Loga.vn
  • Khóa học
  • Trắc nghiệm
    • Câu hỏi
    • Đề thi
    • Phòng thi trực tuyến
    • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Hỏi đáp
  • Giải BT
  • Tài liệu
    • Đề thi - Kiểm tra
    • Giáo án
  • Games
  • Đăng nhập / Đăng ký
Loga.vn
  • Khóa học
  • Đề thi
  • Phòng thi trực tuyến
  • Đề tạo tự động
  • Bài viết
  • Câu hỏi
  • Hỏi đáp
  • Giải bài tập
  • Tài liệu
  • Games
  • Nạp thẻ
  • Đăng nhập / Đăng ký
Trang chủ / Giáo án / Những điều cần biết về tuyển sinh đại học cao đẳng năm 2012

Những điều cần biết về tuyển sinh đại học cao đẳng năm 2012

ctvloga13 ctvloga13 6 năm trước 928 lượt xem 1 lượt tải

Chào các quý thầy cô, hôm nay LogaVN gửi tới quý thầy cô giáo án "Những điều cần biết về tuyển sinh đại học cao đẳng năm 2012". Hi vọng sẽ giúp ích cho các quý thầy cô giảng dạy.

NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT về tuyển sinh đại học và cao đẳng năm 2012

Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam

Chịu trách nhiệm xuất bản:

Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng Giám đốc NGÔ TRẦN ÁI

Phó Tổng Giám đốc kiêm Tổng biên tập NGUYỄN QUÝ THAO

Chịu trách nhiệm nội dung:

Biên tập :

Trình bày bìa:

LỜI NÓI ĐẦU

Năm 2012 Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam được Bộ Giáo dục và Đào tạo giao nhiệm vụ tổ chức biên soạn và phát hành tài liệu phục vụ công tác tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2012. Các thông tin này do các đại học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm.

Cuốn “Những điều cần biết về tuyển sinh đại học và cao đẳng năm 2012” cung cấp những thông tin quan trọng về tuyển sinh đại học (ĐH), cao đẳng (CĐ) trong toàn quốc như: Những điều cần ghi nhớ của thí sinh dự thi; Lịch công tác tuyển sinh; Bảng kí hiệu các đối tượng ưu tiên; Bảng phân chia khu vực tuyển sinh của 63 tỉnh, thành phố; Mã tuyển sinh tỉnh, thành phố, quận, huyện; Mã đăng kí dự thi; Danh sách các trường đại học, cao đẳng không tổ chức thi nhưng sử dụng kết quả thi theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo để xét tuyển; Những thông tin tuyển sinh của các đại học, học viện, trường đại học, cao đẳng gồm: tên và kí hiệu trường, mã quy ước của ngành học, khối thi, thời gian thi, vùng tuyển và các thông tin cần thiết khác của các trường.

Các thông tin cụ thể về chỉ tiêu

NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT

về tuyển sinh đại học và cao đẳng

năm 2012

Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam

2

Chịu trách nhiệm xuất bản:

Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng Giám đốc NGÔ TRẦN ÁI

Phó Tổng Giám đốc kiêm Tổng biên tập NGUYỄN QUÝ THAO

Chịu trách nhiệm nội dung:

Biên tập :

Trình bày bìa:

Chế bản và sửa bản in:

..................................... Mã số: .................

3

LỜI NÓI ĐẦU

Năm 2012 Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam được Bộ Giáo dục và Đào tạo

giao nhiệm vụ tổ chức biên soạn và phát hành tài liệu phục vụ công tác tuyển

sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2012. Các thông tin này do các đại

học, học viện, các trường đại học, cao đẳng cung cấp và chịu trách nhiệm.

Cuốn “Những điều cần biết về tuyển sinh đại học và cao đẳng năm

2012” cung cấp những thông tin quan trọng về tuyển sinh đại học (ĐH), cao

đẳng (CĐ) trong toàn quốc như: Những điều cần ghi nhớ của thí sinh dự thi;

Lịch công tác tuyển sinh; Bảng kí hiệu các đối tượng ưu tiên; Bảng phân chia

khu vực tuyển sinh của 63 tỉnh, thành phố; Mã tuyển sinh tỉnh, thành phố, quận,

huyện; Mã đăng kí dự thi; Danh sách các trường đại học, cao đẳng không tổ

chức thi nhưng sử dụng kết quả thi theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào

tạo để xét tuyển; Những thông tin tuyển sinh của các đại học, học viện, trường

đại học, cao đẳng gồm: tên và kí hiệu trường, mã quy ước của ngành học, khối

thi, thời gian thi, vùng tuyển và các thông tin cần thiết khác của các trường.

Các thông tin cụ thể về chỉ tiêu tuyển sinh của từng ngành, điều kiện dự

thi, các chương trình đào tạo,... thí sinh tham khảo tại địa chỉ website của

từng trường.

Cuốn “Những điều cần biết về tuyển sinh đại học và cao đẳng năm

2012” giúp thí sinh lựa chọn trường, khối thi và ngành dự thi phù hợp với sở

trường, nguyện vọng và năng lực học tập của mình. Toàn bộ nội dung cuốn

“Những điều cần biết về tuyển sinh đại học và cao đẳng năm 2012” được

đăng tải trên trang thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo

http://www.moet.edu.vn.

NHÀ XUẤT BẢN GIÁO DỤC VIỆT NAM

4

10 ĐIỀU CẦN GHI NHỚ CỦA THÍ SINH

DỰ THI TUYỂN SINH ĐH, CĐ HỆ CHÍNH QUY NĂM 2012

1. Tìm hiểu tài liệu hướng dẫn và đăng kí dự thi

Đầu tháng 3/2012: tìm hiểu kĩ Quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ; Những thông tin về

tuyển sinh ĐH, CĐ năm 2012 và mua Hồ sơ đăng kí dự thi tại trường THPT hoặc tại Sở

GD&ĐT.

Từ 15/3/2012 đến 16/4/2012: khai và nộp hồ sơ đăng kí dự thi + lệ phí tuyển sinh tại

trường THPT (thí sinh tự do nộp tại địa điểm do Sở GD&ĐT quy định).

Từ 17/4/2012 đến 23/4/2012: nếu chưa nộp hồ sơ và lệ phí tuyển sinh theo tuyến Sở

GD&ĐT thì nộp trực tiếp tại trường sẽ dự thi (không nộp qua bưu điện).

Ghi chú: Thí sinh có nguyện vọng 1 (NV1) học tại trường ĐH, CĐ không tổ chức thi

tuyển sinh hoặc hệ CĐ của trường ĐH hoặc trường CĐ thuộc các ĐH phải nộp hồ sơ, lệ phí

tuyển sinh và dự thi tại một trường ĐH tổ chức thi có cùng khối thi để lấy kết quả tham gia

xét tuyển vào trường có nguyện vọng học (NV1). Khi nộp hồ sơ và lệ phí tuyển sinh những

thí sinh này cần đồng thời nộp bản photocopy mặt trước tờ phiếu đăng kí dự thi số 1.

Thí sinh có NV1 học tại trường ĐH, CĐ không tổ chức thi tuyển sinh hoặc hệ CĐ của

trường ĐH hoặc trường CĐ thuộc các ĐH, sau khi đã khai mục 2 trong phiếu ĐKDT

(không ghi mã ngành, chuyên ngành), cần khai đầy đủ mục 3 (tên trường có nguyện vọng

học, kí hiệu trường, khối thi và mã ngành). Mục 3 này không phải là mục ghi NV2. Thí

sinh có NV1 học tại trường có tổ chức thi tuyển sinh chỉ khai mục 2 mà không khai mục 3.

2. Nhận Giấy báo dự thi

Tuần đầu tháng 6/2012: nhận Giấy báo dự thi tại nơi đã nộp hồ sơ ĐKDT. Đọc kĩ nội

dung Giấy báo dự thi; Nếu phát hiện có sai sót cần thông báo cho Hội đồng tuyển sinh

trường điều chỉnh.

3. Làm thủ tục dự thi

8h00 ngày 3/7/2012 (đối với thí sinh thi khối A, A

1

và khối V);

8h00 ngày 8/7/2012 (đối với thí sinh thi khối B, C, D, T, N, H, M, R, K);

8h00 ngày 14/7/2012 (đối với thí sinh thi cao đẳng).

- Mang theo đến phòng thi: Giấy báo dự thi; Bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

(đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2011 về trước) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm

thời hoặc tương đương (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2012); Chứng minh thư; Giấy

chứng nhận sơ tuyển (nếu thi vào các ngành có yêu cầu sơ tuyển).

- Điều chỉnh các sai sót trong Giấy báo dự thi. Nếu có sai sót thì yêu cầu cán bộ của

trường điều chỉnh, ghi xác nhận và kí tên vào phiếu ĐKDT số 2.

- Nghe phổ biến quy chế.

4. Dự thi

Thí sinh phải có mặt tại phòng thi: trước 6h30 ngày 4/7/2012 (đối với thí sinh thi khối

A, A

1

và khối V), trước 6h30 ngày 9/7/2012 (đối với thí sinh thi khối B, C, D, T, N, H, M,

R, K) và trước 6h30’ ngày 15/7/2012 (đối với thí sinh dự thi cao đẳng) để dự thi. 5

Chú ý:

- Đến chậm 15 phút sau khi bóc đề thi thì không được dự thi.

- Chỉ được mang vào phòng thi: bút viết, bút chì, compa, tẩy, thước kẻ, thước

tính, máy tính điện tử không có thẻ nhớ và không soạn được văn bản, giấy thấm chưa

dùng, giấy nháp (giấy nháp phải xin chữ kí của cán bộ coi thi). Ngoài các vật dụng

trên, không được mang bất kì tài liệu, vật dụng nào khác vào khu vực thi và phòng

thi. Thí sinh mang tài liệu, vật dụng trái phép vào phòng thi, dù sử dụng hay

chưa sử dụng đều bị đình chỉ thi.

- Thí sinh thi các ngành năng khiếu, sau khi dự thi môn văn hoá, thi tiếp các

môn năng khiếu theo lịch thi của trường.

5. Lịch thi tuyển sinh

a) Đối với hệ đại học

Đợt 1 thi khối A và A

1

:

Môn thi

Ngày Buổi

Khối A Khối A

1

Ngày 3/7/2012 Sáng

Từ 8g00

Làm thủ tục dự thi, xử lý những sai sót trong đăng

ký dự thi của thí sinh.

Sáng Toán Toán Ngày 4/7/2012

Chiều Lý Lý

Sáng Hoá Tiếng Anh Ngày 5/7/2012

Chiều Dự trữ Dự trữ

Đợt II, thi đại học khối B, C, D và các khối năng khiếu:

Môn thi

Ngày Buổi

Khối B Khối C Khối D

Ngày 8/7/2012 Sáng

Từ 8g00

Làm thủ tục dự thi, xử lý những sai sót trong

đăng ký dự thi của thí sinh.

Ngày 9/7/2012 Sáng Sinh Ngữ văn Ngữ văn

Chiều Toán Sử Toán

Ngày 10/7/2012 Sáng Hoá Địa Ngoại ngữ

Chiều Dự trữ 6

b) Đối với hệ cao đẳng

Các trường cao đẳng tổ chức thi trong 2 ngày 15 - 16/7/2012.

Môn thi

Ngày Buổi

Khối A Khối A

1

Khối B Khối C Khối D

Ngày

14/7/2012

Sáng

Từ 8g00

Làm thủ tục dự thi, xử lý những sai sót trong đăng ký

dự thi của thí sinh.

Sáng Lý Lý Sinh Ngữ văn Ngữ văn Ngày

15/7/2012

Chiều Toán Toán Toán Sử Toán

Ngày

16/7/2012

Sáng Hoá Tiếng

Anh

Hoá Địa Ngoại

ngữ

Ngày

16/7/2012

Chiều Dự trữ Dự trữ Dự trữ Dự trữ Dự trữ

Thời gian làm bài các môn:

- Tự luận là 180 phút;

- Các môn trắc nghiệm là 90 phút.

7. Nhận kết quả thi và kết quả xét tuyển đợt 1

Trước ngày 20/8/2012: các trường công bố kết quả thi và điểm trúng tuyển trên

mạng internet và trên các báo, đài.

Trước ngày 25/8/2012: thí sinh đến nơi đã nộp hồ sơ đăng kí dự thi để:

- Nhận Giấy báo trúng tuyển đợt 1.

- Nhận Giấy chứng nhận kết quả thi (nếu không trúng tuyển đợt 1 nhưng có kết

quả thi bằng hoặc cao hơn điểm sàn cao đẳng).

- Nhận Phiếu báo điểm (nếu kết quả thi thấp hơn điểm sàn cao đẳng).

8. Tham gia đăng kí xét tuyển

Sau khi xét tuyển và triệu tập thí sinh trúng tuyển nhập học đối với thí sinh đăng

ký dự thi vào trường, nếu còn chỉ tiêu, các trường thông báo công khai trên trang

thông tin điện tử của trường, trang thông tin điện tử tuyển sinh của Bộ Giáo dục và

Đào tạo và các phương tiện thông tin đại chúng khác điều kiện xét tuyển: thời gian

nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển mỗi đợt; thời gian công bố điểm trúng tuyển và danh

sách thí sinh trúng tuyển; chỉ tiêu cần tuyển; ngành và khối xét tuyển; mức điểm

nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển; vùng tuyển; ...

- Hồ sơ đăng kí xét tuyển nộp cho trường theo đường bưu điện chuyển phát

nhanh, chuyển phát ưu tiên hoặc nộp trực tiếp tại các trường (Hồ sơ gồm: Giấy

chứng nhận kết quả thi có đóng dấu đỏ của trường + lệ phí xét tuyển + một phong bì

đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh).

- Thí sinh đã dự thi ngành năng khiếu, nếu môn văn hoá thi theo đề thi chung, được

tham gia xét tuyển vào chính ngành đó của các trường có nhu cầu xét tuyển, trong vùng

tuyển của trường. 7

Hàng năm, chậm nhất là ngày 30/11 các trường kết thúc thời hạn xét tuyển và

chậm nhất là ngày 31/12 phải báo cáo về Bộ GD&ĐT kết quả tuyển sinh, kết quả

thực hiện chỉ tiêu của năm.

9. Phúc khảo và khiếu nại

- Nếu thấy kết quả thi các môn văn hoá không tương xứng với bài làm và đáp

án, thang điểm đã công bố công khai, thí sinh nộp đơn phúc khảo kèm theo lệ phí cho

trường trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày trường công bố điểm thi trên các phương

tiện thông tin đại chúng. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày hết hạn nhận đơn phúc

khảo, các trường công bố kết quả phúc khảo cho thí sinh.

- Mọi thắc mắc và đơn thư khiếu nại, tố cáo của thí sinh liên quan đến tuyển sinh

ĐH, CĐ đều gửi trực tiếp cho các trường và do các trường xử lí theo thẩm quyền.

10. Nhập học

- Thí sinh trúng tuyển phải đến nhập học theo đúng yêu cầu ghi trong Giấy triệu

tập trúng tuyển của trường. Đến chậm 15 ngày trở lên (kể từ ngày ghi trong giấy triệu

tập trúng tuyển), nếu không có lí do chính đáng, coi như bỏ học. Đến chậm do ốm

đau, tai nạn có giấy xác nhận của bệnh viện quận, huyện trở lên hoặc do thiên tai có

xác nhận của UBND quận, huyện trở lên, được xem xét vào học hoặc bảo lưu sang

năm sau.

- Khi đến nhập học cần mang theo: Học bạ; Bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương

đương (nếu tốt nghiệp trước năm 2011) hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời

hoặc tương đương (nếu tốt nghiệp năm 2012); Giấy triệu tập trúng tuyển.

Học sinh đạt giải quốc tế lưu ý:

- Trước ngày 20/6/2012, Thí sinh trong đội tuyển Olympic quốc tế và thí sinh

đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia nộp hồ sơ đăng kí

tuyển thẳng vào các trường ĐH và lệ phí xét tuyển; Thí sinh đoạt giải khuyến khích

trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia nộp hồ sơ đăng ký tuyển thẳng vào các

trường cao đẳng và lệ phí xét tuyển. Các trường ĐH, CĐ sẽ công bố kết quả tuyển

thẳng trên mạng internet và thông báo kết quả trước 30/6/2011.

- Học sinh đạt giải quốc tế, Học sinh đoạt giải trong kỳ thi chọn học sinh giỏi

quốc gia nhưng chưa tốt nghiệp THPT, sẽ được tuyển thẳng vào ĐH vào đúng năm

tốt nghiệp THPT.

NHỮNG NỘI DUNG CẦN BIẾT VỀ TUYỂN SINH

VÀO CÁC HỌC VIỆN, TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG AN NĂM 2012

- Thí sinh đăng ký dự thi (ĐKDT) vào các học viện, trường đại học Công an

nhân dân (CAND) phải qua sơ tuyển tại Công an các tỉnh, thành phố trực thuộc

Trung ương nơi thí sinh đăng ký hộ khẩu thường trú; hồ sơ ĐKDT mua tại nơi sơ

tuyển. Bộ Công an chỉ tuyển vào đại học Công an đối với thí sinh đạt yêu cầu sơ

tuyển, dự thi, đạt điểm trúng tuyển của trường dự thi.

- Thí sinh không trúng tuyển vào đại học CAND được đăng ký xét tuyển vào

một trường trung cấp hoặc hệ trung cấp Công an theo quy định phân luồng xét tuyển

của Bộ Công an. 8

- Chỉ tiêu gửi đào tạo đại học tại các trường ngoài ngành Công an xét tuyển

trong số thí sinh dự thi khối A vào các ngành đào tạo nghiệp vụ Công an, có đăng ký

nguyện vọng theo chỉ tiêu của từng trường (không xét tuyển thí sinh dự thi các ngành

ngôn ngữ Anh, ngôn ngữ Trung Quốc, Xây dựng Đảng và Xây dựng Chính quyền

Nhà nước, Luật, Công nghệ thông tin). Trong quá trình đào tạo được hưởng chế độ,

chính sách như học viên đại học CAND; sau khi tốt nghiệp, Bộ Công an tiếp nhận và

phân công công tác.

- Quy định về đối tượng, độ tuổi:

+ Đối với cán bộ, chiến sỹ Công an trong biên chế, không quá 30 tuổi (tính đến

năm dự thi).

+ Đối với học sinh không quá 20 tuổi, học sinh người dân tộc thiểu số không

quá 22 tuổi (tính đến năm dự thi).

+ Công dân phục vụ có thời hạn trong CAND có thời gian công tác từ đủ 18

tháng trở lên (tính đến tháng dự thi), không quy định độ tuổi.

+ Công dân hoàn thành phục vụ có thời hạn trong CAND hoặc hoàn thành nghĩa

vụ quân sự trong Quân đội nhân dân được dự thi thêm một lần trong thời gian 12

tháng kể từ ngày có quyết định xuất ngũ, không quy định độ tuổi.

- Quy định về trình độ văn hóa: Đã tốt nghiệp trung học phổ thông theo hình

thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên, trung cấp chuyên nghiệp, trung

cấp nghề. Đối với những người tốt nghiệp trung cấp nghề phải tốt nghiệp trung học

cơ sở đã học đủ khối lượng kiến thức và thi tốt nghiệp các môn văn hóa trung học

phổ thông đạt yêu cầu theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Phẩm chất đạo đức, tiêu chuẩn chính trị: Về phẩm chất đức trong những năm

học trung học phổ thông đạt yêu cầu hạnh kiểm từ loại khá trở lên; tiêu chuẩn chính

trị đảm bảo theo quy định hiện hành của Bộ trưởng Bộ Công an đối với việc tuyển

người vào lực lượng CAND. Đối với công dân đang phục vụ có thời hạn trong

CAND hoặc đã hoàn thành phục vụ có thời hạn trong CAND, Quân đội nhân dân,

thời gian tại ngũ, hàng năm đều hoàn thành nhiệm vụ trở lên, không vi phạm kỷ luật

từ mức khiển trách trở lên.

- Tiêu chuẩn về chiều cao, cân nặng:

+ Nam: Chiều cao từ 1,64m đến 1,80m, cân nặng từ 48 kg đến 75 kg.

+ Nữ: Chiều cao từ 1,58m đến 1,75m, cân nặng từ 45 kg đến 60 kg.

Đối với học sinh thuộc vùng KV1, học sinh là người dân tộc thiểu số theo từng

giới được hạ thấp 02 cm về chiều cao và 02 kg cân nặng.

- Việc tuyển học sinh nữ vào các trường CAND được thực hiện theo chỉ tiêu riêng

với tỷ lệ từ 10 đến 15% tổng chỉ tiêu ở từng trường theo từng ngành học; không hạn

chế tỷ lệ nữ sơ tuyển, ĐKDT.

- Thí sinh nộp phiếu ĐKDT cùng lệ phí tuyển sinh theo quy định cho Công an

quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh để chuyển về Công an tỉnh, thành phố trực

thuộc Trung ương (không qua Sở Giáo dục và Đào tạo). Công an tỉnh, thành phố trực

thuộc Trung ương có trách nhiệm nộp hồ sơ ĐKDT cho các trường đại học CAND

theo đường nội bộ và báo cáo Sở Giáo dục và Đào tạo địa phương số lượng thí sinh

ĐKDT vào các trường đại học CAND. Thí sinh thuộc khu vực phía Nam (từ Quảng

Trị trở vào) dự thi vào các trường đại học CAND phía Bắc nộp hồ sơ ĐKDT và dự 9

thi tại các trường đại học CAND phía Nam theo quy định của Bộ Công an; nếu trúng

tuyển học tại các trường phía Bắc.

- Thí sinh dự thi theo chỉ tiêu đào tạo đại học dân sự của Trường Đại học Phòng

cháy chữa cháy không phải qua sơ tuyển, việc khai và nộp hồ sơ theo quy định của

Bộ Giáo dục và Đào tạo (không qua Công an các đơn vị, địa phương). Thí sinh

không trúng tuyển đại học có nguyện vọng được đăng ký xét tuyển vào học trung cấp

Phòng cháy chữa cháy theo chỉ tiêu đào tạo cho dân sự.

NHỮNG NỘI DUNG CẦN BIẾT VỀ TUYỂN SINH

VÀO CÁC TRƯỜNG QUÂN ĐỘI NĂM 2012

Thí sinh dự thi vào các trường quân đội để đào tạo cán bộ phân đội bậc Đại học,

Cao đẳng, cần liên hệ trực tiếp với ban chỉ huy quân sự quận, huyện, thị xã, nơi thí

sinh có hộ khẩu thường trú để tìm hiểu mọi chi tiết về điều kiện, thủ tục đăng kí dự

thi và dự thi.

Thí sinh dự thi vào các trường quân đội để đào tạo đại học, cao đẳng hệ dân sự, tìm

hiểu thông tin chi tiết trong cuốn Những điều cần biết về tuyển sinh đại học và cao

đẳng năm 2012.

KHỐI THI VÀ MÔN THI ĐH, CĐ NĂM 2012

Khối A: Toán, Lí, Hoá. Khối D

6

: Văn, Toán, Tiếng Nhật

Khối A1: Toán, Lí, Anh văn. Khối H: Văn (đề thi khối C), Hình hoạ, Bố cục.

Khối B: Sinh, Toán, Hóa. Khối N: Văn (đề thi khối C), Kiến thức âm nhạc,

Năng khiếu âm nhạc.

Khối C: Văn, Sử, Địa. Khối M: Văn, Toán (đề thi khối D), Đọc, kể diễn

cảm và hát.

Khối D

1

: Văn, Toán, Tiếng Anh. Khối T: Sinh, Toán (đề thi khối B), Năng khiếu

TDTT.

Khối D

2

: Văn, Toán, Tiếng Nga. Khối V: Toán, Lí (đề thi khối A), Vẽ Mĩ thuật.

Khối D

3

: Văn, Toán, Tiếng Pháp. Khối S: Văn (đề thi khối C), 2 môn Năng khiếu

điện ảnh

Khối D

4

: Văn, Toán, Tiếng Trung. Khối R: Văn, Sử (đề thi khối C), Năng khiếu báo

chí.

Khối D

5

: Văn, Toán, Tiếng Đức. Khối K: Toán, Lí (đề thi khối A), Kĩ thuật nghề.

10

LỊCH CÔNG TÁC TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG

HỆ CHÍNH QUY NĂM 2012

TT Nội dung công tác

Đơn vị

chủ trì

Đơn vị tham gia

Thời gian

thực hiện

1 Hội nghị Hiệu trưởng trường

đại học, cao đẳng năm 2012

Vụ GDĐH Văn phòng Bộ,

Cục KT&KĐCL,

Hiệu trưởng các

trường ĐH, CĐ; các

Bộ, Ngành hữu quan

Tháng 02/2012

2 Các trường ĐH, CĐ đăng ký

thông tin tuyển sinh ĐH, CĐ

năm 2012

Vụ GDĐH Các trường ĐH, CĐ Tháng 18/2/2012

3 Các trường ĐH, CĐ đăng ký

chỉ tiêu tuyển sinh ĐH, CĐ

năm 2012

Vụ KHTC Vụ GDĐH,

Các trường ĐH, CĐ

Trước 05/3/2012

4 Các trường ĐH, CĐ có đề

xuất phương án tự chủ tuyển

sinh làm Đề án gửi về Vụ

Giáo dục Đại học

Vụ GDĐH Cục KT&KĐCL,

Các trường ĐH,CĐ

Trước ngày

29/2/2012

5 Ban hành Quy chế tuyển sinh

ĐH, CĐ hệ chính quy.

Bộ GD&ĐT Các Sở GD&ĐT, các

trường ĐH, CĐ

Tháng 03/2012

6 Tập huấn công tác tuyển

sinh, máy tính và đăng ký

hộp thư điện tử

Cục

KTKĐCL

Trưởng phòng

GDCN/ Khảo thí,/Đào

tạo và chuyên viên

máy tính của các Sở

GD&ĐT, các trường

ĐH, CĐ

Từ 05/3/2012 đến

08/3/2012

7 Hướng dẫn tuyển thẳng và ưu

tiên xét tuyển vào đại học,

cao đẳng năm 2012

Vụ GDĐH Cục KTKĐCL,

Các trường ĐH, CĐ

Tháng 4/2012

8 Các Sở GD&ĐT tổ chức

triển khai công tác tuyển sinh

Các sở

GD&ĐT

Các phòng GDCN/

Khảo thí và các

trường THPT

Trước 15/3/2012

9 Các trường THPT thu hồ sơ và

lệ phí ĐKDT. Các sở GD&ĐT

thu hồ sơ và lệ phí ĐKDT của

thí sinh tự do

Các trường

THPT và các

Sở GD&ĐT

Các sở GD&ĐT Từ 15/3 đến hết

ngày 16/4/2012

10 Các trường ĐH, CĐ thu hồ

sơ và lệ phí ĐKDT mã 99

Các trường

ĐH, CĐ

Từ 17/4 đến hết

ngày 23/4/2012

11 Các Sở GD&ĐT bàn giao hồ

sơ và lệ phí ĐKDT cho các

trường ĐH, CĐ. Các Sở

GD&ĐT và các trường bàn

giao lệ phí tuyển sinh cho Bộ

GD&ĐT

Cục

KTKĐCL

Các sở GD&ĐT, các

trường ĐH, CĐ

- Tại Hà Nội:

ngày 10/5/2012

- Tại TP.HCM:

ngày 12/5/2012 11

12 Các sở GD&ĐT truyền và

gửi đĩa dữ liệu ĐKDT cho

các trường ĐH, CĐ và Cục

KTKĐCL

Các sở

GD&ĐT

Cục KTKĐCL

Các trường ĐH,CĐ

Từ 7/5/2012

đến 11/5/2012

13 Các trường ĐH, CĐ xử lý dữ

liệu ĐKDT

Các trường

ĐH, CĐ

Cục KTKĐCL Từ 14/5/2012

đến 31/5/2012

14 Các trường ĐH có thí sinh thi

tại các cụm thi, thông báo

cho Hội đồng coi thi liên

trường số lượng thí sinh của

từng khối thi.

Các trường

ĐH

Hội đồng coi thi liên

trường

Trước 25/5/2012

15 Hội đồng coi thi liên trường

thông báo cho các trường ĐH

thứ tự phòng thi, địa điểm

phòng thi và số lượng thí sinh

mỗi phòng thi.

Hội đồng

coi thi liên

trường

Các trường ĐH Trước 31/5/2012

16 Ban chỉ đạo tuyển sinh của

Bộ GD&ĐT kiểm tra công

tác chuẩn bị TS của các Sở

GD&ĐT, các trường có tổ

chức thi và kiểm tra các địa

điểm sao in đề thi.

Ban chỉ đạo

TS của Bộ

GD&ĐT

Các Sở GD&ĐT, các

trường ĐH, CĐ

Từ 01/6/2012 đến

25/6/2012

17 Ban chỉ đạo TS của Bộ

GD&ĐT xúc tiến công tác

chuẩn bị biên soạn đề thi.

Cục

KTKĐCL

Các Sở GD&ĐT, các

trường ĐH, CĐ

Tháng 5/2012

18 Các trường ĐH, CĐ lập

phòng thi, in giấy báo dự thi

và gửi giấy báo dự thi cho

các Sở.

Gửi các trường không tổ

chức thi dữ liệu ĐKDT của

thí sinh có nguyện vọng học

tại các trường này.

Các trường

ĐH, CĐ tổ

chức thi

Các sở GD&ĐT và

các trường ĐH, CĐ

không tổ chức thi

Trước 01/6/2012

19 Các Sở GD&ĐT gửi giấy

báo dự thi cho thí sinh

Các sở

GD&ĐT

Hệ thống tuyển sinh

của sở GD&ĐT

Từ 01/6/2012

đến 8/6/2012

20 - Thi ĐH đợt I: Khối A, A

1

,

V

- Thi ĐH đợt II: Khối B, C,

D, N, H, T, R, M, K

- Thi CĐ đợt III: các trường

cao đẳng thi tuyển sinh

Ban Chỉ đạo

tuyển sinh

của Bộ

GD&ĐT

Các trường

ĐH, CĐ

- 4/7 và 5/7/2012

- 9/7 và 10/7/2012

- 15 và 16/7/2012

21 Các trường ĐH có tổ chức thi

tuyển sinh hoàn thành chấm

thi, công bố điểm thi của thí

sinh trên các phương tiện

thông tin đại chúng. Truyền

và gửi đĩa dữ liệu kết quả thi

về Cục KTKĐCL

Các trường

ĐH có tổ

chức thi

tuyển sinh

Cục KTKĐCL Trước 10/8/2012 12

22 Các trường CĐ có tổ chức thi

tuyển sinh hoàn thành chấm

thi, công bố điểm thi của thí

sinh trên các phương tiện

thông tin đại chúng. Truyền

và gửi đĩa dữ liệu kết quả thi

về Cục KTKĐCL.

Các trường

CĐ có tổ

chức thi

tuyển sinh

Cục KTKĐCL Trước 15/8/2012

23 Gửi giấy chứng nhận kết quả

thi ĐH, CĐ, phiếu báo điểm

của thí sinh và dữ liệu kết

quả thi cho các trường không

tổ chức thi tuyển sinh và hệ

CĐ của các ĐH, trường ĐH

Các trường

ĐH, CĐ có

tổ chức thi

tuyển sinh

Cục KTKĐCL,

các trường không tổ

chức thi tuyển sinh

Trước 15/8/2012

24 Xử lý dữ liệu, công bố điểm

sàn, kết quả thi của thí sinh

trên mạng intenet và trên các

phương tiện thông tin đại

chúng

Hội đồng

điểm sàn

Ban chỉ đạo TS của

Bộ GD&ĐT

Trước 15/8/2012

25 Các trường ĐH, CĐ công bố

điểm trúng tuyển, gửi Giấy

chứng nhận kết quả thi, Phiếu

báo điểm, giấy báo trúng

tuyển cho các sở GD&ĐT, để

các Sở GD&ĐT gửi cho thí

sinh.

Các trường

ĐH, CĐ

Các Sở GD&ĐT Từ ngày 20/8/2012

26 Các trường ĐH, CĐ còn chỉ

tiêu thông báo điều kiện xét

tuyển và tổ chức xét tuyển.

Các trường

ĐH, CĐ

Các Sở GD&ĐT Từ ngày 21/8/2012

đến hết ngày

30/11/2012

27 Các trường ĐH, CĐ có đề

xuất phương án tự chủ tuyển

sinh làm Đề án gửi về Vụ

Giáo dục Đại học

Vụ GDĐH Các trường ĐH, CĐ Trước ngày

30/9/2012

28 Các trường ĐH, CĐ các Sở

GD&ĐT báo cáo kết quả

tuyển sinh năm 2012 về Vụ

Giáo dục Đại học

Vụ GDĐH Các trường ĐH, CĐ,

Các Sở GD&ĐT

Chậm nhất ngày

30/12/2012

29 Các trường ĐH, CĐ đăng ký

thông tin tuyển sinh ĐH, CĐ

hệ chính quy năm 2013 về

Vụ Giáo dục Đại học

Vụ GDĐH Các trường ĐH, CĐ, Chậm nhất ngày

30/12/2012

30 Tổ chức rà soát, kiểm tra các

trường ĐH, CĐ trong việc

xác định chỉ tiêu tuyển sinh,

tổ chức tuyển sinh, đào tạo

theo các quy định hiện hành

Vụ GDĐH Vụ KHTC,

Cục KTKĐCL,

Các trường ĐH, CĐ

13

DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG

DỪNG TUYỂN SINH NĂM 2012

STT Tên trường

Ký

hiệu

Số, ngày quyết định dừng

TS

1 Trường Đại học Đông Đô DDD 150/QĐ-BGDĐT ngày

11/01/2012

2 Trường Đại học Văn Hiến DVH 149/QĐ-BGDĐT ngày

11/01/2012

3 Trường Đại học Hùng Vương

Thành phố Hồ Chí Minh

DHV 945/QĐ-BGD ĐT ngày

07/3/2012

4 Trường Cao đẳng Công nghệ

Thông tin TP.HCM

CDC 151/QĐ-BGDĐT ngày

11/01/2012

5 Trường Cao đẳng Kỹ thuật - Công

nghệ Bách Khoa

CCG 559/QĐ-BGDĐT ngày

13/02/2012

DANH SÁCH CÁC NGÀNH BỊ ĐÌNH CHỈ TUYỂN SINH NĂM 2012

STT Tên trường Tên ngành bị dừng tuyển sinh

1 Trường ĐH Chu Văn An - Kỹ thuật Xây dựng công trình

- Tiếng Anh

- Tiếng Trung

- Việt Nam học

2 Trường ĐH Lương Thế Vinh - Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

- Công nghệ thực phẩm

- Bảo vệ thực vật

- Khoa học Thư viện

3 Trường ĐH Nguyễn Trãi - Kỹ thuật xây dựng công trình

- Kinh tế

4 Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng - Kế toán

- Quản trị kinh doanh

14

DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG

KHÔNG TỔ CHỨC THI

STT Tên trường Ký hiệu

1 Học viện Thanh thiếu niên HTN

2 Trường Đại học Dầu khí Việt Nam PVU

3 Trường Đại học Hà Tĩnh HHT

4 Trường Đại học Hoa Lư Ninh Bình DNB

5 Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội KCN

6 Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp DKK

7 Trường Đại học Lao động - Xã hội DLX, DLT, DLS

8 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên SKH

9 Trường Đại học Y khoa Vinh YKV

10 Trường Đại học Công nghệ Đông Á DDA

11 Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân DVX

12 Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị DCQ

13 Trường Đại học Dân lập Lương Thế Vinh DTV

14 Trường Đại học Dân lập Phương Đông DPD

15 Trường Đại học Hoà Bình HBU

16 Trường Đại học Nguyễn Trãi NTU

17 Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà DBH

18 Trường Đại học Thành Đông DDB

19 Trường Đại học Thành Tây DTA

20 Trường Đại học Trưng Vương DVP

21 Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu DBV

22 Trường Đại học Bình Dương DBD

23 Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn DSG

24 Trường Đại học Công nghệ Thông tin Gia Định DCG

25 Trường Đại học Cửu Long DCL

26 Trường Đại học Dân lập Duy Tân DDT

27 Trường Đại học Dân lập Phú Xuân DPX

28 Trường Đại học Văn Lang DVL

29 Trường Đại học Đông Á DAD

30 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng KTD

31 Trường Đại học Kinh tế -Tài chính TP.HCM KTC

32 Trường Đại học Kỹ thuật-Công nghệ Tp.HCM DKC

33 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học Tp.HCM DNT

34 Trường Đại học Phan Châu Trinh DPC

35 Trường Đại học Phan Thiết DPT

36 Trường Đại học Quang Trung DQT

37 Trường Đại học Quốc tế Miền Đông EIU

38 Trường Đại học Tây Đô DTD

39 Trường Đại học Thái Bình Dương TBD

40 Trường Đại học Tư thục Quốc tế Sài Gòn TTQ

41 Trường Đại học Võ Trường Toản VTT

42 Trường Đại học Yersin Đà Lạt DYD

43 Trường ĐH quốc tế Rmit Việt Nam RMU

44 Trường ĐH Việt Đức VGU 15

45 Viện ĐH mở Hà Nội MHN

46 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật (ĐH Thái Nguyên) DTU

47 Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội CHK

48 Trường Cao đẳng Công nghiệp Hoá chất CCA

49 Trường Cao đẳng Cộng đồng Bắc Kạn C11

50 Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội CDH

51 Trường Cao đẳng Dược Trung ương CYS

52 Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Miền Trung CGN

53 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật thương mại CTH

54 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Trung ương CTW

55 Trường Cao đẳng Ngô Gia Tự C18

56 Trường Cao đẳng Sư phạm Bắc Ninh C19

57 Trường Cao đẳng Sư phạm Cao Bằng C06

58 Trường Cao đẳng Sư phạm Hưng Yên C22

59 Trường Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn C10

60 Trường Cao đẳng Sư phạm Nam Định C25

61 Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình C26

62 Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Nguyên C12

63 Trường Cao đẳng Tài nguyên và Môi trường Miền Trung CMM

64 Trường Cao đẳng Thể dục thể thao Thanh Hoá CTO

65 Trường Cao đẳng Thuỷ lợi Bắc Bộ CTL

66 Trường Cao đẳng Thương Mại và Du lịch Hà Nội CMD

67 Trường Cao đẳng Truyền hình CTV

68 Trường Cao đẳng Xây dựng số 1 CXH

69 Trường Cao đẳng Xây dựng Nam Định CXN

70 Trường Cao đẳng Y tế Điện Biên CDY

71 Trường Cao đẳng Y tế Hải Phòng CYF

72 Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông CYM

73 Trường Cao đẳng Y tế Hà Tĩnh CYN

74 Trường Cao đẳng Y tế Hưng Yên CHY

75 Trường Cao đẳng Y tế Lạng Sơn CYL

76 Trường Cao đẳng Y tế Ninh Bình CNY

77 Trường Cao đẳng Y tế Phú Thọ CYP

78 Trường Cao đẳng Y tế Sơn La YSL

79 Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hoá CYT

80 Trường Cao đẳng ASEAN CSA

81 Trường Cao đẳng Công nghệ Hà Nội CNH

82 Trường Cao đẳng Đại Việt CEO

83 Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Hà Nội CKN

84 Trường Cao đẳng Kỹ thuật - Công nghệ Bách khoa CCG

85 Trường Cao đẳng Ngoại ngữ - Công nghệ Việt Nhật CNC

86 Trường Cao đẳng Công nghệ (ĐH Đà Nẵng) DDC

87 Trường Cao đẳng Công nghệ Thông tin (ĐH Đà Nẵng) DDI

88 Trường Cao đẳng Bến Tre C56

89 Trường Cao đẳng Cần Thơ C55

90 Trường Cao đẳng Cơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ CEN

91 Trường Cao đẳng Công nghiệp Cao su CSC

92 Trường Cao đẳng Công nghệ và Quản trị Sonadezi CDS 16

93 Trường Cao đẳng Công nghệ Kinh tế và Thuỷ lợi Miền Trung CEM

94 Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Bảo Lộc CBL

95 Trường Cao đẳng Cộng đồng Bình Thuận C47

96 Trường Cao đẳng Cộng đồng Cà Mau D61

97 Trường Cao đẳng Cộng đồng Hậu Giang D64

98 Trường Cao đẳng Cộng đồng Kiên Giang D54

99 Trường Cao đẳng Điện lực Tp.HCM CDE

100 Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải II CGD

101 Trường Cao đẳng Kinh tế Tp.HCM CEP

102 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kế hoạch Đà Nẵng CKK

103 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cần Thơ CEC

104 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Lâm Đồng CKZ

105 Trường Cao đẳng Lương thực Thực phẩm CLT

106 Trường Cao đẳng Nông nghiệp Nam Bộ CNN

107 Trường Cao đẳng Phát thanh Truyền hình II CPS

108 Trường Cao đẳng Sư phạm Bình Định C37

109 Trường Cao đẳng Sư phạm Bình Phước C43

110 Trường Cao đẳng Sư phạm Bà Rịa-Vũng Tàu C52

111 Trường Cao đẳng Sư phạm Đà Lạt C42

112 Trường Cao đẳng Sư phạm Đăk Lăk C40

113 Trường Cao đẳng Sư phạm Gia lai C38

114 Trường Cao đẳng Sư phạm Kiên Giang C54

115 Trường Cao đẳng Sư phạm Long An C49

116 Trường Cao đẳng Sư phạm Ninh Thuận C45

117 Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Trị C32

118 Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM DTM

119 Trường Cao đẳng Y tế Cà Mau CMY

120 Trường Cao đẳng Y tế Bình Định CYR

121 Trường Cao đẳng Y tế Bình Dương CBY

122 Trường Cao đẳng Y tế Bình Thuận CYX

123 Trường Cao đẳng Y tế Bạc Liêu CYB

124 Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ CYC

125 Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai CYD

126 Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp CYA

127 Trường Cao đẳng Y tế Huế CYY

128 Trường Cao đẳng Y tế Khánh Hoà CYK

129 Trường Cao đẳng Y tế Kiên Giang CYG

130 Trường Cao đẳng Y tế Lâm đồng CLY

131 Trường Cao đẳng Y tế Tiền Giang CYV

132 Trường Cao đẳng Y tế Trà Vinh YTV

133 Trường Cao đẳng Bách khoa Đà Nẵng CKB

134 Trường Cao đẳng Công Kỹ nghệ Đông Á CDQ

135 Trường Cao đẳng Dân lập Kinh tế kỹ thuật Đông du Đà Nẵng CDD

136 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Miền Nam CKM

137 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Sài Gòn CKE

138 Trường Cao đẳng Kinh tế - Công nghệ Tp.HCM CET

139 Trường Cao đẳng Lạc Việt CLV

140 Trường Cao đẳng Phương Đông - Quảng Nam CPD

141 Trường Cao đẳng Tư thục Đức Trí CDA

17

THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2012

STT

Tên trường.

Ngành học

Ký

hiệu

trường

Mã

ngành

Khối thi

Tổng

chỉ tiêu

Ghi chú

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

I. CÁC ĐH, HV, CÁC TRƯỜNG ĐH

VÀ CĐ PHÍA BẮC

A ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI 5600

1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ

(Nhà E3, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu

Giấy, Hà Nội); ĐT: (04) 37547865; Fax:

(04) 37547460

Website: http://www.uet.vnu.edu.vn

QHI

560

Các ngành đào tạo:

Nhóm ngành Công nghệ Thông tin và

Công nghệ Điện tử - Viễn thông:

Khoa học máy tính D480101 A,A

1

Công nghệ Thông tin D480201 A,A

1

Hệ thống thông tin D480104 A,A

1

Công nghệ Điện tử - Viễn thông D510302 A,A

1

Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện

tử, Vật lý kỹ thuật và Cơ học kỹ thuật

Vật lý kỹ thuật D520401 A

Cơ học kỹ thuật D520101 A

I. Thông tin chung

1. ĐHQGHN tuyển sinh trong cả nước.

2. Trường ĐH Khoa học Tự nhiên

(KHTN) nhận hồ sơ đăng ký dự thi

(ĐKDT) và tổ chức thi khối A, A

1

, B;

Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân

văn (KHXH-NV) nhận hồ sơ ĐKDT và

tổ chức thi khối C; Trường ĐH Ngoại

ngữ (NN) nhận hồ sơ ĐKDT và tổ chức

thi khối D

1,2,3,4,5,6

.

3. Ký túc xá (KTX) dành 1.200 chỗ ở

cho khóa tuyển sinh 2012.

4. Xét tuyển:

Tuyển thẳng những thí sinh là thành viên

đội tuyển tham dự olympic khu vực, quốc

tế và những thí sinh đạt từ giải ba trở lên

trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia

vào các ngành đúng hoặc ngành gần theo

môn học sinh đạt giải.

18

STT

Tên trường.

Ngành học

Ký

hiệu

trường

Mã

ngành

Khối thi

Tổng

chỉ tiêu

Ghi chú

Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử D510203 A

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ

NHIÊN

QHT 1.310

334 đường Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân,

Hà Nội; Fax: (04)38583061

ĐT: (04) 38585279; 38583795;

Website: http://www.hus.vnu.edu.vn

Các ngành đào tạo:

Khoa Toán - Cơ - Tin học

Toán học D460101 A,A

1

Máy tính và khoa học thông tin D480105 A,A

1

Khoa Vật lý

Vật lý học D440102 A,A

1

Khoa học vật liệu D430122 A,A

1

Công nghệ hạt nhân D520403 A,A

1

Khoa Khí tượng - Thủy văn - Hải dương

Khí tượng học D440221 A,A

1

Thủy văn học D440224 A,A

1

Hải dương học D440228 A,A

1

Khoa Hóa học

Hoá học D440112 A,A

1

Công nghệ kỹ thuật Hoá học D510401 A,A

1

 Ưu tiên xét tuyển những thí sinh

không sử dụng quyền tuyển thẳng hoặc

không đăng ký vào học đúng nhóm

ngành theo môn đạt giải nếu dự thi đại

học đủ số môn quy định, kết quả thi đạt

điểm sàn đại học của Bộ GD&ĐT trở

lên, không có môn nào bị điểm 0.

 Điểm trúng tuyển theo ngành, nhóm

ngành, khối thi hoặc đơn vị đào tạo

(xem chi tiết ở phần thông tin về các

đơn vị).

II. Các đơn vị đào tạo của

ĐHQGHN

1. Trường ĐH Công nghệ

- Điểm trúng tuyển theo nhóm ngành.

Thí sinh trúng tuyển sau khi nhập học

sẽ được phân vào các ngành cụ thể dựa

theo nguyện vọng đăng ký, điểm thi

tuyển của thí sinh và chỉ tiêu của từng

ngành.

2. Trường ĐH KHTN

- Tuyển thẳng những thí sinh là thành

viên tham dự đội tuyển olympic khu

vực, quốc tế và những thí sinh đạt từ

19

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Hoá dược D720403 A,A

1

Khoa Địa lý

Địa lý tự nhiên D440217 A, A

1

Quản lý đất đai D850103 A, A

1

Khoa Địa chất

Địa chất học D440201 A, A

1

Kỹ thuật địa chất D520501 A, A

1

Quản lý tài nguyên và môi trường D850101 A, A

1

Khoa Sinh học

Sinh học D420101 A, A

1

,B

Công nghệ Sinh học D420201 A, A

1

,B

Khoa Môi trường

Khoa học đất D440306 A, A

1

, B

Khoa học Môi trường D440301 A, A

1

,B

Công nghệ kỹ thuật môi trường D510604 A, A

1

3 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN

QHX

1.400

336 đường Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân,

Hà Nội;

ĐT: (04) 38585237; (04) 35575892;

Fax: (04) 38587326

Website: http://ussh.vnu.edu.vn

http://dt.ussh.edu.vn

Các ngành đào tạo:

Tâm lý học D310401 A,B,C,

giải ba trở lên trong kỳ thi học sinh giỏi

quốc gia các môn khoa học tự nhiên

(Toán học, Tin học, Vật lý, Hóa học và

Sinh học).

- Điểm trúng tuyển theo ngành ĐKDT

kết hợp với điểm trúng tuyển vào

trường theo khối thi. Nếu thí sinh đạt

điểm trúng tuyển vào trường theo khối

thi nhưng không đủ điểm vào ngành

ĐKDT thì được chuyển sang ngành

khác của rường cùng khối thi nếu còn

chỉ tiêu.

3. Trường ĐH KHXH-NV

- Điểm trúng tuyển theo ngành học. Thí

sinh không trúng tuyển vào ngành

ĐKDT sẽ được chuyển vào học ngành

khác của trường nếu còn chỉ tiêu.

4. Trường ĐH Ngoại ngữ

- Môn thi ngoại ngữ tính hệ số 2.

- Điểm trúng tuyển theo ngành học.

Thí sinh không trúng tuyển vào ngành

ĐKDT sẽ được chuyển vào học ngành

khác của trường nếu còn chỉ tiêu.

5. Trường ĐH Kinh tế

- Điểm trúng tuyển theo ngành kết hợp

với điểm trúng tuyển vào trường theo

khối thi. Thí sinh đủ điểm vào trường

theo khối thi nhưng không đủ điểm vào

ngành đã ĐKDT sẽ được chuyển vào

20

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

D

1,2,3,4,5,6

Khoa học quản lý D340401

A,C,

D

1,2,3,4,5,6

Xã hội học D310301

A,C,

D

1,2,3,4,5,6

Triết học D220301

A,C,

D

1,2,3,4,5,6

Chính trị học D310201

A,C,

D

1,2,3,4,5,6

Công tác xã hội D760101 C,D

1,2,3,4,5,6

Văn học D220330 C,D

1,2,3,4,5,6

Ngôn ngữ học D220320

A,C,

D

1,2,3,4,5,6

Lịch sử D220310 C,D

1,2,3,4,5,6

Báo chí D320101

A,C,

D

1,2,3,4,5,6

Thông tin học D320201

A,C,

D

1,2,3,4,5,6

Lưu trữ học D320303

A,C,

D

1,2,3,4,5,6

Đông phương học D220213 C,D

1,2,3,4,5,6

Quốc tế học D220212

A,C,

D

1,2,3,4,5,6

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 A,C,

ngành khác của trường cùng khối thi

nếu còn chỉ tiêu.

6. Khoa Luật

Điểm trúng tuyển theo ngành kết hợp

với điểm trúng tuyển theo khối thi. Thí

sinh đủ điểm trúng tuyển theo khối thi

nhưng không đủ điểm vào ngành đã

ĐKDT sẽ được chuyển vào ngành khác

của Khoa cùng khối thi nếu còn chỉ

tiêu.

7. Khoa Y Dược

- Điểm trúng tuyển theo ngành học.

8. Khoa Quốc tế

- Chỉ tiêu tuyển sinh: Khoa Quốc tế

có 550 chỉ tiêu (không thuộc 5.600 chỉ

tiêu đào tạo chính quy của ĐHQGHN)

cho các chương trình đào tạo liên kết

với các trường ĐH uy tín của Vương

quốc Anh, Mỹ, Úc, Malaysia, Nga,

Pháp và Trung Quốc.

- Phương thức tuyển sinh: Khoa

Quốc tế không tổ chức thi tuyển sinh

mà xét tuyển hồ sơ căn cứ vào điểm thi

đại học, quá trình học tập ở bậc THPT

và các tiêu chí tuyển sinh của đại học

đối tác nước ngoài.

- Điều kiện tuyển sinh

 Các ngành học do ĐHQGHN cấp

bằng

21

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

D

1,2,3,4,5,6

Hán Nôm D220104 C,D

1,2,3,4,5,6

Nhân học D310302

A,C,

D

1,2,3,4,5,6

Việt Nam học D220113 C,D

1,2,3,4,5,6

4 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ QHF 1.200

Đường Phạm Văn Đồng, quận Cầu Giấy,

Hà Nội; ĐT: (04)37547269; (04)37548874.

Fax: (04) 37548057

Website: http://www.ulis.vnu.edu.vn

Các ngành đào tạo:

Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

Sư phạm tiếng Anh D140231 D

1

Ngôn ngữ Nga D220202 D

1,2

Sư phạm tiếng Nga D140232 D

1,2

Ngôn ngữ Pháp D220203 D

1,3

Sư phạm tiếng Pháp D140233 D

1,3

Ngôn ngữ Trung quốc D220204 D

1,4

Sư phạm tiếng Trung quốc D140234 D

1,4

Ngôn ngữ Đức D220205 D

1,5

Ngôn ngữ Nhật D220209 D

1,6

Sư phạm tiếng Nhật D140236 D

1,6

Ngôn ngữ Hàn Quốc D220210 D

1

- Kinh doanh quốc tế; Kế toán, phân

tích và kiểm toán: Tuyển sinh các khối

A, A

1

, D kết quả thi đạt từ điểm sàn

của ĐHQGHN trở lên.

 Các ngành do trường ĐH nước

ngoài cấp bằng

- Kế toán (honours), Khoa học quản

lý: Tuyển sinh các khối A, A

1

,B,C,D,

kết quả thi đạt từ điểm sàn của Bộ

Giáo dục & Đào tạo trở lên.

- Kinh tế - Quản lý: Tuyển sinh các

khối A, A

1

,B,D, kết quả thi đạt từ điểm

sàn của ĐHQGHN trở lên và theo tiêu

chí tuyển sinh của ĐH nước ngoài.

- Kinh tế - Tài chính, Trung Y – Dược,

Hán ngữ, Giao thông: Theo tiêu chí

tuyển sinh của ĐH nước ngoài và kết

quả học tập ở bậc THPT.

- Học phí tại khoa Quốc tế: Học phí

được thu bằng tiền Việt Nam theo học

kỳ.

- Học bổng: Năm học 2012 - 2013,

Khoa Quốc tế cấp 30 suất học miễn phí

chương trình cử nhân Kế toán chất

lượng cao do ĐH HELP (Malaysia)

cấp bằng cho những thí sinh đạt giải

trong kỳ thi học sinh giỏi lớp 12 từ cấp

tỉnh trở lên, hoặc có kết quả thi đại học

22

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Ngôn ngữ Ả rập D220211 D

1

5 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QHE 430

Nhà E4, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu

Giấy, Hà Nội; ĐT: (04) 37547506 (305,

325). Fax: (04) 37546765

Website: http://www.ueb.vnu.edu.vn

Các ngành đào tạo:

Kinh tế D310101 A,A

1

,D

1

Kinh tế quốc tế D310106 A,A

1

,D

1

Quản trị kinh doanh D340101 A,A

1

,D

1

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A

1

,D

1

Kinh tế phát triển D310104 A,A

1

,D

1

Kế toán D340301 A,A

1

,D

1

6 TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIÁO DỤC QHS 300

Nhà G7, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu

Giấy, Hà Nội; ĐT: 04.37547969, Fax: 04.

37548092; Email: education@vnu.edu.vn

Website: http://www.education.vnu.edu.vn

Các ngành đào tạo:

Sư phạm Toán học D140209 A

Sư phạm Vật lý D140211 A

Sư phạm Hoá học D140212 A

Sư phạm Sinh học D140213 A,B

đạt 24 điểm trở lên; những thí sinh có

kết quả thi đại học đạt 26 điểm trở lên

được miễn 100% học phí và được cấp

sinh hoạt phí 10 triệu đồng/năm học

trong thời gian học tại Việt Nam; cấp

06 suất học bổng cho mỗi ngành học,

thấp nhất là 50 triệu đồng/suất, cao

nhất là 290 triệu đồng/suất.

- Sinh viên tốt nghiệp ngành Kinh

doanh quốc tế được ĐHQGHN cấp

bằng cử nhân chính quy ngành Kinh

doanh quốc tế và một trong các ngành

phụ: Kế toán doanh nghiệp, Tài chính,

Marketing.

23

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Sư phạm Ngữ văn D140217 C,D

1,2,3,4

Sư phạm Lịch sử D140218 C,D

1,2,3,4

7 KHOA LUẬT QHL 300

Nhà E1, 144 đường Xuân Thuỷ, quận Cầu

Giấy, Hà Nội. ĐT: (04) 37549714

Fax: (04) 37547081

Website: http://www.law.vnu.edu.vn

Các ngành đào tạo:

Luật D380101 A,C,D

1,3

Luật kinh doanh D380109 A,D

1,3

8 KHOA Y - DƯỢC QHY 100

144 Đường Xuân Thuỷ, quận Cầu Giấy, Hà

Nội;

ĐT: (04) 85876172; Fax: (04) 85876451

Website: http://www.smp.vnu.edu.vn;

Các ngành đào tạo:

Y Đa khoa D720101 B

Dược học D720401 A

9 KHOA QUỐC TẾ QHQ 550

(144 Đường Xuân Thuỷ, quận Cầu Giấy,

Hà Nội); ĐT: (04)37548065;

(04) 35577275/35571662/35571992

Hotline: 01689884488/01679884488

Email: is@vnu.edu.vn;

hoặc: khoaquocte@vnu.edu.vn

24

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Website: http://www.is.vnu.edu.vn;

hoặc http://www.khoaquocte.vn

Các ngành học: (cần đọc kỹ thông tin về

phương thức xét tuyển của khoa Quốc tế)

1. Chương trình đào tạo do ĐHQGHN

cấp bằng (có liên thông với các trường

ĐH nước ngoài)

- Đào tạo bằng tiếng Anh 190

+ Kinh doanh quốc tế

- Đào tạo bằng tiếng Nga 50

+ Kế toán, phân tích và kiểm toán

2. Chương trình đào tạo do ĐH nước

ngoài cấp bằng (theo hình thức du học tại

chỗ và du học bán phần)

- Đào tạo bằng tiếng Anh

+ Kế toán (honours) - do ĐH HELP

(Malaysia), hoặc/và một trường đại học

Anh, Úc cấp bằng

+ Khoa học quản lý (chuyên ngành: Kế

toán) do ĐH Keuka (Mỹ) cấp bằng

- Đào tạo bằng tiếng Pháp

+ Kinh tế - Quản lý - do ĐH Paris Sud 11

(Pháp) cấp bằng

3. Đào tạo bằng tiếng Trung Quốc (du

học bán phần, do trường ĐH Trung

Quốc cấp bằng)

+ Kinh tế - Tài chính

25

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

+ Trung y - Dược

+ Hán ngữ

+ Giao thông

B ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

Phường Tân Thịnh, TP.Thái Nguyên,

tỉnh Thái Nguyên.

ĐT: (0280)3852650; (0280)3852651;

(0280)3753041. Fax: (0280) 3852665

Website: http://www.tnu.edu.vn

ĐH:

12.420

CĐ:

1.890

10 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ &

QUẢN TRỊ KINH DOANH

DTE 1350

Các ngành đào tạo đại học: 1350

Kinh tế D310101 A, A

1

,D

1

Quản trị Kinh doanh D340101 A, A

1

,D

1

Marketing D340115 A, A

1

,D

1

Quản trị Kinh doanh Du lịch và Lữ hành D340103 A, A

1

,D

1

Kế toán D340301 A, A

1

,D

1

Tài chính - Ngân hàng D340201 A, A

1

,D

1

11 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT

CÔNG NGHIỆP

DTK 2060

Các ngành đào tạo đại học: 2060

Kỹ thuật Cơ khí D520103 A, A

1

Kỹ thuật Cơ - Điện tử D520114 A, A

1

Kỹ thuật Vật liệu D520309 A, A

1

Kỹ thuật Điện, Điện tử D520201 A, A

1

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức tuyển sinh: Đại học Thái

Nguyên tổ chức thi tuyển sinh. Ngày

thi theo quy định của Bộ Giáo dục và

Đào tạo

26

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông D520207 A, A

1

Kỹ thuật Máy tính D520214 A, A

1

Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hoá D520216 A, A

1

Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp D140214 A, A

1

Kinh tế công nghiệp D510604 A, A

1

,D

1

Kỹ thuật công trình xây dựng D580201 A, A

1

Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông D580205 A, A

1

Kỹ thuật Môi trường D520320 A,B

Quản lý công nghiệp D510601 A, A

1

,D

1

12 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM DTN 2000

Các ngành đào tạo đại học: 2000

Quản lý đất đai D850103 A,A

1

Phát triển nông thôn D620116 A,A

1

,B

Kinh tế nông nghiệp D620115 A, A

1

Công nghệ thực phẩm D540101 A,B

Quản lý tài nguyên rừng D620211 B

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp D140215 B

Chăn nuôi D620105 B

Thú y D640101 B

Lâm nghiệp D620201 B

Khoa học cây trồng D620110 B

Khuyến nông D620102 A,B

Khoa học môi trường D440301 B

Nuôi trồng thuỷ sản D620301 B

27

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ rau hoa quả và Cảnh quan D620113 B

Công nghệ sau thu hoạch D540104 A,B

Công nghệ sinh học D420201 A,B

13 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM DTS 2900

Các ngành đào tạo đại học 2900

Giáo dục học D140101 C, D

1

Giáo dục Mầm non D140201 M

Giáo dục Tiểu học D140202 D

1

Giáo dục Chính trị D140205 C, D

1

Giáo dục Thể chất D140206 T

Sư phạm Toán học D140209 A, A

1

Sư phạm Tin học D140210 A, A

1

Sư phạm Vật Lý D140211 A, A

1

Sư phạm Hoá học D140212 A

Sư phạm Sinh học D140213 B

Sư phạm Ngữ Văn D140217 C

Sư phạm Lịch Sử D140218 C

Sư phạm Địa Lý D140219 C

Sư phạm Mỹ thuật D140222 H

Sư phạm Âm nhạc D140221 N

14 TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC DTY 630

Các ngành đào tạo đại học: 530

Y đa khoa D720101 B

28

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Dược học D720401 A

Răng hàm mặt D720601 B

Y học dự phòng D720302 B

Điều dưỡng D720501 B

Các ngành đào tạo cao đẳng: 100

Xét nghiệm y học C720332 B

Y tế học đường C720334 B

15 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC DTZ 1250

Các ngành đào tạo đại học: 1250

Toán học D460101 A, A

1

Vật lý học D440102 A, A

1

Toán ứng dụng D460112 A, A

1

Hóa học D440112 A, B

Địa lý tự nhiên D440217 B, C

Khoa học môi trường D440301 A, B

Sinh học D420101 B

Công nghệ sinh học D420201 B

Văn học D220330 C

Lịch sử D220310 C, D

1

Khoa học quản lý D340401 C, D

1

Công tác xã hội D760101 C, D

1

Việt Nam học D220113 C, D

1

Khoa học thư viện D320202 B, C

29

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ kỹ thuật hóa học D510401 A, B

Báo chí D320101 C, D1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 C, D1

Quản lý Tài nguyên và Môi trường D850101 A, B

16 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ

THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG

DTC 1300

Các ngành đào tạo đại học: 1300

Công nghệ thông tin D480201 A, A

1

, D

1

Kỹ thuật phần mềm D480103 A, A

1

, D

1

Khoa học máy tính D480101 A, A

1

, D

1

Truyền thông và mạng máy tính D480102 A, A

1

, D

1

Hệ thống thông tin D480104 A, A

1

, D

1

Công nghệ kỹ thuật máy tính D510304 A, A

1

, D

1

Truyền thông đa phương tiện D320104 A, A

1

, D

1

Công nghệ kỹ thuật Điện tử, truyền thông D510302 A, A

1

, D

1

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử D510301 A, A

1

, D

1

Kỹ thuật Y sinh D520212 A, A

1

, D

1

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động

hóa

D510303 A, A

1

, D

1

Hệ thống thông tin quản lý D340405 A, A

1

, D

1

Quản trị văn phòng D340406 A, A

1

, D

1

17 KHOA NGOẠI NGỮ DTF 720

Các ngành đào tạo đại học: 630

30

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Sư phạm tiếng Anh D140231 D

1

Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D

1

, D

4

Sư phạm tiếng Trung Quốc D140234 D

1

, D

4

Sư phạm tiếng Nga D140232 D

1

, D

2

Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

Ngôn ngữ Pháp D220203 D

1

, D

3

Các ngành đào tạo cao đẳng: 90

Sư phạm tiếng Anh C140231 D

1

18 KHOA QUỐC TẾ DTQ 400

Các ngành đào tạo đại học: 400

Kinh doanh Quốc tế D340120 A,D

1

Quản trị kinh doanh D340101 A,D

1

Kế toán D340301 A,D

1

Quản lý Tài nguyên và Môi trường D850101 A,B,D

1

19 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ

THUẬT

DTU 1700

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 A, A

1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A, A

1

Công nghệ thông tin C480201 A, A

1

Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 A, A

1

Công nghệ kỹ thuật giao thông C510104 A, A

1

Kế toán C340301 A, A

1

, D

1

Kiểm toán C340302 A, A

1

, D

1

31

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Quản trị kinh doanh C340101 A, A

1

, D

1

Tài chính - Ngân hàng C340201 A, A

1

, D

1

Quản lý xây dựng C580302 A, A

1

Khoa học cây trồng C620110 B

Dịch vụ Thú y C640201 B

Quản lý đất đai C850103 A, B

Quản lý môi trường C850101 A, B

20 HỌC VIỆN AN NINH NHÂN DÂN ANH 730

Km9 đường Nguyễn Trãi, Q. Thanh Xuân,

Hà Nội; ĐT: 06945541

Các ngành đào tạo đại học:

Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D

1

Xây dựng Đảng & Chính quyền nhà nước D310202 C, D

1

Công nghệ thông tin D340406 A

Luật học D380101 A,C,D

1

Điều tra trinh sát D860102 A,C,D

1

Điều tra hình sự D860104 A,C,D

1

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển sinh.

- Thí sinh phải qua sơ tuyển tại Công

an tỉnh, TP trực thuộc Trung ương nơi

đăng ký hộ khẩu thường trú .

- Vùng tuyển sinh:

+ Các ngành Điều tra trinh sát, Điều

tra hình sự tuyển sinh phía Bắc từ

Quảng Bình trở ra.

+ Các ngành còn lại tuyển sinh trong

toàn quốc.

- Trong tổng 760 chỉ tiêu, có 20 chỉ

tiêu gửi đào tạo đại học tại Học viện

Quân y-Bộ Quốc phòng và 10 chỉ tiêu

gửi đào tạo đại học tại Học viện Kỹ

thuật Mật mã; xét tuyển trong số thí

sinh dự thi khối A các ngành Điều tra

trinh sát và Điều tra hình sự.

21 HỌC VIỆN ÂM NHẠC QUỐC GIA

VIỆT NAM

NVH 150

77 Hào Nam, Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội;

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển sinh từ ngày 07/07/2012

- Môn thi: Văn, Kiến thức âm nhạc,

32

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

ĐT: (04)38517093; 35141617

Các ngành đào tạo đại học

Biểu diễn nhạc cụ Truyền thống D210210 N

Biểu diễn nhạc cụ Phương Tây D210207 N

Thanh nhạc D210205 N

Âm nhạc học D210201 N

Chỉ huy Âm nhạc D210204 N

Sáng tác âm nhạc D210203 N

Nhạc Jazz D210209 N

Chuyên ngành. Môn Văn thi theo đề thi

chung của Bộ GD&ĐT.

- Các thông tin cụ thể về tuyển sinh,

thời gian sơ tuyển, các môn thi tham

khảo thông báo tại phòng truyển sinh

Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam

hoặc qua điện thoại 04.35141617 hoặc

website www.vna.edu.vn.

- Các chuyên ngành tuyển đối với đại

học hệ VLVH và hệ liên thông giống

như đại học hệ chính quy.

22 HỌC VIỆN BÁO CHÍ VÀ TUYÊN

TRUYỀN

TGC 1550

Số 36 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội

ĐT: (04) 37546963.

Website: www.ajc.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 1550

Xã hội học D310301 C, D

1

Triết học D220301 C, D

1

Kinh tế D310101 A, D

1

Lịch sử D220310 C, D

1

Xây dựng Đảng & Chính quyền nhà nước D310202 C, D

1

Chính trị học D310201 C, D

1

Xuất bản D320401 C,D

1

Báo chí D320101 C, D

1

Quan hệ quốc tế D310206 C, D

1

Quan hệ công chúng D360708 A,D

1

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước

- Phương thức TS: Trường tổ chức thi

tuyển sinh khối A, C, D

1

33

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Quảng cáo D320110 A,D

1

Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

Công tác xã hội D760101 C, D

1

23 HỌC VIỆN CẢNH SÁT NHÂN DÂN CSH 930

Xã Cổ Nhuế, huyện Từ Liêm, Hà Nội.

ĐT: (04) 38385246

website:www.hvcsnd.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học:

Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

Điều tra trinh sát D860102 A,C,D

1

Điều tra hình sự D860104 A,C,D

1

Quản lý nhà nước về an ninh trật tự D860109 A,C,D

1

Kỹ thuật hình sự D860108 A,C,D

1

Quản lý, giáo dục và cải tạo phạm nhân D860111 A,C,D

1

Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ An

ninh - Trật tự

D860112 A,C,D

1

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển sinh.

- Thí sinh phải qua sơ tuyển tại Công

an các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương

nơi đăng ký hộ khẩu thường trú.

- Vùng tuyển sinh:

+ Ngành ngôn ngữ Anh tuyển sinh

trong toàn quốc

+ Các ngành còn lại tuyển sinh phía Bắc

(từ Quảng Bình trở ra).

- Trong tổng 930 chỉ tiêu, có 80 chỉ

tiểu gửi đào tạo đại học ngoài ngành

xét tuyển trong số thí sinh dự thi khối

A các ngành đào tạo nghiệp vụ Cảnh

sát (trừ ngành ngôn ngữ Anh), cụ thể:

+ Học viện Kỹ thuật Quân sự: 30.

+ Học viện Hậu cần: 30.

+ Trường Đại học Bách khoa Hà Nội:

20.

24 HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT

TRIỂN

HCP 500

Số 65 Văn Miếu, Q. Đống Đa, Hà Nội. ĐT:

04.3.5562395; Fax: 04.3.5562392;

Website: http://www.apd.edu.vn

Email: phongdaotao.hcp@moet.edu.vn.

- Học viện chính sách và phát triển là

trường đại học công lập trực thuộc

Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

- Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả

nước.

- Ngày thi và khối thi: theo quy định

34

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo đại học:

Kinh tế D310101 A

Quản lí nhà nước D310205 A

Tài chính - Ngân hàng D340201 A

chung của Bộ GD&ĐT.

25 HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH

VIỄN THÔNG

2950

CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA BẮC

Km10 Đường Nguyễn Trãi, Quận Hà Đông, Hà

Nội. ĐT: (04) 3.3528122, Fax: (04) 3.3829236

Website: www.ptit.edu.vn;

www.dtkhcn.ptit.edu.vn

BVH

Các ngành đào tạo đại học: 1.550

Kỹ thuật điện tử, truyền thông D520207 A,A

1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử D510301 A,A

1

Công nghệ đa phương tiện D480203 A,A

1

, D

1

Công nghệ thông tin D480201 A,A

1

Quản trị kinh doanh D340101 A,A

1

, D

1

Kế toán D340301 A,A

1

, D

1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 550

Kỹ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A

1

Công nghệ thông tin C480201 A,A

1

Quản trị kinh doanh C340101 A,A

1

, D

1

Kế toán C340301 A,A

1

, D

1

CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA NAM

BVS

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong

cả nước

- Phương thức tuyển sinh:

*) Học viện tổ chức thi khối A và A

1

cho tất cả các ngành. Ngày thi và môn

thi theo quy định của Bộ GD&ĐT;

*) Học viện không tổ chức thi khối D

1.

Thí sinh thi khối D1 của Học viện sẽ

đăng ký dự thi nhờ tại trường đại học

có tổ chức thi khối D

1

trong cả nước

theo quy định của Bộ GD&ĐT .

*) Hệ Cao đẳng: Học viện không tổ

chức thi mà xét tuyển những thí sinh đã

dự thi đại học khối A,A

1

,D

1

theo đề thi

chung của Bộ GD&ĐT trên cơ sở hồ

sơ đăng ký của thí sinh.

- Xét tuyển theo ngành học và khối thi.

- Mức học phí. Toàn bộ sinh viên theo

học tại Học viện đều đóng cùng một

mức học phí (được công bố công khai,

rộng rãi). Hàng năm, để hỗ trợ các thí

sinh có học lực giỏi, Học viện cấp học

bổng hỗ trợ kinh phí học tập cho các

thí sinh dự thi và trúng tuyển vào Học

35

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Số 11 Nguyễn Đình Chiểu, Quận 1, Tp. Hồ Chí

Minh . ĐT: (08) 3.8297220, Fax: (08)

3.9105510; Website: www.ptit.edu.vn;

www.dtkhcn.ptit.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 650

Kỹ thuật điện tử, truyền thông D520207 A,A

1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử D510301 A,A

1

Công nghệ thông tin D480201 A,A

1

Quản trị kinh doanh D340101 A,A

1

, D

1

Kế toán D340301 A,A

1

, D

1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 200

Kỹ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A

1

Công nghệ thông tin C480201 A,A

1

Quản trị kinh doanh C340101 A,A

1

, D

1

Kế toán C340301 A,A

1

, D

1

viện với mức điểm cao (Xét từ trên

xuống). Các thí sinh này chỉ đóng học

phí như các trường đại học Công lập

hiện nay trong suốt quá trình học tập.

Đại học: có 300 suất được hỗ trợ kinh

phí học tập. Số học bổng này được xét

theo từng ngành (chung cho cả 2 cơ sở

đào tạo) và theo thứ tự từ cao xuống

thấp.

- Mức học phí:

+ Đại học: Mức học phí năm học 2012

- 2013 là 860.000 đ/tháng (đóng 10

tháng/năm).

+ Cao đẳng: mức học phí năm học

2012 - 2013 là 610.000 đ/tháng (đóng

10 tháng/năm).

- Mức học phí hệ đào tạo chất lượng

cao là 1.860.000 đ/tháng.

26 HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH 1500

* Cơ sở phía Bắc: 77 Nguyễn Chí Thanh,

Q. Đống Đa, Hà Nội;

ĐT: 04.38343490; Fax: 04.38358943

HCH

Các ngành đào tạo đại học:

Quản lí nhà nước D310205 A, C, D

1

* Cơ sở phía Nam: Số 10 đường 3 tháng 2,

Q. 10, TP. Hồ Chí Minh;

ĐT: 08.38653383; Fax: 08.38658559

HCS

- Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển sinh

36

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo đại học:

Quản lí nhà nước D310205 A, C, D

1

27 HỌC VIỆN KỸ THUẬT MẬT MÃ KMA 420

* Cơ sở phía Bắc: Số 141, đường Chiến

Thắng, Tân Triều, Thanh Trì, TP. Hà Nội

(Km9 đường Hà Nội đi Hà Đông); ĐT: (04)

35520575; Fax: (04) 35520575.

* Cơ sở phía Nam: Số 17, đường Cộng

Hòa, Phường 4, Quận Tân Bình, Tp. HCM.

ĐT: (08) 62939206; Fax: (08) 62939206

Email: kma@vnn.vn;

Web: www.actvn.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học - hệ dân sự:

Công nghệ thông tin D480201 A

- Tuyển sinh trong cả nước.

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển sinh. Ngày thi theo quy

định chung của Bộ Giáo dục và Đào

tạo.

- Sinh viên trúng tuyển phải tự túc chỗ

ở.

- Chỉ tiêu học tại Hà Nội là 250; Chỉ

tiêu học tại TP. HCM 250.

28 HỌC VIỆN NGÂN HÀNG 2900

Số 12 Chùa Bộc, Quang Trung, Hà Nội

ĐT: (04)38521851

Website: www.hvnh.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: NHH 2300

Tài chính - Ngân hàng D340201 A

Kế toán D340301 A

Quản trị kinh doanh D340101 A

Hệ thống thông tin quản lý D340405 A

Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 600

+ Đào tạo tại Hà Nội NHH

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước

- Phương thức TS:

+ Hệ Đại học trường tổ chức thi tuyển

sinh. Ngày thi theo quy định của Bộ

GD&ĐT.

+ Hệ Cao đẳng trường không tổ chức

thi mà xét tuyển những thí sinh đã dự

thi đại học khối A năm 2012 theo đề thi

chung của Bộ GD&ĐT (Đào tạo tại

Phú Yên có điểm xét tuyển riêng).

- Điểm xét tuyển chung theo khối thi.

Trường hợp có ngành thiếu chỉ tiêu sẽ

37

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Tài chính - Ngân hàng C340201 A

Kế toán C340301 A

+ Đào tạo tại Phú Yên NHP

Tài chính - Ngân hàng C340201 A

Kế toán C340301 A

chuyển thí sinh có điểm thấp ở ngành

thừa chỉ tiêu sang.

29 HỌC VIỆN NGOẠI GIAO HQT 550

Số 69 phố Chùa Láng, Đống Đa, Hà Nội.

ĐT: (04) 38343550 hoặc (04) 38344540

máy lẻ 135. Website: www.dav.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 450

Quan hệ quốc tế D310206 A, A

1

, D

1,3

Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

Kinh tế quốc tế D310106 A, D

1

Luật quốc tế D380108 A, D

1,3

Truyền thông quốc tế D110109 A, D

1,3

Các ngành đào tạo cao đẳng: 100

Quan hệ quốc tế C900110 A, A

1

, D

1

- Điểm trúng tuyển vào ngành Ngôn ngữ

Anh được xác định riêng.

- Hệ cao đẳng: không tổ chức thi tuyển, mà

xét tuyển kết quả của những thí sinh đã dự

thi khối A, A

1

và D

1

vào đại học năm 2012

theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào

tạo, trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của

thí sinh (các môn nhân hệ số 1).

- Tuyển sinh trong cả nước.

- Ngày thi, khối thi và tuyển thẳng theo

quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Ngành Quan hệ quốc tế, Kinh tế quốc

tế, Luật quốc tế, Truyền thông quốc tế,

nếu dự thi khối D

1,3

: môn Ngoại ngữ

nhân hệ số 1.

- Ngành Ngôn ngữ Anh môn tiếng Anh

nhân hệ số 2.

- Những thí sinh đăng ký dự thi khối A,

A

1

và D

1

vào Ngành Quan hệ quốc tế

sẽ học ngoại ngữ là Tiếng Anh hoặc

Tiếng Trung Quốc. Thí sinh có nguyện

vọng học tiếng Anh hoặc tiếng Trung

Quốc sẽ trực tiếp đăng ký tại buổi làm

thủ tục dự thi. Những thí sinh dự thi

khối D

3

sẽ học tiếng Pháp.

