.
ĐT: (072) 3769202; Fax: (072)3769208
Website: www.ttu.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học:
Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A,A
1
Kĩ thuật điện, điện tử D520201 A,A
1
Khoa học máy tính D480101 A,A
1
,D
1
Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A
1
,D
1
Kế toán D340301 A,A
1
,D
1
Kinh doanh quốc tế D340120 A,A
1
,D
1
Quản trị kinh doanh D340101 A,A
1
,D
1
Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển sinh. Ngày thi và khối
thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.
322 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ DTD 3000
Số 68, Lộ hậu Thạnh Mỹ, P. Lê Bình, Q.
Cái Răng, TP Cần Thơ.
ĐT: (0710) 3840.666
Website: www.tdu.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 2000
Kế toán D340301 A,A
1
, D
1
Tài chính - Ngân hàng D340201 A, A
1
, D
1
Quản trị kinh doanh D340101 A, A
1
, D
1
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước
- Phương thức tuyển sinh: Trường
không tổ chức thi tuyển sinh, chỉ xét
tuyển dựa trên kết quả thi đại học, cao
đẳng năm 2012 của những thí sinh đã
dự thi khối A, A1, B, C, D1 vào các
trường đại học, cao đẳng trong cả nước
291
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng D510102 A, A
1
Công nghệ thông tin D480201 A, A
1
, D
1
Kĩ thuật điện, điện tử D520201 A, A
1
Nuôi trồng thủy sản D620301 A, A
1
, B
Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
Văn học D220330 C
Việt Nam học D220113 C, D
1
Dược học D720401 A, B
Các ngành đào tạo cao đẳng: 1000
Tin học ứng dụng C480202 A, D
1
, A
1
Tài chính – Ngân hàng C340201 A, D
1
, A
1
Nuôi trồng thủy sản C620301 A, A
1
, B
Kế toán C340301 A, D
1
, A
1
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C510102 A, A
1
Quản trị kinh doanh C340101 A, D
1
, A
1
theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và
Đào tạo.
323 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÁI BÌNH
DƯƠNG
TBD 900
Số 99 Nguyễn Xiển, Vĩnh Phương, Nha
Trang, Khánh Hòa. ĐT: (058) 3727.182;
(058) 3727. 147
Website: www.pou.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 500
Kế toán D340301 A, D
1
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức xét tuyển
292
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Tài chính – Ngân hàng D340201 A, D
1
Quản trị kinh doanh D340101 A, D
1
Công nghệ thông tin D480201 A, D
1
Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 400
Kế toán C340301 A, D
1
Tài chính – Ngân hàng C340201 A, D
1
Quản trị kinh doanh C340101 A, D
1
Tin học ứng dụng C480202 A,D
1
Tiếng Anh C220201 D
1
324 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VÕ TRƯỜNG
TOẢN
VTT 2150
Địa chỉ: Quốc lộ 1A, Tân Phú Thạnh, Châu
Thành A, Hậu Giang.
Website: www.vttu.edu.vn
Điện thoại: (0711) 3953 222 – 3953.666
Fax: (0711) 3953 200
Email: info@vttu.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 1350
Quản trị kinh doanh D340101 A,A
1
,D
1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 A,A
1
,D
1
Kế toán D340301 A,A
1
,D
1
Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A
1
,D
1
Kinh tế quốc tế D310106 A,A
1
,D
1
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
dựa trên kết quả thi Đại học, Cao đẳng
các khối A, A1, B, C, D1 năm 2012
của các thí sinh đã dự thi theo đề thi
chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
293
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Công nghệ thông tin D480201 A,A
1
,D
1
Văn học D220330 C
Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
Y đa khoa D720101 B
Dược học D720401 A,B
Các ngành đào tạo cao đẳng: 800
Công nghệ thông tin C480201 A,A
1
,D
1
Kế toán C340301 A,A
1
,D
1
Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A
1
,D
1
Dược học C900107 A,B
325 TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT DYD 900
Số 1 Tôn Thất Tùng, Phường 8, Tp. Đà Lạt,
Lâm Đồng.
ĐT: (063) 3520092; Fax: (063) 3554966
Website: www.yersin.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học: 700
Công nghệ thông tin D480201 A, A
1
,D
1
Khoa học môi trường D440301 A, B
Công nghệ sinh học D420201 A, B
Điều dưỡng D720501 B
Quản trị kinh doanh D340101 A, D
1
, A
1
Kiến trúc D580102 V
- Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong
cả nước.
- Phương thức tuyển sinh: Trường Đại
học Yersin Đà Lạt không tổ chức thi
tuyển mà xét tuyển trên cơ sở kết quả
thi đại học, cao đẳng năm 2012 vào các
trường Đại học, cao đẳng trong cả
nước (các khối A-B-C-D1-V và H theo
đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào
tạo). Thí sinh muốn được xét tuyển
phải làm thủ tục hồ sơ theo đúng quy
định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
294
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Thiết kế nội thất D210405 V, H
Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 200
Quản trị kinh doanh C340101 A, D
1
, A
1
Điều dưỡng C720501 B
293
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
326 TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁN CÔNG
CÔNG NGHỆ & QUẢN TRỊ DOANH
NGHIỆP
CBC 1.600
Số 15, Đường Trần Văn Trà, Khu đô thị
mới Nam thành phố, Phường Tân Phú,
Quận 7, TP.Hồ Chí Minh.
ĐT: (08) 5 4135 008 - 5 4135 026.
Fax: (08) 5 4135 012;
Email: daotao@ctim.edu.vn;
Website: www.ctim.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Công nghệ thông tin C480201 A,A
1
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A
1
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A,A
1
Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 A,A
1
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử C510203 A,A
1
Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 A,A
1
Công nghệ kỹ thuật hóa học C510401 A,A
1
Công nghệ kỹ thuật môi trường C510406 A,A
1
Quản trị kinh doanh C340101 A,A
1
,D
1
Quản lý công nghiệp C510601 A,A
1
Tiếng Anh C220201 D
1
Tiếng Trung Quốc C220204 D
1
Kế toán C340301 A,A
1
,D
1
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển sinh: theo lịch thi tuyển
sinh Cao đẳng 2012 của Bộ GD&ĐT;
- Trường đào tạo theo hệ thống tín chỉ.
- Số chỗ trong KTX: 800.
- Để biết thêm thông tin chi tiết thí sinh
có thể liên hệ Trung tâm tư vấn và Phát
triển nguồn nhân lực. Hotline:
0977334400 (Cô Thu); 0988617284
(Cô Hạnh).
294
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A
1
,D
1
327 TRƯỜNG CAO ĐẲNG BẾN TRE C56 835
Ấp 1, Xã Sơn Đông, Thành phố Bến Tre,
Tỉnh Bến Tre. ĐT: 075.3822304, 3822325;
Fax: 075.3820103;
Website: www.cdbt.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 835
Giáo dục Mầm non C140201 M, D
1
Tiếng Anh C220201 D
1
Tin học ứng dụng C480202 A
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A
Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 A
Công nghệ kỹ thuật ô tô C510205 A
Kế toán C340301 A
Quản trị kinh doanh C340101 A
Chế biến thủy sản C540105 A,B
Nuôi trồng thủy sản C620301 B
Việt Nam học C220113 C
Tài chính - Ngân hàng C340201 A
Giáo dục Tiểu học C140202 A,C,D
1
Giáo dục Thể chất C140206 B,T
Sư phạm Mĩ thuật C140222 C, D
1
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước. Riêng các ngành Sư phạm chỉ
tuyển những thí sinh có hộ khẩu thường
trú từ 3 năm trở lên tại tỉnh Bến Tre.
- Phương thức tuyển sinh: Trường
không tổ chức thi tuyển sinh mà xét
tuyển theo kết quả thi Đại học, Cao
đẳng của thí sinh.
- Ngành Sư phạm Mĩ thuật, Giáo dục
Mầm non, Giáo dục Âm nhạc, Giáo
dục Thể chất: Thí sinh phải thi văn hóa
theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT, sau
đó phải thi môn năng khiếu đạt mới
được tuyển.
328 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CẦN THƠ C55 1800
Số 209 Đường 30-4, Phường Hưng Lợi,
- Trường không tổ chức thi tuyển mà lấy
kết quả thi đại học năm 2012 của thí sinh
295
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.
ĐT: 0710.3740182;
Website: caodangcantho.edu.vn;
Email: bants.c55@moet.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 1800
Giáo dục Mầm non C140201 C,M
Sư phạm Toán học C140209 A
Giáo dục thể chất C140206 T
Tin học ứng dụng C480202 A
Quản lí tài nguyên và môi trường C850101 A,B
Việt Nam học C220113 C,D
1
Tiếng Anh C220201 D
1
Khoa học thư viện C320202 A,D
1
Quản trị văn phòng C340406 A,D
1
Kế toán C340301 A,D
1
Quản trị kinh doanh C340101 A,D
1
Tài chính - Ngân hàng C340201 A
Công nghệ may C540204 A
Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 A
Công nghệ kỹ thuật môi trường C510406 A,B
đã dự thi vào các khối A,B,C,D
1
theo đề
thi chung của Bộ GD&ĐT vào các
trường trong cả nước trên cơ sở hồ sơ
đăng ký xét tuyển của thí sinh.
- Các ngành Sư phạm: chỉ tuyển thí
sinh có hộ khẩu thường trú tại TP. Cần
Thơ từ 3 năm trở lên. Không tuyển thí
sinh nói ngọng, nói lắp, dị hình, dị tật;
- Các ngành năng khiếu (Mầm non,
Giáo dục thể chất). Trường tổ chức thi
năng khiếu. Ngày thi theo qui định của
Bộ GD&ĐT; Cách tuyển như sau:
+ Khối T lấy những thí sinh thi khối B
đạt 2 môn Sinh, Toán theo quy định
còn phải thi năng khiếu TDTT đạt
điểm mới tuyển;
+ Khối M lấy những thí sinh thi khối D
đạt 2 môn Văn, Toán còn phải thi thêm
năng khiếu Mầm non đạt mới tuyển;
+ Khối C lấy điểm thi 2 môn Văn, Sử
theo quy định còn phải thi thêm năng
khiếu Mầm non đạt mới tuyển;
- Các ngành ngoài Sư phạm: tuyển thí
sinh có hộ khẩu ở TP. Cần Thơ và các
tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long. Các
ngành ngoài sư phạm phải đóng học phí.
329 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠ ĐIỆN VÀ
NÔNG NGHIỆP NAM BỘ
CEN 500
Phường Phước Thới, Quận Ô Môn, TP. Cần Thơ;
ĐT: 07103.862067; Fax: 07103.862791;
Website: www.cea.edu.vn
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức tuyển sinh: Trường
không tổ chức thi mà xét tuyển.
296
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Các ngành đào tạo cao đẳng: 500
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A,A
1
Công nghệ kỹ thuật ôtô C510205 A,A
1
Công nghệ chế biến thủy sản C540105 A,B
Kế toán C340301 A,A
1
,D
1
Chăn nuôi C620105 A,B
330 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG
NGHIỆP CAO SU
CSC 450
Số 1428, Đường Phú Riềng Đỏ, Thị xã
Đồng Xoài, Tỉnh Bình Phước.
ĐT: (0651)3880343
Website: www.ric.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 450
Khoa học cây trồng C620110 A,B
Công nghệ kỹ thuật hoá học C510401 A,A
1
,B
Kế toán C340301 A,A
1
,D
1
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A,A
1
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức xét tuyển theo kết quả thi cao
đẳng, đại học năm 2012.
331 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ
THỦ ĐỨC
CCO 1600
53 Võ Văn Ngân, Phường Linh Chiểu,
Quận Thủ Đức, TP. HCM.
ĐT: 08.38970023
Website: www.tdc.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 1600
Kế toán C340301 A,A
1
,D
1
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển sinh theo qui định của
Bộ GD&ĐT.
- Điểm trúng tuyển theo ngành, khối
thi.
- Trường có KTX cho sinh viên ở xa
297
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Quản trị kinh doanh C340101 A,A
1
,D
1
Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 A,A
1
Công nghệ thông tin C480201 A,A
1
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A,A
1
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A
1
với mức phí 100.000đ/sinh viên/ tháng
332 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ
VÀ QUẢN TRỊ SONADEZI
CDS
1000
Số 01, Đường 6A, Khu công nghiệp Biên
Hòa 2, Phường Long Bình Tân, Thành phố
Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.
ĐT: (061)3994.012/3994.013
Website: www.sonadezi.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng 1000
Công nghệ may C540204 A, A1
Công nghệ da giày C540206 A, A1
Quản trị kinh doanh C340101 A, A1, D1
Tài chính - Ngân hàng C340201 A, A1, D1
Kế toán C340301 A, A1, D1
Tiếng Anh C220201 A1, D1
Tiếng Trung Quốc C220204 A
1
, D
1
, D
4
Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 A, A1
Công nghệ thông tin C480201 A, A1, D1
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Trường không tổ chức thi tuyển mà
lấy kết quả thi tuyển sinh đại học, cao
đẳng năm 2012 các khối A; A
1
; D
1
; D
4
theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để
xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng ký
nguyện vọng của thí sinh.
- Điểm trúng tuyển xét theo ngành và
theo khối thi.
- Trường có ký túc xá cho sinh viên với
mức phí 160.000/tháng (thu 11
tháng/năm).
- Học phí: 3.200.000/học kỳ.
- Sinh viên nghèo, hiếu học; sinh viên
có học lực từ khá trở lên được xét cấp
học bổng theo khóa học và học kỳ.
- Để biết thêm chi tiết tham khảo
website: www.sonadezi.edu.vn.
333 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ
THÔNG TIN HỮU NGHỊ VIỆT - HÀN
CHV
1600
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
298
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Phường Hòa Quý, Quận Ngũ Hành Sơn,
TP. Đà Nẵng. ĐT: (0511) 3962888; Fax:
(0511) 3962889
Website: http://viethanit.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 1600
Tin học ứng dụng C480202 A,A
1
,V,H
Khoa học máy tính C480101 A,A
1
,D
1
Quản trị kinh doanh C340101 A,A
1
,D
1
Marketing C340115 A,A
1
,D
1
- Phương thức tuyển sinh:
+ Khối A,A
1
,D
1
: Trường tổ chức thi tuyển
sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT.
+ Khối V & H: Trường không tổ chức
thi, mà xét tuyển thí sinh đã dự thi CĐ,
ĐH khối V & H theo đề thi chung của
Bộ GD&ĐT, trên cơ sở hồ sơ đăng ký
xét tuyển của thí sinh.
- Thông tin chi tiết về tuyển sinh,
chuyên ngành đào tạo xem tại website
của trường.
334 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG
NGHIỆP HUẾ
CCH 1400
70 Nguyễn Huệ, TP. Huế.
Điện thoại: (054) 3837073; 3837677.
Website: www.hueic.edu.vn.
Email: tuyensinh@hueic.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 1400
Tin học ứng dụng C480202 A, D
1
Kế toán C340301 A, D
1
Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 A
Công nghệ kỹ thuật ô tô C510205 A
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A
Công nghệ kỹ thuật nhiệt C510206 A
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông C510302 A
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá C510303 A
Truyền thông và mạng máy tính C480102 A
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Thi tuyển, môn thi theo khối.
- Điểm xét tuyển theo ngành, theo khối
thi. Trường hợp thí sinh không trúng
tuyển vào ngành đăng ký dự thi, nhà
trường có thể xét tuyển sang ngành
khác còn chỉ tiêu và cùng khối thi.
- Thí sinh xem thêm thông tin trên
website của trường: www.hueic.edu.vn.
299
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Tài chính - Ngân hàng C340201 A, D1
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử C510203 A
Công nghệ kỹ thuật hoá học C510401 A, B
Công nghệ kỹ thuật môi trường C510406 A, B
Việt Nam học C220113 A, D
1
335 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP
TUY HOÀ
CCP 1450
Đường Nguyễn Tất Thành, Phường 8, TP.
Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
ĐT: 057.3838241; 0573.822693
Website: www.tic.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 1450
Tin học ứng dụng C480202 A, D
1
Kế toán C340301 A, A
1
,D
1
Công nghệ kỹ thuật hóa học C510401 A, B
Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 A, A
1
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A, A
1
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông C510302 A, A
1
Công nghệ kỹ thuật trắc địa C515902 A, A
1
Tài chính - Ngân hàng C340201 A, D1
Công nghệ kỹ thuật địa chất C515901 A, A
1
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa C510303 A, A
1
Truyền thông và mạng máy tính C480102 A, D1
-Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức tuyển sinh: Tổ chức thi
theo ngày thi và đề thi chung do Bộ
GD&ĐT quy định.
300
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Quản trị kinh doanh C340101 A, A
1
, D1
Công nghệ kỹ thuật môi trường C510406 A, B
Công nghệ cơ điện tử C510203 A, A
1
Thiết kế đồ họa C210403 A, D
1
Quản lý đất đai C850103 A,A
1
336 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ -
KINH TẾ VÀ THỦY LỢI MIỀN TRUNG
CEM 400
Số 14 Nguyễn Tất Thành, TP. Hội An,
Tỉnh Quảng Nam. ĐT: (0510)3.861.282
Website: www.ckt.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 400
Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 A, A
1
Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước C510405 A, A
1
Kế toán C340301 A, A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước
- Phương thức tuyển sinh: Trường
không tổ chức mà xét tuyển những thí
sinh đã dự thi đại học, cao đẳng năm
2012 trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét
tuyển của thí sinh.
337 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ
VÀ KINH TẾ BẢO LỘC
CBL 600
Số 454, Trần phú, TP. Bảo Lộc, Tỉnh Lâm
Đồng. ĐT: (063) 3863 326
Website: www.blc.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 600
Kế toán C340301 A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
Quản trị kinh doanh C340101 A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức tuyển sinh: Trường
không tổ chức thi mà xét tuyển kết quả
thi ĐH, CĐ năm 2012.
301
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 A,A
1
Khoa học cây trồng C620110 A,A
1
,B
Chăn nuôi C620105 A,A
1
338 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG
THƯƠNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH CES 3000
Số 20 Tăng Nhơn Phú, Phường Phước
Long B, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh;
ĐT (08)37312370; Fax: (08) 38978501
Website: www.hitu.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 3000
Công nghệ sợi, dệt C540202 A,A
1
Công nghệ may C540204 A,A
1
Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 A,A
1
Công nghệ chế tạo máy C510202 A,A
1
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử C510203 A,A
1
Công nghệ kỹ thuật ô tô C510205 A,A
1
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A,A
1
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa C510303 A,A
1
Công nghệ kỹ thuật nhiệt C510206 A,A
1
Kế toán C340301 A, D
1
Quản trị kinh doanh C340101 A, D
1
Tài chính – Ngân hàng C340201 A, D
1
Công nghệ da giày C540206 A,A
1
Công nghệ giấy và bột giấy C540302 A
Công nghệ kỹ thuật hóa học C510401 A
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển sinh.
- Ngày thi theo quy định của Bộ
GD&ĐT.
- Điểm trúng tuyển theo ngành.
- Số chỗ trong kí túc xá: 2000 chỗ; tiếp
nhận khóa 2012: 1000 chỗ.
- Học phí theo quy định của Nhà nước.
- Email:
phongdaotao.CES@gmail.com;
phongdaotao.CES@moet.edu.vn.
302
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Công nghệ thông tin C480201 A,A
1
339 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG
BÀ RỊA – VŨNG TÀU
D52 520
Đường 3 tháng 2, Phường 11, TP. Vũng Tàu
ĐT: (064)3622374 (số nội bộ 110)
Fax: (064)3622375
Email: phongdt@cdcdbrvt.edu.vn
Website: www.cdcdbrvt.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 520
Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 A
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A
Công nghệ thông tin C480201 A
Kế toán C340301 A, D
1
Quản trị kinh doanh C340101 A, D
1
Công nghệ kỹ thuật ô tô C510205 A
Công nghệ thực phẩm C540102 A, B
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử C510203 A
Tiếng Anh C220201 D
1
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển sinh.
+ Ngày thi theo quy định chung của Bộ
GD&ĐT.
+ Điểm trúng tuyển theo ngành học.
+ Ký túc xá có thể tiếp nhận tối đa
khoảng 250 chỗ cho khoá tuyển sinh
2012.
+ Học phí: 230.000 VNĐ/1 tháng đối
với thí sinh có hộ khẩu tại Tỉnh Bà
Rịa-Vũng Tàu.
+ Mọi chi tiết có thể tham khảo tại
Website:www.cdcdbrvt.edu.vn
340 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG
BÌNH THUẬN
C47 900
Số 205 Lê Lợi, TP. Phan Thiết, Tỉnh Bình
Thuận. ĐT: (062) 3.828.150
Website: www.btu.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 900
Tin học ứng dụng C480202 A,A
1
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước. Riêng các ngành sư phạm tuyển
những thí sinh tốt nghiệp THPT tại
Bình Thuận và có hộ khẩu thường trú
tại Bình Thuận trước ngày thi.
- Phương thức tuyển sinh: Trường
không tổ chức thi mà xét tuyển những
thí sinh đã dự thi Đại học, Cao đẳng
303
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Tiếng Anh C220201 D
1
Quản trị văn phòng C340406 C
Quản trị kinh doanh C340101 A,A
1
,D
1
Công nghệ sau thu hoạch C540104 A,B
Khoa học cây trồng C620110 A,B
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A,A
1
Sư phạm Mĩ thuật C140222 H
Sư phạm Tiểu học C140202 A,A
1
,C
Sư phạm Mầm non C140201 M
năm 2012 trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét
tuyển của thí sinh.
- Riêng khối H,M tuyển sinh như sau:
+ Khối H: lấy những thí sinh thi khối
C, D
1
đạt điểm môn Văn theo quy định
và 2 môn năng khiếu Mỹ thuật (hình
họa chì và trang trí).
+ Khối M: lấy những thí sinh thi khối
D đạt điểm Văn, Toán hoặc Văn, Sử
theo quy định và thi môn năng khiếu
(hát, kể chuyện và đọc diễn cảm).
341 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG
CÀ MAU D61
500
Số 126, Đường 3/2, Phường 6, TP. Cà Mau,
Tỉnh Cà Mau. ĐT: (0780) 3828234 -
3825262
Website:
www.caodangcongdong.camau.gov.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 500
Kế toán C340301 A,A
1
Công nghệ thông tin C480201 A,A
1
Tiếng Anh C122201 D
1
Nuôi trồng thủy sản C620301 A,B
Quản trị kinh doanh C340101 A,A
1
,D
1
- Vùng tuyển sinh: Chỉ tuyển thí sinh
có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh
thuộc Đồng bằng sông Cửu Long.
- Phương thức tuyển sinh: không tổ
chức thi, xét tuyển những thí sinh dự
thi đại học, cao đẳng chính quy năm
2012 theo đề thi chung của Bộ
GD&ĐT, trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét
tuyển của thí sinh.
- Điểm trúng tuyển theo ngành học,
theo khối thi.
342 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG
ĐỒNG THÁP
D50 800
Số 259,Thiên Hộ Dương, Phường Hòa
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong
tỉnh Đồng Tháp.
304
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Thuận, TP. Cao Lãnh,Tỉnh Đồng Tháp.
ĐT: (067)3 851 274
Website: www.dtcc.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 800
Công nghệ thực phẩm C540102 A,B
Kế toán C340301 A
Công nghệ thông tin C480201 A
Nuôi trồng thủy sản C620301 A,B
Dịch vụ thú y C640201 A,B
Quản trị kinh doanh C340101 A
Bảo vệ thực vật C620112 A,B
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển sinh.
343 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG
HẬU GIANG
D64 900
Đường 19 tháng 8, Xã Vị Tân, Thành phố
Vị Thanh, Tỉnh Hậu Giang. ĐT:
07113.876.178. Fax: 07113.876175
Website: www.hgcc.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Tin học ứng dụng C480202 A,A
1
Tiếng Anh C220201 D
1
Quản trị văn phòng C340406 C, D
1
Kế toán C340301 A,A
1
, D
1
Giáo dục Mầm non C140201 M,C,D
1
Quản trị kinh doanh C340101 A,A
1
,D
1
Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A
1
,D
1
- Tuyển sinh trong cả nước đối với các
ngành ngoài sư phạm. Các ngành Sư
phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu
thường trú trong Tỉnh Hậu Giang.
- Trường không tổ chức thi mà lấy kết
quả thi đại học, cao đẳng năm 2012
của những thí sinh đã dự thi các khối
A, A
1
, B, C, D
1
và M vào các trường
đại học, cao đẳng trong cả nước theo
đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét
tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét
tuyển của thí sinh.
305
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
344 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG
KIÊN GIANG
D54 680
Số 217 Chu Văn An, Phường An Hòa, TP.
Rạch Giá, Tỉnh Kiên Giang. ĐT: (077)
3811840
Website: www.kgcc.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 680
Tin học ứng dụng C480202 A, A
1
Công nghệ thực phẩm C540102 A,B
Nuôi trồng thủy sản C620301 A,B
Chăn nuôi C620105 A,B
Truyền thông và mạng máy tính C480102 A, A
1
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A, A
1
Kế toán C340301 A, A
1
Tài chính – Ngân hàng C340201 A, A
1
Quản trị kinh doanh C340101 A, A
1
Tiếng Anh C220201 D
1
- Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú
tại Tỉnh Kiên Giang và các tỉnh thuộc
khu vực Đồng bằng sông Cửu Long
- Trường không tổ chức thi tuyển, mà
chỉ xét tuyển những thí sinh đã dự thi
khối A,A
1
,B,D
1
vào các trường đại học,
cao đẳng trong cả nước theo đề thi
chung của Bộ GD&ĐT năm 2012, trên
cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí
sinh.
- Số chỗ trong kí túc xá: 550.
345 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG
SÓC TRĂNG
CST 700
Số 400 Lê Hồng Phong, TP. Sóc Trăng,
Tỉnh Sóc Trăng. ĐT: (079) 3821730.
Website: www.stcc.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 700
Quản trị kinh doanh C340101 A,D
1
- Vùng tuyển sinh: Tuyển thí sinh có hộ
khẩu ở Sóc Trăng và các tỉnh Khu vực
Đồng bằng sông Cửu Long.
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển sinh.
306
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Kế toán C340301 A,D
1
Tiếng Anh C220201 D
1
Tin học ứng dụng C480202 A
Quản trị văn phòng C340406 A,D
1
Công tác xã hội C760101 C,D
1
346 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG
VĨNH LONG
D57
600
112A Đinh Tiên Hoàng, Phường 8, TP. Vĩnh
Long, Tỉnh Vỉnh Long. ĐT: (070) 3823492
Website: www.vlcc.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Công nghệ thông tin C480201 A,A
1
Công nghệ thực phẩm C540102 A,B
Kế toán C340301 A,A
1
,D
1
Quản lí đất đai C850103 A, B
Quản trị văn phòng C340406 A,A
1
,D
1
Quản trị kinh doanh C340101 A,A
1
,D
1
Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước C510405 A,B
Nuôi trồng thủy sản C620301 B
Dịch vụ thú y C640201 B
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú tại
tỉnh Vĩnh Long và các tỉnh Đồng bằng
sông Cửu Long.
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển sinh.
347 TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC
MIỀN TRUNG
CLD 1100
Số 04 Nguyễn Tất Thành, Thành phố Hội
- Vùng tuyển:Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức tuyển sinh: Tổ chức thi
tuyển. Ngày thi, môn thi theo quy định
chung của Bộ GD&ĐT.
307
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
An, Tỉnh Quảng Nam.
ĐT: (0510) 2.212.202
Website: www.cdmt.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 1100
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A,A
1
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A
1
Tin học ứng dụng C480202 A,A
1
,D
1
Kế toán C340301 A,A
1
,D
1
Tài chính ngân hàng C340201 A,A
1
,D
1
Quản trị kinh doanh C340101 A,A
1
,D
1
- Hồ sơ đăng ký dự thi đề nghị các Sở
GD&ĐT chuyển qua đường bưu điện
theo địa chỉ của trường.
- Lệ phí đề nghị các Sở GD&ĐT
chuyển cho trường tài khoản số
102010000402851, Ngân hàng Công
thương Hội An - Quảng Nam.
348 TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC
TP.HCM
CDE 900
554 Hà Huy Giáp, Phường Thạnh Lộc,
Quận 12, TP.HCM
Điện thoại: 08.22155661; 08.38919461
Website: www.hepc.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 900
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A,A1
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A1
Quản lý công nghiệp C510601 A,A1
Quản trị kinh doanh C340101 A,A1, D1
Kế toán C340301 A,A1, D1
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức tuyển sinh: Trường
không tổ chức thi mà xét tuyển những
thí sinh dự thi ĐH, CĐ theo đề thi
chung của Bộ GD&ĐT năm 2012 trên
cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển.
349 TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAO THÔNG
VẬN TẢI II
CGD 1100 - Tuyển sinh trong cả nước.
- Trường không tổ chức thi mà chỉ xét
308
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Số 28 Ngô Xuân Thu, Phường Hòa Hiệp
Bắc, Quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng; ĐT:
(0511)3770363; Fax: (0511) 3842086
Website: www.caodanggtvt2.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 1100
Công nghệ kỹ thuật giao thông C510104 A
Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 A
Kế toán C340301 A, A
1
, D
1
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng C510102 A
tuyển những thí sinh đã dự thi Đại học,
Cao đẳng khối A, A
1
, D1 năm 2012
theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT.
350 TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAO THÔNG
VẬN TẢI III
CGS 1400
Số 189 Kinh Dương Vương, Phường 12,
Quận 6, TP. Hồ Chí Minh
ĐT: (08)38750592
Website: www.hcmct3.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 1400
Công nghệ kỹ thuật giao thông C510104 A
Kế toán C340301 A
Tin học ứng dụng C480202 A
Công nghệ kỹ thuật ô tô C510205 A
Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 A
Quản lý xây dựng C580302 A
Quản trị kinh doanh C340101 A
Khai thác vận tải C840101 A
Tài chính - Ngân hàng C340201 A
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển sinh.
- Thí sinh không đủ điểm vào học cao
đẳng được xét tuyển vào học Trung
cấp chuyên nghiệp hoặc Cao đẳng
nghề.
309
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng C510105 A
351 TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAO THÔNG
VẬN TẢI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
CGT 1000
Số 252, Lý Chính Thắng, Phường 9, Quận
3, Thành phố Hồ Chí Minh.
ĐT: (08) 3843.9775; Fax: (08) 3931.6227
Website: www.hcmct.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 1000
Công nghệ kỹ thuật ô tô C 510205 A
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng C 510102 A
Kế toán C 340301 A
Quản trị kinh doanh C 340101 A
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C 510301 A
Tin học ứng dụng C 480202 A
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển sinh theo đề chung của
Bộ GD&ĐT.
352 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ
TP.HỒ CHÍ MINH CEP 1300
33 Vĩnh Viễn, Quận 10, TP.HCM.
ĐT: (08)38.322825
Website: www.kthcm.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 1300
Tiếng Anh C220201 D
1
Quản trị kinh doanh C340101 A,A
1
,D
1
Kinh doanh quốc tế C340120 A,A
1
,D
1
Kế toán C340301 A,A
1
,D
1
- Vùng tuyển sinh: Trường tuyển thí
sinh có hộ khẩu thường trú từ Đà Nẵng
trở vào.
- Phương thức tuyển sinh: Trường xét
tuyển thí sinh dự thi ĐH, CĐ năm 2012
theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT.
310
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
353 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ ĐỐI
NGOẠI
CKD 1500
Số 287 Phan Đình Phùng, Quận Phú Nhuận,
TP. Hồ Chí Minh. ĐT (08) 38.446.320; Fax:
(08)38421106. Website: www.ktdn.edu.vn
E-mail: cofer@ktdn.edu.vn
Tại TP. Hồ Chí Minh 1300
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Kinh doanh Quốc tế C340120 A,D
1
Quản trị Kinh doanh C340101 A,D
1
Hệ thống thông tin quản lí C340405 A,D
1
Kế toán C340301 A,D
1
Tài chính - Ngân hàng C340201 A,D
1
Tiếng Anh C220201 D
1
Tại cơ sở Cần Thơ 200
Số 8 Lê Hồng Phong, Phường Trà An,
Quận Bình Thuỷ, TP.Cần Thơ.
ĐT:(0710) 2212.440
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Quản trị kinh doanh C340101 A,D
1
Kế toán C340301 A,D
1
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển theo qui định của Bộ
GD&ĐT.
- Điểm trúng tuyển theo khối thi.
- Để biết thêm chi tiết, thí sinh truy cập
vào website: www.ktdn.edu.vn
354 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KẾ
HOẠCH ĐÀ NẴNG
CKK 1700
143 Nguyễn Lương Bằng, Phường Hòa
Khánh Bắc, Quận Liên Chiểu, TP. Đà
Nẵng. Điện thoại: (05113) 734867;
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Trường không tổ chức thi mà xét
tuyển dựa vào kết quả thi đại học năm
2012 khối A, D
1
theo đề thi chung của
Bộ GD&ĐT trên cơ sở hồ sơ đăng ký
311
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Số Fax: (05113) 842314;
Website: WWW.CEP.EDU.VN
Các ngành đào tạo cao đẳng: 1700
Quản trị kinh doanh C340101 A, A
1
, D
1
Kế toán C340301 A, A
1
, D
1
Tài chính - Ngân hàng C340201 A, A
1
, D
1
Hệ thống thông tin quản lý C340405 A, A
1
, D
1
Tiếng Anh C220201 D
1
xét tuyển của thí sinh.
- Số chỗ trong ký túc xá tiếp đón khóa
2012: 500 chỗ.
- Điểm trúng tuyển theo khối.
355 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ
THUẬT CẦN THƠ
CEC 1150
Số 9 Cách Mạng Tháng Tám, Quận Ninh
Kiều, TP. Cần Thơ. ĐT: (0710) 3826.072
Website: www.ctec.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 1150
Tài chính - Ngân hàng C340201 A, A
1
, D
1
Kế toán C340301 A, A
1
,D
1
Quản trị kinh doanh C340101 A, A
1
, D
1
Công nghệ thông tin C480201 A, A
1
, D
1
Công nghệ thực phẩm C540102 A, A
1
, B
Công nghệ chế biến thuỷ sản C540105 A, A
1
, B
Nuôi trồng thuỷ sản C620301 A, A
1
, B
Quản lý đất đai C850103 A, A
1
, B
Bảo vệ thực vật C620112 A, A
1
, B
Chăn nuôi C620105 A, A
1
, B
- Vùng tuyển sinh: TP. Cần Thơ và các
tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long.
- Phương thức tuyển sinh: Trường
không tổ chức thi mà xét tuyển thí sinh
đã dự thi ĐH, CĐ khối A, A
1
, B, D
1
theo đề thi chung của Bộ, trên cơ sở hồ
sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
- Số chỗ trong KTX: 1000.
356 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ CPL 1400
312
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
THUẬT PHÚ LÂM
215 Nguyễn Văn Luông, Phường 11, Quận
6, TP.HCM. ĐT: (08)38753773
Website: www.ptec.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 1400
Công nghệ thông tin C480201 A, D
1
Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 A
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A
Kế toán C340301 A, D
1
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử C510203 A
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông C510302 A
Tiếng Anh C220201 D
1
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển sinh.
357 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ
THUẬT KIÊN GIANG
CKG 800
Số 425 Mạc Cửu, Phường Vĩnh Thanh, TP.
Rạch Giá, Tỉnh Kiên Giang.
ĐT: (077)3872086
Website: www.kiengiangtec.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 800
Kế toán C340301 A, D
1
Quản trị kinh doanh C340101 A, D
1
Tin học ứng dụng C480202 A, D
1
Công nghệ kỹ thuật ô tô C510205 A
Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 A
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A
- Thí sinh có hộ khẩu tại Kiên Giang và
các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long.
- Trường tổ chức thi tuyển sinh theo đề
thi chung của Bộ GD&ĐT.
313
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông C510302 A
Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 A
Dịch vụ thú y C640201 A, B
Nuôi trồng thủy sản C620301 A, B
358 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ
THUẬT KON TUM
CKO 520
Tổ 3, Phường Ngô Mây, Thành phố Kon
Tum, Tỉnh Kon Tum. ĐT: (060)3864.929
Website: www.ktktkontum.edu.vn
Các ngành đào tạo Cao đẳng: 520
Kế toán C340301 A
Quản trị kinh doanh C340101 A
Hệ thống thông tin quản lý C340405 A
Quản lý đất đai C850103 A
Lâm sinh C620205 B
Khoa học cây trồng C620110 B
Chăn nuôi C620105 B
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong và
ngoài tỉnh.
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển sinh theo lịch của Bộ
GD&ĐT.
- Điểm xét tuyển theo ngành.
- Chỗ ở trong KTX có thể tiếp nhận:
800 SV.
- Xem chi tiết tại:
Website: ktktkontum.edu.vn
Email: Cdktkt@dng.vn.vn
359 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ- KỸ
THUẬT QUẢNG NAM CKQ
1500
Số 431 Hùng Vương, Thành phố Tam Kỳ,
Tỉnh Quảng Nam. Website:
www.ckq.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 1500
Kế toán C340301 A,A
1
,D
1
Quản trị kinh doanh C340101 A,A
1
,D
1
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển. Ngày thi theo quy định
của Bộ GD&ĐT.
- Điểm trúng tuyển theo khối thi.
Xem chi tiết tại:
Website: www.ckq.edu.vn;
314
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A,A
1
Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 A,A
1
Quản lý đất đai C850103 A,B
Lâm nghiệp C620201 A,B
Nuôi trồng thuỷ sản C620301 A,B
Chăn nuôi C620105 A,B
Khoa học cây trồng C620110 A,B
Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A
1
,D
1
Quản lý xây dựng C580302 A,A
1
,D
1
Công nghệ thông tin C480201 A,A
1
,D
1
Dịch vụ pháp lý C380201 A,A
1
,C,D
1
E-mail: ktkt_qnam@yahoo.com
360 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ
THUẬT LÂM ĐỒNG
CKZ 700
Số 25 Trần phú, Thành phố Đà Lạt, Tỉnh
Lâm Đồng.
ĐT: (063) 3831267. Website: ktktld.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 700
Kế toán C340301 A,A
1
,D
1
Công nghệ thực phẩm C540102 A,A
1
,B
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C340103 A,A
1
,D
1
- Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển,
theo quy định của Bộ GD&ĐT.
361 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ
THUẬT VINATEX TP.HCM
CCS 2000
Số 586 đường Kha Vạn Cân, Phường Linh
Đông, Quận Thủ Đức, TP.HCM
ĐT: (08)38 966927-38970160
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức tuyển sinh: Tổ chức thi
tuyển.
315
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Website: www.vinatexcollege.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 2000
Công nghệ may C540204 A,A
1
Thiết kế thời trang C210404 A,A
1
Quản trị kinh doanh C340101 A,A
1
, D
1
Kế toán C340301 A,A
1
, D
1
Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 A,A
1
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A,A
1
Công nghệ thông tin C480201 A,A
1
Công nghệ kỹ thuật cơ, điện tử C510203 A,A
1
Tiếng Anh C220201 D
1
362 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - TÀI
CHÍNH VĨNH LONG
CKV 800
01B, Nguyễn Trung Trực, Phường 8, TP. Vĩnh
Long, Tỉnh Vĩnh Long. ĐT: (0703) 823 443
Website: wwww.vcef.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 800
Tài chính - Ngân hàng C340201 A, A
1
Kế toán C340301 A, A
1
Quản trị kinh doanh C340101 A, A
1
Hệ thống thông tin quản lí C340405 A, A
1
- Vùng tuyển sinh: Tuyển thí sinh các
tỉnh khu vực đồng bằng sông Cửu Long
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển sinh theo qui định của
Bộ GD&ĐT.
363 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT
CAO THẮNG
CKC 2500
Số 65 Huỳnh Thúc Kháng, Phường Bến
Nghé, Quận 1, TP.HCM.
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển.
316
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
ĐT: (08)38.212.868
Website: www.caothang.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 2500
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A
Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 A
Công nghệ kỹ thuật ô tô C510205 A
Công nghệ thông tin C480201 A
Công nghệ kỹ thuật nhiệt C510206 A
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử C510203 A
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa C510303 A
Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông C510302 A
Kế toán C340301 A
364 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT LÝ
TỰ TRỌNG TP.HCM CKP 1300
390 Hoàng Văn Thụ, Phường 4, Quận Tân Bình,
TP.HCM. ĐT: (08)38 110521, 38 457475
Website: www.lytc.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 1300
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A
Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 A
Công nghệ kỹ thuật ô tô C510205 A
Công nghệ thông tin C480201 A
Công nghệ kỹ thuật nhiệt C510206 A
Công nghệ may C540204 A
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Trường tổ chức thi tuyển sinh. Ngày
thi và khối thi theo quy định của Bộ
GD&ĐT.
- Điểm trúng tuyển theo ngành.
- Để biết thêm chi tiết, thí sinh truy cập
vào website: www.lytc.edu.vn hoặc
email: tuyensinh@lytc.edu.vn
365 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT Y TẾ II CKY 1400
317
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
99 Hùng Vương, Quận Hải Châu, Thành
phố Đà Nẵng;
ĐT: (0511) 3892.062; Fax: (0511)3835.380
Website: www.yt2byt.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 1400
Điều dưỡng C720501 B
Kỹ thuật y học C720330 B
Hộ sinh C720502 B
Dược C720401 B
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức tuyển sinh: Tổ chức thi
tuyển.
366 TRƯỜNG CAO ĐẲNG LƯƠNG THỰC
THỰC PHẨM
CLT 1200
Số 101B Lê Hữu Trác, Sơn Trà, Đà Nẵng
ĐT: (0511)3831228 - 2214781
Website: http://cfi.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 1200
Công nghệ thực phẩm C540102 A,A
1
,B,D
1
Kế toán C340301 A,A
1
,D
1
Quản trị kinh doanh C430101 A,A
1
,D
1
Công nghệ sinh học C420201 A,A
1
,B,D
1
Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A
1
,D
1
Quản lí chất lượng thực phẩm C540110 A,A
1
,B,D
1
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức tuyển sinh: Trường
không tổ chức thi mà xét tuyển dựa
trên kết quả thi ĐH, CĐ năm 2012.
- Điểm xét tuyển theo ngành, khối thi.
- Số chỗ trong KTX: 500.
367 TRƯỜNG CAO ĐẲNG MỸ THUẬT
TRANG TRÍ ĐỒNG NAI
CDN 250
ĐC: 368 Đường 30/4, Phường Trung Dũng,
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Ngày thi theo quy định của Bộ
GD&ĐT.
- Môn thi: Văn (HS1); Hình họa (HS2)
318
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.
ĐT: (061) 3816820
Website:www.dongnaiart.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 250
Thiết kế đồ họa C210403 H
Thiết kế nội thất C210405 H
Thiết kế thời trang C210404 H
Gốm C210107 H
Điêu khắc C210105 H
Truyền thông đa phương tiện C320104 H
Nhiếp ảnh C210301 H
Vẽ tĩnh vật hoặc tượng, chất liệu chì
hoặc than.
- Trang trí (HS2) – chất liệu vẽ: Màu
nước hoặc màu bột.
- Điểm xét tuyển theo ngành.
- Trường không sơ tuyển năng khiếu
- Ký túc xá đủ chỗ để tiếp nhận sinh
viên ở.
368 TRƯỜNG CAO ĐẲNG NÔNG
NGHIỆP NAM BỘ
CNN 300
Xã Tân Mỹ Chánh, Thành phố Mỹ Tho,
Tỉnh Tiền Giang. ĐT: (0733) 850139
Website: www.sac.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 300
Khoa học cây trồng C620110 A,B
Bảo vệ thực vật C620112 A,B
Chăn nuôi C620105 A,B
Dịch vụ Thú y C640201 A,B
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Trường không tổ chức thi mà xét
tuyển những thí sinh đã dự thi Đại học,
Cao đẳng năm 2012 theo đề thi chung
của Bộ GD&ĐT.
369 TRƯỜNG CAO ĐẲNG PHÁT THANH
TRUYỀN HÌNH II
CPS 400 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
319
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Số 75 Trần Nhân Tôn, Phường 9, Quận 5,
TP. Hồ Chí Minh. ĐT: (08) 38304318
Website: www.rtc2.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 400
Báo chí C320101 C, D
1
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông C510302 A, A
1
, D
1
Tin học ứng dụng C480202 A, A
1
,D
1
- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển.
370 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM CÀ
MAU C61 500
Số 155 – Nguyễn Tất Thành, Thành phố Cà
Mau, Tỉnh Cà Mau.
ĐT: 07803. 837. 505
Website: caodangsupham.camau.gov.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Giáo dục Mầm non C140201 M
Giáo dục Tiểu học C140202 A, C
Giáo dục Thể chất C140206 T
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh thí sinh
có hộ khẩu thường trú tại Tỉnh Cà
Mau.
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển sinh.
371 TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÌNH ĐỊNH C37 800
Số 684 Hùng Vương, Nhơn Phú, Quy
Nhơn, Bình Định. ĐT: (056)3848004 hoặc
(056)3648004
Website: www.cdbd.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 800
Giáo dục Thể chất C140206 T
Giáo dục Mầm non C140201 M
- Vùng tuyển sinh:
+ Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh
có hộ khẩu thường trú tại Tỉnh Bình
Định.
+ Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh
trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh: Trường
không tổ chức thi, chỉ xét tuyển dựa
trên kết quả thí sinh dự thi theo đề thi
320
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Sư phạm Mỹ thuật C140222 A
1,
H,V
Giáo dục Tiểu học C140202 A,C
Tin học ứng dụng C480202 A,A
1
Tiếng Anh C220201 D1
Quản trị kinh doanh C340101 A,A
1
,D
1
Việt Nam học C220113 C,D
1
Kế toán C340301 A,A
1
,D
1
Nuôi trồng thuỷ sản C620301 B
Thư ký văn phòng C340407 C,D
1
Khoa học thư viện C320202 C,D
1
chung của Bộ GD&ĐT, đảm bảo đúng
quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ hệ chính
quy năm 2012. Riêng các ngành Giáo
dục Thể chất, Giáo dục Mầm non, SP
Mỹ thuật, Trường chỉ tổ chức thi tuyển
các môn năng khiếu vào ngày
29,30/9/2012.
372 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM
BÌNH PHƯỚC
C43 550
Quốc lộ 14 Phường Tân Bình, Thị xã Đồng
Xoài, Tỉnh Bình Phước.
ĐT: (06513)881236
Website: www.cdspbinhphuoc.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 550
Sư phạm Tiếng Anh C140231 D
1
Giáo dục Mầm non C140201 C, D
1
, M
Giáo dục Tiểu học C140202 A,C,D
1
Sư phạm Tin học C140210 A
Tin học ứng dụng C480202 A
Tiếng Anh C220201 D
1
Trường CĐSP Bình Phước không tổ
chức thi, chỉ xét tuyển từ kết quả thi
ĐH, CĐ năm 2012 theo đề thi chung
của Bộ GD& ĐT vào các trường ĐH
và CĐ trong cả nước của những thí
sinh có hộ khẩu thường trú tại Tỉnh
Bình Phước.
321
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
373 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM BÀ
RỊA-VŨNG TÀU
C52 500
Số 689 Cách mạng tháng Tám, P. Long
Toàn, thị xã Bà Rịa, tỉnh BR – VT.
ĐT 0643826644
Website:www.cdspbrvt.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 500
Sư phạm Sinh học C140213 B
Giáo dục Mầm non C140201 M,D
1
Giáo dục Tiểu học C140202 A, C, D
1
Tiếng Anh C220201 D
1
, A
1
Công nghệ thông tin C480201 A, D
1
, A
1
Quản trị kinh doanh C340101 A, D
1
, A
1
Quản trị văn phòng C340406 C, D
1
Kế toán C340301 A, D
1
, A
1
Tài chính – Ngân hàng C340201 A, D
1
, A
1
Công nghệ kỹ thuật môi trường C510406 A, B
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A, A
1
Việt Nam học C220113 C, D
1
- Ngành sư phạm tuyển sinh những thí
sinh có hộ khẩu thường trú trong tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu.
- Phương thức tuyển sinh:
+ Trường không tổ chức thi tuyển mà
lấy kết quả thi năm 2012 của những thí
sinh đã dự thi khối A, A
1
, B, C, D
1
và
M
vào các trường đại học, cao đẳng
trong cả nước theo đề thi chung của Bộ
GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ
đăng ký xét tuyển của thí sinh.
+ Thí sinh dự thi khối D
1
vào ngành
Giáo dục Mầm non, ngoài 2 môn Văn,
Toán thi thêm môn năng khiếu (Đọc và
Hát) tại trường vào ngày 08/09/2012.
374 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM ĐÀ
LẠT C42
1200
Số 29 Yersin, Thàn phố Đà Lạt.
ĐT: (063)3822487
Website: www.cdspdalat.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 1200
- Vùng tuyển sinh: Các ngành SP chỉ
tuyển thí sinh có HKTT tại tỉnh Lâm
Đồng, các ngành ngoài SP tuyển thí
sinh trong cả nước.
- Trường không tổ chức thi tuyển mà
lấy kết quả thi đại học, cao đẳng năm
322
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Sư phạm Toán học C140209 A
Sư phạm Tin học C140210 A
Sư phạm Hóa học C140212 B
Sư phạm Ngữ văn C140217 C
Sư phạm Lịch sử C140218 C
Sư phạm Mỹ thuật C140222 H
Sư phạm Tiếng Anh C140221 D1
Giáo dục Tiểu học C140202 A,C,D1,3
Giáo dục Mầm non C140201 M,C
Tin học ứng dụng C480201 A
Công nghệ sinh học C420201 B
Công nghệ thiết bị trường học C510504 A,B
Việt Nam học C220113 C,D1
Khoa học thư viện C320202 C,D1
Tiếng Anh C220201 D1
2012 các khối A, B, C, D
1
, D
3
theo đề
thi chung của Bộ GD&ĐT để xét
tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét
tuyển của thí sinh.
+ Điểm xét tuyển theo từng ngành.
+ Riêng khối H, M xét tuyển như sau:
- Thí sinh thi các môn văn hóa tại các
trường ĐH, CĐ thi chung đề của Bộ
GD&ĐT và dự thi các môn năng khiếu
tại trường CĐSP Đà Lạt.
- Ngày thi các môn năng khiếu:
12/9/2012.
- Các ngành ngoài Sư phạm phải đóng
học phí theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Để biết thêm chi tiết, thí sinh truy cập
vào website:
http://www.cdspdalat.edu.vn
375 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM
ĐĂK LĂK
C40 1000
Số 349 Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột, Tỉnh
Đắk Lắk. Điện thoại: (0500) 3857.089,
Fax: (0500) 3857.089.
Website: Http://dlc.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 1000
Sư phạm Toán học C140209 A
- Vùng tuyển sinh:
+ Các ngành Sư phạm tuyển thí sinh có
hộ khẩu thường trú trong Tỉnh Đắk
Lắk.
+ Ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức tuyển sinh: Trường
không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả
thi đại học năm 2012 của thí sinh vào
323
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Sư phạm Vật lý C140211 A
Sư phạm Hóa học C140213 B
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp C140215 B
Giáo dục thể chất C140206 T
Sư phạm Ngữ văn C140216 C
Sư phạm Mỹ thuật C140222 H
Sư phạm Âm nhạc C140221 N
Giáo dục Mầm non C140201 M
Giáo dục Tiểu học C140202 A, C
Sư phạm Địa lý C140219 C
Tin học ứng dụng C480202 A
Tài chính – Ngân hàng C340201 A, D
1
Quản trị văn phòng C340406 C
Kế toán C340301 A
Tiếng Anh C220201 D
1
Công tác xã hội C760101 C
các trường ĐH trong cả nước theo đề
thi chung của Bộ và xét tuyển theo
ngành, vùng tuyển.
- Các ngành năng khiếu khối M,N,H,T
xét tuyển những thí sinh dự thi các môn
văn hóa trong kỳ thi đại học năm 2012.
Các môn năng khiếu thí sinh phải dự
thi tại trường vào ngày 22/9/2012.
376 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM
GIA LAI
C38 800
Số 126 Lê Thánh Tôn, TP. Pleiku, Tỉnh Gia
Lai. ĐT: (059)3877365; Fax:059.3877312
Website: cdsp.gialai.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 800
Sư phạm Toán học C140209 A
Sư phạm Vật lý C140211 A
- Vùng tuyển sinh:
+ Các ngành sư phạm tuyển thí sinh có
hộ khẩu tại Gia Lai.
+ Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh
trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh: trường
không tổ chức thi mà chỉ xét tuyển các
324
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Sư phạm Hóa học C140212 B
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp C140214 A,B
Sư phạm Ngữ văn C140217 C
Sư phạm Lịch sử C140218 C
Sư phạm Tiếng Anh C140231 D1
Sư phạm Âm nhạc C140221 N
Sư phạm Mỹ thuật C140222 H
Giáo dục Thể chất C140206 T
Giáo dục Tiểu học C140202 A,C
Giáo dục Mầm non C140201 M
Tiếng Anh C220201 D1
Quản trị văn phòng C340406 C
Công nghệ thông tin C480201 A
thí sinh đã dự thi vào các đại học năm
2012 trong cả nước theo đề thi chung
của Bộ GD&ĐT trên cơ sở hồ sơ đăng
ký xét tuyển của thí sinh.
- Ngành Giáo dục Mầm non có 200 chỉ
tiêu đào tạo theo Đề án phổ cập giáo
dục mầm non của UBND Tỉnh Gia Lai
377 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM
KIÊN GIANG
C54 650
Số 449, Nguyễn Chí Thanh, Khu phố 6,
Phường Rạch Sỏi, TP. Rạch Giá, Tỉnh Kiên
Giang.
ĐT: (077) 3865498
Các ngành đào tạo cao đẳng: 650
Giáo dục Tiểu học C140202 A, B, C
Sư phạm Tiếng Anh C140231 D
1
Giáo dục Thể chất C140206 T, B
Giáo dục Mầm non C140201 M, D
1,2,3,4
Tin học ứng dụng C480202 A,B,D
1,2,3,4
- Trường CĐSP Kiên Giang không tổ
chức thi tuyển mà lấy kết quả thi đại học
năm 2012 của thí sinh có hộ khẩu thường
trú tại tỉnh Kiên Giang (ngành ngoài SP
tuyển cả thí sinh có hộ khẩu thuộc các
tỉnh lân cận), đã thi các khối thi tương
ứng theo đề chung của Bộ GD&ĐT.
- Ngành Giáo dục Thể chất lấy những
thí sinh khối T hoặc B đạt 2 môn Sinh,
Toán theo quy định và phải thi năng
khiếu TDTT.
- Ngành Giáo dục mầm non lấy những
thí sinh thi khối M hoặc D
1,2,3,4
đạt 2
325
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Tiếng Anh C220201 D1
Khoa học thư viện C320202 C, D
1,2,3,4
Việt Nam học C220113 C, D
1,2,3,4
môn Văn, Toán theo quy định và phải
dự thi năng khiếu mầm non.
- Ngày thi năng khiếu 17/9/2012.
- Điểm trúng tuyển theo ngành học.
378 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM KỸ
THUẬT VĨNH LONG
CK4 350
Số 73 Nguyễn Huệ, Phường 2, Thành phố
Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long
ĐT: (070)3826274
Website: www.vlute.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 350
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa C510303 A
Công nghệ kỹ thuật ô tô C510205 A
Công nghệ chế tạo máy C510202 A
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử C510203 A
Công nghệ thông tin C480201 A
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp C140213 A
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển sinh.
379 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM
KON TUM
C36 360
17 Nguyễn Huệ, Thành phố Kon Tum, Tỉnh
Kon Tum. ĐT: (0603) 863592
Website: www.cdspkt.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 360
Sư phạm Toán học C140209 A
Sư phạm Tiếng Anh C140231 D
1
- Vùng tuyển sinh:
+ Các ngành sư phạm: tuyển thí sinh có
hộ khẩu ở Tỉnh Kon Tum.
+ Các ngành còn lại: tuyển thí sinh
trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển sinh.
326
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Giáo dục Tiểu học C140202 A, C
Công tác xã hội C760101 C
Quản lý văn hóa C220342 C
Quản trị văn phòng C340406 C
Tiếng Anh C220201 D
1
Tin học ứng dụng C480201 A
Công nghệ thiết bị trường học C510504 A, B
380 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM
LONG AN
C49 570
Km 1952, Quốc lộ 1, Phường Khánh Hậu,
Thành phố Tân An, Tỉnh Long An.
ĐT: 072.3512281; Fax: 072.3512285;
Website: caodanglongan.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 570
Giáo dục Mầm non C140201 M, D
1
Sư phạm Âm nhạc C140221 N,C,D
1
Sư phạm Mỹ thuật C140222 H,C,D
1
Giáo dục Thể chất C140206 T,B
Sư phạm Tin học C140210 A,A
1
Sư phạm Tiếng Anh C140221 D
1
Sư phạm Toán học C140209 A
Sư phạm Ngữ văn C140217 C
Giáo dục Công dân C140204 C, D
1
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp C140214 A,B
Tiếng Anh C220201 D
1
- Vùng tuyển sinh:
+ Nhóm sư phạm: thí sinh có hộ khẩu
thường trú 03 năm tỉnh Long An.
+ Nhóm ngoài sư phạm: tuyển sinh
trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh:
+ Các môn năng khiếu (Âm nhạc, Mỹ
thuật, Thể dục, Mầm non) sẽ thi tại
trường.
+ Các môn văn hóa: Trường không tổ
chức thi tuyển sinh mà xét tuyển điểm
từ kết quả thi theo đề thi chung của Bộ
GD&ĐT.
327
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Tin học ứng dụng C480202 A,A
1
381 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM
NHA TRANG
C41 1130
01 Nguyễn Chánh, TP. Nha Trang, Tỉnh
Khánh Hòa.
ĐT: (058) 3525840, (058)3523812;
Fax: (058) 3523841
Website: http://www.cdspnhatrang.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 1130
Sư phạm Toán học C140209 A, A
1
Sư phạm Tin học C140210 A, A
1
Sư phạm Ngữ văn C140217 C, D
1,3
Giáo dục tiểu học C140202 A,C,D
1,3
Sư phạm Tiếng Anh C140231 D
1
Sư phạm Lịch sử C140218 C, D
1,3
Sư phạm Mỹ thuật C140222 C, H
Sư phạm Sinh học C140213 B
Công nghệ thông tin C480201 A, A
1
Địa lý học C310501 A,B,C,D
1,3
Quản trị văn phòng C340406 A, C,D
1
Việt Nam học C220113 C,D
1, 3
Tiếng Pháp C220203 D
1,3
Huấn luyện thể thao C140207 T
Công tác xã hội C760101 C, D
1
Tiếng Anh C220201 D
1
- Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh
có hộ khẩu thường trú ở Khánh Hòa 3
năm trở lên.
- Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh
trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển sinh. Ngày thi và Khối
thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Điều kiện thi vào ngành Huấn luyện
thể thao: về thể hình nam cao 1,65m,
nặng 50kg trở lên; nữ cao 1,55m, nặng
45kg trở lên.
- Điều kiện thi vào ngành Việt Nam
học và ngành Địa lý về thể hình: Nam
cao 1,65m, nữ cao 1,55m trở lên.
- Sinh viên ngoài sư phạm phải đóng
học phí.
- Môn thi khối T: Toán, Sinh, Năng
khiếu Thể dục (Hệ số 2).
- Môn thi khối H: Văn, Hình họa, Bố
cục.
- Đối với các ngành Ngoại ngữ, môn
thi Ngoại ngữ (hệ số 2).
328
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Tiếng Trung Quốc C220204 D
1,3,4
382 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM
NINH THUẬN
C45 310
Thị trấn Khánh Hải, Huyện Ninh Hải, Tỉnh
Ninh Thuận. ĐT: (068).3873169
http://www.cdspninhthuan.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 310
- Giáo dục Mầm non C140201 M, D
1
- Giáo dục Tiểu học C140202 A, A
1
- Tiếng Anh C220201 D
1
- Tin học ứng dụng C480202 A, A
1
- Khối M: xét tuyển môn Văn, Toán (Khối
D
1
,M) và thi môn Năng khiếu Mầm Non
gồm Đọc diễn cảm, hát, múa và kể chuyện
tại trường CĐSP Ninh Thuận.
- Để biết thêm chi tiết, thí sinh truy cập vào
website: http://www.cdspninhthuan.edu.vn
- Vùng tuyển sinh: tùy thuộc ngành thí
sinh chọn.