- Điểm trúng tuyển xác định theo từng

ngành học, kết hợp với điểm sàn vào Học

viện theo từng khối thi. Nếu thí sinh đủ

điểm vào Học viện theo từng khối thi

nhưng không đủ điểm trúng tuyển vào

ngành đã đăng ký dự thi ban đầu thì được

đăng ký chuyển sang ngành khác cùng

38

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

khối thi nếu còn chỉ tiêu.

30 HỌC VIỆN QUẢN LÝ GIÁO DỤC HVQ 800

31 Phan Đình Giót, phường Phương Liệt,

quận Thanh Xuân, Hà Nội;

ĐT: (04)36648719

Website://www.niem.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 800

Quản lí giáo dục D140114 A,A

1

,C,D

1

Tâm lí học giáo dục D310403 C,D

1

Công nghệ thông tin D480201 A,A

1

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển sinh. Ngày thi và khối

thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Điểm xét tuyển theo ngành đào tạo và

khối thi.

- Số chỗ trong KTX: 100.

31 HỌC VIỆN TÀI CHÍNH HTC 3350

Địa chỉ: Ban Quản lý Đào tạo

Xã Đông Ngạc, Huyện Từ Liêm, TP Hà

Nội. ĐT: (04)38.362.161;

Website: www.hvtc.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học

Tài chính - Ngân hàng D340201 A

Kế toán D340301 A

Quản trị kinh doanh D340101 A

Hệ thống thông tin quản lý D340405 A

Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước

- Phương thức TS: Tổ chức thi tuyển

sinh. Ngày thi và khối thi theo quy định

của Bộ GD&ĐT.

- Điểm trúng tuyển theo ngành và kết

hợp với điểm sàn vào học viện. Đối với

khối A, nếu đủ điểm sàn vào Học viện

nhưng không đủ điểm vào ngành đã

đăng ký thi được chuyển sang ngành

còn chỉ tiêu.

- Ngành ngôn ngữ Anh xét điểm trúng

tuyển riêng, môn Anh văn nhân hệ số 2.

32 HỌC VIỆN THANH THIẾU NIÊN

VIỆT NAM

HTN 400

Số 58 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức tuyển sinh: Trường

không tổ chức thi mà xét tuyển những

39

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Nội. ĐT: 04.38343239; Fax: 04.38343239;

Website: http://www.vya.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học

Công tác thanh thiếu niên D760102 C,D

1

Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước D310202 C,D

1

thí sinh đã dự thi đại học năm 2012

trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của

thí sinh

33 HỌC VIỆN Y DƯỢC HỌC CỔ

TRUYỀN VIỆT NAM

HYD 550

Số 2 đường Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội;

ĐT: 04-33560392

Các ngành đào tạo đại học 500

Y học cổ truyền (6 năm) D720201 B

Các ngành đào tạo cao đẳng 50

Điều dưỡng C720501 B

- Tuyển sinh trong cả nước.

- Ngày thi và khối thi theo quy định

của Bộ GD&ĐT.

- Hệ CĐ không tổ chức thi mà xét

tuyển những thí sinh dự thi ĐH khối B

theo đề thi chung của Bộ năm 2012 tại

học viện có nguyện vọng vào học cao

đẳng trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển

của thí sinh.

34 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

HÀ NỘI

BKA 6000

Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội

ĐT: (04)3869.2104.

Website: www.hut.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 5200

Cơ kỹ thuật D520101 A,A

1

Kỹ thuật cơ điện tử D520114 A,A

1

Kỹ thuật cơ khí D520103 A,A

1

Kỹ thuật hàng không D520120 A,A

1

Kỹ thuật tàu thủy D520122 A,A

1

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước

- Phương thức TS:

+ Hệ Đại học: Trường tổ chức thi

tuyển sinh.

+ Hệ Cao đẳng: Trường không tổ chức

thi chỉ xét tuyển thí sinh dự thi đại học

vào Trường.

40

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Kỹ thuật nhiệt D520115 A,A

1

Kỹ thuật điện, điện tử D520201 A,A

1

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D520216 A,A

1

Kỹ thuật điện tử, truyền thông D520207 A,A

1

Kỹ thuật y sinh D520212 A,A

1

Kỹ thuật máy tính D520214 A,A

1

Truyền thông và mạng máy tính D480102 A,A

1

Khoa học máy tính D480101 A,A

1

Kỹ thuật phần mềm D480103 A,A

1

Hệ thống thông tin D480104 A,A

1

Công nghệ thông tin D480201 A,A

1

Toán - Tin ứng dụng D460112 A,A

1

Kỹ thuật hóa học D520301 A

Hóa học D440112 A

Xuất bản D320401 A

Kỹ thuật sinh học D420202 A

Công nghệ thực phẩm D540101 A

Kỹ thuật môi trường D520320 A

Kỹ thuật vật liệu D520309 A

Kỹ thuật vật liệu kim loại D520310 A

Kỹ thuật dệt D540201 A

Công nghệ may D540204 A

41

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ da giầy D540206 A

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp D140214 A

Vật lý kỹ thuật D520401 A,A

1

Kỹ thuật hạt nhân D520402 A,A

1

Công nghệ chế tạo máy D510202 A,A

1

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D510203 A,A

1

Công nghệ kỹ thuật ô tô D510205 A,A

1

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động

hoá

D510303 A,A

1

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông D510302 A,A

1

Công nghệ kỹ thuật hoá học D510401 A

Quản trị kinh doanh D340101 A,A

1

, D

1

Kinh tế công nghiệp D510604 A,A

1

, D

1

Quản lý công nghiệp D510601 A,A

1

, D

1

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A

1

, D

1

Kế toán D340301 A,A

1

, D

1

Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 800

Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 A,A

1

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử C510203 A,A

1

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động

hóa

C510303 A,A

1

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A

1

Công nghệ thông tin C480201 A,A

1

42

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

35 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG ĐOÀN LDA 1950

Số 169 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội.

ĐT: (04)3857.4419; (04)3857.3204

Fax: (04)3851.7084

Website: www.dhcd.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 1800

Bảo hộ lao động D528502 A

Quản trị kinh doanh D523401 A, D

1

Quản trị nhân lực D523404 A, D

1

Kế toán D523403 A, D

1

Tài chính - Ngân hàng D523402 A, D

1

Xã hội học D523103 C, D

1

Công tác xã hội D527601 C, D

1

Luật học D523801 C, D

1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 150

Quản trị kinh doanh C513401 A, D

1

Kế toán C513403 A, D

1

Tài chính - Ngân hàng C513402 A, D

1

- Tuyển sinh trong cả nước.

- Ngày thi, khối thi theo quy định của

Bộ GD&ĐT.

- Có 600 chỗ trong KTX dành cho SV

diện chính sách xã hội và cán bộ đi

học.

- Điểm Anh văn hệ số 1.

- Điểm trúng tuyển theo ngành học, kết

hợp với điểm trúng tuyển vào trường

theo khối thi.

* Hệ Cao đẳng không tổ chức thi mà

xét tuyển những thí sinh đã dự thi đại

học khối A, D

1

năm 2012 theo đề thi

chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo,

trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của

thí sinh có nguyện vọng là Cao đẳng.

* Thông tin chi tiết về chương trình đào

tạo và tuyển sinh năm 2012 xem trên

website: www.dhcd.edu.vn

42

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

36 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ

GIAO THÔNG VẬN TẢI

GTA 3.500

- Cơ sở đào tạo tại Vĩnh Phúc: 278 đường

Lam Sơn - Phường Đồng Tâm - Tp. Vĩnh

Yên - Vĩnh Phúc. ĐT: (0211) 3867404

- Cơ sở đào tạo tại Hà Nội: 54 phố Triều

Khúc, phường Thanh Xuân Nam, quận

Thanh Xuân, Hà Nội; ĐT: (04) 35526713,

38544264

- Cơ sở đào tạo tại Thái Nguyên: Km6QL3

- Phường Tân Thịnh - TP. Thái Nguyên -

Thái Nguyên

ĐT: (0280) 3856545

Các ngành đào tạo đại học: 1200

Công nghệ kĩ thuật giao thông D510104 A

Công nghệ kĩ thuật ô tô D510205 A

Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng D510102 A

Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 A

Các ngành đào tạo cao đẳng: 2.300

Công nghệ kĩ thuật giao thông C510104 A

Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C510102 A

Kế toán C340301 A

Khai thác vận tải C840101 A

Tài chính - Ngân hàng C340201 A

Quản trị kinh doanh C340101 A

- Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Địa điểm đào tạo: Trường đào tạo tại

3 cơ sở (Vĩnh Yên, Hà Nội và Thái

Nguyên).

- Phương thức tuyển sinh:

+ Hệ đại học: Trường tổ chức thi

tuyển sinh.

+ Hệ cao đẳng: Trường không tổ chức

thi mà xét tuyển những thí sinh đã dự

thi đại học khối A năm 2012 theo đề thi

chung của Bộ Giáo dục & Đào tạo trên

cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí

sinh.

- Điểm trúng tuyển: xác định theo từng

chuyên ngành tại các cơ sở đào tạo.

- Thí sinh đăng kí học tại cơ sở đào tạo

nào của Trường trong hồ sơ xét tuyển

cần có đơn ghi rõ nguyện vọng học tại

cơ sở đó.

- Thông tin chi tiết về tuyển sinh và

điểm trúng tuyển, thí sinh xem trên

Website của trường:

http://www.utt.edu.vn;

http://www.svgtvt.net

43

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Quản lí xây dựng C580302 A

Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A

Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A

Công nghệ thông tin C480201 A

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A

37 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP

HÀ NỘI

DCN 6000

Xã Minh Khai, huyện Từ Liêm, Hà Nội;

ĐT: (043) 7655121 (Máy lẻ 224) hoặc

043.7650051; Website: www.haui.edu.vn

Các ngành đào tạo Đại học: 4000

Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 A

Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử D510203 A

Công nghệ kĩ thuật ô tô D510205 A

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông D510302 A

Khoa học máy tính D480101 A

Kế toán D340301 A,D

1

Công nghệ kĩ thuật nhiệt D510206 A

Quản trị kinh doanh D340101 A,D

1

Công nghệ may D540204 A

Công nghệ kĩ thuật hoá học D510401 A

Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

- Tuyển sinh trong cả nước

- Ngày thi và khối thi theo quy định của

Bộ GD&ĐT.

- Điểm trúng tuyển theo chuyên ngành

đào tạo.

- Địa điểm đào tạo:

+ Cơ sở I: Xã Minh Khai - Từ Liêm -

Hà Nội;

+ Cơ sở II: Xã Tây Tựu - Từ Liêm -

Hà Nội;

+ Cơ sở III: Phường Lê Hồng Phong –

TP.Phủ Lý - Tỉnh Hà Nam

- Số chỗ ở trong ký túc xá: 5000.

- Hệ Đại học: Trường ĐHCNHN chỉ tổ

chức thi tuyển hai khối A và D

1

(không tổ

chức thi khối B, V, H).

- Hệ Cao đẳng: + Không thi tuyển mà

lấy kết quả thi Đại học năm 2012 của

những thí sinh đã thi các khối A, B, D

1

,

V, H vào các trường Đại học trong cả

nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT

để xét tuyển trên cơ sở Hồ sơ đăng kí xét

44

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động

hoá

D510303 A

Hệ thống thông tin D480104 A

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,D

1

Kĩ thuật phần mềm D480103 A

Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) D220113 D

1

Các ngành đào tạo Cao đẳng: 2000

Công nghệ chế tạo máy C510202 A

Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử C510203 A

Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A

Tin học ứng dụng C480202 A

Kế toán C340301 A,D

1

Công nghệ kĩ thuật nhiệt C510206 A

Quản trị kinh doanh C340101 A,D

1

Công nghệ may C540204 A,B,V,H

Công nghệ kĩ thuật hóa học C510401 A,B

Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động

hóa

C510303 A

Công nghệ thông tin C480201 A

tuyển của thí sinh.

+ Thí sinh có nguyện vọng 1 (NV1) vào

hệ Cao đẳng của trường ĐHCNHN nên

nộp hồ sơ đăng kí dự thi cho trường

ĐHCNHN và dự thi tại các Hội đồng thi

do trường ĐHCNHN tổ chức để thuận

tiện cho việc xét tuyển và gọi nhập học

khi trúng tuyển.

Thông tin về Nhà trường, các thông tin

chi tiết về Tuyển sinh – Đào tạo và kết

quả tuyển sinh được cập nhật trên

Website http://www.haui.edu.vn

45

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Tài chính – Ngân hàng C340201 A, D

1

Việt Nam học C220113 A, D

1

38 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP

QUẢNG NINH

DDM 2300

Xã Yên Thọ, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng

Ninh. ĐT: (033) 3871292; Fax: (033)

3871092; Website: www.qui.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 1000

Kĩ thuật mỏ D520601 A

Kĩ thuật tuyển khoáng D520607 A

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa D510303 A

Kế toán D340301 A, A

1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1300

Công nghệ kĩ thuật mỏ C511001 A

Quản trị kinh doanh C340101 A,D

1

Tin học ứng dụng C480202 A, A

1

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động

hóa

C510303 A

Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C510102 A

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A

Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A

Công nghệ kĩ thuật địa chất C515901 A

- Tuyển sinh trong cả nước

- Ngày thi và khối thi theo quy định

của Bộ GD&ĐT

- Điểm trúng tuyển chung cho các

ngành

- Hệ Cao đẳng trường không tổ chức

thi mà xét tuyển những thí sinh đã dự

thi đại học năm 2012 theo đề thi chung

của Bộ GĐ&ĐT với các khối thi tương

ứng của từng ngành.

46

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Kế toán C340301 A, A

1

, D

1

Công nghệ kĩ thuật trắc địa C515902 A

Công nghệ tuyển khoáng C511002 A

39 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP

VIỆT - HUNG

VHD 3000

Số 16, phố Hữu Nghị, phường Xuân

Khanh, Sơn Tây, Hà Nội. ĐT:

(04)33838063. Website: www.viu.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học 1500

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A

1

,D

1

Kinh tế D310101 A,A

1

,D

1

Quản trị kinh doanh D340101 A,A

1

,D

1

Công nghệ kĩ thuật xây dựng D510103 A,A

1

Công nghệ thông tin D480201 A,A

1

,D

1

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A,A

1

Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 A,A

1

Công nghệ kĩ thuật ô tô D510205 A,A

1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1500

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

Kế toán C340301 A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

Quản trị kinh doanh C340101 A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

- Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức tuyển sinh:

+ Hệ đại học: Trường tổ chức thi tuyển

sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT.

+ Hệ cao đẳng: không tổ chức thi mà

xét tuyển những thí sinh đã dự thi đại

học, cao đẳng theo đề thi chung năm

2012 của Bộ GD&ĐT để xét tuyển

trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của

thí sinh.

- Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận

tối đa với khóa TS 2012: 2500.

- Đào tạo theo hệ thống tín chỉ.

47

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Tin học ứng dụng C480202 A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

Hệ thống thông tin quản lí C340405 A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

Quản lí xây dựng C580302 A,A

1

Việt Nam học C220113 C,D

1,2,3,4,5,6

Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A,A

1

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động

hóa

C510303 A,A

1

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A

1

Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử C510203 A,A

1

Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A,A

1

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A

1

Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A,A

1

Công nghệ kĩ thuật nhiệt C510206 A,A

1

Sư phạm kĩ thuật công nghiệp C140214 A,A

1

Công nghệ hàn C510503 A,A

1

40 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP

VIỆT TRÌ

VUI 2500

Trụ sở: Số 9, Đường Tiên Sơn, Phường

Tiên Cát, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ; Cơ sở

2: xã Tiên Kiên, huyện Lâm Thao, tỉnh Phú

Thọ.

ĐT: 02103.827305; 02103.848636.

Website: www.vui.edu.vn

+ Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong

cả nước.

+ Hệ đại học: Thi tuyển sinh và xét

tuyển

+ Hệ cao đẳng: Xét tuyển

+ Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận

đối với khóa TS 2012: 800

+ Mọi thông tin chi tiết xem trên

48

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo đại học: 1500

Hóa học D440112 A, A

1

, B

Công nghệ kĩ thuật hóa học D510401 A, A

1

, B

Công nghệ kĩ thuật môi trường D510406 A, A

1

, B

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A, A

1

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động

hóa

D510303 A, A

1

Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 A, A

1

Công nghệ thông tin D480201 A, A

1

, D

1

Kế toán D340301 A, A

1

, D

1

Quản trị kinh doanh D340101 A, A

1

, D

1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1.000

Công nghệ kĩ thuật hóa học C510401 A, A

1

, B

Công nghệ vật liệu C510402 A, A

1

, B

Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây dựng C510105 A, A

1

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A, A

1

Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A, A

1

Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử C510203 A, A

1

Công nghệ thông tin C480201 A, A

1

, D

1

Kế toán C340301 A, A

1

, D

1

Quản trị kinh doanh C340101 A, A

1

, D

1

Tài chính - Ngân hàng C340201 A, A

1

, D

1

Website của trường: www.vui.edu.vn

+ Ngành Hóa học đào tạo chuyên

ngành Hóa phân tích.

49

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Việt Nam học C220113 C, D

1

41 TRƯỜNG ĐẠI HỌC DẦU KHÍ VIỆT NAM PVU 150

Trụ sở: Tầng 5, tòa nhà Viện Dầu khí, 173

Trung Kính, P. Yên Hòa, Q. Cầu Giấy, Hà

Nội. Điện thoại: 04.37823200.

Địa chỉ đào tạo: Phường Long Toàn, Thị

xã Bà Rịa, Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

ĐT: (064) 3721979

Website: www.pvu.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học:

Kĩ thuật địa chất D520501 A

Kĩ thuật dầu khí D520604 A

Kĩ thuật hóa dầu D520301 A

- Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức tuyển sinh: Trường

không tổ chức thi mà xét tuyển những

thí sinh đã dự thi đại học năm 2012

khối A theo đề thi chung của Bộ

GD&ĐT trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét

tuyển của thí sinh.

42 TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI DKH 750

13-15 Lê Thánh Tông, Q. Hoàn Kiếm, TP.

Hà Nội. ĐT: (04)38264465

Website: www.hup.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 600

Dược học D527204 A

Các ngành đào tạo cao đẳng: 150

Dược học C900107 A

- Tuyển sinh trong cả nước.

- Ngày thi, khối thi theo quy định của

Bộ GD&ĐT.

- Hệ Cao đẳng không tổ chức thi mà

xét tuyển những thí sinh đã dự thi đại

học khối A đợt 1năm 2012 theo đề thi

chung của Bộ GD&ĐT, trên cơ sở hồ

sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.

- Điều kiện tuyển: Không tuyển thí sinh

dị tật, khuyết tật chân tay.

43 TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC DDL 2700

Số 235, đường Hoàng Quốc Việt, Từ Liêm,

Hà Nội. ĐT: (04) 22452662

Website: http://www.epu.edu.vn

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức tuyển sinh:

+ Hệ Đại học: Ngày thi và khối thi theo

50

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo đại học: 1600

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A

Quản lí công nghiệp D510601 A

Công nghệ thông tin D480201 A

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động

hóa

D510303 A

Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông D510302 A

Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 A

Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử D510203 A

Quản trị kinh doanh D340101 A, D

1

Tài chính - Ngân hàng D340201 A, D

1

Kế toán D340301 A, D

1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1100

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A

Quản lí công nghiệp C510601 A

Công nghệ thông tin C480201 A

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa C510303 A

Công nghệ kĩ thuật điện tử truyền thông C510302 A

Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A

Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử C510203 A

Quản trị kinh doanh C340101 A, D

1

Tài chính - Ngân hàng C340201 A, D

1

Kế toán C340301 A, D

1

quy định của Bộ GD&ĐT.

+ Hệ Cao đẳng: Không tổ chức xét

tuyển thí sinh đã dự thi đại học năm

2012 khối A, D

1

trong cả nước theo đề

thi chung của Bộ GD&ĐT, trên cơ sở

hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.

- Thí sinh có nguyện vọng 1 vào hệ cao

đẳng của Trường ĐHĐL nên nộp hồ sơ

dự thi vào trường ĐHĐL và dự thi tại

hội đồng thi do trường tổ chức để thuận

tiện cho việc xét tuyển và gọi nhập học

khi trúng tuyển.

- Trường có hai cơ sở đào tạo:

+ Cơ sở 1: số 235 đường Hoàng Quốc

Việt, Từ Liêm, Hà Nội.

+ Cơ sở 2: xã Tân Minh, huyện Sóc

Sơn, Hà Nội.

Số chỗ trong KTX: 450 (cơ sở 1: 200,

cơ sở 2: 250).

44 TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỀU DƯỠNG YDD 700

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

51

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

NAM ĐỊNH

Số 257 Hàn Thuyên, TP. Nam Định, Nam Định.

ĐT: (0350)3649.666;

Fax: (0350)3643.669

Website: www.ndun.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 500

Điều dưỡng (học 4 năm) D720501 B

Các ngành đào tạo cao đẳng: 200

Điều dưỡng (học 3 năm) C720501 B

Hộ sinh (học 3 năm) C720502 B

nước

- Phương thức TS: Trường tổ chức thi

tuyển sinh

45 TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG

VẬN TẢI

5000

* Cơ sở phía Bắc: Láng Thượng – Đống Đa –

Hà Nội. ĐT: (04)37669538

Website: www.uct.edu.vn

GHA

Các ngành đào tạo đại học: 3500

Công nghệ thông tin D480201 A

Kĩ thuật cơ khí D520103 A

Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A

Kế toán D340301 A

Kinh tế D310101 A

Kinh tế vận tải D840104 A

Kinh tế xây dựng D580301 A

Công nghệ kĩ thuật giao thông D510104 A

+ Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

+ Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển sinh. Ngày thi theo quy

định của Bộ GD&ĐT.

+ Đào tạo theo hệ thống tín chỉ.

+ Các ngành Kĩ thuật xây dựng công

trình giao thông, Kĩ thuật xây dựng đào

tạo 9 học kỳ (4,5 năm); các ngành còn

lại đào tạo 8 học kỳ (4 năm).

+ Điểm trúng tuyển chung, phân

chuyên ngành học dựa vào nguyện

vọng của thí sinh đăng kí khi nhập học,

kết quả thi tuyển sinh và chỉ tiêu các

chuyên ngành.

+ Số chỗ trong KTX: tại Hà Nội: 310,

52

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Kĩ thuật điện, điện tử D520201 A

Kĩ thuật môi trường D520320 A

Kĩ thuật xây dựng D580208 A

Quản trị kinh doanh D340101 A

Kĩ thuật điều khiển và tự động hoá D520216 A

Khai thác vận tải D840101 A

Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 A

* Cơ sở phía Nam: CƠ SỞ II - TRƯỜNG

ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI

Số 450 Lê Văn Việt, Quận 9, TP Hồ Chí

Minh. ĐT: (08)38962018

Website: www.utc2.edu.vn

GSA

Các ngành đào tạo đại học: A 1500

Công nghệ thông tin D480201 A

Kĩ thuật cơ khí D520103 A

Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A

Kế toán D340301 A

Kinh tế D310101 A

Kinh tế vận tải D840104 A

Kinh tế xây dựng D580301 A

Công nghệ kĩ thuật giao thông D510104 A

Kĩ thuật điện, điện tử D520201 A

Kĩ thuật môi trường D520320 A

Kĩ thuật xây dựng D580208 A

Tại cơ sở II Tp. Hồ Chí Minh: 200.

+ Học phí: theo tín chỉ đăng kí.

+ Nhà trường tiếp tục mở các lớp

chương trình chất lượng cao, liên kết

đào tạo quốc tế, chương trình tiên

tiến... Thông tin chi tiết trên trang

thông tin điện tử: www.uct.edu.vn

53

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Quản trị kinh doanh D340101 A

Kĩ thuật điều khiển và tự động hoá D520216 A

Khai thác vận tải D840101 A

Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 A

46 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI NHF 2050

Km 9, Đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh

Xuân, Hà Nội. ĐT: (04) 38544338 (máy lẻ:

1133, 1135). Website: www.hanu.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học:

Công nghệ thông tin D480201 A, D

1

Quản trị kinh doanh D340101 A, D

1

Kế toán D340301 A, D

1

Tài chính - Ngân hàng D340201 A, D

1

Quốc tế học D220212 D

1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 D

1

Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

Ngôn ngữ Nga D220202 D

1,2

Ngôn ngữ Pháp D220203 D

1,3

Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D

1,4

Ngôn ngữ Đức D220205 D

1,5

Ngôn ngữ Nhật D220209 D

1,6

Ngôn ngữ Hàn Quốc D220210 D

1

Ngôn ngữ Tây Ban Nha D220206 D

1

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển sinh.

- Ngày thi và khối thi theo quy định

của Bộ GD và ĐT.

- Khối D điểm môn ngoại ngữ nhân hệ

số 2.

- Các ngành Công nghệ thông tin, Quản

trị kinh doanh, Kế toán, Tài chính -

Ngân hàng, Quốc tế học, Quản trị dịch

vụ Du lịch và Lữ hành giảng dạy bằng

tiếng Anh.

- Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận

đối với khóa tuyển sinh năm 2012:

khoảng 300.

- Trường đào tạo ngành Tiếng Việt và

văn hoá Việt Nam mã D220101 cho

người nước ngoài học. Ngành này

không tổ chức thi mà xét tuyển theo

quy định của Bộ GD&ĐT đối với

người nước ngoài.

54

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Ngôn ngữ Italia D220208 D

1,3

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha D220207 D

1

47 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ TĨNH HHT 1410

Số 447 - Đường 26/3 - Phường Đại Nài - Thành

phố Hà Tĩnh - Tĩnh Hà Tĩnh

ĐT: (039)3885.284

Website: www.htu.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 880

Sư phạm Toán D140209 A, A

1

Sư phạm Tiếng Anh D140231 D

1

Giáo dục Mầm non D140201 M

Giáo dục Tiểu học D140202 A

1,

D

1

Kinh tế nông nghiệp D620115 A, A

1

,D

1

Công nghệ thông tin D480201 A, A

1

,D

1

Quản trị kinh doanh D340101 A, A

1

,D

1

Kế toán D340301 A, A

1

,D

1

Tài chính - Ngân hàng D340201 A, A

1

,D

1

Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 530

Sư phạm Tiếng Anh C140231 A

1

,D

1

Giáo dục Mầm non C140201 M

Giáo dục Tiểu học C140202 A

1

,D

1

Công nghệ thông tin C480201 A, A

1

,D

1

- Vùng tuyển sinh:

+ Các ngành sư phạm tuyển thí sinh có

hộ khẩu thường trú tại tỉnh Hà Tĩnh.

+ Các ngành ngoài sư phạm tuyển thí

sinh trong cả nước.

- Phương thức TS: Trường không tổ

chức thi mà lấy kết quả thi đại học của

những thí sinh đã dự thi đại học năm

2012 có cùng khối thi theo đề thi chung

của Bộ Giáo dục - Đào tạo (đúng vùng

tuyển) để xét tuyển.

+ Khối M môn Năng khiếu nhân hệ số

2; Khối D1 ngành sư phạm Tiếng Anh

và Ngôn ngữ Anh môn Tiếng Anh nhân

hệ số 2.

55

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Tài chính - Ngân hàng C340201 A, A

1

,D

1

Kế toán C340301 A, A

1

,D

1

48 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI HHA 3100

Số 484 Lạch Tray, Ngô Quyền, TP. Hải

Phòng. ĐT (031) 3851657, 3729690.

Website: http://www.vimaru.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học:

Khoa học hàng hải D840106 A,A

1

Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A,A

1

Kĩ thuật điều khiển và tự động hoá D520216 A,A

1

Kĩ thuật tàu thuỷ D520122 A,A

1

Kĩ thuật cơ khí D520103 A,A

1

Kĩ thuật công trình biển D580203 A,A

1

Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A,A

1

Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 A,A

1

Công nghệ thông tin D480201 A,A

1

Kĩ thuật môi trường D520312 A,A

1

Kinh tế vận tải D840104 A,A

1

,D

1

Kinh doanh quốc tế D340120 A,A

1

,D

1

Quản trị kinh doanh D340101 A,A

1

,D

1

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức TS: Trường tổ chức thi

tuyển sinh khối A, A

1

và D

1

theo đề thi

chung của Bộ GD&ĐT.

- Điểm sàn trúng tuyển theo 03 nhóm:

+ Nhóm 1: D840106

+ Nhóm 3: D840104, D340120,

D340101.

+ Nhóm 2: Các ngành còn lại.

- Căn cứ chỉ tiêu của từng chuyên

ngành, kết quả thi và nguyện vọng đăng

kí khi nhập học để xếp ngành học cụ

thể.

- Đào tạo CTTT ngành Toàn cầu hóa

và Thương mại vận tải biển liên kết với

Học viện Hàng hải California, Hoa Kỳ,

chỉ tiêu 50 SV.

- Ngoài 3100 chỉ tiêu có 300 chỉ tiêu

đào tạo liên thông chính quy.

- Mọi thông tin chi tiết của từng chuyên

ngành tham khảo tại website của

trường http://www.vimaru.edu.vn.

49 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG THP 3650

171 Phan Đăng Lưu, Kiến An, Hải Phòng

ĐT: (0313) 591042; Fax: (0313) 876893.

- Các ngành Sư phạm tuyển thí sinh có

hộ khẩu Hải Phòng. Các ngành ngoài

sư phạm tuyển sinh cả nước.

- Hệ đại học trường tổ chức thi tuyển

56

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Website: http://dhhp.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 3000

Giáo dục Mầm non D140201 M

Giáo dục Tiểu học D140202 A,C, D

1

Giáo dục Chính trị D140205 A,C, D

1

Giáo dục Thể chất D140206 T

Sư phạm Toán học D140209 A, A

1

Sư phạm Vật lý D140211 A, A

1

Sư phạm Hoá học D140212 A

Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp D140214 A

Sư phạm Ngữ văn D140217 C

Sư phạm Địa lý D140219 C

Sư phạm Âm nhạc D140221 N

Sư phạm Tiếng Anh D140231 D

1

Việt Nam học D220113 C, D

1

Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D

1

, D

4

Lịch sử D220310 C

Văn học D220330 C

Kinh tế D310101 A, D

1

Quản trị kinh doanh D340101 A, D

1

Tài chính - Ngân hàng D340201 A, D

1

Kế toán D340301 A, D

1

sinh.

- Hệ Cao đẳng trường không tổ chức

thi mà xét tuyển những thí sinh đã dự

thi đại học, cao đẳng năm 2012 trên cơ

sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.

- Ngành D140206 tuyển thí sinh có

ngoại hình cân đối, nam cao 1,65m,

nặng 45kg, nữ cao 1,55m, nặng 40kg

trở lên.

- Khối T thi: Sinh, Toán và Năng khiếu

(Bật tại chỗ - Chạy cự ly ngắn - Gập

thân trên thang dóng). Điểm Năng

khiếu hệ số 2.

- Khối H thi: Văn và 2 môn Năng khiếu

Hình họa chì (vẽ tượng) hệ số 2; Vẽ

trang trí (vẽ mộc ) hệ số 1.

- Khối N thi: Văn và 2 môn Năng khiếu

(Thanh nhạc - Thẩm âm - Tiết tấu và

Ký xướng âm). Môn Thanh nhạc -

Thẩm âm - Tiết tấu hệ số 2.

- Khối M thi: Văn, Toán và Năng khiếu

(Hát - Kể chuyện - Đọc diễn cảm).

Điểm năng khiếu hệ số 1.

- Điểm môn ngoại ngữ các ngành

D140231, D220201, D220204 tính hệ

số 2, các ngành khác hệ số 1.

57

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ sinh học D420201 A, B

Toán học D460101 A

Hệ thống thông tin D480104 A

Công nghệ thông tin D480201 A

Công nghệ kĩ thuật Xây dựng D510103 A

Công nghệ chế tạo máy D510202 A

Công nghệ kĩ thuật cơ, điện tử D510203 A

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A

Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa D520216 A

Chăn nuôi D620105 A, B

Khoa học cây trồng D620110 A, B

Nuôi trồng thuỷ sản D620301 A, B

Công tác xã hội

D760101 C, D

1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 650

Giáo dục Mầm non C140201 M

Sư phạm Vật lý C140211 A, A

1

Sư phạm Hóa học C140212 A,B

Sư phạm Ngữ văn C140217 C

Sư phạm Mỹ thuật C140222 H

Quản trị kinh doanh C340101 A, D

1

Kế toán C340310 A, D

1

Quản trị văn phòng C340406 C, D

1

Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A

58

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

50 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA LƯ - NINH

BÌNH

DNB 1000

Thôn Kỳ vĩ, xã Ninh Nhất, thành phố Ninh

Bình, tỉnh Ninh Bình. ĐT: (030)892701;

FAX: (030)892401

Website: www.hluv.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 500

Sư phạm Toán học D140209 A,A

1

Sư phạm Vật lý D140211 A,A

1

Sư phạm Hóa học D140212 A

Sư phạm Sinh học D140213 B

Sư phạm Ngữ văn D140217 C

Giáo dục Mầm non D140201 M

Kế toán D340301 A,A

1

,D

1

Quản trị Kinh doanh D340101 A,A

1

,D

1

Việt Nam học D220113 C,D

1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 500

Giáo dục Mầm non C140201 M

Giáo dục Tiểu học C140202 C,D

1

Sư phạm Lịch sử C140218 C

Sư phạm Toán học C140209 A,A

1

Sư phạm Sinh học C140213 B

Sư phạm Tiếng Anh C140231 D

1

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước

- Phương thức TS: trường Đại học Hoa

Lư không tổ chức thi tuyển sinh mà lấy

kết quả thi đại học năm 2012 của

những thí sinh đã thi các khối A, A

1,

B,

C, D

1

, M ở các trường đại học trong cả

nước để xét tuyển.

59

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Quản trị Kinh doanh C340101 A,A

1

,D

1

Kế toán C340301 A,A

1

,D

1

Việt Nam học C220113 C,D

1

Quản trị Văn phòng C340406 C,D

1

51 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC HDT 2790

Số 565 Quang Trung, phường Đông Vệ, TP

Thanh Hóa. ĐT: (037) 3910.222;

3910.619; Fax: (037) 3910.475. Website:

www.hdu.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 1850

Sư phạm Toán học D140209 A

Sư phạm Vật lý D140211 A

Sư phạm Hóa học D140212 A

Sư phạm Sinh học D140213 B

Sư phạm Ngữ văn D140217 C

Sư phạm Lịch sử D140218 C

Sư phạm Địa lý D140219 C

Sư phạm tiếng Anh D140231 D

1

Giáo dục Tiểu học D140202 D

1

,M

Giáo dục Mầm non D140201 M

Văn học D220330 C

Lịch sử D220310 C

Địa lý học D310501 C,A

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức tuyển sinh:

+ Hệ đại học: Trường tổ chức thi tuyển

sinh.

+ Hệ cao đẳng: Không tổ chức thi, chỉ

xét tuyển NV2,3 cho những thí sinh có

hồ sơ đăng kí xét tuyển, dựa vào kết

quả thi đại học theo đề thi chung của

Bộ GD&ĐT năm 2012 và khối thi

tương ứng.

+ Điểm tuyển: theo từng ngành (riêng

các ngành khối Nông - Lâm - Ngư

nghiệp tuyển sinh theo khối ngành).

+ Sư phạm Tiếng Anh: môn Anh văn

tính hệ số 2.

+ Giáo dục Mầm non điểm tối thiểu

môn năng khiếu phải đạt từ 4,0 điểm

trở lên.

- Thông tin chi tiết về tuyển sinh được

công bố trên website của Nhà trường

tại địa chỉ: http://www.hdu.edu.vn.

60

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Việt Nam học D220113 C,D

1

Xã hội học D310301 C,D

1

Tâm lý học D310401 C,D

1

Công nghệ thông tin D480201 A

Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A

Kế toán D340301 A,D

1

Quản trị kinh doanh D340101 A,D

1

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,D

1

Nông học D620109 A,B

Chăn nuôi D620105 A,B

Nuôi trồng thủy sản D620301 A,B

Lâm nghiệp D620201 A,B

Các ngành đào tạo cao đẳng: 940

Sư phạm Toán học C140209 A

Sư phạm Vật lý C140211 A

Sư phạm Hoá học C140212 A,B

Sư phạm Sinh học C140213 B

Giáo dục Mầm non C140201 M

Sư phạm Ngữ văn C140217 C

Giáo dục Tiểu học C140202 D

1

,M

Sư phạm Tiếng Anh C140231 D

1

Kế toán C340301 A,D

1

Quản trị kinh doanh C340101 A,D

1

61

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A

Quản lí đất đai C850103 A,B

Công nghệ thông tin C480201 A

52 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG THV 1.900

CS1: P. Nông Trang, TP. Việt Trì, tỉnh Phú

Thọ.

ĐT: (0210) 3993.369; Fax: 0210.3993468

CS2: P. Hùng Vương, TX. Phú Thọ, tỉnh

Phú Thọ.

ĐT: (0210) 3820042; Fax: (0210) 3714069

Các ngành đào tạo đại học: 1.280

Sư phạm Toán học D140209 A

Sư phạm Hóa học D140212 A

Sư phạm Vật lý D140211 A

Sư phạm Sinh học D140213 B

Sư phạm Lịch sử D140218 C

Sư phạm Địa lý D140219 C

Sư phạm Tiếng Anh D140231 D

1

Giáo dục Tiểu học D140202 A,C

Giáo dục Mầm non D140201 M

Giáo dục Thể chất D140206 T

Sư phạm Âm nhạc D140221 N

Sư phạm Mỹ thuật D140222 H

Khoa học cây trồng D620110 A,B

- Vùng tuyển:

+ Hệ ĐH và CĐ ngoài sư phạm:

tuyển thí sinh các tỉnh phía Bắc.

+ Hệ Đại học Sư phạm: tuyển thí sinh

có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Thọ

và các tỉnh Tuyên Quang, Hà Giang,

Yên Bái, Lào Cai, Vĩnh Phúc, Hà Tây

(cũ), Hoà Bình.

+ Hệ CĐSP: chỉ tuyển thí sinh có hộ

khẩu thường trú tại tỉnh Phú Thọ.

- Phương thức tuyển sinh:

+ Hệ đại học: trường tổ chức thi tuyển,

ngày thi theo quy định của Bộ

GD&ĐT.

+ Hệ cao đẳng: trường không tổ chức

thi mà xét tuyển những thí sinh đã dự

thi đại học các khối thi tương ứng năm

2012 theo đề thi chung của Bộ

GD&ĐT trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét

tuyển của thí sinh.

- Thông tin chi tiết xem trên website

của trường: www.hvu.edu.vn

62

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Chăn nuôi D620105 A,B

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A

Kế toán D340301 A,D

1

Quản trị kinh doanh D340101 A,D

1

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,D

1

Công nghệ thông tin D480201 A

Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D

1,

D

4

Việt Nam học D220113 C

Kinh tế nông nghiệp D620115 A,D

1

Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 620

Sư phạm Toán học C140209 A

Sư phạm Hóa học C140212 A,B

Sư phạm Lịch sử C140218 C

Sư phạm Tiếng Anh C140231 D

1

Giáo dục Mầm non C140201 M

Giáo dục Tiểu học C140202 A, C

Giáo dục thể chất C140206 T

53 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC VÀ

CÔNG NGHỆ HÀ NỘI

KCN 300

18, Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội.

ĐT: (04) 37916960. Email: info@usth.edu.vn;

admission@usth.edu.vn;

Website: http://usth.edu.vn

- Trường ĐH Khoa học và Công nghệ

Hà Nội là trường ĐH công lập quốc tế,

đào tạo theo mô hình quốc tế (hệ cử

nhân đào tạo trong 3 năm).

- Đào tạo tất cả các ngành bằng Tiếng

Anh

63

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo đại học:

Công nghệ sinh học - Dược học

Khoa học Vật liệu - Công nghệ Nano

Nước - Môi trường - Đại dương học

Công nghệ Thông tin và Truyền thông

Năng lượng bền vững

Hàng không - Không gian Vũ trụ

Thông tin chi tiết xin liên hệ: Trường Đại

học Khoa học và Công nghệ Hà Nội, nhà

2H, bên trong Viện Khoa học và Công nghệ

Việt Nam, 18 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy,

Hà Nội.

- Tuyển sinh trong toàn quốc.

- Hình thức tuyển sinh là xét tuyển hồ

sơ và phỏng vấn trực tiếp.

- Hồ sơ dự tuyển bằng tiếng Anh gồm:

+ Phiếu đăng kí theo mẫu tại website

của trường http://usth.edu.vn

+ Bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng

nhận tốt nghiệp tạm thời (bản sao).

+ Học bạ THPT (bản sao)

+ Đơn xin học, chứng chỉ tiếng Anh

và thư giới thiệu (nếu có).

- Sinh viên sẽ được theo học khóa học

dự bị tăng cường tiếng Anh và các môn

khoa học bằng tiếng Anh trước khi

chính thức nhập học.

54 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

DKK 5700

- Cơ sở Hà Nội: 456 Minh Khai, Q. Hai Bà

Trưng, Hà Nội. ĐT: 043 8621504

- Cơ sở Nam Định: 353 Trần Hưng Đạo,

TP Nam Định. ĐT: 03503 484706

Website: www.uneti.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học 3200

Công nghệ sợi, dệt D540202 A, A

1

Công nghệ thực phẩm D540101 A, A

1

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A, A

1

Công nghệ may D540204 A, A

1

Công nghệ thông tin D480201 A, A

1

* Đối với hệ đại học:

- Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Xét tuyển kết quả thi đại học năm

2012 theo đề thi chung của Bộ

GD&ĐT, trong đó các ngành kĩ thuật

xét tuyển khối A, A

1

; các ngành kinh tế

xét tuyển khối A, A

1

và D

1

.

- Phân công địa điểm học tập Hà Nội,

Nam Định theo điểm trúng tuyển, có

quy định điểm chuẩn theo từng ngành

tại từng cơ sở đào tạo, trong đó ưu tiên

thí sinh có nguyện vọng học tập tại cơ

sở Nam Định.

* Đối với hệ cao đẳng:

64

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 A, A

1

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông D510302 A, A

1

Kế toán D340301 A, A

1

,D

1

Quản trị kinh doanh D340101 A, A

1

,D

1

Tài chính - Ngân hàng D340201 A, A

1

,D

1

Các ngành đào tạo cao đẳng 2500

Công nghệ sợi, dệt C540202 A, A

1

Công nghệ may C540204 A, A

1

Công nghệ da giày C540206 A, A

1

Công nghệ thực phẩm C540101 A, A

1

Kế toán C340301 A, A

1

,D

1

Quản trị kinh doanh C340101 A, A

1

,D

1

Công nghệ thông tin C480201 A, A

1

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A, A

1

Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A, A

1

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A, A

1

Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử C510203 A, A

1

Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A, A

1

Tài chính - Ngân hàng C340201 A, A

1

, D

1

- Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Xét tuyển kết quả thi đại học và cao

đẳng năm 2012 theo đề thi chung của

Bộ GD&ĐT, trong đó các ngành kĩ

thuật xét tuyển khối A, A

1

; các ngành

kinh tế xét tuyển khối A, A

1

và D

1

.

- Phân công địa điểm học tập Hà Nội,

Nam Định theo điểm trúng tuyển, có

quy định điểm chuẩn theo từng ngành

tại từng cơ sở đào tạo, trong đó ưu tiên

thí sinh có nguyện vọng học tập tại cơ

sở Nam Định.

55 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

KỸ THUẬT HẢI DƯƠNG

DKT 2600

Giữa số 1002 và 1004 đại lộ Lê Thanh

Nghị, phường Hải Tân, thành phố Hải

Dương, tỉnh Hải Dương

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh chủ yếu

trên địa bàn tỉnh, các tỉnh lân cận và

trong cả nước.

- Phương thức tuyển sinh:

+ Hệ đại học trường tổ chức thi tuyển

65

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

ĐT: (0320)3866258; Fax: (0320)3861.249

Website: www.ktkt-haiduong.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học:

Kế toán D340301 A,A

1

,D

1,2

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Quản trị kinh doanh C340101 A,A

1

,D

1,2

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A

1

,D

1,2

Kế toán C340301 A,A

1

,D

1,2

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A

1

Công nghệ thông tin C480201 A, D

1

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A

1

Quản trị văn phòng C340406 A, C, D

1

sinh. Ngày thi theo quy định của Bộ

GD&ĐT.

+ Hệ cao đẳng: Trường không tổ chức

thi tuyển sinh.

56 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

QUỐC DÂN

KHA 4500

Số 207, Đường Giải Phóng, Quận Hai Bà

Trưng, Hà Nội. ĐT: (04) 62776688;

36280280 (Máy lẻ 5106, 5101, 6901)

Website: www.neu.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học:

Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

Kinh tế D310101 A, D

1

Toán ứng dụng trong kinh tế D110106 A, D

1

Thống kê kinh tế D110105 A, D

1

Kinh tế tài nguyên D110107 A, D

1

-Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển sinh.

- Ngành Ngôn ngữ Anh, các lớp theo

chương trình POHE và lớp Quản trị

kinh doanh học bằng tiếng Anh (E-

BBA), điểm thi môn Tiếng Anh tính hệ

số 2.

* Trường Kinh tế quốc dân tuyển sinh

thêm các lớp:

- Chương trình giáo dục định hướng

nghề nghiệp ứng dụng theo dự án giáo

66

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Quản trị kinh doanh D340101 A, D

1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 A, D

1

Marketing D340115 A, D

1

Bất động sản D340116 A, D

1

Tài chính - Ngân hàng D340201 A, D

1

Kế toán D340301 A, D

1

Quản trị nhân lực D340404 A, D

1

Hệ thống thông tin quản lí D340405 A, D

1

Luật D380101 A, D

1

Khoa học máy tính D480101 A, D

1

Quản trị kinh doanh (E-BBA) D110109 D

1

Quản trị khác sạn và lữ hành hướng nghề

nghiệp (POHE)

D110110 D

1

dục đại học Việt Nam Hà Lan (POHE)

tuyển sinh các thí sinh dự thi khối D

1

.

- Lớp Quản trị kinh doanh học bằng

tiếng Anh (E-BBA) tuyển sinh các thí

sinh dự thi khối D

1

.

- Thí sinh muốn biết thêm thông tin của

Trường về điều kiện, phương thức xét

tuyển các ngành, chuyên ngành, các

chương trình đào tạo và thông tin khác

để phục vụ cho việc lựa chọn đăng kí

ngành tuyển sinh, xem trên cổng thông

tin điện tử của Trường:

http://www.neu.edu.vn

57 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI KTA 1500

Km 10, đường Nguyễn Trãi, Thanh Xuân,

Hà Nội. ĐT: (04) 38542391; 38543913

Website: www.hau.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học:

Kiến trúc D580102 V

Thiết kế đồ họa D210403 H

Thiết kế nội thất D210405 H

Quy hoạch vùng và đô thị D580105 V

Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A

Cấp thoát nước D110104 A

- Tuyển sinh trong cả nước.

- Ngày thi, khối thi theo quy định của

Bộ GD&ĐT.

- Khối V thi môn Toán, Lý (theo đề thi

khối A, môn Toán hệ số 1,5) và môn

Vẽ mỹ thuật (môn Vẽ mỹ thuật hệ số

1,5 và phải đạt:

+ KV1  6,00

+ KV2, KV2-NT  6,75

+ KV3  7, 5 sau khi nhân hệ số).

- Ngành Kĩ thuật công trình xây dựng

đào tạo các chuyên ngành: Xây dựng

dân dụng và công nghiệp; Xây dựng

công trình ngầm đô thị.

67

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Kĩ thuật đô thị D580211 A

Quản lí xây dựng D580302 A

Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây dựng D510105 A

Kinh tế xây dựng D580301 A

- Ngành Kĩ thuật đô thị đào tạo chuyên

ngành: Kĩ thuật hạ tầng đô thị; Kĩ thuật

môi trường đô thị.

- Thông tin chi tiết xem tại Website của

trường.

58 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT -

HẬU CẦN CÔNG AN NHÂN DÂN

260

Thị trấn Hồ, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc

Ninh. ĐT: 0241.3969011

Thí sinh phía Bắc HCB

Thí sinh phía Nam HCN

Các ngành đào tạo đại học:

Công nghệ thông tin D480201 A

Kĩ thuật điện tử, truyền thông D510302 A

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển sinh.

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước

- Thí sinh phải qua sơ tuyển tại Công

an các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương.

- Trong tổng 260 chỉ tiêu, có 60 chỉ

tiêu đào tạo đại học liên kết với Học

viện Hậu cần-Bộ Quốc phòng (học tại

trường).

59 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT Y TẾ

HẢI DƯƠNG

DKY 1150

Số 1, Phố Vũ Hựu, P. Thanh Bình, Thành

Phố Hải Dương, Tỉnh Hải Dương.

ĐT: (0320) 3891.799;

Fax: (0320) 3891.897

Website: http://www.hmtu.edu.vn

Email: hmtu@vnn.vn

Các ngành đào tạo đại học: 450

Xét nghiệm y học D720332 B

Kĩ thuật hình ảnh y học D720330 B

Vật lý trị liệu D720333 B

- Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển sinh. Ngày thi: Theo quy

định của Bộ GD&ĐT.

- Điểm trúng tuyển theo ngành học.

- Ngành Hộ sinh không tuyển Nam;

- Ngành Kĩ thuật hình ảnh không tuyển

Nữ.

* KTX: Có 400 chỗ cho khóa tuyển

sinh năm 2012.

* Hệ Cao đẳng: Thi cùng đợt, cùng đề

thi đối với Đại học khối B, theo đề thi

chung của Bộ GD&ĐT, có nguyện

68

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Điều dưỡng D720501 B

Các ngành đào tạo cao đẳng: 700

Xét nghiệm y học C720332 B

Kĩ thuật hình ảnh y học C720330 B

Vật lý trị liệu C720333 B

Điều dưỡng C720501 B

Hộ sinh

C720502 B

vọng 1 học cao đẳng. Thí sinh có

nguyện vọng 1 vào học hệ cao đẳng

của Trường nộp hồ sơ đăng kí dự thi

tại Trường ĐH Kĩ thuật Y tế Hải

Dương và dự thi tại hội đồng thi do

trường tổ chức.

* Thông tin chi tiết có thể xem tại

trang website của nhà trường:

http://www.hmtu.edu.vn

60 TRƯỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG

- XÃ HỘI

ĐH

CĐ

1850

600

Đào tạo tại Hà Nội:

Số 43 Trần Duy Hưng, phường Trung Hoà,

quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội

ĐT: (04)35566.175

Website: http://ulsa.edu.vn/

DLX

Các ngành đào tạo đại học:

Bảo hiểm D340202 A,C,D

1

Kế toán D340301 A,D

1

Quản trị nhân lực D340404 A,C,D

1

Công tác xã hội D760101 C,D

1

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Bảo hiểm C340202 A,C,D

1

Kế toán C340301 A,D

1

Quản trị nhân lực C340404 A,C,D

1

Công tác xã hội C760101 C,D

1

Đào tạo tại Cơ sở Sơn Tây: Đường Hữu Nghị, DLT

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức TS: Trường không tổ

chức thi mà xét tuyển những thí sinh đã

dự thi thi đại học, cao đẳng năm 2012

của các khối A,C,D

1

theo đề thi chung

của BGD&ĐT.

69

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

phường Xuân Khanh, TX. Sơn Tây, TP. Hà Nội

ĐT: (04)33838.443

Website: http://ulsasontay.edu.vn/

Các ngành đào tạo đại học:

Kế toán D340301 A,D

1

Quản trị nhân lực D340404 A,C,D

1

Trường Đại học Lao động - Xã hội Cơ sở II -

Phía Nam: Số 1018 - Đường Tô Ký, Quận 12,

TP. Hồ Chí Minh.

ĐT: 08.38837.814 - 08.38837.801

Website: http://ldxh.edu.vn/

DLS

Các ngành đào tạo đại học:

Bảo hiểm D340202 A,C,D

1

Kế toán D340301 A,D

1

Quản trị nhân lực D340404 A,C,D

1

Công tác xã hội D760101 C,D

1

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Bảo hiểm C340202 A,C,D

1

Kế toán C340301 A,D

1

Quản trị nhân lực C340404 A,C,D

1

Công tác xã hội C760101 C,D

1

61 TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP 2500

Cơ sở Chính: Xuân Mai - Hà Nội

ĐT: (0433) 840440, 840707

LNH

- Tuyển sinh trong cả nước. Thí sinh có

thể dự thi tại trường ĐHLN-Hà Nội,

Cơ sở 2 - Đồng Nai, cụm thi TP. Vinh,

hoặc tại TP. Quy Nhơn. Người trúng

70

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Website: www.vfu.edu.vn. www.vfu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 2000

Quản lí tài nguyên thiên nhiên D850101 A,A

1

,B,D

1

Công nghệ sinh học D420201 A,B

Khoa học môi trường D440301 A,B

Hệ thống thông tin D480104 A,A

1

,D

1

Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A,A

1

,V

Kế toán D340301 A,A

1

,D

1

Kinh tế D310101 A,A

1

,D

1

Kinh tế Nông nghiệp D620115 A,A

1

,D

1

Quản trị kinh doanh D340101 A,A

1

,D

1

Quản lí đất đai D850103 A,A

1

,B,D

1

Công nghệ chế biến lâm sản D540301 A,A

1

,B

Thiết kế nội thất D210405 A,A

1

,V

Lâm nghiệp đô thị D620202 A,B,V

Lâm sinh D620205 A,B

Quản lí tài nguyên rừng D620211 A,B

Kĩ thuật cơ khí D520103 A,A

1

Công thôn D510210 A,B

Khuyến nông D620102 A, B, D

1

Cơ sở 2: Trảng Bom - Đồng Nai. ĐT:

(0613)922254; 922829

Website: www.vfu2.edu.vn

LNS 500

tuyển có thể học tại Hà Nội hoặc Đồng

Nai.

- Trường tổ chức thi theo đề thi chung

của Bộ GD&ĐT.

- Trình độ cao đẳng không tổ chức thi

mà xét tuyển những thí sinh dự thi đại

học, cao đẳng năm 2012 theo đề thi

chung của Bộ GD&ĐT.

- Khối V, môn năng khiếu nhân hệ số 2

và chỉ tố chức thi tại cụm thi ĐHLN-

Hà Nội.

- Điểm tuyển theo khối thi và nhóm

ngành học. Nếu thí sinh không đủ điểm

vào ngành đăng kí sẽ được chuyển vào

ngành khác cùng khối thi có điểm trúng

tuyển thấp hơn (nếu còn chỉ tiêu).

-

(*)

Ngành Quản lí tài nguyên thiên

nhiên: đào tạo bằng tiếng Anh hoặc

tiếng Việt. Chương trình đào tạo bằng

tiếng Anh với sự tham gia của Đại học

tổng hợp Colorado - Hoa Kỳ hỗ trợ SV

học tiếng Anh trong 6 - 12 tháng đầu,

học phí 1.200.000 đồng/tháng, học

bổng 1.000.000đồng/ tháng cho sinh

viên khá, giỏi.

- Tuyển sinh các bậc, các hệ, các loại

hình đào tạo khác: xem trên Website:

www.vfu.edu.vn. www.vfu.vn, tại mục

TUYỂN SINH 2012.

71

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo đại học: 250

Kế toán D340301 A,A

1

,D

1

Kinh tế D310101 A,A

1

,D

1

Quản lí đất đai D850103 A,A

1

,B,D

1

Quản lí tài nguyên rừng D620211 A,A

1

,B

Lâm sinh D620205 A,B

Các ngành đào tạo hệ cao đẳng: 250

Kế toán C340301 A,A

1

,D

1

Quản trị kinh doanh C340101 A,A

1

,D

1

Quản lí đất đai C850103 A,A

1

,B,D

1

Quản lí tài nguyên rừng C620211 A,A

1

,B

Lâm sinh C620205 A,B

62 TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI LPH 1900

Số 87, Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội

ĐT: (04)38343251; (04)38352630

Website: www.hlu.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 1900

Luật D380101 A,C,D

1

Luật kinh tế D380107 A,C,D

1

Luật thương mại quốc tế D110101 D

1

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức TS: Trường tổ chức thi

tuyển sinh.

- Điểm trúng tuyển theo khối thi (Khối

A tuyển 35%, khối C tuyển 35%, khối

D

1

tuyển 30% chỉ tiêu).

63 TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT MDA 4500

Đông Ngạc, Từ Liêm, Hà Nội; ĐT: (04)

- Tuyển sinh trong cả nước.

- Môn thi, ngày thi theo quy định của

72

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

38386214; Website: www.humg.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 3500

Kĩ thuật dầu khí D520604 A

Kĩ thuật địa vật lý D520502 A

Công nghệ kĩ thuật hoá học D510401 A

Kĩ thuật địa chất D520501 A

Kĩ thuật trắc địa - bản đồ D520503 A

Kĩ thuật mỏ D520601 A

Kĩ thuật tuyển khoáng D520607 A

Công nghệ thông tin D480201 A

Kĩ thuật điều khiển và tự động hoá D520216 A

Kĩ thuật điện, điện tử D520201 A

Kĩ thuật cơ khí D520103 A

Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A

Kĩ thuật môi trường D520320 A

Quản trị kinh doanh D340101 A

Kế toán D340301 A

Tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đào tạo: A

Kĩ thuật dầu khí D520604 A

Công nghệ kĩ thuật hoá học D510401 A

Kĩ thuật điều khiển và tự động hoá D520216 A

Kĩ thuật điện, điện tử D520201 A

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1000

Bộ GD&ĐT.

- Điểm trúng tuyển theo nhóm ngành

học của từng khoa.

- Khi đến thi thí sinh cần viết đơn đăng

kí nơi học tại Bà Rịa - Vũng Tàu MĐV

(mẫu đơn phát tại phòng thi).

- Hệ cao đẳng không thi tuyển, mà lấy

kết quả thi đại học của những thí sinh

đã dự thi khối A năm 2012 vào các

trường đại học trong cả nước theo đề

thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển

trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của

thí sinh.

- Thí sinh có nguyện vọng 1 vào hệ cao

đẳng nên nộp hồ sơ dự thi và dự thi tại

Hội đồng thi do trường tổ chức để

thuận lợi cho việc xét tuyển và gọi

nhập học.

73

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Kế toán C340301 A

Công nghệ kĩ thuật địa chất C510901 A

Công nghệ kĩ thuật trắc địa C510902 A

Công nghệ kĩ thuật mỏ C511001 A

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động

hoá

C510303 A

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A

Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A

Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C510102 A

Công nghệ thông tin. C480201 A

64 TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT

CÔNG NGHIỆP

MTC 450

Số 360 Đê La Thành - Ô Chợ Dừa, Đống

Đa, Hà Nội. ĐT: (04)38517.364 Fax:

(04)38517.390

Website: www.mythuatcongnghiep.edu.vn

www.design.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học:

Thiết kế nội thất D210405 H

Hội họa D210103 H

Điêu khắc D210104 H

Thiết kế thời trang D210404 H

Gốm D210107 H

Thiết kế đồ họa D210403 H

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước

- Phương thức TS: Trường tổ chức thi

tuyển sinh.

Trường tự ra đề thi tất cả các môn.

74

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Thiết kế công nghiệp D210402 H

65 TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT

VIỆT NAM

MTH 100

Số 42 Yết Kiêu, Hoàn Kiếm, Hà Nội

ĐT: (04)3826.3861

Website: http://mythuatvietnam.edu.vn/

Các ngành đào tạo đại học: 100

Hội họa D210103 H

Đồ họa D210104 H

Thiết kế đồ họa D210403 H

Điêu khắc D210105 H

Lý luận, lịch sử và phê bình mỹ thuật D210101 R

Sư phạm mỹ thuật D140222 H

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức TS: Trường tổ chức thi

tuyển sinh.

- Trường không tổ chức sơ tuyển.

- Hồ sơ nộp trực tiếp tại Trường Đại

học Mỹ thuật Việt Nam tại 42 Yết

Kiêu, Hoàn Kiếm, Hà Nội.

66 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI

THƯƠNG

3400

Cơ sở ở phía Bắc: 91 đường Chùa Láng,

phường Láng thượng, quận Đống Đa, Hà

Nội. ĐT: (04) 32.595.154;

Fax: (04) 38343605.

Website: http://www.ftu.edu.vn.

NTH 2500

Các ngành đào tạo đại học: 2400

Kinh tế D310101

A,A

1

,

D

1,2,3,4,6

Quản trị kinh doanh D340101 A,A

1

,D

1

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A

1

,D

1

- Tuyển sinh trong cả nước.

- Phương thức tuyển: Trường tổ chức

thi tuyển sinh. Ngày thi tuyển theo quy

định của Bộ GD&ĐT.

- Các môn thi nhân hệ số 1. Riêng

ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp,

Ngôn ngữ Trung quốc, Ngôn ngữ Nhật

môn ngoại ngữ nhân hệ số 2 và điểm

trúng tuyển riêng.

- Thí sinh làm thủ tục đăng kí chuyên

ngành học vào ngày làm thủ tục đăng

kí dự thi (theo mẫu của nhà trường).

- Chi tiết về các chuyên ngành đào tạo,

75

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Kinh tế quốc tế D310106 A,A

1

, D

1

Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

Ngôn ngữ Pháp D220203 D

3

Ngôn ngữ Trung D220204 D

1,4

Ngôn ngữ Nhật D220209 D

1,6

Luật D380101 A,A

1

, D

1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 100

Quản trị kinh doanh C340101

A,A

1

,

D

1,2,3,4,6

CƠ SỞ Ở PHÍA NAM: số 15, đường D5,

phường 25, quận Bình Thạnh, TP.Hồ Chí

Minh; ĐT: (08) 35127.254. Fax:

(08)35127255. Website: www.flu.edu.vn

NTS 900

Các ngành đào tạo đại học:

Kinh tế D310101 A,A

1

, D

1,6

Quản trị kinh doanh D340101 A,A

1

, D

1

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A

1

, D

1

chương trình đào tạo và thông tin tuyển

sinh của trường tham khảo tại trang

thông tin điện tử của trường.

- Điểm trúng tuyển xác định theo từng

chuyên ngành đăng kí dự thi, kết hợp

với điểm sàn xét tuyển vào trường theo

từng khối thi.

+ Nếu thí sinh đủ điểm trúng tuyển

theo mã chuyên ngành đăng kí dự thi

ban đầu không cần phải đăng kí xếp

ngành và chuyên ngành học.

+ Nếu thí sinh không đủ điểm trúng

tuyển vào chuyên ngành đã đăng kí dự

thi ban đầu nhưng đạt điểm sàn xét

tuyển của trường thì được đăng kí xét

tuyển chuyển sang các chuyên ngành

khác còn chỉ tiêu.

- Tài khoản nhận lệ phí đăng kí dự thi:

+ Tại cơ sở phía Bắc (NTH): tài khoản

số 10201.000.1189908 tại Ngân hàng

công thương Đống Đa, Hà Nội; Tên tài

khoản: Trường Đại học Ngoại thương.

+ Tại cơ sở phía Nam (NTS): tài khoản

số: 934.01.02.00002. Mã QHNS:

1055500 tại Kho bạc Nhà nước Phú

Nhuận – Tp.Hồ Chí Minh. Tên tài

khoản: Cơ sở II Trường ĐH Ngoại

thương tại TP. HCM.

67 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI DNV 2000 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

76

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Cơ sở tại Hà Nội: Số 36 đường Xuân La,

Phường Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội.

ĐT: (04) 37533659, (04) 37532864 -113

Fax: (04)37 588640 hoặc (04)3 7532955

Các ngành đào tạo đại học: 630

Khoa học thư viện D320202 C,D

1

Quản trị văn phòng D340406 C,D

1

Lưu trữ học D320303 C,D

1

Quản trị nhân lực D340404 C,D

1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 900

Quản lí văn hoá C220342 C,D

1

Khoa học Thư viện C320202 C,D

1

Lưu trữ học C320303 C, D

1

Quản trị nhân lực C340404 A, C, D

1

Quản trị văn phòng C340406 C,D

1

Thư ký văn phòng C340407 C,D

1

Dịch vụ pháp lý C380201 A, C, D

1

Tin học ứng dụng C480202 A, D

1

Cơ sở đào tạo tại Quảng Nam - Đà Nẵng

Khu đô thị mới Điện Nam - Điện Ngọc -

Tỉnh Quảng Nam

ĐT: 05106263232 - 05112240390

Các ngành đào tạo đại học: 270

Quản trị văn phòng D340406 C,D

1

nước. Thí sinh có hộ khẩu thường trú

từ Quảng Bình trở vào phía Nam thì

học tại cơ sở Đà Nẵng.

- Phương thức tuyển sinh:

+ Hệ đại học: Trường tổ chức thi tuyển

sinh theo phương thức thi ba chung của

Bộ GD&ĐT.

+ Hệ cao đẳng: Trường không tổ chức

thi, xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng kí

xét tuyển của thí sinh.

77

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Lưu trữ học D320303 C,D

1

Quản trị nhân lực D340404 C,D

1

Các ngành đào tạo cao đẳng 200

Quản trị văn phòng C340406 C,D

1

Khoa học thư viện C320202 C,D

1

Quản trị nhân lực C340404 A, C,D

1

Dịch vụ Pháp lý C380201 A, C,D

1

68 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

BẮC GIANG

DBG 1100

Xã Bích Sơn – huyện Việt Yên – tỉnh Bắc

Giang. ĐT: 0240.3874387

Website: bafu.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 600

Kế toán D340301 A,A

1

,D

1

Khoa học cây trồng D620110 A, B

Chăn nuôi D620105 A, B

Quản lí đất đai D850103 A, B

Công nghệ thực phẩm D540101 A, B

Lâm sinh D620205 A, B

Công nghệ sinh học D420201 A, B

Các ngành đào tạo cao đẳng: 500

Kế toán C340301 A,A

1

,D

1

Khoa học cây trồng C620110 A,B

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức tuyển sinh:

* Hệ Đại học:

+ Trường tổ chức thi tuyển sinh khối

A, A

1

, B. Ngày thi theo quy định của

Bộ GD&ĐT.

+ Riêng khối D

1

trường không tổ chức

thi mà xét tuyển những thí sinh đã dự

thi ĐH trong cả nước.

* Hệ Cao đẳng: Trường không tổ chức

thi mà xét tuyển những thí sinh đã dự

thi ĐH, CĐ năm 2012 theo đề thi

chung của Bộ GD&ĐT trên cơ sở hồ

sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.

78

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Chăn nuôi C620105 A,B

Quản lí đất đai C850103 A,B

Sư phạm kĩ thuật nông nghiệp C140215 A,B

Công nghiệp thực phẩm C540102 A,B

Lâm nghiệp C620201 A,B

Công nghệ thông tin C480201 A,A

1

,D

1

Công nghệ sinh học C420201 A,B

69 TRƯỜNG ĐH NÔNG NGHIỆP

HÀ NỘI

NNH 7000

Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội;

ĐT: 04 62617520

Website: www.hua.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học 6500

Kĩ thuật cơ khí D520103 A

Kĩ thuật điện, điện tử D520201 A

Công thôn D510210 A

Công nghệ thông tin D480201 A

Khoa học cây trồng D620110 A,B

Bảo vệ thực vật D620112 A,B

Nông nghiệp D620101 A,B

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan D620113 A,B

Công nghệ sinh học D420201 A,B

Công nghệ sau thu hoạch D540104 A,B

- Tuyển sinh trong cả nước.

1/ Tuyển sinh bậc đại học:

+ Môn thi và ngày thi theo quy định

của Bộ GD&ĐT.

+ Nhà trường chỉ tổ chức thi tuyển

khối A và B, không tổ chức thi tuyển

khối C, D

1

mà lấy kết quả thi đại học

các khối tương ứng năm 2012 của các

thí sinh đã đăng kí dự thi tại các trường

ĐH trong cả nước theo đề thi chung

của Bộ GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ

sở Hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.

2/ Tuyển sinh bậc cao đẳng:

- Bậc cao đẳng không tổ chức thi mà

lấy kết quả thi đại học các khối tương

ứng năm 2012 của các thí sinh đã đăng

kí dự thi ĐH tại các trường ĐH trong

cả nước để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ

đăng kí xét tuyển của thí sinh.

79

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ thực phẩm D540101 A,B

Khoa học môi trường D440301 A,B

Khoa học đất D440306 A,B

Quản lí đất đai D850103 A,B

Chăn nuôi D620105 A,B

Nuôi trồng thuỷ sản D620301 A,B

Thú y D640101 A,B

Sư phạm kĩ thuật nông nghiệp D140215 A,B

Kinh tế D310101 A,D

1

Kinh tế nông nghiệp D620115 A,D

1

Phát triển nông thôn D620116 A,B

Kế toán D340301 A,D

1

Quản trị kinh doanh D340101 A,D

1

Kinh doanh nông nghiệp D620114 A,D

1

Xã hội học. D310301 A,C,D

1

Các ngành đào tạo cao đẳng 500

Dịch vụ thú y C640201 A,B

Quản lí đất đai C850103 A,B

Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406 A,B

Khoa học cây trồng C620110 A,B

3/ Tuyển sinh khác trường có thông

báo riêng.

* Thông tin chi tiết tra cứu trên

website: www.hua.edu.vn

70 TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÒNG CHÁY

CHỮA CHÁY

320

Số 243, đường Khuất Duy Tiến, Q.Thanh

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển sinh.

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

80

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Xuân, TP Hà Nội.

ĐT: 069.45212 hoặc (04)35533006

Thí sinh phía Bắc PCH

Thí sinh phía Nam PCS

Ngành đào tạo đại học:

Phòng cháy chữa cháy và cứu hộ cứu nạn D860113 A

- Thí sinh phải qua sơ tuyển tại Công

an các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương

nơi đăng kí hộ khẩu thường trú.

71 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SAO ĐỎ SDU 4100

Số 24, Thái Học 2, P. Sao Đỏ, TX Chí Linh,

Tỉnh Hải Dương; ĐT: (0320)3882402

Website: www.saodo.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 2300

Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 A

Công nghệ kĩ thuật ôtô D510205 A

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông D510302 A

Công nghệ thông tin D480201 A

Kĩ thuật tàu thuỷ D520122 A

Công nghệ thực phẩm D540101 A, B

Công nghệ kĩ thuật hoá học D510401 A, B

Công nghệ may D540204 A

Quản trị kinh doanh D340101 A, D

1

Kế toán D340301 A, D

1

Tài chính - Ngân hàng D340201 A, D

1

Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

- Tuyển sinh trong cả nước

- Nhà trường tổ chức thi tuyển sinh;

Ngày thi và môn thi theo quy định của

Bộ GD&ĐT.

- Hệ cao đẳng: không tổ chức thi tuyển

mà lấy kết quả thi đại học, cao đẳng

năm 2012 của những thí sinh đã dự thi

các khối A, B, C, D

1

vào các trường

đại học, cao đẳng trên cả nước theo đề

thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển

trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của

thí sinh.

81

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D

1,4

Việt Nam học D220113 C,D

1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1800

Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A

Công nghệ hàn C510503 A

Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử C510203 A

Công nghệ kĩ thuật ôtô C510205 A

Công nghệ may C540204 A

Công nghệ da giày C540206 A

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A

Công nghệ kĩ thuật nhiệt C510206 A

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A

Công nghệ thông tin C480201 A

Công nghệ kĩ thuật hoá học C510401 A, B

Công nghệ thực phẩm C540102 A, B

Tài chính - Ngân hàng C340201 A, D

1

Quản trị kinh doanh C340101 A, D

1

Kế toán C340301 A, D

1

Việt nam học C220113 C, D

1

72 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÂN KHẤU

ĐIỆN ẢNH HÀ NỘI

SKD 397

Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội

ĐT: (04)38341522.

Website: www.skda.edu.vn

- Tuyển sinh trong cả nước.

- Quy trình thi và môn thi:

* Khối S (dành cho các ngành nghệ

thuật):

- Thí sinh thi năng khiếu 02 vòng sơ

82

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo đại học 349

Đạo diễn điện ảnh - truyền hình D210235 S

Quay phim D210236 S

Lý luận và phê bình điện ảnh - truyền hình D210231 S

Biên kịch điện ảnh - truyền hình D210233 S

Nhiếp ảnh D210301 S

Diễn viên kịch - điện ảnh D210234 S

Đạo diễn sân khấu D210227 S

Diễn viên sân khấu kịch hát D210226 S

Thiết kế mỹ thuật sân khấu - điện ảnh D210406 S

Biên đạo múa D210243 S

Huấn luyện múa D210244 S

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301

A

Công nghệ điện ảnh truyền hình D210302 A

Các ngành đào tạo cao đẳng 48

Diễn viên sân khấu kịch hát C210226 S

Công nghệ điện ảnh truyền hình C210302 A

* Khối A (dành cho hai ngành kĩ thuật)

- Trường không tổ chức thi mà xét tuyển

những thí sinh có nguyện vọng 1 vào hệ Đại

học hoặc Cao đẳng của trường, đã dự thi

đại học hoặc cao đẳng khối A theo đề thi

chung, đạt điểm xét tuyển cho từng hệ.

Những thí sinh không đạt điểm NV1 vào hệ

tuyển và chung tuyển tại trường từ

01/07/2012 đến 11/07/2012.

- Môn thi: Văn và các môn năng khiếu

chuyên ngành (môn năng khiếu hệ

số 2).

- Thí sinh đạt vòng sơ tuyển mới được

dự thi vòng chung tuyển. Ở vòng chung

tuyển, thí sinh mới phải thi môn Văn.

* Điều kiện dự thi:

* Ngành Diễn viên Kịch Điện ảnh,

Diễn viên Sân khấu Kịch hát yêu cầu:

nam cao từ 1,65m trở lên, nữ cao từ

1,55m trở lên. Thí sinh có ngoại hình

cân đối, không có khuyết tật về hình thể

và tiếng nói, độ tuổi từ 18 đến 22.

Riêng ngành Múa, thí sinh phải tốt

nghiệp trung cấp hoặc cao đẳng múa.

* Các ngành Nghệ thuật Điện ảnh,

Truyền hình, Nhiếp ảnh khi đăng kí dự

thi thí sinh còn phải nộp kèm: bài viết,

ảnh chụp, kịch bản, truyện ngắn... theo

yêu cầu riêng của từng ngành (gọi chung

là Bài điều kiện dự thi chuyên ngành).

- Bài điều kiện dự thi chuyên ngành:

Thí sinh gửi chuyển phát nhanh hoặc

nộp trực tiếp cho Ban thư ký tuyển sinh

trong thời gian thu hồ sơ tại trường.

- Điểm trúng tuyển vào các ngành

nghệ thuật khối S gồm 2 điểm:

83

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

đại học có thể được xét tuyển vào hệ cao

đẳng (nếu còn chỉ tiêu).

* Toàn văn thông báo tuyển sinh năm 2012

chi tiết về các chuyên ngành đào tạo, chỉ

tiêu cho mỗi chuyên ngành, thí sinh xem tại

địa chỉ: www.skda.edu.vn

+ Điểm năng khiếu (hệ số 2) làm tròn

đến 0,5 điểm.

+ Tổng điểm: Gồm điểm năng khiếu,

điểm Văn và điểm ưu tiên (nếu có).

82

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

73 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI SPH 3060

Số 136 đường Xuân Thuỷ, quận Cầu Giấy,

Hà Nội; ĐT: (04)37547823 (máy lẻ 216).

Website: www.dhsphn.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học 3000

Sư phạm Toán học D140209 A

Sư phạm Tin học D140210 A, A

1

Sư phạm Vật lí D140211 A, A

1

Sư phạm Hoá học D140212 A

Sư phạm Sinh học D140213 B

Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp D140214 A, A

1

Sư phạm Ngữ văn D140217 C, D

1,2,3

Sư phạm Lịch sử D140218 C, D

1,2,3

Sư phạm Địa lý D140219 A, C

Tâm lý học giáo dục D310403 A,B,D

1,2,3

Giáo dục chính trị D140205 C, D

1,2,3

Giáo dục công dân D140204 C, D

1,2,3

Sư phạm Tiếng Anh D140231 D

1

Sư phạm Tiếng Pháp D140233 D

1,3

Sư phạm Âm nhạc D140221 N

Sư phạm Mỹ thuật D140222 H

Giáo dục Thể chất D140206 T

Giáo dục Mầm non D140201 M

Giáo dục Tiểu học D140202 D

1,2,3

- Tuyển sinh trong cả nước.

- Trường tổ chức thi tuyển sinh. Ngày

thi theo quy định của Bộ GD&ĐT. Sau

khi thi các môn văn hóa, thí sinh thi

khối H, M, N, T thi tiếp năng khiếu

thêm 2 ngày.

- Khối M: Văn, Toán (thi theo đề thi

khối D), Năng khiếu (Hát, kể chuyện

và đọc diễn cảm) hệ số 1.

- Khối H: Văn (thi theo đề thi khối C),

Năng khiếu Hình họa chì (người hoặc

tượng bán thân) hệ số 2, Vẽ màu

(Trang trí hoặc bố cục) hệ số 1.

- Khối N: Văn (thi theo đề thi khối C),

Năng khiếu âm nhạc (thanh nhạc: 2 bài +

Nhạc cụ: 1 bài trên đàn phím điện tử) hệ

số 2, Kiến thức âm nhạc (Xướng âm +

Lý thuyết âm nhạc) hệ số 1.

- Khối T: Sinh, Toán (thi theo đề khối

B), Năng khiếu TDTT (Bật xa và chạy

400m) hệ số 2.

Thí sinh dự thi khối T và dự thi chuyên

ngành Giáo dục Chính trị - Giáo dục

quốc phòng phải đạt tiêu chuẩn chiều cao

và cân nặng như sau: đối với nam cao

1,65m nặng 45kg trở lên; đối với nữ cao

1,55m, nặng 40kg trở lên.

* Chú ý:

- Các ngành sư phạm Tiếng Anh và Sư

phạm Tiếng Pháp, môn ngoại ngữ nhân

83

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Giáo dục Đặc biệt D140203 C, D

1

Quản lí giáo dục D140114 A, C,D

1

Chính trị học D310201 C,D

1,2,3

Công nghệ thông tin (Ngoài sư phạm) D480201 A, A

1

Toán học(Ngoài sư phạm) D460101 A

Sinh học (Ngoài sư phạm) D420101 A,B

Việt Nam học (Ngoài sư phạm) D220113 C, D

1

Công tác xã hội (Ngoài sư phạm) D760101 C

Văn học (Ngoài sư phạm) D550330 C, D

1,2,3

Tâm lý học (Ngoài sư phạm) D310401 A,B,D

1,2,3

Các ngành đào tạo cao đẳng: 60

Công nghệ thiết bị trường học C510504 A, B

hệ số 2.