- Phương thức tuyển sinh: Trường
không tổ chức thi tuyển, mà lấy kết
quả thi năm 2012 của những thí sinh
đã dự thi khối A,A
1
,D
1
, khối M các
môn văn hóa theo đề thi chung của
Bộ GD&ĐT để xét tuyển trên cơ sở
hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
- Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có
hộ khẩu thường trú 3 năm trở lên tại Tỉnh
Ninh Thuận tính đến ngày xét tuyển.
- Các ngành ngoài sư phạm, tuyển sinh
trong cả nước, sinh viên đóng học phí
theo quy định.
- Số chỗ ở KTX: 200.
383 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM
QUẢNG TRỊ
C32 550
Km3, Quốc lộ 9, TP. Đông Hà, Tỉnh Quảng
Trị. ĐT: (053)3584741; (053)3580406.
Website: www.qtttc.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 550
Sư phạm Toán học C140209 A,A
1
Sư phạm Tin học C140210 A,A
1
- Vùng tuyển sinh: Các ngành Sư phạm
chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường
trú ở Tỉnh Quảng Trị. Các ngành ngoài
Sư phạm tuyển thí sinh trong cả nước.
Các ngành ngoài Sư phạm phải đóng
học phí.
- Phương thức tuyển sinh: trường
không tổ chức thi tuyển, mà lấy kết quả
thi đại học, cao đẳng năm 2012 của
329
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Sư phạm Ngữ văn C140217 C
Giáo dục Tiểu học C140202 A,A
1
,C,D
1
Kế toán C340301 A,A
1
,D
1
Tin học ứng dụng C480202 A,A
1
,D
1
Việt Nam học C220113 C,D
1
Quản trị văn phòng C340406 C,D
1
Sư phạm Tiếng Anh C140231 D
1
Sư phạm Âm nhạc C140221 N
Sư phạm Mỹ thuật C140222 H,V
Giáo dục Mầm non C140201 M
những thí sinh đã dự thi theo đề thi
chung của Bộ GD&ĐT có cùng khối
thi và có nguyện vọng đăng ký xét
tuyển vào trường.
- Điểm xét tuyển: Theo ngành và theo
khối thi.
- Số chỗ trong kí túc xá: 500.
384 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM
SÓC TRĂNG
C59 700
Số 77 Tỉnh lộ 8, Ấp Hoà Mỹ, Thị Trấn Mỹ
Xuyên, Huyện Mỹ Xuyên, Tỉnh Sóc Trăng
Website: www.stttc.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Giáo dục Mầm non C140201 M
Giáo dục Tiểu học C140202 A,C
Sư phạm Tiếng Anh C140221 D
1
Tiếng Anh C220201 D
1
Tin học ứng dụng C480201 A
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong
tỉnh Sóc Trăng, thí sinh có hộ khẩu
trong Tỉnh ít nhất 3 năm (tính đến ngày
dự thi).
- Phương thức tuyển sinh: trường tổ
chức thi tuyển sinh theo phương án của
Bộ GD&ĐT.
385 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM
TÂY NINH
C46 440
Ấp Ninh Trung, xã Ninh Sơn, Thị xã Tây
Ninh. Tel: 066.3624360; Fax:066.3624375;
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong
tỉnh Tây Ninh.
- Phương thức tuyển sinh: trường tổ
chức thi.
330
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Website: cdsptayninh.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 440
Giáo dục Mầm non C140201 M
Giáo dục Tiểu học C140202 A,C,D
1
Giáo dục Thể chất C140206 T
Sư phạm Ngữ văn C140217 C
Sư phạm Toán học C140209 A
329
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Sư phạm Mỹ thuật C140222 H
Quản trị văn phòng C340406 C,D
1
Công nghệ thông tin C480201 A
386 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM
THỪA THIÊN HUẾ
C33 1450
Số 123 Nguyễn Huệ, TP. Huế. ĐT: (054)
3.828.328. Website: www.cdsphue.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 1450
Sư phạm Âm nhạc C140221 N
Sư phạm Mỹ thuật C140222 H
Giáo dục Thể chất C140206 T
Giáo dục Mầm non C140201 M
Sư phạm Toán học C140209 A
Sư phạm Hóa học C140212 A, B
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp C140214 A, B
Sư phạm Lịch sử C140218 C
Sư phạm Ngữ văn C140217 C
Giáo dục Tiểu học C140202 C, D
1
Sư phạm Tiếng Anh C140231 D
1
Kế toán C340301 A,A
1
Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A
1
Tin học ứng dụng C480202 A,A
1
Quản trị kinh doanh C340101 A,A
1
Quản lý đất đai C850103 A,A
1
Công nghệ thiết bị trường học C510504 A,B
Khoa học thư viện C320202 A
1
,C, D
1
- Vùng tuyển sinh:
+ Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí
sinh có hộ khẩu ở tỉnh Thừa Thiên
Huế.
+ Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh
trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh: Thi tuyển.
330
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Việt Nam học C220113 A
1
,C, D
1
Quản trị văn phòng C340406 A
1
,C, D
1
Thư ký văn phòng C340407 A
1
,C, D
1
Quản lý văn hóa C220342 A
1
,C, D
1
Công tác xã hội C760101 A
1
,C, D
1
Tiếng Nhật C220209 A
1
,D
1
Tiếng Anh C220201 A
1
,D
1
Thiết kế đồ họa C210403 H, V
Thiết kế thời trang C210404 H, V
387 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM
TRUNG ƯƠNG TP.HCM CM3
970
182 Nguyễn Chí Thanh, Phường 3, Quận
10, TP.HCM. ĐT: (08)38303590
Website: http://www.cdsptw-tphcm.vn/
Các ngành đào tạo cao đẳng: 970
Giáo dục mầm non C140201 M
Sư phạm Âm nhạc C140221 N
Sư phạm Mỹ thuật C140222 H
Giáo dục Đặc biệt C140203 M
Kinh tế gia đình (ngoài sư phạm) C810501 A, B
Thiết kế Đồ họa (ngoài sư phạm) C210403 H
Sư phạm Tiếng Anh C140231 D
1
Giáo dục công dân C140204 C, D
1
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức tuyển sinh:
* Trường chỉ tổ chức thi tuyển các ngành
thi khối M, N và H.
+ Khối M: Văn, Toán, Năng khiếu (Hát,
Thẩm âm, Múa, Đọc diễn cảm), môn
Năng khiếu lấy hệ số 1.
+ Khối N: Văn, Năng khiếu (Hát, Xướng
âm, Nhạc cụ), môn Năng khiếu lấy hệ số
2.
+ Khối H: Văn, Hình họa, Trang trí.
* Trường không tổ chức thi khối A, B, C
và D
1
mà lấy kết quả thi đại học, cao
đẳng năm 2012 của những thí sinh thi các
khối A, B, C và D
1
vào các trường đại
học, cao đẳng theo đề chung của Bộ
GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ
đăng ký xét tuyển của thí sinh.
388 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM
TRUNG ƯƠNG NHA TRANG
CM2 750
Đồng Đế - Nha Trang - Khánh Hòa;
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước
- Không tuyển thí sinh dị tật, dị dạng,
331
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
ĐT: (058) 3835081- Fax: (058) 3832736
Website: www.sptwnt.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Giáo dục Mầm non C140201 M
Sư phạm Âm nhạc C140221 N
Sư phạm Mỹ thuật C140222 H
Giáo dục Thể chất C140206 T
Giáo dục Đặc biệt C140203 M
Các ngành đào tạo cao đẳng ngoài sư
phạm:
Việt Nam học C220113 C,D
1
Thiết kế đồ họa C210403 H
Quản trị văn phòng C340406 C,D
1
nói ngọng, nói lắp.
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển sinh. Ngày thi theo quy
định của Bộ GD&ĐT.
- Khối M: Văn, Toán, Năng khiếu
(Hát-Múa, Đọc-Kể diễn cảm), môn
năng khiếu hệ số 1.
- Khối N: Văn, Năng khiếu (Hoạt động
âm nhạc và năng khiếu âm nhạc), môn
năng khiếu hệ số 2.
- Khối H: Văn, Năng khiếu (Hình họa,
Trang trí), môn năng khiếu hệ số 2.
- Khối T: Sinh, Toán, Năng khiếu TDTT,
môn năng khiếu hệ số 2. Thí sinh tối thiểu
phải đạt: Nam cao 1,65m, nặng 45kg; Nữ
cao 1,55m, nặng 40kg.
389 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM
VĨNH LONG
C57 490
75 Nguyễn Huệ, Phường 2, TP. Vĩnh Long;
ĐT: (070)3830526
Các ngành đào tạo cao đẳng: 130
Giáo dục Mầm non C140201 M
Sư phạm Tiếng Anh C140221 D
1
Giáo dục Tiểu học C140202 A, D
1
Các ngành đào tạo cao đẳng ngoài sư phạm 360
Tiếng Anh C220201 D
1
Việt Nam học C220113 C, D
1
Khoa học thư viện C320202 A, C
- Có 03 ngành CĐ sư phạm: chỉ tuyển
thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh
Vĩnh Long từ 3 năm trở lên.
- Có 06 ngành CĐ ngoài sư phạm:
tuyển thí sinh trong và ngoài Tỉnh Vĩnh
Long.
- Trường tổ chức thi tuyển, ngày thi và
khối thi theo quy định của Bộ
GD&ĐT.
- Điểm trúng tuyển theo ngành.
- Số chỗ ở trong ký túc xá: 400.
- Các ngành ngoài sư phạm sinh viên
phải đóng học phí.
332
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Quản lý văn hóa C220304 C, D
1
Quản trị văn phòng C340406 C, D
1
Thư ký văn phòng C340407 C, D
1
390 TRƯỜNG CAO ĐẲNG TÀI CHÍNH
HẢI QUAN
CTS
Địa chỉ: B2/1A, Đường 385, Phường Tăng
Nhơn Phú A, Quận 9, TP. HCM
Điện thoại: (08)37306946
Website: www.tchq.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 1600
Tài chính – Ngân hàng C340201 A, D
1
Kế toán C340301 A, D
1
Quản trị kinh doanh C340101 A, D
1
Hệ thống thông tin quản lý C340405 A, D
1
Kinh doanh thương mại C340121 A, D
1
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong
toàn quốc.
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển sinh.
- Điểm chuẩn trúng tuyển theo ngành.
- Trường dành 1.000 chỗ ở ký túc xá
cho tân sinh viên.
- Thí sinh không trúng tuyển cao đẳng
được xét vào học Trung cấp chuyên
nghiệp.
391 TRƯỜNG CAO ĐẲNG THƯƠNG MẠI CMS 1500
45 Dũng Sĩ Thanh Khê – TP. Đà Nẵng
ĐT: (0511)3.759580
Website: www.cdtm.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Quản trị kinh doanh C340101 A, D
1
Kế toán C340301 A, D
1
Marketing C340115 A, D
1
Tài chính - Ngân hàng C340201 A, D
1
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển sinh.
- Ngày thi và môn thi: Theo Quy định
của Bộ GD&ĐT.
- Điểm xét tuyển: Theo khối thi.
333
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
392 TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG SỐ
2
CXS 900
Số 190 Võ Văn Ngân, Quận Thủ Đức,
TP.HCM.
ĐT: (08)38960607; Fax: (08)38968161
Website: www.cdxd2.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 900
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng C510102 A
Quản lý xây dựng C580302 A
Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước C510405 A
Kế toán C340301 A
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng C510105 A
Công nghệ kỹ thuật giao thông C510104 A
Quản trị kinh doanh C340101 A
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển sinh.
393 TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ
NGHỆ THUẬT TP.HCM
CVN 500
Số 5 Nam Quốc Cang, Phường Phạm Ngũ
Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh
ĐT: (08) 38 391 456, (08) 39 250 992
Fax: (08) 38 395 883
Website: www.vhnthcm.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 500
Sư phạm âm nhạc C140221 N
Sư phạm mỹ thuật C140222 H
Khoa học thư viện C320202 C
- Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển sinh.
- Điểm xét tuyển theo ngành.
- Môn thi:khối H (Văn, Trang trí, Hình
họa), riêng ngành Nhiếp ảnh (Văn,
chụp ảnh, Hình họa); Khối N (Văn,
Hát, Xướng âm); Khối S (Văn, Năng
khiếu, Kiến thức sân khấu).
- Các môn năng khiếu Khối H, N, S hệ
334
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Quản lý văn hóa C220342 C
Thanh nhạc C210205 N
Thiết kế công nghiệp C210402 H
Thiết kế thời trang C210404 H
Hội họa C210103 H
Nhiếp ảnh C210301 H
Kinh doanh xuất bản phẩm C320402 C
Việt Nam học C220113 C
Diễn viên kịch - điện ảnh C210234 S
Đạo diễn sân khấu C210227 S
số 2.
- Ngành Diễn viên kịch - điện ảnh
không tuyển thí sinh quá 25 tuổi.
394 TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ
NGHỆ THUẬT ĐĂK LĂK
CVL
Số 05 Nguyễn Chí Thanh, TP. Buôn Ma
Thuột.
ĐT: (0500)3952636 - Fax: (0500)3958213
Các ngành đào tạo cao đẳng: 170
Sư phạm Âm nhạc C140221 N
Sư phạm Mỹ thuật C140222 H
Thanh nhạc C210205 N
Quản lý văn hóa C220342 C
- Vùng tuyển sinh: 5 tỉnh Tây nguyên
(Đăk Lăk, Đăk Nông, Gia Lai,
Kontum, Lâm Đồng).
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển. Riêng ngành Quản lý
Văn Hoá trường không tổ chức thi
tuyển mà lấy kết quả điểm thi Đại học,
Cao Đẳng năm 2012 khối C hệ chính
quy theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT
để xét tuyển.
395 TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HÓA
NGHỆ THUẬT VÀ DU LỊCH NHA
TRANG
CDK 1200
Số 52 Phạm Văn Đồng, Phường Vĩnh Hải,
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển sinh.
+ Chế độ học phí:
335
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
TP. Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa.
ĐT: (058)3831170- Fax: 3834623
Website: www.cdk.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 1200
Sư phạm Âm nhạc C140221 N
Sư phạm Mĩ thuật C140222 H
Việt Nam học C220113 C, D
1,
D
2,
D
3
Khoa học thư viện C320202 C, D
1
Quản lý văn hóa C220342 H,N,R,S
Hội họa C210103 H
Thanh nhạc C210205 N
Quản trị kinh doanh C340101 A, A
1
,
D
1,2,3
Quản trị văn phòng C340406 C, D
1
Sáng tác âm nhạc C210203 N
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống C210210 N
Biểu diễn nhạc cụ phương Tây C210207 N
Đồ họa C210104 H
Thư kí văn phòng C340407 C, D
1
Kinh doanh xuất bản phẩm C320402 A,A
1
,C,D
1
Diễn viên múa C210242 S
Diễn viên sân khấu kịch hát C210226 S
- Thí sinh có hộ khẩu Khánh Hòa từ 3 năm
trở lên: hệ A (Ngân sách nhà nước cấp).
- Thí sinh có hộ khẩu tại Khánh Hòa dưới 3
năm hoặc hộ khẩu ngoài tỉnh Khánh Hòa:
hệ C (ngoài ngân sách nhà nước cấp).
+ Môn thi các khối thi năng khiếu:
- Khối N, S: Văn, Thẩm âm-Tiết tấu,
Năng khiếu chuyên ngành.
- Khối H: Văn, Hình họa chì, Trang trí.
- Khối R: Văn, Sử, Năng khiếu Văn
hóa nghệ thuật.
+ Môn thi khối D
- Khối D
1
: Văn, Toán, tiếng Anh
- Khối D
2
: Văn, Toán, tiếng Nga
- Khối D
3
: Văn, Toán, tiếng Pháp
+ Môn thi khối A
1
: Toán, Lý, Tiếng Anh.
+ Lưu ý:
- Đối với ngành Việt Nam học và Quản
trị kinh doanh (du lịch): thí sinh phải
tham gia sơ tuyển Năng khiếu ứng xử
& hình thể.
- Ngành Việt Nam học: Nam cao 1,6m
trở lên; Nữ cao 1,5m trở lên.
Đối với ngành Kinh doanh xuất bản
phẩm, Quản trị văn phòng, Thư kí văn
phòng: thí sinh phải tham gia sơ tuyển
ngoại hình. Yêu cầu ngoại hình cân đối,
không dị tật, không nói ngọng, nói lắp.
396 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ CÀ MAU CMY B 250
- Tuyển sinh trong cả nước.
336
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Địa chỉ: Nguyễn Đình Chiểu, Khóm 1,
Phường 8, TP. Cà Mau. ĐT: (0780) 3828 304
Các ngành đào tạo cao đẳng: 250
Điều dưỡng C720501 B
Dược C900107 A
- Trường không tổ chức thi tuyển, mà
lấy kết quả thi Đại học, Cao đẳng năm
2012 của những thí sinh đã dự thi khối
B theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT
để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng ký
xét tuyển của thí sinh.
397 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ BÌNH
ĐỊNH
CYR 400
Số 06 Nguyễn Huệ, Quy Nhơn, Bình Định.
ĐT: (056)3892027
Website: www.caodangytebinhdinh.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 400
Điều dưỡng C720501 B
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Trường xét điểm thi đại học khối B.
398 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ BÌNH
DƯƠNG
CBY 300
Km 13, Đại lộ Bình Dương, Phường An
Thạnh, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình
Dương. ĐT: (0650) 3822727 - 3832867.
Fax: (0650) 3830342
Website: www.cdytbinhduong.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 300
Điều dưỡng C720501 B
Hộ sinh C720502 B
Dược C720401 B
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Trường không tổ chức thi tuyển, mà
lấy kết quả thi năm 2012 của những thí
sinh đã dự thi khối B vào các trường
đại học, cao đẳng trong cả nước theo
đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét
tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét
tuyển của thí sinh.
399 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ BÌNH THUẬN CYX 300
274 Nguyễn Hội, Thành phố Phan Thiết,
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
337
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Tỉnh Bình Thuận.
ĐT: (062) 3825740 - 3720052
Website: www.cybt.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 300
Điều dưỡng C720501 B
- Phương thức tuyển sinh: Trường
không tổ chức thi tuyển sinh. Xét tuyển
từ điểm thi đại học, cao đẳng khối B.
400 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ BẠC LIÊU CYB 200
Số 01 Đoàn Thị Điểm, Phường 3, TP. Bạc
Liêu. ĐT: 0781.3826265
Website: www.caodangytebaclieu.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 200
Điều dưỡng C720501 B
Dược học C900107 B
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong và
ngoài tỉnh.
- Trường tổ chức xét tuyển điểm thi
Đại học, Cao đẳng Khối B theo đề thi
chung của Bộ GD&ĐT năm 2012.
401 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ CẦN THƠ CYC 800
340 Nguyễn Văn Cừ, Phường An Hoà quận
Ninh Kiều, TP. Cần Thơ. ĐT: (0710)
3890550
Các ngành đào tạo cao đẳng: 800
Điều dưỡng C720501 B
- Tuyển sinh TP. Cần Thơ và các tỉnh
Đồng bằng sông Cửu Long.
- Trường không tổ chức thi tuyển, mà lấy
kết quả thi năm 2012 của những thí sinh
đã dự thi khối B vào các trường đại học
trong cả nước theo đề thi chung của Bộ
GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ
đăng kí xét tuyển của thí sinh.
402 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ ĐỒNG NAI CYD 600
KP9, Phường Tân Biên, Thành phố Biên
hòa, Tỉnh Đồng Nai.
Điện thoại: 0612211154.
Web site: ww.cyd.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 600
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức tuyển sinh: Trường
không tổ chức thi tuyển, mà lấy kết quả
thi năm 2012 của những thí sinh đã dự
thi khối B vào các trường đại học trong
cả nước theo đề thi chung của Bộ
338
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Điều dưỡng C720501 B
Hộ sinh C720502 B
Vật lý trị liệu phục hồi chức năng C720333 B
GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ
đăng ký xét của thí sinh.
403 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ ĐỒNG THÁP CYA 100
Số 312 Nguyễn Thái Học, Phường 4, TP.
Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp.
ĐT: (067)3.853750; 3859113
Website: www.cdytdt.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 100
Điều dưỡng C720501 B
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong
Tỉnh Đồng Tháp.
- Phương thức tuyển sinh: Trường
không tổ chức thi tuyển, mà lấy kết quả
thi tuyển năm 2012 của những thí sinh
đã dự thi khối B theo đề thi chung của
Bộ GD & ĐT để xét tuyển.
404 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HUẾ CYY 390
Số 1 Nguyễn Trường Tộ, Thành phố Huế,
Thừa Thiên Huế.
ĐT: (054) 3820042; Fax: (054) 3848068
Website: www.cdythue.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 390
Điều dưỡng C720501 B
Xét nghiệm y học C720332 B
Hộ sinh C720502 B
Dược học C900107 A
- Vùng tuyển sinh: Các tỉnh Miền
Trung và Tây Nguyên.
- Phương thức tuyển sinh: Trường
không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả
thi Đại học năm 2012 của các thí sinh
đã dự thi khối B theo đề thi chung của
Bộ GD&ĐT để xét tuyển trên cơ sở hồ
sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
405 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ KIÊN GIANG CYG 250
Số 14 Phạm Ngọc Thạch, Vĩnh Thanh, TP.
Rạch Giá, Tỉnh Kiên Giang.
ĐT: (077)3946.721;
Website: http://kgmc.edu.vn
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức tuyển sinh: Trường
không tổ chức thi mà xét tuyển các thí
339
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Các ngành đào tạo cao đẳng: 250
Điều dưỡng C720501 B
Hộ sinh C720502 B
Dược C900107 B
sinh thi đại học khối B năm 2012 (theo
đề thi chung của Bộ GD&ĐT).
406 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ KHÁNH HOÀ CYK 800
84 Quang Trung, Nha Trang, Khánh Hòa.
ĐT: (058) 3522318; 3521166
Website: www.cyk.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 800
Điều dưỡng C720501 B
Kỹ thuật y học C720330 B
Xét nghiệm y học C720332 B
Dược C900107 B
Hộ sinh C720502 B
+ Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
+ Phương thức tuyển sinh: Trường
không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả
thi Đại học, Cao đẳng năm 2012 của
các thí sinh đã dự thi khối B theo đề thi
chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển
trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của
thí sinh.
+ Điểm trúng tuyển theo ngành.
+ Ngành Kỹ thuật Y học không tuyển
thí sinh nữ.
407 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ LÂM ĐỒNG CLY 200
Số 6B Ngô Quyền, Phường 6, TP. Đà Lạt,
Tỉnh Lâm Đồng. ĐT: 063.3829520
Website: www.caodangytelamdong.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 200
Điều dưỡng C720501 B
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
Trường tổ chức xét tuyển dựa vào
điểm thi Đại học, Cao đẳng.
408 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ QUẢNG
NAM
CYU 600
Số 04 Nguyễn Du, TP. Tam Kỳ, Tỉnh
Quảng Nam. ĐT: 0510.3851705
Các ngành đào tạo cao đẳng: 600
+ Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước
+ Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển sinh.
340
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Điều dưỡng C720501 B
Xét nghiệm Y học C720332 B
409 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ TIỀN GIANG CYV 700
Số 83 Thái Sanh Hạnh, Phường 9, TP. Mỹ
Tho, Tỉnh Tiền Giang.
ĐT: (073) 3951.464; Fax: 073.3851160
Website: www.caodangyte.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Điều dưỡng C720501 B
- Vùng tuyển sinh: Tỉnh Tiền Giang và
các tỉnh lân cận.
- Trường không tổ chức thi mà xét tuyển thí
sinh đã dự thi ĐH, CĐ khối B theo đề thi
chung của Bộ GD&ĐT, trên cơ sở hồ sơ
đăng ký xét tuyển của thí sinh.
- Số chỗ trong ký túc xá: 500 chỗ.
- Học phí: 456.000 đồng/tháng.
- Điểm trúng tuyển theo đề thi Đại học
hoặc Cao đẳng.
410 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ TRÀ VINH YTV 280
Số 07, Quốc lộ 53, Khóm 4, Phường 5,
Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh.
ĐT: (074) 3855.815. Fax: (074) 3855860
Website: www.tvmc.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Điều dưỡng C720501 B
- Tuyển sinh trong và ngoài tỉnh.
- Trường không tổ chức thi tuyển mà
xét tuyển những thí sinh đã dự thi khối
B vào các trường đại học, cao đẳng
năm 2012 trong cả nước trên cơ sở hồ
sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
411 TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH KHOA
ĐÀ NẴNG
CKB 1200
Số 125 Phan Đăng Lưu, Phường Hòa
Cường Nam, Quận Hải Châu, TP. Đà
Nẵng.
ĐT: (0511) 3640666 - 3621510
Website: www.bachkhoadanang.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 1200
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức tuyển sinh: Trường
không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả
thi năm 2012 của những thí sinh dự thi
khối A,A
1
,B,D
1,2,3,4,5,6
vào các trường
đại học, cao đẳng trong cả nước theo
đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét
341
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Quản trị kinh doanh C340101 A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
Kế toán C340301 A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
Marketing C340115 A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
Tin học ứng dụng C480202 A,A
1
,
D
1,2,3,4,5,6
Điều dưỡng C720501 B
tuyển.
- Điểm xét trúng tuyển chung cho toàn
trường.
412 TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH VIỆT CBV 2200
Số 778/B1 Nguyễn Kiệm, Phường 4, Quận
Phú Nhuận, TP. HCM. ĐT: (08)6257.4595
Website: www.bachviet.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 2200
Công nghệ thực phẩm C540102 A, B
Thiết kế thời trang C210404 A, D
1
Thư ký văn phòng C340407 C, D
1
Kế toán C340301 A, D
1
Quản trị kinh doanh C340101 A, D
1
Truyền thông và mạng máy tính C480102 A, D
1
Thiết kế đồ họa C210403 A
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Trường tổ chức thi tuyển sinh.
342
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 A
Tài chính – Ngân hàng C340201 A, D
1
Tin học ứng dụng C480202 A, D
1
Thiết kế nội thất C210405 C
Tiếng Anh C220201 D
1
Dược C900107 A
Điều dưỡng C720501 B
413 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG KỸ NGHỆ
ĐÔNG Á
CDQ 650
Số 53 Hùng Vương, TP. Tam Kỳ, Tỉnh
Quảng Nam. ĐT: 0510.3828765-
0510.3828836. Fax: 0510.3828836
Website: http://dac.edu.vn
Các ngành đào tạo Cao đẳng: 650
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A
Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 A,V
Kế toán C340301 A,D
1
Quản trị văn phòng C340406 C,D
1
Việt Nam học C220113 C,D
1
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức Tuyển sinh: Trường
không tổ chức thi tuyển mà xét tuyển
những thí sinh đã dự thi đại học, cao
đẳng năm 2012.
414 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ
VÀ KINH DOANH VIỆT TIẾN
CCZ 350
65 Nguyễn Lộ Trạch, Hải Châu, Đà Nẵng
ĐT: (0511) 3644999; 0905644997;
Fax: (0511)3644998.
Email: truongviettien@gmail.com.
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển sinh.
343
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Website: www.vts.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 350
Kế toán C340301 A, A
1
, D
1
Quản trị kinh doanh C340101 A, A
1
, D
1
Tin học ứng dụng C480202 A, A
1
, D
1
415 TRƯỜNG CAO ĐẲNG DÂN LẬP KINH
TẾ KỸ THUẬT ĐÔNG DU ĐÀ NẴNG
CDD 1000
Số 365 Phan Chu Trinh, quận Hải Châu,
TP. Đà Nẵng, ĐT: 05113.703495 –
0914112789 – 0913414979 - 01202768678
Website: www.dongdudn.edu.vn
Email: caodangdongdu@gmail.com
Các ngành đào tạo cao đẳng: 1000
Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 A,A
1
,V
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng C510102 A,A
1
,V
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A,A
1
Công nghệ kỹ thuật nhiệt C510206 A,A
1
Tin học ứng dụng C480202 A,A
1
,D
1
Kế toán C340301 A,A
1
,D
1
Quản trị kinh doanh C340101 A,A
1
,D
1
Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A
1
,D
1
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức tuyển sinh: Trường
không tổ chức thi chỉ xét tuyển.
416 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ -
KỸ THUẬT MIỀN NAM
CKM 1250
64/2B Cây Trâm, Phường 9, Quận Gò Vấp,
TP.HCM
ĐT: (08)3989 3967 – (08)3989 3968
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển thí
sinh đã dự thi ĐH, CĐ khối A, A
1
, B,
D
1
theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT,
344
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Website: www.cdmiennam.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Tin học ứng dụng C480202 A,A
1
,D
1
Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A
1
,D
1
Kế toán C340301 A,A
1
,D
1
Quản trị kinh doanh C340101 A,A
1
,D
1
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng C510102 A,A
1
,D
1
Quản lý đất đai C850103 A,A
1
,D
1
Dược học C900107 A,B
Điều dưỡng C720501 B
trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của
thí sinh.
417 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ -
KỸ THUẬT SÀI GÒN
CKE 2000
Số 176/9A Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận
Phú Nhuận, TP.HCM. ĐT: (08) 22459677
Website: www.saimete.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông C510302 A
Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 A
Công nghệ vật liệu C510402 A
Quản trị kinh doanh C340101 A,
D
1,2,3,4,5,6
Kế toán C340301 A,
D
1,2,3,4,5,6
Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 A
Công nghệ kỹ thuật môi trường C510406 A, B
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức tuyển sinh; Trường
không tổ chức thi mà xét tuyển kết quả
thi ĐH/CĐ năm 2012.
345
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
418 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ -
CÔNG NGHỆ TP.HỒ CHÍ MINH CET
1500
Số 8, đường số 3, Cư Xá Lữ Gia, Phường
15, Quận 11, TP.Hồ Chí Minh
ĐT: (08) 62933744 - 62648952
Website: www.hiast.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Kế toán C340301 A, A
1
, D
1
Tài chính - Ngân hàng C340201 A, A
1
, D
1
Quản trị kinh doanh C340101 A, A
1
, D
1
Công nghệ thông tin C480201 A, A
1
, D
1
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A, A
1
, D
1
Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 A, A
1
Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 A, A
1
Công nghệ sinh học C420201 A, A
1
, B
Công nghệ vật liệu C510402 A, A
1
, B
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Trường không tổ chức thi tuyển, mà
lấy kết quả thi năm 2012 của những thí
sinh đã dự thi khối A,A1,B,C,D
1
vào
các trường đại học, cao đẳng trong cả
nước theo đề thi chung của Bộ
GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ
đăng kí xét tuyển của thí sinh.
- Điểm trúng tuyển theo ngành.
- Học phí năm học 2012 - 2013 là
8.400.000 đồng/năm.
- Để biết thêm chi tiết, thí sinh truy cập
vào website: http://hiast.edu.vn –
Email: tuyensinh@hiast.edu.vn.
419 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT
CÔNG NGHIỆP QUẢNG NGÃI
CCQ 700
Km 1051+400 QL1A, Thị trấn Sơn Tịnh,
Huyện Sơn Tịnh, Tỉnh Quảng Ngãi.
ĐT: (055) 2217077, (055)3677029;
Fax: (055) 3677072.
Website: www.qcit.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A
Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 A
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Trường tổ chức thi tuyển. Ngày thi và
khối thi theo quy định của Bộ
GD&ĐT.
- Học phí bình quân: 450.000đ/tháng.
346
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Kế toán C340301 A
Quản trị kinh doanh C340101 A
420 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT
CÔNG NGHỆ VẠN XUÂN CVX 1200
15K Phan Văn Trị, Phường 7, Quận Gò
Vấp, TP. Hồ Chí Minh.
ĐT: (08)3588.8832 – (08)3588.8831
Website: http://www.vanxuan.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 1200
Kế toán C340301 A, A
1
,D
1
Quản trị kinh doanh C340101 A,A
1
,D
1
Công nghệ thông tin C480201 A,A
1
,
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A,A
1
,
Nuôi trồng thủy sản C620301 B
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển sinh.
421 TRƯỜNG CAO ĐẲNG LẠC VIỆT CLV 600
53 Lê Hồng Phong TP.Đà Nẵng,
ĐT: (0511)3553444; 3553445
Fax: (0511) 3553446.
Website: www.lvc.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 600
Quản trị kinh doanh C340101 A,D
1
Tài chính - Ngân hàng C340201 A,D
1
Kế toán C340301 A,D
1
Hệ thống thông tin quản lí C340405 A,D
1
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức tuyển sinh: Trường
không tổ chức thi mà xét tuyển những
thí sinh đã dự thi đại học, cao đẳng
năm 2012.
422 TRƯỜNG CAO ĐẲNG PHƯƠNG ĐÔNG - CPN 1100 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
347
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
ĐÀ NẴNG
Số 30-32 Phan Đăng Lưu, Quận Hải Châu,
Thành phố Đà Nẵng. ĐT: (0511) 3642712 -
3641681. Fax: (0511) 3642713.
Website: www.cdpd.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 1100
Kế toán C340301 A,A
1
,D
1
Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A
1
,D
1
Quản trị kinh doanh C340101 A,A
1
,D
1
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A,A
1
Điều dưỡng C720501 B
nước.
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển.
423 TRƯỜNG CAO ĐẲNG PHƯƠNG ĐÔNG -
QUẢNG NAM
CPD 750
03, Hùng Vương, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng
Nam.
ĐT: (0510). 3810718, 3811325, 3811575.
Website:www.phuongdongqn.vn
Các ngành đào tạo Cao đẳng 750
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A
Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 A
Kế toán C340301 A, A
1
, D
1
Quản trị kinh doanh C340101 A, A
1
,D
1
, C
Tài chính - Ngân hàng C340201 A, A
1
,D
1
Dược C900107 A,B
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Trường không tổ chức thi tuyển, mà
lấy kết quả thi năm 2012 của những thí
sinh đã dự thi khối A, A
1
, B, C, D
1
vào
các trường Đại học, Cao đẳng trong cả
nước theo đề thi chung của Bộ
GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ
đăng kí xét tuyển của thí sinh.
- Điểm xét tuyển theo ngành.
- Khu Ký túc xá: 500 chỗ ở miễn phí
cho SV.
348
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Điều dưỡng C720501 B
424 TRƯỜNG CAO ĐẲNG TƯ THỤC ĐỨC
TRÍ – ĐÀ NẴNG
CDA 1200
Số 116 Nguyễn Huy Tưởng, Hòa Minh,
Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng. ĐT: (0511)
6265.235–6265.255; Fax: (0511) 3767216
Website: www.ductri.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Công nghệ sinh học C420201 A, B
Công nghệ kỹ thuật môi trường C510406 A, B
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A, A
1
Tin học ứng dụng C480202 A, A
1
,
D
1,2,3,4
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng C510102 A, A
1
, V
Kế toán C340301 A, A
1
,
D
1,2,3,4
Tài chính – Ngân hàng C340201 A, A
1
,
D
1,2,3,4
Quản trị kinh doanh C340101 A, A
1
,
D
1,2,3,4
Giáo dục thể chất C140206 T
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Phương thức tuyển sinh: Trường
không tổ chức thi mà xét tuyển những
thí sinh đại học, cao đẳng năm 2012 để
xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét
tuyển của thí sinh.
425 TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ
NGHỆ THUẬT VÀ DU LỊCH SÀI GÒN
CVS
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
349
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Số 75A-77 Thống Nhất, Quận Gò Vấp,
Thành phố Hồ Chí Minh. ĐT: (08) 38 959 871 -
(08) 39 210 146. Fax: (08) 39 210 577
Website: www.saigonact.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 3000
Thanh nhạc C210205 N
Diễn viên kịch - điện ảnh C210234 S
Đồ hoạ C210104 H
Thiết kế thời trang C210404 H
Kinh doanh xuất bản phẩm C320402 C,D
1
Thư ký văn phòng C340407 C,D
1
Việt Nam học C220113 C,D
1
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C340103 A,A
1
,D
1
Quản trị khách sạn C340107 A,A
1
,D
1
Tiếng Nhật C220209 D
1
Tiếng Hàn Quốc C220201 D
1
Tiếng Trung Quốc C220204 D
1
Tiếng Anh C220201 D
1
Tin học ứng dụng C480202 A,A
1
,D
1
Quản trị kinh doanh C340101 A,A
1
,D
1
Kế toán C340301 A,A
1
,D
1
Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A
1
,D
1
- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ
chức thi tuyển sinh.
- Các ngành năng khiếu thi môn Văn
và các môn năng khiếu:
+ Ngành Thanh nhạc: thi Hát và Xướng
âm
+ Ngành Diễn viên kịch - điện ảnh: thi
Tiểu phẩm và Phân tích phim.
+ Ngành Đồ họa và Thiết kế thời trang:
thi Hình họa và Trang trí màu
- Điểm trúng tuyển theo ngành học
- Số chỗ trong kí túc xá: 1,800
426 TRƯỜNG CAO ĐẲNG VIỄN ĐÔNG CDV - Tuyển sinh trong cả nước.
350
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
207/20/1 Nguyễn Văn Đậu, Phường 11,
Quận Bình Thạnh, TP.HCM. ĐT:
08.3515.4545 – 08. 3601.7841; Fax:
08.3550.1272.
Website: www.vido.edu.vn
E-mail: vido@vido.edu.vn
Các ngành đào tạo cao đẳng: 1.800
Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 A, A
1
Công nghệ kỹ thuật ô tô C510205 A, A
1
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A, A
1
Quản trị kinh doanh C340101 A, A
1,
D
1
Kế toán C340301 A, A
1
, D
1
Tin học ứng dụng C480202 A, A
1
, D
1
Tài chính - Ngân hàng C340201 A, A
1
, D
1
Tiếng Anh C220201 A
1
, D
1
- Trường tổ chức thi tuyển sinh.
- Đào tạo theo tín chỉ.
- Học phí bình quân (800.000 VNĐ
đến 900.000 đồng/1 tháng).
- Trường có 3 sơ sở đào tạo:
CS Phú Nhuận: 164 Nguyễn Đình
Chính, P.11, Q.Phú Nhuận, TP.HCM.
ĐT: 08.3997 1416
CS Quận 10: 357 Lê Hồng Phong, P.2,
Q.10, TP.HCM
ĐT: 08.3833 7982
CS Quận 9: 118 Nam Hòa, P. Phước
Long A, Q.9, TP.HCM
ĐT: 08.2245 9222
427 TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ RMIT
VIỆT NAM
RMU
Cơ sở tại TP. Hồ Chí Minh
702 Đại Lộ Nguyễn Văn Linh, Phường Tân
Phong, Quận 7, TP.HCM.
ĐT: (08) 37761369
Đường dây miễn phí: 1800588865
Email: enquiries@rmit.edu.vn
Cơ sở tại Hà Nội
521 Kim Mã Quận Ba Đình, ĐT: (04) 3726 1460.
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả
nước.
- Yêu cầu tuyển sinh:
Chương trình Đại học:
Về học lực: Tốt nghiệp PTTH, điểm
TB lớp 12 trên 7,0.
Về trình độ Anh ngữ: đáp ứng một
trong ba yêu cầu sau: hoàn tất khóa
học Anh văn cao cấp của RMIT Việt
Nam; hoặc IELTS 6,5 (các kỹ năng từ
351
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Đường dây miễn phí: 1800599965
Email:hanoi.enquiries@rmit.edu.vn
Website: www.rmit.edu.vn
Các ngành đào tạo đại học:
Thiết kế (Hệ thống đa truyền thông)
Công nghệ Thông tin
Thương mại
Kinh doanh (Kế toán)
Kinh doanh (Hệ thống Thông tin Kinh doanh)
Kinh doanh (Marketing)
Kinh doanh (Kinh tế & Tài chính)
Truyền thông Chuyên nghiệp
Quản trị kinh doanh
Các ngành đào tạo cao đẳng:
Thiết kế (Hệ thống đa truyền thông)
Công nghệ Thông tin
Thương mại
Kinh doanh
Truyền thông Chuyên nghiệp
Quản trị kinh doanh
6,0 trở lên); hoặc TOEFL iBT 92
(không có kỹ năng nào dưới 20).
Chương trình cao đẳng:
Về học lực: Tốt nghiệp PTTH, điểm
TB lớp 12 trên 6,0
Về trình độ Anh ngữ: đáp ứng một
trong ba yêu cầu sau: hoàn tất khóa
học Anh văn trung cấp của RMIT Việt
Nam; hoặc IELTS 5,5 (các kỹ năng từ
5,0 trở lên); hoặc TOEFL IBT 71
(không có kỹ năng nào dưới 17).
428 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT ĐỨC VGU
Cơ sở đào tạo Bình Dương
Đường Lê Lai, Thành phố Mới Bình
Dương, Tỉnh Bình Dương.
Điện thoại: (0650) 3911080
Cơ sở Thủ Đức
Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ
- Trường Đại học Việt Đức là trường
đại học công lập của Việt Nam thuộc
Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Chương trình được giảng dạy hoàn
toàn bằng tiếng Anh bởi hầu hết giáo
sư đến từ Đức.
- Bằng cấp của trường đối tác Đức và
của VGU.
352
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Đức, TP.HCM
Điện thoại: (08) 37251901 (Ext. 40, 41)
Fax: (08) 3725 1903
Các ngành đào tạo đại học: 210
- Kĩ thuật điện và Công nghệ thông tin: Hợp
tác với Đại học Khoa học Ứng dụng
Frankfurt/Main, CHLB Đức.
A, A
1
70
- Tài Chính – Kế Toán: Hợp tác với Đại
học Goethe, Frankfurt/Main, CHLB Đức.
D
1
70
- Khoa Học Máy Tính: Hợp tác với Đại học
Khoa học Ứng dụng Frankfurt/Main; Đại
học Khoa học Ứng dụng Cologne; Đại học
Khoa học Ứng dụng Bonn Rhein/Sieg,
CHLB Đức.
A, A
1
70
Học sinh xem thêm thông tin chi tiết và
đăng ký trực tuyến trên website của Đại học
Việt Đức: www.vgu.edu.vn
Email: info@vgu.edu.vn hoặc
study@vgu.edu.vn
YÊU CẦU TUYỂN SINH
* Tuyển sinh trong cả nước.
* Đầu tháng 6, kỳ tuyển sinh riêng của
VGU bằng bộ đề thi của Đức, tuyển
80% chỉ tiêu:
- Hồ sơ: Cung cấp điểm tổng kết 6 môn
học là Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Anh
văn của 3 năm học THPT. Trường sẽ
xét duyệt hồ sơ và mời dự kỳ thi tuyển
sinh.
- Kỳ thi tuyển của VGU bằng tiếng
Anh với 2 môn: Tiếng Anh và Kỹ năng
giải quyết vấn đề. Trong đó phần kiểm
tra Kỹ năng giải quyết vấn đề sẽ kiểm
tra 2 phần: 1. Kiểm tra kiến thức cơ
bản; 2. Kiểm tra khả năng phù hợp với
ngành nghề dự thi.
* Giữa tháng 8, xét tuyển từ kết quả thi
Đại Học 3 chung các khối thi xét tuyển:
A, A
1
, D
1
. Tổng số điểm 3 môn từ 21
điểm trở lên, không nhân hệ số.
- Tham gia kỳ thi tiếng Anh tại VGU.
429 HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ 1657
Số 100, Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội.
ĐT: 069.515.226
Đào tạo cho quân đội: 387
- Thi ở phía Bắc ghi ký hiệu KQH
- Thi ở phía Nam ghi ký hiệu KQS
- Phương thức tuyển sinh:
+ Hệ đại học: Trường tổ chức thi tuyển
sinh. Ngày thi theo quy định của Bộ
GD&ĐT.
+ Hệ cao đẳng: Trường không tổ chức
thi mà xét tuyển những thí sinh đã dự
thi ĐH khối A năm 2012 trên cơ sở hồ
353
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Kỹ sư quân sự D110102 A
Đào tạo hệ dân sự:
- Thi ở phía Bắc ghi ký hiệu DQH
- Thi ở phía Nam ghi ký hiệu DQS
Các ngành đào tạo đại học 850
Công nghệ thông tin D480201 A
Kỹ thuật điện, điện tử D520201 A
Kỹ thuật cơ khí D520103 A
Kỹ thuật cơ - điện tử D520114 A
Kỹ thuật xây dựng D580208 A
Các ngành đào tạo cao đẳng 420
Công nghệ thông tin C480201 A
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A
sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
*Hệ đào tạo Kỹ sư quân sự:
- Tuyển thí sinh nam, nữ, trong đó số Nữ
bằng 10% chỉ tiêu ngành Công nghệ
thông tin và Điện tử viễn thông.
- Điểm chuẩn trúng tuyển: Xét riêng
cho các đối tượng nam - nữ và thí sinh
các khu vực phía Nam, phía Bắc.
*Hệ đào tạo Kỹ sư dân sự:
- Điểm chuẩn xét tuyển: Theo nhóm
ngành.
- Đảm bảo chỗ ở trong ký túc xá cho
sinh viên năm thứ nhất.
- Thông tin chi tiết tham khảo tại địa chỉ
website: http://www.mta.edu.vn
430 HỌC VIỆN QUÂN Y 740
Phường Phúc La, Hà Đông, Hà Nội.
Điện thoại: 069566204; 069566209
*Đào tạo đại học cho quân đội 190
- Thi ở phía Bắc ghi ký hiệu YQH
- Thi ở phía Nam ghi ký hiệu YQS
Y đa khoa D720101 A, B
*Các ngành đào tạo đại học - Hệ dân sự 550
- Thi ở phía Bắc ghi ký hiệu DYH
- Thi ở phía Nam ghi ký hiệu DYS
*Hệ đại học quân sự:
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Ngày thi: Theo quy định của Bộ
GD&ĐT.
- Điểm trúng tuyển: Theo khối thi.
- Tuyển 10 % chỉ tiêu là nữ.
- Học viên quân đội ở nội trú.
*Hệ đại học dân sự: Tuyển nam, nữ
thanh niên cả nước. Có 50 chỉ tiêu
tuyển sinh ngành Y đa khoa đào tạo
theo địa chỉ dành cho thí sinh có hộ
khẩu thường trú tại Tỉnh Bắc Kạn và
354
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Y đa khoa D720101 A, B
Dược học D720401 A
Tỉnh Yên Bái ĐKDT.
- Điểm trúng tuyển: Theo khối thi.
- Sinh viên hệ dân sự tự túc chỗ ở.
431 HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ 250
Số 322, Lê Trọng Tấn, Định Công, Hoàng
Mai, Hà Nội.
Điện thoại: 0435659449; 069569415
*Các ngành đào tạo đại học cho quân
đội:
100
- Thi ở phía Bắc ghi ký hiệu NQH
- Thi ở phía Nam ghi ký hiệu NQS
Trinh sát Kỹ thuật D860202 A
Quan hệ Quốc tế D310206 D
1
Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
Ngôn ngữ Nga D220202 D
1,2
Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D
1,2,3,4
*Các ngành đào tạo đại học - Hệ dân sự: 150
- Thi ở phía Bắc ghi ký hiệu DNH
- Thi ở phía Nam ghi ký hiệu DNS
Ngôn ngữ Anh D220201 D
1
Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D
1,2,3,4
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Điểm trúng tuyển: Theo ngành học.
- Ngày thi: Theo quy định của Bộ
GD&ĐT (môn Ngoại ngữ nhân hệ số
2).
*Hệ đại học quân sự: Ngành Trinh sát
Kỹ thuật chỉ tuyển thí sinh Nam. Các
ngành Ngoại ngữ và Quan hệ Quốc tế
về Quốc phòng tuyển sinh 10% chỉ tiêu
là nữ.
- Học viên quân đội ở nội trú.
*Hệ đại học dân sự: Tuyển nam, nữ
thanh niên trong cả nước.
- Sinh viên hệ dân sự tự túc chỗ ở.
432 HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG 650
Phường Sơn Lộc, Sơn Tây, Hà Nội.
Điện thoại: 0433830531; 069596135
*Đào tạo đại học cho quân đội
*Hệ đại học quân sự:
- Tuyển thí sinh nam trong cả nước.
- Ngày thi: Theo quy định của Bộ
GD&ĐT.
355
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
- Thi ở phía Bắc ghi ký hiệu BPH
- Thi ở phía Nam ghi ký hiệu BPS
Biên phòng D860206 C 600
* Đào tạo cao đẳng cho quân đội:
Biên phòng BPC C860206 C 50
- Trong 600 chỉ tiêu đào tạo đại học có 240
chỉ tiêu đào tạo cho Bộ Công an và nguồn
tuyển sinh do Bộ Công an tuyển chọn.
*Hệ cao đẳng quân sự: Xét tuyển từ
nguồn thí sinh nam, có hộ khẩu thường trú ở
các tỉnh phía Nam (từ Quảng Trị trở vào)
dự thi vào hệ đại học quân sự - Khối C các
trường quân đội, không trúng tuyển NV1,
có đăng ký xét tuyển vào đào tạo cao đẳng
tại Học viện Biên phòng, được xét tuyển
vào học theo quy chế; chỉ tiêu xét tuyển
được phân bổ cho từng quân khu phía Nam
(Quân khu 4:5, Quân khu 5: 16, Quân khu
7: 14, Quân khu 9: 15).
- Học viên quân đội ở nội trú.
433 HỌC VIỆN HẬU CẦN 852
Phường Ngọc Thụy, Long Biên, Hà Nội
Điện thoại: 069577135
* Đào tạo đại học cho quân đội
- Thi ở phía Bắc ghi ký hiệu HEH
- Thi ở phía Nam ghi ký hiệu HES
Hậu cần quân sự D860226 A 402
Đào tạo hệ dân sự:
- Thi ở phía Bắc ghi ký hiệu HFH
- Thi ở phía Nam ghi ký hiệu HFS
Các ngành đào tạo đại học 250
Tài chính - Ngân hàng D340201 A
Kế toán D340301 A
*Hệ đại học quân sự:
- Tuyển thí sinh nam trong cả nước.
- Ngày thi: Theo quy định của Bộ
GD&ĐT.
- Điểm trúng tuyển: Theo khối thi.
- Học viên quân đội ở nội trú.
*Hệ đại học dân sự:
- Tuyển nam, nữ thanh niên cả nước.
- Ngày thi: Theo quy định của Bộ
GD&ĐT.
- Điểm trúng tuyển: Theo ngành học.
- Học phí theo quy định chung của Nhà
nước.
- Sinh viên hệ dân sự tự túc chỗ ở.
* Hệ cao đẳng dân sự:
356
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Kỹ thuật xây dựng D580208 A
Các ngành dào tạo cao đẳng 200
Tài chính - Ngân hàng C340201 A
Kế toán C340301 A
- Tuyển nam, nữ thanh niên cả nước.
- Không tổ chức thi mà xét tuyển những thí
sinh đã dự thi đại học, cao đẳng chính quy
theo đề thi 3 chung năm 2012 của Bộ
GD&ĐT.
434 HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG -
KHÔNG QUÂN
360
Xã Kim Sơn, Sơn Tây, Hà Nội
Điện thoại: 069592907; Fax: 0433614557
Đào tạo đại học cho quân đội: 320
*Chỉ huy tham mưu Phòng không -
Không quân:
Chỉ huy tham mưu D860210 A 220
- Thi ở phía Bắc ghi ký hiệu PKH
- Thi ở phía Nam ghi ký hiệu PKS
*Kỹ sư Hàng không:
Kỹ thuật hàng không D520120 A 100
- Thi ở phía Bắc ghi ký hiệu KPH
- Thi ở phía Nam ghi ký hiệu KPS
Đào tạo Cao đẳng cho quân đội:
Chỉ huy tham mưu PKC C860210 A 40
*Hệ đại học quân sự:
- Tuyển thí sinh Nam trong cả nước.
- Ngày thi: Theo quy định của Bộ
GD&ĐT.
- Điểm trúng tuyển: Theo khối thi.
- Học viên quân đội ở nội trú.
*Hệ cao đẳng quân sự: Xét tuyển từ
nguồn thí sinh nam, có hộ khẩu thường trú ở
các tỉnh phía Nam (từ Quảng Trị trở vào),
dự thi vào hệ đại học quân sự - Khối A, các
trường quân đội, không trúng tuyển NV1,
có đăng ký xét tuyển vào đào tạo Cao đẳng
tại Học viện Phòng không - Không quân,
được xét tuyển vào học theo quy chế; chỉ
tiêu xét tuyển được phân bổ cho từng quân
khu phía Nam (Quân khu 4: 5; Quân khu 5:
16; Quân khu 7: 16; Quân khu 9: 3).
435 HỌC VIỆN HẢI QUÂN 380
Phường Vĩnh Nguyên, Nha Trang, Khánh
Hoà. Điện thoại: 069754636; 0583881425
*Hệ đại học quân sự:
- Tuyển thí sinh nam trong cả nước
- Ngày thi: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Điểm trúng tuyển: Theo khối thi.
357
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
* Đào tạo đại học cho quân đội:
Chỉ huy tham mưu D860210 A 350
- Thi ở phía Bắc ghi ký hiệu HQH
- Thi ở phía Nam ghi ký hiệu HQS
* Đào tạo cao đẳng cho quân đội:
Chỉ huy tham mưu HQC C860210 A 30
*Hệ cao đẳng quân sự:
Xét tuyển từ nguồn thí sinh nam, có hộ
khẩu thường trú ở các tỉnh phía Nam
(từ Quảng Trị trở vào) dự thi vào hệ
đại học quân sự, Khối A các trường
quân đội, không trúng tuyển NV1, có
đăng ký xét tuyển vào đào tạo Cao
đẳng tại Học viện Hải quân, được xét
tuyển vào học theo quy chế; chỉ tiêu xét
tuyển được phân bổ cho từng quân khu
phía Nam (Quân khu 4: 2, Quân khu 5:
11, Quân khu 7: 9; Quân khu 9: 8).
Học viên quân đội ở nội trú.
436 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHÍNH TRỊ
(Tên quân sự: Trường Sĩ quan Chính trị)
370
Phường Vệ An, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh
Bắc Ninh. Điện thoại: 069841134
*Đào tạo đại học cho quân đội: D110102 A, C 370
- Thi ở phía Bắc ghi ký hiệu LCH
- Thi ở phía Nam ghi ký hiệu LCS
- Tuyển thí sinh nam trong cả nước
- Ngày thi: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Điểm trúng tuyển: Theo khối thi.
- Học viên quân đội ở nội trú.
- Trong 370 chỉ tiêu có 70 chỉ tiêu đào
tạo cho Bộ Công an. Nguồn dự thi do
Bộ Công an tuyển chọn chỉ tuyển sinh
khối C. 300 chỉ tiêu đào tạo cho quân
đội tuyển khối A 100; C 200.
437 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRẦN QUỐC TUẤN
(Tên quân sự: Trường Sĩ quan Lục quân 1)
LAH 750
Điện thoại: 069598129; 0433686218
Xã Cổ Đông, Sơn Tây, Hà Nội
* Đào tạo đại học cấp phân đội cho quân
đội:
Chỉ huy tham mưu D860210 A 400
* Hệ đại học quân sự:
- Tuyển thí sinh nam từ Thừa Thiên Huế trở
ra.
- Ngày thi: Theo quy định của Bộ
GD&ĐT.
- Học viên quân đội ở nội trú.
* Hệ đại học, cao đẳng ngành quân sự cơ
sở:
358
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
*Đào tạo trình độ đại học:
Quân sự cơ sở D860230 C 80
*Đào tạo trình độ cao đẳng:
Quân sự cơ sở C860230 C 270
- Tuyển thí sinh nam từ Thừa Thiên Huế trở
ra, thí sinh được cấp uỷ, chính quyền địa
phương xác định là nguồn cán bộ quân sự cơ
sở trong quy hoạch của địa phương, thông qua
quy trình xét tuyển, trúng tuyển được Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh quyết định cử đi đào tạo và
bố trí sử dụng sau đào tạo.
- Ngày thi: Theo quy định của Bộ
GD&ĐT.
- Điểm trúng tuyển: Theo khối thi.
438 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN HUỆ
(Tên quân sự: Trường Sĩ quan Lục quân 2)
LBS 705
Xã Tam Phước, Thành phố Biên Hoà, Đồng
Nai. Điện thoại: 069681107; 0613529100
* Đào tạo đại học cấp phân đội cho quân
đội:
Chỉ huy tham mưu D860210 A 425
*Đào tạo trình độ đại học:
Quân sự cơ sở D860230 C 100
*Đào tạo trình độ cao đẳng:
Quân sự cơ sở C860230 C 180
* Hệ đại học quân sự:
- Tuyển thí sinh nam từ Quảng Trị trở
vào.
- Ngày thi: Theo quy định của Bộ
GD&ĐT.
- Trong 425 chỉ tiêu có 60 chỉ tiêu đào
tạo cho Bộ Công an, nguồn tuyển sinh
do Bộ Công an tuyển chọn.
- Học viên quân đội ở nội trú.
* Hệ đại học, cao đẳng ngành quân sự cơ
sở:
- Tuyển thí sinh nam từ Đà Nẵng trở
vào, thí sinh được cấp uỷ, chính quyền
địa phương xác định là nguồn cán bộ
quân sự cơ sở trong quy hoạch của địa
phương, thông qua quy trình xét tuyển,
trúng tuyển được Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh quyết định cử đi đào tạo và bố trí
sử dụng sau đào tạo.
- Ngày thi: Theo quy định của Bộ
GD&ĐT.
359
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
- Điểm trúng tuyển: Theo khối thi.
439 TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH 125
Xã Thanh Mỹ, Sơn Tây, Hà Nội
Điện thoại: 0433838194
- Thi ở phía Bắc ghi ký hiệu PBH
- Thi ở phía Nam ghi ký hiệu PBS
Đào tạo đại học cho quân đội:
Chỉ huy tham mưu D860210 A 95
Đào tạo cao đẳng cho quân đội:
Chỉ huy tham mưu PBC C860210 A 30
* Hệ đại học quân sự:
- Tuyển thí sinh nam trong cả nước.
- Ngày thi: Theo quy định của Bộ
GD&ĐT.
* Hệ cao đẳng quân sự:
Xét tuyển từ nguồn thí sinh nam, có hộ khẩu
thường trú ở các tỉnh phía Nam (từ Quảng Trị
trở vào) dự thi đại học hệ quân sự vào các
trường quân đội, không trúng tuyển NV1, có
nguyện vọng đăng ký để xét tuyển; chỉ tiêu xét
tuyển được phân bổ cho từng quân khu phía
Nam (Quân khu 4: 3, Quân khu 5: 10, Quân
khu 7: 12; Quân khu 9: 5).
- Học viên quân đội ở nội trú.
440 TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH 285
Thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
Điện thoại: 06503859632
Đào tạo đại học cho quân đội:
Chỉ huy tham mưu D860210 A 85
- Thi ở phía Bắc ghi ký hiệu SNH
- Thi ở phía Nam ghi ký hiệu SNS
* Đào tạo cao đẳng - Hệ dân sự
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng ZCH C510102 A 200
- Tuyển sinh trong cả nước.
- Điểm trúng tuyển: Theo khối thi.
*Hệ đại học quân sự: tuyển thí sinh là
nam.
- Ngày thi: Theo quy định của Bộ
GD&ĐT.
- Học viên quân đội ở nội trú.
*Hệ cao đẳng dân sự: Không tổ chức
thi mà xét tuyển những thí sinh trong
cả nước dự thi đại học, cao đẳng khối
A có nguyện vọng đăng ký xét tuyển để
xét tuyển.
441 TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN 476
Phường Vĩnh Hoà, Nha Trang, Khánh Hoà
*Hệ đại học quân sự
- Tuyển thí sinh là nam trong cả nước.
360
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Điện thoại: 0583831805; 069756129
* Đào tạo đại học cho quân đội:
Chỉ huy tham mưu D860210 A 146
- Thi ở phía Bắc ghi ký hiệu TTH
- Thi ở phía Nam ghi ký hiệu TTS
Đào tạo cao đẳng cho quân đội:
Chỉ huy tham mưu TTC C860210 A 30
Đào tạo cao đẳng - Hệ dân sự 300
Công nghệ thông tin ZTH C480201 A
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông ZTH C510302 A
- Ngày thi: Theo quy định của Bộ
GD&ĐT.
* Hệ cao đẳng quân sự:
Xét tuyển từ nguồn thí sinh nam, có hộ khẩu
thường trú ở các tỉnh phía Nam (từ Quảng Trị
trở vào) dự thi vào đại học hệ quân sự vào các
trường quân đội, không trúng tuyển NV1, có
nguyện vọng đăng ký xét tuyển để xét tuyển;
chỉ tiêu xét tuyển được phân bổ cho từng quân
khu phía Nam (Quân khu 4: 2, Quân khu 5:
10, Quân khu 7: 10; Quân khu 9: 8).