- Các ngành sư phạm không tuyển

những thí sinh bị dị hình, dị tật, nói

ngọng, nói lắp.

- Hệ cao đẳng không tổ chức thi mà xét

tuyển thí sinh đã dự thi đại học khối A,

B năm 2012 theo đề thi chung của Bộ

trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của

thí sinh.

* Số chỗ trong KTX cho sinh viên

tuyển sinh năm 2012 : 550

- Các khối H, M, N, T thi tại Hà Nội,

không thi tại các cụm khác, không xét

tuyển nguyện vọng sau.

- Sinh viên học các ngành đào tạo cử

nhân ngoài sư phạm và cao đẳng phải

đóng học phí.

- Ngoài ra trường có 500 chỉ tiêu đào

tạo theo địa chỉ sử dụng.

74 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 SP2 2500

Số 32, đường Nguyễn Văn Linh, phường

Xuân Hoà, thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh

Phúc. ĐT: 02113.863.203

Fax: 02113.863.207

Website: www.hpu2.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 2.500

Các ngành đào tạo đại học sư phạm:

Sư phạm Toán học D140209 A, A

1

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức tuyển sinh: theo quy

định của Bộ GD&ĐT.

- Điểm trúng tuyển theo ngành học.

- Các ngành sư phạm không tuyển

những thí sinh bị dị hình, dị tật.

- Ngành Giáo dục Thể chất chỉ tuyển

thí sinh thể hình cân đối: nam cao tối

thiểu 1,65m nặng 45kg trở lên, nữ cao

84

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Sư phạm Vật lí D140211 A, A

1

Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp D140214 A, A

1

, D

1

Sư phạm Hoá học D140212 A

Sư phạm Sinh học D140213 B

Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp D140215 B

Sư phạm Ngữ Văn D140217 C

Giáo dục Công dân D140204 C

Giáo dục Thể chất D140206 T

Giáo dục Tiểu học D140202 A,A

1

,C,D

1

Giáo dục Mầm non D140201 M

Các ngành đào tạo đại học ngoài sư phạm

Toán học D460101 A, A

1

Công nghệ thông tin D480201 A, A

1

, D

1

Văn học D220330 C

Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D

1

, D

4

Hoá học D440112 A

Sinh học D420101 B

Vật lí D440102 A, A

1

Lịch sử D220310 C

Việt Nam học D220113 C

Khoa học thư viện D320202 A,A

1

,C,D

1

tối thiểu 1,55 nặng 40 kg trở lên (Lưu

ý: Thí sinh nào không đảm bảo các yêu

cầu về thể hình nêu trên, nếu trúng

tuyển sẽ bị loại khi nhập học).

- Môn năng khiếu khối T thi hai nội

dung: Bật xa tại chỗ; Chạy cự ly 400m.

- Môn năng khiếu khối M thi ba nội

dung: Kể chuyện; Đọc diễn cảm; Hát.

- Các khối T, M sau khi xong các môn

văn hóa sẽ thi tiếp các môn năng khiếu

(Khối T: môn năng khiếu nhân hệ số 2;

Khối M: môn năng khiếu không nhân

hệ số).

- Thí sinh khối M được đưa vào diện

xét tuyển khi tổng điểm của môn Toán

và môn Văn lớn hơn hoặc bằng 2/3

điểm sàn khối D do Bộ GD&ĐT quy

định.

- Số chỗ KTX: đáp ứng yêu cầu.

- Sinh viên các ngành ngoài sư phạm

phải đóng học phí.

75 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ

THUẬT HƯNG YÊN

SKH 2350 - Tuyển sinh trong cả nước.

- Trường không tổ chức thi mà xét

85

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng

Yên. ĐT: (0321) 3713081

Website: www.utehy.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 1850

Công nghệ thông tin D480201 A, A

1

, D

1

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A, A

1

Công nghệ chế tạo máy D510202 A, A

1

Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 A, A

1

Công nghệ kĩ thuật ô tô D510205 A, A

1

Công nghệ may D540204 A, A

1

Sư phạm kĩ thuật công nghiệp (GV THPT) D140214 A, A

1

,B

Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử D510203 A, A

1

Công nghệ kĩ thuật hoá học D510401 A, A

1

, B

Công nghệ kĩ thuật môi trường D510406 A, A

1

, B

Quản trị kinh doanh D340101 A, A

1

, D

1

Kế toán D340301 A, A

1

, D

1

Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 500

Công nghệ thông tin C480201 A, A

1

, D

1

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A, A

1

Công nghệ chế tạo máy C510202 A, A

1

Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A, A

1

Công nghệ kĩ thuật ôtô C510205 A, A

1

Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử C510203 A, A

1

tuyển đại học và cao đẳng dựa trên

kết quả chung kỳ thi tuyển sinh đại

học năm 2012 của những thí sinh

khối A, A

1

, B, D

1

có đăng kí nguyện

vọng học tại trường Đại học SPKT

Hưng Yên.

- Điểm trúng tuyển theo ngành,

khối thi.

86

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ may C540204 A, A

1

Quản trị kinh doanh C340101 A, A

1

, D

1

Kế toán C340301 A, A

1

, D

1

76 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ

THUẬT NAM ĐỊNH

SKN 1400

Đường Phù Nghĩa - Phường Lộc Hạ - Tp.

Nam Định; ĐT: (0350). 3637804;

Website: http://www.nute.edu.vn

Email: Bants.skn@moet.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học 900

Công nghệ thông tin D480201 A, A

1

, D

1

Khoa học máy tính D480101 A, A

1

, D

1

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A, A

1

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa D510303 A, A

1

Công nghệ chế tạo máy D510202 A, A

1

Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 A, A

1

Công nghệ kĩ thuật ôtô D510205 A, A

1

Kế toán D340301 A, A

1

, D

1,3

Quản trị kinh doanh D340101 A, A

1

, D

1,3

Các ngành đào tạo cao đẳng 500

Công nghệ thông tin C480201 A, A

1

, D

1

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A, A

1

Công nghệ chế tạo máy C510202 A, A

1

Công nghệ hàn C510503 A, A

1

* Vùng tuyển sinh: Trên toàn quốc

* Đại học khối A, A

1

, D

1,3:

+ Phương thức tuyển sinh: Thi tuyển

+ Ngày thi, môn thi: Theo quy định của

Bộ GD&ĐT.

+ Trong 900 chỉ tiêu đại học có 300 chỉ

tiêu đào tạo đại học sư phạm, 600 chỉ

tiêu đào tạo kỹ sư công nghệ và cử

nhân kinh tế.

* Cao đẳng khối A, A

1

, D

1,3:

+ Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển

kết quả thi đại học năm 2012 của

những thí sinh dự thi khối A, A

1,

D

1,3

vào trường Đại học SPKT Nam Định

và các trường đại học trong cả nước

theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để

xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét

tuyển của thí sinh.

87

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ kĩ thuật ôtô C510205 A, A

1

Kế toán C340301 A, A

1

, D

1,3

Quản trị kinh doanh C340101 A, A

1

, D

1,3

77 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ

THUẬT VINH

SKV 1450

Đường Nguyễn Viết Xuân - Phường Hưng Dũng

- Thành phố Vinh - Nghệ An.

ĐT: (038)3833.002; Fax: (038)3842.530

Website: www.vute.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 800

Công nghệ thông tin D480201 A, A

1

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A, A

1

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông D510302 A, A

1

Công nghệ chế tạo máy D510202 A, A

1

Công nghệ kĩ thuật ô tô D510205 A, A

1

Sư phạm kĩ thuật công nghiệp D140214 A, A

1

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa D510303 A, A

1

Kế toán D340301 A, A

1

, D

1

Quản trị kinh doanh D340101 A, A

1

, D

1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 650

Công nghệ thông tin C480201 A, A

1

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A, A

1

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A, A

1

Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A, A

1

Công nghệ chế tạo máy C510202 A, A

1

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong

cả nước

- Phương thức TS:

+ Hệ đại học: Trường tổ chức thi

tuyển sinh khối A theo quy định của Bộ

GD&ĐT. Riêng khối A

1

, D

1

trường

không tổ chức thi mà xét tuyển những

thí sinh đã dự thi đại học vào các

trường đại học trong cả nước.

+ Hệ cao đẳng: Trường không tổ chức

thi tuyển mà lấy kết quả thi đại học,

cao đẳng năm 2012 của những thí sinh

đã dự thi khối A, A

1

vào Trường

ĐHSPKT Vinh và các trường đại học

trong cả nước để xét tuyển trên cơ sở

hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.

88

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A, A

1

Sư phạm kĩ thuật công nghiệp C140214 A, A

1

Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử C510203 A, A

1

Công nghệ hàn C510503 A, A

1

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa C510303 A, A

1

Kế toán C340301 A, A

1

, D

1

Quản trị kinh doanh C340101 A, A

1

, D

1

78 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM

NGHỆ THUẬT TRUNG ƯƠNG

GNT 1400

Km9, đường Nguyễn Trãi, Q.Thanh Xuân,

TP.Hà Nội. ĐT: 04.38547301

Website: http://www.spnttw.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học 1200

Sư phạm Âm nhạc D140221 N

Sư phạm Mĩ thuật D140222 H

Quản lí văn hoá D220342 R

Thiết kế thời trang D210404 H

Hội hoạ D210103 H

Thiết kế đồ hoạ D210403 H

Các ngành đào tạo cao đẳng 200

Sư phạm Âm nhạc C140221 N

Sư phạm Mĩ thuật C140222 H

- Mọi thông tin chi tiết xin liên hệ: Phòng

đào tạo – Trường ĐH Sư phạm Nghệ thuật

Trung ương. ĐT: 043.8547301; Website:

www.spnttw.edu.vn

- Vùng tuyển: Tuyển sinh trong toàn

quốc.

- Môn Văn, Sử: Thi theo đề chung của

Bộ GD&ĐT.

- Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận

đối với khoá TS 2011: 400 chỗ.

- Điều kiện tuyển đối với các trường

năng khiếu: Đủ sức khoẻ học tập theo

TT Liên Bộ số 10/TTLB, 18/08/1989.

- Thí sinh được đăng ký dự thi nhiều

ngành: Điểm môn Văn, Sử (thi theo đề

thi chung khối C của Bộ GD&ĐT) và

điểm môn Hình họa, Trang trí được lấy

điểm chung cho các ngành ĐKDT.

- 02 môn Năng khiếu thi sau môn Văn,

Sử một ngày và được nhận hệ số 2.

- Hệ cao đẳng xét tuyển từ kết quả thi

ĐHSP Âm nhạc, ĐH SP Mỹ thuật của

Trường ĐHSP Nghệ thuật TW và các

trường ĐH khác có cùng môn thi, khối

thi. Thí sinh phải có đơn xin xét tuyển.

89

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

79 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THỂ

DỤC THỂ THAO HÀ NỘI

TDH 1100

Xã Phụng Châu, Huyện Chương Mỹ, Thành phố

Hà Nội. ĐT: (04)33 866.899

Website: www.dhsptdtthanoi.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học:

Giáo dục thể chất D140206 T 900

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Giáo dục thể chất C140206 T 200

- Nội dung thi năng khiếu: Trường sẽ thông

báo đến các Sở GD & ĐT và thông báo tại

phòng đào tạo của trường.

- Tuyển sinh trình độ cao đẳng trường

không tổ chức thi mà xét kết quả thi đại học

năm 2012 của những thí sinh đã thi đại học

vào trường nhưng không đủ điểm.

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh từ

Quảng Bình trở ra.

- Thi tại trường Đại học Sư phạm Thể

dục Thể thao Hà Nội bắt đầu từ ngày

08 đến ngày 15/07/2012.

- Phương thức TS: Trường tổ chức thi

tuyển sinh khối T: Sinh, Toán (theo đề

thi khối B), Năng khiếu TDTT (môn

năng khiếu hệ số 2).

- Thí sinh không phải sơ tuyển. Yêu

cầu vào ngành TDTT thí sinh phải có

sức khoẻ tốt, thể hình cân đối, chiều

cao tối thiểu: Nam: cao 1,65m, nặng

50kg; Nữ: cao 1,55m; nặng 45kg.

- Điểm trúng tuyển chung.

- Không tuyển những thí sinh bị dị tật,

dị hình, nói ngọng, nói lắp.

- Số chỗ trong kí túc xá có thể tiếp

nhận tối đa khoá TS 2012: 900.

80 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN

VÀ MÔI TRƯỜNG HÀ NỘI

DMT 4000

Số 41A Đường Phú Diễn, TT Cầu Diễn,

huyện Từ Liêm, Hà Nội; ĐT: (04) 38370597

hoặc (04) 38370598. Website:

Hunre.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 1500

Khí tượng học D440221 A,B,D

1

Thủy văn D440224 A,B,D

1

Công nghệ kĩ thuật môi trường D510406 A,B

Kĩ thuật Trắc địa - Bản đồ D520503 A,B

- Hệ Đại học:

+ Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả

nước.

+ Phương thức tuyển sinh: Trường chỉ

tổ chức thi khối A, ngày thi và khối thi

theo quy định của Bộ GD&ĐT. Các khối

A

1

, B, D

1

không tổ chức thi mà lấy kết

quả thi đại học năm 2012 của những thí

sinh đã dự thi các khối B, D

1

vào các

trường đại học trong cả nước theo đề thi

chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển trên

90

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Quản lí đất đai D850103 A,A

1

,B D

1

Công nghệ thông tin D480201 A,A

1

,D

1

Kế toán D340301 A,A

1

, D

1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 2500

- Tin học ứng dụng

C480202

A, A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

- Khí tượng học

C440221

A,B,

D

1,2,3,4,5,6

- Thủy văn

C440224

A,B,

D

1,2,3,4,5,6

- Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406 A,B

- Công nghệ kĩ thuật trắc địa C515902 A,B

- Quản lí đất đai

C850103

A,A

1

,B,

D

1,2,3,4,5,6

- Kế toán

C340301

A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

- Quản trị kinh doanh

C340101

A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí

sinh.

- Hệ Cao đẳng:

+ Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả

nước.

+ Phương thức tuyển sinh: Trường

không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả

thi đại học, cao đẳng năm 2012 của

những thí sinh đã dự thi các khối A, B,

A

1

, D

1,2,3,4,5,6

vào các trường đại học,

cao đẳng trong cả nước (bao gồm cả

thí sinh dự thi vào Trường Đại học Tài

nguyên và Môi trường Hà Nội) theo đề

thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển

trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của

thí sinh.

81 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC TTB 2.650

Phường Quyết Tâm, Thành phố Sơn La,

tỉnh Sơn La;

Website: www.taybacuniversity.edu.vn

ĐT: (022).3.751.703; 022. 3.752.376

Fax: (022).3.751.704

Các ngành đào tạo đại học 2.200

Sư phạm Toán học D140209 A, A

1

- Tuyển sinh trong cả nước.

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển sinh. Ngày thi, khối thi

theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Điểm trúng tuyển theo ngành học.

- Yêu cầu thể hình đối với thí sinh dự

thi khối T vào ngành Giáo dục Thể

chất: cao 1,65m, nặng 45 kg trở lên đối

91

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Sư phạm Tin học D140210 A, A

1

, D

1

Sư phạm Vật lí D140211 A, A

1

Sư phạm Hoá học D140212 A, B

Sư phạm Sinh học D140213 A, B

Sư phạm Ngữ văn D140217 C

Sư phạm Lịch sử D140218 C

Sư phạm Địa lí D140219 A, C

Giáo dục Chính trị D140205 C

Giáo dục Thể chất D140206 T

Giáo dục Tiểu học D140202 A,C, D

1

Giáo dục Mầm non D140201 M

Sư phạm Tiếng Anh D140231 D

1

Lâm sinh D620205 A,B

Chăn nuôi D620105 A,B

Bảo vệ thực vật D620112 A, B

Nông học D620109 A,B

Quản lí tài nguyên và môi trường D850101 A, B

Kế toán D340301 A, A

1

, D

1

Công nghệ thông tin D480201 A, A

1

, D

1

Quản trị kinh doanh D340101 A, A

1

, D

1

Liên kết đào tạo đại học với Trường ĐH

Kinh tế Quốc dân

Tài chính – Ngân hàng D340201 A,D

1

70

Các ngành đào tạo cao đẳng 450

Sư phạm Toán học C140209 A, A

1

Sư phạm Ngữ văn C140217 C

với nam; cao 1,55m, nặng 40 kg trở lên

đối với nữ.

- Thí sinh dự thi khối M không bị dị

tật, dị hình, nói ngọng, nói lắp.

- Sau khi thi xong các môn văn hóa, thí

sinh dự thi khối M,T sẽ tiếp tục thi

ngay môn năng khiếu, thời gian thi

năng khiếu dự kiến từ 2-3 ngày.

- Trường có bố trí chỗ ở trong ký túc

xá.

- Hệ Cao đẳng không thi tuyển mà lấy

kết quả thi đại học, cao đẳng của

những thí sinh đã dự thi năm 2012 theo

đề thi chung của Bộ GD&ĐT, để xét

tuyển trên cơ sở hồ sơ ĐKXT của thí

sinh.

- 70 chỉ tiêu ngành tài chính – Ngân

hàng do Trường ĐH Kinh tế Quốc dân

đào tạo và cấp bằng. Địa điểm đào tạo

tại Trường ĐH Tây Bắc.

92

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Sư phạm Lịch sử C140218 C

Sư phạm Hóa học C140212 A, B

Giáo dục Mầm non C140201 M

Sư phạm Âm nhạc C140221 N

Giáo dục Thể chất C140206 T

Sư phạm Tin học C480201 A, A

1

, D

1

Sư phạm Tiếng Anh C140231 D

1

Kế toán C340301 A, A

1

, D

1

Quản trị kinh doanh C340101 A, A

1

, D

1

82 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÁI BÌNH DTB 1150

Số 12 phố Hoàng Công Chất, phường

Quang Trung, TP Thái Bình

Website: www.tbu.edu.vn

Email: dhtb@tbu.edu.vn

ĐT: 0363.644.882; Fax: 0363.839191

Các ngành đao tạo đại học: 350

Quản trị kinh doanh D340101 A

Kế toán D340301 A

Các ngành đào tạo cao đẳng: 800

Quản trị kinh doanh C340101 A

Kế toán C340301 A

Tài chính - Ngân hàng C340201 A

Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A

Dịch vụ pháp lý C380201 A

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh các tỉnh

miền Bắc.

- Phương thức tuyển sinh:

+ Hệ đại học: Trường tổ chức thi tuyển

sinh. Ngày thi và khối thi theo quy định

của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ Hệ cao đẳng: Trường không tổ chức

thi chỉ xét tuyển.

- Điểm trúng tuyển chung cho các

ngành.

93

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

83 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ

THAO BẮC NINH

TDB 1100

Phường Trang Hạ, thị xã Từ Sơn, Bắc Ninh.

ĐT: (0241) 2217221

Website: www.dhtdtt1.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 800

Giáo dục thể chất D140206 T

Huấn luyện thể thao D140207 T

Quản lí TDTT D220343 T

Y sinh học TDTT D720305 T

Các ngành đào tạo cao đẳng: 300

Giáo dục thể chất C140206 T

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức tuyển sinh: thi tuyển

gồm 3 môn toán, sinh (theo đề khối B)

và năng khiếu thể thao; xét tuyển theo

4 ngành học.

- Sau khi xét tuyển ở bậc đại học, thí

sinh không trúng tuyển vào đại học và

có đơn xét tuyển hệ cao đẳng, sẽ được

ưu tiên xét tuyển vào học hệ cao đẳng

TDTT.

84 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI 3220

Phòng Đào tạo Đại học và Sau đại học

175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội

ĐT: 04.35638069-04.3563.1537,

Fax: 04.35638923.

Email: daotao@wru.edu.vn

Website: www.wru.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học 2920

Thi và học hệ Đại học chính quy tại Hà Nội TLA 2340

Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A

Kĩ thuật tài nguyên nước D580212 A

Thuỷ văn D440224 A

Kĩ thuật Thủy điện và năng lượng tái tạo D520203 A

- Tuyển sinh trong cả nước

- Ngày thi và khối thi theo quy định

của Bộ GD&ĐT

- Điểm xét tuyển: Có điểm chuẩn vào

trường (TLA khác TLS); Có điểm

chuẩn xét chuyển TLA về TLS và điểm

xét tuyển theo ngành.

- Ngành Kĩ thuật công trình xây dựng

đào tạo các chuyên ngành Xây dựng

công trình thủy; Xây dựng dân dụng và

công nghiệp và Địa kĩ thuật và công

trình ngầm. Riêng chuyên ngành Địa kĩ

thuật và công trình ngầm chỉ đào tạo ở

Hà Nội.

94

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Kĩ thuật cơ khí D520103 A

Công nghệ thông tin D480201 A,A

1

Cấp thoát nước D110104 A

Kĩ thuật công trình biển D580203 A

Kĩ thuật môi trường D520320 A

Kĩ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn D580211 A

Công nghệ kĩ thuật xây dựng D510103 A

Kĩ thuật điện, điện tử D520201 A

Kinh tế D310101 A,A

1

Quản trị kinh doanh D340101 A,A

1

Kế toán D340301 A,A

1

Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 A

Quản lí xây dựng D580302 A

Kĩ thuật trắc địa - bản đồ D520503 A

Thi và học hệ Đại học chính quy tại CS2

TP. Hồ Chí Minh và Bình Dương

TLS 580

Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A

Kĩ thuật tài nguyên nước D580212 A

Cấp thoát nước D110104 A

Công nghệ kĩ thuật xây dựng D510103 A

Các ngành đào tạo cao đẳng: 300

Học tại Hà Nội 150

Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng TLA C510102 A

Học tại TT ĐH2 – ĐHTL 150

- Trường tuyển sinh hệ đại học chính

quy đào tạo theo chương trình tiên tiến

hai ngành: Kĩ thuật tài nguyên nước

(hợp tác với Đại học Bang Colorado);

Kĩ thuật xây dựng (chuyên ngành kĩ

thuật Công trình thủy) hợp tác với Đại

học Arkansas Hoa Kỳ.

- Hệ cao đẳng trường không tổ chức thi

mà xét tuyển theo quy định của Bộ

GD&ĐT.

- Thí sinh ĐKDT vào hệ cao đẳng

(TLS) nếu trúng tuyển sẽ học tại Viện

Đào tạo và Khoa học ứng dụng Miền

Trung, 174 phố Yên Ninh, Phan Rang

– Tháp Chàm, Ninh Thuận.

- Thông tin chi tiết xem tại:

www.wru.edu.vn

95

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng TLS C510102 A

85 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI TMA 4100

Đường Hồ Tùng Mậu, P. Mai Dịch, Q. Cầu

Giấy, TP. Hà Nội, Fax: 37643228

ĐT: 04 38348406 - 04 37642133

Website: www.vcu.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 3900

Kinh tế D310101 A

Kế toán D340301 A

Quản trị kinh doanh D340101 A

Kinh doanh quốc tế D340120 D

1

Marketing D340115 A

Quản trị nhân lực D340404 A

Luật kinh tế D380107 D

1

Tài chính - Ngân hàng D340201 A

Hệ thống thông tin quản lí D340405 A

Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 200

Quản trị kinh doanh C340101 A

Marketing C340115 A

- Đào tạo đại học:

+ Tuyển sinh trong cả nước.

+ Ngày thi, khối thi: Theo quy định của

Bộ GD&ĐT.

+ Ngành Ngôn ngữ Anh điểm môn

Tiếng Anh có hệ số 2.

- Đào tạo cao đẳng: không thi tuyển,

lấy kết quả thi đại học của những thí

sinh đã dự thi khối A theo đề thi chung

của Bộ GD&ĐT năm 2012 để xét

tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét

tuyển theo ngành của thí sinh.

86 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ HÀ NỘI VHH 1500

418 đường La Thành, Q.Đống Đa, Hà Nội.

ĐT: (04) 38511971 - 104 hoặc 105.

Website: www.huc.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 1100

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức TS: Trường tổ chức thi

tuyển sinh.

96

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Kinh doanh xuất bản phẩm D320402 C, D

1

Khoa học thư viện D320202 C, D

1

Thông tin học D320201 C, D

1

Bảo tàng học D320305 C, D

1

Văn hoá học D220340 C, D

1

Văn hoá các dân tộc thiểu số D220112 C, D

1,

R

1

Quản lí văn hoá D220342 C, D

1

, R, N

Sáng tác văn học D220110 C, D

1

Việt Nam học D220113 C, D

1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 400

Quản lí văn hoá C220342 C, D

1

Khoa học thư viện C320202 C, D

1

Việt Nam học C220113 C, D

1

Kinh doanh xuất bản phẩm C320402 C, D

1

87 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ, THỂ

THAO VÀ DU LỊCH THANH HOÁ

DVD 1150

Số 20 - Nguyễn Du - P. Điện Biên - TP.

Thanh Hóa. Điện thoại: (037) 3713496.

Fax: 0373.852535

Website: www.dvtdt.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 300

Việt Nam học D220113 C,D

1

Quản lý văn hóa D220342 C,D

1

Sư phạm Âm nhạc D140221 N

Sư phạm Mỹ thuật D140222 H

- Vùng tuyển: Tuyển sinh từ Thừa

Thiên Huế trở ra.

- Phương thức tuyển sinh:

+ Hệ đại học: Trường tổ chức thi tuyển

sinh. Ngày thi và khối thi theo quy định

của Bộ GD&ĐT.

- Khối N ngành Sư phạm Âm nhạc:

Văn, thẩm âm (tiết tấu, độ cao, xướng

âm); Đàn, hát (tự chọn).

- Khối N ngành Biểu diễn nhạc cụ

Phương Tây: Văn, thẩm âm (tiết tấu,

độ cao, xướng âm); Độc tấu nhạc cụ

97

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Hội họa D210103 H

Đồ họa D210104 H

Các ngành đào tạo cao đẳng 850

Sư phạm Âm nhạc C140221 N

Sư phạm Mỹ thuật C140222 H

Việt Nam học C220113 C,D

1

Quản lí Văn hóa C220342 C,D

1

Thiết kế thời trang C210404 H

Hội họa C210103 H

Thanh nhạc C210205 N

Biểu diễn nhạc cụ Phương Tây C210207 N

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống C210210 N

Khoa học thư viện C320202 C,D

1

Tiếng Anh C220201 D

1

Thư kí văn phòng C340407 C,D

1

Diễn viên sân khấu kịch hát C210226 S

Diễn viên Kịch - Điện ảnh C210234 S

Phương Tây (tự chọn).

- Khối H: Văn, hình họa chì, Bố cục

màu.

+ Hệ cao đẳng: Trường không tổ chức

thi mà xét tuyển những thí sinh đã dự

thi đại học, cao đẳng năm 2012 trên cơ

sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.

Riêng các môn năng khiếu trường tổ

chức thi tuyển sinh. Các thông tin chi

tiết tham khảo tại website của trường.

88 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH TDV 4515

182 đường Lê Duẩn, TP.Vinh, Nghệ An

ĐT: 038.3856394

Các ngành đào tạo đại học sư phạm

Sư phạm Toán học D140209 A

Sư phạm Tin học D140210 A

Sư phạm Vật lí D140211 A

- Tuyển sinh trong cả nước.

- Ngày thi, khối thi theo Quy định của

Bộ GD&ĐT.

- Khối thi M, T sau khi thi các môn

văn hoá, thí sinh thi tiếp môn năng

khiếu.

+ Khối M: Môn thi năng khiếu (không

98

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Sư phạm Hoá học D140212 A

Sư phạm Sinh học D140213 B

Giáo dục Thể chất D140206 T

Giáo dục Quốc phòng D140208 A,B,C

Giáo dục Chính trị D140205 C

Sư phạm Ngữ văn D140217 C

Sư phạm Lịch sử D140218 C

Sư phạm Địa lý D140219 C

Sư phạm Tiếng Anh D140231 D

1

Giáo dục Tiểu học D140202 A, C, D

1

Giáo dục Mầm non D140201 M

Các ngành đào tạo Cử nhân khoa học

Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

Toán học D460101 A

Toán ứng dụng D460112 A

Vật lí học D440102 A

Hoá học D440112 A

Sinh học D420101 B

Khoa học Môi trường D440301 B

Quản trị Kinh doanh D340101 A,A

1

Kế toán D340301 A,A

1

Tài chính Ngân hàng D340201 A,A

1

Kinh tế D310101 A, A

1

Văn học D220330 C

nhân hệ số 2) gồm: Hát; Đọc- Kể diễn

cảm. Khi xét tuyển có quy định điểm

sàn môn năng khiếu.

+ Khối T: Môn thi năng khiếu (nhân hệ

số 2) gồm: Gập thân trên dóng; Bật xa

tại chỗ; Chạy 100m. Khi xét tuyển có

quy định tổng điểm sàn cho hai môn

văn hoá và chỉ tuyển thí sinh: Nam cao

1,65 m, nặng 45 kg trở lên; Nữ cao

1,55 m, nặng 40 kg trở lên.

- Ngành Giáo dục quốc phòng chỉ

tuyển thí sinh: Nam cao 1,65 m, nặng

45 kg trở lên; Nữ cao 1,55 m, nặng 40

kg trở lên và sức khoẻ đạt từ loại II

“Theo Thông tư liên Bộ số 10 của liên

Bộ ĐHTHCN-DN (nay Bộ GD&ĐT)

và Bộ Y tế”.

Lưu ý: Thí sinh nào không đảm bảo

được các yêu cầu nêu trên, nếu trúng

tuyển sẽ bị loại khi nhập học.

- Khối D

1

: Môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2.

- Ngành Việt nam học (Chuyên ngành

Du lịch), ngành Công tác Xã hội và

Các ngành Sư phạm chỉ tuyển những

thí sinh có thể hình cân đối, không bị dị

hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.

- Điểm trúng tuyển theo ngành

- Số chỗ ở trong ký túc xá: 2.400

99

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Lịch Sử D220310 C

Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) D220113 C, D

1

Công tác xã hội D760101 C

Chính trị học D310201 C

Luật D380101 A,A

1

, C

Quản lí Giáo dục D140114 A, C, D

1

Các ngành đào tạo hệ kỹ sư

Kĩ thuật xây dựng D580208 A,A

1

Công nghệ Thông tin D480201 A,A

1

Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A,A

1

Kĩ thuật điều khiển và tự động hoá D520216 A, A

1

Công nghệ thực phẩm D540101 A

Quản lí đất đai D850103 A, B

Nuôi trồng thuỷ sản D620301 A, B

Nông học D620109 A, B

Khuyến nông D620102 A, B

Quản lí tài nguyên và môi trường D850101 A, B

- Trong 4515 chỉ tiêu Đại học hệ chính

quy có 900 chỉ tiêu cho các ngành sư

phạm.

89 TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG HÀ NỘI XDA 2800

55 đường Giải Phóng, quận Hai Bà Trưng,

TP Hà Nội;

ĐT: (04)38694711; (04)38696654

Website: www.nuce.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học:

Kiến trúc D580102 V

Quy hoạch vùng và đô thị D580105 V

- Tuyển sinh trong cả nước.

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển sinh.

- Ngày thi, khối thi theo quy định của

Bộ GD & ĐT.

- Điểm trúng tuyển: Khối A, A

1

theo

khối thi; Khối V theo ngành thi.

- Các ngành Kĩ thuật công trình xây

100

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Kĩ thuật công trình xây dựng (*) D580201 A

Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 A

Cấp thoát nước D110104 A

Công nghệ Kĩ thuật môi trường D510406 A

Kĩ thuật công trình biển D580203 A

Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây dựng D510105 A

Công nghệ thông tin D480201 A,A

1

Kĩ thuật cơ khí (*) D520103 A

Kĩ thuật Trắc địa - Bản đồ D520503 A

Kinh tế xây dựng D580301 A

Quản lí xây dựng (*) D580302 A

dựng; Kĩ thuật cơ khí và Quản lí xây

dựng phân theo chuyên ngành. Thí sinh

đăng ký chuyên ngành (theo mẫu) khi

làm thủ tục dự thi.

- Đối với thí sinh thuộc diện tuyển

thẳng vào đại học nếu muốn được học

ngành Kiến trúc và ngành Quy hoạch

vùng và đô thị phải dự thi môn Vẽ Mỹ

thuật và đạt từ 4,5 điểm trở lên mới

được xét tuyển.

* Chi tiết xem tại mục Tuyển sinh trên

Website của Trường Đại học Xây dựng

(www.nuce.edu.vn).

90 TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI YHB 1000

Số 1, Tôn Thất Tùng, Q. Đống Đa, Hà Nội

ĐT: (04) 38523798.

Wensite: www.hmu.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 1.000

Y đa khoa D720101 B

Y học cổ truyền D720201 B

Răng Hàm Mặt D720601 B

Y học dự phòng D720302 B

Điều dưỡng D720501 B

Kĩ thuật Y học D720330 B

Y tế công cộng D720301 B

- Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Ngày thi và môn thi: Theo quy định

của Bộ GD&ĐT.

- Điểm xét Tuyển theo ngành học.

- Số chỗ trong kí túc xá có thể tiếp

nhận đối với khóa tuyển sinh 2011:

200.

- Các thông tin khác:

+ Trong 550 chỉ tiêu bác sĩ đa khoa có

150 chỉ tiêu thuộc diện đóng kinh phí

đào tạo.

101

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

91 TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HẢI PHÒNG YPB 720

Số 72A Nguyễn Bỉnh Khiêm, phường Đằng

Giang, quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng;

ĐT: (031)3731168.

Website: www.hpmu.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học:

Y đa khoa (học 6 năm) D720101 B

Răng Hàm Mặt (học 6 năm) D720601 B

Y học dự phòng (học 6 năm) D720302 B

Điều dưỡng (học 4 năm) D720501 B

Kĩ thuật Y học (4 năm) D720330 B

Dược học D720401 A

+ Vùng tuyển: các tỉnh từ Quảng Bình

trở ra (theo quy định của Bộ).

+ Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển sinh. Ngày thi và khối

thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.

+ Điểm xét tuyển theo ngành học.

92 TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA VINH YKV 1240

Số 161 Nguyễn Phong Sắc - phường Hưng

Dũng - Tp Vinh - Nghệ An.

ĐT: (038) 3524 062; 3597 502.

Website: www.vmu.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học chính qui: 440

Y đa khoa (Bác sĩ đa khoa học 6 năm) D720101 B

Điều dưỡng (học 4 năm) D720501 B

Các ngành đào tạo cao đẳngchính qui: 800

Điều dưỡng (học 3 năm) C720501 B

Hộ sinh (học 3 năm) C720502 B

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước;

- Phương thức TS: Trường không tổ

chức thi mà xét tuyển những thí sinh đã

dự thi đại học năm 2012 theo đề thi

chung của Bộ GD&ĐT trên cơ sở hồ

sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.

102

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Xét nghiệm Y học (học 3 năm) C720332 B

Kĩ thuật Y học (học 3 năm) C720330 B

Dược sĩ (học 3 năm) C900107 A

93 TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y THÁI BÌNH YTB 740

373 Lý Bôn, Thành phố Thái Bình

ĐT: (036)3838545

Website: www.tbmc.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 740

Y đa khoa D720101 B

Y học cổ truyền D720201 B

Dược học D720401 A

Y học dự phòng D720302 B

Điều dưỡng D720501 B

- Vùng tuyển sinh: Các tỉnh từ Quảng

Bình trở ra.

- Phương thức TS: Trường tổ chức thi

tuyển sinh.

94 TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y TẾ CÔNG

CỘNG

YTC 170

138, Giảng Võ, Ba Đình, Hà Nội

ĐT (04) 62662342; Fax: (04) 62662385

Website: www.hsph.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học

Y tế công cộng D720301 B

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển sinh. Môn thi và ngày

thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.

95 VIỆN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI MHN 2000

Phố Nguyễn Hiền, Phường Bách Khoa, Quận

Hai Bà Trưng, Hà Nội

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước

- Phương thức tuyển sinh: Trường

không tổ chức thi, chỉ xét tuyển.

103

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

ĐT: (04) 38694821, 38682299

Website: www.hou.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 2000

Công nghệ thông tin D480201 A,A

1

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông D510302 A

Công nghệ sinh học D420201 B

Kế toán D340301 D

1

Quản trị kinh doanh D340101 D

1

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,D

1

Luật kinh tế D380107 A

Luật quốc tế D370108 A

Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D

1

Kiến trúc D580102 V

Thiết kế công nghiệp D210402 H

96 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHU VĂN AN DCA 1000

Số 2A, Bạch Đằng, Phường Minh Khai, TP

Hưng Yên, Hưng Yên.

ĐT: (0321)3.515.592, (0321)2.216.916

Website: www.cvauni.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 700

Kiến trúc công trình D580102 V

Công nghệ thông tin D480201 A,A

1

,D

1

Kĩ thuật điện, điện tử D520201 A,A

1

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức TS:

+ Hệ Đại học: Trường tổ chức thi

tuyển sinh. Ngày thi theo quy định của

Bộ GD&ĐT.

+ Hệ cao đẳng: Trường không tổ chức

thi.

- Khối V: Toán, Lý, Vẽ mĩ thuật (nhân

104

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A

1

,D

1

Quản trị kinh doanh D340101 A,A

1

,D

1

Kế toán D340301 A,A

1

,D

1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 300

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A

1

,D

1

Kế toán C340301 A,A

1

,D

1

Công nghệ thông tin C480201 A,A

1

,D

1

hệ số 2) không phải thi sơ tuyển.

- Mức học phí:

+ Hệ Đại học: 590.000 - 650.000đ /

tháng.

+ Hệ Cao đẳng: 490.000 - 520.00đ/

tháng.

97 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ

ĐÔNG Á DDA

750

Phường Võ Cường, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc

Ninh. ĐT: 0241.3827996

Website: www.datu.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 500

Quản trị kinh doanh D340101 A,A

1

,D

1

Tài chính ngân hàng D340201 A,A

1

,D

1

Kế toán D340301 A,A

1

,D

1

Công nghệ thông tin D480201 A,A

1

,D

1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 250

Quản trị kinh doanh C340101 A,A

1

,D

1

Tài chính ngân hàng C340201 A,A

1

,D

1

Kế toán C340301 A,A

1

,D

1

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước;

- Phương thức TS: Trường không tổ

chức thi mà xét tuyển theo kết quả thi

tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2012

của Bộ GD&ĐT;

Công nghệ thông tin C480201 A,A

1

,D

1

98 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ

VẠN XUÂN

DVX 650

- Vùng tuyển sinh: Tuyến sinh trong cả

nước

105

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Đại lộ Nguyễn Sinh Cung, Thị xã Cửa Lò,

Nghệ An. Điện thoại: 0383.956616

Website: www.vxut.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học 400

Kế toán D340301 A, A

1

, D

1

Tài Chính ngân hàng D340201 A, A

1

, D

1

Quản trị kinh doanh D340101 A, A

1

, D

1

Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

Công nghệ Sinh học D420201 A,B

Các ngành đào tạo cao đẳng 250

Kế toán C340301 A, A

1

, D

1

- Phương thức tuyển sinh: Trường

không thi tuyển mà lấy kết quả thi

ĐH,CĐ năm 2012 của những thí sinh

đã thi khối A, A

1

, D

1

, B vào các trường

ĐH, CĐ trong cả nước theo đề thi

chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển,

trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của

thí sinh.

- Số chỗ trong ký túc xá có thể tiếp

nhận tối đa khóa TS 2012: 500 chỗ

- Học phí:

+ Hệ Đại học: 6.000.000đồng/năm

+ Hệ Cao đẳng: 4.000.000đồng/năm

99 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ VÀ

QUẢN LÝ HỮU NGHỊ

DCQ 500

Tòa nhà N3 đường Hồ Tùng Mậu, Mai

Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội. ĐT:

04.37632890, số máy lẻ 111, 112, 122

Email: phongdaotao@utm.edu.vn;

website: www.utm.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học 300

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A

1

,

D

1,2,3,4

Kế toán D340301 A,A

1

,

D

1,2,3,4

Quản trị Kinh doanh D340101 A,A

1

,

D

1,2,3,4

- Vùng tuyển sinh: Trường tuyển sinh

trong cả nước.

- Trường không tổ chức thi mà lấy kết

quả thi ĐH năm 2012 của các thí sinh

đã thi theo các khối A, A

1

, D

1,2,3,4

.

- Điểm xét tuyển theo khối thi.

- Học phí:

+ Khối ngành Kinh tế- Quản lí: Đại

học: 800.000đ/SV/tháng; Cao đẳng:

500.000đ/SV/tháng.

+ Khối ngành Khoa học:

600.000đ/SV/tháng.

- Thí sinh muốn biết thêm thông tin

tuyển sinh của trường, xem chi tiết trên

trang Web, địa chỉ www.utm.edu.vn;

106

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Kĩ thuật Phần mềm D480103 A,A

1

,

D

1,2,3,4

Vật lí học D440102 A,A

1

Vật lí Kĩ thuật D520401 A,A

1

Khoa học vật liệu D430122 A,A

1

Các ngành đào tạo cao đẳng 200

Kế toán C340301 A,A

1

,

D

1,2,3,4

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A

1

,

D

1,2,3,4

Quản trị Kinh doanh C340101 A,A

1

,

D

1,2,3,4

mail: phongdaotao@utm.edu.vn

100 TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐẠI NAM DDN 1.300

Số 56 Vũ Trọng Phụng, Thanh Xuân, Hà Nội.

ĐT: (04) 35577799

Webside: www.dainam.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học 1.000

Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A,A

1

Công nghệ Thông tin D480201 A,A

1

Quản trị Kinh doanh D340101 A,A

1

,

D

1,2,3,4

Kế toán D340301 A,A

1

,

D

1,2,3,4

Tài chính ngân hàng D340201 A,A

1

,

D

1,2,3,4

Quan hệ công chúng D360708

A,A

1

,

- Tuyển sinh trong cả nước.

- Ngày thi và khối thi: theo quy định

của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Thí sinh muốn biết thêm thông tin

tuyển sinh của trường, xem chi tiết trên

trang web, địa chỉ:

http: //www.dainam.edu.vn

107

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

C,D

1,2,3,4

Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

Ngôn ngữ Trung quốc D220204 D

1,4

Các ngành đào tạo cao đẳng 300

Công nghệ thông tin C480201 A,A

1

Kế toán C340301 A,A

1

,

D

1,2,3,4

Tài chính ngân hàng C340201 A,A

1

,

D

1,2,3,4

101 TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP

HẢI PHÒNG

DHP 2000

Phường Dư Hàng Kênh, Q. Lê Chân, TP.

Hải Phòng; ĐT: (031) 3740577

Các ngành đào tạo đại học 1.600

Công nghệ thông tin D480201 A,A

1

Kĩ thuật điện, Điện tử D510301 A,A

1

Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A,A

1

,V

Kĩ thuật môi trường D520320 A,A

1

, B

Quản trị kinh doanh D340101 A,A

1

,

D

1,2,3,4

Việt Nam học (Văn hoá du lịch) D220113 C,D

1,2,3,4

Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

Các ngành đào tạo cao đẳng 400

Công nghệ thông tin C480201 A,A

1

Công nghệ kĩ thuật Điện, Điện C510301 A,A

1

- Trường Đại học Dân lập Hải Phòng

tuyển sinh trong cả nước.

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển sinh. Riêng khối V chỉ

xét tuyển, môn vẽ hệ số 2).

- Điểm trúng tuyển theo ngành, theo

khối thi.

108

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C510102 A,A

1

Kế toán C340301

A,A

1

,

D

1,2,3,4

Việt Nam học C220113 C,D

1,2,3,4

102 TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP

LƯƠNG THẾ VINH

DTV 1200

Phường Lộc Vượng, thành phố Nam Định

ĐT (0350) 3680 042; 3680186

Website: www.ltvu.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học 1000

Công nghệ thông tin D480201 A, A

1

, D

1

Kĩ thuật công trình xây dựng D510102 A, A

1

Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 A, A

1

Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 A, A

1

Nuôi trồng thuỷ sản D620301 A, A

1

,

B

Thú y D640101 A, A

1

,

B

Kế toán D340301 A, A

1

,

D

1,2,3,4

Quản trị kinh doanh D340101 A, A

1

,

D

1,2,3,4

Tài chính ngân hàng D340201 A, A

1

,

D

1,2,3,4

Việt Nam học D220113 C, D

1,2,3,4

Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

Các ngành đào tạo cao đẳng 200

Kế toán C340301 A, A

1

,

-Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

-Phương thức tuyển sinh: Trường

không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả

thi tuyển sinh đại học năm 2012 của thí

sinh đã thi theo đề thi chung của Bộ

vào các trường đại học và cao đẳng

trong cả nước để xét tuyển.

109

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

D

1,2,3,4

Quản lí xây dựng C580302 A, A

1

,

Tin học ứng dụng C480202 A, A

1

,

D

1

Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A, A

1

,

Việt Nam học C220113 C, D

1,2,3,4

Tài chính ngân hàng C340201 A, A

1

,

D

1,2,3,4

103 TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP

PHƯƠNG ĐÔNG

DPD 1480

Số 201B Trung Kính, Yên Hòa, Cầu Giấy,

Hà Nội.

ĐT: (04) 37847110; Fax: (04)37847110

Website: www.daihocphuongdong.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 1200

Công nghệ thông tin D480201 A,A

1

,D

1

Kiến trúc D580102 V

Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A,A

1

Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 A,A

1

Kinh tế xây dựng D580301 A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử D510203 A,A

1

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A,A

1

Công nghệ sinh học D420201 A,B

Công nghệ kĩ thuật môi trường D510406 A,B

Quản trị kinh doanh D340101 A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

- Phương thức tuyển sinh: Trường

không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả

thi đại học năm 2012 của những thí

sinh đã dự thi khối, A,A

1

,B,C,D

1,2,3,4,5,6,

V vào các trường Đại học trong cả

nước theo đề thi chung của Bộ để xét

tuyển, trên cơ sở Hồ sơ đăng kí xét

tuyển của thí sinh.

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Điểm trúng tuyển theo ngành, khối

thi.

- Khối V môn năng khiếu (Vẽ mỹ

thuật) nhân hệ số 2.

- Thông tin chi tiết xem tại:

http://www.daihocphuongdong.edu.vn

110

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Tài chính ngân hàng D340201 A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

Kế toán D340301 A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

Ngôn ngữ Trung quốc D220204 D

1,2,3,4,5,6

Ngôn ngữ Nhật D220209 D

1,2,3,4,5,6

Các ngành đào tạo cao đẳng 280

Công nghệ thông tin C480201 A,A

1

, D

1

Quản trị kinh doanh C340101 A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

Kế toán C340301 A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A,A

1

104 TRƯỜNG ĐẠI HỌC FPT FPT 1900

Trụ sở chính: Tòa nhà Detech, Số 8 Tôn

Thất Thuyết, Mỹ Đình, Từ Liêm, Hà Nội

(đối diện bến xe Mỹ Đình).ĐT: (04)

3768.7717, Fax: (04) 3768.7718.

Website: http://www.fpt.edu.vn

- Văn phòng tư vấn tuyển sinh tại TP.Hồ

Chí Minh: Tòa nhà Innovation, lô 24 Công

viên phần mềm Quang Trung, Quận 12,

thành phố Hồ Chí Minh.ĐT:(08)5437.1777

Fax:(08)5437.1189

- Văn phòng tư vấn tuyển sinh tại Đà

Nẵng: 143 Nguyễn Lương Bằng - Quận

Liên Chiểu – TP. Đà Nẵng.

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trên

toàn quốc.

- Phương thức TS: Trường tổ chức thi

sơ tuyển vào tháng 4 và tháng 8 tại Hà

Nội, Đà Nẵng, TP.Hồ Chí Minh.

- Môn thi sơ tuyển: Trắc nghiệm

(Toán & tư duy logic, IQ); Viết luận.

- Điều kiện xét tuyển: đỗ sơ tuyển và

đạt từ điểm sàn trở lên kỳ thi tuyển

sinh đại học 2012.

- Thông tin chi tiết về tuyển sinh, địa

điểm văn phòng tư vấn tuyển sinh và

chương trình đào tạo tham khảo tại

Website của trường.

111

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

ĐT:(0511)373.5913

Các ngành đào tạo đại học: 1900

Kĩ thuật phần mềm

D480103

A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

Hệ thống thông tin

D480104

A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

Kĩ thuật Điện tử, truyền thông

D520207

A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

Kĩ thuật máy tính

D520214

A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

Khoa học máy tính

D480101

A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

Quản trị kinh doanh

D340101

A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

Tài chính - Ngân hàng

D340201

A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

105 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ HOA TIÊN DHH 600

Hoàng Đông – Duy Tiên – Hà Nam.

ĐT: (0351)2243.083/2243.082

Fax: (0351) 3580345

Website: www.hahoatien.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 300

Kế toán D340301 A,A

1

,

D

1,2,3,4

Tài chính Ngân hàng D340201 A,A

1

,

D

1,2,3,4

- Tuyển sinh trong cả nước.

- Trường tổ chức thi khối A, A

1,

D

1

,

ngày thi và khối thi theo quy định của

Bộ GD&ĐT.

- Điểm trúng tuyển theo khối thi.

- Đào tạo theo hệ thống tín chỉ.

- Mức học phí:

+ Hệ đại học là 500.000đ / tháng.

+ Cao đẳng là 400.000đ / tháng.

- Trường nằm sát Quốc lộ 1A, (Km

48+500, Quốc lộ 1A ), Cách thị trấn

112

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Quản trị kinh doanh D340101 A,A

1

,

D

1,2,3,4

Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

Công nghệ thông tin D480201 A,A

1

, D

1

Công nghệ kĩ thuật xây dựng D510103 A,A

1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 300

Kế Toán C340301 A,A

1

,

D

1,2,3,4

Tài chính Ngân hàng C340201 A,A

1

,

D

1,2,3,4

Quản trị kinh doanh C340101 A,A

1

,

D

1,2,3,4

Tiếng Anh C220201 D

1

Tin học ứng dụng C480202 A,A

1

,

D

1,2,3,4

Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A,A

1

Đồng văn 1,5 Km về phía nam.

106 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOÀ BÌNH HBU 1400

Lô CC2, phố Bùi Xuân Phái, Đô thị Mỹ Đình 2,

Từ Liêm, Hà Nội.

ĐT: (04) 37871904; Fax: (04) 37871903;

Website: www.hbuniv.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 1100

Công nghệ thông tin D480201 A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

Hệ thống thông tin D480104 A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức TS: Trường tổ chức xét

tuyển.

113

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

Quản trị kinh doanh D340101 A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

Tài chính ngân hàng D340201 A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

Kế toán D340301 A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

Quan hệ công chúng D360708 A,A

1

,C,

D

1,2,3,4,5,6

Thiết kế đồ họa D210403 V,H

Các ngành đào tạo cao đẳng: 300

Công nghệ thông tin C480201 A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

Hệ thống thông tin C480104 A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

Quản trị kinh doanh C340101 A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

Tài chính ngân hàng C340201 A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

Kế toán C340301 A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

Quan hệ công chúng C360708 A,A

1

,C,

D

1,2,3,4,5,6

Thiết kế đồ họa C210403 V,H

107 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH DQK 5000 - Tuyển sinh trong cả nước.

114

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

VÀ CÔNG NGHỆ HÀ NỘI

- Địa chỉ: Số 29A, Ngõ 124, Phố Vĩnh Tuy,

Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội.

- Điện thoại: 04.3.6.339.113

Các ngành đào tạo đại học 4300

Công nghệ Thông tin D480201 A,A

1

,D

1

Công nghệ Kĩ thuật cơ điện tử D510203 A,A

1

Công nghệ Kĩ thuật điện, điện tử D510301 A,A

1

Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A,A

1

Kiến trúc công trình D580102 V

Quản trị kinh doanh D340101 A,A

1

,D

1

Kế toán D340301 A,A

1

,D

1

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A

1

,D

1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 A,A

1

,C,D

1

Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

Ngôn ngữ Trung quốc D220204 D

1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 700

Công nghệ Thông tin C480201 A,A

1

,D

1

Quản trị Kinh doanh C340101 A,A

1

,D

1

- Ngành thi và khối thi theo quy định

của Bộ GD&ĐT.

- Riêng ngành Kiến trúc công trình

Trường không tổ chức thi chỉ xét tuyển

những thí sinh đã dự thi đại học Khối

V năm 2012 vào các trường Đại học

trong cả nước, theo đề thi chung của

Bộ GD&ĐT.

- Điểm trúng tuyển theo ngành và khối

thi.

- Dành 60% chỉ tiêu tuyển sinh đại học

ưu tiên cho các ngành công nghệ.

- Hệ cao đẳng không tổ chức thi tuyển,

mà chỉ xét tuyển những thí sinh đã dự

thi đại học vào trường Đại học Kinh

Doanh & Công Nghệ Hà Nội năm

2012 Khối A,A

1

,D

1

nhưng không trúng

tuyển hệ đại học, theo quy định của

quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng.

- Học phí: 9.000.000đ/năm.

108 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TRÃI NTU 1100

266 Đội Cấn, quận Ba Đình, Hà Nội;

Điện thoại: (04)62734720/62734757

Fax: (04)627347687

Website: www.ntu.vn

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức tuyển sinh: Trường

không tổ chức thi mà xét tuyển đối với

các thí sinh đã dự thi đại học các khối

115

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo đại học: 800

Kiến trúc D580102 V

Thiết kế đồ họa D210403 H

Thiết kế nội thất D210405 H

Tài chính ngân hàng D340201 A, D

1

Quản trị kinh doanh D340101 A, D

1

Kế toán D340301 A, D

1

Kĩ thuật môi trường D510406 A, B

Các ngành đào tạo cao đẳng 300

Thiết kế đồ họa C210403 H

Thiết kế nội thất C210405 H

Tài chính ngân hàng C340201 A, D

1

Quản trị kinh doanh C340101 A, D

1

Kế toán C340301 A, D

1

A, D

1

, V, H năm 2012 theo đề thi

chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo,

trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của

thí sinh.

109 TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ BẮC HÀ DBH 600

Khuôn viên C, tòa nhà Việt Úc. Khu đô thị

Mỹ Đình I, Từ Liêm, Hà Nội.

ĐT: (04) 62690558.

Website: www.bhiu.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 500

Quản trị kinh doanh D340101 A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A

1

,

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức TS: Trường không tổ

chức thi mà xét tuyển những thí sinh đã

dự thi đại học, cao đẳng năm 2012 trên

cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí

sinh.

116

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

D

1,2,3,4,5,6

Kế toán D340301 A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A,A

1

Công nghệ thông tin D480201 A,A

1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 100

Quản trị kinh doanh C340101 A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

Kế toán C340301 A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A

1

Công nghệ thông tin C480201 A,A

1

110

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH –

NGÂN HÀNG HÀ NỘI

FBU 1000

Trụ sở chính: Xã Tiền Phong - Mê Linh -

Hà Nội. Cơ sở đào tạo: 136 Phạm Văn

Đồng - Xuân Đỉnh - Từ Liêm - Hà Nội

ĐT: (04) 37931340 - 37931341

Fax: (04) 37931336

Website: http://fbu.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học 750

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A

1

,D

1

Kế toán D340301 A,A

1

,D

1

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức tuyển sinh:

+ Hệ đại học: Trường tổ chức thi tuyển

sinh, ngày thi theo quy định của Bộ

GD&ĐT.

+ Hệ cao đẳng: Trường không tổ chức

thi mà xét tuyển những thí sinh đã dự

thi đại học cao đẳng năm 2012 để xét

tuyển theo quy chế của Bộ GD&ĐT.

Điểm xét tuyển chung.

117

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Kiểm toán D340302 A,A

1

,D

1

Quản trị kinh doanh D340101 A,A

1

,D

1

Các ngành đào tạo cao đẳng 250

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A

1

,D

1

Kế toán C340301 A,A

1

,D

1

111 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔ TDD 3000

Xã Kim Chung, huyện Hoài Đức, Thành phố Hà

Nội (Cách trường ĐH Công nghiệp Hà Nội

1 Km). ĐT: (04) 33861791;

(0972583333; 0934598777; 0934078668)

Website: www.thanhdo.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 2200

Công nghệ thông tin D480201 A,A

1

,D

1

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A,A

1

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông D510302 A,A

1

,D

1

Công nghệ kĩ thuật ô tô D510205 A,A

1

Kế toán D340301 A,A

1

,D

1

Tài chính – Ngân hàng D340201 A,A

1

,D

1

Quản trị kinh doanh D340101 A,A

1

, D

1

Quản trị khách sạn D340107 A,A

1

, D

1

Quản trị văn phòng D340406 A,A

1

,C,D

1

Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) D220113 A,A

1

,C,D

1

Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

- Tuyển sinh trong cả nước.

- Hệ Đại học: thi tuyển. Ngày thi và

khối thi theo quy định của Bộ GD &

ĐT.

- Hệ Cao đẳng: không tổ chức thi

tuyển mà lấy kết quả thi Đại học &

Cao đẳng năm 2012 của những thí sinh

dự thi ĐH, CĐ khối A,A

1

,B,C,D

1

theo

đề thi chung của Bộ GD & ĐT vào các

trường ĐH, CĐ trong cả nước để xét

tuyển.

- Những thí sinh không đủ điểm vào

học hệ Đại học nếu có nguyện vọng

trường sẽ xét vào học Cao đẳng.

- Thí sinh có thể tìm hiểu thêm thông

tin tại Website của trường theo địa chỉ:

http://www.thanhdo.edu.vn

118

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ kĩ thuật môi trường D510406 A, B

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa D510303 A,A

1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 A,A

1

,D

1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 800

Tin học ứng dụng C480201 A,A

1

,D

1

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A

1

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A

1

,D

1

Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A,A

1

Kế toán C340301 A,A

1

,D

1

Tài chính – Ngân hàng C340201 A,A

1

,D

1

Quản trị kinh doanh C340101 A,A

1

,D

1

Quản trị khách sạn C340107 A,A

1

,D

1

Quản trị văn phòng C340406 A,A

1

,C,D

1

Khoa học thư viện C320202 A,A

1

,C,D

1

Việt Nam học (Hướng dẫn Du lịch) C220113 A,A

1

,C,D

1

Tiếng Anh C220201 D

1

Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406 A,B

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa C510303 A,A

1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C340103 A,A

1

,D

1

112 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔNG DDB 800

Km50, quốc lộ 5; đường An Định, phường

Việt Hòa, thành phố Hải Dương. ĐT (0320)

3.680.186, 3.680.222.

+ Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

+ Trường không tổ chức thi mà xét

tuyển thí sinh đã dự thi ĐH khối A, D

1

năm 2012 theo đề thi chung của Bộ,

119

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Website: www.thanhdong.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học:

Kế toán D340301 A,A

1

,D

1

Tài chính Ngân hàng D340201 A,A

1

,D

1

Quản trị kinh doanh D340101 A,A

1

,D

1

Công nghệ thông tin D480201 A,A

1

,D

1

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Kế toán C340301 A,A

1

,D

1

Tài chính Ngân hàng C340201 A,A

1

,D

1

Quản trị kinh doanh C340101 A,A

1

,D

1

Công nghệ thông tin C480201 A,A

1

,D

1

trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của

thí sinh.

113 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH TÂY DTA 1400

Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông - Hà Nội.

Điện thoại: 04-33570189, 04-22127269,

0912543465, 0982130506, 0906185348

Website: www.thanhtay.edu.vn ,

Email: bants.dta@moet. edu.vn.

Các ngành đào tạo đại học 1000

Khoa học máy tính.

D480101

A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

Kĩ thuật công trình xây dựng. D580201 A,A

1

,V

Công nghệ kĩ thuật nhiệt D510206 A,A

1

Lâm nghiệp. D620201 A,A

1

, B

Công nghệ sinh học D420201 A,A

1

, B

+ Khu vực tuyển sinh: Toàn quốc.

+ Trường không tổ chức thi mà xét

tuyển các thí sinh đã dự thi ĐH và CĐ

khối A,B,D

1,2,3,4,5,6

và V, năm 2012 theo

đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào

tạo.

+ Mọi thông tin chi tiết xem trang

Websibe của Trường:

http://www.thanhtay.edu.vn.

120

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Điều dưỡng. D720501 B

Quản trị kinh doanh.

D340101

A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

Kế toán.

D340301

A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

Tài chính - Ngân hàng.

D340201

A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

Ngôn ngữ Anh. D220201 D

1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 400

Kế toán

C340301

A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

Tài chính - Ngân hàng

C340201

A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

Tiếng Anh C220201 D

1

Kĩ thuật công trình xây dựng. C580201 A,A

1

,V

114 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG DTL

Phường Đại Kim, Quận Hoàng Mai, Tp Hà

Nội. ĐT: 04.38587346; 04.35592376

Fax: 04.35636775. Website của trường:

http://www.thanglong.edu.vn

1900

Các ngành đào tạo đại học

Toán ứng dụng D460112 A

Khoa học máy tính D480101 A

Truyền thông và mạng máy tính D480102 A

Hệ thống thông tin quản lí D340405 A

- Tuyển sinh trong cả nước.

- Ngày thi và khối thi theo quy định

của Bộ GD&ĐT.

- Ngành Ngôn ngữ Anh, môn Tiếng

Anh tính hệ số 2.

- Ngành Ngôn ngữ Trung quốc, môn

Tiếng Trung tính hệ số 2.

- Ngành Ngôn ngữ Nhật, môn Tiếng

Nhật tính hệ số 2.

- Các ngành Toán ứng dụng, Khoa học

máy tính, Truyền thông và mạng máy

121

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Kế toán D340301 A, D

1, 3

Tài chính- Ngân hàng D340201 A, D

1, 3

Quản trị kinh doanh D340101 A, D

1, 3

Quản lí bệnh viện D720701 A, D

1, 3

Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

Ngôn ngữ Trung quốc D220204 D

1, 4

Ngôn ngữ Nhật D220209 D

1

Điều dưỡng D720501 B

Y tế công cộng D720301 B

Công tác xã hội D760101 C, D

1, 3, 4

Việt Nam học D220113 C, D

1, 4

tính, Hệ thống thông tin quản lí môn

Toán tính hệ số 2.

- Điểm trúng tuyển theo khối thi.

- Học phí:

+ Các ngành Kế toán, Tài chính - Ngân

hàng, Quản trị kinh doanh, Quản lí

bệnh viện, Y tế công cộng, Công tác xã

hội, Việt Nam học: 18.000.000

đồng/năm.

+ Các ngành Toán ứng dụng, Khoa học

máy tính, Truyền thông và mạng máy

tính, Hệ thống thông tin quản lí, Ngôn

ngữ Anh, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ

Trung quốc: 18.500.000 đồng/năm.

+ Ngành Điều dưỡng: 18.500.000

đồng/năm.

115 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRƯNG VƯƠNG DVP 500

Xã Kim Long, huyện Tam Dương, tỉnh

Vĩnh Phúc; ĐT: (0211) 3539717.

Website: www.dhtv.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 250

Quản trị kinh doanh D340101 A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

Kế toán D340301 A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

- Vùng tuyển sinh:Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức TS: Trường không tổ

chức thi, chỉ xét tuyển.

122

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo cao đẳng: 250

Quản trị kinh doanh C340101 A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

Kế toán C340301 A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

121

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

116 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP

DỆT MAY THỜI TRANG HÀ NỘI

CCM

Lệ Chi, Gia Lâm, Hà Nội. ĐT:

(04)3692.2552; Fax: (04)3827.6514

Website: www.HICT.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 2000

Công nghệ may C540204 A,D

1

Thiết kế thời trang C210404 H,V

Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A

Quản trị kinh doanh C340101 A,D

1

Kế toán C340301 A,D

1

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A

Tin học ứng dụng C480202 A,D

1

Tiếng Anh C220201 D

1

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,D

1

Marketing C340115 A,D

1

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước

- Phương thức TS: Trường tổ chức thi

tuyển sinh theo lịch của Bộ Giáo dục

và Đào tạo.

117 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ

VIETTRONICS

CVT 1020

Số 118 - Đường Cát Bi - Quận Hải An - Hải

Phòng. ĐT: (031) 3726899; 0984163163

Website: www.caodangvtc.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1020

Công nghệ thông tin

C480201 A,A

1

,

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước

- Phương thức TS:Trường tổ chức thi

tuyển sinh

122

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

D

1,2,3,4,5,6

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông

C510302

A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động

hóa

C510303

A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

Quản trị kinh doanh

C340101

A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

Kế toán

C340301

A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

Tài chính - Ngân hàng

C340201

A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

Việt Nam học C220113 C,D

1,2,3,4,5,6

118 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ

VÀ KINH TẾ CÔNG NGHIỆP

CXD 1500

Cơ sở 1: Xã Trung Thành - Huyện Phổ Yên -

Tỉnh Thái Nguyên. Cơ sở 2: Phường Cải Đan

- Thị xã Sông Công – Tỉnh Thái Nguyên.

ĐT: 0280.3866.183; 0280.3866023;

Fax: 0280.3866234

Website: www.ietc.edu.vn;

Email: cnktcn@gmail.com

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A

Kế toán C340301 A, D

1

Công nghệ Kĩ thuật xây dựng C510103 A

Tin học ứng dụng C480202 A

Tài chính ngân hàng C340201 A, D

1

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển và xét tuyển.

123

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Quản trị kinh doanh C340101 A, D

1

Công nghệ Kĩ thuật cơ khí C 510201 A

119 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ

VÀ KINH TẾ HÀ NỘI

CHK 900

Trụ sở: xã Đông Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội.

ĐT: (04) 38843325; Fax: (04) 38442219

Website: http://www.hncte.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Công nghệ thông tin C480201 A, A

1

Kế toán C340301 A, A

1

,D

1

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A, A

1

Công nghệ thực phẩm C540102 A, A

1

, B

Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A, A

1

- Các cơ sở của trường:

+ Cơ sở 2: phường Trưng Trắc – thị xã

Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc.

+ Cơ sở 3: thị trấn Văn Giang – huyện

Văn Giang, tỉnh Hưng Yên

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức tuyển sinh: Trường không

tổ chức thi mà lấy kết quả thi ĐH, CĐ

theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT năm

2012 để xét tuyển dựa trên hồ sơ đăng kí

xét tuyển của thí sinh.

120 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP

CẨM PHẢ

CCC 300

Số 78, đường Nguyễn Văn Trỗi, phường

Cẩm Thủy, thị xã Cẩm Phả, tỉnh Quảng

Ninh. ĐT: (033) 3711329; 3969661

Website: www.cdcncp.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A,A

1

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A

1

Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A,A

1

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong

phạm vi cả nước.

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển sinh theo lịch thi của Bộ

Giáo dục & Đào tạo

121 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP

HƯNG YÊN

CCY 1500 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước

124

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

- Cơ sở chính: Giai Phạm - Yên Mỹ - Hưng

Yên. ĐT: (0321) 3587898, Fax: (0321)

3.967.065

- Cơ sở II: Đồng Kỵ - Từ Sơn - Bắc Ninh.

ĐT: (0241).3743708

Website: www.hic.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1500

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A

1

,D

1

Kế toán C340301 A,A

1

,D

1

Quản trị kinh doanh C340101 A,A

1

,D

1

Công nghệ thông tin C480201 A,A

1

Hệ thống thông tin quản lí C340405 A,A

1

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A

1

Công nghệ may C540204 A,A

1

- Phương thức TS: Trường tổ chức thi

tuyển sinh

122 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP IN CCI 250

Phú Diễn – Từ Liêm – Hà Nội

ĐT: 04 37638660 – 0903.493.348

Website: http://www.cdcnin.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 250

Công nghệ in C510501 A,A

1

Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A,A

1

Quản trị kinh doanh C340101 A,A

1

,D

1

Tin học ứng dụng C480202 A,A

1

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức TS: Trường chỉ tổ chức

thi tuyển sinh khối A. Các khối A

1

, D

1

trường không tổ chức thi mà xét tuyển

những thí sinh đã dự thi ĐH, CĐ năm

2012 trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét

tuyển của thí sinh.

123 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP

NAM ĐỊNH

CND 2000

- Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả

nước.

125

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Km6, QL 10 đường Nam Định đi Ninh

Bình. ĐT:03503.986919; 03503.849581

Website:http://www.cnd.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 2000

Kế toán C340301 A,A

1

, D

1

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A

1

Tin học ứng dụng C480202 A,A

1

Công nghệ may C540204 A,A

1

, D

1

Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A,A

1

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A

1

Quản trị kinh doanh C340101 A,A

1

,D

1

Công nghệ hàn C510503 A,A

1

Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử C510203 A,A

1

Công nghệ kĩ thuật nhiệt C510206 A,A

1

- Phương thức TS: Trường tổ chức thi

tuyển theo đề thi chung của Bộ

GD&ĐT.

124 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP

PHÚC YÊN

CPY 1500

Phường Trưng Nhị, thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh

Phúc. ĐT: (0211) 3511836

Website: www.pci.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Tin học ứng dụng C480202 A,A

1

,D

1

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A

1

,D

1

Công nghệ kĩ thuật ôtô C510205 A,A

1

Công nghệ kĩ thuật trắc địa C515902 A,A

1

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức TS: Trường tổ chức thi

tuyển sinh.

126

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ kĩ thuật mỏ C511001 A,A

1

Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A,A

1

Kế toán C340301 A,A

1

,D

1

Truyền thông và mạng máy tính C480102 A,A

1

,D

1

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A

1

,D

1

Công nghệ hàn C510503 A,A

1

Công nghệ kĩ thuật địa chất C515901 A,A

1

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động

hóa

C510303 A,A

1

,D

1

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A

1

,D

1

Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A,A

1

125 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP

HOÁ CHẤT

CCA 500

Thị trấn Hùng Sơn huyện Lâm Thao, tỉnh Phú Thọ.

Điện thoại: 0210 3787.568.; Fax: 0210.3786.218.

Website: ccipt.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng

Công nghệ Kĩ thuật Hóa học C510401 A,B

Kế toán C340301 A, A

1

, D

1

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức tuyển sinh: Trường

không tổ chức thi mà xét tuyển theo

điểm thi ĐH, CĐ năm 2012.

- Chi tiết các chuyên ngành đào tạo

xem tại website của trường.

- Điểm trúng tuyển theo khối thi

- Số chỗ trong KTX năm 2012: 800

126 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP

THÁI NGUYÊN

CCB 800

Sơn Cẩm, Phú Lương, Thái Nguyên

ĐT: (0280)3643861

Website: www.cdcntn.edu.vn

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước

- Phương thức TS: Trường tổ chức thi

tuyển sinh.

- Điểm trúng tuyển chung.

127

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo cao đẳng: 800

Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A

Kế toán C340301 A, A

1

, D

1

Tin học ứng dụng C480202 A, A

1

Công nghệ hàn C510503 A

Quản trị kinh doanh C340101 A, A

1

, D

1

- Số chỗ trong KTX: 1200.

127 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP

THỰC PHẨM

CTP 1100

Đường Nguyễn Tất Thành, Tân Dân, Việt

Trì, Phú Thọ. ĐT: (0210) 6254045

Website: http://www.caodangthucpham.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1100

Công nghệ thực phẩm C540102 A, B

Kế toán C340301 A, D

1

Công nghệ kĩ thuật Điện, Điện tử C510301 A, A

1

Tin học ứng dụng C480202 A, A

1

Quản trị kinh doanh C340101 A, D

1

Công nghệ kĩ thuật hóa học C510401 A, B

Tài chính - Ngân hàng C340201 A, D

1

Công nghệ thông tin C480201 A,A

1

Công nghệ sinh học C420201 A, B

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa C510303 A,A

1

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức TS: Trường tổ chức thi

tuyển sinh.

- Số chỗ trong KTX: 960.

128 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP

VÀ XÂY DỰNG

CCX 1200

- Vùng tuyển trong cả nước.

- Ngày thi và khối thi: theo quy định

128

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Phương Đông – Uông Bí – Quảng Ninh

Điện thoại: 033.3851240 – 033.6289225

Website: http://www.cic.edu.vn

Các ngành đào tạo trình cao đẳng

Sư phạm kĩ thuật công nghiệp C140214 A

Việt Nam học C220113 D

1

, C

Quản trị kinh doanh C340101 A, D

1

Kế toán C340301 A, D

1

Tin học ứng dụng C480202 A, D

1

Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C510102 A

Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A

Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử C510203 A

Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A

Công nghệ hàn C510503 A

Công nghệ kĩ thuật mỏ C511001 A

Quản lí xây dựng C580302 A, D

1

của Bộ GD&ĐT.

- Riêng khối C nhà trường không tổ

chức thi mà xét tuyển theo quy định

của Bộ GD&ĐT.

129 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP

VIỆT ĐỨC

CCV

Phường Thắng Lợi, Thị xã Sông Công,

Thái Nguyên; Số điện thoại Phòng Đào tạo:

(0280)3862.077 hoặc (0280)2211.815

Các ngành đào tạo cao đẳng 1100

Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A

- Tuyển sinh trong cả nước.

- Phương thức TS: Trường tổ chức thi

tuyển sinh. Ngày thi: theo quy định của

Bộ GD&ĐT.

- Điểm trúng tuyển theo ngành.

- Thí sinh dự thi Cao đẳng không trúng

tuyển sẽ được xét tuyển vào học hệ

Trung cấp chuyên nghiệp, Cao đẳng

129

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Tin học ứng dụng C480202 A

Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A

Kế toán C340301 A

Công nghệ hàn C510503 A

Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử C510203 A

nghề và Trung cấp nghề.

- Chỗ ở trong KTX: 2.500.

130 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠ KHÍ

LUYỆN KIM

CKL 1000

Xã Lương sơn, TP Thái nguyên, tỉnh Thái

nguyên. ĐT: (0280) 3845.092; Fax: (0280)

3845297. Website: http://www.ckl.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1000

Công nghệ thông tin C480201 A, D

1

Công nghệ chế tạo máy C510202 A

Công nghệ vật liệu C510402 A

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A

Kế toán C340301 A, D

1

Công nghệ kĩ thuật Ôtô C510205 A

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong

cả nước.

- Phương thức TS: Trường tổ chức thi

tuyển sinh.

- Số chỗ ở trong KTX: 1500.

131 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG

BẮC KẠN

C11 1020

Tổ 17, phường Sông Cầu, thị xã Bắc Kạn,

tỉnh Bắc Kạn; ĐT: (0281)3812316

Các ngành đào tạo cao đẳng trong ngân sách 420

Kế toán C340301 A,A

1

,D

1

- Trường Cao đẳng Cộng đồng Bắc

Kạn không tổ chức thi mà lấy kết quả

thi ĐH, CĐ năm 2012 của những thí

sinh đã dự thi khối A, B, C, D

1,2,3,

M

theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT vào

các trường ĐH, CĐ trong cả nước để

130

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Tiếng Anh C220201 D

1

Tin học ứng dụng C480202 A,A

1

,D

1

Sư phạm Ngữ Văn C140217 C

Giáo dục Tiểu học C140202 D

1,2,3

, M

Sư phạm Toán học C140209 A,A

1

Sư phạm Sinh học C140213 B

Các ngành đào tạo cao đẳng ngoài ngân

sách

600

Giáo dục Mầm non C140201 M

Tiếng Anh C220201 D

1

Kế toán C340301 A,A

1

,D

1

Tin học ứng dụng C480202 A,A

1

,D

1

Giáo dục Tiểu học C140202 D, M

Sư phạm Ngữ Văn C140217 C

Sư phạm Sinh học C140213 B

Sư phạm Toán học C140209 A,A

1

xét tuyển.

- Hệ đào tạo trong ngân sách chỉ tuyển

thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh

Bắc Kạn. Hệ đào tạo ngoài ngân sách

tuyển sinh trong cả nước. (Hệ ngoài

ngân sách, ngoài sư phạm phải đóng

học phí).

- Chỗ ở trong KTX: 400

132 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG

HÀ NỘI

CHN 1400

18 Phố Trung Kính, Yên Hòa, Cầu Giấy,

Hà Nội. ĐT: 04.37849979;

Website: www.chn.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:

- Vùng tuyển sinh: Hà Nội và các tỉnh

(học sinh có hộ khẩu thường trú tại Hà

Nội, được xét có ngân sách đào tạo).

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển sinh.

131

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Kế toán C340301 A

Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A

Hệ thống thông tin quản lí C340405 A

Quản trị kinh doanh C340101 A

Tài chính - Ngân hàng C340201 A

133 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG

HÀ TÂY

D20 1200

Thủy Xuân Tiên, Chương Mỹ, Hà Nội.

ĐT: (04)33721213

Website: www.htcc.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1200

Chăn nuôi C620105 A,B

Dịch vụ thú y C640201 A,B

Khoa học cây trồng C620110 A,B

Bảo vệ thực vật C620112 A,B

Lâm nghiệp C620201 A,B

Công nghệ thực phẩm C540102 A,B

Công nghệ sau thu hoạch C540104 A,B

Công nghệ sinh học C420202 A,B

Quản lý đất đai C850103 A,A

1

,B

Công nghệ kỹ thuật môi trường C510406 A,A

1

,B

Kế toán C340301 A,A

1

,D

1

- Vùng tuyển sinh: Thí sinh có hộ khẩu

thường trú từ Hà Tĩnh trở ra.

- Phương thức TS: Trường tổ chức thi

tuyển sinh.

- KTX: 1500.

132

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A

1

,D

1

Quản trị kinh doanh C340101 A,A

1

,D

1

Kinh doanh nông nghiệp C620114 A,A

1

,D

1

Tiếng Anh C220201 D

1

Công nghệ thông tin C480201 A,A

1

,D

1

Tin học ứng dụng C480202 A,A

1

,D

1

Công nghệ kỹ thuật nhiệt C510206 A,A

1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A,A

1

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A

1

134 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG

HẢI PHÒNG

D03 1300

Số 2 Nguyễn Bình, Q. Ngô Quyền, TP.Hải

Phòng; ĐT: (031) 3677 734; 3735 130

Website: www.hpcc.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1300

Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A

Kế toán C340301 A, D

1

Công nghệ thông tin C480201 A, D

1

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C340103 A, D

1

Quản trị kinh doanh C340101 A, D

1

Công nghệ kĩ thuật tài nguyên nước C510405 A, D

1

Tài chính - Ngân hàng C340201 A, D

1

Phát triển nông thôn C620116 A, B

- Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú

tại TP. Hải Phòng và một số tỉnh lân

cận.