- Học viên quân đội ở nội trú.
*Hệ cao đẳng dân sự
- Tuyển nam, nữ thanh niên trong cả nước.
Trường không tổ chức thi mà xét tuyển
những thí sinh dự thi ĐH, CĐ khối A trên
cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.
- Sinh viên hệ dân sự tự túc chỗ ở.
442 TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN 150
TP. Nha trang, Tỉnh Khánh Hoà,
ĐT: 069751295; 069751226;
Fax: 069751351
Website: www.sqkq.net (mạng LAN)
* Đào tạo đại học cho quân đội - Phi công
quân sự
- Thi ở phía Bắc ghi kí hiệu: KGH
- Thi ở phía Nam ghi kí hiệu: KGS
*Hệ đại học quân sự: Tuyển sinh đào
tạo Phi công Lái máy bay, chỉ tuyển thí
sinh nam trong cả nước đã qua khám
tuyển sức khoẻ, do Viện Y học Hàng
không, Quân chủng Phòng không -
Không quân tổ chức theo khu vực trong
cả nước, đã kết luận đủ tiêu chuẩn vào
đào tạo Phi công quân sự.
- Ngày thi: Theo quy định của Bộ
GD&ĐT.
361
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Chỉ huy tham mưu D860210 A 50
* Đào tạo cao đẳng cho quân đội:
Kỹ thuật hàng không CUC C520120 A 100
*Hệ cao đẳng quân sự: Không tổ chức
thi mà xét tuyển thí sinh nam (kể cả quân
nhân tại ngũ, quân nhân đã xuất ngũ,
công nhân viên quốc phòng, thanh niên
ngoài quân đội) dự thi đại học hệ quân sự
vào các trường quân đội, không trúng
tuyển NV1, có nguyện vọng đăng ký xét
tuyển để xét tuyển.
- Học viên quân đội ở nội trú.
443 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ -
NGHỆ THUẬT QUÂN ĐỘI
200
- Cơ sở 1: Số 101 Nguyễn Chí Thanh, Đống
Đa, Hà Nội
ĐT: 069522450; Fax: 0462663068
- Cơ sở 2: Số 140, Đường Cộng hoà, Quận
Tân Bình, TP.HCM - ĐT: 069667350
- Thi ở phía Bắc ghi ký hiệu ZNH
- Thi ở phía Nam ghi ký hiệu ZNS
Các ngành đào tạo đại học - hệ dân sự 200
Quản lý văn hoá D220342 R
Báo chí D320101 C
Sáng tác văn học D220110 C
Thanh nhạc D210205 N
Biểu diễn nhạc cụ phương tây D210207 N
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống D210210 N
Sáng tác âm nhạc D210203 N
Chỉ huy âm nhạc D210204 N
*Hệ đại học dân sự:
- Tuyển thí sinh nam, nữ trong cả nước.
- Ngày thi: Theo quy định của Bộ
GD&ĐT.
- Sinh viên hệ dân sự tự túc chỗ ở.
- Không tuyển những thí sinh bị dị
dạng, nói ngọng, nói lắp, líu lưỡi.
- Ngành Nghệ thuật chuyên nghiệp:
Tuyển thí sinh tốt nghiệp Trung cấp
nghệ thuật chuyên nghiệp hoặc tương
đương đúng chuyên ngành dự thi (đã
tốt nghiệp THPT).
- Môn thi:
+ Khối R: Môn Văn, môn Lịch sử (đề
Khối C), môn Năng khiếu (gồm: Thẩm
âm, tiết tấu và Biểu diễn nghệ thuật chọn
1 trong các hình thức sau: Hát, Nhạc cụ,
Tiểu phẩm sân khấu, khả năng biên đạo
múa phong trào).
+ Khối N: Thi 3 môn, môn Văn (đề Khối
362
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Biên đạo múa D210243 N
Huấn luyện múa D210244 N
C), môn Cơ sở ngành, môn Chuyên ngành.
444 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRẦN ĐẠI NGHĨA
(Tên quân sự: Trường Sĩ quan Kỹ thuật
quân sự (Vin - hem Pich))
605
Số 189 Nguyễn Oanh, Phường 10, Quận Gò
Vấp, TP. Hồ Chí Minh.
Điện thoại: 0838941336;069651263
* Đào tạo đại học cho quân đội: 110102 A 155
- Thi phía Bắc ghi ký hiệu VPH
- Thi phía Nam ghi ký hiệu VPS
* Đào tạo Hệ dân sự:
Các ngành đào tạo đại học 250
- Thi phía Bắc ghi ký hiệu ZPH
- Thi phía Nam ghi ký hiệu ZPS
Công nghệ thông tin D480201 A
Công nghệ kỹ thuật ô tô D510205 A
Các ngành đào tạo cao đẳng 200
Công nghệ thông tin ZPS C480201 A
Công nghệ kỹ thuật ô tô ZPS C510205 A
*Hệ đại học quân sự:
- Tuyển thí sinh nam trong cả nước.
- Ngày thi: Theo quy định của Bộ
GD&ĐT.
- Điểm trúng tuyển: Theo khối thi.
*Hệ đại học dân sự: Tuyển nam, nữ thanh
niên trong cả nước. Trường tổ chức thi
tuyển sinh 2 điểm thi tại Hà Nội và Thành
phố Hồ Chí Minh.
- Học phí theo quy định chung của Nhà
nước.
- Sinh viên hệ dân sự tự túc chỗ ở.
*Hệ cao đẳng dân sự: Tuyển Nam, nữ
thanh niên trong cả nước. Xét tuyển từ thí
sinh dự thi đại học, cao đẳng khối A không
trúng tuyển nguyện vọng 1.
- Học phí theo quy định chung của Nhà
nước.
- Sinh viên hệ dân sự tự túc chỗ ở.
445 TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG - THIẾT GIÁP 30
Xã Kim Long, Tam Dương, Vĩnh Phúc
Điện thoại: 069879734
- Thi phía Bắc ghi ký hiệu TGH
*Hệ đại học quân sự:
- Tuyển thí sinh nam trong cả nước.
- Ngày thi: Theo quy định của Bộ
GD&ĐT.
363
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
- Thi phía Nam ghi ký hiệu TGS
* Đào tạo đại học cho quân đội:
Chỉ huy tham mưu D860210 A 30
- Học viên ở nội trú.
446 TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG 30
Thị trấn Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội.
Điện thoại: 0433840625; 069506145
- Thi phía Bắc ghi ký hiệu DCH
- Thi phía Nam ghi ký hiệu DCS
*Đào tạo đại học cho quân đội:
Chỉ huy tham mưu D860210 A 30
*Hệ đại học quân sự:
- Tuyển thí sinh nam trong cả nước.
- Ngày thi: Theo quy định của Bộ
GD&ĐT.
- Điểm trúng tuyển: Theo khối thi.
- Học viên ở nội trú.
447 TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁ 30
Xã Sơn Đông, Sơn Tây, Hà Nội.
Điện thoại: 0433611253
- Thi phía Bắc ghi ký hiệu HGH
- Thi phía Nam ghi ký hiệu HGS
Đào tạo đại học cho quân đội:
Chỉ huy tham mưu D860210 A 30
*Hệ đại học quân sự:
- Tuyển thí sinh nam trong cả nước.
- Ngày thi: Theo quy định của Bộ
GD&ĐT.
- Điểm trúng tuyển: Theo khối thi.
- Học viên ở nội trú.
448 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG
NGHIỆP QUỐC PHÒNG
250
Trung tâm trường: Xã Thanh Vinh, Thị xã
Phú Thọ, Tỉnh Phú Thọ.
Điện thoại: 02103820227
Cơ sở 2: Phường Ngọc Thụy, Long Biên, Hà
Nội. Điện thoại: 0438273264
Website: http://www.cdcnqp.edu.vn
*Hệ cao đẳng dân sự: Tuyển nam, nữ
thanh niên trong cả nước.
- Trường không tổ chức thi tuyển mà
xét tuyển những thí sinh dự thi đại học
năm 2012 trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét
tuyển của thí sinh.
- Điểm trúng tuyển theo ngành học.
- Trường có ký túc xá và nhà ăn tập thể
364
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
Email: pdaotao1_txptpto@vnn.vn
- Thí sinh phía Bắc ghi ký hiệu QPH
- Thí sinh phía Nam ghi ký hiệu QPS
*Đào tạo cao đẳng - Hệ dân sự 250
Kế toán C340301 A, D
1
Tài chính - Ngân hàng C340201 A, D
1
Công nghệ thông tin C480201 A
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A
Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 A
cho sinh viên ở nội trú.
363
BẢNG PHÂN CHIA KHU VỰC TUYỂN SINH ĐH, CĐ NĂM 2012
01. THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KV1: Gồm các xã Minh Quang, Ba Trại, Khánh Thượng, Ba Vì, Tản Lĩnh, Vân
Hoà, Yên Bài (thuộc huyện Ba Vì), An Phú (thuộc huyện Mỹ Đức), Phú Mãn (thuộc huyện
Quốc Oai), xã Tiến Xuân, Yên Bình, Yên Trung (thuộc huyện Thạch Thất), xã Đông Xuân
(thuộc huyện Quốc Oai). Trước ngày 01/8/2008, 4 xã trên thuộc tỉnh Hoà Bình.
KV2-NT: Gồm tất cả các huyện: Ba Vì, Phúc Thọ, Thạch Thất, Quốc Oai,
Chương Mỹ, Đan Phượng, Hoài Đức, Thanh Oai, Mỹ Đức, Ứng Hoà, Thường Tín,
Phú Xuyên, Mê Linh (trừ một số xã thuộc KV1 của 4 huyện Ba Vì, Mỹ Đức, Quốc
Oai, Thạch Thất đã ghi ở trên).
KV2: Gồm: Thị xã Sơn Tây; huyện: Sóc Sơn, Đông Anh, Gia Lâm, Từ Liêm,
Thanh Trì.
KV3: Gồm các quận: Ba Đình, Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng, Đống Đa, Tây Hồ,
Thanh Xuân, Cầu Giấy, Long Biên, Hoàng Mai, Hà Đông.
02. THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KV1: Huyện Cần Giờ.
KV2: Gồm các phường: Bình Chiểu, Bình Thọ, Tam Bình (thuộc quận Thủ
Đức), Cát Lái, Thạnh Mỹ Lợi (thuộc quận 2), Tăng Nhơn Phú A, Tăng Nhơn Phú B,
Long Trường, Trường Thạnh, Tân Phú, Hiệp Phú, Long Thạnh Mỹ, Long Bình, Phú
Hữu, Long Phước (thuộc quận 9), An Phú Đông, Thạnh Lộc, Thạnh Xuân (thuộc
quận 12); các huyện: Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè.
KV3: Gồm các quận: 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, Bình Thạnh, Phú Nhuận, Gò Vấp, Tân
Bình, Tân Phú; các phường còn lại không thuộc KV2 của quận 2, quận 9, quận 12 và quận
Thủ Đức và quận Bình Tân.
03. THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
KV1: Gồm các huyện đảo: Cát Hải, Bạch Long Vĩ; các xã: An Sơn, Lại Xuân,
Kỳ Sơn, Liên Khê, Lưu Kiếm, Lưu Kỳ, Minh Tân (thuộc huyện Thủy Nguyên).
KV2: Gồm các huyện: An Lão, Kiến Thụy, An Dương, Tiên Lãng, Vĩnh Bảo,
Thủy Nguyên (trừ các xã thuộc KV1).
KV3: Gồm các quận: Hồng Bàng, Ngô Quyền, Lê Chân, Kiến An, Hải An,
Dương Kinh và Đồ Sơn.
04. THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KV1: Huyện đảo Hoàng Sa và các xã Hoà Bắc, Hoà Ninh, Hoà Phú, Hoà Liên
(thuộc huyện Hoà Vang), các thôn: Đại La, Hoà Khê, Phú Hạ, Xuân Phú (thuộc xã
Hoà Sơn), các thôn: Khương Mỹ, Thôn 14 (thuộc xã Hoà Phong), thôn Hoà Vân
(thuộc phường Hoà Hiệp Bắc, quận Liên Chiểu).
KV2-NT: Gồm các xã không thuộc KV1 của huyện Hoà Vang.
KV2: Gồm các phường thuộc quận Cẩm Lệ, phường Nại Hiên Đông (thuộc quận
Sơn Trà), phường Hoà Quý (thuộc quận Ngũ Hành Sơn), phường Hoà Hiệp Bắc và
Hoà Hiệp Nam (thuộc quận Liên Chiểu). 364
KV3: Gồm các quận: Hải Châu, Thanh Khê, Sơn Trà (trừ phường Nại Hiên
Đông), Ngũ Hành Sơn (trừ phường Hoà Quý), Liên Chiểu (trừ phường Hoà Hiệp Bắc
và Hoà Hiệp Nam).
05. TỈNH HÀ GIANG: Toàn tỉnh thuộc KV1.
06. TỈNH CAO BẰNG: Toàn tỉnh thuộc KV1.
07. TỈNH LAI CHÂU: Toàn tỉnh thuộc KV1.
08. TỈNH LÀO CAI: Toàn tỉnh thuộc KV1.
09. TỈNH TUYÊN QUANG: Toàn tỉnh thuộc KV1.
10. TỈNH LẠNG SƠN: Toàn tỉnh thuộc KV1.
11. TỈNH BẮC KẠN: Toàn tỉnh thuộc KV1.
12. TỈNH THÁI NGUYÊN
KV1: Gồm các huyện: Võ Nhai, Định Hoá, Đại Từ, Phú Lương, Đồng Hỷ và các
xã: Phúc Thuận, Minh Đức, Phú Tân, Thành Công, Vạn Phái và thị trấn Bắc Sơn
(thuộc huyện Phổ Yên), Tân Thành, Tân Kim, Tân Hoà, Tân Khánh, Tân Đức, Đồng
Liên, Bàn Đạt (thuộc huyện Phú Bình), xã Bình Sơn (thuộc thị xã Sông Công), Tân
Cương, Phúc Trìu, Phúc Xuân, Phúc Hà, Thịnh Đức (thuộc TP.Thái Nguyên).
KV2-NT: Gồm các huyện Phổ Yên, Phú Bình (trừ các xã thuộc KV1 của các
huyện đã ghi ở trên).
KV2: Gồm các xã, phường của thị xã Sông Công (trừ xã Bình Sơn thuộc KV1)
và các xã, phường không thuộc KV1 của thành phố Thái Nguyên.
13. TỈNH YÊN BÁI: Toàn tỉnh thuộc KV1.
14. TỈNH SƠN LA: Toàn tỉnh thuộc KV1.
15. TỈNH PHÚ THỌ
KV1: Gồm các huyện: Thanh Sơn, Tân Sơn, Yên Lập, Cẩm Khê, Đoan Hùng,
Hạ Hoà, Thanh Ba, Phù Ninh, Lâm Thao, Tam Nông, Thanh Thuỷ (trừ các xã thuộc
KV2-NT được ghi trong mục KV2-NT dưới đây) và các xã: Hà Thạch, Phú Hộ
(thuộc thị xã Phú Thọ), các xã: Thanh Đình, Chu Hoá, Hy Cương, Kim Đức(thuộc
thành phố Việt Trì).
KV2-NT: Gồm các xã: Phương Xá, Đồng Cam, Sai Nga, Hiền Đa, Cát Trù (thuộc
huyện Cẩm Khê); xã Vụ Cầu thuộc huyện Hạ Hoà; các xã: Đỗ Sơn, Đỗ Xuyên, Lương
Lỗ, Thanh Hà, Vũ Yển (thuộc huyện Thanh Ba); các xã:, Tử Đà, Vĩnh Phú, Bình Bộ
(thuộc huyện Phù Ninh); các xã: Thạch Sơn, Sơn Vi, Bản Nguyên, Cao Xá, Tứ Xã,
Sơn Dương, Hợp Hải, Xuân Huy, Kinh Kệ, Vĩnh Laị, thị trấn Lâm Thao (thuộc huyện
Lâm Thao); các xã: Hồng Đà, Vực Trường, Tam Cường (thuộc huyện Tam Nông), các
xã: Đồng Luận, Đoan Hạ, Bảo Yên, Xuân Lộc (thuộc huyện Thanh Thuỷ); xã Thanh
Vinh thuộc thị xã Phú Thọ, xã Hùng Lô thuộc thành phố Việt Trì.
KV2: Gồm các xã, phường thuộc thành phố Việt Trì và thị xã Phú Thọ (trừ các
xã thuộc KV1, KV2-NT đã nêu ở trên).
16. TỈNH VĨNH PHÚC
KV1: Gồm xã Trung Mỹ (thuộc huyện Bình Xuyên), các xã: Đồng Tĩnh, Hoàng
Hoa, Hướng Đạo (thuộc huyện Tam Dương), xã Ngọc Thanh (thuộc thị xã Phúc
Yên), các xã: Liên Hoà, Quang Sơn, Ngọc Mỹ, Hợp Lý, Bắc Bình, Thái Hoà, Liễn 365
Sơn, Xuân Hoà, Bàn Giản, Tử Du, Xuân Lôi, thị trấn Lập Thạch, Vân Trục (thuộc
huyện Lập Thạch); các xã: Đôn Nhân, Nhân Đạo, Nhạo Sơn, Lãng Công, Quang
Yên, Bạch Lựu, Hải Lựu, Đồng Quế, Tân Lập, Đồng Thịnh, Yên Thạch, Phương
Khoan, (thuộc huyện Sông Lô), và huyện Tam Đảo.
KV2-NT: Gồm các huyện: Vĩnh Tường, Yên Lạc, Tam Dương, Bình Xuyên,
Lập Thạch, Sông Lô (trừ các xã, thị trấn thuộc KV1 đã ghi ở trên).
KV2: Gồm các xã, phường của TX Vĩnh Yên và TX Phúc Yên.
17. TỈNH QUẢNG NINH
KV1: Gồm các huyện: Ba Chẽ, Bình Liêu, Vân Đồn, Cô Tô; các xã không thuộc
KV2-NT của các huyện: Hải Hà, Đầm Hà, Tiên Yên, Hoành Bồ, Đông Triều và các
xã: Quảng Nghĩa, Hải Tiến, Hải Đông, Hải Yến, Hải Xuân, Vĩnh Thực, Vĩnh Trung,
Hải Hoà, Hải Sơn, Bắc Sơn (thuộc thành phố Móng Cái); các xã, phường: Cộng Hoà,
Dương Huy, Cẩm Hải, Quang Hanh, Mông Dương (thuộc thành phố Cẩm Phả); các
xã phường: Vàng Danh, Bắc Sơn, Yên Thanh, Nam Khê, Phương Đông, Thượng
Yên Công (thuộc thành phố Uông Bí); các xã, phường: Tuần Châu, Hà Khánh, Hà
Trung, Hà Phong, Việt Hưng, Đại Yên (thuộc thành phố Hạ Long); các xã: Hoàng
Tân, Đông Mai, Minh Thành (thuộc huyện Yên Hưng).
KV2-NT: Gồm huyện Yên Hưng (trừ các xã KV1), thị trấn Đông Triều và các
xã: Hồng Phong, Đức Chính, Tràng An, Hưng Đạo, Xuân Sơn, Kim Sơn (thuộc
huyện Đông Triều); thị trấn Quảng Hà, các xã: Quảng Minh, Quảng Trung, Quảng
Thắng, Quảng Điền, Phú Hải (thuộc huyện Hải Hà); thị trấn Đầm Hà, các xã: Quảng
Lợi, Đầm Hà (thuộc huyện Đầm Hà); thị trấn Tiên Yên (thuộc huyện Tiên Yên); thị
trấn Trới, xã Lê Lợi (thuộc huyện Hoành Bồ).
KV2: Gồm thành phố Hạ Long, thành phố Cẩm Phả, thành phố Uông Bí, thành
phố Móng Cái (trừ các xã, phường thuộc KV1).
18. TỈNH BẮC GIANG
KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc
KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép, thị trấn Nông trường Bố Hạ thuộc KV2-NT);
các xã: Quang Tiến, Lan Giới, Phúc Sơn, Liên Sơn, Tân Trung, An Dương, Phúc Hoà,
Liên Chung, Cao Xá, Nhã Nam, Ngọc Vân, Việt Lập, Đại Hoá, Lam Cốt, Hợp Đức, Việt
Ngọc, Ngọc Châu, Song Vân, Cao Thượng, Quế Nham (thuộc huyện Tân Yên), Nham
Sơn, Yên Lư, Tân Liễu, Nội Hoàng, Tiền Phong, Đồng Sơn, Trí Yên, Quỳnh Sơn, Lãng
Sơn, Lão Hộ, Đồng Việt, Đồng Phúc, Tân An, Hương Gián, Xuân Phú, Cảnh Thụy và
thị trấn Núi Neo (thuộc huyện Yên Dũng), Hoà Sơn, Hoàng Thanh, Hoàng An, Hoàng
Vân, Thái Sơn, Đồng Tân, Ngọc Sơn, Thanh Vân, Hùng Sơn, Lương Phong, Thường
Thắng (thuộc huyện Hiệp Hoà), Minh Đức, Trung Sơn, Tiên Sơn, Nghĩa Trung,
Thượng Lan (thuộc huyện Việt Yên).
KV2-NT: Gồm các huyện: Tân Yên, Lạng Giang, Việt Yên, Yên Dũng, Hiệp
Hoà (trừ các xã, thị trấn thuộc KV1) thị trấn Nông trường Yên Thế (thuộc huyện Yên
Thế), thị trấn Lục Nam (thuộc huyện Lục Nam).
KV2: Gồm các xã, phường của thành phố Bắc Giang. 366
19. TỈNH BẮC NINH:
KV2: Gồm thành phố Bắc Ninh và thị xã Từ Sơn.
KV2-NT:Gồm các huyện: Yên Phong, Quế Võ, Tiên Du, Thuận Thành, Gia
Bình và Lương Tài.
21. TỈNH HẢI DƯƠNG
KV1: Gồm các xã: Hưng Đạo, Lê Lợi, Bắc An, Hoàng Hoa Thám, Cộng Hoà,
Hoàng Tân, Hoàng Tiến, Thái Học, Văn Đức, An Lạc, Kênh Giang, Sao Đỏ, Bến
Tắm (thuộc thị xã Chí Linh), Lê Ninh, Bạch Đằng, Thái Sơn, Hoành Sơn, An
Sinh,Tân Dân, Phú Thứ, Minh Tân, Phúc Thành, Duy Tân, Hiệp Sơn, Hiệp Hoà,
Thượng Quận, An Phụ, Phạm Mệnh, Hiệp An, Thất Hùng và thị trấn An Lưu (thuộc
huyện Kinh Môn).
KV2-NT: Gồm các huyện của tỉnh (trừ một số xã, phường của thị xã Chí Linh và các
xã của huyện Kinh Môn thuộc KV1 ghi ở trên).
KV2: Gồm các xã, phường của thành phố Hải Dương, bao gồm các phường: Tân
Bình, Thanh Bình, Ngọc Châu, Nhị Châu, Hải Tân, Quang Trung, Bình Hàn, Cẩm
Thượng, Phạm Ngũ Lão, Lê Thanh Nghị, Nguyễn Trãi, Trần Phú, Trần Hưng Đạo, Tứ
Minh, Việt Hoà và các xã: Nam Đồng, Ái Quốc, An Châu, Thượng Đạt, Thạch Khôi, Tân
Hưng.
22. TỈNH HƯNG YÊN
KV2-NT: Các huyện: Kim Động, Ân Thi, Khoái Châu, Yên Mỹ, Tiên Lữ, Phù Cừ,
Mỹ Hào, Văn Lâm, Văn Giang và các xã Trung Nghĩa, Liên Phương, Hồng Nam, Quảng
Châu, Bảo Khê (thuộc thị xã Hưng Yên); 5 xã thuộc thị xã Hưng Yên có tên trên từ năm
2008 thuộc khu vực 2 (KV2).
KV2: Thị xã Hưng Yên.
23. TỈNH HOÀ BÌNH: Toàn tỉnh thuộc KV1.
24. TỈNH HÀ NAM
KV1: Gồm các xã: Tượng Lĩnh, Thanh Sơn, Ba Sao, Khả Phong, Tân Sơn, Liên
Sơn, Thi Sơn (thuộc huyện Kim Bảng), Thanh Thuỷ, Thanh Tân, Thanh Nghị, Thanh
Hải, Thanh Lưu, Liêm Sơn, Thanh Tâm, thị trấn Kiện Khê (thuộc huyện Thanh Liêm).
KV2-NT: Gồm các huyện của tỉnh (trừ các xã của 2 huyện Kim Bảng và Thanh
Liêm thuộc KV1 ghi ở trên).
KV2: Gồm các phường, xã của thành phố Phủ Lý.
25. TỈNH NAM ĐỊNH: Toàn tỉnh thuộc KV2-NT trừ thành phố Nam Định thuộc KV2.
26. TỈNH THÁI BÌNH: Toàn tỉnh thuộc KV2-NT trừ thành phố Thái Bình thuộc KV2.
27. TỈNH NINH BÌNH
KV1: Gồm thị xã Tam Điệp, huyện Nho Quan và các xã: Gia Vân, Gia Hoà, Gia
Thanh, Liên Sơn, Gia Sinh, Gia Hưng, Gia Vượng, Gia Phương, Gia Thịnh, Gia
Minh (thuộc huyện Gia Viễn), Trường Yên, Ninh Hoà, Ninh Xuân, Ninh Vân, Ninh
Thắng, Ninh Hải (thuộc huyện Hoa Lư); Yên Thái, Yên Đồng, Yên Thành, Yên
Thắng, Yên Lâm, Yên Hoà, Khánh Thượng, Mai Sơn, Yên Mạc (thuộc huyện Yên
Mô), Ninh Nhất (thuộc thành phố Ninh Bình).
KV2-NT: Gồm các huyện: Kim Sơn, Gia Viễn, Hoa Lư, Yên Khánh, Yên Mô
(trừ các xã thuộc KV1 của các huyện đã ghi ở trên). 367
KV2: Gồm các xã, phường của thành phố Ninh Bình (trừ xã Ninh Nhất thuộc
KV1 đã ghi ở trên).
28. TỈNH THANH HOÁ
KV1: Gồm các huyện Quan Hoá, Quan Sơn, Mường Lát, Bá Thước, Thường Xuân,
Lang Chánh, Như Thanh, Như Xuân, Ngọc Lạc, Cẩm Thủy, Thạch Thành và các xã:
Phú Sơn, Phú Lâm, Trường Lâm, Tân Trường (thuộc huyện Tĩnh Gia), Xuân Phú, Thọ
Lâm, Xuân Châu, Xuân Thắng, Quảng Phú (thuộc huyện Thọ Xuân), Vĩnh Hưng,
Vĩnh Hùng, Vĩnh Thịnh, Vĩnh Quang, Vĩnh Long (thuộc huyện Vĩnh Lộc), Thọ Sơn,
Bình Sơn, Thọ Bình, Triệu Thành (thuộc huyện Triệu Sơn), Hà Long, Hà Đông, Hà
Lĩnh, Hà Sơn, Hà Tiến, Hà Tân (thuộc huyện Hà Trung), phường Bắc Sơn (thuộc thị
xã Bỉm Sơn), Yên Lâm (thuộc huyện Yên Định).
KV2-NT: Gồm các huyện Thiệu Hoá, Nông Cống, Đông Sơn, Hoằng Hoá, Nga
Sơn, Hậu Lộc, Quảng Xương, và các xã không thuộc KV1 của các huyện Thọ Xuân,
Vĩnh Lộc, Triệu Sơn, Tĩnh Gia, Hà Trung, Yên Định.
KV2: Gồm các xã, phường của thành phố Thanh Hoá, thị xã Sầm Sơn và thị xã
Bỉm Sơn (trừ phường Bắc Sơn).
29. TỈNH NGHỆ AN
KV1: Gồm toàn bộ các huyện: Kỳ Sơn, Quế Phong, Tương Dương, Con Cuông,
Quỳ Châu, Quỳ Hợp, Tân Kỳ (trừ thị trấn Tân Kỳ), Anh Sơn (trừ thị trấn thuộc Anh
Sơn), Nghĩa Đàn (trừ xã Nghĩa Mỹ, Nghĩa Thuận, và thị trấn Thái Hoà).
Các xã: Cát Văn, Hạnh Lâm, Thanh Nho, Thanh Hòa, Phong Thịnh, Thanh Mỹ,
Thanh Liêm, Thanh Tiên, Thanh Phong, Thanh Tường, Thanh Hương, Thanh Lĩnh,
Thanh Thịnh, Thanh Ngọc, Thanh An, Thanh Chi, Ngọc Sơn, Thanh Khê, Xuân
Tường, Võ Liệt, Thanh Long, Thanh Thuỷ, Thanh Dương, Thanh Hà, Thanh Lương,
Thanh Tùng, Thanh Mai, Thanh Xuân, Thanh Lâm, Thanh Đức (thuộc huyện Thanh
Chương); các xã: Sơn Thành, Mỹ Thành, Đại Thành, Lý Thành, Thịnh Thành, Tây
Thành, Quang Thành, Kim Thành, Đồng Thành, Lăng Thành, Phúc Thành, Hậu
Thành, Tân Thành, Mã Thành, Đức Thành, Minh Thành (thuộc huyện Yên Thành);
các xã: Giang Sơn, Nam Sơn, Lam Sơn, Bài Sơn, Hồng Sơn, Ngọc Sơn (thuộc huyện
Đô Lương); Diễn Lâm (thuộc huyện Diễn Châu); các xã Nam Hưng, Nam Thái, Nam
Tân, Nam Lộc, Nam Thượng (thuộc huyện Nam Đàn); các xã Nghi Hưng, Nghi Văn,
Nghi Kiều, Nghi Công (gồm Nghi Công Bắc và Nghi Công Nam), Nghi Lâm, Nghi
Yên (thuộc huyện Nghi Lộc); các xã: Quỳnh Thắng, Quỳnh Châu, Quỳnh Tân,
Quỳnh Trang, Quỳnh Hoa, Ngọc Sơn, Tân Sơn, Quỳnh Tam (thuộc huyện Quỳnh
Lưu).
KV2-NT: Gồm các huyện: Yên Thành, Diễn Châu, Quỳnh Lưu, Nghi Lộc, Nam
Đàn, Hưng Nguyên, Đô Lương (trừ các xã, thị trấn đã nêu ở trên); thị trấn Tân Kỳ
(thuộc huyện Tân Kỳ), thị trấn Anh Sơn (thuộc huyện Anh Sơn); các xã: Nghĩa Mỹ,
Nghĩa Thuận và thị trấn Thái Hoà (thuộc huyện Nghĩa Đàn); các xã: Thanh Hưng,
Thanh Văn, Thanh Đồng, Đồng Văn, Thanh Khai, Thanh Yên, Thanh Giang và thị
trấn Thanh Chương (thuộc huyện Thanh Chương).
KV2: Gồm các phường, xã thuộc thành phố Vinh và thị xã Cửa Lò.
30. TỈNH HÀ TĨNH
KV1: Gồm các huyện: Vũ Quang, Hương Sơn, Hương Khê, Kỳ Anh và các xã:
Đức Lập, Đức Lạng, Đức Đồng, Tân Hương (thuộc huyện Đức Thọ); Xuân Hồng, 368
Xuân Lam, Xuân Lĩnh, Xuân Viên, Cổ Đạm, Cương Gián, Xuân Liên (thuộc huyện
Nghi Xuân); Hồng Lộc, Thịnh Lộc,Tân Lộc, An Lộc (thuộc huyện Lộc Hà); Thiên
Lộc, Phú Lộc, Thượng Lộc, Đồng Lộc, Mỹ Lộc, Thuần Thiện, Sơn Lộc, Gia Hanh,
Thường Nga (thuộc huyện Can Lộc); Bắc Sơn, Thạch Xuân, Thạch Điền, Nam
Hương, Thạch Ngọc, Thạch Hương, Ngọc Sơn (thuộc huyện Thạch Hà); Cẩm Lĩnh,
Cẩm Thịnh, Cẩm Quan, Cẩm Mỹ, Cẩm Sơn, Cẩm Minh, Cẩm Lạc (thuộc huyện Cẩm
Xuyên), thị xã Hồng Lĩnh (trừ xã Thuận Lộc thuộc KV2); các trạm đèn: Cửa Sót,
Cửa Nhượng.
KV2-NT: Gồm các huyện: Đức Thọ, Nghi Xuân, Can Lộc, Thạch Hà, Lộc Hà,
Cẩm Xuyên (trừ các xã, thị trấn thuộc KV1).
KV2: Gồm các xã, phường của thành phố Hà Tĩnh; xã Thuận Lộc của thị xã
Hồng Lĩnh.
31. TỈNH QUẢNG BÌNH
KV1: Gồm các huyện: Minh Hoá, Tuyên Hoá và các xã: Quảng Hợp, Quảng
Thạch, Quảng Đông, Quảng Văn, Quảng Hải, Quảng Liên, Phù Hoá, Cảnh Hoá,
Quảng Châu, Quảng Tiến, Quảng Kim, Quảng Sơn, Quảng Minh, Quảng Hưng,
Quảng Phú, Quảng Lộc (thuộc huyện Quảng Trạch); Tân Trạch, Thượng Trạch, Xuân
Trạch, Lâm Trạch, Liên Trạch, Phúc Trạch, Hưng Trạch, Phú Định, Sơn Trạch, Sơn
Lộc, Mỹ Trạch, thị trấn nông trường Việt Trung, Phú Trạch (thuộc huyện Bố Trạch);
Ngân Thủy, Kim Thủy, Lâm Thủy, Thái Thủy, Văn Thủy, Trường Thủy, Ngư Thủy
Nam (Ngư Thủy), Ngư Thủy Bắc (Ngư Hoà), Ngư Thủy Trung (Hải Thủy), Sen Thủy,
thị trấn nông trường Lệ Ninh, Hồng Thủy, Hoa Thủy, Hưng Thủy (thuộc huyện Lệ
Thủy); Trường Xuân, Trường Sơn, Hải Ninh (thuộc huyện Quảng Ninh).
KV2-NT: Gồm các huyện: Quảng Trạch, Bố Trạch, Quảng Ninh, Lệ Thủy (trừ
các xã thuộc KV1).
KV2: Gồm các xã, phường của thành phố Đồng Hới.
32. TỈNH QUẢNG TRỊ
KV1: Gồm các huyện: Cồn Cỏ, Hướng Hoá, Đăk Rông; các xã: Vĩnh Ô; Vĩnh
Khê, Vĩnh Hà, Vĩnh Trường, thị trấn Bến Quan (thuộc huyện Vĩnh Linh); Vĩnh
Trường, Hải Thái, Linh Thượng (thuộc huyện Gio Linh); Cam Tuyền, Cam Chính,
Cam Thành, Cam Nghĩa (thuộc huyện Cam Lộ).
KV2-NT: Gồm các huyện: Vĩnh Linh, Gio Linh, Cam Lộ, Triệu Phong, Hải
Lăng (trừ các xã thuộc KV1).
KV2: Gồm các xã, phường của Thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị.
33. TỈNH THỪA THIÊN - HUẾ
KV1: Gồm huyện A Lưới và các xã: Xuân Lộc, Lộc Bình, Lộc Hòa, thị trấn
Lăng Cô, Vinh Hải, Lộc Vĩnh, Vinh Mỹ, Vinh Hiền, Vinh Giang (thuộc huyện Phú
Lộc); Dương Hòa, Phú Sơn (thuộc huyện Hương Thủy); huyện Nam Đông và các xã:
Phong Mỹ, Phong Xuân, Phong Sơn, Phong Chương, Điền Hương, Điền Hải (thuộc
huyện Phong Điền); Bình Điền, Hương Thọ, Hương Bình, Hồng Tiến, Bình Thành,
Hương Phong, Hải Dương (thuộc huyện Hương Trà); Quảng Lợi, Quảng Thái,
Quảng Công, Quảng Ngạn (thuộc huyện Quảng Điền); Phú Đa, Vinh Thái, Vinh Phú,
Vinh Hà, Phú Xuân, Phú Thanh, Phú Diên, Vinh Xuân (thuộc huyện Phú Vang). 369
Từ năm 2008, có các xã: Phong Hải, Phong Bình, Điền Hoà, Điền Môn, Điền
Lộc (thuộc huyện Phong Điền); Quảng An, Quảng Phước (thuộc huyện Quảng Điền),
Phú An, Phú Mỹ, Vinh An, Vinh Thanh, Phú Hải, Phú Thuận (thuộc huyện Phú
Vang); Vinh Hưng, Lộc Trì, Lộc Điền, Lộc An (thuộc huyện Phú Lộc).
KV2-NT: Gồm các huyện Quảng Điền, Phú Vang, Phong Điền, Hương Trà, Phú
Lộc và thị xã Hương Thủy (trừ các xã thuộc khu vực 1).
KV2: Gồm các xã, phường thuộc thành phố Huế.
34. TỈNH QUẢNG NAM
KV1: Gồm các huyện: Hiệp Đức, Nam Giang, Đông Giang, Tây Giang, Phước
Sơn, Bắc Trà My, Nam Trà My, Tiên Phước, Nông Sơn, xã Tân Hiệp (thuộc thành
phố Hội An); các xã: Tam Lãnh (thuộc huyện Phú Ninh); Đại Sơn, Đại Tân, Đại
Hồng, Đại Lãnh, Đại Thạnh, Đại Chánh, Đại Đồng, Đại Quang, Đại Hưng (thuộc
huyện Đại Lộc); Quế Phong (thuộc huyện Quế Sơn); Tam Trà, Tam Sơn, Tam Mỹ
Tây, Tam Mỹ Đông, Tam Thạnh (thuộc huyện Núi Thành), Duy Phú, Duy Sơn
(thuộc huyện Duy Xuyên), Bình Phú, Bình Lãnh (thuộc huyện Thăng Bình).
KV2-NT: Gồm các huyện: Điện Bàn, Duy Xuyên, Thăng Bình, Đại Lộc, Quế
Sơn, Núi Thành, Phú Ninh (trừ các xã thuộc KV1 đã ghi của các huyện trên).
KV2: Gồm các xã, phường thuộc thành phố: Tam Kỳ, Hội An (trừ xã Tân Hiệp).
35. TỈNH QUẢNG NGÃI
KV1: Gồm các huyện: Sơn Tây, Sơn Hà, Minh Long, Ba Tơ, Lý Sơn, Trà Bồng,
Tây Trà và các xã: Bình An, Bình Khương (thuộc huyện Bình Sơn); Tịnh Hiệp, Tịnh
Đông, Tịnh Giang (thuộc huyện Sơn Tịnh); Nghĩa Lâm, Nghĩa Thọ, Nghĩa Sơn
(thuộc huyện Tư Nghĩa). Hành Dũng, Hành Thiện, Hành Tín Tây, Hành Tín Đông,
Hành Nhân (thuộc huyện Nghĩa Hành); Đức Phú (thuộc huyện Mộ Đức); Phổ Phong,
Phổ Nhơn (thuộc huyện Đức Phổ).
KV2-NT: Gồm các huyện: Bình Sơn, Sơn Tịnh, Tư Nghĩa, Nghĩa Hành, Mộ
Đức, Đức Phổ (trừ các xã thuộc KV1 của các huyện đã ghi ở trên).
KV2: Gồm các xã, phường của thành phố Quảng Ngãi.
36. TỈNH KON TUM: Toàn tỉnh thuộc KV1.
37. TỈNH BÌNH ĐỊNH
KV1: Gồm các huyện: An lão, Vĩnh Thạnh, Vân Canh và các xã: Vĩnh An, Tây
Giang, Bình Tân, Tây Phú, Tây Thuận, Tây Xuân (thuộc huyện Tây Sơn); Đắc
Mang, Ân Sơn, Bok Tới, Ân Nghĩa, Ân Hữu, Ân Tường Đông, Ân Tường Tây, Ân Hảo
(thuộc huyện Hoài Ân); Hoài Sơn, Hoài Hải (thuộc huyện Hoài Nhơn); Nhơn Hải, Nhơn
Lý, Nhơn Hội, Nhơn Châu, phường Bùi Thị Xuân (thuộc thành phố Quy Nhơn); Cát
Sơn, Cát Hải, Cát Tài, Cát Hưng, Cát Thành, Cát Khánh, Cát Minh, Cát Tiến, Cát
Chánh, Cát Lâm (thuộc huyện Phù Cát); Mỹ Châu, Mỹ Đức, Mỹ Thọ. Mỹ Thắng, Mỹ
An, Mỹ Thành, Mỹ Cát, Mỹ Lợi (thuộc huyện Phù Mỹ); Phước Mỹ, Phước Thành,
Phước Thắng, Phước Sơn, Phước Hoà, Phước Thuận (thuộc huyện Tuy Phước).
KV2-NT: Gồm các huyện: Hoài Ân, Hoài Nhơn, Phù Mỹ, Phù Cát, Tây Sơn, An
Nhơn, Tuy Phước (trừ các xã thuộc KV1 đã ghi ở trên).
KV2: Gồm: thành phố Quy Nhơn (trừ các xã, phường thuộc KV1 đã ghi ở trên). 370
38. TỈNH GIA LAI: Toàn tỉnh thuộc KV1.
39. TỈNH PHÚ YÊN
KV1: Gồm các huyện: Sơn Hoà, Sông Hinh, Đồng Xuân và các xã: Sơn Thành
Đông, Sơn Thành Tây (thuộc huyện Tây Hoà); Xuân Lâm, Phường Xuân Đài (thuộc
TX. Sông Cầu); An Hải, An Hòa, An Ninh Đông (thuộc huyện Tuy An); Hòa Hiệp
Nam, Hòa Tâm (thuộc huyện Đông Hoà).
KV2-NT: Gồm các huyện: Tuy An, Đông Hoà, Tây Hoà, Phú Hoà (trừ các xã:
Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây, An Hải, An Hòa, An Ninh Đông, Hòa Hiệp Nam,
Hòa Tâm thuộc KV1).
KV2: Gồm các xã, phường của thành phố Tuy Hoà và thị xã Sông Cầu (trừ xã
Xuân Lâm, phường Xuân Đài thuộc KV1).
40. TỈNH ĐĂK LĂK: Toàn tỉnh thuộc KV1.
41. TỈNH KHÁNH HOÀ
KV1: Gồm huyện đảo Trường Sa và các xã: Ba Cụm Nam, Thành Sơn, Sơn
Bình, Sơn Lâm, Sơn Hiệp (thuộc huyện Khánh Sơn); Sơn Thái, Giang Ly, Liên Sang,
Khánh Thành, Khánh Phú, Cầu Bà, Khánh Thượng, Khánh Hiệp (thuộc huyện
Khánh Vĩnh); thôn Giải Phóng xã Cam Phước Đông, xã Cam Thịnh Tây (thuộc thị
xã Cam Ranh); xã Sơn Tân, thôn Suối Lau (xã Suối Cát); thôn Lỗ Gia (xã Suối Tiên)
(thuộc huyện Cam Lâm); xã Vạn Thạnh, Xuân Sơn (thuộc huyện Vạn Ninh); thị trấn
Tô Hạp và các xã: Ba Cụm Bắc, Sơn Trung (thuộc huyện Khánh Sơn); thị trấn
Khánh Vĩnh, các xã: Khánh Đông, Khánh Trung, Khánh Nam, Sông Cầu, Khánh
Bình (thuộc huyện Khánh Vĩnh); xã Diên Tân (thuộc huyện Diên Khánh); các xã:
Ninh Tây, Ninh Tân, Ninh Thượng, Ninh Vân (thuộc huyện Ninh Hoà).
KV2-NT: Các huyện: Cam Lâm, Diên Khánh, Ninh Hoà, Vạn Ninh (trừ các xã
thuộc KV1 đã ghi ở trên).
KV2: Gồm các xã, phường của thành phố Nha Trang, thị xã Cam Ranh
42. TỈNH LÂM ĐỒNG: Toàn tỉnh thuộc KV1.
43. TỈNH BÌNH PHƯỚC: Toàn tỉnh thuộc KV1.
44. TỈNH BÌNH DƯƠNG
KV1: Gồm các huyện: Bến Cát, Dầu Tiếng, Phú Giáo, Tân Uyên.
KV2-NT: Gồm các thị trấn: Lái Thiêu, An Thạnh và các xã: An Phú, Bình
Chuẩn, Thuận Giao, Bình Hoà, An Sơn, Bình Nhâm, Hưng Định và Vĩnh Phú (thuộc
huyện Thuận An); thị trấn Dĩ An và các xã: Bình An, Tân Bình, Đông Hòa, Tân
Đông Hiệp, An Bình và Bình Thắng (thuộc huyện Dĩ An).
KV2: Gồm các xã, phường: Phú Cường, Chánh Nghĩa, Hiệp Thành, Phú Hoà,
Phú Lợi, Phú Thọ, Định Hoà, Phú Mỹ, Tân An, Tương Bình Hiệp, Hiệp An, Chánh
Mỹ, Phú Tân, Hòa Phú (của thị xã Thủ Dầu Một).
45. TỈNH NINH THUẬN
KV1: Gồm các xã: Phước Minh, Nhị Hà, Phước Hà, Phước Dinh, Phước Nam,
Phước Ninh (thuộc huyện Thuận Nam); Phước Thái, Phước Vinh, An Hải, Phước
Hải (thuộc huyện Ninh Phước); Vĩnh Hải, Phương Hải (thuộc huyện Ninh Hải);
Phước Hoà, Phước Bình, Phước Thành, Phước Đại, Phước Thắng, Phước Trung, 371
Phước Tân, Phước Chính, Phước Tiến (thuộc huyện Bác Ái); Lâm Sơn, Ma Nới, Hoà
Sơn, Mỹ Sơn, Tân Sơn, Lương Sơn, Quảng Sơn (thuộc huyện Ninh Sơn); Phước
Chiến, Phước Kháng, Công Hải, Lợi Hải, Bắc Sơn (thuộc huyện Thuận Bắc).
KV2-NT: Gồm các huyện Ninh Hải (trừ các xã thuộc KV1 ghi ở trên), Ninh
Phước (trừ các xã thuộc KV1 ghi ở trên), Thuận Nam (trừ các xã thuộc KV1 ghi ở
trên) và các xã: Nhơn Sơn (thuộc huyện Ninh Sơn); Bắc Phong (thuộc huyện Thuận
Bắc).
KV2: Gồm các xã, phường của thành phố Phan Rang-Tháp Chàm.
46. TỈNH TÂY NINH: Toàn tỉnh thuộc KV1.
47. TỈNH BÌNH THUẬN
Toàn tỉnh thuộc KV1, trừ các phường thuộc thành phố Phan Thiết (thuộc KV2).
KV2: Gồm các phường: Tiến Thành, Tiến Lợi, Đức Long, Lạc Đạo, Đức Thắng,
Đức Nghĩa, Phú Trinh, Bình Hưng, Hưng Long, Phú Thủy, Thanh Hải, Phú Tài,
Xuân An, Phong Nẫm, Phú Hài, Thiện Nghiệp, Hàm Tiến, Mũi Né của thành phố
Phan Thiết.
48. TỈNH ĐỒNG NAI
KV1: Gồm các huyện: Tân Phú, Định Quán, Vĩnh Cửu, Xuân Lộc (trừ các xã
thuộc KV2-NT) và các xã: Nhân Nghĩa, Sông Nhạn, Xuân Mỹ, Long Giao (thuộc
huyện Cẩm Mỹ); Bàu Hàm I, Giang Điền, Quảng Tiến, Bình Minh, Sông Thao, Đồi
61, Sông Trầu, An Viễn (thuộc huyện Trảng Bom); các xã: Lộ 25, Xuân Thiện, Xuân
Thạnh (huyện Thống Nhất); Tân Hiệp, Suối Trầu, Cẩm Đường, Bàu Cạn (thuộc
huyện Long Thành); Phước Khánh (thuộc huyện Nhơn Trạch); Xuân Lập, Suối Tre,
Xuân Tân, Bàu Sen, Hàng Gòn (thuộc thị xã Long Khánh).
KV2-NT: Gồm các huyện: Trảng Bom, Thống Nhất, Cẩm Mỹ, Long Thành,
Nhơn Trạch (trừ các xã, thị trấn thuộc KV1 của các huyện đã ghi ở trên); các xã:
Xuân Hiệp, Xuân Phú, Xuân Định (thuộc huyện Xuân Lộc); An Hòa, Long Hưng,
Phước Tân, Tam Phước (thuộc TP. Biên Hòa).
KV2: Gồm các xã, phường của thành phố Biên Hoà và thị xã Long Khánh (trừ
các xã thuộc KV1 của thị xã Long Khánh và các xã thuộc KV2-NT của TP. Biên
Hòa đã ghi ở trên).
49. TỈNH LONG AN
KV1: Gồm các huyện: Vĩnh Hưng, Tân Hưng, Mộc Hoá, Tân Thạnh, Thạnh
Hoá, Đức Huệ và các xã: Mỹ An, Mỹ Thạnh, Mỹ Lạc, Long Thuận, Long Thạnh,
Tân Thành (thuộc huyện Thủ Thừa); An Ninh Tây, Tân Phú, Hoà Khánh Tây, Hựu
Thạnh (thuộc huyện Đức Hòa); Thạnh Lợi, Thạnh Hoà, Tân Hoà, Bình Đức, Lương
Bình, Lương Hoà (thuộc huyện Bến Lức); Thanh Phú Long, An Lục Long, Thuận
Mỹ, Thanh Vĩnh Đông (thuộc huyện Châu Thành); Bình Trinh Đông, Tân Phước
Tây, Nhựt Ninh (thuộc huyện Tân Trụ); Phước Tuy, Tân Chánh, Long Hựu Tây,
Long Hựu Đông (thuộc huyện Cần Đước); Long Hậu, Phước Lại, Phước Vĩnh Tây,
Long Phụng, Đông Thạnh, Phước Vĩnh Đông, Tân Tập (thuộc huyện Cần Giuộc).
KV2-NT: Gồm các huyện: Thủ Thừa, Đức Hoà, Bến Lức, Châu Thành, Tân Trụ,
Cần Đước, Cần Giuộc (trừ các xã thuộc KV1 của các huyện đã ghi ở trên).
KV2: Gồm các xã, phường của thành phố Tân An. 372
50. TỈNH ĐỒNG THÁP
KV1: Gồm các huyện: Tân Hồng, Hồng Ngự, Tam Nông, Thanh Bình, Cao
Lãnh, Tháp Mười, Lấp Vò, Lai Vung, Châu Thành.
KV2: Gồm các xã, phường của thành phố Cao Lãnh, thị xã Sa Đéc, thị xã Hồng Ngự.
51. TỈNH AN GIANG
KV1: Gồm các huyện: Tịnh Biên, Tri Tôn, Tân Châu, An Phú, Thoại Sơn và các
xã: Phú Thành, Phú Xuân, Phú Long (thuộc huyện Phú Tân); Tân Phú, Vĩnh Nhuận,
Vĩnh Bình, Vĩnh An (thuộc huyện Châu Thành); Ô Long Vĩ, Đào Hữu Cảnh, Bình
Chánh, Bình Phú (thuộc huyện Châu Phú); Phường A và các xã: Vĩnh Ngương, Vĩnh
Tế (thuộc thị xã Châu Đốc).
KV2-NT: Gồm các huyện: Chợ Mới, Phú Tân, Châu Thành, Châu Phú (trừ các
xã thuộc KV1 của các huyện trên).
KV2: Gồm các xã, phường của thành phố Long Xuyên và thị xã Châu Đốc.
52. TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KV1: gồm các huyện: Côn Đảo, Xuyên Mộc và các xã: Long Sơn (thuộc thành
phố Vũng Tàu); Láng Lớn, Xuân Sơn, Sơn Bình, Đá Bạc, Suối Rao, Cù Bị, Bàu
Chinh (thuộc huyện Châu Đức); Châu Pha, Hắc Dịch, Sông Xoài, Tóc Tiên (thuộc
huyện Tân Thành).
KV2-NT: Gồm các huyện Long Điền, Đất Đỏ, Tân Thành, Châu Đức (trừ các xã
thuộc KV1 đã ghi ở trên) và thị trấn Phú Mỹ (thuộc huyện Tân Thành).
KV2: Gồm các xã, phường của thị xã Bà Rịa, thành phố Vũng Tàu (trừ xã Long
Sơn).
53. TỈNH TIỀN GIANG
KV1: Gồm các huyện: Tân Phước, Tân Phú Đông và các xã: Tân Hưng, Mỹ Lợi
B, Mỹ Trung, Mỹ Tân, Hậu Mỹ Bắc A, Hậu Mỹ Bắc B, Hậu Mỹ Trinh, Thiện Trung
(thuộc huyện Cái Bè); Mỹ Phước Tây, Phú Cường, Thạnh Lộc, Mỹ Thành Bắc, Mỹ
Hạnh Đông (thuộc huyện Cai Lậy); Quơn Long, Tân Thuận Bình (thuộc huyện Chợ
Gạo); Bình Phú, Đồng Sơn (thuộc huyện Gò Công Tây); Tân Điền, Gia Thuận, Tân
Thành, Vàm Láng, Tân Phước, Kiểng Phước (thuộc huyện Gò Công Đông); Bình
Xuân, Bình Đông (thuộc thị xã Gò Công).
KV2-NT: Gồm huyện: Châu Thành và các xã còn lại không thuộc KV1 của các
huyện: Cái Bè, Cai Lậy, Chợ Gạo, Gò Công Tây, Gò Công Đông.
KV2: Gồm các xã, phường của thành phố Mỹ Tho và các xã, phường không
thuộc KV1 của thị xã Gò Công.
54. TỈNH KIÊN GIANG: Toàn tỉnh thuộc KV1.
55. THÀNH PHỐ CẦN THƠ
KV1: Gồm các xã: Thạnh Lộc, Thạnh Thắng, Thạnh Lợi (thuộc huyện Vĩnh
Thạnh); Thới Đông, Thới Xuân, Đông Hiệp, Đông Thắng, Thạnh Phú, Trung Hưng
(thuộc huyện Cờ Đỏ); Trường Thành, Trường Xuân, Trường Xuân A, Trường Xuân
B, Trường Thắng, Đông Thuận, Đông Bình (thuộc huyện Thới Lai); Trường Long
(thuộc huyện Phong Điền). 373
KV2-NT: Gồm các xã: Vĩnh Bình,Thạnh Quới, Thạnh An, Thạnh Tiến, Thạnh
Mỹ, Vĩnh Trinh, thị trấn Vĩnh Thạnh, (thuộc huyện Vĩnh Thạnh); Thới Hưng, Trung
An, Trung Thạnh (thuộc huyện Cờ Đỏ); Thới Thạnh, Tân Thạnh, Định Môn, Xuân
Thắng, Thới Tân (thuộc huyện Thới Lai); Thới Thuận, Thuận An, Trung Kiên, Tân
Lộc, Trung Nhứt, Thạnh Hòa, Thuận Hưng, Tân Hưng (thuộc quận Thốt Nốt); Tân
Thới, Nhơn Nghĩa, Nhơn Ái, thị trấn Phong Điền, Giai Xuân, Mỹ Khánh (thuộc
huyện Phong Điền).
KV2: Gồm các thị trấn: Thạnh An (thuộc huyện Vĩnh Thạnh), Cờ Đỏ (thuộc
huyện Cờ Đỏ), Thới Lai (thuộc huyện Thới Lai) và các phường: Trường Lạc, Thới
Long, Long Hưng, Thới An (thuộc quận Ô Môn), Thốt Nốt (thuộc quận Thốt Nốt);
Thới An Đông, Long Tuyền, Long Hòa (thuộc quận Bình Thủy); Ba Láng, Thường
Thạnh, Phú Thứ, Tân Phú, Hưng Phú, Hưng Thạnh (thuộc quận Cái Răng).
KV3: Gồm các phường: Cái Khế, An Hoà, Thới Bình, An Nghiệp, An Cư, An
Hội, Tân An, An Lạc, An Phú, Xuân Khánh, Hưng Lợi, An Bình, An Khánh (thuộc
quận Ninh Kiều); Bình Thủy, An Thới, Bùi Hữu Nghĩa, Trà Nóc, Trà An (thuộc
quận Bình Thuỷ); Lê Bình (thuộc quận Cái Răng); Phước Thới, Châu Văn Liêm,
Thới Hòa (thuộc quận Ô Môn).
56. TỈNH BẾN TRE
KV1: Gồm các huyện: Bình Đại, Thạnh Phú, Mỏ Cày Bắc, Mỏ Cày Nam (trừ
thị trấn Mỏ Cày thuộc KV2-NT), Giồng Trôm (trừ thị trấn Giồng Trôm thuộc KV2-NT),
Châu Thành (trừ thị trấn Châu Thành thuộc KV2-NT), Ba Tri (trừ thị trấn Ba Tri
thuộc KV2-NT), Chợ Lách (trừ thị trấn Chợ Lách thuộc KV2-NT).
KV2-NT: Gồm các thị trấn: Mỏ Cày, Giồng Trôm, Châu Thành, Ba Tri, Chợ
Lách.
KV2: Gồm các xã, phường của thành phố Bến Tre.
57. TỈNH VĨNH LONG
KV1: Gồm các huyện: Mang Thít, Trà Ôn (trừ thị trấn Trà Ôn thuộc KV2-NT);
Vũng Liêm (trừ thị trấn Vũng Liêm thuộc KV2-NT); Bình Minh (trừ các xã và thị
trấn thuộc KV2-NT); Bình Tân (trừ các xã thuộc KV2-NT); Tam Bình (trừ các xã và
thị trấn thuộc KV2-NT) và các xã: Phú Đức, Hoà Phú, Thạnh Quới, Phú Quới (thuộc
huyện Long Hồ).
KV2- NT: Gồm huyện Long Hồ (trừ các xã thuộc KV1) và các xã: Thành
Trung, Thành Lợi, Thành Đông, Tân Thành, Tân Quới, Tân Bình (thuộc huyện Bình
Tân); Thuận An, thị trấn Cái Vồn (thuộc huyện Bình Minh); Tường Lộc, Mỹ Thạnh
Trung, Song Phú, thị trấn Tam Bình (thuộc huyện Tam Bình); thị trấn Trà Ôn (thuộc
huyện Trà Ôn); thị trấn Vũng Liêm (thuộc huyện Vũng Liêm).
KV2: Gồm các xã, phường của thành phố Vĩnh Long. 374
58. TỈNH TRÀ VINH
KV1: Gồm các huyện: Cầu Kè, Tiểu Cần, Châu Thành, Trà Cú, Cầu Ngang,
Càng Long, Duyên Hải và xã Long Đức (thuộc thành phố Trà Vinh).
KV2: Gồm các xã, phường của thành phố Trà Vinh.
59. TỈNH SÓC TRĂNG
KV1: Gồm thị xã Vĩnh Châu và các huyện: Kế Sách, Mỹ Tú, Mỹ Xuyên, Thạnh
Trị, Long Phú, Cù Lao Dung, Ngã Năm, Châu Thành, Trần Đề và phường 5, phường 10
(thuộc thành phố Sóc Trăng).
KV2: Gồm các xã, phường của thành phố Sóc Trăng (trừ phường 5 và phường 10).
60. TỈNH BẠC LIÊU: Toàn tỉnh thuộc KV1.
61. TỈNH CÀ MAU: Toàn tỉnh thuộc KV1.
62. TỈNH ĐIỆN BIÊN: Toàn tỉnh thuộc KV1.
63. TỈNH ĐĂK NÔNG: Toàn tỉnh thuộc KV1.
64. TỈNH HẬU GIANG
KV1: Gồm thành phố Vị Thanh (trừ phường 1 và phường 3), thị xã Ngã Bảy (trừ
phường Ngã Bảy và phường Lái Hiếu), các huyện: Vị Thủy, Long Mỹ, Phụng Hiệp,
Châu Thành, Châu Thành A.
KV2-NT: Gồm phường 1 và phường 3 của thành phố Vị Thanh; phường Ngã
Bảy và phường Lái Hiếu của thị xã Ngã Bảy.