- Trường tổ chức thi tuyển sinh cao

đẳng (ngày thi và khối thi theo quy

định của Bộ GD&ĐT).

- Số chỗ trong KTX: 300.

133

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

135 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG

LAI CHÂU

CLC 400

Số 280 Phường Quyết Thắng - Thị xã Lai

Châu - Tỉnh Lai Châu.

ĐT (fax): (0231) 3792 786

Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm

Giáo dục Mầm non C140201 M

Giáo dục Tiểu học C140202 A, C

Giáo dục Thể chất C140206 T

Các ngành đào tạo cao đẳng ngoài sư phạm

Khoa học thư viện C320202 C

Khoa học cây trồng C620110 B

Lâm sinh C620205 B

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức TS: trường tổ chức thi

tuyển sinh. Ngày thi theo quy định của

Bộ GD&ĐT.

- Điểm trúng tuyển xét theo ngành học,

khối thi

136 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG

LÀO CAI

CLA 800

Tổ 1, phương Nam Cường, thành phố Lào

Cai, tỉnh Lào Cai. ĐT (020) 3840547

Website: http://ktktlc.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng

Kế toán C340301 A,A

1

,D

1

Nông lâm kết hợp C100101 A,B

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển sinh khối A, B. Riêng

khối A

1

, D

1

nhà trường không tổ chức

thi mà xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng

ký xét tuyển của thí sinh.

- Số chỗ trong KTX: 150

137 TRƯỜNG CAO ĐẲNG DU LỊCH HÀ NỘI CDH 1400

Đường Hoàng Quốc Việt - Cầu Giấy, Hà Nội.

ĐT: (04)37560745; (04)37541936

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước

- Phương thức TS: Trường không tổ

chức thi mà xét tuyển theo đề thi đại

134

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Website: www.htc.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1400

Quản trị kinh doanh C340101 A,A

1

,D

1,3,4

Việt Nam học C220113 C,D

1,3,4

Tiếng Anh C220201 D

1

Hệ thống thông tin quản lí C340405 A,A

1

,D

1,3,4

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A

1

,D

1,3,4

Kế toán C340301 A,A

1

,D

1,3,4

học năm 2012.

- Chi tiết thông tin các chuyên ngành

cụ thể xem tại Website: htc.edu.vn

138 TRƯỜNG CAO ĐẲNG DƯỢC

TRUNG ƯƠNG

CYS 500

Số 324 đường Nguyễn Lương Bằng -

phường Thanh Bình - TP. Hải Dương - Hải

Dương. ĐT: 0320.3890944, 0320.3890486

Website: www.duoctu-hd.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Dược học C900107 A

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức xét tuyển các thí sinh dự thi khối

A hệ Đại học năm 2012 theo đề thi

chung của Bộ GD&ĐT.

139 TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN TỬ -

ĐIỆN LẠNH HÀ NỘI

CLH 750

Ngõ 86 - Phố Chùa Hà - Phường Dịch

Vọng - Quận Cầu Giấy - Hà Nội

ĐT: (04) 37673896; Fax: 04.38336184

Website: www.dtdl.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển sinh, ngày thi theo quy

định của Bộ GD&ĐT.

- Điểm xét tuyển theo ngành.

- Thông tin chi tiết xem tại website của

trường.

135

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ kĩ thuật nhiệt C510206 A

Tin học ứng dụng C480202 A

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động

hóa

C510303 A

140 TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAO THÔNG

VẬN TẢI MIỀN TRUNG

CGN 500

Xã Nghi Liên, Thành phố Vinh, Tỉnh Nghệ

An; ĐT: (038)3852.810; (038)3851.270

Fax: (038)3852.748

Website: cd@gtvtmientrung.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 500

Công nghệ kĩ thuật giao thông C510104 A,A

1

Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A,A

1

Kế toán C340301 A,A

1,

D

1,2,3,4

+ Tuyển sinh trong cả nước.

+ Trường không tổ chức thi tuyển mà

xét tuyển thí sinh đã dự thi ĐH, CĐ

khối A, A

1

, D

1,2,3,4

năm 2012 theo đề thi

chung của Bộ GD&ĐT.

+ Điểm trúng tuyển theo ngành học.

141 TRƯỜNG CAO ĐẲNG HẢI DƯƠNG C21 1500

Đường Nguyễn Thị Duệ, Phường Thanh

Bình, Thành phố Hải Dương, Hải Dương

Điện thoại phòng ĐT: 03203 890025

Website: www.caodanghaiduong.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Giáo dục Mầm non C140201 M

Giáo dục Tiểu học C140202 A,A

1

,C,

D

1,2,3,4,5,6

Giáo dục thể chất C140206 T

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong và

ngoài tỉnh Hải Dương.

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển.

136

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Sư phạm Toán học C140209 A,A

1

Sư phạm Vật lý C140211 A,A

1

Sư phạm Hoá học C140212 A, B

Sư phạm Sinh học C140213 A, B

Sư phạm Ngữ Văn C140217 C,D

1,2,3,4,5,6

Sư phạm Lịch sử C140218 C,D

1,2,3,4,5,6

Sư phạm Địa lí C140219 A

1,

C,

D

1,2,3,4,5,6

Sư phạm Âm nhạc C140221 N

Sư phạm Mĩ thuật C140222 H

Sư phạm Tiếng Anh C140231 D

1

Tiếng Anh C220201 D

1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C340103 A

1,

C,

D

1,2,3,4,5,6

Quản trị kinh doanh C340101 A,A

1,

D

1,2,3,4,5,6

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A

1,

D

1,2,3,4,5,6

Kế toán C340301 A,A

1,

D

1,2,3,4,5,6

Thư ký văn phòng C340407 A

1,

C,

D

1,2,3,4,5,6

Tin học ứng dụng C480202 A,A

1,

D

1,2,3,4,5,6

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A

137

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406 A, B

142 TRƯỜNG CAO ĐẲNG HÀNG HẢI I CHH 1450

Số 498 Đà Nẵng, Phường Đông Hải 1, Quận

Hải An, TP. Hải Phòng .

Điện thoại: 0313 766739; 0313 766301

Fax: 84-31.3766425

Website: www.cdhh.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Điều khiển tàu biển C840107 A

Tin học ứng dụng C480202 A

Vận hành khai thác máy tàu C840108 A

Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A

Kế toán C340301 A

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước;

- Phương thức TS: Trường tổ chức thi

tuyển sinh.

- Ngành điều khiển tàu biển và Vận

hành khai thác máy tàu chỉ tuyển nam

giới, sinh viên phải ở tập trung trong

KTX để thuận tiện cho việc học tập,

rèn luyện.

143 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ

CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI

CCK 3.500

Cơ sở 1: 143 Nguyễn Ngọc Vũ, Trung Hoà,

Quận Cầu Giấy, TP.Hà Nội. ĐT: (04)

35562958; 35566300; Fax:(04) 35562956

Cơ sở 2: 106 Tả Thanh Oai, Thanh Trì, Hà

Nội. ĐT: (04) 36884342, 36884211.

Website:www.kinhtecongnghiephanoi.com

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Quản trị kinh doanh C340101 A

Kế toán C340301 A

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển sinh.

- Điểm xét tuyển chung toàn trường.

- Số chỗ trong KTX: 500

138

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Tin học ứng dụng C480202 A

144 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ

THUẬT ĐIỆN BIÊN

CDB 300

Số 34 Phố 1 - Phường Him Lam - Thành phố

Điện Biên Phủ - tỉnh Điện Biên. ĐT: (0230)

3810193. Website: www.dtec.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Tài chính ngân hàng C340201 A, D

1

Kế toán C340301 A, D

1

Chăn nuôi C620105 A, B

Khoa học cây trồng C620110 A, B

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước

- Phương thức TS: Trường tổ chức thi

tuyển sinh

145 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ

KỸ THUẬT NGHỆ AN

CEA 2000

Đường Lí Tự Trọng, khối 12, P. Hà Huy

Tập, TP. Vinh, Nghệ An.

ĐT: 0383. 831768

Website: www.ktktna.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng

Kế toán C340301 A

Tài chính Ngân hàng C340201 A

Quản trị Kinh doanh C340101 A

Quản lí đất đai C850103 A,B

Khoa học cây trồng C620110 A,B

Chăn nuôi C620105 A,B

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển sinh.

139

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Lâm nghiệp C620201 A,B

146 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ

THUẬT PHÚ THỌ

CPP 650

Phường Thọ Sơn, TP. Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.

ĐT: 02103.863.839 (máy lẻ 11, 18, 33)

Website: www.caodangkinhtept.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng

Kế toán C340301 A, D

1

Tài chính - Ngân hàng C340201 A, D

1

Quản trị kinh doanh C340101 A, D

1

Tin học ứng dụng C480202 A, D

1

+ Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả

nước.

+ Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển sinh. Ngày thi và khối

thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.

147 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ

THUẬT THƯƠNG MẠI

CTH 2000

Phường Phú Lãm, Quận Hà Đông, TP Hà

Nội. ĐT: (04) 33531324-33532091

FAX: 04.33534439.

Website: www.ctet.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Quản trị kinh doanh C340101 A, D

1

Kinh doanh thương mại C340121 A, D

1

Quản trị khách sạn C340107 A,D

1

Marketting C340115 A, D

1

Kế toán C340301 A

Tài chính ngân hàng C340201 A

- Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong

cả nước

- Phương thức TS: Trường không tổ

chức thi tuyển, chỉ xét tuyển. Điểm xét

tuyển theo ngành.

140

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Hệ thống thông tin quản lí C340405 A

Công nghệ kĩ thuật hoá học C510401 A, B

Tiếng Anh C220201 D

1

148 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ

THUẬT TRUNG ƯƠNG

CTW

ĐC: Dương xá - Gia Lâm - Hà Nội

ĐT: 04.38276433; 36789156

Website: www. netc-vca.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng 1.200

Công nghệ thông tin C480201 A,A

1

,D

1

Quản trị kinh doanh C340101 A,A

1

,D

1

Kế toán C340301 A,A

1

,D

1

Tài chính ngân hàng C340201 A,A

1

,D

1

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước

- Phương thức tuyển sinh: Trường

không tổ chức thi mà xét tuyển những

thí sinh có kết quả thi ĐH, CĐ các khối

A,A

1

,D

1

năm 2012 theo đề thi chung

của Bộ giáo dục & đào tạo, trên cơ sở

hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.

- Điểm trúng tuyển theo ngành học.

149 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ

THUẬT VĨNH PHÚC

CKA

Đ/c: Phường Hội hợp - TP Vĩnh Yên - Vĩnh

Phúc. ĐT: (0211.3867994),

(0211.3861.938)

Các ngành đào tạo cao đẳng 800

Kế toán C340301 A,A

1

,D

1

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A

1

Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A,A

1

Dịch vụ thú y C640201 A,B

Quản trị kinh doanh C340101 A,A

1

,D

1

Công nghệ kĩ thuật điều khiển & tự động C510303 A,A

1

- Tuyển sinh trong cả nước.

- Ngày thi, khối thi theo quy định của

Bộ GD&ĐT.

- Điểm trúng tuyển theo ngành đào tạo.

- KTX: với sức chứa tối đa 750 HSSV

- Chi tiết xem tại Website: www.

vtec.edu.vn

141

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Truyền thông và mạng máy tính C480102 A,A

1

,D

1

150 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - TÀI

CHÍNH THÁI NGUYÊN

CKT 2800

Phường Thịnh Đán - TP Thái Nguyên Điện

thoại: (0280) 855 290

Các ngành đào tạo cao đẳng 2800

Kế toán C340301 A,A

1

,D

1,2,4

Tài chính ngân hàng C340201 A,A

1

,D

1,2,4

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức TS: Trường tổ chức thi

tuyển sinh theo lịch chung và đề thi

chung của Bộ GD&ĐT.

151 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT

CÔNG NGHIỆP

CCE 600

Số 202, Trần Nguyên Hãn, thành phố Bắc

Giang, tỉnh Bắc Giang.

ĐT: (240)3851 965; 3856 210

Fax: 02403859 773

Website: www.caodangktcnbg.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Tài chính - Ngân hàng C340201 A, A

1

,D

1

Kế toán C340301 A, A

1

, D

1

Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A, A

1

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa C510303 A, A

1

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A, A

1

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước

- Phương thức TS: Trường tổ chức thi

tuyển sinh

152 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT

KHÁCH SẠN VÀ DU LỊCH

CKS 900

Thị trấn Lai Cách - huyện Cẩm Giàng - tỉnh

Hải Dương; ĐT: 03203. 786.492; 786.749;

- Tuyển sinh trong cả nước.

- Trường Cao đẳng Kĩ thuật Khách sạn

và Du lịch tổ chức thi khối A,A

1

,C,D

1

.

Ngày thi và môn thi: theo quy định của

142

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Fax: 03203.786878;

Website: http://www.cdktks-dl.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Kế toán C340301 A,A

1

,D

1,3

Quản trị Kinh doanh C340101 A,A

1

,D

1,3

Việt Nam học C220113 C,D

1,3

Công nghệ Thực phẩm C540101 A,B

Tiếng Anh C220201 D

1

Bộ GD&ĐT.

- Riêng khối B,D

3

không thi tuyển mà

lấy kết quả thi ĐH,CĐ năm 2012 của

những thí sinh đã thi khối B,D

3

vào các

trường ĐH,CĐ trong cả nước theo đề

thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển

trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của

thí sinh.

- Điểm trúng tuyển theo khối và theo

ngành học.

- Ngành Việt Nam học không tuyển

những thí sinh nói lắp, dị tật.

153 TRƯỜNG CAO ĐẲNG MÚA VIỆT

NAM

CMH 30

Khu VHNT - đường Hồ Tùng Mậu -

Phường Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội

ĐT: (04) 37649781

Website: www.cdmuavn.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Diễn viên Múa C210242 N

Huấn luyện Múa C210244 N

Biên đạo Múa C210243 N

- Tuyển sinh trong cả nước tuổi từ 18

đến 30 tuổi.

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển sinh. Ngày thi theo quy

định của Bộ GD&ĐT

- Môn thi: Văn (hệ số 1), Năng lực cơ

bản múa (hệ số 1), Biên đạo và thực

hành bài tập múa (hệ số 2).

154 TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỆ THUẬT

HÀ NỘI

CNT 480

Số 7 Hai Bà Trưng , Hoàn Kiếm, Hà Nội.

ĐT : 04. 38251809

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Thanh nhạc C210205 N

+ Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển sinh

+ Điểm thi xét tuyển theo từng ngành.

+ Các ngành Thanh nhạc, Biểu diễn

Nhạc cụ phương Tây, Biểu diễn Nhạc

cụ truyền thống, Piano, Hội hoạ, TK

143

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Biểu diễn Nhạc cụ phương Tây C210207 N

Piano C210208 N

Biểu diễn Nhạc cụ truyền thống C210210 N

Biên đạo múa C210243 N

Hội hoạ C210103 H

Thiết kế thời trang C210404 H

Sư phạm âm nhạc C140221 N

Sư phạm mĩ thuật C140222 H

Diễn viên kịch - điện ảnh C210234 S

Việt Nam học C220113 C

Quản lí văn hoá C220342 R

1

thời trang, SP Âm nhạc, SP Mĩ thuật,

Diễn viên Kịch - Điện ảnh: Thi theo

các khối đã đăng ký (môn Năng khiếu

nhân hệ số).

+ Ngành Biên đạo Múa thi: Văn, Năng

lực cơ bản Múa, Biên đạo và thực hành

bài tập Múa.

+ Ngành Quản lí văn hoá thi: Văn, Sử,

Năng khiếu nghệ thuật (Múa, Hát, biểu

diễn nhạc cụ, tiểu phẩm sân khấu).

+ Hồ sơ đăng ký dự thi mua tại

trường và nộp trực tiếp tại Trường

(không nhận hồ sơ gửi qua các Sở GD

và bưu điện).

+ Trường không nhận xét tuyển.

155 TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGÔ GIA TỰ C18 860

Xã Quế Nham, huyện Tân Yên, tỉnh Bắc

Giang; ĐT: 0240 3520 662

Website: www.cdbacgiang.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm 460

Sư phạm Toán C140209 A, A

1

Sư phạm Vật lý C140211 A, A

1

Sư phạm Tiếng Anh C140231 D

1

Giáo dục Tiểu học C140202

A, A

1

,C,

D

1

,M

Giáo dục Mầm non C140201 M

- Tuyển sinh trong cả nước, riêng các

ngành Sư phạm tuyển thí sinh có hộ

khẩu thường trú tại tỉnh Bắc Giang.

- Trường không tổ chức thi, mà lấy kết

quả thi ĐH, CĐ năm 2012 của những

thí sinh đã thi khối: A, A

1

, C, D, M, N,

H theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT

vào các trường ĐH, CĐ trong cả nước

để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng ký

xét tuyển của thí sinh.

Các ngành GD Mầm non, SP Âm

nhạc và SP Mĩ thuật lấy điểm thi các

môn văn hoá, các môn năng khiếu do

144

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Sư phạm Âm nhạc C140221 N

Sư phạm Mĩ thuật C140222 H

Các ngànhđào tạo cao đẳng ngoài sư phạm 400

Tin học ứng dụng

C480202 A, A

1

,

D

1, 2, 3, 4

Quản trị kinh doanh C340101 A, A

1

,

D

1, 2, 3, 4

Kế toán C340301 A, A

1

;

D

1, 2, 3, 4

Quản trị văn phòng C340406 C, D

1, 2, 3, 4

Thư ký văn phòng C340407 C, D

1, 2, 3, 4

Tiếng Anh C220201 D

1

Khoa học Thư viện C320203 C, D

1, 2, 3, 4

Công nghệ thiết bị trường học C510504 A, A

1

Quản lí văn hoá C220342 C, D

1, 2, 3, 4

Nhà trường tổ chức thi (ngành GD

Mầm non lấy điểm Văn và Toán khối

D và M, ngành SP Âm nhạc và SP Mĩ

thuật lấy điểm môn Văn khối C, D, N

và H)

156 TRƯỜNG CAO ĐẲNG NÔNG LÂM

ĐÔNG BẮC

CDP 400

Phường Minh Thành, Thị xã Quảng Yên,

Quảng Ninh. ĐT: 033.3873393;

Fax: 033.3873223

Website: afcdongbac.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng

Quản trị kinh doanh C340101 A

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước

- Phương thức TS: Trường tổ chức thi

tuyển sinh theo đề thi chung của Bộ

GD&ĐT

145

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Tài chính - Ngân hàng C340201 A

Kế toán C340301 A

Khuyến nông C620102 A,B

Chăn nuôi C620105 A,B

Khoa học cây trồng C620110 A,B

Lâm nghiệp C620201 A,B

Dịch vụ thú y C640201 A,B

Quản lí đất đai C850103 A,B

157 TRƯỜNG CAO ĐẲNG NÔNG NGHIỆP VÀ

PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BẮC BỘ

CNP 800

Thị trấn Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội

ĐT: (04)33840164

Website: www.vcard.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Kế toán C340301 A, A

1

,D

1

Chăn nuôi C620105 A, B

Quản trị kinh doanh C340101 A, A

1

,D

1

Tin học ứng dụng C480202 A, A

1

,D

1

Khoa học cây trồng C620110 A, B

Khuyến nông C620102 A, B

Dịch vụ thú y C640201 A, B

Tài chính ngân hàng C340201 A, A

1

,D

1

Quản lí đất đai C850103 A, B

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước

- Phương thức TS: Trường tổ chức thi

tuyển sinh. Lịch thi theo quy định của

Bộ GD&ĐT.

158 TRƯỜNG CAO ĐẲNG PHÁT THANH CPT 550 + Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

146

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

TRUYỀN HÌNH I

Số 136, đường Quy Lưu, P. Minh Khai,

TP. Phủ Lí, Hà Nam. ĐT: 03513.850019;

Fax: 03513.854383.

Website: www.cdptth1.vov.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng

Báo chí C320101 A

1

,C,D

1

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A

1

,D

1

Công nghệ thông tin C480201 A,A

1

,D

1

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A

1

,D

1

Tiếng Anh C220201 D

1

Kế toán C340301 A,A

1

,D

1

nước.

+ Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển sinh.

159 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƠN LA C14 1180

Tổ 2, P. Chiềng Sinh, TP. Sơn La

ĐT: (022)3874298

Website: www.cdsonla.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1180

Sư phạm Toán học C140209 A,A

1

Sư phạm Sinh học C140213 B

Sư phạm Ngữ văn C140217 C

Sư phạm Tiếng Anh C140231 D

1

Giáo dục công dân C140204 C

Sư phạm Tin học C140210 A,A

1

Giáo dục thể chất C140206 T

- Tuyển sinh trong cả nước.

- Nhà trường tổ chức thi tuyển, lịch thi

theo quy định của Bộ GD&ĐT.

+ Môn thi khối M: Toán, Văn, Năng

khiếu (Hát, kể chuyện và đọc diễn

cảm); Môn thi khối T: Toán, Sinh,

Năng khiếu (chạy 60 m; bật xa tại chỗ,

khéo léo và thể hình);

+ Môn thi năng khiếu khối M, T và

Anh khối A

1

,D

1

tính điểm hệ số 2.

- Số chỗ trong KTX 1920 chỗ.

- Người học có hộ khẩu thường trú tại

tỉnh Sơn La được hưởng tiền hỗ trợ học

tập của tỉnh.

- Nhà trường có tuyển sinh học liên

147

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Giáo dục Tiểu học C140202 A,A

1

,C

Giáo dục Mầm non C140201 M

Công nghệ thông tin C480201 A,A

1

Kế toán C340301 A,A

1

,D

1

Quản trị kinh doanh C340101 A,A

1

,D

1

Quản lí đất đai C850103 A,A

1

,B

Khoa học thư viện C320202 C

Quản trị văn phòng C340406 C

Công tác xã hội C760101 C

Việt Nam học C220113 C,D

1

Lâm nghiệp C620201 A,A

1

,B

Khuyến nông C620102 A,A

1

,B

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A

1

Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406 A,A

1

,B

Chăn nuôi C620105 A,A

1

,B

thông lên trình độ cao đẳng các ngành:

Sư phạm Tiểu học; Sư phạm Mầm non

và Kế toán.

160 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM BẮC

NINH

C19 900

Khu 10, phường Đại Phúc, TP Bắc Ninh,

Bắc Ninh . ĐT:02413.822.723;

02413.855.329; Fax: 02413. 827.270.

Website: www.cdspbacninh.edu.vn

Các ngành đào tạo CĐSP hộ khẩu Bắc Ninh 320

- Vùng tuyển: như nội dung ghi ở mục

1, 2, 3 cột (1).

- Phương thức tuyển sinh: Trường

không tổ chức thi mà xét tuyển lấy kết

quả thi ĐH, CĐ năm 2012 của những

thí sinh thi các khối: A,B,C,D,M,N,H

theo đề thi chung của Bộ vào các

148

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Giáo dục Mầm non C140201 M

Giáo dục Tiểu học C140202 A,C,D

Sư phạm Toán học C140209 A,A

1

Sư phạm Ngữ văn C140217 C

Sư phạm Âm nhạc C140221 N

Sư phạm Tiếng Anh C140231 D

1

Các ngành đào tạo CĐSP hộ khẩu ngoài

tỉnh Bắc Ninh

500

Giáo dục Mầm non C140201 M

Giáo dục Tiểu học C140202 A,C,D

Sư phạm Toán học C140209 A,A

1

Sư phạm Vật lý C140211 A,A

1

Sư phạm Hóa học C140212 B

Sư phạm Ngữ văn C140217 C

Sư phạm Lịch sử C140218 C

Sư phạm Âm nhạc C140221 N

Sư phạm Mĩ thuật C140222 H

Sư phạm Tiếng Anh C140231 D

1

Các ngành CĐ ngoài sư phạm hộ khẩu

trong và ngoài tỉnh

80

Tiếng Anh C220201 D

1

Tin học ứng dụng C480202 A,A

1

trường ĐH, CĐ trong cả nước. NV1

chỉ xét theo kết quả thi đại học.

- Điểm xét tuyển theo ngành học.

- Chi tiết xem tại website của trường:

www.cdspbacninh.edu.vn

- Điểm xét tuyển theo ngành học

161 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM

CAO BẰNG

C06 450 - Vùng tuyển sinh:

+ Đối với các ngành: Giáo dục Mầm non,

149

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Km4, Đề Thám, Thị xã Cao Bằng, tỉnh Cao

Bằng. ĐT: (026)3750.607

Website: http://wwwsuphamcaobang.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 450

Giáo dục Mầm non C140201 M

Giáo dục Tiểu học C140202 A, C

Giáo dục Thể chất C140206 T

Sư phạm Hóa học C140212 B

Sư phạm Sinh học C140213 B

Sư phạm Kĩ thuật nông nghiệp C140215 A, B

Sư phạm Ngữ văn C140217 C

Giáo dục Tiểu học, Sư phạm Hóa học, Sư

phạm Sinh học, Sư phạm Kĩ thuật nông

nghiệp và Sư phạm Ngữ văn chỉ tuyển thí

sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Cao

Bằng.

+ Đối với ngành Giáo dục thể chất

tuyển sinh trong cả nước. Sinh viên

phải đóng học phí theo quy định.

- Phương thức tuyển sinh: Trường không tổ

chức thi tuyển mà lấy kết quả thi ĐH, CĐ

năm 2012 theo đề thi chung của Bộ

GD&ĐT có cùng khối thi để xét tuyển.

- Số chỗ trong KTX: 300

162 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM

ĐIỆN BIÊN

C62 700

Tổ 30 - Phường Mường Thanh - TP. Điện

Biên Phủ - Tỉnh Điện Biên.

ĐT: (0230)3828.702; Fax (0230)3826.930

Website: www.cdspdienbien.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 700

Sư phạm Toán học C140209 A

Sư phạm Sinh học C140213 B

Sư phạm Ngữ văn C140217 C

Giáo dục Tiểu học C140202 C

Giáo dục Mầm non C140201 M

- Vùng tuyển sinh:

+ Khối ngành sư phạm: Chỉ tuyển các

thí sinh có hộ khẩu tại Điện Biên.

+ Khối ngành ngoài sư phạm: Tuyển

sinh trên cả nước

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển sinh.

150

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Sư phạm Mĩ thuật C140222 V

Sư phạm Tiếng Anh C140231 D

1

Tin học ứng dụng C480202 A

Công tác xã hội C760101 C

163 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HÀ

GIANG

C05 400

Tổ 16 phường Nguyễn Trãi, thành phố Hà

Giang . ĐT: (0219) 3.868.057;

Fax: (0219) 3.864.014

Website: http://www.cdsphg.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm

Giáo dục Mầm non C140201 M

Giáo dục Tiểu học C140202 A,C

Sư phạm Hóa học C140212 A

Sư phạm Ngữ văn C140217 C

Sư phạm Địa lý C140219 C

Các ngành đào tạo cao đẳng ngoài sư phạm

Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch) C220113 C

- Chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường

trú tại tỉnh Hà Giang và đảm bảo đủ

sức khỏe theo quy định của Bộ

GD&ĐT.

- Phương thức tuyển sinh: Trường

CĐSP Hà Giang tổ chức thi tuyển tất

cả các ngành đã đăng ký. Ngày thi theo

quy định của Bộ GD&ĐT.

164 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM

HÀ NAM

C24 700

Đường Lý Thường Kiệt-Phường Lê Hồng

Phong-TP. Phủ Lý-Hà Nam

- Vùng tuyển sinh: Các ngành Sư

phạm, tuyển mỗi ngành 50 thí sinh có

hộ khẩu tại tỉnh Hà Nam theo chỉ tiêu

ngân sách Nhà nước; Số còn lại và các

ngành khác tuyển sinh trong cả nước.

151

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

ĐT: (0351)3854533

Website: www..cdhanam.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 700

Sư phạm Hoá học C140212 A,B

Sư phạm Sinh học C140213 B

Giáo dục Thể chất C140206 T

Sư phạm Tiếng Anh C140231 D

1

Giáo dục Tiểu học C140202 M

Giáo dục Mầm non C140201 M

Kế toán C340301 A

Công nghệ Thiết bị trường học C510504 A,B,D

1

Công tác xã hội C760101 C,D

1

Khoa học Thư viện C320202 A,C,D

1

- Phương thức TS:

Trường tổ chức thi tuyển sinh .

165 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HÀ

NỘI

C01 1220

Số 98 phố Dương Quảng Hàm, quận Cầu Giấy,

Hà Nội. ĐT: (04)38333231, 38337597.

Website: www.cdsphanoi.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Giáo dục Mầm non C140201 M

Giáo dục Tiểu học C140202 D

1

Giáo dục Thể chất C140206 T

Sư phạm Toán học C140209 A,A

1

Sư phạm Tin học C140210 A,A

1

1. Vùng tuyển sinh

- Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh

có hộ khẩu thường trú tại Hà Nội.

- Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh

trong cả nước.

- Điểm xét tuyển theo ngành, theo khối

thi.

- Số chỗ trong KTX: 300.

2. Phương thức tuyển sinh: trường tổ

chức thi tuyển

- Ngày thi (theo quy định của Bộ GD&ĐT)

- Các ngành năng khiếu không có sơ tuyển.

- Khối T thi các môn: Toán, Sinh,

152

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Sư phạm Vật lý C140211 A,A

1

Sư phạm Hóa học C140212 A, B

Sư phạm Sinh học C140213 B

Sư phạm Ngữ văn C140217 C

Sư phạm Lịch sử C140218 C

Sư phạm Địa lý C140219 A, C

Sư phạm Âm nhạc C140221 N

Sư phạm Mĩ thuật C140222 H

Sư phạm tiếng Anh C140231 D

1

Tiếng Anh C220201 D

1

Việt Nam học C220113 C, D

1

Công nghệ thông tin C480201 A,A

1

Tiếng Trung Quốc C220204 D

1

Công tác xã hội C760101 A, C, D

1

Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406 A

Năng khiếu TDTT (hệ số 2). Yêu cầu

thể hình cân đối: Nam cao từ 1,65 m,

nặng 45kg trở lên; Nữ cao từ 1,55m,

nặng từ 40kg trở lên.

- Khối H thi các môn: Văn, Hình họa

chì, Trang trí.

- Khối N thi các môn: Văn, Thanh

nhạc, Thẩm âm - Tiết tấu.

- Khối M thi các môn: Văn, Toán, Đọc

- diễn cảm - Kể chuyển - Hát (nhân hệ

số 2)

- Ngành Sư phạm tiếng Anh và tiếng

Anh: môn tiếng Anh hệ số 2.

166 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HÀ

TÂY

C20

Thị trấn Thường Tín, H. Thường Tín, TP.

Hà Nội. Http://www.cdsphthn.edu.vn

Fax: 04.33760170; ĐT : 0433853894,

0433763764

Các ngành đại học cao đẳng 1000

Sư phạm Toán học C140209 A

1- Các ngành sư phạm trường tuyển thí

sinh có hộ khẩu thuộc TP Hà Nội.

Ngành CĐ Tiếng Anh tuyển sinh

trong cả nước.

2- Các ngành thuộc khối A, B, C, D

1

,

T, H, N xét tuyển trên cơ sở điểm thi

Đại học năm 2012 và hồ sơ đăng ký

xét tuyển của thí sinh theo quy định

của Bộ GD&ĐT. (Ngành Giáo dục thể

153

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Sư phạm Vật lý C140211 A

Sư phạm Hóa học C140212 A,B

Sư phạm Sinh học C140213 B

Sư phạm Ngữ văn C140217 C

Sư phạm Lịch sử C140218 C

Sư phạm Địa lý C140219 C

Sư phạm Âm nhạc C140221 N

Sư phạm Mĩ thuật C140222 H

Giáo dục Thể chất C140206 T

Sư phạm Tiếng Anh C140231 D

1

Giáo dục Tiểu học C140202 A,C,D

1

Giáo dục Mầm non C140201 M

Tiếng Anh C220201 D

1

chất yêu cầu thể hình cân đối: Nam cao

từ 1m65 nặng 45kg trở lên; nữ cao từ

1m55 nặng 40kg trở lên). Điểm môn

Tiếng Anh và các môn năng khiếu nhân

hệ số 2.

3- Ngành GD Mầm non trường tổ chức

thi tuyển sinh: Ngày thi: Theo quy

định của Bộ GD&ĐT. Môn thi: Văn,

Toán(đề thi khối D), Đọc - Kể diễn

cảm và Hát. Địa điểm thi: Tại cơ sở

đào tạo Thường Tín - Thị trấn Thường

Tín - Huyện Thường Tín - Thành phố

Hà Nội.

4- Ngành CĐ Tiếng Anh sinh viên

phải đóng học phí theo quy định.

167 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM

HƯNG YÊN

C22

Đường Chu Văn An, Phường An Tảo, TP

Hưng Yên, tỉnh Hưng Yên.

ĐT: 0321.3862.762

480

Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm 330

Sư phạm Toán học C140209 A

Sư phạm Hoá học C140212 B

Sư phạm Sinh học C140213 B

Sư phạm Ngữ văn C140217 C

+ Vùng tuyển: Các ngành Sư phạm chỉ

tuyển sinh những thí sinh có hộ khẩu

thường trú tại tỉnh Hưng Yên. Các

ngành ngoài sư phạm tuyển thí sinh

trên toàn quốc và sinh viên phải đóng

học phí theo qui định. Ngành Giáo dục

Mầm non đối tượng tuyển sinh ngoài

học sinh THPT, Nhà trường còn tuyển

giáo viên tốt nghiệp trung cấp SP Mầm

non và thời gian đào tạo là 2 năm.

+ Nhà trường không tổ chức thi mà xét

154

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Sư phạm Âm nhạc C140221 N

Giáo dục Thế chất C140206 T

Giáo dục Tiểu học C140202 A

1

, D

1

Sư phạm Tiếng Anh C140231 D

1

Giáo dục Mầm non C140201 M

Các ngành đào tạo cao đẳng ngoài sư phạm 150

Tiếng Anh C220201 D

1

Công nghệ thông tin C480201 A, D

1

Công tác xã hội C760101 C,D

1

Việt Nam học C220113 C,D

1

Quản trị văn phòng C340101 A,C,D

1

tuyển những thí sinh dự thi ĐH, CĐ

năm 2012 thi theo đề thi chung của Bộ

GD&ĐT theo các khối thi tương ứng

trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của

thí sinh.

+ Mọi thông tin chi tiết liên hệ với

phòng Đào tạo (ĐT: 03213.862762,

03213. 556674)

168 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM

HOÀ BÌNH

C23 900

Đường Võ Thị Sáu, phường Chăm Mát, TP Hòa

Bình, Hòa Bình

ĐT: (0218) 3 858 932; (0218) 3 893 285

Fax: (0218) 3 858 245

Website: cdsphoabinh.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng sư phạm: 500

Sư phạm Toán học C140209 A

Sư phạm Vật lý C140211 A

Sư phạm Sinh học C140213 B

Sư phạm Địa lý C140219 C

Sư phạm Lịch sử C140218 C

- Vùng tuyển sinh:

+ Các ngành đào tạo Sư phạm tuyển

thí sinh có hộ khẩu tại tỉnh Hòa Bình.

+ Các ngành đào tạo ngoài Sư phạm

tuyển sinh trong cả nước;

- Phương thức TS: Trường tổ chức thi

tuyển sinh theo lịch thi chung của Bộ

GD&ĐT.

+ Ngành Giáo dục Mầm non thi Toán,

Văn, Năng khiếu (Hát, Kể chuyện hoặc

đọc diễn cảm).

+ Ngành Sư phạm Âm nhạc thi Văn,

Thanh nhạc, Thẩm âm - Tiết tấu (môn

Thanh nhạc nhân hệ số 2).

155

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Sư phạm Ngữ văn C140217 C

Giáo dục Tiểu học C140202 C

Sư phạm Tiếng Anh C140231 D

1

Sư phạm Âm nhạc C140221 N

Sư phạm Mĩ thuật C140222 H

Giáo dục Mầm non C140201 M

Các ngành đào tạo cao đẳng ngoài Sư phạm 400

Kế toán C340301 A,D

1

Quản trị kinh doanh C340101 A,D

1

Tài chính – Ngân hàng C340201 A,D

1

Tin học ứng dụng C480202 A

Việt Nam học (VHDL) C220113 C,D

1

Khoa học thư viện C320202 C,D

1

Công tác xã hội C760101 C,D

1

Quản trị văn phòng C340406 C,D

1

Tiếng Anh C220201 D

1

+ Ngành Sư phạm Mĩ thuật thi Văn,

Hình họa chì, Trang trí (môn Hình họa

chì nhân hệ số 2).

169 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM

LÀO CAI

C08 500

Tổ 13, phường Bình Minh, thành phố Lào Cai,

tỉnh Lào Cai. ĐT: (020)3844.881

Website: http://cdsplaocai.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 500

Tiếng Anh C220201 D

1

Tiếng Trung Quốc C220204 D

1

- Vùng tuyển sinh: Chỉ tuyển thí sinh có hộ

khẩu thường trú tại tỉnh Lào Cai. Riêng

ngành Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc, Sư

phạm Mĩ thuật tuyển cả các tỉnh lân cận,

sau khi ra trường thí sinh đăng ký học các

ngành này cam kết làm việc tại Lào Cai.

- Phương thức tuyển sinh:

+ Các ngành: Tiếng Anh, Tiếng Trung

Quốc, Sư phạm Mĩ thuật nhà trường tổ

156

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Giáo dục Tiểu học C140202 C,M

Giáo dục Mầm non C140201 M

Sư phạm Tin học C140210 A

Sư phạm Mĩ thuật C140222 H

chức thi tuyển theo quy định của Bộ

Giáo dục và Đào tạo.

+ Các ngành còn lại: trường không tổ chức

thi mà lấy kết quả thi ĐH, CĐ năm 2012

theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào

tạo để xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng ký dự

xét tuyển của thí sinh.

170 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM

LẠNG SƠN

C10 900

Số 9 Khối Đèo Giang, P.Chi Lăng, Tp Lạng Sơn

– Lạng Sơn

Điện thoại: 025.3812367 Email:

BanTS.C10@moet.edu.vn

Website: www.LangsonUni.Edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng

Giáo dục Mầm non C140201 M

Giáo dục Tiểu học C140202 A, C

Sư phạm Toán học C140208 A

Sư phạm Vật lý C140209 A

Sư phạm Sinh học C140212 B

Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp C140213 A, B

Sư phạm Ngữ văn C140217 C

Sư phạm Âm nhạc C140221 N

Sư phạm Mĩ thuật C140222 H

Sư phạm Tiếng Anh C140231 D

1,2,3,4

- Các ngành sư phạm chỉ tuyển sinh thí

sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh

Lạng Sơn. Các ngành ngoài sư phạm

tuyển cả thí sinh trong và ngoài tỉnh

Lạng Sơn và phải đóng học phí theo

quy định.

- Trường CĐSP Lạng Sơn không thi

tuyển mà lấy kết quả thi ĐH, CĐ năm

2012 của những thí sinh theo khối thi

tương ứng vào các trường ĐH, CĐ

trong cả nước theo đề thi chung của Bộ

để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng ký

xét tuyển của thí sinh.

157

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Giáo dục thể chất C140206 T

Việt Nam học C220113 C, D

1,2,3,4

Tiếng Anh C220201 D

1,2,3,4

Tiếng Trung Quốc C220204 D

1,2,3,4

Khoa học thư viện C320202 C, D

1,2,3,4

Tin học ứng dụng C480202 A, D

1,2,3,4

171 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM

NAM ĐỊNH

C25 400

Số 813 đường Trường Chinh, TP Nam Định.

ĐT: 03503.648.351

Website: www.cdspnd.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 400

Sư phạm Toán học C140209 A

Sư phạm Tin học C140210 A

Sư phạm Sinh học C140213 B

Sư phạm Ngữ văn C140217 C

Sư phạm Tiếng Anh C140231 D

1

Sư phạm Âm nhạc C140221 N

Giáo dục Tiểu học C140202 D

1

Giáo dục Mầm non C140201 M

Giáo dục thể chất C140206 T

- Vùng tuyển sinh: Các ngành đào tạo

có ngân sách chỉ tuyển thí sinh có hộ

khẩu thường trú tại tỉnh Nam Định.

- Phương thức TS: Trường không tổ

chức thi mà xét tuyển dựa vào kết quả

thi tuyển sinh đại học năm 2012 theo

đề thi chung của Bộ GD&ĐT và hồ sơ

dự tuyển của thí sinh.

- Trường không tổ chức thi năng khiếu

(khối N,M,T) mà xét tuyển thí sinh thi

đại học ở những trường có thi văn hóa

theo đề chung của Bộ GD&ĐT.

- Điểm xét tuyển theo ngành và khối

thi. Riêng ngành sư phạm Tiếng Anh,

môn Tiếng Anh hệ số 2.

172 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM

NGHỆ AN

C29 1.040

Đường Lê Viết Thuận, Xã Hưng Lộc,

Tp. Vinh, Nghệ An.

- Vùng tuyển sinh: Các ngành SP chỉ

tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú ở

tỉnh Nghệ An. Các ngành ngoài sư

phạm tuyển thí sinh có hộ khẩu Nghệ

158

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

ĐT: 0383.857009; Fax: 0383.857042

Website: cdspna.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Sư phạm Toán học C140209 A

Sư phạm Sinh học C140213 B

Giáo dục Thể chất C140206 T

Sư phạm Tiếng Anh C140231 D

1

Tiếng Anh (ngoài sư phạm) C220201 D

1

Giáo dục Tiểu học C140202 A, C, D

1

Giáo dục Mầm non C140201 M

Công nghệ Thông tin (ngoài sư phạm) C480201 A

Sư phạm Âm nhạc C140221 N

Sư phạm Mĩ thuật C140222 H

Quản trị văn phòng (ngoài sư phạm) C340406 C

Công tác xã hội (ngoài sư phạm) C760101 C

Sư phạm Ngữ văn C140217 C

Sư phạm Lịch sử C140218 C

An và các tỉnh lân cận.

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển tất cả các ngành theo

lịch thi và đề thi chung của Bộ Giáo

dục & Đào tạo. Riêng các ngành năng

khiếu môn thi được quy định cụ thể

như sau:

+ SP Âm nhạc thi các môn khối N:

Văn, Thanh nhạc, Thẩm âm-Tiết tấu.

+ SP Mầm non thi các môn khối M:

Văn, Toán, Múa-Hát.

+ Giáo dục thể chất thi khối T gồm

các môn: Sinh, Toán, Năng khiếu

(năng khiếu hệ số 2)

+ Khối H thi các môn: Văn, Hình

họa, Bố cục

+ Khối D

1

thi các môn: Văn, Toán,

Tiếng Anh (Tiếng Anh hệ số 2 trừ

ngành sư phạm Tiểu học).

- Chi tiết về chuyên ngành xem tại

website của trường.

173 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM

QUẢNG NINH

C17 810

Phường Nam Khê, Thành phố Uông Bí,

Quảng Ninh; ĐT: (033)3852798

Fax: (033) 3852174

Website: http://cdspqninh.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:

- Vùng tuyển sinh:

+ Các ngành sư phạm: Chỉ tuyển thí

sinh có hộ khẩu tại Quảng Ninh; Điểm

trúng tuyển theo ngành và theo vùng

tuyển (huyện, thị);

Đối với ngành Giáo dục Thể chất yêu

cầu thí sinh có sức khỏe, thể hình cân

đối, không có dị tật vận động. Chiều

159

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Sư phạm Toán học C140208 A

Sư phạm Hóa học C140211 B

Giáo dục Thể chất C140206 T

Sư phạm Ngữ văn C140217 C

Giáo dục Tiểu học C140202 C

Giáo dục Mầm non C140201 M

Sư phạm tiếng Anh C140220 D

1

Tin học ứng dụng (ngoài sư phạm) C480202 A

Công tác xã hội (ngoài sư phạm) C760101 C

Tiếng Anh (ngoài sư phạm) C220201 D

1

cao tối thiểu đối với nam từ 1m65 trở

lên, với nữ từ 1m 55 trở lên.

+ Các ngành ngoài sư phạm: tuyển sinh

trong và ngoài tỉnh Quảng Ninh; Sinh

viên phải nộp kinh phí hỗ trợ đào tạo.

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển sinh. Môn thi, ngày thi

theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Thông tin chi tiết xem trên website

của nhà trường.

174 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM

THÁI BÌNH

C26 1000

Đường Chu Văn An, Phường Quang Trung,

TP.Thái Bình. Điện thoại: 0363. 831.144.

Website: www.cdsptb.edu.vn

Các ngành đào tạo sư phạm 800

CĐSP hộ khẩu tỉnh Thái Bình:

Sư phạm Toán học C140209 A

Sư phạm Vật lý C140211 A

Sư phạm Ngữ văn C140217 C

Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp C140214 A,B

Giáo dục công dân C140204 C

Sư phạm Âm nhạc C140221 N

- Các ngành đào tạo CĐSP hộ khẩu

Thái Bình chỉ tuyển thí sinh có hộ

khẩu tỉnh Thái Bình.

- Các ngành đào tạo CĐSP hộ khẩu

ngoài tỉnh Thái Bình chỉ tuyển thí

sinh có hộ khẩu ngoài tỉnh Thái Bình.

- Các ngành đào tạo CĐ ngoài sư

phạm tuyển sinh trong cả nước.

- Trường không tổ chức thi tuyển mà

lấy kết quả thi ĐH, CĐ năm 2012 của

những thí sinh đã thi các khối theo đề

thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo

vào các trường ĐH, CĐ trong cả nước

để xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng ký

xét tuyển của thí sinh. Riêng đối với

160

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Sư phạm Mĩ thuật C140222 H

Giáo dục Tiểu học C140202 D

1

Giáo dục Mầm non C140201 M

Sư phạm Địa lý C140219 C

Giáo dục Thể chất C140206 T

Sư phạm Sinh học C140213 B

Sư phạm Tiếng Anh C140231 D

1

CĐSP hộ khẩu ngoài tỉnh Thái Bình:

Sư phạm Toán học C140209 A

Sư phạm Ngữ văn C140217 C

Giáo dục Mầm non C140201 M

Giáo dục Tiểu học C140202 D

1

Sư phạm Âm nhạc C140221 N

Sư phạm Mĩ thuật C140222 H

Giáo dục Thể chất C140206 T

Các ngành đào tạo CĐ ngoài sư phạm: 200

Khoa học thư viện C320202 C, D

1

Công nghệ thông tin C480201 A, D

1

Tiếng Anh C220201 D

1

Công tác xã hội C760101 C,D

1,2,3,4

Quản trị văn phòng C340406 C,D

1,2,3,4

Thư ký văn phòng C340407 C,D

1,2,3,4

Thiết kế đồ họa C210403 H

Việt Nam học C220113 C,D

1,2,3,4

các ngành đào tạo CĐSP hộ khẩu

Thái Bình chỉ tuyển những thí sinh thi

theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và

Đào tạo vào các trường Đại học.

Ngành Giáo dục thể chất yêu cầu thí

sinh phải có thể hình cân đối, điều kiện

tối thiểu đối với nam cao 1m65 nặng

45 kg; đối với nữ cao 1m55 nặng 40

kg.

- Điểm trúng tuyển theo ngành học,

khối thi.

Chi tiết xem trong website của trường:

www.cdsptb.edu.vn

161

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

175 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM

THÁI NGUYÊN

C12 1000

Đường Quang Trung, phường Thịnh Đán -

Thành Phố Thái Nguyên.

Điện thoại: 02803846106

Web site: www.cdspthainguyen.edu.vn

Email: tccdsp.edu@hn.vnn.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng

Sư phạm Toán học C140209 A

Sư phạm Ngữ văn C140217 C

Sư phạm Sinh học C140213 B

Giáo dục Tiểu học C140202 A,C,D

1

Giáo dục Mầm non C140201 M

Sư phạm Mĩ thuật C140222 H

Sư phạm Âm nhạc C140221 N

Giáo dục Thể chất C140206 T

Sư phạm Địa lý C140219 C

Sư phạm Tin học C140210 A

Quản trị Văn phòng (Ngoài Sư phạm) C340406 C, D

1,2,3,4

Tiếng Anh (Ngoài Sư phạm) C220201 D

1

Khoa học Thư viện (Ngoài Sư phạm) C320202 C, D

1,2,3,4

Công nghệ thiết bị trường học (Ngoài Sư phạm) C510504 A, B

1. Vùng tuyển :

a) Ngành sư phạm: Chỉ tuyển thí sinh

có hộ khẩu thường trú trong tỉnh Thái

Nguyên

b) Ngành ngoài sư phạm: Tuyển sinh

trong cả nước

2. Phương thức tuyển sinh: Trường

không tổ chức thi mà lấy kết quả thi

ĐH, CĐ năm 2012 của thí sinh dự thi

theo đề chung của Bộ GD & ĐT vào

các trường ĐH, CĐ trong cả nước để

xét tuyển.

176 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM

TRUNG ƯƠNG

CM1 1500 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

162

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

387, Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội

ĐT: (04)37565209 - 37562670

Website: www.cdsptw.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1500

- Giáo dục Mầm non C140201 M

- Sư phạm Âm nhạc C140221 N

- Sư phạm Mĩ thuật C140222 H

- Giáo dục Đặc biệt C140203 M

- Sư phạm kĩ thuật Công nghiệp C140214 A,A

1

,B, D

1

- Giáo dục Công dân C140204 A

1

,C,

1

- Công tác xã hội C760101 A

1

,C,D

1

- Công nghệ thông tin C480201 A,A

1

,D

1

- Khoa học thư viện C320202 A

1

,C,D

1

- Quản trị văn phòng C340406 A

1

,C,D

1

- Thư kí văn phòng C340407 A

1

,C,D

1

- Thiết kế thời trang C210404 H

- Quản lí văn hóa C220342 A

1

,C,D

1

- Lưu trữ học C320303 A

1

,C, D

1

- Việt Nam học C220113 A

1

,C, D

1

- Công nghệ thiết bị trường học C510504 A,A

1

,B,D

1

- Sư phạm tin học C140210 A,A

1

,D

1

- Thiết kế đồ họa C210104 H

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển sinh.

- Các môn thi năng khiếu:

+ Khối M: đọc diễn cảm và hát.

+ Khối N: Thanh nhạc; Thẩm âm - Tiết

tấu (hệ số 2)

+ Khối H: Hình họa (hệ số 2); Bố cục

(đối với ngành C140222) hoặc Trang

trí (đối với ngành C210404 và

C210104).

163

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

- Hệ thống thông tin quản lí C340405 A,A

1

,D

1

- Kinh tế gia đình C810501 A,A

1

,B,D

1

177 TRƯỜNG CAO ĐẲNG TUYÊN QUANG C09 800

Km6, Trung Môn, Yên Sơn, Tuyên Quang

Tel: (027) 3892012; Fax (027) 3890103

Website: caodangtuyenquang.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Giáo dục Mầm non C140201 M

Giáo dục Tiểu học C140202 A, C

D

1,2,3,4,5,6

Sư phạm Toán học C140209 A

Sư phạm Tin học C140210 A

Sư phạm Sinh học C140213 B

Sư phạm Lịch sử C140218 C

Tiếng Anh C220201 D

1,2,3,4,5,6

Quản lí văn hóa C220342 C

Khoa học thư viện C320202 C,D

1,2,3,4,5,6

Quản trị văn phòng C340406 C,D

1,2,3,4,5,6

- Vùng tuyển sinh:

+ Trong cả nước.

+ 200 chỉ tiêu diện đào tạo được

ngân sách nhà nước cấp chỉ xét các thí

sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh

Tuyên Quang đối với các ngành Giáo

dục Tiểu học, Giáo dục Mầm non, Sư

phạm Toán học, Tiếng Anh

- Phương thức TS: Trường tổ chức thi

tuyển. Ngày thi theo quy định của Bộ

Giáo dục và Đào tạo.

- Điểm xét tuyển theo ngành học và

khối thi.

178 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM YÊN

BÁI

C13

Tổ 53, phường Đồng Tâm , thành phố Yên

Bái, Tỉnh Yên Bái.

ĐT: 029.3852218; Fax: 029.3855043

- Vùng tuyển sinh: Các ngành Giáo

dục Tiểu học và Giáo dục Mầm non

tuyển học sinh có hộ khẩu tại tỉnh Yên

Bái, các ngành còn lại tuyển sinh trong

cả nước

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

164

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Website: suphamyenbai.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 315

Tiếng Anh C220201 D

1

Giáo dụcTiểu học C140202 A, C

Giáo dục Mầm non C140201 M

Tin học ứng dụng C480202 A

chức thi tuyển sinh

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

179 TRƯỜNG CAO ĐẲNG TÀI CHÍNH -

QUẢN TRỊ KINH DOANH CTK

2000

Xã Trưng Trắc, huyện Văn Lâm, tỉnh Hưng

Yên; ĐT: (04) 36590459

Website: www.tcqtkd.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Tài chính - Ngân hàng C340201 A, D

1

Kế toán C340301 A, D

1

Quản trị Kinh doanh C340101 A, D

1

Hệ thống thông tin quản lí C340405 A, D

1

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi theo quy định của Bộ GD&ĐT

180 TRƯỜNG CAO ĐẲNG TÀI NGUYÊN

VÀ MÔI TRƯỜNG MIỀN TRUNG

CMM 450

Số 04 Trần Phú, Ba Đình, TX Bỉm Sơn, Thanh

Hóa . ĐT: (037) 3824.175

Website: www.cmm.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Quản lí đất đai C850103 A,B,D

1

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước

- Phương thức TS: Trường không tổ

chức thi, mà lấy kết quả thi đại học và

cao đẳng năm 2012 của những thí sinh

đã dự thi khối A, B, D

1

vào các trường

ĐH, CĐ trong cả nước theo đề thi

165

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ kĩ thuật trắc địa C515902 A,B

Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406 A,B

Kế toán C340301 A,D

1

Quản trị kinh doanh C340101 A,D

1

chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển

trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của

thí sinh

- Có đủ KTX cho sinh viên

181 TRƯỜNG CAO ĐẲNG THỂ DỤC

THỂ THAO THANH HOÁ

CTO 220

24 Hoàng Văn Thụ, phường Ngọc Trạo,

TP. Thanh Hoá.

ĐT: 0373.851382; 0373.726392.

Website: www.thtdttcto.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Giáo dục Thể chất C140206 T

Quản lí Thể dục Thể thao C220343 T

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức tuyển sinh: Lấy kết quả

2 môn Toán, Sinh của thí sinh đã dự thi

ĐH, CĐ (Khối B, T) theo đề thi chung

của Bộ GD&ĐT để xét tuyển cùng với

môn năng khiếu tổ chức thi tại trường.

182 TRƯỜNG CAO ĐẲNG THỐNG KÊ CTE 700

Đường Lê Phụng Hiểu, Phường Vệ An

Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh Bắc Ninh

ĐT: 02413. 821.326

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Thống kê C460201 A,A

1

Kế toán C340301 A,A

1

,D

1

Hệ thống thông tin quản lí C480104 A,A

1

Tiếng Anh C220201 D

1

Tài chính – Ngân hàng C340201 A,A

1

,D

1

Quản trị kinh doanh C340101 A,A

1

,D

1

- Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức TS: Trường tổ chức thi

tuyển sinh

166

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Kinh tế đầu tư C100101 A,A

1

,D

1

183 TRƯỜNG CAO ĐẲNG THUỶ LỢI

BẮC BỘ

CTL 550

Km 2 đường Trần Thị Phúc – TP.Phủ Lí –

tỉnh Hà Nam.

ĐT: 03513.840246; Fax: 0351.840246

Website: www.caodangthuyloi.edu.vn

Các ngành đào tạo hệ cao đẳng

Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C510102 A,A

1

Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A,A

1

Công nghệ kĩ thuật tài nguyên nước C510405 A,A

1

Công nghệ kĩ thuật trắc địa C515902 A,A

1

Kế toán C340301 A,A

1

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước

- Phương thức tuyển sinh: Trường

không tổ chức thi mà xét tuyển những

thí sinh đã dự thi ĐH, CĐ năm 2012

theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT trên

cơ sở hồ sơ xét tuyển của thí sinh.

184 TRƯỜNG CAO ĐẲNG THUỶ SẢN CSB 500

Phố Lý Nhân Tông, Phường Đình Bảng,

TX Từ Sơn, TP Bắc Ninh

ĐT: 02413.840240

Website: www.caodangthuysan.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng

Nuôi trồng Thuỷ sản C620301 B

Kế toán C340301 A,A

1

,D

1

Quản trị Kinh doanh C340101 A,A

1

,D

1

Công nghệ thông tin C480201 A,A

1

,D

1

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A

1

,D

1

-Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển sinh theo quy định của

Bộ GD&ĐT

167

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Dịch vụ thú y C640201 B

Công nghệ sinh học C420201 B

Công nghệ chế biến thuỷ sản C540105 A,A

1

Công nghệ thực phẩm C540102 A,A

1

Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406 A,A

1

185 TRƯỜNG CAO ĐẲNG THƯƠNG MẠI

VÀ DU LỊCH

CTM 1200

Số 478 Đ. Thống Nhất - TP. Thái Nguyên

ĐT: (0280)3.851989

Website: www.cdtmdl.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1200

Quản trị kinh doanh

C340101

A,A

1,

D

1,2,3,4

Việt Nam học C220113 C,D

1,2,3,4

Kế toán

C340301

A,A

1,

D

1,2,3,4

- Trường Cao đẳng thương mại và du

lịch thuộc Bộ Công thương

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước

- Phương thức TS: Trường tổ chức thi

tuyển sinh

186 TRƯỜNG CAO ĐẲNG THƯƠNG MẠI

VÀ DU LỊCH HÀ NỘI

CMD 980

Đường Phạm Văn Đồng, Mai Dịch, Cầu

Giấy, Hà Nội. ĐT: (04)3764.1121

Website: www.hcct.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 980

Quản trị kinh doanh C340101 A,A

1

, D

1

Kế toán C340301 A,A

1

,D

1

Tin học ứng dụng C480202 A,A

1

,D

1

Tiếng Anh C220201 D

1

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức TS: Trường không tổ

chức thi tuyển sinh, chỉ xét tuyển.

168

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

187 TRƯỜNG CAO ĐẲNG TRUYỀN

HÌNH

CTV 600

Thị trấn Thường Tín, huyện Thường Tín,

Hà Nội. ĐT: (04)33853.048

Website: www.ctv.vtv.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 600

Báo chí C320101 C, D

1

Công nghệ điện ảnh - Truyền hình C210302 A,A

1

Tin học ứng dụng C480202 A,A

1

,D

1

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A

1

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A

1

- Vùng tuyển sinh: Trong cả nước

- Phương thức TS: Trường không tổ

chức thi tuyển sinh mà lấy kết quả thi

ĐH, CĐ năm 2012 của thí sinh dự thi

các khối A, A

1,

C, D

1

theo đề thi chung

của Bộ GD & ĐT để xét tuyển trên cơ

sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.

- Điểm xét tuyển theo ngành và khối

thi.

- KTX đáp ứng đủ

188 TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG

CÔNG TRÌNH ĐÔ THỊ

CDT 1550

Yên Thường, Gia Lâm, Hà Nội.

ĐT: (04)3.8780401

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A

Tin học ứng dụng C480202 A

Công nghệ kĩ thuật trắc địa C515902 A

Quản lí xây dựng C580302 A

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh thí sinh

có hộ khẩu thường trú từ miền trung và

Tây Nguyên trở ra.

- Phương thức TS: Trường tổ chức thi

tuyển sinh theo quy định của Bộ Giáo

dục và Đào tạo

189 TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG

NAM ĐỊNH

CXN 750

Quốc lộ 10 - Phường Lộc Vượng-TP Nam Định.

ĐT: 0350.3682177

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước

- Phương thức TS: Trường không tổ

chức thi mà xét tuyển những thí sinh đã

169

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Website: www.cdxdnd.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 750

Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C510102 A,V

Quản lí xây dựng C580302 A,D

1

Kế toán C340301 A,D

1

dự thi đại học, cao đẳng năm 2012

190 TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG SỐ

1

CXH 1400

Trung Văn - Từ Liêm- Hà Nội. ĐT: (04)

2652.609. Website: www.ctc1.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1400

Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C510102 A,A

1

Công nghệ kĩ thuật tài nguyên nước C510405 A,A

1

Quản lí xây dựng C580302 A,A

1

Kế toán C340301 A,D

1

Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây dựng C510105 A,A

1

Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A,A

1

Quản trị kinh doanh C340101 A,D

1

Tài chính ngân hàng C340201 A,D

1

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước

- Phương thức TS: Trường không tổ

chức thi mà xét tuyển điểm thi ĐH, CĐ

năm 2012

191 TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ

NGHỆ THUẬT NGHỆ AN

CVV 570

Số 35, Phùng Chí Kiên, Hưng Lộc, TP Vinh,

Nghệ An. ĐT: (038)3565.882

Website: www.vhna.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 570

Quản lí Văn hóa C220342 C, R

- Tuyển sinh trong cả nước

- Trường tổ chức thi tuyển sinh. Ngày

thi và khối thi: theo quy định chung của

Bộ GD&ĐT.

170

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Khoa học Thư viện C320202 C

Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) C220113 C, D

1

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống C210210 N

Biểu diễn nhạc cụ phương Tây C210207 N

Thanh nhạc C210205 N

Sư phạm Âm nhạc C140221 N

Sư phạm Mĩ thuật C140222 H

Đồ họa C210104 H

Hội họa C210103 H

192 TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ

NGHỆ THUẬT TÂY BẮC

CVB 490

Phường Thịnh Lang, TP Hoà Bình, tỉnh

Hoà Bình. ĐT: 02183.858.026

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Sư phạm Âm nhạc C140221 N

Sư phạm Mĩ thuật C140222 H

Hội hoạ C210103 H

Thanh nhạc C210205 N

Quản lí văn hoá C220342 R

Khoa học thư viện C320202 C

Biên đạo Múa C210243 S

Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) C220113 C

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống C210210 N

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh từ Hà

Tĩnh trở ra.

- Phương thức TS: Trường tổ chức thi

tuyển sinh.

171

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Diễn viên Múa C210242 S

193 TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ

NGHỆ THUẬT THÁI BÌNH

CNB 275

Số 117 phố Hoàng Công Chất, phường

Quang Trung, thành phố Thái Bình

ĐT: (036) 3838584; Fax (036) 3838584

Website: cdvhntthaibinh.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng

Sư phạm âm nhạc C140221 N

Sư phạm mĩ thuật C140222 H

Quản lí văn hóa C220342 C

Thanh nhạc C210205 N

Diễn viên sân khấu kịch hát (hát chèo) C210226 N

- Vùng tuyển: Tuyển sinh trong toàn

quốc

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển.

- Môn thi:

+ Ngành C140221 và C210205: môn

Văn (hệ số 1); Thẩm âm, Tiết tấu (hệ

số 2) và Hát (hệ số 2).

+ Ngành C140222: Văn (hệ số 1);

Hình họa (vẽ chì - hệ số 2) và Bố cục

(vẽ màu - hệ số 2).

+ Ngành C210226: Văn (hệ số 1);

Thẩm âm, Tiết tấu (hệ số 2) và Hát

chèo (hệ số 2).

194 TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ

NGHỆ THUẬT VÀ DU LỊCH HẠ LONG

CVD 600

Số 58 Nguyễn Văn Cừ, P.Hồng Hải, TP Hạ

Long, Quảng Ninh. ĐT: (033) 3659.232

Website: halongact.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng

Sư phạm âm nhạc C140221 N

Sư phạm mĩ thuật C140222 H

Quản trị khách sạn C340107 A, A

1

,C,

D

1

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống C340109 A, A

1

,C,

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức TS: Thi tuyển

172

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

D

1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C340103 A, A

1

,C,

D

1

Việt Nam học (hướng dẫn du lịch) C220113 A, A

1

,C,

D

1

Khoa học Thư viện C320202 C

Quản lí văn hóa C220342 C

195 TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ

NGHỆ THUẬT VIỆT BẮC

CNV 350

Phường Đồng Quang, Tp Thái Nguyên,

Tỉnh Thái Nguyên. ĐT: 0280 3857 193

Website: www.vietbacact.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 350

Sư phạm Âm nhạc C140221 N

Sư phạm Mĩ thuật C140222 M

Hội hoạ C210103 H

Quản lí văn hóa C220342 R

Khoa học thư viện C320202 C

Thanh nhạc C210205 N

Việt Nam học C220113 C

Bảo tàng học C320305 C

- Vùng tuyển sinh: Tuyển thí sinh có

hộ khẩu ở các tỉnh thuộc khu vực Đông

Bắc (Hà Giang, Cao Bằng, Lào Cai,

Tuyên Quang, Lạng Sơn, Bắc Kạn,

Thái Nguyên, Yên Bái, Phú Thọ, Vĩnh

Phúc, Quảng Ninh, Bắc Giang, Bắc

Ninh).

- Phương thức TS: Trường tổ chức thi

tuyển sinh

196 TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ

NGHỆ THUẬT DU LỊCH YÊN BÁI

CVY 110

Km6, đường Đinh Tiên Hoàng, Yên Bái

ĐT: 0293 852 648

- Vùng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT,

có hộ khẩu thường trú trong và ngoài

tỉnh Yên Bái. Có 50 chỉ tiêu ngân sách

cấp, tuyển học sinh trong tỉnh

- Phương thức TS: Trường tổ chức thi

173

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Website: www.yenbaiact.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Thiết kế đồ họa C210403 H

Việt Nam học C220113 C,D

1

tuyển sinh theo lịch của Bộ GD&DT.

Riêng ngành Việt Nam học trường

không tổ chức thi mà xét kết quả thi

ĐH, CĐ năm 2012 khối C,D

1

của thí

sinh theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT

để xét tuyển.

197 TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĨNH PHÚC C16

Thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc

ĐT: (0211)3868247; (0211)3868188

Các ngành đào tạo Cao đẳng 750

Sư phạm Vật lý C140211 A

Tin học ứng dụng (NSP) C480202 A

Sư phạm Hoá học C140212 B

Kế toán (NSP) C340301 A, B

Sư phạm Lịch sử C140218 C

Sư phạm Tiếng Anh C140231 D

1

Giáo dục Tiểu học C140202 C, D

1

Công tác xã hội (NSP) C760101 C

Việt Nam học (NSP) C220113 C, D

1

Giáo dục Mầm non C140201 M

Sư phạm Mĩ thuật C140222 H

Giáo dục Thể chất C140206 T

- Vùng tuyển sinh:

+ Ngành cao đẳng sư phạm hệ chính

quy chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường

trú tại tỉnh Vĩnh Phúc.

+ Ngành ngoài sư phạm và các hệ

khác tuyển sinh trong cả nước.

- Phương thức tuyển: Trường tổ chức thi

tuyển sinh. Ngày thi theo lịch của Bộ

Giáo dục và Đào tạo;

- Điểm trúng tuyển theo ngành và khối thi

198 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ ĐIỆN BIÊN CDY 60

- Vùng tuyển: Tuyển thí sinh có hộ

174

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Phố 6, Phường Noong Bua, Thành Phố

Điện Biên Phủ, tỉnh Điện Biên.

Điện thoại phòng Đào tạo: 0230.3824.906

Các ngành đào tạo cao đẳng

Điều dưỡng C720501 B 60

khẩu thường trú tại tỉnh Điện Biên.

- Trường không tổ chức thi mà xét

tuyển những thí sinh đã dự thi ĐH, CĐ

khối B năm 2012 theo đề thi chung của

Bộ GD&ĐT vào các trường ĐH, CĐ

trong cả nước, dựa trên hồ sơ đẳng ký

xét tuyển của thí sinh.

199 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HÀ NAM CYH 500

Đường Nguyễn Hữu Tiến – Phường Lê

Hồng Phong – Thành phố Phủ Lý – Tỉnh

Hà Nam. ĐT: 03513.858243

Website: www.cdyhanam.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 500

Điều dưỡng C720501 B

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức TS: Trường tổ chức thi

tuyển sinh theo Quy định của Bộ Giáo

dục và Đào tạo.

200 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HÀ NỘI CYZ 730

Số 35 phố Đoàn Thị Điểm - Q.Đống Đa -

Hà Nội. ĐT: 04.37326303.

Website: yhn.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Điều dưỡng C720501 B

Kĩ thuật y học C720330 B

Hộ sinh C720502 B

Dược học C900107 B

-Vùng tuyển: Tuyển sinh các thí sinh

có hộ khẩu Hà Nội và các tỉnh (trong

đó 100 chỉ tiêu hộ khẩu ngoài Hà Nội

sinh viên phải đóng học phí và kinh phí

đào tạo.

- Phương thức TS: Trường tổ chức thi

tuyển sinh theo Quy định của Bộ Giáo

dục và Đào tạo

- Điểm xét tuyển theo ngành

201 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HẢI PHÒNG CYF 300

Số 169 Trần Nguyên Hãn, Q.Lê Chân, TP. Hải

- Vùng tuyển sinh: Tuyển thí sinh Hải

Phòng và các tỉnh lân cận.

- Phương thức TS: Trường không tổ

chức thi, mà lấy điểm kết quả thi đại

175

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Phòng. ĐT: (031)3781412

Website: http://cdythaiphong.edu.vn/

Email: cdyte.haiphong@moet.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Điều dưỡng C720501 B 300

học năm 2012 của những thí sinh đã dự

thi khối B vào các trường đại học trong

cả nước theo đề thi chung của Bộ GD

và ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ

đăng ký xét tuyển của thí sinh.

202 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HÀ ĐÔNG CYM 650

Số 39 Nguyễn Viết Xuân, Hà Đông, Hà Nội

Website: www.cdyhadong.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 650

Điều dưỡng C720501 B

Dược học C900107 A

- Vùng tuyển sinh: Hà Nội và một số

tỉnh

- Phương thức TS: Trường không tổ

chức thi mà xét tuyển những thí sinh đã

dự thi ĐH, CĐ theo đề thi chung của

Bộ GD&ĐT năm 2012

203 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HÀ TĨNH CYN 250

- Số 3, đường Nguyễn Công Trứ, TP. Hà Tĩnh.

- Đường Lê Hồng Phong - Phường Thạch

Linh - TP Hà Tĩnh. ĐT: 039.3859012

Website: www.cdytehatinh.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Điều dưỡng C720501 B

Hộ sinh C720502 B

-Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả

nước, ưu tiên các thí sinh có hộ khẩu

thường trú tại tỉnh Hà Tĩnh.

- Phương thức tuyển sinh: Trường

không tổ chức thi mà xét tuyển những

thí sinh đã dự thi ĐH, CĐ năm 2012

theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT trên

cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí

sinh.

204 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HƯNG

YÊN

CHY 300

Đường Tuệ Tĩnh, An Tảo, Tp Hưng Yên,

Hưng Yên. ĐT: (03213) 865.502

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước

- Phương thức TS: Trường không tổ

chức thi mà xét tuyển những thí sinh đã

176

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Điều dưỡng C720501 B

dự thi ĐH, CĐ khối B năm 2012 theo

đề thi chung của Bộ GD&ĐT vào các

trường ĐH, CĐ trong cả nước, dựa

trên hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí

sinh.

205 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ LẠNG SƠN CYL 300

Số 11 đường Hoàng Văn Thụ - P. Chi Lăng -

TP. Lạng Sơn. ĐT: 0253.812580;

Fax: (025) 3812074

Website: www.cdytlangson.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng

Điều dưỡng C720501 B

- Vùng tuyển sinh: Tuyển thí sinh có hộ

khẩu thường trú tại tỉnh Lạng Sơn và

các tỉnh trong khu vực

- Phương thức tuyển sinh: Trường

không tổ chức thi mà xét tuyển dựa vào

kết quả thi ĐH, CĐ khối B năm 2012

trên cơ sở đăng hồ sơ đăng ký xét

tuyển cuả thí sinh

206 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ NINH BÌNH CNY 300

297 Hải Thượng Lãn Ông, phường Nam

Thành, TP. Ninh Bình, Ninh Bình.

ĐT: (030) 3881009

Website: www.cdyteninhbinh.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng

Điều dưỡng C720501 B

- Tuyển 100 chỉ tiêu thí sinh có hộ

khẩu ở tỉnh Ninh Bình và 200 chỉ tiêu

tuyển sinh trong cả nước

- Trường không tổ chức thi tuyển mà

lấy kết quả điểm thi ĐH, CĐ khối B

năm 2012 theo đề thi chung của Bộ

GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ

đăng kí xét tuyển của thí sinh.

207 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ PHÚ

THỌ

CYP 1200

Phố Cao Bang - Phường Trường Thịnh -

Thị xã Phú Thọ - tỉnh Phú Thọ

ĐT: 0210.3714143

Website:www.cyp.edu.vn

- Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả

nước

- Phương thức TS: trường không tổ

chức thi mà xét tuyển điểm thi ĐH, CĐ

của các thí sinh dự thi ĐH, CĐ năm

2012 có nguyện vọng học tại trường

177

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1200

Điều dưỡng C720501 B

Xét nghiệm Y học C720332 B

Kĩ thuật Y học C720330 B

Vật lý trị liệu-PHCN C720333 B

Công nghệ Dược C900108 A

Dược học C900107 A

theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào

tạo

208 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ QUẢNG

NINH

CYQ 300

Số 5, phố Hải Sơn, phường Hồng Hải, TP Hạ

Long, Quảng Ninh

ĐT: (033) 3837980; Fax: (033) 3837977

Website: www.cdytquangninh.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Điều dưỡng C720501 B 300

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước

- Phương thức TS: Trường tổ chức thi

tuyển sinh theo kỳ thi chung của Bộ

GD&ĐT

209 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ SƠN LA YSL 300

Số 79 Đường Lò Văn Giá - Tổ 4 phường

Chiềng Lề Thành phố Sơn La.

ĐT: (022) 3857961

Website: www.cdytsonla.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng 300

Điều dưỡng C720501 B

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước

- Phương thức TS: Trường tổ chức xét

tuyển lấy điểm ĐH, CĐ.

178

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

210 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ THÁI BÌNH CYE 500

290 Phan Bá Vành, phường Quang Trung,

Thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình.

Điện thoại: (036) 3844966.

Website: www.caodangytb.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Điều dưỡng C720501 B 500

- Vùng tuyển: tuyển trong cả nước

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi theo kỳ thi chung của Bộ

GD&ĐT

211 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ THANH HOÁ CYT 1000

177 Hải thượng Lãn Ông, phường Đông

Vệ, TP. Thanh Hoá.

ĐT: 0373.951.081; Fax: 0373.950.410

Website: http://www.cyt.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng 1000

Điều dưỡng C720501 B

Kĩ thuật Y học C720330 B

Xét nghiệm y học C720332 B

Dược học C900107 A

- Tuyển thí sinh trong cả nước.

- Không tổ chức thi tuyển mà lấy kết

quả thi Đại học năm 2012 của các thí

sinh đã dự thi khối A,B theo đề thi

chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển,

trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của

thí sinh.

212 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ

THÁI NGUYÊN

CYI 1200

Phường Thịnh Đán - TP Thái Nguyên - tỉnh

Thái Nguyên. ĐT (0280) 3846105.

Website: Caodangytethainguyen.edu.net

+ Vùng tuyển: Thái Nguyên và các tỉnh

lân cận

+ Phương thức TS: Trường tổ chức thi

tuyển. Ngày thi theo lịch của Bộ

GD&ĐT.

179

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Điều dưỡng C720501 B

Hộ sinh C720502 B

Dược C900107 B

213 TRƯỜNG CAO ĐẲNG ASEAN CSA

Km 15+150, Quốc lộ 5A, Văn Lâm, Hưng

Yên. ĐT: 0321.6258555

Website: www.aseanedu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 950

Dược C900107 A,B

Kế toán C340301 A,A

1

,D

1

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A

1

,D

1

Quản trị kinh doanh C340101 A,A

1

,D

1

Công nghệ thông tin C480201 A,A

1

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước

- Phương thức TS: Trường tổ chức xét

tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.

214 TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH KHOA

HƯNG YÊN CBK

1.100

Thị trấn Bần Yên Nhân - Huyện Mỹ Hào -

Tỉnh Hưng Yên. ĐT: (0321) 3943916;

3942612. Website: www.bkih.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng

Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A, A

1

Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A, A

1

Quản trị kinh doanh C340101 A, A

1

, D

1

Kế toán C340301 A, A

1

, D

1

Công nghệ thông tin C480201 A, A

1

, D

1

+ Vùng tuyển : Tuyển sinh trong cả

nước

+ Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi TS theo quy định của Bộ

GĐ&ĐT.

180

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Việt Nam học C220113 C, D

1

Công nghệ kĩ thuật điện C510301 A, A

1

Tài chính ngân hàng C340201 A, A

1

, D

1

215 TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH NGHỆ

TÂY HÀ

CBT 1100

Tân Lập, Đan Phượng, Hà Nội (cách

trường ĐH Công nghiệp Hà Nội 2 km)

ĐT: (04)33664949 - 33630245

Website: www.tayha.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1100

Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A

Kế toán C340301 A,D

1

Quản trị kinh doanh C340101 A, D

1

Tài chính - Ngân hàng C340201 A, D

1

Công nghệ thông tin C480201 A

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A

Việt Nam học C220113 C

Công tác xã hội C760101 C

- Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển sinh. Ngày thi và khối

thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Điểm xét tuyển theo khối thi.

- Số chỗ trong KTX: 400.

- Học phí cao đẳng năm thứ I:

420.000đ / tháng.

- Website: www.tayha.edu.vn

216 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ

BẮC HÀ

CBH 1.300

Số 89, Đường Ngô Gia Tự, Tam Sơn, Từ Sơn, Bắc

Ninh. ĐT: (0241) 3759567; 3749501; 6293295

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Tin học ứng dụng C480202 A,A

1

,

D

1,2,3,4

+ Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước

+ Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển sinh. Ngày thi và Khối

thi theo quy định.

+ Điểm trúng tuyển theo quy định.