375
MÃ TỈNH, THÀNH PHỐ, QUẬN, HUYỆN VÀ THỊ XÃ NĂM 2012
01. THÀNH PHỐ HÀ NỘI
1A01 Quận Ba Đình
1A02 Quận Hoàn Kiếm
1A03 Quận Hai Bà Trưng
1A04 Quận Đống Đa
1A05 Quận Tây Hồ
1A06 Quận Cầu Giấy
1A07 Quận Thanh Xuân
1A08 Quận Hoàng Mai
1A09 Quận Long Biên
1A10 Huyện Từ Liêm
1A11 Huyện Thanh Trì
1A12 Huyện Gia Lâm
1A13 Huyện Đông Anh
1A14 Huyện Sóc Sơn
1B15 Quận Hà Đông
1B16 Thị xã Sơn Tây
1B17 Huyện Ba Vì
1B18 Huyện Phúc Thọ
1B19 Huyện Thạch Thất
1B20 Huyện Quốc Oai
1B21 Huyện Chương Mỹ
1B22 Huyện Đan Phượng
1B23 Huyện Hoài Đức
1B24 Huyện Thanh Oai
1B25 Huyện Mỹ Đức
1B26 Huyện Ứng Hoà
1B27 Huyện Thường Tín
1B28 Huyện Phú Xuyên
1B29 Huyện Mê Linh
02. THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
0200 Sở Giáo dục và Đào tạo
0201 Quận 1
0202 Quận 2
0203 Quận 3
0204 Quận 4
0205 Quận 5
0206 Quận 6
0207 Quận 7
0208 Quận 8
0209 Quận 9
0210 Quận 10
0211 Quận 11
0212 Quận 12
0213 Quận Gò Vấp
0214 Quận Tân Bình
0215 Quận Tân Phú
0216 Quận Bình Thạnh
0217 Quận Phú Nhuận
0218 Quận Thủ Đức
0219 Quận Bình Tân
0220 Huyện Bình Chánh
0221 Huyện Củ Chi
0222 Huyện Hóc Môn
0223 Huyện Nhà Bè
0224 Huyện Cần Giờ
03. Thµnh phè H¶i phßng
0300 Sở Giáo dục và Đào tạo
0301 Quận Hồng Bàng
0302 Quận Lê Chân
0303 Quận Ngô Quyền
0304 Quận Kiến An
0305 Quận Hải An
0306 Quận Đồ Sơn
0307 Huyện An Lão
0308 Huyện Kiến Thụy
0309 Huyện Thủy Nguyên
0310 Huyện An Dương
0311 Huyện Tiên Lãng
0312 Huyện Vĩnh Bảo
0313 Huyện Cát Hải
0314 Huyện Bạch Long Vĩ
0315 Quận Dương Kinh
04. Thµnh phè ®µ N½ng
0400 Sở Giáo dục và Đào tạo
0401 Quận Hải Châu
0402 Quận Thanh Khê
0403 Quận Sơn Trà
0404 Quận Ngũ Hành Sơn
0405 Quận Liên Chiểu
0406 Huyện Hoà Vang
0407 Quận Cẩm Lệ
05. TØnh Hµ giang
0500 Sở Giáo dục và Đào tạo
0501 Thành phố Hà Giang
0502 Huyện Đồng Văn
0503 Huyện Mèo Vạc
0504 Huyện Yên Minh
0505 Huyện Quản Bạ
0506 Huyện Vị Xuyên
0507 Huyện Bắc Mê
0508 Huyện Hoàng Su Phì
0509 Huyện Xín Mần
0510 Huyện Bắc Quang
0511 Huyện Quang Bình
06. TØnh Cao b»ng
0600 Sở Giáo dục và Đào tạo
0601 Thị xã Cao Bằng
0602 Huyện Bảo Lạc
0603 Huyện Thông Nông
0604 Huyện Hà Quảng
0605 Huyện Trà Lĩnh
0606 Huyện Trùng Khánh
0607 Huyện Nguyên Bình
0608 Huyện Hoà An
0609 Huyện Quảng Uyên
0610 Huyện Thạch An
0611 Huyện Hạ Lang
0612 Huyện Bảo Lâm
0613 Huyện Phục Hoà
376
07. TØnh Lai ch©u
0700 Sở Giáo dục và Đào tạo
0701 Thị xã Lai Châu
0702 Huyện Tam Đường
0703 Huyện Phong Thổ
0704 Huyện Sìn Hồ
0705 Huyện Mường Tè
0706 Huyện Than Uyên
0707 Huyện Tân Uyên
08. TØnh Lµo cai
0800 Sở Giáo dục và Đào tạo
0801 Thành phố Lào Cai
0802 Huyện Xi Ma Cai
0803 Huyện Bát Xát
0804 Huyện Bảo Thắng
0805 Huyện Sa Pa
0806 Huyện Văn Bàn
0807 Huyện Bảo Yên
0808 Huyện Bắc Hà
0809 Huyện Mường Khương
09. TØnh Tuyªn quang
0900 Sở Giáo dục và Đào tạo
0901 Th. phố Tuyên Quang
0902 Huyện Lâm Bình
0903 Huyện Na Hang
0904 Huyện Chiêm Hoá
0905 Huyện Hàm Yên
0906 Huyện Yên Sơn
0907 Huyện Sơn Dương
10. TØnh L¹ng s¬n
1000 Sở Giáo dục và Đào tạo
1001 Thành phố Lạng Sơn
1002 Huyện Tràng Định
1003 Huyện Bình Gia
1004 Huyện Văn Lãng
1005 Huyện Bắc Sơn
1006 Huyện Văn Quan
1007 Huyện Cao Lộc
1008 Huyện Lộc Bình
1009 Huyện Chi Lăng
1010 Huyện Đình Lập
1011 Huyện Hữu Lũng
11. TØnh B¾c k¹n
1100 Sở Giáo dục và Đào tạo
1101 Thị xã Bắc Kạn
1102 Huyện Chợ Đồn
1103 Huyện Bạch Thông
1104 Huyện Na Rì
1105 Huyện Ngân Sơn
1106 Huyện Ba Bể
1107 Huyện Chợ Mới
1108 Huyện Pác Nặm
12. TØnh th¸i nguyªn
1200 Sở Giáo dục và Đào tạo
1201 TP.Thái Nguyên
1202 Thị xã Sông Công
1203 Huyện Định Hoá
1204 Huyện Phú Lương
1205 Huyện Võ Nhai
1206 Huyện Đại Từ
1207 Huyện Đồng Hỷ
1208 Huyện Phú Bình
1209 Huyện Phổ Yên
13. TØnh Yªn b¸i
1300 Sở Giáo dục và Đào tạo
1301 Thành phố Yên Bái
1302 Thị xã Nghĩa Lộ
1303 Huyện Văn Yên
1304 Huyện Yên Bình
1305 Huyện Mù Cang Chải
1306 Huyện Văn Chấn
1307 Huyện Trấn Yên
1308 Huyện Trạm Tấu
1309 Huyện Lục Yên
14. TØnh S¬n la
1400 Sở Giáo dục và Đào tạo
1401 Thành phố Sơn La
1402 Huyện Quỳnh Nhai
1403 Huyện Mường La
1404 Huyện Thuận Châu
1405 Huyện Bắc Yên
1406 Huyện Phù Yên
1407 Huyện Mai Sơn
1408 Huyện Yên Châu
1409 Huyện Sông Mã
1410 Huyện Mộc Châu
1411 Huyện Sốp Cộp
15. TØnh Phó Thä
1500 Sở Giáo dục và Đào tạo
1501 TP. Việt Trì
1502 Thị xã Phú Thọ
1503 Huyện Đoan Hùng
1504 Huyện Thanh Ba
1505 Huyện Hạ Hoà
1506 Huyện Cẩm Khê
1507 Huyện Yên Lập
1508 Huyện Thanh Sơn
1509 Huyện Phù Ninh
1510 Huyện Lâm Thao
1511 Huyện Tam Nông
1512 Huyện Thanh Thủy
1513 Huyện Tân Sơn
377
16. TØnh VÜnh Phóc
1600 Sở Giáo dục và Đào tạo
1601 Thành phố Vĩnh Yên
1602 Huyện Tam Dương
1603 Huyện Lập Thạch
1604 Huyện Vĩnh Tường
1605 Huyện Yên Lạc
1606 Huyện Bình Xuyên
1607 Huyện Sông Lô
1608 Thị xã Phúc Yên
1609 Huyện Tam Đảo
17. TỈNH QUẢNG NINH
1700 Sở Giáo dục và Đào tạo
1701 Thành phố Hạ Long
1702 Thành phố Cẩm Phả
1703 Thành phố Uông Bí
1704 Thành phố Móng Cái
1705 Huyện Bình Liêu
1706 Huyện Đầm Hà
1707 Huyện Hải Hà
1708 Huyện Tiên Yên
1709 Huyện Ba Chẽ
1710 Huyện Đông Triều
1711 Huyện Yên Hưng
1712 Huyện Hoành Bồ
1713 Huyện Vân Đồn
1714 Huyện Cô Tô
18. TØnh B¾c Giang
1800 Sở Giáo dục và Đào tạo
1801 Thành phố Bắc Giang
1802 Huyện Yên Thế
1803 Huyện Lục Ngạn
1804 Huyện Sơn Động
1805 Huyện Lục Nam
1806 Huyện Tân Yên
1807 Huyện Hiệp Hoà
1808 Huyện Lạng Giang
1809 Huyện Việt Yên
1810 Huyện Yên Dũng
19. TØnh B¾c ninh
1900 Sở Giáo dục và Đào tạo
1901 Thành phố Bắc Ninh
1902 Huyện Yên Phong
1903 Huyện Quế Võ
1904 Huyện Tiên Du
1905 Thị xã Từ Sơn
1906 Huyện Thuận Thành
1907 Huyện Gia Bình
1908 Huyện Lương Tài
21. TØnh H¶i D¬ng
2100 Sở Giáo dục và Đào tạo
2101 Thành phố Hải Dương
2102 Thị xã Chí Linh
2103 Huyện Nam Sách
2104 Huyện Kinh Môn
2105 Huyện Gia Lộc
2106 Huyện Tứ Kỳ
2107 Huyện Thanh Miện
2108 Huyện Ninh Giang
2109 Huyện Cẩm Giàng
2110 Huyện Thanh Hà
2111 Huyện Kim Thành
2112 Huyện Bình Giang
22. TØnh Hng Yªn
2200 Sở Giáo dục và Đào tạo
2201 Thành phố Hưng Yên
2202 Huyện Kim Động
2203 Huyện Ân Thi
2204 Huyện Khoái Châu
2205 Huyện Yên Mỹ
2206 Huyện Tiên Lữ
2207 Huyện Phù Cừ
2208 Huyện Mỹ Hào
2209 Huyện Văn Lâm
2210 Huyện Văn Giang
23. TØnh Hoµ b×nh
2300 Sở Giáo dục và Đào tạo
2301 Thành phố Hoà Bình
2302 Huyện Đà Bắc
2303 Huyện Mai Châu
2304 Huyện Tân Lạc
2305 Huyện Lạc Sơn
2306 Huyện Kỳ Sơn
2307 Huyện Lương Sơn
2308 Huyện Kim Bôi
2309 Huyện Lạc Thuỷ
2310 Huyện Yên Thuỷ
2311 Huyện Cao Phong
24. TỈNH HÀ NAM
2400 Sở Giáo dục và Đào tạo
2401 Thành phố Phủ Lý
2402 Huyện Duy Tiên
2403 Huyện Kim Bảng
2404 Huyện Lý Nhân
2405 Huyện Thanh Liêm
2406 Huyện Bình Lục
378
25. TØnh Nam §Þnh
2500 Sở Giáo dục và Đào tạo
2501 Thành phố Nam Định
2502 Huyện Mỹ Lộc
2503 Huyện Xuân Trường
2504 Huyện Giao Thủy
2505 Huyện Ý Yên
2506 Huyện Vụ Bản
2507 Huyện Nam Trực
2508 Huyện Trực Ninh
2509 Huyện Nghĩa Hưng
2510 Huyện Hải Hậu
26. TØnh Th¸i b×nh
2600 Sở Giáo dục và Đào tạo
2601 Thành phố Thái Bình
2602 Huyện Quỳnh Phụ
2603 Huyện Hưng Hà
2604 Huyện Đông Hưng
2605 Huyện Vũ Thư
2606 Huyện Kiến Xương
2607 Huyện Tiền Hải
2608 Huyện Thái Thuỵ
27. TØnh Ninh b×nh
2700 Sở Giáo dục và Đào tạo
2701 Thành phố Ninh Bình
2702 Thị xã Tam Điệp
2703 Huyện Nho Quan
2704 Huyện Gia Viễn
2705 Huyện Hoa Lư
2706 Huyện Yên Mô
2707 Huyện Kim Sơn
2708 Huyện Yên Khánh
28. TØnh Thanh ho¸
2800 Sở Giáo dục và Đào tạo
2801 Thành phố Thanh Hoá
2802 Thị xã Bỉm Sơn
2803 Thị xã Sầm Sơn
2804 Huyện Quan Hoá
2805 Huyện Quan Sơn
2806 Huyện Mường Lát
2807 Huyện Bá Thước
2808 Huyện Thường Xuân
2809 Huyện Như Xuân
2810 Huyện Như Thanh
2811 Huyện Lang Chánh
2812 Huyện Ngọc Lặc
2813 Huyện Thạch Thành
2814 Huyện Cẩm Thủy
2815 Huyện Thọ Xuân
2816 Huyện Vĩnh Lộc
2817 Huyện Thiệu Hoá
2818 Huyện Triệu Sơn
2819 Huyện Nông Cống
2820 Huyện Đông Sơn
2821 Huyện Hà Trung
2822 Huyện Hoằng Hoá
2823 Huyện Nga Sơn
2824 Huyện Hậu Lộc
2825 Huyện Quảng Xương
2826 Huyện Tĩnh Gia
2827 Huyện Yên Định
29. TØnh NghÖ an
2900 Sở Giáo dục và Đào tạo
2901 Thành phố Vinh
2902 Thị xã Cửa Lò
2903 Huyện Quỳ Châu
2904 Huyện Quỳ Hợp
2905 Huyện Nghĩa Đàn
2906 Huyện Quỳnh Lưu
2907 Huyện Kỳ Sơn
2908 Huyện Tương Dương
2909 Huyện Con Cuông
2910 Huyện Tân Kỳ
2911 Huyện Yên Thành
2912 Huyện Diễn Châu
2913 Huyện Anh Sơn
2914 Huyện Đô Lương
2915 Huyện Thanh Chương
2916 Huyện Nghi Lộc
2917 Huyện Nam Đàn
2918 Huyện Hưng Nguyên
2919 Huyện Quế Phong
2920 Thị xã Thái Hòa
30. TØnh Hµ tÜnh
3000 Sở Giáo dục và Đào tạo
3001 Thành phố Hà Tĩnh
3002 Thị xã Hồng Lĩnh
3003 Huyện Hương Sơn
3004 Huyện Đức Thọ
3005 Huyện Nghi Xuân
3006 Huyện Can Lộc
3007 Huyện Hương Khê
3008 Huyện Thạch Hà
3009 Huyện Cẩm Xuyên
3010 Huyện Kỳ Anh
3011 Huyện Vũ Quang
3012 Huyện Lộc Hà
31. TØnh Qu¶ng b×nh
3100 Sở Giáo dục và Đào tạo
3101 Thành phố Đồng Hới
3102 Huyện Tuyên Hoá
3103 Huyện Minh Hoá
3104 Huyện Quảng Trạch
3105 Huyện Bố Trạch
3106 Huyện Quảng Ninh
3107 Huyện Lệ Thuỷ
379
32. TØnh Qu¶ng trÞ
3200 Sở Giáo dục và Đào tạo
3201 Thành phố Đông Hà
3202 Thị xã Quảng Trị
3203 Huyện Vĩnh Linh
3204 Huyện Gio Linh
3205 Huyện Cam Lộ
3206 Huyện Triệu Phong
3207 Huyện Hải Lăng
3208 Huyện Hướng Hóa
3209 Huyện Đăk Rông
3210 Huyện đảo Cồn Cỏ
33. TØnh Thõa Thiªn HuÕ
3300 Sở Giáo dục và Đào tạo
3301 Thành phố Huế
3302 Huyện Phong Điền
3303 Huyện Quảng Điền
3304 Huyện Hương Trà
3305 Huyện Phú Vang
3306 Huyện Hương Thủy
3307 Huyện Phú Lộc
3308 Huyện Nam Đông
3309 Huyện A Lưới
34. TØnh Qu¶ng nam
3400 Sở Giáo dục và Đào tạo
3401 Thành phố Tam Kỳ
3402 Thành phố Hội An
3403 Huyện Duy Xuyên
3404 Huyện Điện Bàn
3405 Huyện Đại Lộc
3406 Huyện Quế Sơn
3407 Huyện Hiệp Đức
3408 Huyện Thăng Bình
3409 Huyện Núi Thành
3410 Huyện Tiên Phước
3411 Huyện Bắc Trà My
3412 Huyện Đông Giang
3413 Huyện Nam Giang
3414 Huyện Phước Sơn
3415 Huyện Nam Trà My
3416 Huyện Tây Giang
3417 Huyện Phú Ninh
3418 Huyện Nông Sơn
35. TØnh Qu¶ng ng·i
3500 Sở Giáo dục và Đào tạo
3501 Thành phố Quảng Ngãi
3502 Huyện Lý Sơn
3503 Huyện Bình Sơn
3504 Huyện Trà Bồng
3505 Huyện Sơn Tịnh
3506 Huyện Sơn Hà
3507 Huyện Tư Nghĩa
3508 Huyện Nghĩa Hành
3509 Huyện Minh Long
3510 Huyện Mộ Đức
3511 Huyện Đức Phổ
3512 Huyện Ba Tơ
3513 Huyện Sơn Tây
3514 Huyện Tây Trà
36. TØnh Kon Tum
3600 Sở Giáo dục và Đào tạo
3601 Thành phố KonTum
3602 Huyện Đăk Glei
3603 Huyện Ngọc Hồi
3604 Huyện Đăk Tô
3605 Huyện Sa Thầy
3606 Huyện Kon Plong
3607 Huyện Đăk Hà
3608 Huyện Kon Rẫy
3609 Huyện Tu Mơ Rông
37. TØnh B×nh ®Þnh
3700 Sở Giáo dục và Đào tạo
3701 Thành phố Quy Nhơn
3702 Huyện An Lão
3703 Huyện Hoài Ân
3704 Huyện Hoài Nhơn
3705 Huyện Phù Mỹ
3706 Huyện Phù Cát
3707 Huyện Vĩnh Thạnh
3708 Huyện Tây Sơn
3709 Huyện Vân Canh
3710 Huyện An Nhơn
3711 Huyện Tuy Phước
38. TØnh Gia Lai
3800 Sở Giáo dục và Đào tạo
3801 Thành phố Pleiku
3802 Huyện Chư Păh
3803 Huyện Mang Yang
3804 Huyện Kbang
3805 Thị xã An Khê
3806 Huyện Kông Chro
3807 Huyện Đức Cơ
3808 Huyện Chư Prông
3809 Huyện Chư Sê
3810 Thị xã Ayunpa
3811 Huyện Krông Pa
3812 Huyện Ia Grai
3813 Huyện Đăk Đoa
3814 Huyện Ia Pa
3815 Huyện Đăk Pơ
3816 Huyện Phú Thiện
3817 Huyện Chư Pưh
380
39. TØnh Phó yªn
3900 Sở Giáo dục và Đào tạo
3901 Thành phố Tuy Hoà
3902 Huyện Đồng Xuân
3903 Thị xã Sông Cầu
3904 Huyện Tuy An
3905 Huyện Sơn Hoà
3906 Huyện Sông Hinh
3907 Huyện Đông Hoà
3908 Huyện Phú Hoà
3909 Huyện Tây Hoà
40. TØnh §¨K L¨K
4001 Thành phố Buôn Ma Thuột
4002 Huyện Ea H Leo
4003 Huyện Krông Buk
4004 Huyện Krông Năng
4005 Huyện Ea Súp
4006 Huyện Cư M’gar
4007 Huyện Krông Pắc
4008 Huyện Ea Kar
4009 Huyện M'Đrăk
4010 Huyện Krông Ana
4011 Huyện Krông Bông
4012 Huyện Lăk
4013 Huyện Buôn Đôn
4014 Huyện Cư Kuin
4015 Thị xã Buôn Hồ
41. TØnh Kh¸nh hoµ
4100 Sở Giáo dục và Đào tạo
4101 Thành phố Nha Trang
4102 Huyện Vạn Ninh
4103 Huyện Ninh Hoà
4104 Huyện Diên Khánh
4105 Huyện Khánh Vĩnh
4106 Thị xã Cam Ranh
4107 Huyện Khánh Sơn
4108 Huyện đảo Trường Sa
4109 Huyện Cam Lâm
42. TØnh L©m ®ång
4200 Sở Giáo dục và Đào tạo
4201 Thành phố Đà Lạt
4202 Thị xã Bảo Lộc
4203 Huyện Đức Trọng
4204 Huyện Di Linh
4205 Huyện Đơn Dương
4206 Huyện Lạc Dương
4207 Huyện Đạ Huoai
4208 Huyện Đạ Tẻh
4209 Huyện Cát Tiên
4210 Huyện Lâm Hà
4211 Huyện Bảo Lâm
4212 Huyện Đam Rông
43.TØnh B×nh Phíc
4300 Sở Giáo dục và Đào tạo
4301 Thị xã Đồng Xoài
4302 Huyện Đồng Phú
4303 Huyện Chơn Thành
4304 Huyện Bình Long
4305 Huyện Lộc Ninh
4306 Huyện Bù Đốp
4307 Huyện Phước Long
4308 Huyện Bù Đăng
4309 Huyện Hớn Quản
4310 Huyện Bù Gia Mập
44. TØnh B×nh D¬ng
4400 Sở Giáo dục và Đào tạo
4401 Thị xã Thủ Dầu Một
4402 Huyện Bến Cát
4403 Huyện Tân Uyên
4404 Huyện Thuận An
4405 Huyện Dĩ An
4406 Huyện Phú Giáo
4407 Huyện Dầu Tiếng
45. TØnh Ninh thuËn
4500 Sở Giáo dục và Đào tạo
4501 Thành phố Phan Rang -
Tháp Chàm
4502 Huyện Ninh Sơn
4503 Huyện Ninh Hải
4504 Huyện Ninh Phước
4505 Huyện Bác Ái
4506 Huyện Thuận Bắc
4507 Huyện Thuận Nam
46. TØnh T©y ninh
4600 Sở Giáo dục và Đào tạo
4601 Thị xã Tây Ninh
4602 Huyện Tân Biên
4603 Huyện Tân Châu
4604 Huyện Dương Minh Châu
4605 Huyện Châu Thành
4606 Huyện Hòa Thành
4607 Huyện Bến Cầu
4608 Huyện Gò Dầu
4609 Huyện Trảng Bàng
381
47. TØnh B×nh thuËn
4700 Sở Giáo dục và Đào tạo
4701 Thành phố Phan Thiết
4702 Huyện Tuy Phong
4703 Huyện Bắc Bình
4704 Huyện Hàm Thuận Bắc
4705 Huyện Hàm Thuận Nam
4706 Huyện Hàm Tân
4707 Huyện Đức Linh
4708 Huyện Tánh Linh
4709 Huyện đảo Phú Quý
4710 Thị xã La Gi
48. TØnh §ång nai
4800 Sở Giáo dục và Đào tạo
4801 Thành phố Biên Hoà
4802 Huyện Vĩnh Cửu
4803 Huyện Tân Phú
4804 Huyện Định Quán
4805 Huyện Thống Nhất
4806 Thị xã Long Khánh
4807 Huyện Xuân Lộc
4808 Huyện Long Thành
4809 Huyện Nhơn Trạch
4810 Huyện Trảng Bom
4811 Huyện Cẩm Mỹ
49. TØnh Long an
4900 Sở Giáo dục và Đào tạo
4901 Thành phố Tân An
4902 Huyện Vĩnh Hưng
4903 Huyện Mộc Hoá
4904 Huyện Tân Thạnh
4905 Huyện Thạnh Hoá
4906 Huyện Đức Huệ
4907 Huyện Đức Hoà
4908 Huyện Bến Lức
4909 Huyện Thủ Thừa
4910 Huyện Châu Thành
4911 Huyện Tân Trụ
4912 Huyện Cần Đước
4913 Huyện Cần Giuộc
4914 Huyện Tân Hưng
50. TØnh §ång th¸p
5000 Sở Giáo dục và Đào tạo
5001 Thành phố Cao Lãnh
5002 Thị xã Sa Đéc
5003 Huyện Tân Hồng
5004 Huyện Hồng Ngự
5005 Huyện Tam Nông
5006 Huyện Thanh Bình
5007 Huyện Cao Lãnh
5008 Huyện Lấp Vò
5009 Huyện Tháp Mười
5010 Huyện Lai Vung
5011 Huyện Châu Thành
5012 Thị xã Hồng Ngự
51. TØnh An giang
5100 Sở Giáo dục và Đào tạo
5101 Thành phố Long Xuyên
5102 Thị xã Châu Đốc
5103 Huyện An Phú
5104 Huyện Tân Châu
5105 Huyện Phú Tân
5106 Huyện Tịnh Biên
5107 Huyện Tri Tôn
5108 Huyện Châu Phú
5109 Huyện Chợ Mới
5110 Huyện Châu Thành
5111 Huyện Thoại Sơn
52 TØnh Bµ rÞa-Vòng tµu
5200 Sở Giáo dục và Đào tạo
5201 Thành phố Vũng Tàu
5202 Thị xã Bà Rịa
5203 Huyện Xuyên Mộc
5204 Huyện Long Điền
5205 Huyện Côn Đảo
5206 Huyện Tân Thành
5207 Huyện Châu Đức
5208 Huyện Đất Đỏ
53. TØnh TiÒn giang
5300 Sở Giáo dục và Đào tạo
5301 Thµnh phè Mü Tho
5302 ThÞ x· Gß C«ng
5303 HuyÖn C¸i BÌ
5304 HuyÖn Cai LËy
5305 HuyÖn Ch©u Thµnh
5306 HuyÖn Chî G¹o
5307 HuyÖn Gß C«ng T©y
5308 HuyÖn Gß C«ng §«ng
5309 HuyÖn T©n Phíc
5310 HuyÖn T©n Phó §«ng
54. TỈNH KIÊN GIANG
5400 Sở Giáo dục và Đào tạo
5401 Thành phố Rạch Giá
5402 Thị xã Hà Tiên
5403 Huyện Kiên Lương
5404 Huyện Hòn Đất
5405 Huyện Tân Hiệp
5406 Huyện Châu Thành
5407 Huyện Giồng Riềng
5408 Huyện Gò Quao
5409 Huyện An Biên
5410 Huyện An Minh
5411 Huyện Vĩnh Thuận
5412 Huyện đảo Phú Quốc
5413 Huyện Kiên Hải
5414 Huyện U Minh Thượng
5415 Huyện Giang Thành
382
55. thµnh phè CÇn th¬
5500 Sở Giáo dục và Đào tạo
5501 Quận Ninh Kiều
5502 Quận Bình Thuỷ
5503 Quận Cái Răng
5504 Quận Ô Môn
5505 Huyện Phong Điền
5506 Huyện Cờ Đỏ
5507 Huyện Vĩnh Thạnh
5508 Quận Thốt Nốt
5509 Huyện Thới Lai
56. TỈNH BẾN TRE
5600 Sở Giáo dục và Đào tạo
5601 Thành phố Bến Tre
5602 Huyện Châu Thành
5603 Huyện Chợ Lách
5604 Huyện Mỏ Cày Bắc
5605 Huyện Giồng Trôm
5606 Huyện Bình Đại
5607 Huyện Ba Tri
5608 Huyện Thạnh Phú
5609 Huyện Mỏ Cày Nam
57. TØnh VÜnh long
5700 Sở Giáo dục và Đào tạo
5701 Thành phố Vĩnh Long
5702 Huyện Long Hồ
5703 Huyện Mang Thít
5704 Huyện Bình Minh
5705 Huyện Tam Bình
5706 Huyện Trà Ôn
5707 Huyện Vũng Liêm
5708 Huyện Bình Tân
58. TØnh Trµ vinh
5800 Sở Giáo dục và Đào tạo
5801 Thành phố Trà Vinh
5802 Huyện Càng Long
5803 Huyện Cầu Kè
5804 Huyện Tiểu Cần
5805 Huyện Châu Thành
5806 Huyện Trà Cú
5807 Huyện Cầu Ngang
5808 Huyện Duyên Hải
59. TØnh Sãc tr¨ng
5900 Sở Giáo dục và Đào tạo
5901 Thành phố Sóc Trăng
5902 Huyện Kế Sách
5903 Huyện Mỹ Tú
5904 Huyện Mỹ Xuyên
5905 Huyện Thạnh Trị
5906 Huyện Long Phú
5907 Thị xã Vĩnh Châu
5908 Huyện Cù Lao Dung
5909 Huyện Ngã Năm
5910 Huyện Châu Thành
5911 Huyện Trần Đề
60. TØnh b¹c liªu
6000 Sở Giáo dục và Đào tạo
6001 Thành phố Bạc Liêu
6002 Huyện Vĩnh Lợi
6003 Huyện Hồng Dân
6004 Huyện Giá Rai
6005 Huyện Phước Long
6006 Huyện Đông Hải
6007 Huyện Hoà Bình
61. TØnh cµ mau
6100 Sở Giáo dục và Đào tạo
6101 Thành phố Cà Mau
6102 Huyện Thới Bình
6103 Huyện U Minh
6104 Huyện Trần Văn Thời
6105 Huyện Cái Nước
6106 Huyện Đầm Dơi
6107 Huyện Ngọc Hiển
6108 Huyện Năm Căn
6109 Huyện Phú Tân
62. TØnh §iÖn Biªn
6200 Sở Giáo dục và Đào tạo
6201 TP. Điện Biên Phủ
6202 Thị xã Mường Lay
6203 Huyện Điện Biên
6204 Huyện Tuần Giáo
6205 Huyện Mường Chà
6206 Huyện Tủa Chùa
6207 Huyện Điện Biên Đông
6208 Huyện Mường Nhé
6209 Huyện Mường Ảng
63. TØnh §¾k N«ng
6300 Sở Giáo dục và Đào tạo
6301 Thị xã Gia Nghĩa
6302 Huyện Đắk R’Lấp
6303 Huyện Đắk Mil
6304 Huyện Cư Jút
6305 Huyện Đắk Song
6306 Huyện Krông Nô
6307 Huyện Đắk GLong
6308 Huyện Tuy Đức
64. TØnh HËu giang
6400 Sở Giáo dục và Đào tạo
6401 Thành phố Vị Thanh
6402 Huyện Vị Thuỷ
6403 Huyện Long Mỹ
6404 Huyện Phụng Hiệp
6405 Huyện Châu Thành
6406 Huyện Châu Thành A
6407 Thị xã Ngã Bảy
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
383
MÃ ĐƠN VỊ ĐĂNG KÝ DỰ THI VÃNG LAI
1. Thí sinh nộp hồ sơ ĐKDT tại tỉnh, thành phố mà mình có hộ khẩu thường trú
thì ghi mã đơn vị ĐKDT theo quy định của Sở GD&ĐT sở tại.