+ Có 02 khu KTX có thể tiếp nhận

1000 sinh viên đối với khóa TS 2012

181

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A,

A

1

,H

Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406 A,A

1

,B

Sinh học ứng dụng C420203 A,A

1

,B

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A, A

1

Công nghệ kĩ thuật trắc địa C515902 A, A

1,

B

Công nghệ kĩ thuật Cơ khí C510201 A, A

1

Công nghệ kĩ thuật địa chất C515901 A, A

1,

B

Quản trị kinh doanh C340101 A,A

1,

D

1,2,3,4

Kế toán C340301 A,A

1,

D

1,2,3,4

Tài chính ngân hàng C340201 A,A

1,

D

1,2,3,4

+ Mọi thông tin chi tiết xin xem

Website của trường:

http://www.caodangbacha.edu.vn

217 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ

HÀ NỘI

CNH 1700

Km 12, Quốc lộ 32, Phú Diễn, Từ Liêm,

Hà Nội. ĐT: 0462.952.532; Fax:

043.780.5042

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A

Công nghệ thông tin C480201 A, A

1

+ Tuyển sinh trong cả nước.

+ Trường không tổ chức thi mà xét

tuyển những thí sinh dự thi ĐH, CĐ

năm 2012 theo đề thi chung của Bộ

GD&ĐT, trên cơ sở đăng kí xét tuyển

của thí sinh.

+ Website :hitech.edu.vn

182

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Kế toán C340301 A, D

1

Quản trị kinh doanh C340101 A, D

1

Tài chính – Ngân hàng C340201 A, D

1

218 TRƯỜNG CAO ĐẲNG DƯỢC PHÚ

THỌ

CDU 1500

Số 2201, Đại lộ Hùng Vương, phường Gia

Cẩm, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ.

ĐT: 0210.3843252; 0210.3846440

Fax: 0210.3846440.

Website: www.duocphutho.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Dược C900107 A, B

Tiếng Anh C220201 D

1,2,3,4,5,6

Công nghệ thông tin C480201 A,D

1,2,3,4,5,6

+ Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước

+ Phương thức tuyển sinh: Ngày thi và

môn thi: Theo quy định của Bộ Giáo

dục và Đào tạo

219 TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐẠI VIỆT CEO 700

Lô 2B.X3, Khu đô thị mới Mỹ Đình 1, Từ Liêm,

Hà Nội;

ĐT: (04)62872426; Fax: (04) 62871946

Website: www.dvc.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 700

Quản trị kinh doanh C340101 A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A

1

,

- Tuyển sinh trong cả nước

- Trường không tổ chức thi mà lấy kết

quả thi ĐH, CĐ năm 2012 của thí sinh

đã thi theo đề thi chung của Bộ

GD&ĐT để xét tuyển trên cơ sở đăng

ký dự xét tuyển của thí sinh.

- Điểm trúng tuyển chung toàn trường.

183

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

D

1,2,3,4,5,6

Kế toán C340301 A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

220 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ

THUẬT HÀ NỘI

CKN 800

Số 233 đường Khương Trung mới- Thanh

Xuân- Hà Nội; ĐT: (04) 35577501

Fax: (04) 3 5576629

Website: www.hcet.edu.vn

Các ngành đào tạo cao dẳng:

Kế toán C340301 A,A

1

,D

1

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A

1

,D

1

Quản trị kinh doanh C340101 A,A

1

,D

1

Truyền thông và mạng máy tính C480102 A,A

1

,D

1

- Tuyển sinh trong cả nước.

- Trường không tổ chức thi tuyển mà

lấy kết quả thi ĐH, CĐ năm 2012 của

thí sinh đã dự thi Khối A,A

1

,D

1

vào các

Trường ĐH, CĐ trong nước theo đề thi

chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển

trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của

thí sinh

- Điểm trúng tuyển chung cho tất cả

các ngành.

- Học phí:600.000đ/ tháng

- Muốn biết thêm thông tin thí sinh truy cập

Website: www.hcet.edu.vn

221 TRƯỜNG CAO ĐẲNG HOAN CHÂU CNA 600

Xã Diễn Thành - Huyện Diễn Châu - Tỉnh

Nghệ An. ĐT: (038)3623750/3623752

Website: www.hoanchau.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 600

Tài chính ngân hàng C340201 A,A

1

,D

1

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước

- Phương thức TS: Trường tổ chức thi

tuyển sinh

184

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Kế toán C340301 A,A

1

,D

1

Việt Nam học C220113 C,D

1

Công nghệ thông tin C480201 A,A

1

,D

1

222 TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGOẠI NGỮ -

CÔNG NGHỆ VIỆT NHẬT

CNC 1200

E6- Khu công nghiệp Quế Võ- TP Bắc

Ninh- Bắc Ninh

ĐT: 02413.634.027/ 3.634.267

Email: BanTS.cnc@moet.edu.vn

Website: http://www.cnc.edu.vn

Các ngành đào tạo Cao đẳng: 1200

Quản trị kinh doanh C340101 A,D

1,2,3,4

Kế toán C340301 A,D

1,2,3,4

Tiếng anh C220201 D

1,2,3,4

Tiếng Nhật C220209 D

1,2,3,4

Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) C220113 C,D

1,2,3,4

Công nghệ thông tin C480201 A,D

1,2,3,4

Tiếng Trung C220204 D

1,2,3,4

Tiếng Hàn C220210 D

1,2,3,4

+ Trường tuyển sinh trong cả nước

+ Trường không tổ chức thi mà xét

tuyển thí sinh đã dự thi ĐH, CĐ các

khối A, B, C, D theo đề thi chung của

Bộ, trên cơ sở đăng ký xét tuyển của

thí sinh.

+ Điểm xét tuyển theo khối thi

+ Số chỗ ở trong KTX: 600 sinh viên

+ Học phí: từ 550.000-580.000 đ/tháng

(tùy từng ngành đào tạo)

+ Nhà trường có liên kết đào tạo Du

học chuyển tiếp với các trường Đại học

nổi tiếng của Nhật Bản, Hàn Quốc,

Trung Quốc; ...)

185

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Tài chính ngân hàng C340201 A,D

1,2,3,4

183

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

CÁC ĐẠI HỌC, HỌC VIỆN, CÁC

TRƯỜNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG

PHÍA NAM

C ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH 13610

Khu phố 6, phường Linh Trung, quận Thủ

Đức, TP.Hồ Chí Minh;

ĐT: (08)37242181-37242160 (Số nội bộ

1331); Fax: (08)37242190;

Đại học Quốc gia TP.Hồ Chí Minh có 6

trường Đại học thành viên, một khoa và hai

trung tâm trực thuộc có đào tạo trình độ đại

học là: Trường ĐH Bách khoa (QSB),

Trường ĐH Khoa học Tự nhiên (QST),

Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn

(QSX), Trường ĐH Quốc tế (QSQ),

Trường ĐH Công nghệ Thông tin (QSC),

Trường ĐH Kinh tế - Luật (QSK), Khoa Y

(QSY), Trung tâm Đào tạo Quốc tế (CIE)

và Trung tâm Đại học Pháp (PUF).

http://aad.vnuhcm.edu.vn

ĐH:

12760

CĐ:

850

223 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA QSB 3.950

268 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10,

TP.Hồ Chí Minh;

ĐT: (08)38654087; Fax: (08)38637002

Website: http://www.aao.hcmut.edu.vn/

Các ngành đào tạo đại học: 3.800

- Nhóm ngành Công nghệ thông tin

- ĐH Quốc gia TP.Hồ Chí Minh

tuyển sinh trong cả nước.

- Ngày thi và khối thi theo quy định

của Bộ GD&ĐT.

- Điểm trúng tuyển theo ngành, nhóm

ngành hoặc theo đơn vị đào tạo.

- Thí sinh không trúng tuyển vào ngành

ĐKDT (NV1), nếu có nguyện vọng,

được chuyển vào ngành cùng khối thi

còn chỉ tiêu và có điểm trúng tuyển

thấp hơn tại các đơn vị đào tạo trong

ĐHQG-HCM.

- Hệ Cao đẳng của QSB, QST không

tổ chức thi tuyển, mà lấy kết quả thi

năm 2012 của những thí sinh đã dự thi

khối A, A

1

vào các trường đại học

trong cả nước theo đề thi chung của Bộ

GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sở các

hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.

- Kí túc xá có thể tiếp nhận năm

2012:

+ Tại TT Quản lí KTX ĐHQG-HCM

(Thủ Đức): KTX khu A, B2 hiện đã có

trên 10.000 chỗ và đang xây dựng thêm

40.000 chỗ để đảm bảo chỗ ở cho sinh

184

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

+ Kĩ thuật Máy tính D520214 A, A

1

+ Khoa học Máy tính D480101 A, A

1

- Nhóm ngành Điện - Điện tử

+ Kĩ thuật điện, điện tử D520201 A, A

1

+ Kĩ thuật điều khiển và tự động hoá D520216 A, A

1

+ Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A, A

1

- Nhóm ngành Cơ khí - Cơ điện tử

+ Kĩ thuật cơ khí D520103 A, A

1

+ Kĩ thuật cơ - điện tử D520114 A, A

1

+ Kĩ thuật nhiệt D520115 A, A

1

- Kĩ thuật Dệt D540201 A, A

1

- Nhóm ngành Công nghệ Hoá - Thực phẩm

- Sinh học

+ Kĩ thuật hoá học D520301 A, A

1

+Công nghệ Thực phẩm D540101 A, A

1

+ Công nghệ Sinh học D420201 A, A

1

- Nhóm ngành Xây dựng

+ Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A, A

1

+ Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 A, A

1

+ Kĩ thuật công trình biển D580203 A, A

1

+ Kĩ thuật tài nguyên nước D580212 A, A

1

- Kiến trúc D580102 V

- Nhóm ngành Kĩ thuật Địa chất - Dầu khí

viên nội trú. (http://ktx.vnuhcm.edu.vn)

+ Tại khu vực nội thành: 200 chỉ tiêu

KTX tại quận 10 cho SV lớp Việt-

Pháp, AUF, lớp liên kết Quốc tế của

QSB; 200 chỉ tiêu KTX 135B Trần

Hưng Đạo cho HSSV các trường:

QST, QSX, PTNK.

I. Trường Đại học Bách khoa

1. Tuyển sinh theo nhóm ngành/

ngành: thí sinh đăng kí dự thi theo các

mã ngành. Điểm chuẩn xây dựng riêng

cho từng nhóm ngành/ngành. Sau khi

trúng tuyển và nhập học, sinh viên sẽ

đăng kí và được phân ngành/chuyên

ngành trong năm thứ 2 căn cứ theo kết

quả học tập tại trường.

2. Tuyển sinh ngành Kiến trúc: thi

khối V gồm Toán, Vật Lí thi theo đề

khối A cộng với môn năng khiếu “Vẽ

đầu tượng” thi riêng (Toán - hệ số 2, Lí

và Năng khiếu - hệ số 1). Điều kiện tiên

quyết là môn năng khiếu phải có điểm

thi  5. Thí sinh thuộc diện tuyển thẳng

đăng kí vào ngành Kiến trúc phải thi

môn năng khiếu, điểm thi phải ≥ 5 mới

được xét tuyển. Thí sinh đăng kí thi

ngành kiến trúc tại trường đại học Bách

khoa sẽ có cơ hội được đăng kí tham

185

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

+ Kĩ thuật dầu khí D520604 A, A

1

+ Kĩ thuật địa chất D520501 A, A

1

- Quản lí công nghiệp D510601 A, A

1

- Nhóm ngành Kĩ thuật và Quản lí môi trường

+ Kỹ thuật Môi trường D520320 A, A

1

+ Quản lí tài nguyên và môi trường D850101 A, A

1

- Nhóm ngành Kĩ thuật giao thông

+ Kĩ thuật hàng không D520120 A, A

1

+ Công nghệ kĩ thuật ô tô D510205 A, A

1

+ Kĩ thuật tàu thuỷ D520122 A, A

1

- Kĩ thuật Hệ thống Công nghiệp D510602 A, A

1

- Công nghệ kĩ thuật vật liệu xây dựng D510105 A, A

1

- Kĩ thuật vật liệu kim loại D520310 A, A

1

- Kĩ thuật trắc địa - bản đồ D520503 A, A

1

- Khoa học vật liệu D430122 A, A

1

- Nhóm ngành Vật lí Kĩ thuật - Cơ Kỹ thuật

+ Vật lý kĩ thuật D520401 A, A

1

+ Cơ Kĩ thuật D520101 A, A

1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 150

- Bảo dưỡng công nghiệp C510505 A, A

1

224 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC

TỰ NHIÊN

QST 3.500

227 Nguyễn Văn Cừ, Q.5, TP.Hồ Chí

Minh; ĐT: (08)38354394 – (08)38304380

gia thi thêm môn Anh văn (theo khối

A

1

) để đăng kí chuyển ngành trong nội

bộ trường QSB.

3. Chương trình hợp tác Việt - Pháp

đào tạo kĩ sư chất lượng cao

(PFIEV): tuyển 170 SV từ tất cả thí

sinh khối A trúng tuyển vào QSB có

điểm thi tuyển sinh từ 42,0 trở lên –

tính hệ số (Toán x3 + Vật lý x2 + Hóa

x1).

4. Chương trình tiên tiến: tuyển 50

SV vào ngành Điện - Điện tử (02

chuyên ngành Hệ thống Thông tin và

Hệ thống năng lượng) theo quy trình và

chương trình của Đại học Illinois - Hoa

Kỳ.

- Điều kiện xét tuyển: đủ điểm trúng

tuyển vào các ngành khối A thuộc

ĐHQG-HCM trong kỳ thi tuyển sinh

đại học chính quy năm 2012; có đủ

trình độ tiếng Anh để tham gia các lớp

học (Có lớp dự bị luyện tiếng Anh và

kỹ năng mềm sau đó học chính thức từ

tháng 01/2013).

- Văn bằng chính quy của ĐHQG-

HCM.

II. Trường Đại học Khoa học Tự

nhiên

1. Nhóm ngành Công nghệ Thông

186

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Website: http://www.hcmus.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 2.800

- Toán học D460101 A, A

1

- Vật lý học D440102 A

- Kĩ thuật hạt nhân D520402 A

- Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A, A

1

- Hải dương học D440228 A, B

- Nhóm ngành Công nghệ thông tin

+ Công nghệ thông tin D480201 A, A

1

+ Truyền thông và mạng máy tính D480102 A, A

1

+ Khoa học máy tính D480101 A, A

1

+ Kĩ thuật phần mềm D480103 A, A

1

+ Hệ thống thông tin D480104 A, A

1

- Hóa học D440112 A, B

- Địa chất D440201 A, B

- Khoa học môi trường D440301 A, B

- Công nghệ kĩ thuật môi trường D510406 A, B

- Khoa học vật liệu D430122 A, B

- Sinh học D420101 B

- Công nghệ sinh học D420201 A, B

Các ngành đào tạo cao đẳng: 700

- Công nghệ thông tin C480201 A, A

1

225 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ

THÔNG TIN

QSC 710

tin: Tuyển cùng một điểm chuẩn. Thí

sinh có thể đăng kí cùng một mã ngành

D480201. Sau 3 học kỳ đầu tiên, sinh

viên sẽ chọn 1 trong các ngành thuộc

nhóm ngành CNTT.

2. Chương trình tiên tiến: tuyển 50

sinh viên vào chương trình tiên tiến

ngành CNTT theo chương trình của

trường đại học Portland, bang Oregon,

Hoa kỳ. Giảng dạy chuyên môn bằng

tiếng Anh.

- Điều kiện xét tuyển:

+ Thí sinh tuyển thẳng hoặc trúng

tuyển nguyện vọng 1 các ngành thuộc

khối thi A hoặc A

1

và có tổng điểm thi

>= điểm chuẩn của nhóm ngành Công

nghệ Thông tin của trường ĐH KHTN.

+ Thí sinh có chứng chỉ điểm TOEFL

iBT > 45 hoặc IELTS > 5,0 không dự

kiểm tra tiếng Anh. Thí sinh khác dự

kiểm tra tiếng Anh do trường tổ chức,

đạt được TOEFL PBT > 400 được đưa

vào diện xét tuyển.

- Học phí: trọn khóa khoảng

126.000.000 VNĐ (6.000 USD).

Website:

http://www.apcs.hcmus.edu.vn

3. Chương trình đào tạo CNTT bằng

tiếng Pháp: tuyển 50 SV hệ chính qui.

187

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

KM 20, xa lộ Hà Nội, phường Linh Trung,

quận Thủ Đức, TP.Hồ Chí Minh;

ĐT: (08)37252002

Website: http://www.uit.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học:

- Khoa học máy tính D480101 A

- Kĩ thuật máy tính D520214 A

- Kĩ thuật phần mềm D480103 A

- Hệ thống thông tin D480104 A

- Truyền thông và mạng máy tính D480102 A

226 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - LUẬT QSK 1.700

Khu phố 3, P Linh Xuân, Quận Thủ Đức,

TP.Hồ Chí Minh; ĐT: (08)37244555 (Ext:

6311) - 37244551; Fax: (08)37244501.

Website : www.uel.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học:

- Kinh tế D310101 A, A

1

, D

1

- Kinh tế quốc tế D310106 A, A

1

, D

1

- Tài chính - ngân hàng D340201 A, A

1

, D

1

- Kế toán D340301 A, A

1

, D

1

- Kiểm toán D340302 A, A

1

, D

1

- Hệ thống thông tin quản lí D340405 A, A

1

- Quản trị kinh doanh D340101 A, A

1

, D

1

Sinh viên theo học chương trình này có

cơ hội nhận hai bằng Cử nhân do đại

học Claude Bernard Lyon 1(Pháp) và

ĐHKHTN cấp. Website:

http://www.fit.hcmus.edu.vn/PFInfo/

III. Trường Đại học Công nghệ

thông tin

Áp dụng nhân hệ số cho các môn thi

trong xét tuyển (Toán: hệ số 2, Lý: hệ

số 1, Hóa: hệ số 1).

Chương trình Tiên tiến: tuyển 40 sinh

viên cho ngành Hệ thống thông tin theo

quy trình và chương trình của Đại học

Oklahoma State University, Hoa kỳ.

- Điều kiện xét tuyển: trúng tuyển vào

các ngành khối A thuộc ĐHQG-HCM

trong kỳ tuyển sinh đại học chính quy

năm 2012; có điểm TOEFL >= 450

hoặc tương đương.

- Học phí: khoảng 21.000.000

VNĐ/năm (700 – 1000 USD/năm).

IV. Trường Đại học Kinh tế - Luật

Áp dụng nhân hệ số 2 cho môn Toán cả

3 khối thi A, A

1

, D

1

.

Khi làm hồ sơ đăng kí dự thi thí sinh

cần ghi rõ tên một trong hai chương

trình cụ thể của các ngành:

188

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

- Kinh doanh quốc tế D340120 A, A

1

, D

1

- Luật kinh tế D380107 A, A

1

, D

1

- Luật quốc tế D380108 A, A

1

, D

1

- Luật D380101 A, A

1

, D

1

227 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC XÃ

HỘI VÀ NHÂN VĂN

QSX 2.850

12 Đinh Tiên Hoàng, Q.1, TP.Hồ Chí

Minh; ĐT: (08)38221909

Website: www.hcmussh.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học:

- Văn học D220330 C, D

1

- Ngôn ngữ học D220320 C, D

1

- Báo chí D320101 C, D

1

- Lịch sử D220310 C, D

1

- Nhân học D310302 C, D

1

- Triết học D220301 A,A

1

,C,D

1

- Địa lý học D310501

A,A

1

,B, C,

D

1

- Xã hội học D310301 A,A

1

,C,D

1

- Khoa học thư viện D320202 A,A

1

,C,D

1

- Đông phương học D220213 D

1

- Giáo dục D140101 C, D

1

- Lưu trữ học D320303 C, D

1

+ Với mã ngành Kinh tế D310101:

chọn ghi phần tên “Kinh tế học” hoặc

“Kinh tế và quản lí công”.

+ Với mã ngành Luật kinh tế

D380107: chọn ghi phần tên “Luật

kinh doanh” hoặc “Luật tài chính –

ngân hàng – chứng khoán” hoặc “Luật

thương mại quốc tế”.

V. Trường Đại học Khoa học Xã hội

và Nhân văn

Áp dụng nhân hệ số 2 điểm các môn thi

ngoại ngữ (tiếng Anh, tiếng Nga, tiếng

Pháp, tiếng Trung, tiếng Đức) vào các

ngành Ngoại ngữ (cụ thể là các ngành

Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nga, Ngôn

ngữ Pháp, Ngôn ngữ Trung Quốc,

Ngôn ngữ Đức, Ngôn ngữ Tây Ban

Nha, Ngôn ngữ Italia); môn Văn vào

ngành Văn học và Ngôn ngữ học; Môn

Sử vào ngành Lịch sử; Môn Địa vào

ngành Địa lý học.

VI. Khoa Y, ĐHQG-HCM

Đào tạo 6 năm theo chương trình đổi

mới, tiên tiến, chú trọng thực hành sớm

tại Bệnh viện và cộng đồng, khuyến

khích việc sử dụng sách tiếng Anh

trong giảng dạy, sử dụng thư viện điện

tử.

189

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

- Văn hóa học D220340 C, D

1

- Công tác xã hội D760101 C, D

1

- Tâm lý học D310401 B,C,D

1

- Quy hoạch vùng và đô thị D580105 A, A

1

, D

1

- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 C, D

1

- Nhật Bản học D220216 D

1

, D

6

- Hàn Quốc học D220217 D

1

- Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

- Ngôn ngữ Nga D220202 D

1,2

- Ngôn ngữ Pháp D220203 D

1,3

- Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D

1,4

- Ngôn ngữ Đức D220205 D

1,5

- Quan hệ Quốc tế D310206 D

1

- Ngôn ngữ Tây Ban Nha D220206 D

1,3,5

- Ngôn ngữ Italia D220208 D

1,3,5

228 KHOA Y QSY 100

Khu phố 6, phường Linh Trung, quận Thủ

Đức, TP.HCM; ĐT: (08)37242160-3111

Website: www.medvnu.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học:

- Y đa khoa D720101 B

229 TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ QSQ 800

Khu phố 6, phường Linh Trung, quận Thủ

VII. Trường Đại học Quốc tế

1. Yêu cầu về ngoại ngữ: Điểm

TOEFL  430 (TOEFL quốc tế) hoặc

chứng chỉ tương đương để bắt đầu học

một phần chương trình chuyên môn cho

đến khi đạt được TOEFL  500 (chứng

chỉ TOEFL International) thì học hoàn

toàn chương trình chuyên môn. Thí

sinh trúng tuyển chưa có chứng chỉ

TOEFL hoặc tương đương sẽ dự kì thi

kiểm tra tiếng Anh tại trường. Nếu

chưa đạt yêu cầu về điểm TOEFL sẽ

được học tiếng Anh tăng cường tại

trường.

2. Học phí: thu học phí theo số tín chỉ

đăng kí học tập

- Chương trình do trường Đại học

Quốc tế cấp bằng: khoảng 39

triệu/năm.

- Các chương trình liên kết:

+ Học phí 2 năm đầu tại Việt Nam:

khoảng 54 triệu/năm.

+ Học phí các trường liên kết tại nước

ngoài dự kiến: xem chi tiết tại website

của trường.

3. Học bổng: trường Đại học Quốc Tế

sẽ dành khoảng 9 tỉ đồng năm 2012

(tương đương 450.000 USD), chi tiết

xem tại website của trường.

190

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Đức, TP.Hồ Chí Minh;

ĐT: (08)37244270-3228

Website: http://www.hcmiu.edu.vn/

Các ngành đào tạo đại học do ĐHQT cấp

bằng:

800

- Công nghệ thông tin D480201 A, A1

- Quản trị kinh doanh D340101 A, A1, D1

- Công nghệ sinh học D420201

A, A

1

, B,

D

1

- Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A, A

1

- Kĩ thuật hệ thống công nghiệp D510602 A, A

1

, D

1

- Kĩ thuật y sinh D520212 A, A

1

, B

- Quản lí nguồn lợi thủy sản D620305

A, A

1

, B,

D

1

- Công nghệ thực phẩm D540101 A, A

1

, B

- Tài chính - ngân hàng D340201 A, A

1

, D

1

- Kĩ thuật Xây dựng D580208 A, A

1

Các ngành đào tạo liên kết với ĐH nước

ngoài:

900

1.Chương trình liên kết cấp bằng của

trường ĐH Nottingham:

- Công nghệ thông tin D480201 A, A

1

- Quản trị kinh doanh D340101 A, A

1

, D

1

- Công nghệ sinh học D420201 A,A

1

,B,D

1

VIII. Trung tâm Đào tạo Quốc tế

(CIE)- Đại học Quốc gia TP. HCM

CIE là đơn vị triển khai các chương

trình đào tạo quốc tế chất lượng cao

hợp tác với các trường đại học có uy

tín trên thế giới.

- Điều kiện tuyển sinh: tốt nghiệp

THPT (điểm TB 3 năm PTTH > 6,5)

và trình độ tiếng Anh tương đương

TOEFL >500 hoặc iBT TOEFL 61

hoặc IELTS > 5,5.

- Thời gian tuyển sinh: Học kì mùa

Hè: 15/3; Học kì mùa Thu: 31/7; Học

kì mùa Xuân 31/10.

- Cấu trúc chương trình:

* Chương trình hợp tác đào tạo Cử

nhân Hoa Kỳ và Úc gồm 2 giai đoạn:

giai đoạn 1 tại CIE từ 2-3 năm và giai

đoạn 2 tại Úc hoặc Hoa Kỳ từ 1-2 năm.

Bằng Cử nhân do trường đối tác ở Úc

hoặc Hoa Kỳ cấp.

* Chương trình hợp tác đào tạo Cử

nhân New Zealand gồm 2 giai đoạn:

giai đoạn 1 tại CIE trong 1 năm và giai

đoạn 2 tại New Zealand trong 2 năm.

Bằng Cử nhân do trường đối tác ở New

Zealand cấp.

- Học phí:

191

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

- Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A, A

1

2. Chương trình liên kết cấp bằng của

trường ĐH West England (UK)

- Công nghệ thông tin D480201 A, A

1

- Quản trị kinh doanh D340101 A, A

1

, D

1

- Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A, A

1

- Công nghệ Sinh học D420201 A,A

1

,B,D

1

3. Chương trình liên kết cấp bằng của

trường ĐH Auckland (AUT- New Zealand).

- Quản trị kinh doanh D340101 A, A

1

, D

1

4. Chương trình liên kết cấp bằng của

The University of Auckland (AoU) (New

Zealand)

- Kĩ thuật Máy tính D520214 A, A

1

- Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A, A

1

- Kĩ thuật Phần mềm D480103 A, A

1

5. Chương trình liên kết cấp bằng của

trường ĐH New South Wales (Australia).

- Quản trị kinh doanh D340101 A, A

1

, D

1

- Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A, A

1

- Khoa học Máy tính D480101 A, A

1

6. Chương trình liên kết cấp bằng của

trường ĐH Rutgers, State University of

New Jersey (USA).

Giai đoạn 1 tại CIE ĐHQG-HCM

94,700,000 VND/năm (tương đương

4.500 USD/năm)

Giai đoạn 2 tại đại học Hoa Kỳ 16.500

USD/năm; tại đại học Úc 20.500 USD;

tại đại học AUT, Newzealand 19.000

USD/năm.

- Học bổng giai đoạn 1 tại CIE trị giá

50-100% học phí dành cho học sinh có

điểm trung bình 3 năm PTTH > 8.0 và

đạt chuẩn tiếng Anh như yêu cầu.

IX. Trung tâm đại học Pháp tại

Tp.HCM

- Văn bằng: do các trường đại học đối

tác cấp bằng.

- Điều kiện xét tuyển:

+ Thí sinh có bằng tú tài Việt Nam,

Pháp hay quốc tế, hoặc bằng tốt nghiệp

PTTH thuộc hệ thống các lớp song ngữ

Pháp-Việt (bằng tốt nghiệp không quá

3 năm).

+ Thí sinh đã từng ghi danh vào 1

trong các trường ĐH Pháp phải có kết

quả học tập trên trung bình.

+ Thí sinh đã từng là sinh viên của 1

trong các trường đại học ở Việt Nam

phải có kết quả học tập đạt từ trung

bình khá trở lên.

192

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

- Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A, A

1

- Kĩ thuật Máy tính D520214 A, A

1

- Kĩ thuật Hệ thống Công nghiệp D510602 A, A

1

7. Chương trình liên kết cấp bằng của

trường ĐH SUNY Binghamton (USA).

- Kĩ thuật Máy tính D520214 A, A

1

- Kĩ thuật Hệ thống Công nghiệp D510602 A, A

1

- Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A, A

1

8. Chương trình liên kết cấp bằng của

Học viện Công nghệ Châu Á (AIT).

- Truyền thông và mạng máy tính D480102 A, A

1

- Kĩ thuật điện, điện tử D520201 A, A

1

- Kĩ thuật cơ - điện tử D520114 A, A

1

9. Chương trình liên kết cấp bằng của

trường ĐH Houston (Hoa Kỳ)

- Quản trị kinh doanh D340101 A, A

1

, D

1

+ Thí sinh đã học 1 hoặc 2 năm ĐH có

thể đăng kí dự tuyển trực tiếp vào năm

2 hoặc năm 3 của chương trình.

- Thời gian đào tạo: 3 năm.

- Ngôn ngữ giảng dạy :

+ 1 chương trình bằng tiếng Anh.

+ 1 chương trình bằng tiếng Pháp.

D ĐẠI HỌC HUẾ 11132

Số 02 Lê Lợi , Thành phố Huế

ĐT: (054) 3828 493, 3833 329

Fax: (054) 3825 902

Website: www.hueuni.edu.vn

ĐH

10.732

CĐ

400

230 KHOA LUẬT DHA 650

Khu quy hoạch Đại học Huế, phường An

Tây, Thành phố Huế, ĐT: (054) 3946 996

* Đại học Huế có 7 trường đại học

thành viên, 3 khoa trực thuộc và 1 phân

hiệu là: Trường ĐH Khoa học (DHT),

Trường ĐH Sư phạm (DHS), Trường

ĐH Y Dược (DHY), Trường ĐH Nông

Lâm (DHL), Trường ĐH Nghệ thuật

(DHN), Trường ĐH Kinh tế (DHK),

Trường ĐH Ngoại ngữ (DHF), Khoa

Giáo dục Thể chất (DHC), Khoa Du

193

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Email: law@hueuni.edu.vn

Website: law.hueuni.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học

Luật học D380101 A,C,D

1,2,3,4

Luật kinh tế D380107 A,C,D

1,2,3,4

231 KHOA GIÁO DỤC THỂ CHẤT DHC 250

Số 52 Hồ Đắc Di, phường An Cựu, Thành

phố Huế. Điện thoại: (054) 3833 185

Website: khoagdtc.hueuni.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học

Giáo dục quốc phòng- An ninh D140208 T

Giáo dục thể chất D140206 T

232 KHOA DU LỊCH DHD 550

Số 22 Lâm Hoằng, Phường Vỹ Dạ, Thành

phố Huế. ĐT: (054) 3897 755

Website: http://hat.hueuni.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 550

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A

1

,

D

1,2,3,4

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

D340103

A, A

1

, C,

D

1,2,3,4

233 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ DHF 1000

Số 57 Nguyễn Khoa Chiêm, phường An

Tây, Thành phố Huế. ĐT: (054) 3830 678

Website:http://hucfl.edu.vn

lịch (DHD), Khoa Luật (DHA) và

Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị

(DHQ).

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước

- Phương thức TS: Trường tổ chức thi

tuyển sinh theo hình thức 3 chung của

Bộ GD&ĐT.

- Đại học Huế tổ chức một HĐTS

chung để tuyển sinh cho tất cả các

trường thành viên, khoa trực thuộc và

phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị.

- Điểm trúng tuyển xác định theo ngành

học. Riêng trường đại học Nông Lâm

và Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng

Trị điểm trúng tuyển xét theo nhóm

ngành và khối thi.

1. Khoa Giáo dục Thể chất

- Các môn năng khiếu khối T có hệ số 2.

2. Trường ĐH Kinh tế

- Ngành Kinh tế nông nghiệp - Tài

chính, đào tạo theo chương trình tiên

tiến (chương trình đào tạo của trường

ĐH Sydney, Australia) giảng dạy bằng

tiếng Anh, do các giáo sư của trường

ĐH Sydney, Australia và Trường ĐH

Kinh tế Huế trực tiếp giảng dạy. Ngành

này không tổ chức thi tuyển sinh mà sẽ

194

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo đại học: 1000

Sư phạm Tiếng Anh D140231 D

1

Sư phạm Tiếng Pháp D140233 D

3

Sư phạm Tiếng Trung Quốc D140234 D

1,2,3,4

Việt Nam học D220113 C, D

1,2,3,4

Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

Ngôn ngữ Pháp D220203 D

1,3

Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D

1,2,3,4

Ngôn ngữ Nhật D220209 D

1,2,3,4,6

Ngôn ngữ Hàn Quốc D220210 D

1,2,3,4

Quốc tế học D220212 D

1

Ngôn ngữ Nga D220202 D

1,2,3,4

234 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ DHK 1560

Số 100 Phùng Hưng, phường Thuận Thành,

Thành phố Huế

ĐT: (054) 3529 139;

Website: www.hce.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học:

Kinh tế

D310101

A, A

1

,

D

1,2,3,4

Quản trị kinh doanh

D340101

A, A

1

,

D

1,2,3,4

Tài chính - Ngân hàng

D340201

A, A

1

,

D

1,2,3,4

có thông báo xét tuyển dựa vào kết quả

kỳ thi tuyển sinh ĐH năm 2012 các

khối A, A

1

, D trong cả nước theo đề thi

chung của Bộ GD&ĐT.

- Ngành Quản trị kinh doanh đào tạo

tại Phân hiệu ĐHH tại Quảng Trị: 50

chỉ tiêu. Dành cho những thí sinh dự thi

vào ngành Quản trị kinh doanh -

Trường Đại học Kinh tế có điểm trúng

tuyển thấp hơn điểm trúng tuyển được

đào tạo tại ĐH Huế.

3. Trường Đại học Nông Lâm:

- Các ngành đào tạo cao đẳng không tổ

chức thi mà lấy kết quả thi đại học các

khối thi tương ứng năm 2012 của

những thí sinh đã dự thi tại các trường

ĐH trong cả nước theo quy trình của

Bộ GD&ĐT trên cơ sở hồ sơ đăng kí

xét tuyển của thí sinh.

4. Trường ĐH Nghệ thuật

- Các môn năng khiếu khối H có hệ số 2.

- Ngành Mỹ thuật ứng dụng đào tạo tại

Phân hiệu ĐHH tại Quảng Trị: 30 chỉ

tiêu. Dành cho những thí sinh dự thi

vào ngành Mỹ thuật ứng dụng -Trường

ĐH Nghệt thuật có điểm trúng tuyển

195

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Kế toán

D340301

A, A

1

,

D

1,2,3,4

Hệ thống thông tin quản lí

D340450

A, A

1

,

D

1,2,3,4

235 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM DHL 1950

Số 102 Phùng Hưng, phường Thuận Thành,

Thành phố Huế.

ĐT: (054) 3529138

Website: www.huaf.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học:

Công thôn D510210 A

Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 A

Công nghệ thực phẩm D540101 A, B

Khoa học cây trồng D620110 A, B

Bảo vệ thực vật D620112 A, B

Công nghệ sau thu hoạch D540104 A, B

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan D620113 A, B

Lâm nghiệp D620201 A, B

Chăn nuôi D620105 A, B

Thú y D640101 A, B

Nuôi trồng thủy sản D620301 A, B

Nông học D620109 A, B

Khuyến nông D620102 A, B

Quản lí tài nguyên rừng D620211 A, B

thấp hơn điểm trúng tuyển được đào

tạo tại ĐH Huế.

5. Trường ĐH Sư phạm:

- Đào tạo ngành Vật lý theo chương

trình tiến tiến của Trường Đại học

Virginia Hoa Kỳ, giảng dạy bằng tiếng

Anh. Chỉ tiêu dự kiến tuyển là 30 sinh

viên. Thí sinh phải qua kỳ kiểm tra

trình độ tiếng Anh để xét tuyển

- Ngành Vật lý theo chương trình tiến

tiến và chương trình kỹ sư Val de Loire

sẽ chọn những thí sinh khối A, A

1

đã

trúng tuyển. (Bất cứ ngành nào trong

cả nước) có điểm thi cao và tự nguyện

đăng kí xét tuyển.

- Thí sinh thi vào ngành GD Mầm non,

ngoài các môn văn hóa (Văn, Toán

khối D) thí sinh phải thi các môn năng

khiếu theo quy định (Đọc, Kể diễn cảm

và Hát). Môn văn hóa tính điểm hệ số

1; Môn năng khiếu khối M có hệ số 2.

6. Trường Đại học Khoa học

- Môn Vẽ Mỹ thuật của khối V có hệ

số 2.

196

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ chế biến lâm sản D540301 A, B

Khoa học đất D440306 A, B

Quản lý nguồn lợi thủy sản D620305 A, B

Quản lí đất đai D850103 A, B

Phát triển nông thôn D620116 A,C,D

1,2,3,4

Các ngành đào tạo cao đẳng: 400

Trồng trọt C620110 A, B

Chăn nuôi C620105 A, B

Nuôi trồng thủy sản C620301 A, B

Quản lí đất đai C850103 A, B

Công nghiệp và công trình nông thôn C510250 A

236 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT DHN 210

Số 10 Tô Ngọc Vân, phường Thuận Thành,

Thành phố Huế. ĐT: (054) 3527 746

Website: www.hufa.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 210

Hội họa D210103 H

Đồ họa D210104 H

Điêu khắc D210105 H

Sư phạm Mỹ thuật D140222 H

Thiết kế đồ họa D210403 H

Thiết kế thời trang D210404 H

Thiết kế nội thất D210405 H

237 PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC HUẾ TẠI DHQ 200

* Mọi thông tin chi tiết về tuyển sinh,

chương trình đào tạo, chuyên ngành,

liên kết đào tạo theo địa chỉ sự dụng,

liên kết đào tạo với nước ngoài đào tạo

tham khảo tại Website của các trường.

197

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

QUẢNG TRỊ

Số 133 Lý Thường Kiệt, Tp Đông Hà,

Quảng Trị. ĐT: (053) 3560 661

Website: www.phqt.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 200

Công nghệ Kĩ thuật môi trường D510406 A, B

Kĩ thuật Trắc địa - Bản đồ D520503 A, B

Kỹ thuật công trình xây dựng D580201 A

Kĩ thuật điện D520201 A

238 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM DHS 1882

Số 34 Lê Lợi, phường Phú Hội, Thành phố

Huế. ĐT: (054) 3 822 132

Website: www.dhsphue.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học:

Sư phạm Toán học D140209 A, A

1

Sư phạm Tin học D140210 A, A

1

Sư phạm Vật Lý D140211 A, A

1

Sư phạm Hóa học D140212 A, B

Sư phạm Sinh học D140213 B

Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp D140214 A

Sư phạm Kĩ thuật nông nghiệp D140215 B

Giáo dục chính trị D140205 C

Giáo dục quốc phòng – An ninh D140208 C

Sư phạm Ngữ văn D140217 C

198

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Sư phạm Lịch sử D140218 C

Sư phạm Địa lý D140219 B, C

Tâm lý học giáo dục D310403 C

Giáo dục tiểu học D140202 C, D

1

Giáo dục mầm non D140201 M

239 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC DHT 1500

Số 77 Nguyễn Huệ, phường Phú Nhuận,

Thành phố Huế. ĐT: (054) 3823 290

Website: www.husc.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 1500

Toán học D460101 A

Toán ứng dụng D460112 A

Vật lý học D440102 A

Công nghệ thông tin D480201 A, A

1

Hoá học D440112 A, B

Địa lý tự nhiên D440217 A, B

Địa chất học D440201 A

Kĩ thuật địa chất D520501 A

Sinh học D420101 A, B

Văn học D220330 C

Ngôn ngữ học D220320 C, D

1

Hán Nôm D220104 C, D

1

Báo chí D320101 C, D

1

Lịch sử D220310 C, D

1

199

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Đông phương học D220213 C, D

1

Công tác xã hội D760101 C, D

1

Xã hội học D310301 C, D

1

Triết học D220301 A, C

Kiến trúc D580102 V

Khoa học môi trường D440301 A, B

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông D510302 A

Công nghệ sinh học D420201 A, B

240 TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y - DƯỢC DHY 1380

Số 06 Ngô Quyền, phường Vĩnh Ninh,

Thành phố Huế. ĐT: (054) 3822 173

Website: www.huemed-univ.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học:

Y đa khoa D720101 B

Răng - Hàm - Mặt D720601 B

Y học dự phòng D720350 B

Y học cổ truyền D720201 B

Dược học D720401 A

Điều dưỡng D720501 B

Kĩ thuật y học D720330 B

Y tế công cộng D720301 B

E ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG

41 Lê Duẩn, Thành phố Đà Nẵng

Ban Đào tạo: (0511) 3835345

ĐH:

8740

CĐ:

2790

* Đại học Đà Nẵng có 6 Trường thành

viên, 1 Phân hiệu và một Khoa trực

thuộc là: ĐH Bách khoa (DDK), ĐH

Kinh tế (DDQ), ĐH Ngoại ngữ (DDF),

200

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

241 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA DDK 3040

Các ngành đào tạo Đại học:

Công nghệ chế tạo máy D510202 A

Kĩ thuật điện, điện tử D520201 A

Kỹ thuật điện tử, truyền thông D520207 A

Kỹ thuật công trình xây dựng D580201 A

Kỹ thuật tài nguyên nước D580212 A

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 A

Kỹ thuật nhiệt D520115 A

Kỹ thuật cơ khí D520103 A

Công nghệ thông tin D480201 A

Sư phạm kĩ thuật công nghiệp D140214 A

Kỹ thuật cơ điện tử D520114 A

Kỹ thuật môi trường D520320 A

Kiến trúc D580102 V

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng D510105 A

Kỹ thuật xây dựng D580208 A

Kĩ thuật tàu thủy D520122 A

Quản lí tài nguyên và môi trường D850101 A

Quản lí công nghiệp D510601 A

Công nghệ thực phẩm D540101 A

Kỹ thuật dầu khí D520604 A

Công nghệ vật liệu D510402 A

ĐH Sư phạm (DDS), CĐ Công nghệ

(DDC), CĐ Công nghệ thông tin

(DDI), Phân hiệu ĐHĐN tại KonTum

(DDP), Khoa Y Dược (DDY).

* ĐH Đà Nẵng tổ chức một Hội đồng

tuyển sinh chung để tuyển sinh cho các

trường thành viên, PH KonTum và

Khoa trực thuộc.

Trường Đại học Bách khoa:

* Tuyển sinh trong cả nước

* Ngày thi và khối thi: Theo quy định

của Bộ GD&ĐT

* Khối V: Toán, Lý, Vẽ Mỹ thuật (hệ

số 2 và phải đạt 10 điểm trở lên)

* Điểm xét trúng tuyển cho toàn

trường:

- Xét trúng tuyển theo ngành đào tạo

căn cứ vào điểm thi và nguyện vọng

đăng kí dự thi của thí sinh cho đến hết

chỉ tiêu.

- Số trúng tuyển còn lại sẽ được nhà

trường bố trí ngành đào tạo

căn cứ vào điểm thi và nguyện vọng

mới của thí sinh khi nhập học.

* Trong 3040 chỉ tiêu đào tạo của ĐH

Bách khoa có 60 chỉ tiêu đào tạo ngành

Sư phạm Kĩ thuật điện tử - Tin học

thời gian đào tạo 4 năm, sinh viên

không phải đóng học phí.

201

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ Sinh học D420201 A

Kinh tế xây dựng D580301 A

Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa D520216 A

242 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ DDQ 1900

Các ngành đào tạo đại học:

Kế toán D340301 A,A

1

,

D

1,2,3,4

Quản trị kinh doanh D340101 A,A

1

,

D

1,2,3,4

Kinh doanh thương mại D340121 A,A

1

,

D

1,2,3,4

Kinh doanh quốc tế D340120 A,A

1

,

D

1,2,3,4

Marketing D340115 A,A

1

,

D

1,2,3,4

Kinh tế D310101 A,A

1

,

D

1,2,3,4

Thống kê D460201 A,A

1

,

D

1,2,3,4

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A

1

,

D

1,2,3,4

Hệ thống thông tin quản lí D340405 A,A

1

,

D

1,2,3,4

Quản trị nhân lực D340404 A,A

1

,

D

1,2,3,4

Kiểm toán D340302 A,A

1

,

* Tuyển sinh trong cả nước

* Ngày thi và khối thi: Theo quy định

của Bộ GD&ĐT

* Điểm xét trúng tuyển cho toàn

trường: Xét trúng tuyển theo ngành đào

tạo căn cứ vào điểm thi và nguyện vọng

đăng kí dự thi của TS cho đến hết chỉ

tiêu. Số trúng tuyển còn lại sẽ được nhà

trường bố trí ngành đào tạo căn cứ vào

điểm thi và nguyện vọng mới của thí

sinh khi đến nhập học.

202

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

D

1,2,3,4

Luật D380101 A,A

1

,

D

1,2,3,4

Luật kinh tế D380107 A,A

1

,

D

1,2,3,4

243 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ DDF 1650

Các ngành đào tạo đại học:

Sư phạm tiếng Anh D140231 D

1

Sư phạm tiếng Pháp D140233 D

1, 3

Sư phạm tiếng Trung Quốc D140234 D

1, 4

Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

Ngôn ngữ Nga D220202 D

1, 2

Ngôn ngữ Pháp D220203 D

1, 3

Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D

1, 4

Ngôn ngữ Nhật D220209 D

1, 6

Ngôn ngữ Hàn Quốc D220210 D

1

Ngôn ngữ Thái Lan D220214 D

1

Quốc tế học D220212 D

1

* Tuyển sinh trong cả nước

* Ngày thi và khối thi: Theo quy định

của Bộ GD&ĐT

* Điểm thi môn Ngoại ngữ tính hệ số 2.

* Điểm xét trúng tuyển theo ngành đào tạo

* Trong 1650 chỉ tiêu đào tạo đại học

có 245 chỉ đào tạo sư phạm.

244 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM DDS 1800

Các ngành đào tạo đại học:

Sư phạm Toán học D140209 A, A

1

Sư phạm Vật lý D140211 A

Toán ứng dụng D460112 A, A

1

* Tuyển sinh trong cả nước

* Ngày thi và khối thi: Theo quy định

của Bộ GD&ĐT

* Khối D

1

thi: Toán, Văn, tiếng Anh

(tiếng Anh hệ số 1)

203

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ thông tin D480201 A, A

1

Sư phạm Tin học D140210 A, A

1

Vật lý học D440102 A

Sư phạm Hoá học D140212 A

Hóa học D440112 A

Khoa học Môi trường D440301 A

Sư phạm Sinh học D140213 B

Quản lí tài nguyên và môi trường D850101 B

Công nghệ sinh học D420201 B

Giáo dục Chính trị D140205 C, D

1

Sư phạm Ngữ văn D140217 C

Sư phạm Lịch sử D140218 C

Sư phạm Địa lý D140219 C

Văn học D220330 C

Tâm lý học D310401 B,C

Địa lý học D310501 A,B,C

Việt Nam học D220113 C, D

1

Văn hoá học D220340 C

Báo chí D320101 C, D

1

Công tác xã hội D760101 C, D

1

Giáo dục Tiểu học D140202 D

1

Giáo dục Mầm non D140201 M

* Khối M thi: Toán, Văn, Năng khiếu

(Hát, Đọc, Kể chuyện diễn cảm (Năng

khiếu hệ số 1).

* Khối A1: Toán, Vật Lý, Ngoại ngữ

* Điểm xét trúng tuyển theo ngành đào

tạo.

* Trong 1800 chỉ tiêu đào tạo hệ chính

quy có 780 chỉ tiêu đào tạo đại học sư

phạm.

* Trường đào tạo ngành Việt Nam học

cho người nước ngoài. Xét tuyển: Theo

quy định của Bộ GD&ĐT

245 PHÂN HIÊU ĐHĐN TẠI KONTUM DDP 560

Các ngành đào tạo đại học: 350

* Tuyển sinh trong cả nước

* Ngày thi và khối thi: Theo quy định

204

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 A

Kinh tế xây dựng D580301 A

Kế toán D340301 A, A

1

,D

1

Quản trị kinh doanh D340101 A, A

1

,D

1

Tài chính - Ngân hàng D340201 A, A

1

,D

1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 210

Công nghệ kỹ thuật Công trình Xây dựng C510102 A

Kế toán C340301 A, A

1

,D

1

Quản trị kinh doanh C340101 A, A

1

,D

1

của Bộ GD&ĐT

* Điểm xét trúng tuyển theo ngành đào

tạo.

* Hệ cao đẳng không tổ chức thi tuyển

mà sử dụng kết quả thi theo đề chung

của Bộ GD&ĐT những thí sinh dự thi

đại học khối A, A

1

, D

1

để xét tuyển

(không xét tuyển thí sinh dự thi cao

đẳng)

246 TRƯỜNG CĐ CÔNG NGHỆ DDC 1800

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 A

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A

Công nghệ Kĩ thuật ô tô C510205 A

Công nghệ Thông tin C480201 A,D

1

Công nghệ kĩ thuật điện tử - truyền thông C510302 A

Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 A

Công nghệ kỹ thuật giao thông C510104 A

Công nghệ kỹ thuật nhiệt C510206 A

Công nghệ kĩ thuật hoá học C510401 A,B

Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406 A,B

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử C510203 A

Công nghệ thực phẩm C540102 A,B

* Tuyển sinh trong cả nước

* Không tổ chức thi tuyển mà sử dụng

kết quả thi theo đề thi chung của Bộ

GD&ĐT những thí sinh dự thi đại học

theo khối tuyển của từng ngành để xét

tuyển (không xét tuyển thí sinh dự thi

cao đẳng).

* Điểm xét trúng tuyển cho toàn

trường:

- Xét trúng tuyển theo ngành đào tạo

căn cứ vào điểm thi và nguyện vọng

đăng kí dự thi của thí sinh cho đến hết

chỉ tiêu.

- Số trúng tuyển còn lại sẽ được nhà

trường bố trí ngành đào tạo căn cứ vào

điểm thi và nguyện vọng mới của thí

sinh khi đến nhập học.

205

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C510102 A

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc C510101 A,V

Quản lý xây dựng C580302 A

Công nghệ sinh học C420201 A, B

Hệ thống thông tin quản lí C340405 A,A

1

,D

1

247 TRƯỜNG CĐCN THÔNG TIN DDI 780

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Công nghệ thông tin C480201 A, A

1

,D

1

Khoa học máy tính C480101 A, A

1

,D

1

Truyền thông và mạng máy tính C480102 A, A

1

,D

1

Kế toán C340301 A, A

1

,D

1

Quản trị kinh doanh C340101 A, A

1

,D

1

Tin học ứng dụng C480202 A, A

1

,D

1

Hệ thống thông tin C480104 A, A

1

,D

1

* Tuyển sinh trong cả nước

* Không tổ chức thi tuyển mà sử dụng

kết quả thi theo đề thi chung của Bộ

GD&ĐT những thí sinh dự thi đại học

khối A,A1,D1 (không xét tuyển thí sinh

dự thi cao đẳng).

* Điểm xét trúng tuyển cho toàn trường,

sau đó xét vào ngành, chuyên ngành.

* Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận

đối với khóa 2012: 300

248 HỌC VIỆN HÀNG KHÔNG VIỆT NAM HHK 720

104 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 8, Quận

Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh.

ĐT: (08) 38424762; 38422199;

Fax: (08) 38447523

Các ngành đào tạo đại học: 600

Quản trị kinh doanh D340101 A,D

1

Công nghệ kĩ thuật Điện tử truyền thông D510302 A,A

1

Kĩ thuật hàng không D520120 A,D

1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 120

- Tuyển sinh trong cả nước.

- Ngày thi và khối thi theo quy định

của Bộ GD & ĐT.

- Điểm trúng tuyển theo ngành và theo

khối thi.

- Hệ cao đẳng không tổ chức thi tuyển,

mà lấy kết quả thi năm 2012 của những

thí sinh đã dự thi khối A,A

1

,D

1

vào các

trường đại học trong cả nước theo đề

thi chung của Bộ GD & ĐT để xét

tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét

tuyển của thí sinh.

- Để biết thêm thông tin chi tiết thí sinh

206

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Quản trị kinh doanh C340101 A,D

1

Công nghệ kĩ thuật Điện tử truyền thông C510302 A

truy cập vào Website: http://

hocvienhangkhong.edu.vn

249 HỌC VIỆN ÂM NHẠC HUẾ HVA 200

Số 1 Lê Lợi, Thành phố Huế.

ĐT: (054)3898490 Fax: 054.3837466

Website: hocvienamnhac@vnn.vn

Các ngành đào tạo đại học:

Âm nhạc học D210201 N

Sáng tác âm nhạc D210203 N

Thanh nhạc D210205 N

Biểu diễn nhạc cụ phương tây D210207 N

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống D210210 N

Sư phạm âm nhạc D140221 N

- Ngành Biểu diễn nhạc cụ truyền thống, Thanh

nhạc, Biểu diễn nhạc cụ phương tây thi môn: Ký

- Xướng âm, Chuyên ngành.

- Tuyển sinh trong cả nước

- Tổ chức thi tuyển tại Học viện âm

nhạc Huế.

- Ngày thi: theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Khối N thi môn Văn (đề thi khối C);

Năng khiếu (tùy theo ngành học, điểm

năng khiếu nhân hệ số 2). Thí sinh phải

dự thi đầy đủ các phần thi trong môn

năng khiếu của ngành dự thi. Ngành sư

phạm không tuyển thí sinh bị dị hình, dị

tật, nói ngọng, nói lắp.

- Ngành Âm nhạc học, Sáng tác âm

nhạc và chuyên ngành Chỉ huy âm nhạc

thi môn: Kí-Xướng âm, Hòa âm, Piano,

Chuyên ngành.

- Ngành Sư phạm âm nhạc thi môn: Ký

- Xướng âm, Đàn Organ và Hát.

250 NHẠC VIỆN TP.HCM NVS 150

Số 112 Nguyễn Du, Quận 1, TP. Hồ Chí

Minh. ĐT: (08) 38225841

Website: www.hcmcons.vn

Các ngành đào tạo đại học: 150

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống D210210 N

Âm nhạc học D210201 N

- Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả

nước

- Phương thức TS: Trường tổ chức thi

tuyển sinh

- Môn thi: văn, kiến thức tổng hợp về

âm nhạc, năng khiếu chuyên ngành

(môn chuyên ngành hệ số 2).

- Nội dung chi tiết về các chuyên ngành

207

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Sáng tác âm nhạc D210203 N

Chỉ huy âm nhạc D210204 N

Piano D210208 N

Biểu diễn nhạc cụ phương tây D210207 N

Thanh nhạc D210205 N

đào tạo, môn thi năng khiếu Nhạc viện

sẽ gửi về các sở GDĐT và niêm yết tại

Phòng đào tạo của trường.

- Hồ sơ ĐKDT thí sinh nộp trực tiếp tại

Nhạc viện TP.HCM hoặc chuyển phát

nhanh qua đường bưu điện (không nộp cho

Sở GDĐT hoặc cho các trường THPT)

- Điều kiện dự thi: Phải có 1 trong các

loại bằng tốt nghiệp sau: THPT,

BT.THPT, TH nghề, TC chuyên nghiệp

251 TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG TAG 4170

Số 18, Ung Văn Khiêm, P. Đông Xuyên,

TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang.

Điện thoại: 076.3846074 - 076.3847567

Fax: 076.3842560

Website: http://www.agu.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 3090

I. Sư phạm:

Sư phạm Toán học D140209 A, A

1

Sư phạm Vật lý D140211 A, A

1

Sư phạm Tin học D140210 A, A

1

, D

1

Sư phạm Hóa học D140212 A

Sư phạm Sinh học D140213 B

Sư phạm Ngữ văn D140217 C

Sư phạm Lịch sử D140218 C

Sư phạm Địa lý D140219 C

1. Vùng tuyển:

- Các ngành Sư phạm:

+ Trình độ đại học: tuyển thí sinh có

hộ khẩu thường trú tại An Giang, Đồng

Tháp, Kiên Giang, Quận Thốt Nốt và

H. Vĩnh Thạnh của TP. Cần Thơ;

+ Trình độ cao đẳng: tuyển thí sinh có

hộ khẩu thường trú tại An Giang.

- Các ngành ngoài Sư phạm: Tuyển thí

sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh

ĐBSCL.

2. Các ngành có thi năng khiếu:

Thí sinh thi vào các ngành năng khiếu,

ngoài các môn văn hóa còn phải thi các

môn năng khiếu theo quy định.

3. Phương thức tuyển sinh:

- Các ngành trình độ đại học: Trường

tổ chức thi tuyển sinh theo kỳ thi chung

của Bộ GD&ĐT hoặc lấy kết quả thi

208

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Sư phạm Tiếng Anh D140231 D

1

Giáo dục Tiểu học D140202

A,A

1

,C,

D

1

Giáo dục Chính trị D140205 C

Tài chính Doanh nghiệp D340203 A, A

1

, D

1

Kế toán D340301 A, A

1

, D

1

Kinh tế Quốc tế D340120 A, A

1

, D

1

Quản trị Kinh doanh D340101 A, A

1

, D

1

Tài chính – Ngân hàng D340201 A, A

1

, D

1

Nuôi trồng thủy sản D620301 A, B

Chăn nuôi D620105 A, B

Khoa học cây trồng D620110 A, B

Phát triển nông thôn D620116 A, B

Công nghệ thông tin D480201 A, A

1

, D

1

Công nghệ thực phẩm D540101 A, A

1

, B

Công nghệ sinh học D420201 A, A

1

, B

Công nghệ kĩ thuật môi trường D510406 A, A

1

, D

1

Việt Nam học (VH du lịch) D220113 A, A

1

, D

1

Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1080

Sư phạm Tiếng Anh C140231 D

1

Giáo dục Tiểu học C140202 A,A

1

,C,D

1

Giáo dục Mầm non C140201 M

vào các trường đại học trong cả nước

theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT.

- Điểm xét tuyển theo ngành học.

4. Chỗ ở Ký túc xá: 5.000 chỗ cho

năm học 2012-2013.

209

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Sư phạm Tin học C140210 A, A

1

, D

1

Nuôi trồng thủy sản C620301 A, B

Chăn nuôi C620105 A, B

Khoa học cây trồng C620110 A, B

Công nghệ thực phẩm C540102 A, B

Công nghệ thông tin C480201 A, A

1

, D

1

252 TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN NINH NHÂN

DÂN

ANS 690

Km 18, xa lộ Hà Nội-TP Hồ Chí Minh đi

Biên Hòa; phường Linh Trung, Q.Thủ

Đức, TP Hồ Chí Minh. ĐT: (08)38963884

Các ngành đào tạo đại học:

Điều tra trinh sát D860102 A,C,D

1

Điều tra hình sự D860104 A,C,D

1

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển sinh.

- Vùng tuyển sinh: Phía Nam (từ

Quảng Trị trở vào).

- Thí sinh phải qua sơ tuyển tại Công

an các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương

nơi đăng kí hộ khẩu thường trú.

- Trong tổng 690 chỉ tiêu, có 30 chỉ

tiêu gửi đào tạo đại học tại Trường Đại

học Bách khoa TP Hồ Chí Minh, xét

tuyển trong số thí sinh dự thi khối A có

đăng kí nguyện vọng.

253 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BẠC LIÊU DBL 1640

178, đường Võ Thị Sáu, phường 8, TP. Bạc

Liêu, tỉnh Bạc Liêu. ĐT: (0781) 3821 107

Website: www.blu.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 840

Công nghệ thông tin D480201 A, A

1

Quản trị kinh doanh D340101 A, A

1

1.Vùng tuyển

- Ngành Sư phạm tuyển sinh thí sinh

có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Bạc Liêu

- Các ngành khác: tuyển sinh toàn

quốc.

2. Phương thức tuyển

- Trường tổ chức thi tuyển các ngành

Giáo dục Mầm Non, Sư phạm Âm

Nhạc theo lịch thi của Bộ Giáo dục và

210

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Kế toán D340301 A, A

1

,D

1

Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam D220101 C

Nuôi trồng thủy sản D620301 A, A

1

,B

Chăn nuôi D620105 A, A

1

,B

Bảo vệ thực vật D620112 A, A

1

,B

Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 800

Giáo dục Mầm Non C140201 M

Công nghệ thông tin C480201 A, A

1

Sư phạm Âm Nhạc C140221 N

Nuôi trồng thủy sản C620301 A, A

1

,B

Kế toán C340301 A, A

1

,D

1

Sư phạm Tiếng Anh C140231 D

1

Giáo dục Tiểu học C140202 A, A

1

,C

Sư phạm Vật lý C140211 A, A

1

Sư phạm Địa lý C140219 A, A

1

,C

Đào tạo

- Các ngành còn lại trường không tổ

chức thi mà xét tuyển các thí sinh đã

dự thi và các trường Đại học, Cao đẳng

khối A,B,C,D

1

theo đề thi chung của

Bộ GD&ĐT.

3. Môn thi

- Khối M : Toán , Văn, Năng khiếu

Đọc, Kể chuyện.

- Khối N: Toán, Văn, Năng khiếu

Nhạc

4. Số chỗ trong KTX có thể tiếp

nhận đối với khóa TS 2012 : 500

.

254 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ TCT 7.200

Đường 3/2, Q.Ninh Kiều, TP. Cần Thơ;

ĐT: 0710 3831 156; 0710 3832 663;

Fax: 0710 3838 474;

Website: www.ctu.edu.vn

- Tuyển sinh trong cả nước

- Ngày và khối thi theo quy định của

Bộ GD&ĐT.

- Điểm xét tuyển theo ngành học

- Trong tổng số 7.000 chỉ tiêu đại học

dành 560 chỉ tiêu đào tạo tại khu Hòa

211

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo đại học: 7000

Giáo dục Tiểu học D140202 A, D

1

Giáo dục công dân D140204 C

Giáo dục thể chất D140206 T

Sư phạm Toán học D140209 A

Sư phạm Vật lý D140211 A

Sư phạm Hóa học D140212 A, B

Sư phạm Sinh học D140213 B

Sư phạm Ngữ văn D140217 C

Sư phạm Lịch sử D140218 C

Sư phạm Địa lý D140219 C

Sư phạm Tiếng Anh D140231 D

1

Sư phạm Tiếng Pháp D140233 D

1,

D

3

Việt Nam học D220113 C, D

1

Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

Ngôn ngữ Pháp D220203 D

1,

D

3

Văn học D220330 C

Kinh tế D310101 A, D

1

Thông tin học D320201 D

1

Quản trị kinh doanh D340101 A, D

1

Quản trị dịch vụ và lữ hành D340103 A, D

1

An – tỉnh Hậu Giang.

- Khối T: Điểm môn thi Năng khiếu

TDTT phải đạt từ 10 trở lên sau khi

nhân hệ số 2 mới được xét tuyển. (Thí

sinh không thi sơ tuyển nhưng phải

đảm bảo chiều cao và cân nặng theo

quy định chung của ngành học TDTT:

tối thiểu nam cao 1,65 m nặng 45 kg

trở lên; nữ cao 1,55 m nặng 40 kg trở

lên).

- Đào tạo theo học chế tín chỉ, có cố

vấn học tập riêng cho mỗi lớp chuyên

ngành. Trường trang bị 1.000 máy tính

công, sinh viên được sử dụng miễn phí

600 giờ máy tính trong suốt khóa học.

Có cơ hội học và tốt nghiệp với 2 bằng

đại học, và học tiếp các chương trình

Thạc sĩ, Tiến sĩ.

- Đảm bảo nguồn tài liệu học tập.

- Số chỗ trong ký túc xá: 6.500.

- Có nhiều học bổng dành cho sinh viên

học giỏi.

- Học phí: Theo Nghị định số

49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của

Thủ tướng chính phủ quy định về việc

miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học

tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối

với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo

212

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Marketing D340115 A, D

1

Kinh doanh quốc tế D340120 A, D

1

Kinh doanh thương mại D340121 A, D

1

Tài chính - Ngân hàng D340201 A, D1

Kế toán D340301 A, D1

Luật D380101 A, C

Sinh học D420101 B

Công nghệ sinh học D420201 A, B

Hóa học D440112 A, B

Khoa học môi trường D440301 A, B

Khoa học đất D440306 B

Toán ứng dụng D460112 A

Khoa học máy tính D480101 A

Mạng máy tính và truyền thông D480102 A

Kỹ thuật phần mềm D480103 A

Hệ thống thông tin D480104 A

Công nghệ thông tin D480201 A

Quản lí công nghiệp D510601 A

Kĩ thuật cơ khí D520103 A

Kĩ thuật cơ - điện tử D520114 A

Kĩ thuật điện, điện tử D520201 A

dục quốc dân từ năm học 2011-2015;

Trường dự kiến thu học phí năm học

2012-2013: 140.000 đồng/tín chỉ đối

với các học phần thuộc khối kiến thức

giáo dục đại cương; 140.000 đồng/tín

chỉ hoặc 160.000 đồng/tín chỉ đối với

các học phần thuộc khối kiến thức cơ

sở ngành hoặc chuyên ngành tùy theo

ngành đào tạo.

- Đối với những mã ngành có nhiều

chuyên ngành: sau khi trúng tuyển

ngành chính, khi làm thủ tục nhập học

thí sinh sẽ đăng kí chuyên ngành cụ

thể; Trường căn cứ vào nguyện vọng

của thí sinh, điểm trúng tuyển và chỉ

tiêu để xét và xếp vào từng lớp chuyên

ngành.

- Thông tin chi tiết về chuyên ngành,

chương trình đào tạo... tham khảo tại

website của trường.

- Trong tổng số 7.000 chỉ tiêu đại học

dành 560 chỉ tiêu đào tạo tại khu Hòa

An – tỉnh Hậu giang.

- Thí sinh đăng kí dự thi các ngành tại

khu Hòa An – tỉnh Hậu giang, khi

trúng tuyển sẽ được tổ chức học tại khu

Hòa An – tỉnh Hậu Giang.

213

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A

Kỹ thuật máy tính D520214 A

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D520116 A

Công nghệ kĩ thuật hóa học D510401 A

Kĩ thuật môi trường D520320 A

Công nghệ thực phẩm D540101 A

Công nghệ chế biến thủy sản D540105 A

Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A

Chăn nuôi D620105 B

Nông học D620109 B

Khoa học cây trồng D620110 B

Bảo vệ thực vật D620112 B

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan D620110 B

Kinh tế nông nghiệp D620115 A, D

1

Phát triển nông thôn D620116 A, B

Nuôi trồng thủy sản D620301 B

Bệnh học thủy sản D620302 B

Quản lí nguồn lợi thủy sản D620305 A, B

Thú y D640101 B

Quản lí tài nguyên và môi trường D850101 A,B

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên D850102 A,D

1

- Khi điền Phiếu đăng kí dự thi vào

những ngành đào tạo tại khu Hòa An,

thí sinh viết thêm kế bên ô mã ngành dự

thi “Học tại Hòa An” và ký tên bên

cạnh để xác nhận đăng kí học tại Hòa

An.

- Hệ cao đẳng không tổ chức thi mà xét

tuyển từ kết quả thi đại học; Tuyển

sinh trong cả nước. Có cơ hội học liên

thông lên đại học tại trường Đại học

Cần Thơ.

214

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Quản lí đất đai D850103 A

Đào tạo đại học tại khu Hòa An - tỉnh

Hậu Giang

Quản trị kinh doanh D340101 A, D

1

Ngôn ngữ Anh D220201 D1

Luật D380101 A, C

Công nghệ thông tin D480201 A

Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A

Nông học D620109 B

Phát triển nông thôn D620116 A, B

Các ngành đào tạo cao đẳng: 200

Công nghệ thông tin C480201 A

255 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẢNH SÁT

NHÂN DÂN

CSS 530

Cơ sở 1: Đưỡng Nguyễn Hữu Thọ, Phường

Tân Phong, Quận 7, Tp.HCM.

Cơ sở 2: 179A, đường Kha Vạn Cân,

Q.Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh;

ĐT: (08)37203008

Website:www.pup.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học:

Điều tra trinh sát D860102 A,C,D1

Điều tra hình sự D860104 A,C,D1

Quản lí nhà nước về An ninh-Trật tự D860109 A,C,D1

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển sinh.

- Vùng tuyển sinh: Phía Nam (từ

Quảng Trị trở vào).

- Thí sinh phải qua sơ tuyển tại Công

an các tỉnh, TP trực thuộc Trung ương

nơi đăng kí hộ khẩu thường trú.

- Trong tổng số 530 chỉ tiêu, có 30 chỉ

tiêu gửi đào tạo đại học tại Học viện

Quân y I, xét tuyển trong số thí sinh dự

thi khối A các ngành đào tạo của

trường.

- Trong số chỉ tiêu đào tạo tuyển sinh

215

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Kĩ thuật hình sự D860108 A,C,D1

Quản lí, giáo dục và cải tạo phạm nhân D860111 A,C,D1

10% là nữ.

214

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

256 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP

TP. HCM

HUI 10.000

Số 12, đường Nguyễn Văn Bảo, P.4, Quận

Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh

ĐT: (08)3894.0390

Website: www.hui.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 5.000

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A,A

1

Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 A,A

1

Công nghệ kĩ thuật nhiệt D510206 A,A

1

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông D510302 A,A

1

Khoa học máy tính D480101 A,A

1

Công nghệ kĩ thuật ôtô D510205 A,A

1

Công nghệ may D540204 A,A

1

Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử D510203 A,A

1

Công nghệ kĩ thuật hoá học D510401 A,B

Công nghệ thực phẩm D540101 A,B

Công nghệ kĩ thuật môi trường D510406 A,B

Quản trị kinh doanh D340101 A,A

1

,D

1

Kế toán D340301 A,A

1

,D

1

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A

1

,D

1

Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 5.000

Công nghệ thông tin C480201 A,A

1

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A

1

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước;

- Phương thức TS: Trường tổ chức thi

tuyển sinh. Ngày và khối thi theo quy

định của Bộ GD&ĐT;

- Điểm trúng tuyển theo ngành;

- Hệ cao đẳng không tổ chức thi mà xét

tuyển trong cả nước dựa vào kết quả

tuyển sinh năm 2012 của những thí

sinh đã thi các khối A, A1, B, D1 vào

các trường đại học trong cả nước theo

đề chung của Bộ GD&ĐT (hoặc riêng

của các cơ sở đào tạo theo chỉ đạo của

Bộ GD&ĐT) để xét tuyển trên cơ sở

hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh;

- Điểm trúng tuyển theo ngành;

- Số chỗ trong Ký túc xá: 10.000.

215

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A,A

1

Công nghệ kỹ thuật nhiệt C510206 A,A

1

Công nghệ chế tạo máy C510202 A,A

1

Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A,A

1

Công nghệ kỹ thuật ô tô C510205 A,A

1

Công nghệ may C540204 A,A

1

Công nghệ kỹ thuật hoá học C510401 A,B

Công nghệ thực phẩm C540102 A,B

Công nghệ kỹ thuật môi trường C510406 A,B

Kế toán C340301 A,A

1

,D

1

Quản trị kinh doanh C340101 A,A

1

,D

1

Tài chính – Ngân hàng C340201 A,A

1

,D

1

Tiếng Anh C220201 D

1

257 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP

THỰC PHẨM TP.HCM

DCT 4800

Số 140 Lê Trọng Tấn, P. Tây Thạnh,

Q.Tân phú, TP. HCM.

ĐT: (08) 38161673 – 124 hoặc

08.54082904; Fax: (08) 38163320

Website: www.cntp.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 2800

Công nghệ chế tạo máy D510202 A

Công nghệ thực phẩm D540101 A,B

Công nghệ sinh học D420201 A,B

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức tuyển sinh:

+ Hệ Đại học: Trường tổ chức thi

tuyển sinh.

+ Hệ Cao đẳng: Không tổ chức thi

tuyển mà tổ chức xét tuyển từ kết quả

thi Đại học, Cao đẳng trong cả nước

năm 2012 của những thí sinh đã dự thi

khối A,A1,B,C,D1 theo đề thi chung

của Bộ Giáo dục và Đào tạo trên cơ sở

hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.

216

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ thông tin D480201 A,D

1

Công nghệ kỹ thuật hóa học D510401 A,B

Công nghệ chế biến thủy sản D540105 A,B

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm D540110 A,B

Quản trị kinh doanh D340101 A,D

1

Tài chính – Ngân hàng D340201 A,D

1

Kế toán D340301 A,D

1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 2000

Công nghệ thông tin C480201 A,A

1

,D

1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A,A

1

Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 A,A

1

Công nghệ kỹ thuật hóa học C510401 A,B

Công nghệ thực phẩm C540102 A,B

Công nghệ chế biến thủy sản C540105 A,B

Kế toán C340301 A,A

1

,D

1

Công nghệ sinh học C420201 A,B

Công nghệ kỹ thuật môi trường C510406 A,B

Công nghệ may C540204 A,A

1

Công nghệ da giày C540206 A,A

1

,B

Quản trị kinh doanh C340101 A,A

1

,D

1

Việt Nam học C220113 A,A

1

,C,D

1

- Mọi thông tin khác tham khảo tại

website: www.cntp.edu.vn;

www.tuyensinh.cntp.edu.vn.

217

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ kỹ thuật nhiệt C510206 A,A

1

Công nghệ vật liệu C510402 A,A

1

,B

258 TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT TDL 2400

Số 01 Phù Đổng Thiên Vương, Đà Lạt,

Lâm Đồng. ĐT: (063)3825091;

(063)3822246; Fax: (063)3823380

Website: www.dlu.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 2000

Toán học D460101 A

Sư phạm Toán học D140209 A

Công nghệ thông tin D480201 A

Sư phạm Tin học D140210 A

Vật lý học D440102 A

Sư phạm Vật lý D140211 A

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông D510302 A

Kỹ thuật hạt nhân D520402 A

Hóa học D440112 A

Sư phạm Hóa học D140212 A

Sinh học D420101 B

Sư phạm Sinh học D140213 B

Khoa học môi trường D440301 A, B

Nông học D620109 B

Công nghệ sinh học D420201 A, B

Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức TS: Trường tổ chức thi

tuyển. Ngày thi và khối thi theo quy

định của Bộ GD&ĐT. Riêng khối A

1

trường không tổ chức thi mà xét tuyển

những thí sinh đã dự thi đại học theo đề

thi chung của Bộ GD&ĐT

- Số chỗ trong kí túc xá: 1200.

- Điểm trúng tuyển theo ngành.

- Trong tổng chỉ tiêu ĐH chính quy có

200 chỉ tiêu Sư phạm. Thí sinh đăng kí

ngành sư phạm nhưng không trúng

tuyển sẽ được xét tuyển vào hệ tổng

hợp cùng ngành (nếu đạt điểm chuẩn

của ngành).

- Hệ cao đẳng không tổ chức thi tuyển

mà xét tuyển những thí sinh đã dự thi

vào các trường đại học trong cả nước

năm 2012 trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét

tuyển của thí sinh.

218

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ sau thu hoạch D540104 A, B

Quản trị kinh doanh D340101 A, D

1

Kế toán D340301 A

Luật D380101 C

Xã hội học D310301 C, D1

Văn hóa học D220340 C, D1

Văn học D220330 C

Sư phạm Ngữ văn D140217 C

Lịch sử D220310 C

Sư phạm Lịch sử D140218 C

Việt Nam học D220113 C, D1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 C, D1

Công tác xã hội D760101 C, D1

Đông phương học D220213 C, D1

Quốc tế học D220212 C, D1

Ngôn ngữ Anh D220201 D1

Sư phạm Tiếng Anh D140231 D1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 400

Công nghệ thông tin C480201 A

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông C510302 A

Công nghệ sau thu hoạch C540104 A, B

Kế toán C340301 A

259 TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG NAI DNU 2070

- Các ngành sư phạm: Tuyển các thí

219

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Số 4 Lê Qúy Đôn, Phường Tân Hiệp,

TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.

Điện thoại, Fax: 061.3824662

Website: www.dnup.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học 920

Sư phạm Toán học D140209 A

Sư phạm Vật lý D140211 A

Sư phạm Ngữ văn D140217 C

Sư phạm Tiếng Anh D140231 D

1

Sư phạm Tiểu học D140202 A,C

Sư phạm Mầm non D140201 M

Sư phạm Sinh học D140213 B

Sư phạm Hóa học D140212 A,B

Sư phạm Lịch sử D140218 C

Kế toán D340301 A,D

1

Quản trị kinh doanh D340101 A,D

1

Các ngành đào tạo cao đẳng 1150

Sư phạm Toán học C140209 A

Sư phạm Vật lý C140211 A

Sư phạm Sinh học C140213 B

Sư phạm Ngữ văn C140217 C

Sư phạm Địa lý C140219 C

Sư phạm Tiếng Anh C140231 D1

Giáo dục Tiểu học C140202 A,C

sinh có hộ khẩu tại Đồng Nai tính đến

ngày dự thi (04/07/2012); không thu

học phí.

- Các ngành ngoài sư phạm: Tuyển

sinh trong cả nước; thu học phí theo

quy định hiện hành.

- Điểm trúng tuyển được tính theo

ngành học.

- Hệ đại học ngày thi và khối thi theo

quy định chung của Bộ Giáo dục và

Đào tạo.

+ Khối M thi 02 môn Văn, Toán của

khối D1 và phải thi năng khiếu (Hát,

Kể chuyện, Đọc diễn cảm).

- Hệ cao đẳng không tổ chức thi mà xét

tuyển những thí sinh đã dự thi đại học,

cao đẳng trong cả nước năm 2012 và

có hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.

* Riêng các khối M, H, N (năng khiếu

hệ cao đẳng) xét tuyển như sau:

+ Khối M: xét tuyển các thí sinh thi

khối D

1,2,3,4...

đạt điểm 02 môn Văn,

Toán theo quy định và phải thi năng

khiếu Hát, kể chuyện, đọc diễn cảm.

+ Khối H: xét tuyển các thí sinh thi

khối C đạt điểm môn Văn theo quy

định và phải thi năng khiếu Hình họa

chì và Trang trí (nhân hệ số 2)

+ Khối N: xét tuyển các thí sinh thi

220

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Giáo dục Mầm non C140201 M

Sư phạm Âm nhạc C140221 N

Sư phạm Mỹ thuật C140222 H

Tiếng Anh C220201 D

1

Quản trị văn phòng C340406 C,D

1

Quản trị kinh doanh C340101 A,D1

Kế toán C340301 A,D1

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,D1

Công nghệ thông tin C480201 A,A

1

Khoa học môi trường C320202 A,B

Thư ký văn phòng C340407 A,C

khối C đạt điểm môn Văn theo quy

định và phải thi năng khiếu Thẩm âm -

Tiết tấu, Thanh nhạc (Thanh nhạc hệ

số 2)

+ Ngày thi năng khiếu hệ cao đẳng: 15

– 16/09/2012.

- Ngành Sư phạm Tiếng Anh, môn

Tiếng Anh hệ số 2.

260 TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐỒNG THÁP SPD 3.900

783 Phạm Hữu Lầu, Phường 6, Thành phố

Cao Lãnh, Đồng Tháp. ĐT: (067)3882258.

Website: www.dthu.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 2.800

Quản lý giáo dục D140114 A,A

1

,C,D

1

Giáo dục Mầm non D140201 M

Giáo dục Tiểu học D140202 A,A

1

,

B,C,D

1

Giáo dục Chính trị D140205 C,D

1

Giáo dục Thể chất D140206 T

Sư phạm Toán học D140209 A,A

1

Sư phạm Tin học D140210 A,A

1

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Ngày thi: theo quy định của Bộ Giáo

dục và Đào tạo.

221

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Sư phạm Vật lý D140211 A,A

1

Sư phạm Hóa học D140212 A

Sư phạm Sinh học D140213 B

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp D140214 A,A

1

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp D140215 B

Sư phạm Ngữ văn D140217 C

Sư phạm Lịch sử D140218 C

Sư phạm Địa lý D140219 A,A

1

,C

Sư phạm Âm nhạc D140221 N

Sư phạm Mỹ thuật D140222 H

Sư phạm Tiếng Anh D140231 D

1

Thiết kế đồ họa D210403 H

Việt Nam học (Văn hóa Du lịch) D220113 C,D

1

Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 C,D

1

Quản lý văn hóa D220342 C,D

1

Khoa học thư viện D320202 C,D

1

Quản trị kinh doanh D340101 A,A

1

,D

1

Tài chính – Ngân hàng D340201 A,A

1

,D

1

Kế toán D340301 A,A

1

,D

1

Khoa học môi trường D440301 B

Khoa học máy tính D480101 A,A

1

Nuôi trồng thủy sản D620301 A,B

222

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công tác xã hội D760101 C,D

1

Quản lý đất đai D850103 A,A

1

,B

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1.100

Giáo dục Mầm non C140201 M

Giáo dục Tiểu học C140202 A,A

1

,B,

C,D

1

Giáo dục Thể chất C140206 T

Sư phạm Toán học C140209 A,A

1

Sư phạm Tin học C140210 A,A

1

Sư phạm Vật lý C140211 A,A

1

Sư phạm Hóa học C140212 A

Sư phạm Sinh học C140213 B

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp C140215 B

Sư phạm Ngữ văn C140217 C

Sư phạm Lịch sử C140218 C

Sư phạm Địa lý C140219 A,A

1

,C

Sư phạm Âm nhạc C140221 N

Sư phạm Mỹ Thuật C140222 H

Công nghệ Thiết bị trường học C140237 A,A

1

,B

Thiết kế đồ họa C210403 H

Tiếng Anh C220201 D

1

Khoa học thư viện C320202 C,D

1

Tin học ứng dụng C480202 A,A

1

223

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

261 TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG

VẬN TẢI TP.HCM

GTS 2700

Số 2 đường D3, khu Văn Thánh Bắc,

phường 25, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí

Minh; Điện thoại: (08) 38992862; Fax: (08)

38980456

Website: www.hcmutrans.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 2300

Khoa học hàng hải D840106 A

Kỹ thuật điện, điện tử D520201 A

Kỹ thuật điện tử, truyền thông D520207 A

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D520216 A

Kỹ thuật tàu thủy D520122 A

Kỹ thuật cơ khí D520103 A

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 A

Kỹ thuật công trình xây dựng D580201 A

Công nghệ thông tin D480201 A

Truyền thông và mạng máy tính D520214 A

Kinh tế vận tải D840104 A

Kinh tế xây dựng D580301 A

Khai thác vận tải D840101 A

Các ngành đào tạo cao đẳng: 400

Điều khiển tàu biển C840107 A

Vận hành khai thác máy tàu thủy C840108 A

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước

- Phương thức TS:Trường tổ chức thi

tuyển sinh

224

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ thông tin C480201 A

Công nghệ kỹ thuật ô tô C510205 A

Khai thác vận tải C840101 A

262 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KTS 1200

196 Pasteur, phường 6, quận 3, Thành Phố

Hồ Chí Minh. ĐT:(08) 38228451 (Số nội bộ

158

hoặc 153), (08) 38232571. Fax (08)

38244678.

Website: http://www.hcmuarc.edu.vn

Cổng thông tin điện tử:

http://portal.hcmuarc.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 1200

A. Tại cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh 750

Kỹ thuật xây dựng D580208 A

Kỹ thuật hạ tầng đô thị D580211 A

Kiến trúc D580102 V

Quy hoạch vùng và đô thị D580105 V, H

Thiết kế nội thất D210405 H

Thiết kế Công nghiệp D210402 H

Thiết kế Đồ họa D210403 H

Thiết kế thời trang D210404 H

B. Tại cơ sở Thành phố Cần Thơ 225

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong

cả nước.

- Phương thức TS: Trường tổ chức thi

tuyển sinh. Ngày thi theo qui định của

Bộ GD&ĐT.

- Khối V thi các môn Toán, Vật lý (đề

thi khối A), Vẽ Mỹ thuật (Vẽ đầu

tượng. Điểm các môn hệ số 1.

- Khối H thi các môn Văn (đề thi khối

D), Vẽ trang trí màu, Hình họa Mỹ

thuật . Điểm các môn hệ số 1.

- Điểm trúng tuyển theo ngành, khối

thi, chỉ tiêu.

- Điểm các môn thi lấy hệ số 1.

- Thí sinh thi khối V, H có điểm thi

môn năng khiếu ≥5,0 mới được xét

tuyển. Thí sinh thuộc diện tuyển thẳng

đăng ký vào các ngành của khối V, H

phải thi môn năng khiếu và điểm thi

≥5,0 mới trúng tuyển.

- Tất cả thí sinh đăng ký dự thi vào

các ngành thuộc khối V, H đều dự thi

tại Thành phố Hồ Chí Minh.

- Thí sinh muốn đăng ký xét tuyển tại cơ

sở Cần Thơ phải có khu vực ưu tiên theo

Quy chế tuyển sinh thuộc 13 tỉnh Đồng

225

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Kỹ thuật xây dựng D580208 A

Kiến trúc D580102 V

Thiết kế nội thất D210405 H

C. Tại cơ sở Thành phố Đà Lạt 225

Kỹ thuật xây dựng D580208 A

Kiến trúc D580102 V

Thiết kế đồ họa D210403 H

bằng sông Cửu Long, học ở Thành phố

Cần Thơ trong suốt khóa học.

- Thí sinh muốn đăng ký xét tuyển tại cơ

sở Đà Lạt phải có khu vực ưu tiên theo

Quy chế tuyển sinh thuộc 5 tỉnh Tây

Nguyên, học tại Thành phố Đà Lạt trong

suốt khóa học.

- Chương trình đào tạo tiên tiến ngành Thiết

kế đô thị. Được giao 50 chỉ tiêu riêng.

Trường ĐH Kiến trúc Tp.HCM và Trường

KU Vương Quốc Bỉ phối hợp dạy

263 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ

CHÍ MINH

KSA 4000

59C đường Nguyễn Đình Chiểu, quận 3,

TP. HCM; ĐT: (08) 38230082, Fax: 08.

38229832. Website: www.ueh.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 4000

Ngành Kinh tế D310101 A, A

1

Ngành Quản trị kinh doanh D340101 A, A

1

Ngành Tài chính - Ngân hàng D340201 A, A

1

Ngành Kế toán D340301 A, A

1

Ngành Hệ thống thông tin quản lý D340405 A, A

1

Ngành Luật D380101 A, A

1

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển sinh

- Điểm trúng tuyển chung cho tất cả

các ngành, chuyên ngành.

- Chi tiết các chuyên ngành đào tạo

xem tại tuyensinh.ueh.edu.vn

- Số chỗ trong KTX: 400

- Đề nghị các Sở GD&ĐT các tỉnh

chuyển lệ phí đăng ký dự thi cho

Trường ĐH Kinh tế TP.HCM theo tài

khoản số 934.01.00.00022 (mã đơn vị

quan hệ ngân sách 1055494), tại Kho

bạc Nhà nước TP.HCM. Đơn vị nhận

tiền: Trường ĐH Kinh tế TP.HCM.

264 TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT TP.HCM LPS 1500

- Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả

226

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Số 02 Nguyễn Tất Thành, Phường 12,

Quận 4, TP. Hồ Chí Minh. ĐT: (08)

39400989 - 112; Fax: (08) 3826.5291;

Website: http://www.hcmulaw.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học:

Luật học D380101 A,A

1

,C,

D

1,3

Quản trị kinh doanh D340101 A,A

1

,D

1,3

Quản trị - Luật D110103 A,A

1

,D

1,3

nước;

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển sinh

265 TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT

TP.HCM

MTS 180

Số 5 Phan Đăng Lưu, Phường 3, Quận Bình

Thạnh, Tp. HCM. ĐT: (08) 38 030 237;

Fax: (08) 38 412 695

Website: www.hcmufa.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 150

Hội hoạ D210103 H

Đồ hoạ D210104 H

Điêu khắc D210105 H

Thiết kế đồ hoạ D210403 H

Sư phạm mỹ thuật D140222 H

Các ngành đào tạo cao đẳng: 30

Hội hoạ C210103 H

Thiết kế đồ hoạ C210403 H

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước

- Phương thức TS: Trường tổ chức thi

tuyển sinh

227

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

266 TRƯỜNG ĐẠI NGÂN HÀNG TP. HỒ

CHÍ MINH

NHS 1300

Số 36 Tôn Thất Đạm, P. Nguyễn Thái

Bình, Quận 1, Tp. Hồ Chí Minh.

ĐT: (08) 38212430

Website: www.buh.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 1100

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A

1

Kế toán D340301 A,A

1

Quản trị kinh doanh D340101 A,A

1

Hệ thống thông tin quản lý D340405 A,A

1

Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 200

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A

1

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước

- Phương thức TS: Trường tổ chức thi

tuyển sinh

267 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG 3200

Số 2 Nguyễn Đình Chiểu, TP. Nha Trang,

Khánh Hòa

ĐT: (058)3831148; Fax:(058)3831147

Website: www.ntu.edu.vn

ĐKDT tại Bắc Ninh TSB

ĐKDT tại Nha Trang TSN

ĐKDT tại Cần Thơ TSS

Các ngành đào tạo đại học: 2.400

Kỹ thuật khai thác thủy sản D620304 A,A

1

- Trường ĐH Nha Trang tuyển sinh

trong cả nước.

- Ngày thi và khối thi theo quy định

của Bộ GD&ĐT.

- Thí sinh từ Quảng Bình trở ra thi tại

Trường Cao đẳng Thủy sản - xã Đình

Bảng, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh

(TSB).

- Thí sinh từ Quảng Trị trở vào thi tại

Trường Đại học Nha Trang - Số 02

Nguyễn Đình Chiểu, TP. Nha Trang,

228

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Khoa học hàng hải D840106 A,A

1

Công nghệ kĩ thuật nhiệt D510206 A,A

1

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D510203 A,A

1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử D510301 A,A

1

Kỹ thuật tàu thủy D520122 A,A

1

Công nghệ kỹ thuật xây dựng D510103 A,A

1

Công nghệ thông tin D480201 A,A

1

, D

1

Hệ thống thông tin quản lý D340405 A,A

1

, D

1

Công nghệ kỹ thuật môi trường D510406 A,A

1

B

Công nghệ thực phẩm D540101 A,A

1

, B

Công nghệ chế biến thủy sản D540105 A,A

1

, B

Nuôi trồng thủy sản D620301 B

Bệnh học thủy sản D620302 B

Quản lý nguồn lợi thủy sản D620305 B

Quản trị kinh doanh D340101 A,A

1

, D

1,3

Kinh tế nông nghiệp D620115 A,A

1

, D

1,3

Kế toán D340301 A,A

1

, D

1,3

Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Công nghệ kĩ thuật nhiệt C510206 A,A

1

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A

1

Điều khiển tàu biển C840107 A,A

1

Công nghệ thực phẩm C540102 A,A

1

, B

Công nghệ chế biến thủy sản C540105 A,A

1

, B

Khánh Hoà (TSN).

- Thí sinh các tỉnh Đồng bằng sông

Cửu Long thi tại TP. Cần Thơ (TSS).

- Phân hiệu Kiên Giang (ĐHNT), lô số

C5-C6 đường 3-2, Phường Vĩnh Lạc,

TP. Rạch Giá, Tỉnh Kiên Giang (300

chỉ tiêu) dành cho các thí sinh có

nguyện vọng và hộ khẩu tại các tỉnh

đồng bằng sông Cửu Long, đào tạo các

ngành: Kỹ thuật khai thác thủy sản

(D620304), Kỹ thuật tàu thủy

(D520122), Công nghệ thực phẩm

(D540101), Công nghệ chế biến thủy

sản (D540105), Công nghệ kỹ thuật

nhiệt (D510206), Nuôi trồng thủy sản

(D620301), Kinh tế nông nghiệp

(chuyên ngành: Kinh tế và quản lý thủy

sản - D620115), Kế toán (D340301).

- Hệ cao đẳng không tổ chức thi tuyển,

mà lấy kết quả thi năm 2012 của những

thí sinh đã dự thi khối A, A

1

, B, D

1,3

theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để

xét tuyển.

- Ký túc xá của nhà trường đáp ứng đủ

nhu cầu chỗ ở cho tất cả sinh viên.

- Thông tin chi tiết về tuyển sinh,

chuyên ngành đào tạo tham khảo tại

địa chỉ website www.ntu.edu.vn;

Email: daotaodhts@vnn.vn

229

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Nuôi trồng thủy sản C620301 B

Công nghệ thông tin C480201 A,A

1

, D

1

Kế toán C340301 A,A

1

, D

1,3

268 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

TP.HCM

5400

Cơ sở trường: Khu phố 6, phường Linh

Trung, Q.Thủ Đức, TP.Hồ Chí Minh;

ĐT: (08) 38963350– 38974716,

Fax: (08)38960713

NLS

Các ngành đào tạo đại học: 4340

Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 A

Công nghệ chế biến lâm sản D540301 A,B

Công nghệ Thông tin D480201 A,D

1

Công nghệ kĩ thuật nhiệt D510206 A

Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa D520216 A

Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử D510203 A

Công nghệ kĩ thuật ôtô D510205 A

Công nghệ kĩ thuật Hóa học D510401 A,B

Chăn nuôi D620105 A,B

Thú y D640101 A,B

Nông học D620109 A,B

Bảo vệ thực vật D620112 A,B

Lâm nghiệp D620201 A,B

Nuôi trồng thủy sản D620301 A,B

- Tuyển sinh trong cả nước.

- Ngày thi và khối thi theo quy định

của Bộ GD&ĐT

- Số chỗ bố trí trong kí túc xá: 1.000

- Điểm trúng tuyển theo ngành, khối thi

- Riêng ngành Ngôn ngữ Anh, môn

Ngoại ngữ hệ số 2

- Ngành Sư phạm Kỹ thuật miễn học

phí theo quy định chung.

- Trường đào tạo chương trình tiên tiến

các ngành Khoa học và Công nghệ thực

phẩm, ngành Thú y. Tuyển sinh tất cả

thí sinh trúng tuyển đại học hệ chính

quy vào Trường Đại học Nông Lâm

Tp.HCM đáp ứng được trình độ tiếng

Anh.

- Mọi thông tin chi tiết về tuyển sinh,

chuyên ngành đào tạo, chương trình

tiên tiến.. tham khảo tại Website của

trường.

- Hệ cao đẳng không tổ chức thi tuyển

mà xét tuyển những thí sinh đã dự thi

đại học khối A,B,D

1

vào các trường

đại học trong cả nước để xét tuyển trên

cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển. (Không

230

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ thực phẩm D540101 A,B

Công nghệ Sinh học D420201 A,B

Kỹ thuật Môi trường D520320 A,B

Quản lí tài nguyên và môi trường D850101 A,B

Công nghệ chế biến thủy sản D540105 A,B

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp D140215 A,B

Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan D620113 A,B

Kinh tế D310101 A,D

1

Quản trị kinh doanh D340101 A,D

1

Kinh doanh nông nghiệp D620114 A,D

1

Kế toán D340301 A,D

1

Quản lí đất đai D850103 A, D

1

Bản đồ học D310501 A,D

1

Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 400

Công nghệ thông tin C480201 A,D

1

Quản lí đất đai C850103 A,D

1

Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A

Kế toán C340301 A,D

1

Nuôi trồng thủy sản C620301 B

PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

TP.HCM TẠI GIA LAI (ĐC: 126 Lê

Thánh Tôn, TP Pleiku, Tỉnh Gia Lai)

NLG 360

Nông học D620109 A,B

Lâm nghiệp D620201 A,B

nhận nguyện vọng 1 vào các ngành cao

đẳng).

- KTX: 100 chỗ

- Phân hiệu ĐH Nông Lâm TP.HCM

tại Gia Lai cho thí sinh thuộc khu vực

Tây Nguyên (Gia Lai, Kontum, Đắk

Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng) và 4 tỉnh

lân cận (Quảng Nam, Quảng Ngãi,

231

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Kế toán D340301 A,D

1

Quản lí đất đai D850103 A,D

1

Quản lí tài nguyên và môi trường D850101 A,B

Công nghệ thực phẩm D540101 A,B

Thú y D640101 A,B

PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC

NÔNG LÂM TP. HỒ CHÍ MINH TẠI

NINH THUẬN

NLN 300

Các ngành đào tạo đại học:

Ngành Kinh tế D310101 A,D1

Quản trị kinh doanh D340101 A,D1

Kế toán D340301 A,D

1

Quản lí tài nguyên và môi trường D850101 A, B

Bình Định, Phú Yên).

- Phân hiệu Trường ĐH Nông Lâm

Tp.HCM tại Ninh Thuận chỉ tuyển thí

sinh các tỉnh Ninh Thuận, Bình Thuận,

Khánh Hòa, Lâm Đồng, Quảng Ngãi,

Quảng Nam, Bình Định và Phú Yên.

269 TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ YÊN DPY 1000

Số 18 Trần Phú, Phường 7, Tp Tuy Hòa,

tỉnh Phú Yên. ĐT: 057. 3843119

Website: www.pyu.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 400

Giáo dục Mầm non D140201 M

Giáo dục Tiểu học D140202 A,C,D

1

Sư phạm Tin học D140210 A,D

1

Công nghệ thông tin D480201 A,D

1

Sinh học D420101 A, B

Sư phạm Toán học D140209 A, B

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển sinh theo thời gian do

Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

- Các ngành cao đẳng không tổ chức

thi mà lấy kết quả thi đại học năm 2012

vào các trường ĐH trong cả nước theo

đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào

tạo, theo khối thi tương ứng để xét

tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét

tuyển của thí sinh.

232

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Sư phạm Ngữ văn D140217 C, D

1

Sư phạm Lịch sử D140218 C

Văn học D220330 C, D

1

Việt Nam học D220113 C, D

1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 600

Giáo dục Mầm non C140201 M

Giáo dục Tiểu học C140202 A,C, D

1

Giáo dục công dân C140204 C, D

1

Giáo dục Thể chất C140206 T

Sư phạm Toán học C140209 A, D

1

Sư phạm Tin học C140210 A, D

1

Sư phạm Hóa học C140212 A,B

Sư phạm Ngữ văn C140217 C, D

1

Sư phạm Địa lý C140219 A, C

Sư phạm Âm nhạc C140221 N

Sư phạm Mỹ thuật C140222 H

Sư phạm tiếng Anh C140231 D

1

Tin học ứng dụng C480202 A,D

1

Chăn nuôi C620105 A, B

Lâm nghiệp C620201 A,B

Kế toán C340301 A, D

1

Quản trị kinh doanh C340101 A, D

1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A, D

1

- Đối với những thí sinh đăng ký xét

tuyển vào các ngành Sư phạm Âm

nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục

Thể chất trình độ cao đẳng, sử dụng kết

quả các môn thi văn hóa theo các khối

thi tương ứng trong kỳ thi đại học làm

cơ sở đăng ký xét tuyển và phải dự thi

các môn năng khiếu do Trường Đại học

Phú Yên tổ chức vào ngày 16/9/2012.

- Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét

tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục

và Đào tạo.

233

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

270 TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG DPQ

Địa chỉ: 986 Quang Trung

TP. Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi

Website: www.pdu.edu.vn

Điện thoại phòng đào tạo: 055.3713123,

Fax: 055.3824925

1.250

Các ngành đào tạo đại học: 450

Công nghệ thông tin D480201 A, D

1

Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 A

Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

Sư phạm ngữ văn D140217 C

Sư phạm tin học D140210 A, D

1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 800

Công nghệ thông tin C480201 A, A

1

,D

1

Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A, A

1

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A, A

1

Kế toán C340301 A, D

1

Giáo dục Mầm non C140201 M, D

1

Sư phạm Hóa học C140212 A, B

Sư phạm Địa Lý C140219 C

Giáo dục Tiểu học C140202 A,A

1

,C,D

1

Sư phạm Tin học C140210 A, A

1

,D

1

Sư phạm Kỹ thuật Nông nghiệp C140215 B

Sư phạm Ngữ văn C140217 C

- Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả

nước. Riêng các ngành Sư phạm chỉ

tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú ở

tỉnh Quảng Ngãi.

- Hình thức tuyển:

+ Hệ đại học: Trường tổ thi chức thi

tuyển.

+ Hệ cao đẳng: không tổ chức thi tuyển

mà lấy kết quả thi năm 2012 của những

thí sinh đã dự thi khối A, B, C, D

1

, M,

N, T vào các trường đại học, cao đẳng

trong cả nước theo đề thi chung của Bộ

GD- ĐT.

- Các ngành Giáo dục Mầm non (khối

D1), Sư phạm nhạc (Khối C), Giáo dục

Thể chất (Khối B) nhà trường tổ chức

kiểm tra năng khiếu cho các thí sinh đủ

điều kiện xét tuyển.

234

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Sư phạm Âm nhạc C140221 N, C

Sư phạm Tiếng Anh C140231 D

1

Sư phạm Vật lý C140211 A, A

1

Sư phạm Toán học C140209 A, A

1

Giáo dục thể chất C140206 T, B

271 TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG BÌNH DQB 1850

Số 312 Lý Thường Kiệt, Đồng Hới, Quảng

Bình. ĐT: (052)3824052.

Website: www.quangbinhuni.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 800

Giáo dục Mầm non D140201 M

Giáo dục Tiểu học D140202 C, D

1

Giáo dục Chính trị D140205 C

Sư phạm Toán học D140209 A, A

1

Sư phạm Vật lý D140211 A, A

1

Sư phạm Hoá học D140212 A, B

Sư phạm Sinh học D140213 B

Sư phạm Ngữ văn D140217 C

Sư phạm Lịch sử D140218 C

Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

Quản trị kinh doanh D340101 A, A

1

, D

1

Kế toán D340301 A, A

1

, D

1

Công nghệ thông tin D480201 A, A

1

Nuôi trồng thủy sản D620301 A, B

-Vùng tuyển:

+ Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh

có hộ khẩu tại Quảng Bình.

+ Các ngành đào tạo cử nhân, kỹ sư

ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức tuyển sinh:

+ Hệ Đại học: Ngày thi và môn thi theo

quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

+ Hệ Cao đẳng: Không tổ chức thi

tuyển mà lấy kết quả thi năm 2012 của

những thí sinh đã dự thi khối A, A

1

, B,

C, D

1

vào các trường đại học, cao đẳng

trong cả nước theo đề thi chung của Bộ

GD&ĐT để xét tuyển trên cơ sở hồ sơ

đăng ký xét tuyển của thí sinh. Các

ngành năng khiếu trường tổ chức thi

tuyển sinh.

235

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1050

Giáo dục Mầm non C140201 M

Giáo dục Tiểu học C140202 C, D

1

Giáo dục Thể chất C140206 T

Sư phạm Toán học C140209 A, A

1

Sư phạm Vật lý C140211 A, A

1

Sư phạm Hoá học C140212 A,B

Sư phạm Ngữ văn C140217 C

Sư phạm Âm nhạc C140221 N

Sư phạm Mỹ thuật C140222 H

Việt Nam học C220113 C

Tiếng Anh C220201 D

1

Khoa học thư viện C320202 C

Quản trị kinh doanh C340101 A, A

1

, D

1

Kế toán C340301 A, A

1

, D

1

Công nghệ thông tin C480201 A, A

1

Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 A, A

1

Công nghệ kỹ thuật giao thông C510104 A, A

1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A, A

1

Lâm nghiệp C620201 A, B

Công tác xã hội C760101 C

272 TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM DQU 1500

236

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Số 102 Hùng Vương, Tam Kỳ, Quảng

Nam. ĐT: (0510) 3812.933

Website: www.qnamuni.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 700

Sư phạm Toán học D140209 A, A

1

Sư phạm Vật lý D140211 A, A

1

Sư phạm Ngữ văn D140217 C

Giáo dục Tiểu học D140202 A, C

Kế toán D340301 A, A

1

,D

1

Quản trị kinh doanh D340101 A, A

1

,D

1

Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

Việt Nam học D220113 C, D

1

Sư phạm Sinh học D140213 B

Công nghệ thông tin D480201 A, A

1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 800

Sư phạm Địa lý C140219 C

Giáo dục Mầm non C140201 M, D

1

Sư phạm Ngữ văn C140217 C

Sư phạm Mỹ thuật C140222 H, C

Việt Nam học C220113 C, D

1

Công tác xã hội C760101 C, D

1

Tiếng Anh C220201 D

1

Công nghệ thông tin C480201 A, A

1

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước. Riêng các ngành sư phạm chỉ

tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại

tỉnh Quảng Nam.

Có 500 chỉ tiêu có ngân sách nhà nước

(dành cho thí sinh hộ khẩu Quảng

Nam)

- Phương thức TS:

+ Hệ đại học: Trường tổ chức thi tuyển

sinh.

+ Hệ cao đẳng: Trường không tổ chức

thi mà xét tuyển điểm thi đại học, cao

đẳng năm 2012.

237

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Kế toán C340301 A, A

1

, D

1

Sư phạm Toán học C140209 A, A

1

Giáo dục Tiểu học C140202 A, C

Tài chính - Ngân hàng C340201 A, A

1

,D

1

Quản trị kinh doanh C340101 A, A

1

,D

1

273 TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN DQN 4200

Số 170 An Dương Vương, TP Quy Nhơn,

Tỉnh Bình Định,

ĐT: (056) 3846803; 3846156

Fax: (056) 3846089

Website: www.qnu.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học 3600

Sư phạm Toán học D140209 A

Sư phạm Vật lí D140211 A

Sư phạm Hóa học D140212 A

Sư phạm Tin học D140210 A, D

1

Sư phạm Sinh học D140213 B

Sư phạm Ngữ văn D140217 C

Sư phạm Lịch sử D140218 C

Sư phạm Địa lí D140219 A, C

Giáo dục chính trị D140205 C, D

1

Sư phạm Tiếng Anh D140231 D

1

Giáo dục Tiểu học D140202 A, C

Giáo dục thể chất D140206 T

Giáo dục mầm non D140201 M

- Tuyển sinh trong cả nước.

- Phương thức tuyển sinh:

+ Hệ đại học: Trường tổ chức thi tuyển

sinh đại học. Ngày thi, đợt thi theo quy

đinh của Bộ GD&ĐT.

+ Hệ cao đẳng: không tổ chức thi mà

xét tuyển thí sinh đã dự thi đại học năm

2012 theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT

trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của

thí sinh.

+ Khối M: Thi Văn, Toán (đề thi khối

D), Năng khiếu (Hát, Đọc diễn cảm,

Kể chuyện).

+ Khối T: Thi Sinh, Toán (đề thi khối

B), Năng khiếu (Bật xa, Gập thân,

Chạy cự ly ngắn).

- Ngành Giáo dục Thể chất tuyển thí

sinh có thể hình cân đối, nam

cao1,65m, nặng 45kg trở lên, nữ

cao1,55m, nặng 40kg trở lên.

- Các ngành sư phạm không tuyển thí

sinh dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.

238

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Toán học D460101 A

Công nghệ thông tin D480201 A, D

1

Vật lí học D440102 A

Hóa học D440112 A

Sinh học D420101 B

Quản lí đất đai D850103 A, B,D

1

Địa lí tự nhiên D440217 A, B, D

1

Văn học D220330 C

Lịch sử D220310 C

Tâm lí học giáo dục D310403 B, C

Công tác xã hội D760101 C, D

1

Quản lý giáo dục D140114 A, C

Việt Nam học D220113 C, D

1

Quản lí nhà nước D310205 A, C, D1

Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

Quản trị kinh doanh D340101 A, D

1

Kinh tế D310101 A, D

1

Kế toán D340301 A, D

1

Tài chính - Ngân hàng D340201 A, D

1

Kĩ thuật điện, điện tử D520201 A

Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A

Công nghệ kĩ thuật xây dựng D510103 A

Nông học D620109 B

- Điểm xét tuyển theo ngành học

- Số chỗ ở trong kí túc xá: 4500

- Đào tạo theo hệ thống tín chỉ với mức

học phí theo quy định đối với trường

công lập.

- Để biết thêm chi tiết, thí sinh truy cập

vào website: www.qnu.edu.vn

239

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học D510401 A

Các ngành đào tạo cao đẳng: 600

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử C510301 A

Công nghệ Kỹ thuật điện tử, truyền thông C510302 A

Công nghệ thông tin C480201 A, D

1

Công nghệ kỹ thuật hóa học C510401 A

Tài chính – Ngân hàng C340201 A, D

1

Quản trị kinh doanh C340101 A, D

1

Quản lý đất đai C850103 A, B,D

1

Kế toán C340301 A, D

1

274 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN SGD 5300

273 An Dương Vương, Phường 3, Q.5,

TP. Hồ Chí Minh;

ĐT: (08) 38352309 – Fax: (08)38305568

Website: www.sgu.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 2800

Khối ngành ngoài sư phạm:

- Quản lý giáo dục D140114 A,C,D

1

- Giáo dục chính trị D140205 C,D

1

- Thanh nhạc D210205 N

- Việt Nam học D220113 C,D

1

- Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

- Khoa học thư viện D320202 A,B,C,D

1

- Tuyển sinh trong cả nước.

- Hệ Đại học: thi tuyển, ngày thi và

khối thi theo quy định của Bộ

GD&ĐT.

- Hệ Cao đẳng: không tổ chức thi

tuyển; xét tuyển từ kết quả thi tuyển

sinh đại học năm 2012 của những thí

sinh đã dự thi khối A, A

1

, B, C, D

1

vào

các trường đại học theo đề thi chung

của Bộ GD&ĐT, trên cơ sở hồ sơ đăng

kí xét tuyển của thí sinh. Các ngành

C140201 (khối M) và ngành C140222

(khối H) chỉ xét tuyển từ các thí sinh

dự thi vào trường Đại học Sài Gòn.

- Các ngành đào tạo sư phạm không

240

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

- Quản trị kinh doanh D340101 A,A

1

,D

1

- Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A

1

,D

1

- Kế toán D340301 A,A

1

,D

1

- Khoa học môi trường D440301 A,B

- Toán ứng dụng D460112 A,A

1

- Công nghệ thông tin D480201 A,A

1

- Kĩ thuật điện, điện tử D520201 A,A

1

- Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A,A

1

Khối ngành sư phạm:

- Giáo dục Mầm non D140201 M

- Giáo dục Tiểu học D140202 A,D

1

- Sư phạm Toán học D140209 A

- Sư phạm Vật lí D140211 A,A

1

- Sư phạm Hóa học D140212 A

- Sư phạm Sinh học D140213 B

- Sư phạm Ngữ văn D140217 C

- Sư phạm Lịch sử D140218 C

- Sư phạm Địa lí D140219 A,A

1

,C

- Sư phạm Âm nhạc D140221 N

- Sư phạm Mĩ thuật D140222 H

- Sư phạm Tiếng Anh D140231 D

1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 2500

tuyển thí sinh bị dị hình, dị tật, nói

ngọng, nói lắp.

- Khối thi và môn thi:

+ Khối N: Văn (đề thi khối C), Năng

khiếu Nhạc (hệ số 2).

+ Khối H: Văn (đề thi khối C), Năng

khiếu Mĩ thuật (hệ số 2).

+ Khối M: Toán, Văn (đề thi khối D),

Năng khiếu (hệ số 1).

- Nội dung thi năng khiếu:

+ Năng khiếu Nhạc (khối N): Thẩm

âm, Tiết tấu, Thanh nhạc.

+ Năng khiếu Mĩ thuật (khối H): Hình

họa chì, Vẽ trang trí mầu.

+ Năng khiếu Mầm non (khối M): Hát,

Kể chuyện, Đọc diễn cảm.

- Điểm trúng tuyển theo ngành học.

241

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Khối ngành ngoài sư phạm:

- Việt Nam học C220113 C,D

1

- Tiếng Anh C220201 D

1

- Khoa học thư viện C320202 A,B,C,D

1

- Lưu trữ học C320303 C,D

1

- Quản trị kinh doanh C340101 A,A

1

,D

1

- Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A

1

,D

1

- Kế toán C340301 A,A

1

,D

1

- Quản trị văn phòng C340406 C,D

1

- Thư kí văn phòng C340407 C,D

1

- Công nghệ thông tin C480201 A,A

1

- Công nghệ kỹ thuật môi trường C510406 A,B

Khối ngành sư phạm:

- Giáo dục Mầm non C140201 M

- Giáo dục Tiểu học C140202 A,D

1

- Giáo dục Công dân C140204 C

- Sư phạm Toán học C140209 A

- Sư phạm Vật lí C140211 A,A

1

- Sư phạm Hóa học C140212 A

- Sư phạm Sinh học C140213 B

- Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp C140214 A,A

1

- Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp C140215 B

- Sư phạm Kinh tế Gia đình C140216 B

242

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

- Sư phạm Ngữ văn C140217 C

- Sư phạm Lịch sử C140218 C

- Sư phạm Địa lí C140219 A,A

1

,C

- Sư phạm Mĩ thuật C140222 H

- Sư phạm Tiếng Anh C140231 D

1

275 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÂN KHẤU,

ĐIỆN ẢNH TP.HCM

DSD 160

Số 125 Cống Quỳnh, quận 1, TP. HCM

ĐT: (08)38393658

Website: www.sankhaudienanhhcm.edu.vn

Các ngành đào tạo dại học: 35

Đạo diễn Điện ảnh - Truyền hình D210235 S

Đạo diễn Sân khấu D210227 S

Các ngành đào tạo cao đẳng: 125

Diễn viên kịch điện ảnh C210234 S

Quay phim C210236 S

Diễn viên sân khấu kịch hát C210226 S

Nhiếp ảnh C210301 S

Đạo diễn sân khấu C210227 S

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước

- Phương thức TS: Trường tổ chức thi

tuyển sinh.

276 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ

THUẬT TP.HCM

SPK 3800 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong

cả nước

243

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Số 1 Võ Văn Ngân, Q.Thủ Đức, Tp.Hồ Chí

Minh. ĐT: (08) 37222764; 38961333

Website: www.hcmute.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 3500

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông D510302 A, A

1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử D510301 A, A

1

Công nghệ chế tạo máy D510202 A, A

1

Kỹ thuật công nghiệp D510603 A, A

1

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D510203 A, A

1

Công nghệ kỹ thuật cơ khí D510201 A, A

1

Công nghệ kỹ thuật ô tô D510205 A, A

1

Công nghệ kỹ thuật nhiệt D510206 A, A

1

Công nghệ In D900105 A, A

1

Công nghệ thông tin D480201 A, A

1

Công nghệ May D540204 A, A

1

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng D510102 A, A

1

Công nghệ kỹ thuật môi trường D510406 A, B

Công nghệ kỹ thuật máy tính D510304 A, A

1

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động

hóa

D510303 A, A

1

Quản lý công nghiệp D510601 A, A

1

Công nghệ thực phẩm D540101 A, B

Kế toán D340301 A, A

1

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi theo đề thi, ngày thi của Bộ

GD&ĐT.

- Điểm xét tuyển theo ngành.

- Nhà trường tổ chức đào tạo sư phạm

cho các ngành công nghệ kỹ thuật. Các

ngành sư phạm sẽ lấy điểm chuẩn

riêng. Chi tiết về tên ngành xem tại

website của trường.

- Đối với hệ cao đẳng: không tổ chức

thi mà xét tuyển theo kết quả thi Đại

học khối A của những thí sinh thi theo

đề thi chung của Bộ GD&ĐT, thời

gian nộp hồ sơ xét tuyển theo quy định

của Bộ GD&ĐT.

244

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Kinh tế gia đình D810501 A, B

Thiết kế thời trang D210404 V

Sư phạm tiếng Anh D140231 D

1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 300

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông C510302 A, A

1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A, A

1

Công nghệ chế tạo máy C510202 A, A

1

Công nghệ kỹ thuật ô tô C510205 A, A

1

Công nghệ may C540204 A, A

1

277 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP.HCM SPS 3800

280 An Dương Vương. ĐT:(08)38300440

Các ngành đào tạo đại học sư phạm:

Sư phạm Toán học D140209 A,A

1

Sư phạm Vật lý D140211 A,A

1

Sư phạm Tin học D140210 A,A

1

,D

1

Sư phạm Hoá học D140212 A

Sư phạm Sinh học D140213 B

Sư phạm Ngữ văn D140217 C, D

1

Sư phạm Lịch sử D140218 C

Sư phạm Địa lý D140219 A,A

1

,C

Giáo dục Chính trị D140205 C, D

1

Sư phạm Tiếng Anh D140231 D

1

Sư phạm Tiếng Nga D140232 D

1, 2

+ Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong

cả nước

+ Phương thức tuyển sinh: Ngày thi

theo quy định của Bộ GD&Đ.

+ Điểm xét tuyển: Theo ngành, khối

(nếu thi 2 khối)

+ Các ngành ngoại ngữ, ngành GDTC

lấy hệ số 2 môn thi ngoại ngữ và môn

thi năng khiếu thể thao.

+ Điều kiện dự thi vào các ngành Sư

phạm: Không bị dị tật, không nói

ngọng, nói lắp, thể hình: nữ cao 1,50m;

nam cao 1,55m trở lên

+ Điều kiện dự thi vào ngành GDThể

chất về thể hình: Nam: cao 1,65m,

nặng 50 kg trở lên; Nữ: cao 1,55m,

nặng 45 kg trở lên.

245

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Sư phạm Tiếng Pháp D140233 D

1,3

Sư phạm Tiếng Trung Quốc D140234 D

4

Giáo dục Tiểu học D140202 A,A

1

,D

1

Giáo dục Mầm non D140201 M

Giáo dục Thể chất D140206 T

Giáo dục Đặc biệt D140203 C,D

1

,M

Quản lý giáo dục D140114 A,A

1

,C,D

1

Các ngành đào tạo đại học ngoài Sư phạm:

Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

Ngôn ngữ Nga D220202 D

1

, D

2

Ngôn ngữ Pháp D220203 D

1

, D

3

Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D

1,

D

4

Ngôn ngữ Nhật D220209 D

1,4,6

Công nghệ Thông tin D480201 A,A

1

,D

1

Vật lý học D440102 A,A

1

Hoá học D440112 A, B

Văn học D220320 C, D

1

Việt Nam học D220113 C, D

1

Quốc tế học D220212 C, D

1

Tâm lý học D310401 C, D

1

+ Môn thi năng khiếu khối M: hát, lặp

tiết tấu, thẩm âm, kể chuyện, đọc diễn

cảm, phân tích tác phẩm.

+ Môn thi năng khiếu khối T: Chạy cự

ly ngắn, lực kế bóp tay, bật xa tại chỗ.

+ Ngành Ngôn ngữ Nga đào tạo 2

chuyên ngành Ngôn ngữ Nga và Ngôn

ngữ Nga - Anh. Chuyên ngành ngôn

ngữ Nga - Anh sinh viên được cấp

bằng ĐH tiếng Nga và Cao đẳng tiếng

Anh.

+ Chỗ ở KTX: 350

278 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THỂ

DỤC THỂ THAO TP.HCM

STS 700

639 Nguyễn Trãi, Q.5, TP.Hồ Chí Minh

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh từ

Quảng Trị trở vào.

- Phương thức tuyển sinh:

+ Hệ Đại học: Trường tổ chức thi

246

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

ĐT: (08) 38556300; Fax: (08) 38556846

Các ngành đào tạo đại học:

Giáo dục thể chất D140206 T 450

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Giáo dục thể chất C140206 T 250

tuyển sinh

+ Hệ Cao đẳng không tổ chức thi, chỉ

xét nguyện vọng 2 từ thí sinh đã dự thi

hệ Đại học tại Trường (không xét tuyển

thí sinh thi trường khác) .

279 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - KẾ

TOÁN

CTQ 1.400

Thị trấn La Hà, huyện Tư Nghĩa, tỉnh

Quảng Ngãi. ĐT (055) 3845567

Website: www.tckt.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 500

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A

1

Kế toán D340301 A,A

1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 900

Quản trị kinh doanh C340101 A,A

1

,D

1

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A

1

,D

1

Kế toán C340301 A,A

1

,D

1

Hệ thống thông tin quản lý C340405 A,A

1

,D

1

- Tuyển sinh trong cả nước.

- Ngày thi theo quy định chung của Bộ

GD & ĐT.

- Điểm trúng tuyển chung cho các

ngành.

- Bậc cao đẳng không tổ chức thi tuyển

mà lấy kết quả thi đại học, cao đẳng

của những thí sinh đã dự thi khối A, D

1

theo đề thi chung của Bộ GD & ĐT để

xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét

tuyển của thí sinh.

280 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH -

MARKETING

DMS 4000

306 Nguyễn Trọng Tuyển, phường 1, quận

Tân Bình, TP.Hồ Chí Minh

ĐT: (08)39970941, 39970940;

- Tuyển sinh trong cả nước.

- Ngày thi: theo quy định của Bộ

GD&ĐT.

- Điểm trúng tuyển theo khối thi và

ngành đào tạo.

- Thí sinh không trúng tuyển vào ngành

247

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Website: www.ufm.edu.vn;

Email: dms@ufm.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 2400

Quản trị kinh doanh D340101 A, D

1

Quản trị khách sạn D340107 A, D

1

Marketing D340115 A, D

1

Bất động sản D340116 A, D

1

Kinh doanh quốc tế D340120 A, D

1

Tài chính ngân hàng D340201 A, D

1

Kế toán D340301 A, D

1

Hệ thống thông tin quản lý D340405 A, D

1

Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1600

Quản trị kinh doanh C340101 A, D

1

Quản trị khách sạn C340107 A, D

1

Marketing C340115 A, D

1

Tài chính ngân hàng C340201 A, D

1

Kế toán C340301 A, D

1

Hệ thống thông tin quản lý C340405 A, D

1

Tiếng Anh C220201 D

1

ĐKDT (NV1), nếu có nguyện vọng,

được chuyển vào ngành cùng khối thi

nếu còn chỉ tiêu. Nhà trường sẽ hướng

dẫn chi tiết về việc đăng ký chuyên

ngành khi thí sinh đến dự thi.

- Hệ cao đẳng không tổ chức thi tuyển

mà lấy kết quả thi đại học của những

thí sinh dự thi khối A, D

1

theo đề thi

chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển

trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của

thí sinh.

281 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI NGUYÊN VÀ

MÔI TRƯỜNG TP.HCM

DTM

236B Lê Văn Sĩ, Phường 1, quận Tân Bình,

TP Hồ Chí Minh. ĐT: 08. 39916415;

Website: www.hcmunre.edu.vn

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức TS:

+ Hệ Cao đẳng: Trường không tổ chức

thi mà xét tuyển theo kết quả thi tuyển

248

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1.700

Khí tượng học C440221 A, A

1

,B,D

1

Công nghệ kỹ thuât môi trường C510406 A, A

1,

B

Công nghệ kỹ thuật trắc địa C515902 A,A

1

,B

Quản lý đất đai C850103 A,A

1,

B,D

1

Thủy văn C440224 A,A

1,

B,D

1

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng C510102 A,A

1

Hệ thống thông tin C440270 A,A

1

,D

1

Tin học ứng dụng C480202 A,A

1

,D

1

Quản trị kinh doanh C340101 A,A

1

,D

1

sinh Đại học, Cao đẳng năm 2012.

282 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY NGUYÊN TTN 3000

567- Lê Duẩn-TP. Buôn Ma Thuột -Đắk

Lắk. Điện thoại: 05003.853.507, Fax:

05003.825.184.

Các ngành đào tạo đại học: 2500

Sư phạm Toán học D140209 A

Sư phạm Vật lý D140211 A

Sư phạm Hóa học D140212 A

Giáo dục Tiểu học D140202 A, C, D

1

Sư phạm Tiếng Anh D140231 D

1

Sư phạm Sinh học D140213 B

Sư phạm Ngữ văn D140217 C

Giáo dục thể chất D140206 T

- Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức tuyển sinh: Tổ chức thi

tuyển sinh theo đề thi chung của Bộ

Giáo dục và Đào tạo.

- Điểm xét tuyển theo ngành.

- Số chỗ KTX: 300.

- Đối với ngành Giáo dục Tiểu học có

2 chuyên ngành:

+ Giáo dục Tiểu học: thi khối A, C;

+ Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jhai: thi

khối C, D

1;

Khi đăng ký dự thi, thí sinh cần ghi rõ

chuyên ngành dự thi, khối thi theo quy

249

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Giáo dục Mầm non D140201 M

Kinh tế Nông nghiệp D620115 A, D

1

Quản trị Kinh doanh D340101 A, D

1

Kế toán D340301 A, D

1

Quản lý đất đai D850103 A

Công nghệ sau thu hoạch D540104 A, B

Tài chính-Ngân hàng D340201 A, D

1

Công nghệ thông tin D480201 A

Bảo vệ thực vật D620112 B

Khoa học cây trồng D620110 B

Chăn nuôi D620105 B

Thú y D640101 B

Lâm sinh D620205 B

Y đa khoa D720101 B

Quản lý tài nguyên và môi trường D620211 B

Điều dưỡng D720501 B

Sinh học D420101 B

Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

Giáo dục chính trị D310205 C

Văn học D220330 C

Triết học D220301 A, C, D

1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 500

Quản lý đất đai C850103 A

định trên;

- Thí sinh thi khối T phải đảm bảo sức

khỏe, không bị dị hình, dị tật; nam cao

từ 1,65m, nặng 45 kg; nữ cao 1,55m,

nặng 40kg trở lên.

250

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Quản lý tài nguyên và Môi trường C620211 B

Chăn nuôi C620105 B

Lâm sinh C620205 B

Khoa học cây trồng C620110 B

283 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TIỀN GIANG TTG 2170

Số 119 Đường Ấp Bắc, Phường 5, Mỹ Tho,

Tiền Giang. ĐT: (073) 387 2624; 3970101.

Website: www.tgu.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 800

Kế toán D340301 A,A

1

,D

1

Quản trị kinh doanh D340101 A,A

1

,D

1

Công nghệ thông tin D480201 A,A

1

Công nghệ kỹ thuật xây dựng D510103 A,A

1

Công nghệ thực phẩm D540101 A,B

Nuôi trồng thủy sản D620301 A,B

Giáo dục tiểu học D140202 A,C, D

1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1370

Kế toán C340301 A,A

1

,D

1

Quản trị kinh doanh C340101 A,A

1

,D

1

Công nghệ thông tin C480201 A,A

1

Công nghệ thực phẩm C540102 A,B

Công nghệ may C540204 A,A

1

Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 A,A

1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A,A

1

Công nghệ kỹ thuật ô tô C510205 A

- Vùng tuyển sinh: khu vực đồng bằng

Sông Cửu Long; các ngành sư phạm,

thí sinh phải có hộ khẩu tại Tỉnh Tiền

Giang.

- Phương thức TS:

+ Hệ đại học: Trường tổ chức thi theo

đề chung của Bộ GD&ĐT;

+ Hệ cao đẳng: Trường không tổ chức

thi mà xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng

ký của thí sinh.

- Điểm trúng tuyển theo ngành học.

- Trường đại học Tiền Giang đào tạo

theo học chế tín chỉ.

- Mọi thông tin chi tiết xem tại website

của trường www.tgu.edu.vn

251

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Nuôi trồng thủy sản C620301 A, B

Khoa học thư viện C320202 C, D

1

Dịch vụ thú y C640201 A,B

Tiếng Anh C220201 D

1

Giáo dục mầm non C140201 M

284 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ

THAO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TDS

Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ

Đức, TP. Hồ Chí Minh;

ĐT: (083) 8961884; Fax: (083) 8960319

Website: www.dhtdtthcm.edu.vn

1300

Các ngành đào tạo đại học

Giáo dục thể chất D140206 T

Huấn luyện thể thao D140207 T

Y sinh học thể dục thể thao D720305 T

Quản lý thể dục thể thao D220343 T

- Điểm trúng tuyển theo ngành.

- Trên cơ sở điểm trúng tuyển và yêu cầu

của từng ngành, Trường sẽ tổ chức xét chọn

vào các ngành thí sinh đăng ký.

- Các Sở GD&ĐT gửi hồ sơ đăng ký dự thi

về phòng Đào tạo Trường Đại học TDTT

TP. Hồ Chí Minh.

- Tuyển sinh trong cả nước.

- Ngày thi: đợt 2 theo quy định của Bộ

Giáo dục và Đào tạo.

- Môn thi: thi Khối T: Toán, Sinh (thi

đề khối B), Năng khiếu (môn năng

khiếu hệ số 2).

- Thí sinh đăng ký học các chuyên

ngành vào ngày làm thủ tục dự thi tại

địa điểm ghi trong giấy báo dự thi.

- Nội dung chi tiết thi năng khiếu,

chuyên ngành đào tạo được niêm yết

tại trường và đăng tải trên website:

www.dhtdtthcm.edu.vn

- Thí sinh không phải thi sơ tuyển.

- Ngoài điều kiện chung, thí sinh phải

có cơ thể cân đối, không dị tật, dị hình

(tối thiểu nam cao 165cm, nặng 45kg;

nữ cao 155cm, nặng 40kg).

- Số chỗ ở trong KTX: 300.

285 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ

THAO ĐÀ NẴNG

TTD 880

+ Hệ Đại học:

- Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước.

252

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

44 đường Dũng Sĩ Thanh Khê, Q.Thanh

Khê, TP. Đà Nẵng;

ĐT: (0511) 3759918, (0511) 3746631

Các ngành đào tạo đại học: 680

Giáo dục thể chất D140206 T

Quản lý thể dục thể thao D220343 T

Các ngành đào tạo cao đẳng: 200

Ngành Giáo dục thể chất C140206 T

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển sinh

+ Hệ Cao đẳng: Không tổ chức thi tuyển,

mà xét tuyển những thí sinh có nguyện

vọng vào hệ cao đẳng TDTT tại Trường

Đại học TDTT Đà Nẵng và những thí

sinh đã dự thi khối T của những trường

đại học trong cả nước theo đề thi chung

của Bộ GD&ĐT để xét trên cơ sở hồ sơ

đăng ký của thí sinh.

286 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT TDM 3650

Số 6, đường Trần Văn Ơn, phường Phú

Hòa, thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình

Dương. Điện thoại: (0650) 3835677

Email: tuyensinh@tdmu.edu.vn

Website: http://tdmu.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 2100

Kỹ thuật phần mềm D480103 A, A

1

Hệ thống thông tin D480104 A, A

1

Quản trị kinh doanh D340101 A, A

1

, D

1

Kế toán D340301 A, A

1

, D

1

Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

Kỹ thuật xây dựng D580208 A, A

1

Kiến trúc D580102 V

Khoa học môi trường D440301 A, A

1

,B

Kỹ thuật điện, điện tử D520201 A, A

1

1. Trình độ đại học:

* Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong

cả nước

* Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển sinh. Ngày thi và khối

thi: theo quy định của Bộ Giáo dục và

Đào tạo; điểm xét tuyển theo ngành.

2. Trình độ cao đẳng:

* Vùng tuyển sinh:

Tuyển sinh trong cả nước

* Phương thức tuyển sinh:

Không tổ chức thi tuyển mà lấy kết

quả thi vào các trường đại học, cao

đẳng trong cả nước năm 2012 của

những thí sinh đã dự thi khối A, B, C,

V, D

1, 2, 3, 4

, T, M theo đề thi chung của

Bộ GD&ĐT để xét tuyển trên cơ sở hồ

sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.

253

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Sư phạm ngữ văn D140217 A

1

,C, D

1

Sư phạm lịch sử D140218 A

1

,C, D

1

Công tác xã hội D760101 A

1

,C, D

1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1550

Tiếng Anh C220201 D

1

Sư phạm Tiếng Anh C140231 D

1

Sư phạm Toán học C140209 A, A

1

Sư phạm Vật lý C140211 A, A

1

Sư phạm Hóa học C140212 A, B

Sư phạm Sinh học C140213 B

Tin học ứng dụng C480202 A, A

1

Sư phạm Tin học C140210 A, A

1

Giáo dục Thể chất C140206 T

Giáo dục Mầm non C140201 A

1,

M,

D

1,2,3,4

Giáo dục Tiểu học C140202 A, A

1

, C,

D

1

Sư phạm Địa lý C140219 C

Sư phạm Ngữ văn C140217 C

Sư phạm Lịch sử C140218 C

Quản trị kinh doanh C340101 A, A

1

, D

1

Kế toán C340301 A, A

1

, D

1

* Riêng ngành Giáo dục mầm non,

Giáo dục thể chất, cách tuyển khối

D

1,2,3,4

, T như sau:

+ Ngành Giáo dục Mầm non: tuyển thí

sinh khối D

1, 2, 3, 4

đạt 2 môn Văn, Toán

theo quy định, và thi năng khiếu: Hát -

Múa, Đọc - Kể chuyện diễn cảm.

+ Ngành Giáo dục Thể chất: tuyển thí

sinh khối B

đạt 2 môn Toán, Sinh theo

quy định và thi năng khiếu Thể dục thể

thao.

Ngày thi năng khiếu ngành Giáo dục

Mầm non, Giáo dục Thể chất:

15/9/2012-18/9/2012.

254

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 A, A

1

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc C510101 A, A

1

, V

Công nghệ kỹ thuật môi trường C510406 A, A

1

, B

Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử C510301 A, A

1

Công tác xã hội C760101 C

287 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG DTT 3.210

Đường Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân

Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, ĐT:

08.3775.5052 – 08.3775.5051

Website: www.tdt.edu.vn

Các ngành đào tạo Đại học 2590

Khoa học máy tính D480101 A, A

1

, D

1

Toán ứng dụng D460112 A, A

1

Kỹ thuật điện, điện tử D520201 A, A

1

Kỹ thuật điện tử, truyền thông D520207 A, A

1

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa D520216 A, A

1

Bảo hộ lao động D850201 A, B

Kỹ thuật công trình xây dựng D580201 A, A

1

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 A, A

1

Công nghệ kỹ thuật môi trường D510406 A, B

Quy hoạch vùng và đô thị D580105 A, V, A

1

Kỹ thuật hóa học D520301 A, B

- Tuyển sinh trong cả nước

- Ngày thi và khối thi theo quy định

của Bộ GD&ĐT

- Điểm trúng tuyển theo ngành, theo

khối

- Điểm các môn thi hệ số 1 (không

nhân hệ số)

- Khối H: điểm 2 môn năng khiếu phải

từ 5 trở lên

- Trường tổ chức thi ở cả 3 cụm: Tp.

Hồ Chí Minh, Quy Nhơn, Cần Thơ.

Riêng khối H,V chỉ tổ chức thi tại

Tp.Hồ Chí Minh

- Trường chỉ lấy điểm đợt thi Đại học

chung cả nước để xét NV2,3 vào trình

độ Đại học, Cao đẳng (nếu ngành đó

còn chỉ tiêu xét NV2,3).

- Sinh viên hệ ĐH, CĐ học tại cơ sở

của Trường ở Phường Tân Phong, khu

Phú Mỹ Hưng, Q.7, Tp.HCM (xây

dựng mới trên diện tích 11ha). Ký túc

255

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Khoa học môi trường D440301 A, B

Công nghệ sinh học D420201 A, B

Tài chính Ngân hàng D340201 A, D

1

, A

1

Kế toán D340301 A, D

1

, A

1

Quản trị kinh doanh D340101 A, D

1

, A

1

Quan hệ Lao động D340408 A, D

1

, A

1

Xã hội học D310301 A,C,D

1

,A

1

Việt Nam học D220113 A,C,D

1

,A

1

Ngôn ngữ Anh D220201 D1

Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D

1

, D

4

Thiết kế công nghiệp D210402 H

Thiết kế thời trang D210404 H

Thiết kế đồ họa D210403 H

Thiết kế nội thất D210405 H

Các ngành đào tạo Cao đẳng 620

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông C510302 A, A

1

Tin học ứng dụng C480202 A, A

1

, D

1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A, A

1

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng C510102 A, A

1

Kế toán C340301 A, A

1

, D

1

Quản trị kinh doanh C340101 A, A

1

, D

1

Tài chính ngân hàng C340201 A, A

1

, D

1

Tiếng Anh C220201 D

1

xá ngay trong khuôn viên trường có

2.256 chỗ ở.

- Mọi chi tiết xin liên hệ điện thoại

08.3775.5052 – 08.3775.5051

- Hotline: 093 880 8810

- Website: http://ts.tdt.edu.vn

256

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

288 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRÀ VINH DVT 4250

Số 126, Quốc lộ 53, Thành phố Trà Vinh

ĐT: (074)3855.944; (074)3855274

Website: www.tvu.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 3300

Giáo dục mầm non D140201 A,C,D

1

,M

Sư phạm Ngữ văn D140217 C, D

1

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống D210210 C, N

Ngôn ngữ Khme D220106 C, D

1

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam D220112 C, D

1

Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

Kinh tế D310101 A, D

1

Quản trị kinh doanh D340101 A, A

1

, D

1

Tài chính - Ngân hàng D340201 A, A

1

, D

1

Kế toán D340301 A, A

1

, D

1

Quản trị văn phòng D340406 A, A

1

, C,

D

1

Luật D380101 A, C, D

1

Công nghệ thông tin D480201 A, A

1

Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng D510102 A

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí D510201 A

Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử D510301 A, A

1

Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động

hóa

D510303 A, A

1

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước

- Phương thức tuyển sinh:

- Hệ Đại học: Trường tổ chức thi tuyển

sinh theo đề thi chung của Bộ

GD&ĐT.

- Hệ Cao đẳng: Trường không tổ chức

thi, chỉ xét tuyển kết quả điểm thi đại

học, cao đẳng các khối A, A1 (theo dự

kiến của Bộ Giáo dục và Đào tạo), B,

C, D1 theo đề thi chung của Bộ Giáo

dục và Đào tạo để xét tuyển, trên cơ sở

hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.

- Ngành Biểu diễn nhạc cụ truyền

thống : thí sinh đăng ký dự thi khối C

phải qua kỳ kiểm tra năng khiếu trước

ngày thi văn hóa.

- Mức học phí: theo quy định của

Chính phủ về học phí đối với trường

công lập.

- Các ngành Sư phạm: thí sinh khi

trúng tuyển vào học sẽ được miễn học

phí.

- Điểm tuyển: theo ngành.

- Số chỗ trong Ký túc xá: 800 chỗ.

257

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ Kỹ thuật Hóa học D510401 A, B

Nông nghiệp D620101 A, B

Nuôi trồng thủy sản D620301 A, B

Thú y D640101 A, B

Xét nghiệm y học D720332 B

Điều dưỡng D720501 B

Các ngành đào tạo cao đẳng: 950

Giáo dục mầm non C140201 A,C,D

1

,M

Giáo dục tiểu học C140202 A, C, D

1

Văn hóa các dân tộc thiểu số VN C220112 C, D

1

Việt nam học C220113 C, D

1

Tiếng Anh C220201 D

1

Khoa học Thư viện C320202 C, D

1

Quản trị kinh doanh C340101 A, A

1

, D

1

Kế toán C340301 A, A

1

, D

1

Quản trị văn phòng C340406 A, A

1

, C,

D

1

Công nghệ thông tin C480201 A, A

1

Công nghệ Kỹ thuật xây dựng C510103 A

Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí C510201 A

Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử C510301 A, A

1

Công nghệ Kỹ thuật Điện tử, truyền thông C510302 A, A

1

Công nghệ sau thu hoạch C540104 A, B

258

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ chế biến thủy sản C540105 A, B

Chăn nuôi C620105 A, B

Phát triển nông thôn C620116 A, B

Nuôi trồng thủy sản C620301 A, B

Dịch vụ thú y C640201 A, B

Công tác xã hội C760101 C, D

1

Xét nghiệm y học C720332 B

Điều dưỡng C720501 B

289 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ TP.HCM VHS 1330

Số 51, Quốc Hương, phường Thảo Điền,

Quận 2, TP. HCM; Điện thoại : (08)

38992901; Fax: (08)37446812; website:

www.hcmuc.edu.vn; Email:

tuyensinh@hcmuc.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 900

Khoa học thư viện D320202 C, D

1

Bảo tàng học D320305 C, D

1

Việt Nam học D220113 C, D

1

, D

3

,

D

4

Kinh doanh xuất bản phẩm D320402 C, D

1

Quản lý văn hóa D220342 C, N

+ Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước.

+ Ngày thi: Theo quy định của Bộ

GD&ĐT.

+ Số chỗ trong KTX: 2000.

+ Điểm xét tuyển theo ngành.

+ Thí sinh đăng ký dự thi ngành Quản

lý văn hóa khối N phải đăng ký rõ

chuyên ngành đào tạo và về trường dự

thi môn thi năng khiếu. Chi tiết về

chuyên ngành, môn thi năng khiếu xem

tham khảo tại website của trường.

+ Ngành quản lý văn hóa đào tạo 2

chuyển ngành Quản lý văn hóa thi khối

C và Âm nhạc thi khối N.

+ Thí sinh diện tuyển thẳng vào khối N

được miễn thi môn văn hoá nhưng phải

thi các môn năng khiếu đạt mới được xét

tuyển.

259

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Văn hóa dân tộc thiểu số Việt Nam D220112 C, D

1

Văn hóa học D220340 C, D

1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 430

Khoa học thư viện C320202 C, D

1

Bảo tàng học C320305 C, D

1

Việt Nam học C220113 D

1,3,4

Kinh doanh xuất bản phẩm C320402 C, D

1

Quản lý văn hóa C220342 C, N

+ Bậc cao đẳng: Không thi tuyển mà xét

tuyển từ kết quả thi đại học, cao đẳng

năm 2012 của những thí sinh dự thi vào

bậc Đại học và bậc Cao đẳng hệ chính

quy theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và

Đào tạo (Khối thi tương ứng).

258

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

290 TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG

MIỀN TÂY

MTU 1050

Số 20 đường Phó Cơ Điều, Phường 3,

Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long.

Điện thoại: (070) 3825903.

Website: www.mtu.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học 300

Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A

Kiến trúc D580102 V

Các ngành đào tạo cao đẳng: 750

Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C510103 A

Công nghệ kĩ thuật tài nguyên nước C510405 A

Kế toán C340301 A

- Vùng tuyển: Tuyển thí sinh trên toàn

quốc.

- Phương thức tuyển sinh:

+ Hệ đại học: trường tổ chức thi theo

quy định của Bộ GD&ĐT.

+ Hệ cao đẳng trường không tổ chức thi

mà xét tuyển những thí sinh đã dự thi đại

học cao đẳng năm 2012 trên cơ sở hồ sơ

đăng ký xét tuyển của thí sinh.

- Khối V: Toán, Lý (thi đề thi khối A);

Vẽ Mỹ thuật (vẽ đầu tượng) Trường ra

đề.

- Các môn thi lấy hệ số 1; Thí sinh thi

khối V điểm thi môn Vẽ Mỹ thuật phải

≥ 5 mới được xét tuyển. Thí sinh thuộc

diện tuyển thẳng phải thi môn vẽ và

điểm phải ≥ 5 mới trúng tuyển.

291 TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG

MIỀN TRUNG

XDT 1.500

Số 24 Nguyễn Du, phường 7, Tp. Tuy Hoà,

tỉnh Phú Yên. ĐT: (057) 3 827 618

Website: www.cuc.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 600

Kĩ thuật công trình xây dựng D525802 A, A

1

Kiến trúc D525801 V

Các ngành đào tạo cao đẳng: 900

Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C515101 A, A

1

- Tuyển sinh trong cả nước.

- Ngày thi và khối thi theo qui định của

Bộ GD&ĐT.

- Điểm trúng tuyển theo ngành.

- Khối V: Toán, Vật lý (thi đề khối A),

Vẽ Mỹ thuật. Các môn thi lấy hệ số 1.

- Thí sinh dự thi khối V phải thi tại

Trường ĐHXD Miền Trung, điểm môn

Vẽ Mỹ thuật phải ≥ 5 mới được xét

tuyển. Thí sinh thuộc diện tuyển thẳng

đăng ký thi khối V được miễn môn

Toán, Vật lý nhưng phải thi môn Vẽ

259

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Kế toán C513403 A, A

1

Công nghệ kĩ thuật tài nguyên nước C515104 A, A

1

Quản lí xây dựng C515803 A, A

1

Công nghệ kĩ thuật giao thông C515101 A, A

1

Quản trị kinh doanh C513401 A, A

1

Công nghệ kĩ thuật xây dựng C515101 A, A

1

Mỹ thuật đạt ≥5.

- Hệ cao đẳng trường không tổ chức thi

tuyển, mà xét tuyển thí sinh dự thi ĐH,

CĐ khối A, A1 năm 2012.

- Số chỗ ở trong ký túc xá nhận khóa

tuyển sinh 2012: 400

292 TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ YCT 1100

Số 179 Nguyễn Văn Cừ, An Khánh, Ninh

Kiều, Cần Thơ. ĐT: (0710)3831.531; Fax:

(0710)3740221

Website: www.ctump.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 1100

Y đa khoa D720101 B

Y tế công cộng D720301 B

Xét nghiệm y học D720332 B

Dược học D720401 B

Điều dưỡng D720501 B

Răng hàm mặt D720601 B

Y học dự phòng D720302 B

- Vùng tuyển sinh: Tuyển thí sinh có hộ

khẩu ở các tỉnh Đồng bằng Sông Cửu

Long, miền Đông Nam bộ và Nam

Trung bộ

- Phương thức TS: Trường tổ chức thi

tuyển.

293 TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC

TP.HCM

YDS 2760

Số 217 Hồng Bàng, Q.5, TP.HCM.

ĐT: (08). 38567645.

Website: www.yds.edu.vn

+ Ngày thi: theo qui định của Bộ Giáo

dục và Đào tạo.

+ Vùng tuyển: tuyển sinh cả nước.

+ Điểm xét tuyển theo từng ngành học.

+ Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận

260

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo đại học:

Y đa khoa D720101 B

Răng Hàm Mặt D720601 B

Dược học D720401 B

Y học cổ truyền D720201 B

Y học dự phòng D720302 B

Điều dưỡng D720501 B

Y tế công cộng D720301 B

Xét nghiệm y học D720332 B

Vật lý trị liệu, phục hồi chức năng D720333 B

Kĩ thuật y D720330 B

Kĩ thuật Phục hình răng D720602 B

đối với khóa tuyển sinh 2012: 200

+ Mọi thông tin chi tiết về tuyển sinh,

chuyên ngành đào tạo tham khảo tại

website của trường.

294 TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM

NGỌC THẠCH

TYS 780

86/2 Thành Thái, Quận 10 Tp.HCM.

ĐT: 08.38631041; Fax: 08.38650025.

Website: www.pnt.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 780

Y đa khoa D720101 B

Điều dưỡng D720501 B

- Vùng tuyển sinh: Tuyển thí sinh phải

có Hộ khẩu thường trú tại Tp. Hồ Chí

Minh trước khi dự thi.

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển sinh. Ngày thi theo quy

định của Bộ GD&ĐT.

295 TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM MBS 3.950 - Tuyển sinh trong cả nước.

261

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

97 Võ Văn Tần, P.6, Q.3, Tp.Hồ Chí Minh

ĐT: (08) 39.007.696; (08) 39.000.210 –

123; Fax: (08) 39.000.085

Website: www.ou.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 3.800

Khoa học máy tính D480101 A,A

1

,D

1

Công nghệ kĩ thuật công trình Xây dựng D580201 A,A

1

Công nghệ sinh học D420201 A,A

1

, B

Quản trị kinh doanh D340101 A,A

1

, D

1

Kinh tế D310101 A,A

1

, D

1

Tài chính – Ngân hàng D340201 A,A

1

, D

1

Kế toán D340301 A,A

1

, D

1

Hệ thống thông tin quản lí D340405 A,A

1

, D

1

Luật kinh tế D380107 A,A

1

,C,D

1

Đông Nam Á học D220214 A,A

1

,C,

D

1,4,6

Xã hội học D310301 A,A

1

,

C,D

1,4,6

Công tác Xã hội D760101 A,A

1

,

C,D

1,4,6

Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D

1

,

4

Ngôn ngữ Nhật D220209 D

1

,

4

,

6

Các ngành đào tạo cao đẳng: 150

- Ngày thi, khối thi, môn thi theo quy

định của Bộ GD&ĐT.

- Điểm xét tuyển theo ngành.

Lưu ý:

+ Ngành Ngôn ngữ Anh (ĐH) môn

tiếng Anh nhân hệ số 2.

+ Sinh viên trúng tuyển ngành Công

nghệ sinh học sẽ được tổ chức học tại

cơ sở Bình Dương.

262

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Khoa học máy tính C480101 A,A

1

,D

1

Công tác xã hội C760101 A,A

1,

C,

D

1,4,6

296 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA-VŨNG

TÀU

DBV 950

80 Trương Công Định, Phường 3, Tp. Vũng

Tàu, tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu;

ĐT: (064)3533114; 3532222 (Ext 109);

3532235; 3533512;

Email: phongdaotao.dbv@moet.edu.vn;

website: bvu.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 700

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A, A

1

Công nghệ thông tin D480201 A, A

1,

D

1

Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng D510102 A, A

1

Công nghệ kĩ thuật hóa học D510401 A, B

Công nghệ thực phẩm D540101 A, B

Kế toán D340301 A, A

1,

D

1,2,3,4,5,6

Quản trị kinh doanh D340101 A, A

1,

D

1,2,3,4,5,6

Đông phương học D220213 C,

D

1,2,3,4,5,6

Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 250

- Tuyển sinh trong cả nước

- Trường không tổ chức thi, xét tuyển

đại học thí sinh đã dự thi đại học, xét

tuyển cao đẳng thí sinh dự thi đại học

hoặc cao đẳng năm 2012 theo đề thi

chung của Bộ GD&DT trên cơ sở hồ

sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.

- Học phí:

+ Đại học: 3.900.000đ/HK1.

+ Cao đẳng: 3.300.000đ/HK1.

263

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A, A

1

Công nghệ thông tin C480201 A, A

1,

D

1

Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C510102 A, A

1

Công nghệ kĩ thuật hóa học C510401 A, B

Công nghệ thực phẩm C540102 A, B

Kế toán C340301 A, A

1

D

1,2,3,4,5,6

Quản trị kinh doanh C340101 A, A

1,

D

1,2,3,4,5,6

Tiếng Nhật C220209 C,

D

1,2,3,4,5,6

Tiếng Anh C220201 D

1

297 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG DBD 2.400

Số 504 Đại lộ Bình Dương, phường Hiệp

Thành, thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình

Dương. ĐT: (0650) 3822058, 3871503;

3872074; 3871601; Fax: (0650) 3833395.

Website: www.bdu.du.vn;

tuyensinh.bdu.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 1.800

Công nghệ thông tin D480201 A,A

1

,D

1

Công nghệ kĩ thuật điện – điện tử D510301 A,A

1

Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng D510102 A,A

1

,V

Kiến trúc D580102 V

- Tuyển sinh trong cả nước.

- Trường không tổ chức thi mà xét

tuyển những thí sinh dự thi đại học các

khối A,B,C,D1,T,V năm 2012 theo đề

thi chung của Bộ GD&ĐT, trên cơ sở

hồ sơ xét tuyển của thí sinh.

- Các cấp học được đào tạo liên thông.

- Trường cách TP.HCM 30km với hệ

thống xe buýt giá rẻ, liên tục hoạt

động; là cơ sở đào tạo nguồn nhân lực

cho các khu công nghiệp của tỉnh Bình

Dương và khu tứ giác kinh tế trọng

điểm phía Nam (bao gồm TP.HCM,

264

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ sinh học D420201 A,A

1

,B

Quản trị kinh doanh D340101 A,A

1

,B,D

1

Kê toán D340301 A,A

1

,D

1

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A

1

,D

1

Xã hội học D310301 C, D

1

Văn học D220330 C, D

1

Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

Du lịch (Việt Nam học) D220113 C, D

1

Giáo dục Thể chất D140206 T

Các ngành đào tạo cao đẳng: 600

Công nghệ thông tin C480201 A,A

1

,D

1

Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C510102 A,A

1

,V

Công nghệ kĩ thuật điện – điện tử C510301 A,A

1

Quản trị kinh doanh C340101 A,A

1

,B,D

1

Kế toán C340301 A,A

1

,D

1

Tiếng Anh C220201 D

1

Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu và Bình

Dương).

- Trường có hệ thống 30 KTX đảm bảo

đủ chỗ ở và sinh hoạt cho hơn 12.000

SV.

- Tỉnh Bình Dương với 28 khu công

nghiệp đảm bảo việc làm cho sinh viên

sau khi ra trường.

- Trường có các trung tâm: Bảo tồn

văn hóa Việt Nam, Tư vấn việc làm

sinh viên, Tâm lí trị liệu .… đảm bảo

được các mặt sinh hoạt của sinh viên.

298 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ

ĐỒNG NAI

DCD 3600

Đường Bùi Trọng Nghĩa, KP. 5, P. Trảng

Dài, TP. Biên Hoà, Tỉnh Đồng Nai

ĐT: (0613) 996 473

Website: www.dntu.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 1600

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức tuyển sinh:

+ Hệ đại học trường không tổ chức thi

mà xét tuyển những thí sinh đã dự thi

đại học năm 2012 trên cơ sở hồ sơ

đăng ký xét tuyển của thí sinh.

+ Hệ cao đẳng: Trường tổ chức thi

265

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Kế toán D340301 A,A

1

,D

1

Công nghệ Kĩ thuật Điện – Điện tử D510301 A,A

1

Công nghệ Thực phẩm D540102 A,B

Các ngành đào tạo cao đẳng: 2000

Công nghệ Kĩ thuật ô tô C510205 A,A

1

Công nghệ Kĩ thuật Điện - Điện tử C510301 A,A

1

Tin học ứng dụng C480202 A,A

1

,D

1

Công nghệ Kĩ thuật Cơ điện tử C510203 A,A

1

Công nghệ Thực phẩm C540102 A,B

Công nghệ Kĩ thuật Xây dựng C510103 A,A

1

Công nghệ Kĩ thuật Môi trường C510406 A,B

Công nghệ kĩ thuật nhiệt C510206 A,A

1

Kế toán C340301 A,A

1

,D

1

Quản trị kinh doanh C340101 A,A

1

,D

1

Việt Nam học C220113 A

1,

C,D

1

Quản trị văn phòng C340406 A,A

1

,D

1,

C

Tiếng Anh C220201 D

1

tuyển sinh. Ngày thi theo quy định của

Bộ GD&ĐT.

299 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ

SÀI GÒN

DSG 1800

180 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, Tp. Hồ

Chí Minh. Điện thoại : (08) 38.505.520 –

38.508.269. Website: http://stu.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 1000

Công nghệ thông tin D480201 A,A

1

,D

1

- Tuyển sinh cả nước.

- Phương thức tuyển sinh: Trường

không tổ chức thi tuyển chỉ xét tuyển

những thí sinh đã dự thi đại học, cao

đẳng năm 2012 theo đề thi chung của

BộGD&ĐT.

- Ký túc xá 500 chỗ trong khuôn viên

266

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông D510302 A,A

1

Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử D510203 A,A

1

Công nghệ thực phẩm D540101 A,A

1

, B

Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A,A

1

Quản trị kinh doanh D340101 A,A

1

,D

1

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A,A

1

Thiết kế công nghiệp D210402 A,A

1

,C,V,

H

Các ngành đào tạo cao đẳng: 800

Công nghệ thông tin C480201 A,A

1

,D

1

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A

1

Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử C510203 A,A

1

Công nghệ thực phẩm C540101 A,A

1

, B

Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C510102 A,A

1

Quản trị kinh doanh C340101 A,A

1

,D

1

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A

1

Thiết kế công nghiệp C210402 A,A

1

,C,V,

H

trường.

300 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TƯ THỤC CÔNG

NGHỆ THÔNG TIN GIA ĐỊNH

DCG 650

A15-19 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân

Phong, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh

ĐT: (08) 62.622.980

Website: giadinh.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 400

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước

- Phương thức TS: Trường không tổ

chức thi mà xét tuyển những thí sinh đã

dự thi đại học, cao đẳng năm 2012 trên

cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí

267

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Truyền thông và mạng máy tính D480102 A, A

1

,

D

1,2,3,4

Kĩ thuật phần mềm D480103 A, A

1

,

D

1,2,3,4

Hệ thống thông tin quản lí D340405 A, A

1

,

D

1,2,3,4

Quản trị kinh doanh D340101 A, A

1

,

D

1,2,3,4

Tài chính Ngân hàng D340201 A, A

1

,

D

1,2,3,4

Kế toán D340301 A, A

1

,

D

1,2,3,4

Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 250

Công nghệ thông tin C480201 A, A

1

,

D

1,2,3,4

Quản trị kinh doanh C340102 A, A

1

,

D

1,2,3,4

Kế toán C340301 A, A

1

,

D

1,2,3,4

sinh.