2. Thí sinh nộp hồ sơ ĐKDT tại tỉnh, thành phố mà mình không có hộ khẩu
thường trú thì ghi mã đơn vị ĐKDT theo diện vãng lai được quy định cho các tỉnh,
thành phố và nộp trực tiếp tại Sở Giáo dục và Đào tạo như sau:
TT Tỉnh, thành phố
Mã
vãng lai
TT Tỉnh, thành phố
Mã
vãng lai
01
02
03
04
05
06
07
08
09
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
Thành phố Hà Nội
TP. Hồ Chí Minh
Thành phố Hải Phòng
Thành phố Đà Nẵng
Tỉnh Hà Giang
Tỉnh Cao Bằng
Tỉnh Lai Châu
Tỉnh Lào Cai
Tỉnh Tuyên Quang
Tỉnh Lạng Sơn
Tỉnh Bắc Kạn
Tỉnh Thái Nguyên
Tỉnh Yên Bái
Tỉnh Sơn La
Tỉnh Phú Thọ
Tỉnh Vĩnh Phúc
Tỉnh Quảng Ninh
Tỉnh Bắc Giang
Tỉnh Bắc Ninh
Tỉnh Hải Dương
Tỉnh Hưng Yên
Tỉnh Hoà Bình
Tỉnh Hà Nam
Tỉnh Nam Định
Tỉnh Thái Bình
Tỉnh Ninh Bình
Tỉnh Thanh Hoá
Tỉnh Nghệ An
Tỉnh Hà Tĩnh
Tỉnh Quảng Bình
Tỉnh Quảng Trị
A1
S1-S2
A2
A3
A4
A5
A6
A7
A8
B0
B1
B2
B3
B4
B5
B6
B7
B8
B9
C1
C2
C3
C4
C5
C6
C7
C8
C9
D0
D1
D2
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
Tỉnh Thừa Thiên-Huế
Tỉnh Quảng Nam
Tỉnh Quảng Ngãi
Tỉnh Kontum
Tỉnh Bình Định
Tỉnh Gia Lai
Tỉnh Phú Yên
Tỉnh Đắc Lắc
Tỉnh Khánh Hoà
Tỉnh Lâm Đồng
Tỉnh Bình Phước
Tỉnh Bình Dương
Tỉnh Ninh Thuận
Tỉnh Tây Ninh
Tỉnh Bình Thuận
Tỉnh Đồng Nai
Tỉnh Long An
Tỉnh Đồng Tháp
Tỉnh An Giang
Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Tỉnh Tiền Giang
Tỉnh Kiên Giang
Thành phố Cần Thơ
Tỉnh Bến Tre
Tỉnh Vĩnh Long
Tỉnh Trà Vinh
Tỉnh Sóc Trăng
Tỉnh Bạc Liêu
Tỉnh Cà Mau
Tỉnh Điện Biên
Tỉnh Đắk Nông
Tỉnh Hậu Giang
D3
D4
D5
D6
D7
D8
D9
E0
E1
E2
E3
E4
E5
E6
E7
E8
E9
G0
G1
G2
G3
G4
G5
G6
G7
G8
G9
H0
H1
H2
H3
H4
Sau khi hết hạn nộp hồ sơ ĐKDT tại tỉnh, thành phố, thí sinh nào nộp hồ sơ ĐKDT tại
trường thì ghi mã ĐKDT: 99; Tại Văn phòng đại diện Bộ GD&ĐT (số 3, Công trường
Quốc tế, quận 3, TP.HCM) ghi mã 98.
384
MỤC LỤC
STT Tªn trêng Trang
Lời nói đầu 3
I CÁC ĐH, HV, CÁC TRƯỜNG
ĐH VÀ CĐ PHÍA BẮC
A Đại học Quốc gia Hà Nội 17
1 Trường Đại học Công nghệ 17
2 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên 18
3 Trường Đại học Khoa học Xã hội và
Nhân văn 19
4 Trường Đại học Ngoại ngữ 21
5 Trường Đại học Kinh tế 21
6 Trường Đại học Giáo dục 22
7 Khoa Luật 22
8 Khoa Y - Dược 23
9 Khoa Quốc tế 23
B Đại học Thái Nguyên 24
10 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị
kinh doanh 25
11 Trường Đại học Kỹ thuật công
nghiệp 25
12 Trường Đại học Nông Lâm 26
13 Trường Đại học Sư phạm 26
14 Trường Đại học Y Dược 27
15 Trường Đại học Khoa học 27
16 Trường Đại học Công nghệ thông
tin và Truyền thông 28
17 Khoa Ngoại ngữ 29
18 Khoa Quốc tế 29
19 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật 30
20 Học viện An ninh nhân dân 30
21 Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt
Nam 31
22 Học viện Báo chí - Tuyên truyền 31
23 Học viện Cảnh sát nhân dân 32
24 Học viện Chính sách và Phát triển 33
25 Học viện Công nghệ Bưu chính viễn
thông 33
26 Học viện Hành chính 35
27 Học viện Kỹ thuật Mật mã 35
28 Học viện Ngân hàng 35
29 Học viện Ngoại giao 36
30 Học viện Quản lý giáo dục 37
31 Học viện Tài chính 37
32 Học viện Thanh thiếu niên 38
33 Học viện Y dược học cổ truyền Việt
Nam 38
34 Trường Đại học Bách khoa Hà Nội 38
STT Tªn trêng Trang
35 Trường Đại học Công đoàn 41
36 Trường Đại học Công nghệ Giao
thông Vận tải 42
37 Trường Đại học Công nghiệp Hà
Nội 43
38 Trường Đại học Công nghiệp Quảng
Ninh 45
39 Trường Đại học Công nghiệp Việt -
Hung 46
40 Trường Đại học Công nghiệp Việt
Trì 47
41 Trường Đại học Dầu khí Việt Nam 48
42 Trường Đại học Dược Hà Nội 49
43 Trường Đại học Điện lực 49
44 Trường Đại học Điều dưỡng Nam
Định 50
45 Trường Đại học Giao thông Vận tải 51
46 Trường Đại học Hà Nội 52
47 Trường Đại học Hà Tĩnh 53
48 Trường Đại học Hàng Hải 54
49 Trường Đại học Hải Phòng 55
50 Trường Đại học Hoa Lư Ninh Bình 57
51 Trường Đại học Hồng Đức 58
52 Trường Đại học Hùng Vương 60
53 Trường Đại học Khoa học va Công
nghệ Hà Nội 62
54 Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật
Công nghiệp 62
55 Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật
Hải Dương 64
56 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 64
57 Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 65
58 Trường Đại học Kỹ thuật - Hậu cần
Công an Nhân dân 66
59 Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải
Dương 66
60 Trường Đại học Lao động - Xã hội 67
61 Trường Đại học Lâm nghiệp 69
62 Trường Đại học Luật Hà Nội 70
63 Trường Đại học Mỏ Địa chất 71
64 Trường Đại học Mỹ thuật Công
nghiệp 72
65 Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam 73
66 Trường Đại học Ngoại thương 73
67 Trường Đại học Nội vụ Hà Nội 75
68 Trường Đại học Nông lâm Bắc
Giang 76
385
STT Tªn trêng Trang
69 Trường Đại học Nông nghiệp Hà
Nội 77
70 Trường Đại học Phòng cháy Chữa
cháy 78
71 Trường Đại học Sao Đỏ 79
72 Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh
Hà Nội 80
73 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 82
74 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 83
75 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật
Hưng Yên 84
76 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật
Nam Định 86
77 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật
Vinh 87
78 Trường Đại học Sư phạm Nghệ
thuật Trung ương 88
79 Trường Đại học Sư phạm Thể dục
Thể thao Hà Nội 88
80 Trường Đại học Tài nguyên và Môi
trường Hà Nội 89
81 Trường Đại học Tây Bắc 90
82 Trường Đại học Thái Bình 92
83 Trường Đại học Thể dục Thể thao
Bắc Ninh 92
84 Trường Đại học Thuỷ lợi 93
85 Trường Đại học Thương mại 94
86 Trường Đại học Văn hoá Hà Nội 95
87 Trường Đại học Văn hóa, Thể thao
và Du lịch Thanh Hoá 96
88 Trường Đại học Vinh 97
89 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 99
90 Trường Đại học Y Hà Nội 100
91 Trường Đại học Y Hải Phòng 100
92 Trường Đại học Y khoa Vinh 101
93 Trường Đại học Y Thái Bình 101
94 Trường Đại học Y tế Công cộng 102
95 Viện Đại học Mở Hà Nội 102
96 Trường Đại học Chu Văn An 103
97 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 103
98 Trường Đại học Công nghệ Vạn
Xuân 104
99 Trường Đại học Công nghệ và Quản
lý Hữu nghị 104
100 Trường Đại học Đại Nam 105
101 Trường Đại học Dân lập Hải Phòng 106
102 Trường Đại học Dân lập Lương Thế
Vinh 107
103 Trường Đại học Dân lập Phương
Đông 108
104 Trường Đại học FPT 109
STT Tªn trêng Trang
105 Trường Đại học Hà Hoa Tiên 110
106 Trường Đại học Hoà Bình 111
107 Trường Đại học Kinh doanh và
Công nghệ Hà Nội 113
108 Trường Đại học Nguyễn Trãi 113
109 Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà 114
110 Trường Đại học Tài chính - Ngân
hàng Hà Nội 115
111 Trường Đại học Thành Đô 116
112 Trường Đại học Thành Đông 117
113 Trường Đại học Thành Tây 118
114 Trường Đại học Thăng Long 119
115 Trường Đại học Trưng Vương 120
116 Trường Cao đẳng Công nghệ Dệt
may Thời trang Hà Nội 121
117 Trường Cao đẳng Công nghệ
Viettronics 121
118 Trường Cao đẳng Công nghệ và
Kinh tế Công nghiệp 122
119 Trường Cao đẳng Công nghệ và
Kinh tế Hà Nội 123
120 Trường Cao đẳng Công nghiệp Cẩm
Phả 123
121 Trường Cao đẳng Công nghiệp
Hưng Yên 123
122 Trường Cao đẳng Công nghiệp In 124
123 Trường Cao đẳng Công nghiệp Nam
Định 124
124 Trường Cao đẳng Công nghiệp Phúc
Yên 125
125 Trường Cao đẳng Công nghiệp Hoá
chất 126
126 Trường Cao đẳng Công nghiệp Thái
Nguyên 126
127 Trường Cao đẳng Công nghiệp
Thực phẩm 127
128 Trường Cao đẳng Công nghiệp và
Xây dựng 127
129 Trường Cao đẳng Công nghiệp Việt
Đức 128
130 Trường Cao đẳng Cơ khí luyện kim 129
131 Trường Cao đẳng Cộng đồng Bắc
Kạn 129
132 Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà
Nội 130
133 Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà
Tây 131
134 Trường Cao đẳng Cộng đồng Hải
Phòng 132
386
STT Tªn trêng Trang
135 Trường Cao đẳng Cộng đồng Lai
Châu 132
136 Trường Cao đẳng Cộng đồng Lào
Cai 133
137 Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội 133
138 Trường Cao đẳng Dược Trung ương 134
139 Trường Cao đẳng Điện tử - Điện
lạnh Hà Nội 134
140 Trường Cao đẳng Giao thông vận tải
Miền Trung 134
141 Trường Cao đẳng Hải Dương 135
142 Trường Cao đẳng Hàng Hải 1 136
143 Trường Cao đẳng Kinh tế Công
nghiệp Hà Nội 137
144 Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật
Điện Biên 137
145 Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật
Nghệ An 138
146 Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật
Phú Thọ 138
147 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật
thương mại 139
148 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật
Trung ương 139
149 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật
Vĩnh Phúc 140
150 Trường Cao đẳng Kinh tế - Tài
chính Thái Nguyên 140
151 Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công
nghiệp (Bắc Giang) 140
152 Trường Cao đẳng Kỹ thuật khách
sạn và Du lịch 141
153 Trường Cao đẳng Múa Việt Nam 141
154 Trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà
Nội 142
155 Trường Cao đẳng Ngô Gia Tự 142
156 Trường Cao đẳng Nông Lâm Đông
Bắc 144
157 Trường Cao đẳng Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn Bắc Bộ 144
158 Trường Cao đẳng Phát thanh Truyền
hình I 145
159 Trường Cao đẳng Sơn La 145
160 Trường Cao đẳng Sư phạm Bắc
Ninh 147
161 Trường Cao đẳng Sư phạm Cao
Bằng 148
162 Trường Cao đẳng Sư phạm Điện
Biên 148
163 Trường Cao đẳng Sư phạm Hà
Giang 149
STT Tªn trêng Trang
164 Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Nam 150
165 Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Nội 150
166 Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây 151
167 Trường Cao đẳng Sư phạm Hưng
Yên 152
168 Trường Cao đẳng Sư phạm Hoà
Bình 153
169 Trường Cao đẳng Sư phạm Lào Cai 154
170 Trường Cao đẳng Sư phạm Lạng
Sơn 155
171 Trường Cao đẳng Sư phạm Nam
Định 156
172 Trường Cao đẳng Sư phạm Nghệ An 156
173 Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng
Ninh 157
174 Trường Cao đẳng Sư phạm Thái
Bình 158
175 Trường Cao đẳng Sư phạm Thái
Nguyên 159
176 Trường Cao đẳng Sư phạm Trung
ương 160
177 Trường Cao đẳng Tuyên Quang 161
178 Trường Cao đẳng Sư phạm Yên Bái 162
179 Trường Cao đẳng Tài chính - Quản
trị kinh doanh 163
180 Trường Cao đẳng Tài nguyên và
Môi trường Miền trung 163
181 Trường Cao đẳng Thể dục thể thao
Thanh Hoá 163
182 Trường Cao đẳng Thống kê 164
183 Trường Cao đẳng Thuỷ lợi Bắc bộ 164
184 Trường Cao đẳng Thuỷ sản 165
185 Trường Cao đẳng Thương mại và
Du lịch 165
186 Trường Cao đẳng Thương Mại và
Du lịch Hà Nội 166
187 Trường Cao đẳng Truyền hình 166
188 Trường Cao đẳng Xây dựng Công
trình đô thị 167
189 Trường Cao đẳng Xây dựng Nam
Định 167
190 Trường Cao đẳng Xây dựng Số 1 167
191 Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ
thuật Nghệ An 168
192 Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ
thuật Tây Bắc 168
193 Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ
thuật Thái Bình 169
194 Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ
thuật và Du lịch Hạ Long 170
387
STT Tªn trêng Trang
195 Trường Cao đẳng Văn hoá nghệ
thuật Việt Bắc 170
196 Trường Cao đẳng Văn Hoá Nghệ
thuật Du lịch Yên Bái 171
197 Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc 171
198 Trường Cao đẳng Y tế Điện Biên 172
199 Trường Cao đẳng Y tế Hà Nam 172
200 Trường Cao đẳng Y tế Hà Nội 172
201 Trường Cao đẳng Y tế Hải Phòng 173
202 Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông 173
203 Trường Cao đẳng Y tế Hà Tĩnh 173
204 Trường Cao đẳng Y tế Hưng Yên 174
205 Trường Cao đẳng Y tế Lạng Sơn 174
206 Trường Cao đẳng Y tế Ninh Bình 174
207 Trường Cao đẳng Y tế Phú Thọ 175
208 Trường Cao đẳng Y tế Quảng Ninh 175
209 Trường Cao đẳng Y tế Sơn La 175
210 Trường Cao đẳng Y tế Thái Bình 176
211 Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hoá 176
212 Trường Cao đẳng Y tế Thái Nguyên 177
213 Trường Cao đẳng ASEAN 177
214 Trường Cao đẳng Bách Khoa Hưng
Yên 177
215 Trường Cao đẳng Bách nghệ Tây Hà 178
216 Trường Cao đẳng Công nghệ Bắc
Hà 178
217 Trường Cao đẳng Công nghệ Hà
Nội 179
218 Trường Cao đẳng Dược Phú Thọ 180
219 Trường Cao đẳng Đại Việt 180
220 Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật
Hà Nội 181
221 Trường Cao đẳng Hoan Châu 181
222 Trường Cao đẳng Ngoại ngữ - Công
nghệ Việt Nhật 182
II. CÁC ĐH, HV, CÁC TRƯỜNG
ĐH VÀ CĐ PHÍA NAM
C Đại học Quốc gia TP.Hồ chí Minh
223 Trường Đại học Bách khoa 183
224 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên 185
225 Trường Đại học Công nghệ thông
tin 186
226 Trường Đại học Kinh tế - Luật 187
227 Trường Đại học Khoa học Xã hội và
Nhân văn 188
STT Tªn trêng Trang
228 Khoa Y 189
229 Trường Đại học Quốc Tế 189
D Đại học Huế
230 Khoa Luật 192
231 Khoa giáo dục thể chất 192
232 Khoa Du lịch 193
233 Trường Đại học Ngoại ngữ 193
234 Trường Đại học Kinh tế 194
235 Trường Đại học Nông Lâm 194
236 Trường Đại học Nghệ thuật 196
237 Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng trị 196
238 Trường Đại học Sư Phạm 196
239 Trường Đại học Khoa học 197
240 Trường Đại học Y Dược 198
E Đại học Đà Nẵng
241 Trường Đại học Bách khoa 199
242 Trường Đại học Kinh tế 200
243 Trường Đại học Ngoại ngữ 201
244 Trường Đại học Sư phạm 202
245 Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại
KomTum 203
246 Trường Cao đẳng Công nghệ (thuộc
ĐH Đà Nẵng) 203
247 Trường Cao đẳng Công nghệ thông
tin (thuộc ĐH Đà Nẵng) 204
248 Học viện Hàng Không Việt Nam 204
249 Học viện Âm nhạc Huế 205
250 Nhạc viện Tp.HCM 206
251 Trường Đại học An Giang 206
252 Trường Đại học An Ninh nhân dân 208
253 Trường Đại học Bạc Liêu 208
254 Trường Đại học Cần Thơ 209
255 Trường Đại học Cảnh sát nhân dân 213
256 Trường Đại học Công nghiệp Tp.
HCM 214
257 Trường Đại học Công nghiệp thực
phẩm Tp.HCM 215
258 Trường Đại học Đà Lạt 217
259 Trường Đại học Đồng Nai 218
260 Trường Đại học Đồng Tháp 220
261 Trường Đại học Giao thông Vận tải
Tp.HCM 222
262 Trường Đại học Kiến trúc Tp.HCM 223
263 Trường Đại học Kinh tế Tp.HCM 225
388
STT Tªn trêng Trang
264 Trường Đại học Luật Tp.HCM 225
265 Trường Đại học Mỹ thuật Tp.HCM 226
266 Trường Đại học Ngân hàng
Tp.HCM 226
267 Trường Đại học Nha Trang 227
268 Trường Đại học Nông Lâm
Tp.HCM 228
269 Trường Đại học Phú Yên 231
270 Trường Đại học Phạm Văn Đồng 232
271 Trường Đại học Quảng Bình 233
272 Trường Đại học Quảng Nam 235
273 Trường Đại học Quy Nhơn 236
274 Trường Đại học Sài Gòn 238
275 Trường Đại học Sân khấu, Điện ảnh
Tp.HCM 241
276 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật
Tp.HCM 242
277 Trường Đại học Sư phạm Tp.HCM 243
278 Trường Đại học Sư phạm Thể dục
Thể thao Tp.HCM 244
279 Trường Đại học Tài chính Kế toán 245
280 Trường Đại học Tài chính -
Marketing 245
281 Trường Đại học Tài nguyên và Môi
trường TP.HCM 246
282 Trường Đại học Tây Nguyên 247
283 Trường Đại học Tiền Giang 249
284 Trường Đại học Thể dục thể thao
thành phố Hồ Chí Minh 250
285 Trường Đại học Thể dục Thể thao
Đà Nẵng 250
286 Trường Đại học Thủ Dầu Một 251
287 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 253
288 Trường Đại học Trà Vinh 254
289 Trường Đại học Văn hoá Tp.HCM 257
290 Trường Đại học Xây dựng Miền Tây 258
291 Trường Đại học Xây dựng Miền
Trung 258
292 Trường Đại học Y dược Cần Thơ 259
293 Trường Đại học Y Dược Tp.HCM 259
294 Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc
Thạch 260
295 Trường Đại học Mở Tp.HCM 260
296 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 261
297 Trường Đại học Bình Dương 263
STT Tªn trêng Trang
298 Trường Đại học Công nghệ Đồng
Nai 264
299 Trường Đại học Công nghệ Sài gòn 265
300 Trường Đại học Công nghệ Thông
tin Gia Định 266
301 Trường Đại học Cửu Long 267
302 Trường Đại học Dân lập Duy Tân 268
303 Trường Đại học Lạc Hồng 270
304 Trường Đại học Dân lập Phú Xuân 271
305 Trường Đại học Dân lập Văn Lang 272
306 Trường Đại học Đông Á 273
307 Trường Đại học Hoa Sen 274
308 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 276
309 Trường Đại học Kinh tế Công
nghiệp Long An 277
310 Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật
Bình Dương 278
311 Trường Đại học Kinh tế -Tài chính
TP.HCM 278
312 Trường Đại học Kỹ thuật-Công
nghệ Tp.HCM 279
313 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 281
314 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin
học Tp.HCM 282
315 Trường Đại học Phan Châu Trinh 283
316 Trường Đại học Phan Thiết 284
317 Trường Đại học Quang Trung 285
318 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 285
319 Trường Đại học Quốc tế Miền Đông 287
320 Trường Đại học Tư thục Quốc tế Sài
Gòn 288
321 Trường Đại học Tân tạo 289
322 Trường Đại học Tây Đô 289
323 Trường Đại học Thái Bình Dương 290
324 Trường Đại học Võ Trường Toản 291
325 Trường Đại học Yersin Đà Lạt 292
326 Trường Cao đẳng Bán công Công
nghệ và Quản trị doanh nghiệp 293
327 Trường Cao đẳng Bến Tre 294
328 Trường Cao đẳng Cần Thơ 294
329 Trường Cao đẳng Cơ điện và Nông
nghiệp Nam Bộ 295
330 Trường Cao đẳng Công nghiệp Cao
su 296
331 Trường Cao đẳng công nghệ Thủ 296
389
STT Tªn trêng Trang
Đức
332 Trường Cao đẳng Công nghệ và
Quản trị Sonadezi 297
333 Trường Cao đẳng Công nghệ Thông
tin Hữu Nghị Việt Hàn 297
334 Trường Cao đẳng Công nghiệp Huế 298
335 Trường Cao đẳng Công nghiệp Tuy
Hoà 299
336 Trường Cao đẳng Công nghệ Kinh
tế và Thuỷ lợi Miền trung 300
337 Trường Cao đẳng Công nghệ và
Kinh tế Bảo Lộc 300
338 Trường Cao đẳng Công thương
Tp.HCM 300
339 Trường Cao đẳng Cộng đồng Bà Rịa
- Vũng Tàu 301
340 Trường Cao đẳng Cộng đồng Bình
Thuận 302
341 Trường Cao đẳng Cộng đồng Cà
Mau 303
342 Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng
Tháp 303
343 Trường Cao đẳng Cộng đồng Hậu
Giang 304
344 Trường Cao đẳng Cộng đồng Kiên
Giang 304
345 Trường Cao đẳng Cộng đồng Sóc
Trăng 305
346 Trường Cao đẳng Cộng đồng Vĩnh
Long 305
347 Trường Cao đẳng Điện lực Miền
trung 306
348 Trường Cao đẳng Điện lực Tp.HCM 307
349 Trường Cao đẳng Giao thông Vận
tải II 307
350 Trường Cao đẳng Giao thông Vận
tải III 307
351 Trường Cao đẳng Giao thông Vận
tải Tp.HCM 308
352 Trường Cao đẳng Kinh tế Tp.HCM 309
353 Trường Cao đẳng Kinh tế Đối ngoại 309
354 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kế
hoạch Đà Nẵng 310
355 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật
Cần Thơ 310
356 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật
Phú Lâm 311
STT Tªn trêng Trang
357 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật
Kiên Giang 311
358 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật
Kon Tum 312
359 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật
Quảng Nam 313
360 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật
Lâm Đồng 313
361 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật
Vinatex TP.HCM 314
362 Trường Cao đẳng Kinh tế - Tài
chính Vĩnh Long 314
363 Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao
Thắng 315
364 Trường Cao đẳng Kỹ thuật Lý Tự
Trọng Tp.HCM 315
365 Trường Cao đẳng Kỹ thuật Y tế II 316
366 Trường Cao đẳng Lương thực Thực
phẩm 316
367 Trường Cao đẳng Mỹ thuật Trang trí
Đồng Nai 317
368 Trường Cao đẳng Nông nghiệp Nam
Bộ 317
369 Trường Cao đẳng Phát thanh Truyền
hình II 318
370 Trường Cao đẳng Sư phạm Cà Mau 318
371 Trường Cao đẳng Bình Định 318
372 Trường Cao đẳng Sư phạm Bình
Phước 319
373 Trường Cao đẳng Sư phạm Bà Rịa-
Vũng Tàu 320
374 Trường Cao đẳng Sư phạm Đà Lạt 320
375 Trường Cao đẳng Sư phạm Đăk Lăk 321
376 Trường Cao đẳng Sư phạm Gia lai 322
377 Trường Cao đẳng Sư phạm Kiên
Giang 323
378 Trường Cao đẳng Sư phạm Kỹ thuật
Vĩnh Long 324
379 Trường Cao đẳng Sư phạm Kon
Tum 324
380 Trường Cao đẳng Sư phạm Long An 325
381 Trường Cao đẳng Sư phạm Nha
Trang 325
382 Trường Cao đẳng Sư phạm Ninh
Thuận 326
383 Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng
Trị 327
390
STT Tªn trêng Trang
384 Trường Cao đẳng Sư phạm Sóc
Trăng 328
385 Trường Cao đẳng Sư phạm Tây
Ninh 328
386 Trường Cao đẳng Sư phạm Thừa
Thiên Huế 329
387 Trường Cao đẳng Sư phạm Trung
ương Tp.HCM 330
388 Trường Cao đẳng Sư phạm Trung
ương Nha Trang 330
389 Trường Cao đẳng Sư phạm Vĩnh
Long 331
390 Trường Cao đẳng Tài chính Hải
quan 332
391 Trường Cao đẳng Thương Mại 332
392 Trường Cao đẳng Xây dựng số 2 332
393 Trường Cao đẳng Văn hoá nghệ
thuật Tp.HCM 333
394 Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ
thuật Đăk Lăk 334
395 Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ
thuật và Du lịch Nha Trang 334
396 Trường Cao đẳng Y tế Cà Mau 335
397 Trường Cao đẳng Y tế Bình Định 335
398 Trường Cao đẳng Y tế Bình Dương 336
399 Trường Cao đẳng Y tế Bình Thuận 336
400 Trường Cao đẳng Y tế Bạc Liêu 336
401 Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ 337
402 Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai 337
403 Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp 337
404 Trường Cao đẳng Y tế Huế 337
405 Trường Cao đẳng Y tế Khánh Hoà 338
406 Trường Cao đẳng Y tế Kiên Giang 338
407 Trường Cao đẳng Y tế Lâm đồng 339
408 Trường Cao đẳng Y tế Quảng Nam 339
409 Trường Cao đẳng Y tế Tiền Giang 339
410 Trường Cao đẳng Y tế Trà Vinh 339
411 Trường Cao đẳng Bách khoa Đà
Nẵng 340
412 Trường Cao đẳng Bách Việt TP.
HCM 340
STT Tªn trêng Trang
413 Trường Cao đẳng Công Kỹ nghệ
Đông á 341
414 Trường Cao đẳng Công nghệ và
Kinh doanh Việt Tiến 342
415 Trường Cao đẳng Dân lập Kinh tế
kỹ thuật Đông du Đà Nẵng 342
416 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật
Miền Nam 343
417 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật
Sài Gòn 343
418 Trường Cao đẳng Kinh tế - Công
nghệ Tp.HCM 344
419 Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công
nghiệp Quảng Ngãi 344
420 Trường Cao đẳng Kỹ thuật-Công
nghệ Vạn Xuân 345
421 Trường Cao đẳng Lạc Việt 345
422 Trường Cao đẳng Phương Đông -
Đà Nẵng 346
423 Trường Cao đẳng Phương Đông -
Quảng Nam 346
424 Trường Cao đẳng Tư thục Đức Trí 347
425 Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ
Thuật và Du lịch Sài Gòn 348
426 Trường Cao đẳng Viễn Đông 349
427 Trường ĐH quốc tế Rmit Việt Nam 349
428 Trường ĐH Việt Đức 350
429 Học viện Kỹ thuật Quân sự 351
430 Học viện Quân y 352
431 Học viện Khoa học Quân sự 353
432 Học viện Biên phòng 353
433 Học viện Hậu cần 354
434 Học viện Phòng không - Không
quân 355
435 Học viện Hải quân 355
436 Trường ĐH Chính trị 356
437 Trường Đại học Trần Quốc Tuấn 356
438 Trường Đại học Nguyễn Huệ 357
439 Trường Sĩ quan Pháo binh 357
440 Trường Sĩ quan Công binh 358
441 Trường Sĩ quan Thông tin 358
391
STT Tªn trêng Trang
442 Trường Sĩ quan Không quân 359
443 Trường Đại học Văn hoá - Nghệ
thuật quân đội 360
444 Trường Đại học Trần Đại Nghĩa 360
445 Trường Sĩ quan Tăng-Thiết giáp 361
446 Trường Sĩ quan Đặc công 361
447 Trường Sĩ quan Phòng hoá 362
STT Tªn trêng Trang
448 Trường CĐ Công nghiệp Quốc
phòng 362
Bảng phân chia khu vực tuyển sinh 363
Mã tỉnh, mã thành phố, quận, huyện,
thị xã năm 2012 375
Mã đơn vị đăng ký dự thi vãng lai 383
392
NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT VỀ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG
NĂM 2012
Mã số: ............
In .......... bản, khổ 17 24 cm, tại .....................................................................
Số xuất bản: ..................................................... In xong và nộp lưu chiểu tháng 03
năm 2012.