301 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG DCL 3200

Quốc lộ 1A, Phú Quới, Long Hồ, Vĩnh

Long. ĐT : 0703 821655 - Fax : 0703

657011. Website:www.mku.edu.vn

Email : mekonguniversity@mku.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 1800

-Tuyển sinh trong cả nước.

-Trường Đại học Cửu Long không tổ

chức thi tuyển sinh mà lấy kết quả thi

đại học, cao đẳng năm 2012 của những

thí sinh đã dự thi các khối A,B,C,D1,V

theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT vào

268

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ thông tin D480201 A, A

1

, D

1

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A, A

1

Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 A, A

1

Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng D510102 A, A

1

, V

Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 A, A

1

, V

Công nghệ thực phẩm D540101 A, A

1

, B

Công nghệ sinh học D420201 A, A

1

, B

Nông học D620109 A, A

1

, B

Kinh doanh thương mại D340121 A, A

1

, D

1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 A,A

1

,C,D

1

Quản trị kinh doanh D340101 A, A

1

, D

1

Tài chính - Ngân hàng D340201 A, A

1

, D

1

Kế toán D340301 A, A

1

, D

1

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam D220101 C, D

1

Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

Đông phương học D220213 A

1

,C,D

1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1400

Công nghệ thông tin C480201 A, A

1

, D

1

Tài chính - Ngân hàng C340201 A, A

1

, D

1

Kế toán C340301 A, A

1

, D

1

Quản trị kinh doanh C340101 A, A

1

, D

1

Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C510102 A, A

1

,V

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A, A

1

các trường đại học, cao đẳng trong cả

nước để xét tuyển trên cơ sở hồ sơ

đăng ký của thí sinh.

- Điểm trúng tuyển chung theo ngành.

269

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ thực phẩm C540102 A, A

1

,B

Tiếng Anh C220201 D

1

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam C220101 C,D

1

302 TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP DUY

TÂN

DDT 3600

182 Nguyễn Văn Linh, Quận Hải châu,

Thành phố Đà Nẵng. Tel: (0511) 3827111;

3650403, 3656109; 2243775; Website:

www.dtu.edu.vn, www.duytan.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 2600

Kĩ thuật phần mềm D480103 A,A

1

,

D

1,2,3,4,56

Hệ thống thông tin quản lí D340405 A,A

1

,

D

1,2,3,4,56

Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A,A

1

Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng D510102 A,A

1

Kiến trúc D580102 V

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A,A

1

Công nghệ kĩ thuật môi trường D510406 A,A

1

,B

Quản trị kinh doanh D340101 A,A

1

,

D

1,2,3,4,56

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 A,A

1

,

D

1,2,3,4,56

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A

1

,

- Tuyển sinh trong cả nước.

- Ngành kiến trúc, môn vẽ nhân hệ số 2.

- Trường không tổ chức thi (kể cả khối

năng khiếu) mà xét tuyển những thí

sinh đã thi vào các trường đại học, cao

đẳng trong cả nước khác.

- Trong chương trình đào tạo Công

nghệ thông tin có chuyên ngành Công

nghệ phần mềm, Hệ thống thông tin

Quản trị và Kĩ thuật mạng máy tính

được đào tạo theo chuẩn CMU (Đại

học Carnegie Mellon, 1 trong 4 trường

mạnh nhất về Công nghệ Thông tin của

Mỹ).

- Chương trình đào tạo theo chuẩn PSU

( của Đại học Bang Pennsylvania, 1

trong 50 trường tốt nhất của Mỹ) cho

phép sinh viên các ngành Quản trị kinh

doanh, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán

và Quản trị du lịch và khách sạn tốt

nghiệp ngành học của mình cùng 24

chứng chỉ hoàn tất môn học cơ sở

ngành và chuyên ngành của đại học

Pennsylvania State.

- Mọi thông tin chi tiết về tuyển sinh,

270

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

D

1,2,3,4,56

Kế toán D340201 A,A

1

,

D

1,2,3,4,56

Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

Điều dưỡng D720501 B

Văn học D220330 C,D

1,2,3,4,56

Quan hệ quốc tế D310206 C,D

1,2,3,4,56

Việt Nam học D220113 C,D

1,2,3,4,56

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1000

Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C510102 A,A

1

Kế toán C340301 A,A

1

,

D

1,2,3,4,56

Công nghệ thông tin C480201 A,D

1,2,3,4,56

Quản trị khách sạn C340107 A,A

1

,

D

1,2,3,4,56

Điều dưỡng C720501 B

Tiếng Anh C220201 D

1

Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406 A,A

1

,B

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A

1

,

D

1,2,3,4,56

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A

1

,

D

1,2,3,4,56

chương trình đào tạo tham khảo tại địa

chỉ website của trường.

303 TRƯỜNG ĐẠI HỌC LẠC HỒNG DLH 2400

Số 10 đường Huỳnh Văn Nghệ, phường

- Tuyển sinh trong cả nước.

- Ngày thi và khối thi theo quy định

của Bộ GD&ĐT.

271

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Bửu Long, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.

ĐT: (061) 3.952.778

Website: www.lhu.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 2400

Công nghệ thông tin D480201 A,A

1

,D

1

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông D510302 A,A

1

Công nghệ kĩ thuật cơ khí D510201 A,A

1

Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng D510102 A,A

1

Công nghệ may D540204 A,A

1

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa D510303 A,A

1

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A,A

1

Công nghệ kĩ thuật hóa học D510401 A,B

Công nghệ thực phẩm D540101 A,B

Khoa học môi trường D440301 A,B

Nông học (Nông nghiệp) D620109 A,B

Công nghệ Sinh học D420201 A,B

Quản trị kinh doanh D340101 A,A

1

,D

1

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A

1

,D

1

Kế toán D340301 A,A

1

,D

1

Kinh tế D310101 A,A

1

,D

1

Đông phương học D220213 C,D

1

Việt Nam học D220113 C,D

1

Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

- Điểm xét tuyển chung theo khối thi.

- Số chỗ trong kí túc xá 2000 cho sinh

viên ở xa.

272

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

304 TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP PHÚ

XUÂN

DPX 1100

Số 28 Nguyễn Tri Phương – Tp.Huế

ĐT: (054) 3829770 - 3845885

Website: www.phuxuanuni.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 600

Công nghệ thông tin D480201 A, A

1

, D

1

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A, A

1

Kế toán D340301 A, A

1

, D

1

Tài chính - Ngân hàng D340201 A, A

1

, D

1

Quản trị kinh doanh D340101 A, A

1

, D

1

Văn học D220330 C

Lịch sử D220310 C

Việt Nam học D220113 C, D

1

Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D

4,1,2,3,5,6

Các ngành đào tạo cao đẳng: 500

Công nghệ thông tin C480201 A, A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A, A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

Kế toán C340301 A, A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

Quản trị kinh doanh C340101 A, A

1

,

- Tuyển sinh trong cả nước.

- Trường ĐHDL Phú Xuân không thi

tuyển mà lấy kết quả thi đại học năm

2012 của những thí sinh đã thi các khối

A, A

1

, B, C, D

1,2,3,4,5,6

vào các trường

ĐH trong cả nước theo đề thi chung

của Bộ GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ

sở hồ sơ ĐKXT của thí sinh. Riêng hệ

Cao đẳng, xét tuyển theo kết quả thi

ĐH và CĐ năm 2012 theo đề thi chung

của Bộ GD&ĐT.

- Điểm trúng tuyển theo ngành.

- Số chỗ trong KTX: 110.

- Học phí năm học 2012-2013:

+ Hệ ĐH: 3.500.000đ/sinh viên/học kỳ,

+ Hệ CĐ: 3.250.000đ/sinh viên/học kỳ.

273

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

D

1,2,3,4,5,6

Tiếng Anh C220201 D

1

Việt Nam học C220113 B, C ,

D

1,2,3,4,5,6

305 TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP VĂN LANG DVL 2.000

Số 45 Nguyễn Khắc Nhu, P.Cô Giang,

Quận 1, TP.HCM.

ĐT: (08)38364954; 38369640

Website: www.vanlanguni.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 2.000

Thiết kế công nghiệp D210402 H,V

Thiết kế đồ họa D210403 H,V

Thiết kế thời trang D210404 H,V

Thiết kế nội thất D210405 H,V

Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

Quản trị kinh doanh D340101 A,A

1

,D

1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 A,A

1

,D

1,3

Kinh doanh thương mại D340121 A,A

1

,D

1

Tài chính – Ngân hàng D340201 A,A

1

,D

1

Kế toán D340301 A,A

1

,D

1

Quản trị khách sạn D349107 A,A

1

,D

1,3

Quan hệ công chúng D360708 A,A

1

,C,D

1

Công nghệ sinh học D420201 A,B

Kĩ thuật phần mềm D480103 A,A

1

,D

1

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức TS: Trường không tổ

chức thi mà xét tuyển những thí sinh đã

dự thi đại học năm 2012 trên cơ sở hồ

sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.

274

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ kĩ thuật môi trường D510406 A,B

Kĩ thuật nhiệt D520115 A,A

1

Kiến trúc D580102 V

Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A,A

1

306 TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á DAD 2.000

63 Đường Lê Văn Long (Lý Tự Trọng nối

dài) Phường Thanh Bình, Quận Hải Châu,

TP Đà Nẵng.

ĐT: 05113.519929 -05113.531192.

Website: http://www.donga.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 700

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A, A

1

Công nghệ kĩ thuật xây dựng D510103 A, A

1

,V

Kế toán D340301 A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

Quản trị kinh doanh D340101 A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

Điều dưỡng D720501 B

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1300

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A

1

,

Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A,A

1

,V

Tin học ứng dụng C480202 A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

Kế toán C340301 A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

+ Tuyển sinh trong cả nước,

+ Trường không tổ chức thi tuyển, mà

lấy kết quả thi tuyển sinh năm 2012

của những thí sinh đã dự thi khối

A,B,C,D

1,2,3,4,5,6

,V vào các trường Đại

học, Cao đẳng; theo đề thi chung của

Bộ GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ

sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.

+ Để biết thêm chi tiết thí sinh truy cập

vàoWebsite:

http://www.donga.edu.vn

http://www.tuyensinh.donga.edu.vn

+ Email: donga.edu@vnn.vn

275

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Quản trị văn phòng C340406 C,D

1,2,3,4,5,6

Quản trị kinh doanh C340101 A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

Việt Nam học C220113 C,D

1,2,3,4,5,6

Hệ thống thông tin quản lí C340405 A,A

1

,C,

D

1,2,3,4,5,6

Điều dưỡng C720501 B

307 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA SEN DTH 2760

- Số 93 Cao Thắng, Quận 3, Tp. Hồ Chí

Minh. ĐT: (08) 38.301.877- số nội bộ: 156

(Bộ phận Tư vấn-Tuyển sinh)

- Số 2 Tản Viên, Quận Tân Bình, Tp. Hồ

Chí Minh; ĐT: (08)35.471.172 – số nội bộ

152 (Phòng Đào tạo)

website: www.hoasen.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 2000

Công nghệ thông tin D480201 A,A

1

,D

1,3

Truyền thông và mạng máy tính D480102 A,A

1

,D

1,3

Toán ứng dụng D460112 A,A

1

Công nghệ kĩ thuật môi trường D510406 A, B

Quản trị kinh doanh D340101 A,A

1

,D

1,3

Quản trị nhân lực D340404 A,A

1

,D

1,3

Marketing D340115 A,A

1

,D

1,3

Kế toán D340301 A,A

1

,D

1,3

Quản trị khách sạn D340107 A,A

1

,D

1,3

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển sinh.

- Ngày thi và khối thi theo quy định

của Bộ GD&ĐT.

- Điểm trúng tuyển theo ngành/nhóm

ngành thi, khối thi.

- Thí sinh đăng ký khối D3 lưu ý trong

chương trình học có sử dụng tiếng Anh.

- Ngành Toán ứng dụng: môn Toán

nhân hệ số 2

- Ngành Ngôn ngữ Anh: môn Anh văn

nhân hệ số 2

- Ngành Thiết kế thời trang: môn Vẽ

trang trí màu nhân hệ số 2

- Ngành Thiết kế đồ họa: môn Vẽ trang

trí màu hoặc Hình họa mỹ thuật nhân

hệ số 2

- Bậc cao đẳng: Thí sinh đăng ký và thi

276

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Tài chính – Ngân hàng D340201 A,A

1

,D

1,3

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 A,A

1

,D

1,3

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D340109 A,A

1

,D

1,3

Hệ thống thông tin quản lí D340405 A,A

1

,D

1,3

Ngôn ngữ Anh D220201 D1

Thiết kế thời trang D210404 H

Thiết kế đồ họa D210403 H

Các ngành đào tạo cao đẳng: 760

Công nghệ thông tin C480201 A,A

1

,D

1,3

Truyền thông và mạng máy tính C480102 A,A

1

,D

1,3

Quản trị kinh doanh C340101 A,A

1

,D

1,3

Quản trị văn phòng C340406 A,A

1

,D

1,3

Kế toán C340301 A,A

1

,D

1,3

Quản trị khách sạn C340107 A,A

1

,D

1,3

Tiếng Anh C220201 D

1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C340103 A,A

1

,D

1,3

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống C340109 A,A

1

,D

1,3

Kinh doanh quốc tế C340120 A,A

1

,D

1,3

tuyển cùng đợt với kỳ thi tuyển sinh đại

học.

- Ngành Quản trị văn phòng: trường có

xét tuyển thêm khối C khi xét tuyển

nguyện vọng.

- Ngành tiếng Anh: môn Anh văn nhân

hệ số 2

- Học bổng: Trường có xét học bổng tài

năng, khuyến học và vượt khó cho thí

sinh ngay từ khi đăng ký dự thi và xét

cấp học bổng trong quá trình học tại

trường. Thí sinh xem thông tin chi tiết

về chính sách, hồ sơ học bổng tại

website của trường.

308 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ

NẴNG

KTD 1700

Số 566, đường Núi Thành, Quận Hải Châu,

TP. Đà Nẵng

ĐT: (0511)-2210030/ 2210031/ 2210032/

- Tuyển sinh trong cả nước

.- Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả

thi đại học, cao đẳng năm 2012 của

những thí sinh đã thi khối A, B, D, V,

H từ các trường Đại học, Cao đẳng

277

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

2247176/ 2212256. Fax: 0511.3622400

Website: www.dau.edu.vn;

Email: infor@dau.edu.vn.

Các ngành đào tạo đại học: 1200

Kiến trúc D580102 V

Quy hoạch vùng và đô thị D580105 V

Thiết kế đồ họa D210403 V, H

Thiết kế nội thất D210405 V, H

Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A, A

1

,V

Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 A, A

1

, V

Kĩ thuật xây dựng D580208 A, A

1

, V

Quản lí xây dựng D580302 A, A

1

, V

Tài chính - Ngân hàng D340201 A, A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 500

Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C510102 A, A

1

, V

Tài chính - Ngân hàng C340201 A, A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

trong cả nước theo đề thi chung của Bộ

Giáo dục và Đào tạo để xét tuyển trên

cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí

sinh và mức điểm sàn quy định của Bộ

GD&ĐT

- Trường không tổ chức thi năng khiếu

ngành Kiến trúc (khối V), Mỹ thuật

ứng dụng (khối V, H) mà xét tuyển

những thí sinh đã thi khối V, H tại các

trường đại học khác.

- Khối V, khối H: Môn năng khiếu

nhân hệ số 2.

- Sinh viên tốt nghiệp trình độ cao đẳng

được liên thông lên trình độ đại học tại

trường. Thông tin tuyển sinh liên thông

được thông báo trên website của

trường.

309 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ CÔNG

NGHIỆP LONG AN

DLA 1300

Quốc lộ 1, P. Khánh Hậu, Thành phố Tân

An, Tỉnh Long An. ĐT: (072) 3512826

(107); (072)6287188, 6287044, 6287166

Các ngành đào tạo đại học: 500

- Tuyển sinh trong cả nước

- Phương thức tuyển sinh:

+ Hệ đại học: Trường tổ chức thi tuyển

sinh.

+ Hệ Cao đẳng: Trường không tổ chức

thi mà xét tuyển những thí sinh đã dự

278

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Khoa học máy tính D480101 A

1

,A,

D

1,2,3,4

Công nghệ kĩ thuật xây dựng D510103 A

1

,A,V

Kế toán D340301 A

1

,A,

D

1,2,3,4

Quản trị kinh doanh D340101 A

1

,A,

D

1,2,3,4

Tài chính - Ngân hàng D340201 A

1

,A,

D

1,2,3,4

Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 800

Khoa học máy tính C480101 A

1

,A,

D

1,2,3,4

Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A

1

,A,V

Kế toán C340301 A

1

,A,

D

1,2,3,4

Quản trị kinh doanh C340101 A

1

,A,

D

1,2,3,4

Tài chính - Ngân hàng C340201 A

1

,A,

D

1,2,3,4

Ngôn ngữ Anh C220201 D

1

thi đại học, cao đẳng năm 2012.

310 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ

THUẬT BÌNH DƯƠNG

DKB 2.200

Số 530 đại lộ Bình Dương, Phường Hiệp

Thành, TX Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình

Dương. ĐT: (0650)3822847, 3870795

- Tuyển sinh trong cả nước

- Phương thức tuyển sinh:

+ Hệ đại học: Trường tổ chức thi tuyển

sinh. Ngày thi theo quy định của Bộ

GD&ĐT.

+ Hệ cao đẳng: Trường không tổ chức

279

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Website: www.ktkt.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 1000

Công nghệ thông tin D480201 A, A

1

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử D510301 A, A

1

Tài chính - Ngân hàng D340201 A, A

1

, D

1

Kế toán D340301 A, A

1

, D

1

Quản trị kinh doanh D340101 A, A

1

, D

1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1200

Tin học ứng dụng C480202 A, A

1

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A, A

1

Công nghệ kĩ thuật hóa học C510401 A, A

1

Kế toán C340301 A, A

1

, D

1

Thư ký văn phòng C340407 C, D

1

Tiếng Anh C220201 D

1

Tài chính – Ngân hàng C340201 A, A

1

, D

1

thi mà xét tuyển những thí sinh đã dự

thi đại học, cao đẳng năm 2012 để xét

tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét

tuyển của thí sinh.

311 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ -TÀI

CHÍNH TP.HCM

KTC 1000

Số 92 Nguyễn Đình Chiểu, P.Đa Kao,

TP.HCM. ĐT: (08) 35926909, 39102245,

39102254. Website: www.uef.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 650

Công nghệ thông tin D480201 A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

Quản trị kinh doanh D340101 A,A

1

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước

- Phương thức TS: xét tuyển

- Điểm trúng tuyển chung cho tất cả

các ngành.

- Mức học phí bình quân của năm học

2012-2013 là 7,4 triệu đồng/ tháng

chưa kể học phí tiếng Anh. Học phí này

tăng không quá 5 % /học kỳ.

280

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

D

1,2,3,4,5,6

Kế toán D340301 A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

Các ngành đào tạo cao đẳng: 350

Quản trị kinh doanh C340101 A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

Kế toán C340301 A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

Mạng máy tính và truyền thông C480102 A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

- Nhiều suất học bổng dành cho sinh

viên. Tham khảo chi tiết tại

www.uef.edu.vn.

312 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT-

CÔNG NGHỆ TP.HCM

DKC 5600

Số 144/24 Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận

Bình Thạnh, TPHCM. ĐT: (08) 3512.0254

Website: www.hutech.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 3500

Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A, A

1

Công nghệ thông tin D480201 A, A

1

,D

1

Kĩ thuật điện, điện tử D520201 A, A

1

Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A, A

1

Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 A, A

1

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước

- Phương thức TS: Trường không tổ

chức thi tuyển sinh, chỉ xét tuyển

281

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Kĩ thuật cơ điện tử D520114 A, A

1

Kĩ thuật môi trường D520320 A, B

Kĩ thuật cơ khí D520103 A, A

1

Công nghệ thực phẩm D540101 A, B

Công nghệ sinh học D420201 A, B

Kĩ thuật điều khiển và tự động hóa D520216 A, A

1

Thiết kế nội thất D210405 V, H

Thiết kế thời trang D210404 V, H

Quản trị kinh doanh D340101 A, A

1

,D

1

Tài chính – Ngân hàng D340201 A, A

1

,D

1

Kế toán D340301 A, A

1

,D

1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 A, A

1

,D

1

Quản trị khách sạn D340107 A, A

1

,D

1

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D340109 A, A

1

,D

1

Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 2100

Công nghệ thông tin C480201 A, A

1

,D

1

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510302 A, A

1

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A, A

1

Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử C510203 A, A

1

Công nghệ kĩ thuật cơ khí C510201 A, A

1

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa C510303 A, A

1

Thiết kế nội thất C210405 V, H

282

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Thiết kế thời trang C210404 V, H

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C340103 A, A

1

,D

1

Quản trị khách sạn C340107 A, A

1

,D

1

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống C340109 A, A

1

,D

1

Tài chính – Ngân hàng C340201 A, A

1

,D

1

Quản trị kinh doanh C340101 A, A

1

,D

1

Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A, A

1

Công nghệ thực phẩm C540102 A, B

Kế toán C340301 A, A

1

,D

1

Công nghệ kĩ thuật môi trường C510406 A, B

Công nghệ sinh học C420201 A, B

Tiếng Anh C220201 D

1

313 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TẤT

THÀNH

NTT 7500

Số 298-300A Nguyễn Tất Thành, P.13,

Q.4, Thành phố Hồ Chí Minh.

ĐT: (08)6.2619.423

Website: www.ntt.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 1500

Kĩ thuật điện, điện tử D520201 A,A

1

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A

1

,D

1

Công nghệ thông tin D480201 A,A

1

Công nghệ kĩ thuật cơ - điện tử D510203 A,A

1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 6000

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử C510301 A,A

1

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức tuyển sinh:

+ Hệ Đại học: Trường tổ chức thi

tuyển

+ Hệ Cao đẳng: Trường không tổ chức

thi tuyển sinh mà xét tuyển những thí

sinh đã dự thi đại học, cao đẳng năm

2012 trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét

tuyển của thí sinh.

283

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Kế toán C340301 A,A

1

,D

1

Tài chính - ngân hàng C340201 A,A

1

,D

1

Công nghệ May C540204 A,A

1

Công nghệ thông tin C480201 A,A

1

, D

1

Quản trị kinh doanh C340101 A,A

1

, D

1

Tiếng Anh C220201 D

1

Tiếng Trung Quốc C220204 D

1

Tiếng Nhật C220209 D

1

Thư ký văn phòng C340407 C, D

1

Công nghệ kĩ thuật ô tô C510205 A,A

1

Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A,A

1

Công nghệ kĩ thuật hoá học C510401 A,B

Công nghệ thực phẩm C540102 A,B

Việt Nam học C220113 C, D

1

Công nghệ kĩ thuật cơ - điện tử C510203 A,A

1

Công nghệ sinh học C420201 A,A

1

, B

Điều dưỡng C720501 B

Kĩ thuật y học C720330 A,B

Dược C900107 A,B

314 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ -

TIN HỌC TP.HCM

DNT 2000

Số 155 Sư Vạn Hạnh (nd), P.13, Q.10,

Tp.HCM

ĐT: 08.38627621 – 08.38634877

Các ngành đào tạo đại học: 1500

- Vùng tuyển sinh:

+ Phương thức TS: Trường không tổ

chức thi tuyển, mà lấy kết quả thi đại

học năm 2012 của những thí sinh đã thi

khối A, D1, D4 tại các trường đại học

có tổ chức thi theo đề chung của Bộ

284

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ thông tin D480201 A,A

1

,D

1

Quản trị kinh doanh D340101 A, D

1

Đông phương học D220213 D

1

Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D

1

, D

4

Quan hệ quốc tế D310206 D

1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 500

Công nghệ thông tin C480201 A,A

1

,D

1

Tiếng Anh C220201 D

1

Tiếng Trung C220204 D

1

, D

4

Giáo dục và Đào tạo để xét tuyển đại

học, cao đẳng, trên cơ sở hồ sơ đăng ký

xét tuyển của thí sinh.

+ Điểm xét tuyển theo từng khối thi.

- Thí sinh không trúng tuyển vào ngành

đăng kí NV1 của Trường được đăng kí

chuyển vào ngành có điểm chuẩn thấp

hơn còn chỉ tiêu.

Để biết thêm chi tiết truy cập website:

www.huflit.edu.vn hoặc điện thoại:

08.38629 232 – 08.38634877

+ Học phí năm thứ 1:

Từ 12.000.000đ đến 15.000.000đ tùy

theo ngành học (chia làm 02 đợt)

315 TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHAN CHÂU

TRINH

DPC 800

Số 2 Trần Hưng Đạo, Hội An, Quảng Nam

ĐT: (0510) 6260005, (0510) 3919444

Website: www.pctu.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 500

Công nghệ thông tin D480201 A,A

1

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông D510320 A,A

1

Tài chính ngân hàng D340201 A,A

1

,D

1

Kế toán D340301 A,A

1

,D

1

Việt Nam học D220113 C,D

1

Văn học D220330 C

Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

Ngôn ngữ Trung D220204 D

1,4

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước

- Phương thức TS: Trường không tổ

chức thi mà xét tuyển

285

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo cao đẳng: 300

Công nghệ thông tin C480201 A,A

1

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông C510320 A,A

1

Tài chính ngân hàng C340201 A,A

1

,D

1

Kế toán C340301 A,A

1

,D

1

Việt Nam học C220113 C,D

1

Tiếng Anh C220201 D

1

Tiếng Trung Quốc C220204 D

1,4

316 TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHAN THIẾT DPT 1200

268 Nguyễn Thông, phường Phú Hải, Phan

Thiết, Bình Thuận.

ĐT: (062) 2461 372 – (062) 2461373.

Fax: (062) 3719080

Email: dhphanthiet@upt.edu.vn

Website: www.upt.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học 600

Công nghệ thông tin D480201 A,A

1

,D

1

Quản trị kinh doanh D340101 A,A

1

,D

1

Kế toán D340301 A,A

1

,D

1

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A

1

,D

1

Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

Quản trị khách sạn D340107 A,A

1

,D

1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 A,A

1

,D

1

Các ngành đào tạo cao đẳng 600

Công nghệ thông tin C480201 A,A

1

,D

1

Quản trị kinh doanh C340101 A,A

1

,D

1

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong

phạm vi cả nước.

- Phương thức tuyển sinh: xét tuyển

những thí sinh đã dự thi đại học, cao

đẳng theo đề thi chung của Bộ Giáo

dục và Đào tạo, kỳ thi tuyển sinh đại

học, cao đẳng năm 2012.

286

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Kế toán C340301 A,A

1

,D

1

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A

1

,D

1

Tiếng Anh C220201 D

1

Quản trị khách sạn C340107 A,A

1

,D

1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C340103 A,A

1

,D

1

317 TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUANG TRUNG DQT 2.400

130 Trần Hưng Đạo, TP.Quy Nhơn, tỉnh Bình

Định. ĐT: (056) 3823389; Fax: (056) 3822339.

Website: www.quangtrung.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học 1200

Công nghệ thông tin D480201 A,A

1

,D

1

Công nghệ kĩ thuật xây dựng D510103 A,A

1

,D

1

Kế toán D340301 A,A

1

,D

1

Quản trị kinh doanh D340101 A,A

1

,D

1

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A

1

,D

1

Kinh tế D310101 A,A

1

,D

1

Kinh tế nông nghiệp D620115 A,A

1

,B,D

1

Các ngành đào tạo cao đẳng 1200

Công nghệ thông tin C480201 A,A

1

,D

1

Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A,A

1

,D

1

Kế toán C340301 A,A

1

,D

1

Quản trị kinh doanh C340101 A,A

1

,D

1

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A

1

,D

1

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức tuyển sinh: trường

không tổ chức thi mà xét tuyển dựa

trên kết quả thi đại học, cao đẳng năm

2012 theo quy định hiện hành.

- Mức học phí:

+ Hệ đại học: 6,5 triệu đồng/ năm

+ Hệ cao đẳng: 6,0 triệu đồng/ năm

318 TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG

BÀNG

DHB 4.400 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

287

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Số 215 Điện Biên Phủ, P.15, Quận Bình Thạnh,

Tp. HCM. ĐT: (08)35146601 - 35146602

Website: www.hbu.edu.vn;

www.ts.hbu.edu.vn; www.hongbang-uni.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 2.200

Ngôn ngữ Anh D220201 D

Ngôn ngữ Pháp D220203 D

Kinh tế D310101 A,A

1

,D

Công nghệ thông tin D480201 A,A

1

,D

Đông Nam Á học D210406 C, D

Trung Quốc học D220214 C, D

Nhật Bản học D220215 C, D

Hàn Quốc học D220216 C, D

Truyền thông đa phương tiện D220217 C, D

Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A,A

1

Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông D580205 A,A

1

Kĩ thuật điện, điện tử D140215 A,A

1

Kĩ thuật điện tử, truyền thông D520207 A,A

1

Thiết kế công nghiệp D210402 H,V

Thiết kế đồ họa D210403 H,V

Thiết kế thời trang D210404 H,V

Công nghệ điện ảnh - truyền hình D210302 H,V

Khoa học môi trường D440301 A,A

1

,B

Giáo dục Thể chất D140206 T,B

Quan hệ quốc tế D310206 A,A

1

,D

Việt Nam học D220113 C, D

nước

- Phương thức TS: Trường tổ chức thi

tuyển sinh. Ngày thi và khối thi theo

quy định của Bộ GD&ĐT.

- Điểm trúng tuyển căn cứ điểm sàn do

Bộ GD& ĐT quy định. Riêng các

ngành Kiến trúc, Mỹ thuật công

nghiệp, Giáo dục thể chất (các khối

H,V,T) điểm trúng tuyển do Trường

quy định.

- Khối H,V,T môn năng khiếu hệ số 2.

- Mức học phí dự kiến (ổn định trong

suốt khóa học).

+ Đại học: trung bình

12.980.000đ/năm, trừ các ngành: Kiến

trúc; Điều dưỡng, Kĩ thuật y học:

15.980.000đ/năm.

+Cao đẳng: 11.780.000đ/năm.

- Ngành Kiến trúc đào tạo Kiến trúc sư

chuyên nghiệp 10 học kỳ gồm 9 học kỳ

bình thường và 2 học kỳ hè (4 năm 6

tháng).

- Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng -

Trường Đại học dân lập đầu tiên trở

thành Đại học Quốc tế (Tư thục), đào tạo

đa lĩnh vực, đa ngành nghề từ trung cấp

chuyên nghiệp, liên thông đại học, cao

đẳng, đại học chính quy, thạc sĩ.

- Nhà trường liên kết hợp tác quốc tế

với các Đại học quốc tế (Mỹ, Pháp,

Nhật, Hàn Quốc, Trung Quốc, Thái

288

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Quản trị kinh doanh D340101 A,A

1

,D

Kiến trúc D580102 V

Điều dưỡng D720501 B

Kĩ thuật y học D720330 B

Các ngành đào tạo cao đẳng: 2.200

Quản trị kinh doanh C340101 A,A

1

,D

Công nghệ thông tin C480201 A,A

1

,D

Kế toán C340301 A,A

1

,D

Kinh tế C310101 A,A

1

,D

Việt Nam học C220113 C, D

Công nghệ kĩ thuật xây dựng C510103 A,A

1

Truyền thông đa phương tiện C220217 C,D

Điều dưỡng C720501 B

Kĩ thuật y học C720330 B

Khoa học môi trường C440301 A,A

1

,B

Lan, Indonesia,...) để đưa sinh viên du

học, khảo cứu, tạo cơ hội học lên sau

đại học (Thạc sĩ, Tiến sĩ).

+ Trường có chế độ học bổng, miễn

giảm học phí từ 10% - 100% ngay

trong ngày đầu nhập học cho sinh viên

nghèo, học giỏi, con em gia đình

thương binh, liệt sĩ, khuyết tật...

+ Với ngành Võ thuật, Nhà trường hợp

tác với Liên đoàn võ thuật Châu Âu và

Liên đoàn võ thuật Vovinam Việt Võ

Đạo thế giới để đào tạo quốc tế.

+ Trường có các Câu lạc bộ: TDTT và

Võ Thuật, Văn hóa-Thời trang để sinh

viên luyện tập, nâng cao năng khiếu

tham dự các giải thi đấu quốc gia và

quốc tế.

+ Có ký túc xá cho sinh viên ở xa.

+ Trường giới thiệu cho sinh viên có

nhu cầu vay vốn học tập đến các ngân

hàng chính sách của Nhà nước để trang

trải cho việc học tập.

319 TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ MIỀN

ĐÔNG

EIU 1000

Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường Hòa

Phú, Khu Liên hợp Công nghiệp - Dịch vụ

và Đô thị Bình Dương, Tỉnh Bình Dương.

ĐT: (0650) 2220341.

Website: www.eiu.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học

Kĩ thuật Điện, điện tử D520201 A,A

1

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức tuyển sinh: Trường

không tổ chức thi mà xét tuyển những

thí sinh đã dự thi đại học, cao đẳng

năm 2012

289

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Kĩ thuật Điều khiển và Tự động hóa D520216 A,A

1

Kĩ thuật cơ điện tử D520114 A,A

1

Kĩ thuật phầm mềm D480103 A,A

1

Truyền thông và mạng máy tính D480102 A,A

1

,D

1

Quản trị kinh doanh D340101 A,A

1

,D

1

Điều dưỡng D720501 B

320 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TƯ THỤC QUỐC

TẾ SÀI GÒN

TTQ 500

706A Quốc lộ 52 (Số cũ: 3A Xa lộ Hà

Nội), P. Hiệp Phú, Q. 9, TP. HCM.

ĐT: (08) 5409.3929 – 5409.3930.

Fax: (08) 5409.3928

Website: www.siu.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 300

Khoa học máy tính D480101 A, A

1

, D

1

Quản trị kinh doanh D340101 A, A

1

, D

1

Ngôn ngữ Anh D220201 A

1

, D

1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 200

Quản trị kinh doanh C340101 A, A

1

, D

1

Tiếng Anh C220201 A

1

, D

1

- Học phí:

+ Chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt:

khoảng 42.072.000 - 48.383.000 đồng/năm

+ Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh:

khoảng 109.387.000 - 119.905.000 đồng/năm

Học phí được thanh toán qua tài khoản ngân

- Tuyển sinh trong cả nước.

- Trường không tổ chức thi tuyển mà lấy

kết quả thi năm 2012 của những thí sinh

đã dự thi khối A, A

1

, D

1

vào các trường

đại học, cao đẳng trong cả nước theo đề

thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển

đại học, cao đẳng trên cơ sở hồ sơ đăng

ký xét tuyển của thí sinh.

- Đối với chương trình giảng dạy

bằng tiếng Việt, không yêu cầu trình

độ tiếng Anh đầu vào.

- Đối với chương trình giảng dạy bằng

tiếng Anh thí sinh cần có chứng chỉ

TOEFL 500 PBT (61 iBT) hoặc IELTS

5.5 (đối với bậc đại học); TOEFL 450

PBT (45 iBT) hoặc IELTS 5.0 (đối với

bậc cao đẳng). Thí sinh không có chứng

chỉ tiếng Anh nêu trên được tham dự kì

kiểm tra môn tiếng Anh do Trường Đại

học Quốc tế Sài Gòn tổ chức. Thí sinh

chưa đạt yêu cầu trình độ tiếng Anh được

học chương trình tiếng Anh học thuật để

đạt trình độ tiếng Anh học đại học, cao

290

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

hàng của Trường ĐH Quốc tế Sài Gòn được cập

nhật tại thời điểm thanh toán.

- Để biết thêm chi tiết, thí sinh truy cập vào

website: www.siu.edu.vn.

đẳng chính thức.

Trong 450 chỉ tiêu đại học có 150 chỉ

tiêu liên thông.

321 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂN TẠO TTU 500

Đại lộ Đại học Tân Tạo, Tân Đức E.City,

H. Đức Hòa, tỉnh Long An.

ĐT: (072) 3769202; Fax: (072)3769208

Website: www.ttu.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học:

Kĩ thuật công trình xây dựng D580201 A,A

1

Kĩ thuật điện, điện tử D520201 A,A

1

Khoa học máy tính D480101 A,A

1

,D

1

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A

1

,D

1

Kế toán D340301 A,A

1

,D

1

Kinh doanh quốc tế D340120 A,A

1

,D

1

Quản trị kinh doanh D340101 A,A

1

,D

1

Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển sinh. Ngày thi và khối

thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.

322 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY ĐÔ DTD 3000

Số 68, Lộ hậu Thạnh Mỹ, P. Lê Bình, Q.

Cái Răng, TP Cần Thơ.

ĐT: (0710) 3840.666

Website: www.tdu.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 2000

Kế toán D340301 A,A

1

, D

1

Tài chính - Ngân hàng D340201 A, A

1

, D

1

Quản trị kinh doanh D340101 A, A

1

, D

1

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước

- Phương thức tuyển sinh: Trường

không tổ chức thi tuyển sinh, chỉ xét

tuyển dựa trên kết quả thi đại học, cao

đẳng năm 2012 của những thí sinh đã

dự thi khối A, A1, B, C, D1 vào các

trường đại học, cao đẳng trong cả nước

291

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng D510102 A, A

1

Công nghệ thông tin D480201 A, A

1

, D

1

Kĩ thuật điện, điện tử D520201 A, A

1

Nuôi trồng thủy sản D620301 A, A

1

, B

Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

Văn học D220330 C

Việt Nam học D220113 C, D

1

Dược học D720401 A, B

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1000

Tin học ứng dụng C480202 A, D

1

, A

1

Tài chính – Ngân hàng C340201 A, D

1

, A

1

Nuôi trồng thủy sản C620301 A, A

1

, B

Kế toán C340301 A, D

1

, A

1

Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng C510102 A, A

1

Quản trị kinh doanh C340101 A, D

1

, A

1

theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và

Đào tạo.

323 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÁI BÌNH

DƯƠNG

TBD 900

Số 99 Nguyễn Xiển, Vĩnh Phương, Nha

Trang, Khánh Hòa. ĐT: (058) 3727.182;

(058) 3727. 147

Website: www.pou.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 500

Kế toán D340301 A, D

1

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức xét tuyển

292

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Tài chính – Ngân hàng D340201 A, D

1

Quản trị kinh doanh D340101 A, D

1

Công nghệ thông tin D480201 A, D

1

Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 400

Kế toán C340301 A, D

1

Tài chính – Ngân hàng C340201 A, D

1

Quản trị kinh doanh C340101 A, D

1

Tin học ứng dụng C480202 A,D

1

Tiếng Anh C220201 D

1

324 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VÕ TRƯỜNG

TOẢN

VTT 2150

Địa chỉ: Quốc lộ 1A, Tân Phú Thạnh, Châu

Thành A, Hậu Giang.

Website: www.vttu.edu.vn

Điện thoại: (0711) 3953 222 – 3953.666

Fax: (0711) 3953 200

Email: info@vttu.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 1350

Quản trị kinh doanh D340101 A,A

1

,D

1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D340103 A,A

1

,D

1

Kế toán D340301 A,A

1

,D

1

Tài chính - Ngân hàng D340201 A,A

1

,D

1

Kinh tế quốc tế D310106 A,A

1

,D

1

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển

dựa trên kết quả thi Đại học, Cao đẳng

các khối A, A1, B, C, D1 năm 2012

của các thí sinh đã dự thi theo đề thi

chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

293

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ thông tin D480201 A,A

1

,D

1

Văn học D220330 C

Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

Y đa khoa D720101 B

Dược học D720401 A,B

Các ngành đào tạo cao đẳng: 800

Công nghệ thông tin C480201 A,A

1

,D

1

Kế toán C340301 A,A

1

,D

1

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A

1

,D

1

Dược học C900107 A,B

325 TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT DYD 900

Số 1 Tôn Thất Tùng, Phường 8, Tp. Đà Lạt,

Lâm Đồng.

ĐT: (063) 3520092; Fax: (063) 3554966

Website: www.yersin.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học: 700

Công nghệ thông tin D480201 A, A

1

,D

1

Khoa học môi trường D440301 A, B

Công nghệ sinh học D420201 A, B

Điều dưỡng D720501 B

Quản trị kinh doanh D340101 A, D

1

, A

1

Kiến trúc D580102 V

- Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong

cả nước.

- Phương thức tuyển sinh: Trường Đại

học Yersin Đà Lạt không tổ chức thi

tuyển mà xét tuyển trên cơ sở kết quả

thi đại học, cao đẳng năm 2012 vào các

trường Đại học, cao đẳng trong cả

nước (các khối A-B-C-D1-V và H theo

đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào

tạo). Thí sinh muốn được xét tuyển

phải làm thủ tục hồ sơ theo đúng quy

định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

294

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Thiết kế nội thất D210405 V, H

Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

Các ngành đào tạo cao đẳng: 200

Quản trị kinh doanh C340101 A, D

1

, A

1

Điều dưỡng C720501 B

293

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

326 TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁN CÔNG

CÔNG NGHỆ & QUẢN TRỊ DOANH

NGHIỆP

CBC 1.600

Số 15, Đường Trần Văn Trà, Khu đô thị

mới Nam thành phố, Phường Tân Phú,

Quận 7, TP.Hồ Chí Minh.

ĐT: (08) 5 4135 008 - 5 4135 026.

Fax: (08) 5 4135 012;

Email: daotao@ctim.edu.vn;

Website: www.ctim.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Công nghệ thông tin C480201 A,A

1

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A

1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A,A

1

Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 A,A

1

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử C510203 A,A

1

Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 A,A

1

Công nghệ kỹ thuật hóa học C510401 A,A

1

Công nghệ kỹ thuật môi trường C510406 A,A

1

Quản trị kinh doanh C340101 A,A

1

,D

1

Quản lý công nghiệp C510601 A,A

1

Tiếng Anh C220201 D

1

Tiếng Trung Quốc C220204 D

1

Kế toán C340301 A,A

1

,D

1

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển sinh: theo lịch thi tuyển

sinh Cao đẳng 2012 của Bộ GD&ĐT;

- Trường đào tạo theo hệ thống tín chỉ.

- Số chỗ trong KTX: 800.

- Để biết thêm thông tin chi tiết thí sinh

có thể liên hệ Trung tâm tư vấn và Phát

triển nguồn nhân lực. Hotline:

0977334400 (Cô Thu); 0988617284

(Cô Hạnh).

294

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A

1

,D

1

327 TRƯỜNG CAO ĐẲNG BẾN TRE C56 835

Ấp 1, Xã Sơn Đông, Thành phố Bến Tre,

Tỉnh Bến Tre. ĐT: 075.3822304, 3822325;

Fax: 075.3820103;

Website: www.cdbt.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 835

Giáo dục Mầm non C140201 M, D

1

Tiếng Anh C220201 D

1

Tin học ứng dụng C480202 A

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A

Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 A

Công nghệ kỹ thuật ô tô C510205 A

Kế toán C340301 A

Quản trị kinh doanh C340101 A

Chế biến thủy sản C540105 A,B

Nuôi trồng thủy sản C620301 B

Việt Nam học C220113 C

Tài chính - Ngân hàng C340201 A

Giáo dục Tiểu học C140202 A,C,D

1

Giáo dục Thể chất C140206 B,T

Sư phạm Mĩ thuật C140222 C, D

1

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước. Riêng các ngành Sư phạm chỉ

tuyển những thí sinh có hộ khẩu thường

trú từ 3 năm trở lên tại tỉnh Bến Tre.

- Phương thức tuyển sinh: Trường

không tổ chức thi tuyển sinh mà xét

tuyển theo kết quả thi Đại học, Cao

đẳng của thí sinh.

- Ngành Sư phạm Mĩ thuật, Giáo dục

Mầm non, Giáo dục Âm nhạc, Giáo

dục Thể chất: Thí sinh phải thi văn hóa

theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT, sau

đó phải thi môn năng khiếu đạt mới

được tuyển.

328 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CẦN THƠ C55 1800

Số 209 Đường 30-4, Phường Hưng Lợi,

- Trường không tổ chức thi tuyển mà lấy

kết quả thi đại học năm 2012 của thí sinh

295

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ.

ĐT: 0710.3740182;

Website: caodangcantho.edu.vn;

Email: bants.c55@moet.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1800

Giáo dục Mầm non C140201 C,M

Sư phạm Toán học C140209 A

Giáo dục thể chất C140206 T

Tin học ứng dụng C480202 A

Quản lí tài nguyên và môi trường C850101 A,B

Việt Nam học C220113 C,D

1

Tiếng Anh C220201 D

1

Khoa học thư viện C320202 A,D

1

Quản trị văn phòng C340406 A,D

1

Kế toán C340301 A,D

1

Quản trị kinh doanh C340101 A,D

1

Tài chính - Ngân hàng C340201 A

Công nghệ may C540204 A

Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 A

Công nghệ kỹ thuật môi trường C510406 A,B

đã dự thi vào các khối A,B,C,D

1

theo đề

thi chung của Bộ GD&ĐT vào các

trường trong cả nước trên cơ sở hồ sơ

đăng ký xét tuyển của thí sinh.

- Các ngành Sư phạm: chỉ tuyển thí

sinh có hộ khẩu thường trú tại TP. Cần

Thơ từ 3 năm trở lên. Không tuyển thí

sinh nói ngọng, nói lắp, dị hình, dị tật;

- Các ngành năng khiếu (Mầm non,

Giáo dục thể chất). Trường tổ chức thi

năng khiếu. Ngày thi theo qui định của

Bộ GD&ĐT; Cách tuyển như sau:

+ Khối T lấy những thí sinh thi khối B

đạt 2 môn Sinh, Toán theo quy định

còn phải thi năng khiếu TDTT đạt

điểm mới tuyển;

+ Khối M lấy những thí sinh thi khối D

đạt 2 môn Văn, Toán còn phải thi thêm

năng khiếu Mầm non đạt mới tuyển;

+ Khối C lấy điểm thi 2 môn Văn, Sử

theo quy định còn phải thi thêm năng

khiếu Mầm non đạt mới tuyển;

- Các ngành ngoài Sư phạm: tuyển thí

sinh có hộ khẩu ở TP. Cần Thơ và các

tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long. Các

ngành ngoài sư phạm phải đóng học phí.

329 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CƠ ĐIỆN VÀ

NÔNG NGHIỆP NAM BỘ

CEN 500

Phường Phước Thới, Quận Ô Môn, TP. Cần Thơ;

ĐT: 07103.862067; Fax: 07103.862791;

Website: www.cea.edu.vn

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức tuyển sinh: Trường

không tổ chức thi mà xét tuyển.

296

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo cao đẳng: 500

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A,A

1

Công nghệ kỹ thuật ôtô C510205 A,A

1

Công nghệ chế biến thủy sản C540105 A,B

Kế toán C340301 A,A

1

,D

1

Chăn nuôi C620105 A,B

330 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG

NGHIỆP CAO SU

CSC 450

Số 1428, Đường Phú Riềng Đỏ, Thị xã

Đồng Xoài, Tỉnh Bình Phước.

ĐT: (0651)3880343

Website: www.ric.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 450

Khoa học cây trồng C620110 A,B

Công nghệ kỹ thuật hoá học C510401 A,A

1

,B

Kế toán C340301 A,A

1

,D

1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A,A

1

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức xét tuyển theo kết quả thi cao

đẳng, đại học năm 2012.

331 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ

THỦ ĐỨC

CCO 1600

53 Võ Văn Ngân, Phường Linh Chiểu,

Quận Thủ Đức, TP. HCM.

ĐT: 08.38970023

Website: www.tdc.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1600

Kế toán C340301 A,A

1

,D

1

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển sinh theo qui định của

Bộ GD&ĐT.

- Điểm trúng tuyển theo ngành, khối

thi.

- Trường có KTX cho sinh viên ở xa

297

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Quản trị kinh doanh C340101 A,A

1

,D

1

Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 A,A

1

Công nghệ thông tin C480201 A,A

1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A,A

1

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A

1

với mức phí 100.000đ/sinh viên/ tháng

332 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ

VÀ QUẢN TRỊ SONADEZI

CDS

1000

Số 01, Đường 6A, Khu công nghiệp Biên

Hòa 2, Phường Long Bình Tân, Thành phố

Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.

ĐT: (061)3994.012/3994.013

Website: www.sonadezi.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng 1000

Công nghệ may C540204 A, A1

Công nghệ da giày C540206 A, A1

Quản trị kinh doanh C340101 A, A1, D1

Tài chính - Ngân hàng C340201 A, A1, D1

Kế toán C340301 A, A1, D1

Tiếng Anh C220201 A1, D1

Tiếng Trung Quốc C220204 A

1

, D

1

, D

4

Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 A, A1

Công nghệ thông tin C480201 A, A1, D1

- Tuyển sinh trong cả nước.

- Trường không tổ chức thi tuyển mà

lấy kết quả thi tuyển sinh đại học, cao

đẳng năm 2012 các khối A; A

1

; D

1

; D

4

theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để

xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng ký

nguyện vọng của thí sinh.

- Điểm trúng tuyển xét theo ngành và

theo khối thi.

- Trường có ký túc xá cho sinh viên với

mức phí 160.000/tháng (thu 11

tháng/năm).

- Học phí: 3.200.000/học kỳ.

- Sinh viên nghèo, hiếu học; sinh viên

có học lực từ khá trở lên được xét cấp

học bổng theo khóa học và học kỳ.

- Để biết thêm chi tiết tham khảo

website: www.sonadezi.edu.vn.

333 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ

THÔNG TIN HỮU NGHỊ VIỆT - HÀN

CHV

1600

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

298

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Phường Hòa Quý, Quận Ngũ Hành Sơn,

TP. Đà Nẵng. ĐT: (0511) 3962888; Fax:

(0511) 3962889

Website: http://viethanit.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1600

Tin học ứng dụng C480202 A,A

1

,V,H

Khoa học máy tính C480101 A,A

1

,D

1

Quản trị kinh doanh C340101 A,A

1

,D

1

Marketing C340115 A,A

1

,D

1

- Phương thức tuyển sinh:

+ Khối A,A

1

,D

1

: Trường tổ chức thi tuyển

sinh theo quy định của Bộ GD&ĐT.

+ Khối V & H: Trường không tổ chức

thi, mà xét tuyển thí sinh đã dự thi CĐ,

ĐH khối V & H theo đề thi chung của

Bộ GD&ĐT, trên cơ sở hồ sơ đăng ký

xét tuyển của thí sinh.

- Thông tin chi tiết về tuyển sinh,

chuyên ngành đào tạo xem tại website

của trường.

334 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG

NGHIỆP HUẾ

CCH 1400

70 Nguyễn Huệ, TP. Huế.

Điện thoại: (054) 3837073; 3837677.

Website: www.hueic.edu.vn.

Email: tuyensinh@hueic.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1400

Tin học ứng dụng C480202 A, D

1

Kế toán C340301 A, D

1

Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 A

Công nghệ kỹ thuật ô tô C510205 A

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A

Công nghệ kỹ thuật nhiệt C510206 A

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông C510302 A

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá C510303 A

Truyền thông và mạng máy tính C480102 A

- Tuyển sinh trong cả nước.

- Thi tuyển, môn thi theo khối.

- Điểm xét tuyển theo ngành, theo khối

thi. Trường hợp thí sinh không trúng

tuyển vào ngành đăng ký dự thi, nhà

trường có thể xét tuyển sang ngành

khác còn chỉ tiêu và cùng khối thi.

- Thí sinh xem thêm thông tin trên

website của trường: www.hueic.edu.vn.

299

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Tài chính - Ngân hàng C340201 A, D1

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử C510203 A

Công nghệ kỹ thuật hoá học C510401 A, B

Công nghệ kỹ thuật môi trường C510406 A, B

Việt Nam học C220113 A, D

1

335 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP

TUY HOÀ

CCP 1450

Đường Nguyễn Tất Thành, Phường 8, TP.

Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên

ĐT: 057.3838241; 0573.822693

Website: www.tic.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1450

Tin học ứng dụng C480202 A, D

1

Kế toán C340301 A, A

1

,D

1

Công nghệ kỹ thuật hóa học C510401 A, B

Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 A, A

1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A, A

1

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông C510302 A, A

1

Công nghệ kỹ thuật trắc địa C515902 A, A

1

Tài chính - Ngân hàng C340201 A, D1

Công nghệ kỹ thuật địa chất C515901 A, A

1

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa C510303 A, A

1

Truyền thông và mạng máy tính C480102 A, D1

-Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức tuyển sinh: Tổ chức thi

theo ngày thi và đề thi chung do Bộ

GD&ĐT quy định.

300

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Quản trị kinh doanh C340101 A, A

1

, D1

Công nghệ kỹ thuật môi trường C510406 A, B

Công nghệ cơ điện tử C510203 A, A

1

Thiết kế đồ họa C210403 A, D

1

Quản lý đất đai C850103 A,A

1

336 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ -

KINH TẾ VÀ THỦY LỢI MIỀN TRUNG

CEM 400

Số 14 Nguyễn Tất Thành, TP. Hội An,

Tỉnh Quảng Nam. ĐT: (0510)3.861.282

Website: www.ckt.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 400

Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 A, A

1

Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước C510405 A, A

1

Kế toán C340301 A, A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước

- Phương thức tuyển sinh: Trường

không tổ chức mà xét tuyển những thí

sinh đã dự thi đại học, cao đẳng năm

2012 trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét

tuyển của thí sinh.

337 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ

VÀ KINH TẾ BẢO LỘC

CBL 600

Số 454, Trần phú, TP. Bảo Lộc, Tỉnh Lâm

Đồng. ĐT: (063) 3863 326

Website: www.blc.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 600

Kế toán C340301 A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

Quản trị kinh doanh C340101 A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức tuyển sinh: Trường

không tổ chức thi mà xét tuyển kết quả

thi ĐH, CĐ năm 2012.

301

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 A,A

1

Khoa học cây trồng C620110 A,A

1

,B

Chăn nuôi C620105 A,A

1

338 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG

THƯƠNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH CES 3000

Số 20 Tăng Nhơn Phú, Phường Phước

Long B, Quận 9, TP. Hồ Chí Minh;

ĐT (08)37312370; Fax: (08) 38978501

Website: www.hitu.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 3000

Công nghệ sợi, dệt C540202 A,A

1

Công nghệ may C540204 A,A

1

Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 A,A

1

Công nghệ chế tạo máy C510202 A,A

1

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử C510203 A,A

1

Công nghệ kỹ thuật ô tô C510205 A,A

1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A,A

1

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa C510303 A,A

1

Công nghệ kỹ thuật nhiệt C510206 A,A

1

Kế toán C340301 A, D

1

Quản trị kinh doanh C340101 A, D

1

Tài chính – Ngân hàng C340201 A, D

1

Công nghệ da giày C540206 A,A

1

Công nghệ giấy và bột giấy C540302 A

Công nghệ kỹ thuật hóa học C510401 A

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển sinh.

- Ngày thi theo quy định của Bộ

GD&ĐT.

- Điểm trúng tuyển theo ngành.

- Số chỗ trong kí túc xá: 2000 chỗ; tiếp

nhận khóa 2012: 1000 chỗ.

- Học phí theo quy định của Nhà nước.

- Email:

phongdaotao.CES@gmail.com;

phongdaotao.CES@moet.edu.vn.

302

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ thông tin C480201 A,A

1

339 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG

BÀ RỊA – VŨNG TÀU

D52 520

Đường 3 tháng 2, Phường 11, TP. Vũng Tàu

ĐT: (064)3622374 (số nội bộ 110)

Fax: (064)3622375

Email: phongdt@cdcdbrvt.edu.vn

Website: www.cdcdbrvt.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 520

Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 A

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A

Công nghệ thông tin C480201 A

Kế toán C340301 A, D

1

Quản trị kinh doanh C340101 A, D

1

Công nghệ kỹ thuật ô tô C510205 A

Công nghệ thực phẩm C540102 A, B

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử C510203 A

Tiếng Anh C220201 D

1

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển sinh.

+ Ngày thi theo quy định chung của Bộ

GD&ĐT.

+ Điểm trúng tuyển theo ngành học.

+ Ký túc xá có thể tiếp nhận tối đa

khoảng 250 chỗ cho khoá tuyển sinh

2012.

+ Học phí: 230.000 VNĐ/1 tháng đối

với thí sinh có hộ khẩu tại Tỉnh Bà

Rịa-Vũng Tàu.

+ Mọi chi tiết có thể tham khảo tại

Website:www.cdcdbrvt.edu.vn

340 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG

BÌNH THUẬN

C47 900

Số 205 Lê Lợi, TP. Phan Thiết, Tỉnh Bình

Thuận. ĐT: (062) 3.828.150

Website: www.btu.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 900

Tin học ứng dụng C480202 A,A

1

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước. Riêng các ngành sư phạm tuyển

những thí sinh tốt nghiệp THPT tại

Bình Thuận và có hộ khẩu thường trú

tại Bình Thuận trước ngày thi.

- Phương thức tuyển sinh: Trường

không tổ chức thi mà xét tuyển những

thí sinh đã dự thi Đại học, Cao đẳng

303

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Tiếng Anh C220201 D

1

Quản trị văn phòng C340406 C

Quản trị kinh doanh C340101 A,A

1

,D

1

Công nghệ sau thu hoạch C540104 A,B

Khoa học cây trồng C620110 A,B

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A,A

1

Sư phạm Mĩ thuật C140222 H

Sư phạm Tiểu học C140202 A,A

1

,C

Sư phạm Mầm non C140201 M

năm 2012 trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét

tuyển của thí sinh.

- Riêng khối H,M tuyển sinh như sau:

+ Khối H: lấy những thí sinh thi khối

C, D

1

đạt điểm môn Văn theo quy định

và 2 môn năng khiếu Mỹ thuật (hình

họa chì và trang trí).

+ Khối M: lấy những thí sinh thi khối

D đạt điểm Văn, Toán hoặc Văn, Sử

theo quy định và thi môn năng khiếu

(hát, kể chuyện và đọc diễn cảm).

341 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG

CÀ MAU D61

500

Số 126, Đường 3/2, Phường 6, TP. Cà Mau,

Tỉnh Cà Mau. ĐT: (0780) 3828234 -

3825262

Website:

www.caodangcongdong.camau.gov.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 500

Kế toán C340301 A,A

1

Công nghệ thông tin C480201 A,A

1

Tiếng Anh C122201 D

1

Nuôi trồng thủy sản C620301 A,B

Quản trị kinh doanh C340101 A,A

1

,D

1

- Vùng tuyển sinh: Chỉ tuyển thí sinh

có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh

thuộc Đồng bằng sông Cửu Long.

- Phương thức tuyển sinh: không tổ

chức thi, xét tuyển những thí sinh dự

thi đại học, cao đẳng chính quy năm

2012 theo đề thi chung của Bộ

GD&ĐT, trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét

tuyển của thí sinh.

- Điểm trúng tuyển theo ngành học,

theo khối thi.

342 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG

ĐỒNG THÁP

D50 800

Số 259,Thiên Hộ Dương, Phường Hòa

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong

tỉnh Đồng Tháp.

304

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Thuận, TP. Cao Lãnh,Tỉnh Đồng Tháp.

ĐT: (067)3 851 274

Website: www.dtcc.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 800

Công nghệ thực phẩm C540102 A,B

Kế toán C340301 A

Công nghệ thông tin C480201 A

Nuôi trồng thủy sản C620301 A,B

Dịch vụ thú y C640201 A,B

Quản trị kinh doanh C340101 A

Bảo vệ thực vật C620112 A,B

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển sinh.

343 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG

HẬU GIANG

D64 900

Đường 19 tháng 8, Xã Vị Tân, Thành phố

Vị Thanh, Tỉnh Hậu Giang. ĐT:

07113.876.178. Fax: 07113.876175

Website: www.hgcc.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Tin học ứng dụng C480202 A,A

1

Tiếng Anh C220201 D

1

Quản trị văn phòng C340406 C, D

1

Kế toán C340301 A,A

1

, D

1

Giáo dục Mầm non C140201 M,C,D

1

Quản trị kinh doanh C340101 A,A

1

,D

1

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A

1

,D

1

- Tuyển sinh trong cả nước đối với các

ngành ngoài sư phạm. Các ngành Sư

phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu

thường trú trong Tỉnh Hậu Giang.

- Trường không tổ chức thi mà lấy kết

quả thi đại học, cao đẳng năm 2012

của những thí sinh đã dự thi các khối

A, A

1

, B, C, D

1

và M vào các trường

đại học, cao đẳng trong cả nước theo

đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét

tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét

tuyển của thí sinh.

305

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

344 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG

KIÊN GIANG

D54 680

Số 217 Chu Văn An, Phường An Hòa, TP.

Rạch Giá, Tỉnh Kiên Giang. ĐT: (077)

3811840

Website: www.kgcc.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 680

Tin học ứng dụng C480202 A, A

1

Công nghệ thực phẩm C540102 A,B

Nuôi trồng thủy sản C620301 A,B

Chăn nuôi C620105 A,B

Truyền thông và mạng máy tính C480102 A, A

1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A, A

1

Kế toán C340301 A, A

1

Tài chính – Ngân hàng C340201 A, A

1

Quản trị kinh doanh C340101 A, A

1

Tiếng Anh C220201 D

1

- Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú

tại Tỉnh Kiên Giang và các tỉnh thuộc

khu vực Đồng bằng sông Cửu Long

- Trường không tổ chức thi tuyển, mà

chỉ xét tuyển những thí sinh đã dự thi

khối A,A

1

,B,D

1

vào các trường đại học,

cao đẳng trong cả nước theo đề thi

chung của Bộ GD&ĐT năm 2012, trên

cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí

sinh.

- Số chỗ trong kí túc xá: 550.

345 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG

SÓC TRĂNG

CST 700

Số 400 Lê Hồng Phong, TP. Sóc Trăng,

Tỉnh Sóc Trăng. ĐT: (079) 3821730.

Website: www.stcc.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 700

Quản trị kinh doanh C340101 A,D

1

- Vùng tuyển sinh: Tuyển thí sinh có hộ

khẩu ở Sóc Trăng và các tỉnh Khu vực

Đồng bằng sông Cửu Long.

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển sinh.

306

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Kế toán C340301 A,D

1

Tiếng Anh C220201 D

1

Tin học ứng dụng C480202 A

Quản trị văn phòng C340406 A,D

1

Công tác xã hội C760101 C,D

1

346 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CỘNG ĐỒNG

VĨNH LONG

D57

600

112A Đinh Tiên Hoàng, Phường 8, TP. Vĩnh

Long, Tỉnh Vỉnh Long. ĐT: (070) 3823492

Website: www.vlcc.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Công nghệ thông tin C480201 A,A

1

Công nghệ thực phẩm C540102 A,B

Kế toán C340301 A,A

1

,D

1

Quản lí đất đai C850103 A, B

Quản trị văn phòng C340406 A,A

1

,D

1

Quản trị kinh doanh C340101 A,A

1

,D

1

Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước C510405 A,B

Nuôi trồng thủy sản C620301 B

Dịch vụ thú y C640201 B

- Thí sinh có hộ khẩu thường trú tại

tỉnh Vĩnh Long và các tỉnh Đồng bằng

sông Cửu Long.

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển sinh.

347 TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC

MIỀN TRUNG

CLD 1100

Số 04 Nguyễn Tất Thành, Thành phố Hội

- Vùng tuyển:Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức tuyển sinh: Tổ chức thi

tuyển. Ngày thi, môn thi theo quy định

chung của Bộ GD&ĐT.

307

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

An, Tỉnh Quảng Nam.

ĐT: (0510) 2.212.202

Website: www.cdmt.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1100

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A,A

1

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A

1

Tin học ứng dụng C480202 A,A

1

,D

1

Kế toán C340301 A,A

1

,D

1

Tài chính ngân hàng C340201 A,A

1

,D

1

Quản trị kinh doanh C340101 A,A

1

,D

1

- Hồ sơ đăng ký dự thi đề nghị các Sở

GD&ĐT chuyển qua đường bưu điện

theo địa chỉ của trường.

- Lệ phí đề nghị các Sở GD&ĐT

chuyển cho trường tài khoản số

102010000402851, Ngân hàng Công

thương Hội An - Quảng Nam.

348 TRƯỜNG CAO ĐẲNG ĐIỆN LỰC

TP.HCM

CDE 900

554 Hà Huy Giáp, Phường Thạnh Lộc,

Quận 12, TP.HCM

Điện thoại: 08.22155661; 08.38919461

Website: www.hepc.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 900

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A,A1

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông C510302 A,A1

Quản lý công nghiệp C510601 A,A1

Quản trị kinh doanh C340101 A,A1, D1

Kế toán C340301 A,A1, D1

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức tuyển sinh: Trường

không tổ chức thi mà xét tuyển những

thí sinh dự thi ĐH, CĐ theo đề thi

chung của Bộ GD&ĐT năm 2012 trên

cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển.

349 TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAO THÔNG

VẬN TẢI II

CGD 1100 - Tuyển sinh trong cả nước.

- Trường không tổ chức thi mà chỉ xét

308

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Số 28 Ngô Xuân Thu, Phường Hòa Hiệp

Bắc, Quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng; ĐT:

(0511)3770363; Fax: (0511) 3842086

Website: www.caodanggtvt2.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1100

Công nghệ kỹ thuật giao thông C510104 A

Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 A

Kế toán C340301 A, A

1

, D

1

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng C510102 A

tuyển những thí sinh đã dự thi Đại học,

Cao đẳng khối A, A

1

, D1 năm 2012

theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT.

350 TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAO THÔNG

VẬN TẢI III

CGS 1400

Số 189 Kinh Dương Vương, Phường 12,

Quận 6, TP. Hồ Chí Minh

ĐT: (08)38750592

Website: www.hcmct3.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1400

Công nghệ kỹ thuật giao thông C510104 A

Kế toán C340301 A

Tin học ứng dụng C480202 A

Công nghệ kỹ thuật ô tô C510205 A

Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 A

Quản lý xây dựng C580302 A

Quản trị kinh doanh C340101 A

Khai thác vận tải C840101 A

Tài chính - Ngân hàng C340201 A

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển sinh.

- Thí sinh không đủ điểm vào học cao

đẳng được xét tuyển vào học Trung

cấp chuyên nghiệp hoặc Cao đẳng

nghề.

309

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng C510105 A

351 TRƯỜNG CAO ĐẲNG GIAO THÔNG

VẬN TẢI THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

CGT 1000

Số 252, Lý Chính Thắng, Phường 9, Quận

3, Thành phố Hồ Chí Minh.

ĐT: (08) 3843.9775; Fax: (08) 3931.6227

Website: www.hcmct.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1000

Công nghệ kỹ thuật ô tô C 510205 A

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng C 510102 A

Kế toán C 340301 A

Quản trị kinh doanh C 340101 A

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C 510301 A

Tin học ứng dụng C 480202 A

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển sinh theo đề chung của

Bộ GD&ĐT.

352 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ

TP.HỒ CHÍ MINH CEP 1300

33 Vĩnh Viễn, Quận 10, TP.HCM.

ĐT: (08)38.322825

Website: www.kthcm.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1300

Tiếng Anh C220201 D

1

Quản trị kinh doanh C340101 A,A

1

,D

1

Kinh doanh quốc tế C340120 A,A

1

,D

1

Kế toán C340301 A,A

1

,D

1

- Vùng tuyển sinh: Trường tuyển thí

sinh có hộ khẩu thường trú từ Đà Nẵng

trở vào.

- Phương thức tuyển sinh: Trường xét

tuyển thí sinh dự thi ĐH, CĐ năm 2012

theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT.

310

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

353 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ ĐỐI

NGOẠI

CKD 1500

Số 287 Phan Đình Phùng, Quận Phú Nhuận,

TP. Hồ Chí Minh. ĐT (08) 38.446.320; Fax:

(08)38421106. Website: www.ktdn.edu.vn

E-mail: cofer@ktdn.edu.vn

Tại TP. Hồ Chí Minh 1300

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Kinh doanh Quốc tế C340120 A,D

1

Quản trị Kinh doanh C340101 A,D

1

Hệ thống thông tin quản lí C340405 A,D

1

Kế toán C340301 A,D

1

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,D

1

Tiếng Anh C220201 D

1

Tại cơ sở Cần Thơ 200

Số 8 Lê Hồng Phong, Phường Trà An,

Quận Bình Thuỷ, TP.Cần Thơ.

ĐT:(0710) 2212.440

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Quản trị kinh doanh C340101 A,D

1

Kế toán C340301 A,D

1

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển theo qui định của Bộ

GD&ĐT.

- Điểm trúng tuyển theo khối thi.

- Để biết thêm chi tiết, thí sinh truy cập

vào website: www.ktdn.edu.vn

354 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KẾ

HOẠCH ĐÀ NẴNG

CKK 1700

143 Nguyễn Lương Bằng, Phường Hòa

Khánh Bắc, Quận Liên Chiểu, TP. Đà

Nẵng. Điện thoại: (05113) 734867;

- Tuyển sinh trong cả nước.

- Trường không tổ chức thi mà xét

tuyển dựa vào kết quả thi đại học năm

2012 khối A, D

1

theo đề thi chung của

Bộ GD&ĐT trên cơ sở hồ sơ đăng ký

311

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Số Fax: (05113) 842314;

Website: WWW.CEP.EDU.VN

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1700

Quản trị kinh doanh C340101 A, A

1

, D

1

Kế toán C340301 A, A

1

, D

1

Tài chính - Ngân hàng C340201 A, A

1

, D

1

Hệ thống thông tin quản lý C340405 A, A

1

, D

1

Tiếng Anh C220201 D

1

xét tuyển của thí sinh.

- Số chỗ trong ký túc xá tiếp đón khóa

2012: 500 chỗ.

- Điểm trúng tuyển theo khối.

355 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ

THUẬT CẦN THƠ

CEC 1150

Số 9 Cách Mạng Tháng Tám, Quận Ninh

Kiều, TP. Cần Thơ. ĐT: (0710) 3826.072

Website: www.ctec.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1150

Tài chính - Ngân hàng C340201 A, A

1

, D

1

Kế toán C340301 A, A

1

,D

1

Quản trị kinh doanh C340101 A, A

1

, D

1

Công nghệ thông tin C480201 A, A

1

, D

1

Công nghệ thực phẩm C540102 A, A

1

, B

Công nghệ chế biến thuỷ sản C540105 A, A

1

, B

Nuôi trồng thuỷ sản C620301 A, A

1

, B

Quản lý đất đai C850103 A, A

1

, B

Bảo vệ thực vật C620112 A, A

1

, B

Chăn nuôi C620105 A, A

1

, B

- Vùng tuyển sinh: TP. Cần Thơ và các

tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long.

- Phương thức tuyển sinh: Trường

không tổ chức thi mà xét tuyển thí sinh

đã dự thi ĐH, CĐ khối A, A

1

, B, D

1

theo đề thi chung của Bộ, trên cơ sở hồ

sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.

- Số chỗ trong KTX: 1000.

356 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ CPL 1400

312

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

THUẬT PHÚ LÂM

215 Nguyễn Văn Luông, Phường 11, Quận

6, TP.HCM. ĐT: (08)38753773

Website: www.ptec.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1400

Công nghệ thông tin C480201 A, D

1

Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 A

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A

Kế toán C340301 A, D

1

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử C510203 A

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông C510302 A

Tiếng Anh C220201 D

1

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển sinh.

357 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ

THUẬT KIÊN GIANG

CKG 800

Số 425 Mạc Cửu, Phường Vĩnh Thanh, TP.

Rạch Giá, Tỉnh Kiên Giang.

ĐT: (077)3872086

Website: www.kiengiangtec.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 800

Kế toán C340301 A, D

1

Quản trị kinh doanh C340101 A, D

1

Tin học ứng dụng C480202 A, D

1

Công nghệ kỹ thuật ô tô C510205 A

Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 A

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A

- Thí sinh có hộ khẩu tại Kiên Giang và

các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long.

- Trường tổ chức thi tuyển sinh theo đề

thi chung của Bộ GD&ĐT.

313

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông C510302 A

Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 A

Dịch vụ thú y C640201 A, B

Nuôi trồng thủy sản C620301 A, B

358 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ

THUẬT KON TUM

CKO 520

Tổ 3, Phường Ngô Mây, Thành phố Kon

Tum, Tỉnh Kon Tum. ĐT: (060)3864.929

Website: www.ktktkontum.edu.vn

Các ngành đào tạo Cao đẳng: 520

Kế toán C340301 A

Quản trị kinh doanh C340101 A

Hệ thống thông tin quản lý C340405 A

Quản lý đất đai C850103 A

Lâm sinh C620205 B

Khoa học cây trồng C620110 B

Chăn nuôi C620105 B

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong và

ngoài tỉnh.

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển sinh theo lịch của Bộ

GD&ĐT.

- Điểm xét tuyển theo ngành.

- Chỗ ở trong KTX có thể tiếp nhận:

800 SV.

- Xem chi tiết tại:

Website: ktktkontum.edu.vn

Email: Cdktkt@dng.vn.vn

359 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ- KỸ

THUẬT QUẢNG NAM CKQ

1500

Số 431 Hùng Vương, Thành phố Tam Kỳ,

Tỉnh Quảng Nam. Website:

www.ckq.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1500

Kế toán C340301 A,A

1

,D

1

Quản trị kinh doanh C340101 A,A

1

,D

1

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển. Ngày thi theo quy định

của Bộ GD&ĐT.

- Điểm trúng tuyển theo khối thi.

Xem chi tiết tại:

Website: www.ckq.edu.vn;

314

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A,A

1

Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 A,A

1

Quản lý đất đai C850103 A,B

Lâm nghiệp C620201 A,B

Nuôi trồng thuỷ sản C620301 A,B

Chăn nuôi C620105 A,B

Khoa học cây trồng C620110 A,B

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A

1

,D

1

Quản lý xây dựng C580302 A,A

1

,D

1

Công nghệ thông tin C480201 A,A

1

,D

1

Dịch vụ pháp lý C380201 A,A

1

,C,D

1

E-mail: ktkt_qnam@yahoo.com

360 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ

THUẬT LÂM ĐỒNG

CKZ 700

Số 25 Trần phú, Thành phố Đà Lạt, Tỉnh

Lâm Đồng.

ĐT: (063) 3831267. Website: ktktld.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 700

Kế toán C340301 A,A

1

,D

1

Công nghệ thực phẩm C540102 A,A

1

,B

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C340103 A,A

1

,D

1

- Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển,

theo quy định của Bộ GD&ĐT.

361 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - KỸ

THUẬT VINATEX TP.HCM

CCS 2000

Số 586 đường Kha Vạn Cân, Phường Linh

Đông, Quận Thủ Đức, TP.HCM

ĐT: (08)38 966927-38970160

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức tuyển sinh: Tổ chức thi

tuyển.

315

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Website: www.vinatexcollege.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 2000

Công nghệ may C540204 A,A

1

Thiết kế thời trang C210404 A,A

1

Quản trị kinh doanh C340101 A,A

1

, D

1

Kế toán C340301 A,A

1

, D

1

Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 A,A

1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A,A

1

Công nghệ thông tin C480201 A,A

1

Công nghệ kỹ thuật cơ, điện tử C510203 A,A

1

Tiếng Anh C220201 D

1

362 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ - TÀI

CHÍNH VĨNH LONG

CKV 800

01B, Nguyễn Trung Trực, Phường 8, TP. Vĩnh

Long, Tỉnh Vĩnh Long. ĐT: (0703) 823 443

Website: wwww.vcef.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 800

Tài chính - Ngân hàng C340201 A, A

1

Kế toán C340301 A, A

1

Quản trị kinh doanh C340101 A, A

1

Hệ thống thông tin quản lí C340405 A, A

1

- Vùng tuyển sinh: Tuyển thí sinh các

tỉnh khu vực đồng bằng sông Cửu Long

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển sinh theo qui định của

Bộ GD&ĐT.

363 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT

CAO THẮNG

CKC 2500

Số 65 Huỳnh Thúc Kháng, Phường Bến

Nghé, Quận 1, TP.HCM.

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển.

316

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

ĐT: (08)38.212.868

Website: www.caothang.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 2500

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A

Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 A

Công nghệ kỹ thuật ô tô C510205 A

Công nghệ thông tin C480201 A

Công nghệ kỹ thuật nhiệt C510206 A

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử C510203 A

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa C510303 A

Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông C510302 A

Kế toán C340301 A

364 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT LÝ

TỰ TRỌNG TP.HCM CKP 1300

390 Hoàng Văn Thụ, Phường 4, Quận Tân Bình,

TP.HCM. ĐT: (08)38 110521, 38 457475

Website: www.lytc.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1300

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A

Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 A

Công nghệ kỹ thuật ô tô C510205 A

Công nghệ thông tin C480201 A

Công nghệ kỹ thuật nhiệt C510206 A

Công nghệ may C540204 A

- Tuyển sinh trong cả nước.

- Trường tổ chức thi tuyển sinh. Ngày

thi và khối thi theo quy định của Bộ

GD&ĐT.

- Điểm trúng tuyển theo ngành.

- Để biết thêm chi tiết, thí sinh truy cập

vào website: www.lytc.edu.vn hoặc

email: tuyensinh@lytc.edu.vn

365 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT Y TẾ II CKY 1400

317

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

99 Hùng Vương, Quận Hải Châu, Thành

phố Đà Nẵng;

ĐT: (0511) 3892.062; Fax: (0511)3835.380

Website: www.yt2byt.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1400

Điều dưỡng C720501 B

Kỹ thuật y học C720330 B

Hộ sinh C720502 B

Dược C720401 B

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức tuyển sinh: Tổ chức thi

tuyển.

366 TRƯỜNG CAO ĐẲNG LƯƠNG THỰC

THỰC PHẨM

CLT 1200

Số 101B Lê Hữu Trác, Sơn Trà, Đà Nẵng

ĐT: (0511)3831228 - 2214781

Website: http://cfi.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1200

Công nghệ thực phẩm C540102 A,A

1

,B,D

1

Kế toán C340301 A,A

1

,D

1

Quản trị kinh doanh C430101 A,A

1

,D

1

Công nghệ sinh học C420201 A,A

1

,B,D

1

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A

1

,D

1

Quản lí chất lượng thực phẩm C540110 A,A

1

,B,D

1

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức tuyển sinh: Trường

không tổ chức thi mà xét tuyển dựa

trên kết quả thi ĐH, CĐ năm 2012.

- Điểm xét tuyển theo ngành, khối thi.

- Số chỗ trong KTX: 500.

367 TRƯỜNG CAO ĐẲNG MỸ THUẬT

TRANG TRÍ ĐỒNG NAI

CDN 250

ĐC: 368 Đường 30/4, Phường Trung Dũng,

- Tuyển sinh trong cả nước.

- Ngày thi theo quy định của Bộ

GD&ĐT.

- Môn thi: Văn (HS1); Hình họa (HS2)

318

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai.

ĐT: (061) 3816820

Website:www.dongnaiart.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 250

Thiết kế đồ họa C210403 H

Thiết kế nội thất C210405 H

Thiết kế thời trang C210404 H

Gốm C210107 H

Điêu khắc C210105 H

Truyền thông đa phương tiện C320104 H

Nhiếp ảnh C210301 H

Vẽ tĩnh vật hoặc tượng, chất liệu chì

hoặc than.

- Trang trí (HS2) – chất liệu vẽ: Màu

nước hoặc màu bột.

- Điểm xét tuyển theo ngành.

- Trường không sơ tuyển năng khiếu

- Ký túc xá đủ chỗ để tiếp nhận sinh

viên ở.

368 TRƯỜNG CAO ĐẲNG NÔNG

NGHIỆP NAM BỘ

CNN 300

Xã Tân Mỹ Chánh, Thành phố Mỹ Tho,

Tỉnh Tiền Giang. ĐT: (0733) 850139

Website: www.sac.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 300

Khoa học cây trồng C620110 A,B

Bảo vệ thực vật C620112 A,B

Chăn nuôi C620105 A,B

Dịch vụ Thú y C640201 A,B

- Tuyển sinh trong cả nước.

- Trường không tổ chức thi mà xét

tuyển những thí sinh đã dự thi Đại học,

Cao đẳng năm 2012 theo đề thi chung

của Bộ GD&ĐT.

369 TRƯỜNG CAO ĐẲNG PHÁT THANH

TRUYỀN HÌNH II

CPS 400 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

319

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Số 75 Trần Nhân Tôn, Phường 9, Quận 5,

TP. Hồ Chí Minh. ĐT: (08) 38304318

Website: www.rtc2.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 400

Báo chí C320101 C, D

1

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông C510302 A, A

1

, D

1

Tin học ứng dụng C480202 A, A

1

,D

1

- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển.

370 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM CÀ

MAU C61 500

Số 155 – Nguyễn Tất Thành, Thành phố Cà

Mau, Tỉnh Cà Mau.

ĐT: 07803. 837. 505

Website: caodangsupham.camau.gov.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Giáo dục Mầm non C140201 M

Giáo dục Tiểu học C140202 A, C

Giáo dục Thể chất C140206 T

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh thí sinh

có hộ khẩu thường trú tại Tỉnh Cà

Mau.

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển sinh.

371 TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÌNH ĐỊNH C37 800

Số 684 Hùng Vương, Nhơn Phú, Quy

Nhơn, Bình Định. ĐT: (056)3848004 hoặc

(056)3648004

Website: www.cdbd.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 800

Giáo dục Thể chất C140206 T

Giáo dục Mầm non C140201 M

- Vùng tuyển sinh:

+ Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh

có hộ khẩu thường trú tại Tỉnh Bình

Định.

+ Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh

trong cả nước.

- Phương thức tuyển sinh: Trường

không tổ chức thi, chỉ xét tuyển dựa

trên kết quả thí sinh dự thi theo đề thi

320

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Sư phạm Mỹ thuật C140222 A

1,

H,V

Giáo dục Tiểu học C140202 A,C

Tin học ứng dụng C480202 A,A

1

Tiếng Anh C220201 D1

Quản trị kinh doanh C340101 A,A

1

,D

1

Việt Nam học C220113 C,D

1

Kế toán C340301 A,A

1

,D

1

Nuôi trồng thuỷ sản C620301 B

Thư ký văn phòng C340407 C,D

1

Khoa học thư viện C320202 C,D

1

chung của Bộ GD&ĐT, đảm bảo đúng

quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ hệ chính

quy năm 2012. Riêng các ngành Giáo

dục Thể chất, Giáo dục Mầm non, SP

Mỹ thuật, Trường chỉ tổ chức thi tuyển

các môn năng khiếu vào ngày

29,30/9/2012.

372 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM

BÌNH PHƯỚC

C43 550

Quốc lộ 14 Phường Tân Bình, Thị xã Đồng

Xoài, Tỉnh Bình Phước.

ĐT: (06513)881236

Website: www.cdspbinhphuoc.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 550

Sư phạm Tiếng Anh C140231 D

1

Giáo dục Mầm non C140201 C, D

1

, M

Giáo dục Tiểu học C140202 A,C,D

1

Sư phạm Tin học C140210 A

Tin học ứng dụng C480202 A

Tiếng Anh C220201 D

1

Trường CĐSP Bình Phước không tổ

chức thi, chỉ xét tuyển từ kết quả thi

ĐH, CĐ năm 2012 theo đề thi chung

của Bộ GD& ĐT vào các trường ĐH

và CĐ trong cả nước của những thí

sinh có hộ khẩu thường trú tại Tỉnh

Bình Phước.

321

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

373 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM BÀ

RỊA-VŨNG TÀU

C52 500

Số 689 Cách mạng tháng Tám, P. Long

Toàn, thị xã Bà Rịa, tỉnh BR – VT.

ĐT 0643826644

Website:www.cdspbrvt.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 500

Sư phạm Sinh học C140213 B

Giáo dục Mầm non C140201 M,D

1

Giáo dục Tiểu học C140202 A, C, D

1

Tiếng Anh C220201 D

1

, A

1

Công nghệ thông tin C480201 A, D

1

, A

1

Quản trị kinh doanh C340101 A, D

1

, A

1

Quản trị văn phòng C340406 C, D

1

Kế toán C340301 A, D

1

, A

1

Tài chính – Ngân hàng C340201 A, D

1

, A

1

Công nghệ kỹ thuật môi trường C510406 A, B

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A, A

1

Việt Nam học C220113 C, D

1

- Ngành sư phạm tuyển sinh những thí

sinh có hộ khẩu thường trú trong tỉnh

Bà Rịa - Vũng Tàu.

- Phương thức tuyển sinh:

+ Trường không tổ chức thi tuyển mà

lấy kết quả thi năm 2012 của những thí

sinh đã dự thi khối A, A

1

, B, C, D

1

và

M

vào các trường đại học, cao đẳng

trong cả nước theo đề thi chung của Bộ

GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ

đăng ký xét tuyển của thí sinh.

+ Thí sinh dự thi khối D

1

vào ngành

Giáo dục Mầm non, ngoài 2 môn Văn,

Toán thi thêm môn năng khiếu (Đọc và

Hát) tại trường vào ngày 08/09/2012.

374 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM ĐÀ

LẠT C42

1200

Số 29 Yersin, Thàn phố Đà Lạt.

ĐT: (063)3822487

Website: www.cdspdalat.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1200

- Vùng tuyển sinh: Các ngành SP chỉ

tuyển thí sinh có HKTT tại tỉnh Lâm

Đồng, các ngành ngoài SP tuyển thí

sinh trong cả nước.

- Trường không tổ chức thi tuyển mà

lấy kết quả thi đại học, cao đẳng năm

322

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Sư phạm Toán học C140209 A

Sư phạm Tin học C140210 A

Sư phạm Hóa học C140212 B

Sư phạm Ngữ văn C140217 C

Sư phạm Lịch sử C140218 C

Sư phạm Mỹ thuật C140222 H

Sư phạm Tiếng Anh C140221 D1

Giáo dục Tiểu học C140202 A,C,D1,3

Giáo dục Mầm non C140201 M,C

Tin học ứng dụng C480201 A

Công nghệ sinh học C420201 B

Công nghệ thiết bị trường học C510504 A,B

Việt Nam học C220113 C,D1

Khoa học thư viện C320202 C,D1

Tiếng Anh C220201 D1

2012 các khối A, B, C, D

1

, D

3

theo đề

thi chung của Bộ GD&ĐT để xét

tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét

tuyển của thí sinh.

+ Điểm xét tuyển theo từng ngành.

+ Riêng khối H, M xét tuyển như sau:

- Thí sinh thi các môn văn hóa tại các

trường ĐH, CĐ thi chung đề của Bộ

GD&ĐT và dự thi các môn năng khiếu

tại trường CĐSP Đà Lạt.

- Ngày thi các môn năng khiếu:

12/9/2012.

- Các ngành ngoài Sư phạm phải đóng

học phí theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Để biết thêm chi tiết, thí sinh truy cập

vào website:

http://www.cdspdalat.edu.vn

375 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM

ĐĂK LĂK

C40 1000

Số 349 Lê Duẩn, TP. Buôn Ma Thuột, Tỉnh

Đắk Lắk. Điện thoại: (0500) 3857.089,

Fax: (0500) 3857.089.

Website: Http://dlc.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1000

Sư phạm Toán học C140209 A

- Vùng tuyển sinh:

+ Các ngành Sư phạm tuyển thí sinh có

hộ khẩu thường trú trong Tỉnh Đắk

Lắk.

+ Ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức tuyển sinh: Trường

không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả

thi đại học năm 2012 của thí sinh vào

323

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Sư phạm Vật lý C140211 A

Sư phạm Hóa học C140213 B

Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp C140215 B

Giáo dục thể chất C140206 T

Sư phạm Ngữ văn C140216 C

Sư phạm Mỹ thuật C140222 H

Sư phạm Âm nhạc C140221 N

Giáo dục Mầm non C140201 M

Giáo dục Tiểu học C140202 A, C

Sư phạm Địa lý C140219 C

Tin học ứng dụng C480202 A

Tài chính – Ngân hàng C340201 A, D

1

Quản trị văn phòng C340406 C

Kế toán C340301 A

Tiếng Anh C220201 D

1

Công tác xã hội C760101 C

các trường ĐH trong cả nước theo đề

thi chung của Bộ và xét tuyển theo

ngành, vùng tuyển.

- Các ngành năng khiếu khối M,N,H,T

xét tuyển những thí sinh dự thi các môn

văn hóa trong kỳ thi đại học năm 2012.

Các môn năng khiếu thí sinh phải dự

thi tại trường vào ngày 22/9/2012.

376 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM

GIA LAI

C38 800

Số 126 Lê Thánh Tôn, TP. Pleiku, Tỉnh Gia

Lai. ĐT: (059)3877365; Fax:059.3877312

Website: cdsp.gialai.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 800

Sư phạm Toán học C140209 A

Sư phạm Vật lý C140211 A

- Vùng tuyển sinh:

+ Các ngành sư phạm tuyển thí sinh có

hộ khẩu tại Gia Lai.

+ Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh

trong cả nước.

- Phương thức tuyển sinh: trường

không tổ chức thi mà chỉ xét tuyển các

324

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Sư phạm Hóa học C140212 B

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp C140214 A,B

Sư phạm Ngữ văn C140217 C

Sư phạm Lịch sử C140218 C

Sư phạm Tiếng Anh C140231 D1

Sư phạm Âm nhạc C140221 N

Sư phạm Mỹ thuật C140222 H

Giáo dục Thể chất C140206 T

Giáo dục Tiểu học C140202 A,C

Giáo dục Mầm non C140201 M

Tiếng Anh C220201 D1

Quản trị văn phòng C340406 C

Công nghệ thông tin C480201 A

thí sinh đã dự thi vào các đại học năm

2012 trong cả nước theo đề thi chung

của Bộ GD&ĐT trên cơ sở hồ sơ đăng

ký xét tuyển của thí sinh.

- Ngành Giáo dục Mầm non có 200 chỉ

tiêu đào tạo theo Đề án phổ cập giáo

dục mầm non của UBND Tỉnh Gia Lai

377 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM

KIÊN GIANG

C54 650

Số 449, Nguyễn Chí Thanh, Khu phố 6,

Phường Rạch Sỏi, TP. Rạch Giá, Tỉnh Kiên

Giang.

ĐT: (077) 3865498

Các ngành đào tạo cao đẳng: 650

Giáo dục Tiểu học C140202 A, B, C

Sư phạm Tiếng Anh C140231 D

1

Giáo dục Thể chất C140206 T, B

Giáo dục Mầm non C140201 M, D

1,2,3,4

Tin học ứng dụng C480202 A,B,D

1,2,3,4

- Trường CĐSP Kiên Giang không tổ

chức thi tuyển mà lấy kết quả thi đại học

năm 2012 của thí sinh có hộ khẩu thường

trú tại tỉnh Kiên Giang (ngành ngoài SP

tuyển cả thí sinh có hộ khẩu thuộc các

tỉnh lân cận), đã thi các khối thi tương

ứng theo đề chung của Bộ GD&ĐT.

- Ngành Giáo dục Thể chất lấy những

thí sinh khối T hoặc B đạt 2 môn Sinh,

Toán theo quy định và phải thi năng

khiếu TDTT.

- Ngành Giáo dục mầm non lấy những

thí sinh thi khối M hoặc D

1,2,3,4

đạt 2

325

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Tiếng Anh C220201 D1

Khoa học thư viện C320202 C, D

1,2,3,4

Việt Nam học C220113 C, D

1,2,3,4

môn Văn, Toán theo quy định và phải

dự thi năng khiếu mầm non.

- Ngày thi năng khiếu 17/9/2012.

- Điểm trúng tuyển theo ngành học.

378 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM KỸ

THUẬT VĨNH LONG

CK4 350

Số 73 Nguyễn Huệ, Phường 2, Thành phố

Vĩnh Long, Tỉnh Vĩnh Long

ĐT: (070)3826274

Website: www.vlute.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 350

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa C510303 A

Công nghệ kỹ thuật ô tô C510205 A

Công nghệ chế tạo máy C510202 A

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử C510203 A

Công nghệ thông tin C480201 A

Sư phạm kỹ thuật công nghiệp C140213 A

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển sinh.

379 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM

KON TUM

C36 360

17 Nguyễn Huệ, Thành phố Kon Tum, Tỉnh

Kon Tum. ĐT: (0603) 863592

Website: www.cdspkt.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 360

Sư phạm Toán học C140209 A

Sư phạm Tiếng Anh C140231 D

1

- Vùng tuyển sinh:

+ Các ngành sư phạm: tuyển thí sinh có

hộ khẩu ở Tỉnh Kon Tum.

+ Các ngành còn lại: tuyển thí sinh

trong cả nước.

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển sinh.

326

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Giáo dục Tiểu học C140202 A, C

Công tác xã hội C760101 C

Quản lý văn hóa C220342 C

Quản trị văn phòng C340406 C

Tiếng Anh C220201 D

1

Tin học ứng dụng C480201 A

Công nghệ thiết bị trường học C510504 A, B

380 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM

LONG AN

C49 570

Km 1952, Quốc lộ 1, Phường Khánh Hậu,

Thành phố Tân An, Tỉnh Long An.

ĐT: 072.3512281; Fax: 072.3512285;

Website: caodanglongan.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 570

Giáo dục Mầm non C140201 M, D

1

Sư phạm Âm nhạc C140221 N,C,D

1

Sư phạm Mỹ thuật C140222 H,C,D

1

Giáo dục Thể chất C140206 T,B

Sư phạm Tin học C140210 A,A

1

Sư phạm Tiếng Anh C140221 D

1

Sư phạm Toán học C140209 A

Sư phạm Ngữ văn C140217 C

Giáo dục Công dân C140204 C, D

1

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp C140214 A,B

Tiếng Anh C220201 D

1

- Vùng tuyển sinh:

+ Nhóm sư phạm: thí sinh có hộ khẩu

thường trú 03 năm tỉnh Long An.

+ Nhóm ngoài sư phạm: tuyển sinh

trong cả nước.

- Phương thức tuyển sinh:

+ Các môn năng khiếu (Âm nhạc, Mỹ

thuật, Thể dục, Mầm non) sẽ thi tại

trường.

+ Các môn văn hóa: Trường không tổ

chức thi tuyển sinh mà xét tuyển điểm

từ kết quả thi theo đề thi chung của Bộ

GD&ĐT.

327

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Tin học ứng dụng C480202 A,A

1

381 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM

NHA TRANG

C41 1130

01 Nguyễn Chánh, TP. Nha Trang, Tỉnh

Khánh Hòa.

ĐT: (058) 3525840, (058)3523812;

Fax: (058) 3523841

Website: http://www.cdspnhatrang.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1130

Sư phạm Toán học C140209 A, A

1

Sư phạm Tin học C140210 A, A

1

Sư phạm Ngữ văn C140217 C, D

1,3

Giáo dục tiểu học C140202 A,C,D

1,3

Sư phạm Tiếng Anh C140231 D

1

Sư phạm Lịch sử C140218 C, D

1,3

Sư phạm Mỹ thuật C140222 C, H

Sư phạm Sinh học C140213 B

Công nghệ thông tin C480201 A, A

1

Địa lý học C310501 A,B,C,D

1,3

Quản trị văn phòng C340406 A, C,D

1

Việt Nam học C220113 C,D

1, 3

Tiếng Pháp C220203 D

1,3

Huấn luyện thể thao C140207 T

Công tác xã hội C760101 C, D

1

Tiếng Anh C220201 D

1

- Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh

có hộ khẩu thường trú ở Khánh Hòa 3

năm trở lên.

- Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh

trong cả nước.

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển sinh. Ngày thi và Khối

thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Điều kiện thi vào ngành Huấn luyện

thể thao: về thể hình nam cao 1,65m,

nặng 50kg trở lên; nữ cao 1,55m, nặng

45kg trở lên.

- Điều kiện thi vào ngành Việt Nam

học và ngành Địa lý về thể hình: Nam

cao 1,65m, nữ cao 1,55m trở lên.

- Sinh viên ngoài sư phạm phải đóng

học phí.

- Môn thi khối T: Toán, Sinh, Năng

khiếu Thể dục (Hệ số 2).

- Môn thi khối H: Văn, Hình họa, Bố

cục.

- Đối với các ngành Ngoại ngữ, môn

thi Ngoại ngữ (hệ số 2).

328

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Tiếng Trung Quốc C220204 D

1,3,4

382 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM

NINH THUẬN

C45 310

Thị trấn Khánh Hải, Huyện Ninh Hải, Tỉnh

Ninh Thuận. ĐT: (068).3873169

http://www.cdspninhthuan.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 310

- Giáo dục Mầm non C140201 M, D

1

- Giáo dục Tiểu học C140202 A, A

1

- Tiếng Anh C220201 D

1

- Tin học ứng dụng C480202 A, A

1

- Khối M: xét tuyển môn Văn, Toán (Khối

D

1

,M) và thi môn Năng khiếu Mầm Non

gồm Đọc diễn cảm, hát, múa và kể chuyện

tại trường CĐSP Ninh Thuận.

- Để biết thêm chi tiết, thí sinh truy cập vào

website: http://www.cdspninhthuan.edu.vn

- Vùng tuyển sinh: tùy thuộc ngành thí

sinh chọn.

- Phương thức tuyển sinh: Trường

không tổ chức thi tuyển, mà lấy kết

quả thi năm 2012 của những thí sinh

đã dự thi khối A,A

1

,D

1

, khối M các

môn văn hóa theo đề thi chung của

Bộ GD&ĐT để xét tuyển trên cơ sở

hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.

- Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có

hộ khẩu thường trú 3 năm trở lên tại Tỉnh

Ninh Thuận tính đến ngày xét tuyển.

- Các ngành ngoài sư phạm, tuyển sinh

trong cả nước, sinh viên đóng học phí

theo quy định.

- Số chỗ ở KTX: 200.

383 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM

QUẢNG TRỊ

C32 550

Km3, Quốc lộ 9, TP. Đông Hà, Tỉnh Quảng

Trị. ĐT: (053)3584741; (053)3580406.

Website: www.qtttc.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 550

Sư phạm Toán học C140209 A,A

1

Sư phạm Tin học C140210 A,A

1

- Vùng tuyển sinh: Các ngành Sư phạm

chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường

trú ở Tỉnh Quảng Trị. Các ngành ngoài

Sư phạm tuyển thí sinh trong cả nước.

Các ngành ngoài Sư phạm phải đóng

học phí.

- Phương thức tuyển sinh: trường

không tổ chức thi tuyển, mà lấy kết quả

thi đại học, cao đẳng năm 2012 của

329

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Sư phạm Ngữ văn C140217 C

Giáo dục Tiểu học C140202 A,A

1

,C,D

1

Kế toán C340301 A,A

1

,D

1

Tin học ứng dụng C480202 A,A

1

,D

1

Việt Nam học C220113 C,D

1

Quản trị văn phòng C340406 C,D

1

Sư phạm Tiếng Anh C140231 D

1

Sư phạm Âm nhạc C140221 N

Sư phạm Mỹ thuật C140222 H,V

Giáo dục Mầm non C140201 M

những thí sinh đã dự thi theo đề thi

chung của Bộ GD&ĐT có cùng khối

thi và có nguyện vọng đăng ký xét

tuyển vào trường.

- Điểm xét tuyển: Theo ngành và theo

khối thi.

- Số chỗ trong kí túc xá: 500.

384 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM

SÓC TRĂNG

C59 700

Số 77 Tỉnh lộ 8, Ấp Hoà Mỹ, Thị Trấn Mỹ

Xuyên, Huyện Mỹ Xuyên, Tỉnh Sóc Trăng

Website: www.stttc.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Giáo dục Mầm non C140201 M

Giáo dục Tiểu học C140202 A,C

Sư phạm Tiếng Anh C140221 D

1

Tiếng Anh C220201 D

1

Tin học ứng dụng C480201 A

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong

tỉnh Sóc Trăng, thí sinh có hộ khẩu

trong Tỉnh ít nhất 3 năm (tính đến ngày

dự thi).

- Phương thức tuyển sinh: trường tổ

chức thi tuyển sinh theo phương án của

Bộ GD&ĐT.

385 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM

TÂY NINH

C46 440

Ấp Ninh Trung, xã Ninh Sơn, Thị xã Tây

Ninh. Tel: 066.3624360; Fax:066.3624375;

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong

tỉnh Tây Ninh.

- Phương thức tuyển sinh: trường tổ

chức thi.

330

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Website: cdsptayninh.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 440

Giáo dục Mầm non C140201 M

Giáo dục Tiểu học C140202 A,C,D

1

Giáo dục Thể chất C140206 T

Sư phạm Ngữ văn C140217 C

Sư phạm Toán học C140209 A

329

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Sư phạm Mỹ thuật C140222 H

Quản trị văn phòng C340406 C,D

1

Công nghệ thông tin C480201 A

386 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM

THỪA THIÊN HUẾ

C33 1450

Số 123 Nguyễn Huệ, TP. Huế. ĐT: (054)

3.828.328. Website: www.cdsphue.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1450

Sư phạm Âm nhạc C140221 N

Sư phạm Mỹ thuật C140222 H

Giáo dục Thể chất C140206 T

Giáo dục Mầm non C140201 M

Sư phạm Toán học C140209 A

Sư phạm Hóa học C140212 A, B

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp C140214 A, B

Sư phạm Lịch sử C140218 C

Sư phạm Ngữ văn C140217 C

Giáo dục Tiểu học C140202 C, D

1

Sư phạm Tiếng Anh C140231 D

1

Kế toán C340301 A,A

1

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A

1

Tin học ứng dụng C480202 A,A

1

Quản trị kinh doanh C340101 A,A

1

Quản lý đất đai C850103 A,A

1

Công nghệ thiết bị trường học C510504 A,B

Khoa học thư viện C320202 A

1

,C, D

1

- Vùng tuyển sinh:

+ Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí

sinh có hộ khẩu ở tỉnh Thừa Thiên

Huế.

+ Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh

trong cả nước.

- Phương thức tuyển sinh: Thi tuyển.

330

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Việt Nam học C220113 A

1

,C, D

1

Quản trị văn phòng C340406 A

1

,C, D

1

Thư ký văn phòng C340407 A

1

,C, D

1

Quản lý văn hóa C220342 A

1

,C, D

1

Công tác xã hội C760101 A

1

,C, D

1

Tiếng Nhật C220209 A

1

,D

1

Tiếng Anh C220201 A

1

,D

1

Thiết kế đồ họa C210403 H, V

Thiết kế thời trang C210404 H, V

387 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM

TRUNG ƯƠNG TP.HCM CM3

970

182 Nguyễn Chí Thanh, Phường 3, Quận

10, TP.HCM. ĐT: (08)38303590

Website: http://www.cdsptw-tphcm.vn/

Các ngành đào tạo cao đẳng: 970

Giáo dục mầm non C140201 M

Sư phạm Âm nhạc C140221 N

Sư phạm Mỹ thuật C140222 H

Giáo dục Đặc biệt C140203 M

Kinh tế gia đình (ngoài sư phạm) C810501 A, B

Thiết kế Đồ họa (ngoài sư phạm) C210403 H

Sư phạm Tiếng Anh C140231 D

1

Giáo dục công dân C140204 C, D

1

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức tuyển sinh:

* Trường chỉ tổ chức thi tuyển các ngành

thi khối M, N và H.

+ Khối M: Văn, Toán, Năng khiếu (Hát,

Thẩm âm, Múa, Đọc diễn cảm), môn

Năng khiếu lấy hệ số 1.

+ Khối N: Văn, Năng khiếu (Hát, Xướng

âm, Nhạc cụ), môn Năng khiếu lấy hệ số

2.

+ Khối H: Văn, Hình họa, Trang trí.

* Trường không tổ chức thi khối A, B, C

và D

1

mà lấy kết quả thi đại học, cao

đẳng năm 2012 của những thí sinh thi các

khối A, B, C và D

1

vào các trường đại

học, cao đẳng theo đề chung của Bộ

GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ

đăng ký xét tuyển của thí sinh.

388 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM

TRUNG ƯƠNG NHA TRANG

CM2 750

Đồng Đế - Nha Trang - Khánh Hòa;

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước

- Không tuyển thí sinh dị tật, dị dạng,

331

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

ĐT: (058) 3835081- Fax: (058) 3832736

Website: www.sptwnt.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Giáo dục Mầm non C140201 M

Sư phạm Âm nhạc C140221 N

Sư phạm Mỹ thuật C140222 H

Giáo dục Thể chất C140206 T

Giáo dục Đặc biệt C140203 M

Các ngành đào tạo cao đẳng ngoài sư

phạm:

Việt Nam học C220113 C,D

1

Thiết kế đồ họa C210403 H

Quản trị văn phòng C340406 C,D

1

nói ngọng, nói lắp.

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển sinh. Ngày thi theo quy

định của Bộ GD&ĐT.

- Khối M: Văn, Toán, Năng khiếu

(Hát-Múa, Đọc-Kể diễn cảm), môn

năng khiếu hệ số 1.

- Khối N: Văn, Năng khiếu (Hoạt động

âm nhạc và năng khiếu âm nhạc), môn

năng khiếu hệ số 2.

- Khối H: Văn, Năng khiếu (Hình họa,

Trang trí), môn năng khiếu hệ số 2.

- Khối T: Sinh, Toán, Năng khiếu TDTT,

môn năng khiếu hệ số 2. Thí sinh tối thiểu

phải đạt: Nam cao 1,65m, nặng 45kg; Nữ

cao 1,55m, nặng 40kg.

389 TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM

VĨNH LONG

C57 490

75 Nguyễn Huệ, Phường 2, TP. Vĩnh Long;

ĐT: (070)3830526

Các ngành đào tạo cao đẳng: 130

Giáo dục Mầm non C140201 M

Sư phạm Tiếng Anh C140221 D

1

Giáo dục Tiểu học C140202 A, D

1

Các ngành đào tạo cao đẳng ngoài sư phạm 360

Tiếng Anh C220201 D

1

Việt Nam học C220113 C, D

1

Khoa học thư viện C320202 A, C

- Có 03 ngành CĐ sư phạm: chỉ tuyển

thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh

Vĩnh Long từ 3 năm trở lên.

- Có 06 ngành CĐ ngoài sư phạm:

tuyển thí sinh trong và ngoài Tỉnh Vĩnh

Long.

- Trường tổ chức thi tuyển, ngày thi và

khối thi theo quy định của Bộ

GD&ĐT.

- Điểm trúng tuyển theo ngành.

- Số chỗ ở trong ký túc xá: 400.

- Các ngành ngoài sư phạm sinh viên

phải đóng học phí.

332

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Quản lý văn hóa C220304 C, D

1

Quản trị văn phòng C340406 C, D

1

Thư ký văn phòng C340407 C, D

1

390 TRƯỜNG CAO ĐẲNG TÀI CHÍNH

HẢI QUAN

CTS

Địa chỉ: B2/1A, Đường 385, Phường Tăng

Nhơn Phú A, Quận 9, TP. HCM

Điện thoại: (08)37306946

Website: www.tchq.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1600

Tài chính – Ngân hàng C340201 A, D

1

Kế toán C340301 A, D

1

Quản trị kinh doanh C340101 A, D

1

Hệ thống thông tin quản lý C340405 A, D

1

Kinh doanh thương mại C340121 A, D

1

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong

toàn quốc.

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển sinh.

- Điểm chuẩn trúng tuyển theo ngành.

- Trường dành 1.000 chỗ ở ký túc xá

cho tân sinh viên.

- Thí sinh không trúng tuyển cao đẳng

được xét vào học Trung cấp chuyên

nghiệp.

391 TRƯỜNG CAO ĐẲNG THƯƠNG MẠI CMS 1500

45 Dũng Sĩ Thanh Khê – TP. Đà Nẵng

ĐT: (0511)3.759580

Website: www.cdtm.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Quản trị kinh doanh C340101 A, D

1

Kế toán C340301 A, D

1

Marketing C340115 A, D

1

Tài chính - Ngân hàng C340201 A, D

1

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển sinh.

- Ngày thi và môn thi: Theo Quy định

của Bộ GD&ĐT.

- Điểm xét tuyển: Theo khối thi.

333

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

392 TRƯỜNG CAO ĐẲNG XÂY DỰNG SỐ

2

CXS 900

Số 190 Võ Văn Ngân, Quận Thủ Đức,

TP.HCM.

ĐT: (08)38960607; Fax: (08)38968161

Website: www.cdxd2.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 900

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng C510102 A

Quản lý xây dựng C580302 A

Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước C510405 A

Kế toán C340301 A

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng C510105 A

Công nghệ kỹ thuật giao thông C510104 A

Quản trị kinh doanh C340101 A

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển sinh.

393 TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ

NGHỆ THUẬT TP.HCM

CVN 500

Số 5 Nam Quốc Cang, Phường Phạm Ngũ

Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh

ĐT: (08) 38 391 456, (08) 39 250 992

Fax: (08) 38 395 883

Website: www.vhnthcm.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 500

Sư phạm âm nhạc C140221 N

Sư phạm mỹ thuật C140222 H

Khoa học thư viện C320202 C

- Vùng tuyển sinh: tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển sinh.

- Điểm xét tuyển theo ngành.

- Môn thi:khối H (Văn, Trang trí, Hình

họa), riêng ngành Nhiếp ảnh (Văn,

chụp ảnh, Hình họa); Khối N (Văn,

Hát, Xướng âm); Khối S (Văn, Năng

khiếu, Kiến thức sân khấu).

- Các môn năng khiếu Khối H, N, S hệ

334

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Quản lý văn hóa C220342 C

Thanh nhạc C210205 N

Thiết kế công nghiệp C210402 H

Thiết kế thời trang C210404 H

Hội họa C210103 H

Nhiếp ảnh C210301 H

Kinh doanh xuất bản phẩm C320402 C

Việt Nam học C220113 C

Diễn viên kịch - điện ảnh C210234 S

Đạo diễn sân khấu C210227 S

số 2.

- Ngành Diễn viên kịch - điện ảnh

không tuyển thí sinh quá 25 tuổi.

394 TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ

NGHỆ THUẬT ĐĂK LĂK

CVL

Số 05 Nguyễn Chí Thanh, TP. Buôn Ma

Thuột.

ĐT: (0500)3952636 - Fax: (0500)3958213

Các ngành đào tạo cao đẳng: 170

Sư phạm Âm nhạc C140221 N

Sư phạm Mỹ thuật C140222 H

Thanh nhạc C210205 N

Quản lý văn hóa C220342 C

- Vùng tuyển sinh: 5 tỉnh Tây nguyên

(Đăk Lăk, Đăk Nông, Gia Lai,

Kontum, Lâm Đồng).

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển. Riêng ngành Quản lý

Văn Hoá trường không tổ chức thi

tuyển mà lấy kết quả điểm thi Đại học,

Cao Đẳng năm 2012 khối C hệ chính

quy theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT

để xét tuyển.

395 TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HÓA

NGHỆ THUẬT VÀ DU LỊCH NHA

TRANG

CDK 1200

Số 52 Phạm Văn Đồng, Phường Vĩnh Hải,

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển sinh.

+ Chế độ học phí:

335

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

TP. Nha Trang, Tỉnh Khánh Hòa.

ĐT: (058)3831170- Fax: 3834623

Website: www.cdk.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1200

Sư phạm Âm nhạc C140221 N

Sư phạm Mĩ thuật C140222 H

Việt Nam học C220113 C, D

1,

D

2,

D

3

Khoa học thư viện C320202 C, D

1

Quản lý văn hóa C220342 H,N,R,S

Hội họa C210103 H

Thanh nhạc C210205 N

Quản trị kinh doanh C340101 A, A

1

,

D

1,2,3

Quản trị văn phòng C340406 C, D

1

Sáng tác âm nhạc C210203 N

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống C210210 N

Biểu diễn nhạc cụ phương Tây C210207 N

Đồ họa C210104 H

Thư kí văn phòng C340407 C, D

1

Kinh doanh xuất bản phẩm C320402 A,A

1

,C,D

1

Diễn viên múa C210242 S

Diễn viên sân khấu kịch hát C210226 S

- Thí sinh có hộ khẩu Khánh Hòa từ 3 năm

trở lên: hệ A (Ngân sách nhà nước cấp).

- Thí sinh có hộ khẩu tại Khánh Hòa dưới 3

năm hoặc hộ khẩu ngoài tỉnh Khánh Hòa:

hệ C (ngoài ngân sách nhà nước cấp).

+ Môn thi các khối thi năng khiếu:

- Khối N, S: Văn, Thẩm âm-Tiết tấu,

Năng khiếu chuyên ngành.

- Khối H: Văn, Hình họa chì, Trang trí.

- Khối R: Văn, Sử, Năng khiếu Văn

hóa nghệ thuật.

+ Môn thi khối D

- Khối D

1

: Văn, Toán, tiếng Anh

- Khối D

2

: Văn, Toán, tiếng Nga

- Khối D

3

: Văn, Toán, tiếng Pháp

+ Môn thi khối A

1

: Toán, Lý, Tiếng Anh.

+ Lưu ý:

- Đối với ngành Việt Nam học và Quản

trị kinh doanh (du lịch): thí sinh phải

tham gia sơ tuyển Năng khiếu ứng xử

& hình thể.

- Ngành Việt Nam học: Nam cao 1,6m

trở lên; Nữ cao 1,5m trở lên.

Đối với ngành Kinh doanh xuất bản

phẩm, Quản trị văn phòng, Thư kí văn

phòng: thí sinh phải tham gia sơ tuyển

ngoại hình. Yêu cầu ngoại hình cân đối,

không dị tật, không nói ngọng, nói lắp.

396 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ CÀ MAU CMY B 250

- Tuyển sinh trong cả nước.

336

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Địa chỉ: Nguyễn Đình Chiểu, Khóm 1,

Phường 8, TP. Cà Mau. ĐT: (0780) 3828 304

Các ngành đào tạo cao đẳng: 250

Điều dưỡng C720501 B

Dược C900107 A

- Trường không tổ chức thi tuyển, mà

lấy kết quả thi Đại học, Cao đẳng năm

2012 của những thí sinh đã dự thi khối

B theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT

để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng ký

xét tuyển của thí sinh.

397 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ BÌNH

ĐỊNH

CYR 400

Số 06 Nguyễn Huệ, Quy Nhơn, Bình Định.

ĐT: (056)3892027

Website: www.caodangytebinhdinh.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 400

Điều dưỡng C720501 B

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Trường xét điểm thi đại học khối B.

398 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ BÌNH

DƯƠNG

CBY 300

Km 13, Đại lộ Bình Dương, Phường An

Thạnh, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình

Dương. ĐT: (0650) 3822727 - 3832867.

Fax: (0650) 3830342

Website: www.cdytbinhduong.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 300

Điều dưỡng C720501 B

Hộ sinh C720502 B

Dược C720401 B

- Tuyển sinh trong cả nước.

- Trường không tổ chức thi tuyển, mà

lấy kết quả thi năm 2012 của những thí

sinh đã dự thi khối B vào các trường

đại học, cao đẳng trong cả nước theo

đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét

tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét

tuyển của thí sinh.

399 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ BÌNH THUẬN CYX 300

274 Nguyễn Hội, Thành phố Phan Thiết,

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

337

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Tỉnh Bình Thuận.

ĐT: (062) 3825740 - 3720052

Website: www.cybt.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 300

Điều dưỡng C720501 B

- Phương thức tuyển sinh: Trường

không tổ chức thi tuyển sinh. Xét tuyển

từ điểm thi đại học, cao đẳng khối B.

400 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ BẠC LIÊU CYB 200

Số 01 Đoàn Thị Điểm, Phường 3, TP. Bạc

Liêu. ĐT: 0781.3826265

Website: www.caodangytebaclieu.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 200

Điều dưỡng C720501 B

Dược học C900107 B

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong và

ngoài tỉnh.

- Trường tổ chức xét tuyển điểm thi

Đại học, Cao đẳng Khối B theo đề thi

chung của Bộ GD&ĐT năm 2012.

401 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ CẦN THƠ CYC 800

340 Nguyễn Văn Cừ, Phường An Hoà quận

Ninh Kiều, TP. Cần Thơ. ĐT: (0710)

3890550

Các ngành đào tạo cao đẳng: 800

Điều dưỡng C720501 B

- Tuyển sinh TP. Cần Thơ và các tỉnh

Đồng bằng sông Cửu Long.

- Trường không tổ chức thi tuyển, mà lấy

kết quả thi năm 2012 của những thí sinh

đã dự thi khối B vào các trường đại học

trong cả nước theo đề thi chung của Bộ

GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ

đăng kí xét tuyển của thí sinh.

402 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ ĐỒNG NAI CYD 600

KP9, Phường Tân Biên, Thành phố Biên

hòa, Tỉnh Đồng Nai.

Điện thoại: 0612211154.

Web site: ww.cyd.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 600

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức tuyển sinh: Trường

không tổ chức thi tuyển, mà lấy kết quả

thi năm 2012 của những thí sinh đã dự

thi khối B vào các trường đại học trong

cả nước theo đề thi chung của Bộ

338

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Điều dưỡng C720501 B

Hộ sinh C720502 B

Vật lý trị liệu phục hồi chức năng C720333 B

GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ

đăng ký xét của thí sinh.

403 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ ĐỒNG THÁP CYA 100

Số 312 Nguyễn Thái Học, Phường 4, TP.

Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp.

ĐT: (067)3.853750; 3859113

Website: www.cdytdt.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 100

Điều dưỡng C720501 B

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong

Tỉnh Đồng Tháp.

- Phương thức tuyển sinh: Trường

không tổ chức thi tuyển, mà lấy kết quả

thi tuyển năm 2012 của những thí sinh

đã dự thi khối B theo đề thi chung của

Bộ GD & ĐT để xét tuyển.

404 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HUẾ CYY 390

Số 1 Nguyễn Trường Tộ, Thành phố Huế,

Thừa Thiên Huế.

ĐT: (054) 3820042; Fax: (054) 3848068

Website: www.cdythue.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 390

Điều dưỡng C720501 B

Xét nghiệm y học C720332 B

Hộ sinh C720502 B

Dược học C900107 A

- Vùng tuyển sinh: Các tỉnh Miền

Trung và Tây Nguyên.

- Phương thức tuyển sinh: Trường

không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả

thi Đại học năm 2012 của các thí sinh

đã dự thi khối B theo đề thi chung của

Bộ GD&ĐT để xét tuyển trên cơ sở hồ

sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.

405 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ KIÊN GIANG CYG 250

Số 14 Phạm Ngọc Thạch, Vĩnh Thanh, TP.

Rạch Giá, Tỉnh Kiên Giang.

ĐT: (077)3946.721;

Website: http://kgmc.edu.vn

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức tuyển sinh: Trường

không tổ chức thi mà xét tuyển các thí

339

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Các ngành đào tạo cao đẳng: 250

Điều dưỡng C720501 B

Hộ sinh C720502 B

Dược C900107 B

sinh thi đại học khối B năm 2012 (theo

đề thi chung của Bộ GD&ĐT).

406 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ KHÁNH HOÀ CYK 800

84 Quang Trung, Nha Trang, Khánh Hòa.

ĐT: (058) 3522318; 3521166

Website: www.cyk.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 800

Điều dưỡng C720501 B

Kỹ thuật y học C720330 B

Xét nghiệm y học C720332 B

Dược C900107 B

Hộ sinh C720502 B

+ Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

+ Phương thức tuyển sinh: Trường

không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả

thi Đại học, Cao đẳng năm 2012 của

các thí sinh đã dự thi khối B theo đề thi

chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển

trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của

thí sinh.

+ Điểm trúng tuyển theo ngành.

+ Ngành Kỹ thuật Y học không tuyển

thí sinh nữ.

407 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ LÂM ĐỒNG CLY 200

Số 6B Ngô Quyền, Phường 6, TP. Đà Lạt,

Tỉnh Lâm Đồng. ĐT: 063.3829520

Website: www.caodangytelamdong.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 200

Điều dưỡng C720501 B

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

Trường tổ chức xét tuyển dựa vào

điểm thi Đại học, Cao đẳng.

408 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ QUẢNG

NAM

CYU 600

Số 04 Nguyễn Du, TP. Tam Kỳ, Tỉnh

Quảng Nam. ĐT: 0510.3851705

Các ngành đào tạo cao đẳng: 600

+ Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước

+ Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển sinh.

340

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Điều dưỡng C720501 B

Xét nghiệm Y học C720332 B

409 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ TIỀN GIANG CYV 700

Số 83 Thái Sanh Hạnh, Phường 9, TP. Mỹ

Tho, Tỉnh Tiền Giang.

ĐT: (073) 3951.464; Fax: 073.3851160

Website: www.caodangyte.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Điều dưỡng C720501 B

- Vùng tuyển sinh: Tỉnh Tiền Giang và

các tỉnh lân cận.

- Trường không tổ chức thi mà xét tuyển thí

sinh đã dự thi ĐH, CĐ khối B theo đề thi

chung của Bộ GD&ĐT, trên cơ sở hồ sơ

đăng ký xét tuyển của thí sinh.

- Số chỗ trong ký túc xá: 500 chỗ.

- Học phí: 456.000 đồng/tháng.

- Điểm trúng tuyển theo đề thi Đại học

hoặc Cao đẳng.

410 TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ TRÀ VINH YTV 280

Số 07, Quốc lộ 53, Khóm 4, Phường 5,

Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh.

ĐT: (074) 3855.815. Fax: (074) 3855860

Website: www.tvmc.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Điều dưỡng C720501 B

- Tuyển sinh trong và ngoài tỉnh.

- Trường không tổ chức thi tuyển mà

xét tuyển những thí sinh đã dự thi khối

B vào các trường đại học, cao đẳng

năm 2012 trong cả nước trên cơ sở hồ

sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.

411 TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH KHOA

ĐÀ NẴNG

CKB 1200

Số 125 Phan Đăng Lưu, Phường Hòa

Cường Nam, Quận Hải Châu, TP. Đà

Nẵng.

ĐT: (0511) 3640666 - 3621510

Website: www.bachkhoadanang.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1200

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức tuyển sinh: Trường

không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả

thi năm 2012 của những thí sinh dự thi

khối A,A

1

,B,D

1,2,3,4,5,6

vào các trường

đại học, cao đẳng trong cả nước theo

đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét

341

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Quản trị kinh doanh C340101 A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

Kế toán C340301 A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

Marketing C340115 A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

Tin học ứng dụng C480202 A,A

1

,

D

1,2,3,4,5,6

Điều dưỡng C720501 B

tuyển.

- Điểm xét trúng tuyển chung cho toàn

trường.

412 TRƯỜNG CAO ĐẲNG BÁCH VIỆT CBV 2200

Số 778/B1 Nguyễn Kiệm, Phường 4, Quận

Phú Nhuận, TP. HCM. ĐT: (08)6257.4595

Website: www.bachviet.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 2200

Công nghệ thực phẩm C540102 A, B

Thiết kế thời trang C210404 A, D

1

Thư ký văn phòng C340407 C, D

1

Kế toán C340301 A, D

1

Quản trị kinh doanh C340101 A, D

1

Truyền thông và mạng máy tính C480102 A, D

1

Thiết kế đồ họa C210403 A

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Trường tổ chức thi tuyển sinh.

342

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 A

Tài chính – Ngân hàng C340201 A, D

1

Tin học ứng dụng C480202 A, D

1

Thiết kế nội thất C210405 C

Tiếng Anh C220201 D

1

Dược C900107 A

Điều dưỡng C720501 B

413 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG KỸ NGHỆ

ĐÔNG Á

CDQ 650

Số 53 Hùng Vương, TP. Tam Kỳ, Tỉnh

Quảng Nam. ĐT: 0510.3828765-

0510.3828836. Fax: 0510.3828836

Website: http://dac.edu.vn

Các ngành đào tạo Cao đẳng: 650

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A

Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 A,V

Kế toán C340301 A,D

1

Quản trị văn phòng C340406 C,D

1

Việt Nam học C220113 C,D

1

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức Tuyển sinh: Trường

không tổ chức thi tuyển mà xét tuyển

những thí sinh đã dự thi đại học, cao

đẳng năm 2012.

414 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ

VÀ KINH DOANH VIỆT TIẾN

CCZ 350

65 Nguyễn Lộ Trạch, Hải Châu, Đà Nẵng

ĐT: (0511) 3644999; 0905644997;

Fax: (0511)3644998.

Email: truongviettien@gmail.com.

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển sinh.

343

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Website: www.vts.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 350

Kế toán C340301 A, A

1

, D

1

Quản trị kinh doanh C340101 A, A

1

, D

1

Tin học ứng dụng C480202 A, A

1

, D

1

415 TRƯỜNG CAO ĐẲNG DÂN LẬP KINH

TẾ KỸ THUẬT ĐÔNG DU ĐÀ NẴNG

CDD 1000

Số 365 Phan Chu Trinh, quận Hải Châu,

TP. Đà Nẵng, ĐT: 05113.703495 –

0914112789 – 0913414979 - 01202768678

Website: www.dongdudn.edu.vn

Email: caodangdongdu@gmail.com

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1000

Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 A,A

1

,V

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng C510102 A,A

1

,V

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A,A

1

Công nghệ kỹ thuật nhiệt C510206 A,A

1

Tin học ứng dụng C480202 A,A

1

,D

1

Kế toán C340301 A,A

1

,D

1

Quản trị kinh doanh C340101 A,A

1

,D

1

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A

1

,D

1

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức tuyển sinh: Trường

không tổ chức thi chỉ xét tuyển.

416 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ -

KỸ THUẬT MIỀN NAM

CKM 1250

64/2B Cây Trâm, Phường 9, Quận Gò Vấp,

TP.HCM

ĐT: (08)3989 3967 – (08)3989 3968

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển thí

sinh đã dự thi ĐH, CĐ khối A, A

1

, B,

D

1

theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT,

344

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Website: www.cdmiennam.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Tin học ứng dụng C480202 A,A

1

,D

1

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A

1

,D

1

Kế toán C340301 A,A

1

,D

1

Quản trị kinh doanh C340101 A,A

1

,D

1

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng C510102 A,A

1

,D

1

Quản lý đất đai C850103 A,A

1

,D

1

Dược học C900107 A,B

Điều dưỡng C720501 B

trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của

thí sinh.

417 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ -

KỸ THUẬT SÀI GÒN

CKE 2000

Số 176/9A Lê Văn Sỹ, Phường 10, Quận

Phú Nhuận, TP.HCM. ĐT: (08) 22459677

Website: www.saimete.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông C510302 A

Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 A

Công nghệ vật liệu C510402 A

Quản trị kinh doanh C340101 A,

D

1,2,3,4,5,6

Kế toán C340301 A,

D

1,2,3,4,5,6

Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 A

Công nghệ kỹ thuật môi trường C510406 A, B

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức tuyển sinh; Trường

không tổ chức thi mà xét tuyển kết quả

thi ĐH/CĐ năm 2012.

345

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

418 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ -

CÔNG NGHỆ TP.HỒ CHÍ MINH CET

1500

Số 8, đường số 3, Cư Xá Lữ Gia, Phường

15, Quận 11, TP.Hồ Chí Minh

ĐT: (08) 62933744 - 62648952

Website: www.hiast.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Kế toán C340301 A, A

1

, D

1

Tài chính - Ngân hàng C340201 A, A

1

, D

1

Quản trị kinh doanh C340101 A, A

1

, D

1

Công nghệ thông tin C480201 A, A

1

, D

1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A, A

1

, D

1

Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 A, A

1

Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 A, A

1

Công nghệ sinh học C420201 A, A

1

, B

Công nghệ vật liệu C510402 A, A

1

, B

- Tuyển sinh trong cả nước.

- Trường không tổ chức thi tuyển, mà

lấy kết quả thi năm 2012 của những thí

sinh đã dự thi khối A,A1,B,C,D

1

vào

các trường đại học, cao đẳng trong cả

nước theo đề thi chung của Bộ

GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ

đăng kí xét tuyển của thí sinh.

- Điểm trúng tuyển theo ngành.

- Học phí năm học 2012 - 2013 là

8.400.000 đồng/năm.

- Để biết thêm chi tiết, thí sinh truy cập

vào website: http://hiast.edu.vn –

Email: tuyensinh@hiast.edu.vn.

419 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT

CÔNG NGHIỆP QUẢNG NGÃI

CCQ 700

Km 1051+400 QL1A, Thị trấn Sơn Tịnh,

Huyện Sơn Tịnh, Tỉnh Quảng Ngãi.

ĐT: (055) 2217077, (055)3677029;

Fax: (055) 3677072.

Website: www.qcit.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A

Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 A

- Tuyển sinh trong cả nước.

- Trường tổ chức thi tuyển. Ngày thi và

khối thi theo quy định của Bộ

GD&ĐT.

- Học phí bình quân: 450.000đ/tháng.

346

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Kế toán C340301 A

Quản trị kinh doanh C340101 A

420 TRƯỜNG CAO ĐẲNG KỸ THUẬT

CÔNG NGHỆ VẠN XUÂN CVX 1200

15K Phan Văn Trị, Phường 7, Quận Gò

Vấp, TP. Hồ Chí Minh.

ĐT: (08)3588.8832 – (08)3588.8831

Website: http://www.vanxuan.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1200

Kế toán C340301 A, A

1

,D

1

Quản trị kinh doanh C340101 A,A

1

,D

1

Công nghệ thông tin C480201 A,A

1

,

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A,A

1

,

Nuôi trồng thủy sản C620301 B

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển sinh.

421 TRƯỜNG CAO ĐẲNG LẠC VIỆT CLV 600

53 Lê Hồng Phong TP.Đà Nẵng,

ĐT: (0511)3553444; 3553445

Fax: (0511) 3553446.

Website: www.lvc.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 600

Quản trị kinh doanh C340101 A,D

1

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,D

1

Kế toán C340301 A,D

1

Hệ thống thông tin quản lí C340405 A,D

1

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức tuyển sinh: Trường

không tổ chức thi mà xét tuyển những

thí sinh đã dự thi đại học, cao đẳng

năm 2012.

422 TRƯỜNG CAO ĐẲNG PHƯƠNG ĐÔNG - CPN 1100 - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

347

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

ĐÀ NẴNG

Số 30-32 Phan Đăng Lưu, Quận Hải Châu,

Thành phố Đà Nẵng. ĐT: (0511) 3642712 -

3641681. Fax: (0511) 3642713.

Website: www.cdpd.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1100

Kế toán C340301 A,A

1

,D

1

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A

1

,D

1

Quản trị kinh doanh C340101 A,A

1

,D

1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A,A

1

Điều dưỡng C720501 B

nước.

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển.

423 TRƯỜNG CAO ĐẲNG PHƯƠNG ĐÔNG -

QUẢNG NAM

CPD 750

03, Hùng Vương, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng

Nam.

ĐT: (0510). 3810718, 3811325, 3811575.

Website:www.phuongdongqn.vn

Các ngành đào tạo Cao đẳng 750

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A

Công nghệ kỹ thuật xây dựng C510103 A

Kế toán C340301 A, A

1

, D

1

Quản trị kinh doanh C340101 A, A

1

,D

1

, C

Tài chính - Ngân hàng C340201 A, A

1

,D

1

Dược C900107 A,B

- Tuyển sinh trong cả nước.

- Trường không tổ chức thi tuyển, mà

lấy kết quả thi năm 2012 của những thí

sinh đã dự thi khối A, A

1

, B, C, D

1

vào

các trường Đại học, Cao đẳng trong cả

nước theo đề thi chung của Bộ

GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ

đăng kí xét tuyển của thí sinh.

- Điểm xét tuyển theo ngành.

- Khu Ký túc xá: 500 chỗ ở miễn phí

cho SV.

348

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Điều dưỡng C720501 B

424 TRƯỜNG CAO ĐẲNG TƯ THỤC ĐỨC

TRÍ – ĐÀ NẴNG

CDA 1200

Số 116 Nguyễn Huy Tưởng, Hòa Minh,

Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng. ĐT: (0511)

6265.235–6265.255; Fax: (0511) 3767216

Website: www.ductri.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Công nghệ sinh học C420201 A, B

Công nghệ kỹ thuật môi trường C510406 A, B

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A, A

1

Tin học ứng dụng C480202 A, A

1

,

D

1,2,3,4

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng C510102 A, A

1

, V

Kế toán C340301 A, A

1

,

D

1,2,3,4

Tài chính – Ngân hàng C340201 A, A

1

,

D

1,2,3,4

Quản trị kinh doanh C340101 A, A

1

,

D

1,2,3,4

Giáo dục thể chất C140206 T

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Phương thức tuyển sinh: Trường

không tổ chức thi mà xét tuyển những

thí sinh đại học, cao đẳng năm 2012 để

xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét

tuyển của thí sinh.

425 TRƯỜNG CAO ĐẲNG VĂN HOÁ

NGHỆ THUẬT VÀ DU LỊCH SÀI GÒN

CVS

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

349

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Số 75A-77 Thống Nhất, Quận Gò Vấp,

Thành phố Hồ Chí Minh. ĐT: (08) 38 959 871 -

(08) 39 210 146. Fax: (08) 39 210 577

Website: www.saigonact.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 3000

Thanh nhạc C210205 N

Diễn viên kịch - điện ảnh C210234 S

Đồ hoạ C210104 H

Thiết kế thời trang C210404 H

Kinh doanh xuất bản phẩm C320402 C,D

1

Thư ký văn phòng C340407 C,D

1

Việt Nam học C220113 C,D

1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C340103 A,A

1

,D

1

Quản trị khách sạn C340107 A,A

1

,D

1

Tiếng Nhật C220209 D

1

Tiếng Hàn Quốc C220201 D

1

Tiếng Trung Quốc C220204 D

1

Tiếng Anh C220201 D

1

Tin học ứng dụng C480202 A,A

1

,D

1

Quản trị kinh doanh C340101 A,A

1

,D

1

Kế toán C340301 A,A

1

,D

1

Tài chính - Ngân hàng C340201 A,A

1

,D

1

- Phương thức tuyển sinh: Trường tổ

chức thi tuyển sinh.

- Các ngành năng khiếu thi môn Văn

và các môn năng khiếu:

+ Ngành Thanh nhạc: thi Hát và Xướng

âm

+ Ngành Diễn viên kịch - điện ảnh: thi

Tiểu phẩm và Phân tích phim.

+ Ngành Đồ họa và Thiết kế thời trang:

thi Hình họa và Trang trí màu

- Điểm trúng tuyển theo ngành học

- Số chỗ trong kí túc xá: 1,800

426 TRƯỜNG CAO ĐẲNG VIỄN ĐÔNG CDV - Tuyển sinh trong cả nước.

350

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

207/20/1 Nguyễn Văn Đậu, Phường 11,

Quận Bình Thạnh, TP.HCM. ĐT:

08.3515.4545 – 08. 3601.7841; Fax:

08.3550.1272.

Website: www.vido.edu.vn

E-mail: vido@vido.edu.vn

Các ngành đào tạo cao đẳng: 1.800

Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 A, A

1

Công nghệ kỹ thuật ô tô C510205 A, A

1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A, A

1

Quản trị kinh doanh C340101 A, A

1,

D

1

Kế toán C340301 A, A

1

, D

1

Tin học ứng dụng C480202 A, A

1

, D

1

Tài chính - Ngân hàng C340201 A, A

1

, D

1

Tiếng Anh C220201 A

1

, D

1

- Trường tổ chức thi tuyển sinh.

- Đào tạo theo tín chỉ.

- Học phí bình quân (800.000 VNĐ

đến 900.000 đồng/1 tháng).

- Trường có 3 sơ sở đào tạo:

CS Phú Nhuận: 164 Nguyễn Đình

Chính, P.11, Q.Phú Nhuận, TP.HCM.

ĐT: 08.3997 1416

CS Quận 10: 357 Lê Hồng Phong, P.2,

Q.10, TP.HCM

ĐT: 08.3833 7982

CS Quận 9: 118 Nam Hòa, P. Phước

Long A, Q.9, TP.HCM

ĐT: 08.2245 9222

427 TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ RMIT

VIỆT NAM

RMU

Cơ sở tại TP. Hồ Chí Minh

702 Đại Lộ Nguyễn Văn Linh, Phường Tân

Phong, Quận 7, TP.HCM.

ĐT: (08) 37761369

Đường dây miễn phí: 1800588865

Email: enquiries@rmit.edu.vn

Cơ sở tại Hà Nội

521 Kim Mã Quận Ba Đình, ĐT: (04) 3726 1460.

- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả

nước.

- Yêu cầu tuyển sinh:

Chương trình Đại học:

Về học lực: Tốt nghiệp PTTH, điểm

TB lớp 12 trên 7,0.

Về trình độ Anh ngữ: đáp ứng một

trong ba yêu cầu sau: hoàn tất khóa

học Anh văn cao cấp của RMIT Việt

Nam; hoặc IELTS 6,5 (các kỹ năng từ

351

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Đường dây miễn phí: 1800599965

Email:hanoi.enquiries@rmit.edu.vn

Website: www.rmit.edu.vn

Các ngành đào tạo đại học:

Thiết kế (Hệ thống đa truyền thông)

Công nghệ Thông tin

Thương mại

Kinh doanh (Kế toán)

Kinh doanh (Hệ thống Thông tin Kinh doanh)

Kinh doanh (Marketing)

Kinh doanh (Kinh tế & Tài chính)

Truyền thông Chuyên nghiệp

Quản trị kinh doanh

Các ngành đào tạo cao đẳng:

Thiết kế (Hệ thống đa truyền thông)

Công nghệ Thông tin

Thương mại

Kinh doanh

Truyền thông Chuyên nghiệp

Quản trị kinh doanh

6,0 trở lên); hoặc TOEFL iBT 92

(không có kỹ năng nào dưới 20).

Chương trình cao đẳng:

Về học lực: Tốt nghiệp PTTH, điểm

TB lớp 12 trên 6,0

Về trình độ Anh ngữ: đáp ứng một

trong ba yêu cầu sau: hoàn tất khóa

học Anh văn trung cấp của RMIT Việt

Nam; hoặc IELTS 5,5 (các kỹ năng từ

5,0 trở lên); hoặc TOEFL IBT 71

(không có kỹ năng nào dưới 17).

428 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VIỆT ĐỨC VGU

Cơ sở đào tạo Bình Dương

Đường Lê Lai, Thành phố Mới Bình

Dương, Tỉnh Bình Dương.

Điện thoại: (0650) 3911080

Cơ sở Thủ Đức

Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ

- Trường Đại học Việt Đức là trường

đại học công lập của Việt Nam thuộc

Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Chương trình được giảng dạy hoàn

toàn bằng tiếng Anh bởi hầu hết giáo

sư đến từ Đức.

- Bằng cấp của trường đối tác Đức và

của VGU.

352

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Đức, TP.HCM

Điện thoại: (08) 37251901 (Ext. 40, 41)

Fax: (08) 3725 1903

Các ngành đào tạo đại học: 210

- Kĩ thuật điện và Công nghệ thông tin: Hợp

tác với Đại học Khoa học Ứng dụng

Frankfurt/Main, CHLB Đức.

A, A

1

70

- Tài Chính – Kế Toán: Hợp tác với Đại

học Goethe, Frankfurt/Main, CHLB Đức.

D

1

70

- Khoa Học Máy Tính: Hợp tác với Đại học

Khoa học Ứng dụng Frankfurt/Main; Đại

học Khoa học Ứng dụng Cologne; Đại học

Khoa học Ứng dụng Bonn Rhein/Sieg,

CHLB Đức.

A, A

1

70

Học sinh xem thêm thông tin chi tiết và

đăng ký trực tuyến trên website của Đại học

Việt Đức: www.vgu.edu.vn

Email: info@vgu.edu.vn hoặc

study@vgu.edu.vn

YÊU CẦU TUYỂN SINH

* Tuyển sinh trong cả nước.

* Đầu tháng 6, kỳ tuyển sinh riêng của

VGU bằng bộ đề thi của Đức, tuyển

80% chỉ tiêu:

- Hồ sơ: Cung cấp điểm tổng kết 6 môn

học là Toán, Lý, Hóa, Sinh, Văn, Anh

văn của 3 năm học THPT. Trường sẽ

xét duyệt hồ sơ và mời dự kỳ thi tuyển

sinh.

- Kỳ thi tuyển của VGU bằng tiếng

Anh với 2 môn: Tiếng Anh và Kỹ năng

giải quyết vấn đề. Trong đó phần kiểm

tra Kỹ năng giải quyết vấn đề sẽ kiểm

tra 2 phần: 1. Kiểm tra kiến thức cơ

bản; 2. Kiểm tra khả năng phù hợp với

ngành nghề dự thi.

* Giữa tháng 8, xét tuyển từ kết quả thi

Đại Học 3 chung các khối thi xét tuyển:

A, A

1

, D

1

. Tổng số điểm 3 môn từ 21

điểm trở lên, không nhân hệ số.

- Tham gia kỳ thi tiếng Anh tại VGU.

429 HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ 1657

Số 100, Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội.

ĐT: 069.515.226

Đào tạo cho quân đội: 387

- Thi ở phía Bắc ghi ký hiệu KQH

- Thi ở phía Nam ghi ký hiệu KQS

- Phương thức tuyển sinh:

+ Hệ đại học: Trường tổ chức thi tuyển

sinh. Ngày thi theo quy định của Bộ

GD&ĐT.

+ Hệ cao đẳng: Trường không tổ chức

thi mà xét tuyển những thí sinh đã dự

thi ĐH khối A năm 2012 trên cơ sở hồ

353

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Kỹ sư quân sự D110102 A

Đào tạo hệ dân sự:

- Thi ở phía Bắc ghi ký hiệu DQH

- Thi ở phía Nam ghi ký hiệu DQS

Các ngành đào tạo đại học 850

Công nghệ thông tin D480201 A

Kỹ thuật điện, điện tử D520201 A

Kỹ thuật cơ khí D520103 A

Kỹ thuật cơ - điện tử D520114 A

Kỹ thuật xây dựng D580208 A

Các ngành đào tạo cao đẳng 420

Công nghệ thông tin C480201 A

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A

sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.

*Hệ đào tạo Kỹ sư quân sự:

- Tuyển thí sinh nam, nữ, trong đó số Nữ

bằng 10% chỉ tiêu ngành Công nghệ

thông tin và Điện tử viễn thông.

- Điểm chuẩn trúng tuyển: Xét riêng

cho các đối tượng nam - nữ và thí sinh

các khu vực phía Nam, phía Bắc.

*Hệ đào tạo Kỹ sư dân sự:

- Điểm chuẩn xét tuyển: Theo nhóm

ngành.

- Đảm bảo chỗ ở trong ký túc xá cho

sinh viên năm thứ nhất.

- Thông tin chi tiết tham khảo tại địa chỉ

website: http://www.mta.edu.vn

430 HỌC VIỆN QUÂN Y 740

Phường Phúc La, Hà Đông, Hà Nội.

Điện thoại: 069566204; 069566209

*Đào tạo đại học cho quân đội 190

- Thi ở phía Bắc ghi ký hiệu YQH

- Thi ở phía Nam ghi ký hiệu YQS

Y đa khoa D720101 A, B

*Các ngành đào tạo đại học - Hệ dân sự 550

- Thi ở phía Bắc ghi ký hiệu DYH

- Thi ở phía Nam ghi ký hiệu DYS

*Hệ đại học quân sự:

- Tuyển sinh trong cả nước.

- Ngày thi: Theo quy định của Bộ

GD&ĐT.

- Điểm trúng tuyển: Theo khối thi.

- Tuyển 10 % chỉ tiêu là nữ.

- Học viên quân đội ở nội trú.

*Hệ đại học dân sự: Tuyển nam, nữ

thanh niên cả nước. Có 50 chỉ tiêu

tuyển sinh ngành Y đa khoa đào tạo

theo địa chỉ dành cho thí sinh có hộ

khẩu thường trú tại Tỉnh Bắc Kạn và

354

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Y đa khoa D720101 A, B

Dược học D720401 A

Tỉnh Yên Bái ĐKDT.

- Điểm trúng tuyển: Theo khối thi.

- Sinh viên hệ dân sự tự túc chỗ ở.

431 HỌC VIỆN KHOA HỌC QUÂN SỰ 250

Số 322, Lê Trọng Tấn, Định Công, Hoàng

Mai, Hà Nội.

Điện thoại: 0435659449; 069569415

*Các ngành đào tạo đại học cho quân

đội:

100

- Thi ở phía Bắc ghi ký hiệu NQH

- Thi ở phía Nam ghi ký hiệu NQS

Trinh sát Kỹ thuật D860202 A

Quan hệ Quốc tế D310206 D

1

Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

Ngôn ngữ Nga D220202 D

1,2

Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D

1,2,3,4

*Các ngành đào tạo đại học - Hệ dân sự: 150

- Thi ở phía Bắc ghi ký hiệu DNH

- Thi ở phía Nam ghi ký hiệu DNS

Ngôn ngữ Anh D220201 D

1

Ngôn ngữ Trung Quốc D220204 D

1,2,3,4

- Tuyển sinh trong cả nước.

- Điểm trúng tuyển: Theo ngành học.

- Ngày thi: Theo quy định của Bộ

GD&ĐT (môn Ngoại ngữ nhân hệ số

2).

*Hệ đại học quân sự: Ngành Trinh sát

Kỹ thuật chỉ tuyển thí sinh Nam. Các

ngành Ngoại ngữ và Quan hệ Quốc tế

về Quốc phòng tuyển sinh 10% chỉ tiêu

là nữ.

- Học viên quân đội ở nội trú.

*Hệ đại học dân sự: Tuyển nam, nữ

thanh niên trong cả nước.

- Sinh viên hệ dân sự tự túc chỗ ở.

432 HỌC VIỆN BIÊN PHÒNG 650

Phường Sơn Lộc, Sơn Tây, Hà Nội.

Điện thoại: 0433830531; 069596135

*Đào tạo đại học cho quân đội

*Hệ đại học quân sự:

- Tuyển thí sinh nam trong cả nước.

- Ngày thi: Theo quy định của Bộ

GD&ĐT.

355

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

- Thi ở phía Bắc ghi ký hiệu BPH

- Thi ở phía Nam ghi ký hiệu BPS

Biên phòng D860206 C 600

* Đào tạo cao đẳng cho quân đội:

Biên phòng BPC C860206 C 50

- Trong 600 chỉ tiêu đào tạo đại học có 240

chỉ tiêu đào tạo cho Bộ Công an và nguồn

tuyển sinh do Bộ Công an tuyển chọn.

*Hệ cao đẳng quân sự: Xét tuyển từ

nguồn thí sinh nam, có hộ khẩu thường trú ở

các tỉnh phía Nam (từ Quảng Trị trở vào)

dự thi vào hệ đại học quân sự - Khối C các

trường quân đội, không trúng tuyển NV1,

có đăng ký xét tuyển vào đào tạo cao đẳng

tại Học viện Biên phòng, được xét tuyển

vào học theo quy chế; chỉ tiêu xét tuyển

được phân bổ cho từng quân khu phía Nam

(Quân khu 4:5, Quân khu 5: 16, Quân khu

7: 14, Quân khu 9: 15).

- Học viên quân đội ở nội trú.

433 HỌC VIỆN HẬU CẦN 852

Phường Ngọc Thụy, Long Biên, Hà Nội

Điện thoại: 069577135

* Đào tạo đại học cho quân đội

- Thi ở phía Bắc ghi ký hiệu HEH

- Thi ở phía Nam ghi ký hiệu HES

Hậu cần quân sự D860226 A 402

Đào tạo hệ dân sự:

- Thi ở phía Bắc ghi ký hiệu HFH

- Thi ở phía Nam ghi ký hiệu HFS

Các ngành đào tạo đại học 250

Tài chính - Ngân hàng D340201 A

Kế toán D340301 A

*Hệ đại học quân sự:

- Tuyển thí sinh nam trong cả nước.

- Ngày thi: Theo quy định của Bộ

GD&ĐT.

- Điểm trúng tuyển: Theo khối thi.

- Học viên quân đội ở nội trú.

*Hệ đại học dân sự:

- Tuyển nam, nữ thanh niên cả nước.

- Ngày thi: Theo quy định của Bộ

GD&ĐT.

- Điểm trúng tuyển: Theo ngành học.

- Học phí theo quy định chung của Nhà

nước.

- Sinh viên hệ dân sự tự túc chỗ ở.

* Hệ cao đẳng dân sự:

356

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Kỹ thuật xây dựng D580208 A

Các ngành dào tạo cao đẳng 200

Tài chính - Ngân hàng C340201 A

Kế toán C340301 A

- Tuyển nam, nữ thanh niên cả nước.

- Không tổ chức thi mà xét tuyển những thí

sinh đã dự thi đại học, cao đẳng chính quy

theo đề thi 3 chung năm 2012 của Bộ

GD&ĐT.

434 HỌC VIỆN PHÒNG KHÔNG -

KHÔNG QUÂN

360

Xã Kim Sơn, Sơn Tây, Hà Nội

Điện thoại: 069592907; Fax: 0433614557

Đào tạo đại học cho quân đội: 320

*Chỉ huy tham mưu Phòng không -

Không quân:

Chỉ huy tham mưu D860210 A 220

- Thi ở phía Bắc ghi ký hiệu PKH

- Thi ở phía Nam ghi ký hiệu PKS

*Kỹ sư Hàng không:

Kỹ thuật hàng không D520120 A 100

- Thi ở phía Bắc ghi ký hiệu KPH

- Thi ở phía Nam ghi ký hiệu KPS

Đào tạo Cao đẳng cho quân đội:

Chỉ huy tham mưu PKC C860210 A 40

*Hệ đại học quân sự:

- Tuyển thí sinh Nam trong cả nước.

- Ngày thi: Theo quy định của Bộ

GD&ĐT.

- Điểm trúng tuyển: Theo khối thi.

- Học viên quân đội ở nội trú.

*Hệ cao đẳng quân sự: Xét tuyển từ

nguồn thí sinh nam, có hộ khẩu thường trú ở

các tỉnh phía Nam (từ Quảng Trị trở vào),

dự thi vào hệ đại học quân sự - Khối A, các

trường quân đội, không trúng tuyển NV1,

có đăng ký xét tuyển vào đào tạo Cao đẳng

tại Học viện Phòng không - Không quân,

được xét tuyển vào học theo quy chế; chỉ

tiêu xét tuyển được phân bổ cho từng quân

khu phía Nam (Quân khu 4: 5; Quân khu 5:

16; Quân khu 7: 16; Quân khu 9: 3).

435 HỌC VIỆN HẢI QUÂN 380

Phường Vĩnh Nguyên, Nha Trang, Khánh

Hoà. Điện thoại: 069754636; 0583881425

*Hệ đại học quân sự:

- Tuyển thí sinh nam trong cả nước

- Ngày thi: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Điểm trúng tuyển: Theo khối thi.

357

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

* Đào tạo đại học cho quân đội:

Chỉ huy tham mưu D860210 A 350

- Thi ở phía Bắc ghi ký hiệu HQH

- Thi ở phía Nam ghi ký hiệu HQS

* Đào tạo cao đẳng cho quân đội:

Chỉ huy tham mưu HQC C860210 A 30

*Hệ cao đẳng quân sự:

Xét tuyển từ nguồn thí sinh nam, có hộ

khẩu thường trú ở các tỉnh phía Nam

(từ Quảng Trị trở vào) dự thi vào hệ

đại học quân sự, Khối A các trường

quân đội, không trúng tuyển NV1, có

đăng ký xét tuyển vào đào tạo Cao

đẳng tại Học viện Hải quân, được xét

tuyển vào học theo quy chế; chỉ tiêu xét

tuyển được phân bổ cho từng quân khu

phía Nam (Quân khu 4: 2, Quân khu 5:

11, Quân khu 7: 9; Quân khu 9: 8).

Học viên quân đội ở nội trú.

436 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHÍNH TRỊ

(Tên quân sự: Trường Sĩ quan Chính trị)

370

Phường Vệ An, Thành phố Bắc Ninh, Tỉnh

Bắc Ninh. Điện thoại: 069841134

*Đào tạo đại học cho quân đội: D110102 A, C 370

- Thi ở phía Bắc ghi ký hiệu LCH

- Thi ở phía Nam ghi ký hiệu LCS

- Tuyển thí sinh nam trong cả nước

- Ngày thi: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

- Điểm trúng tuyển: Theo khối thi.

- Học viên quân đội ở nội trú.

- Trong 370 chỉ tiêu có 70 chỉ tiêu đào

tạo cho Bộ Công an. Nguồn dự thi do

Bộ Công an tuyển chọn chỉ tuyển sinh

khối C. 300 chỉ tiêu đào tạo cho quân

đội tuyển khối A 100; C 200.

437 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRẦN QUỐC TUẤN

(Tên quân sự: Trường Sĩ quan Lục quân 1)

LAH 750

Điện thoại: 069598129; 0433686218

Xã Cổ Đông, Sơn Tây, Hà Nội

* Đào tạo đại học cấp phân đội cho quân

đội:

Chỉ huy tham mưu D860210 A 400

* Hệ đại học quân sự:

- Tuyển thí sinh nam từ Thừa Thiên Huế trở

ra.

- Ngày thi: Theo quy định của Bộ

GD&ĐT.

- Học viên quân đội ở nội trú.

* Hệ đại học, cao đẳng ngành quân sự cơ

sở:

358

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

*Đào tạo trình độ đại học:

Quân sự cơ sở D860230 C 80

*Đào tạo trình độ cao đẳng:

Quân sự cơ sở C860230 C 270

- Tuyển thí sinh nam từ Thừa Thiên Huế trở

ra, thí sinh được cấp uỷ, chính quyền địa

phương xác định là nguồn cán bộ quân sự cơ

sở trong quy hoạch của địa phương, thông qua

quy trình xét tuyển, trúng tuyển được Ủy ban

nhân dân cấp tỉnh quyết định cử đi đào tạo và

bố trí sử dụng sau đào tạo.

- Ngày thi: Theo quy định của Bộ

GD&ĐT.

- Điểm trúng tuyển: Theo khối thi.

438 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN HUỆ

(Tên quân sự: Trường Sĩ quan Lục quân 2)

LBS 705

Xã Tam Phước, Thành phố Biên Hoà, Đồng

Nai. Điện thoại: 069681107; 0613529100

* Đào tạo đại học cấp phân đội cho quân

đội:

Chỉ huy tham mưu D860210 A 425

*Đào tạo trình độ đại học:

Quân sự cơ sở D860230 C 100

*Đào tạo trình độ cao đẳng:

Quân sự cơ sở C860230 C 180

* Hệ đại học quân sự:

- Tuyển thí sinh nam từ Quảng Trị trở

vào.

- Ngày thi: Theo quy định của Bộ

GD&ĐT.

- Trong 425 chỉ tiêu có 60 chỉ tiêu đào

tạo cho Bộ Công an, nguồn tuyển sinh

do Bộ Công an tuyển chọn.

- Học viên quân đội ở nội trú.

* Hệ đại học, cao đẳng ngành quân sự cơ

sở:

- Tuyển thí sinh nam từ Đà Nẵng trở

vào, thí sinh được cấp uỷ, chính quyền

địa phương xác định là nguồn cán bộ

quân sự cơ sở trong quy hoạch của địa

phương, thông qua quy trình xét tuyển,

trúng tuyển được Ủy ban nhân dân cấp

tỉnh quyết định cử đi đào tạo và bố trí

sử dụng sau đào tạo.

- Ngày thi: Theo quy định của Bộ

GD&ĐT.

359

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

- Điểm trúng tuyển: Theo khối thi.

439 TRƯỜNG SĨ QUAN PHÁO BINH 125

Xã Thanh Mỹ, Sơn Tây, Hà Nội

Điện thoại: 0433838194

- Thi ở phía Bắc ghi ký hiệu PBH

- Thi ở phía Nam ghi ký hiệu PBS

Đào tạo đại học cho quân đội:

Chỉ huy tham mưu D860210 A 95

Đào tạo cao đẳng cho quân đội:

Chỉ huy tham mưu PBC C860210 A 30

* Hệ đại học quân sự:

- Tuyển thí sinh nam trong cả nước.

- Ngày thi: Theo quy định của Bộ

GD&ĐT.

* Hệ cao đẳng quân sự:

Xét tuyển từ nguồn thí sinh nam, có hộ khẩu

thường trú ở các tỉnh phía Nam (từ Quảng Trị

trở vào) dự thi đại học hệ quân sự vào các

trường quân đội, không trúng tuyển NV1, có

nguyện vọng đăng ký để xét tuyển; chỉ tiêu xét

tuyển được phân bổ cho từng quân khu phía

Nam (Quân khu 4: 3, Quân khu 5: 10, Quân

khu 7: 12; Quân khu 9: 5).

- Học viên quân đội ở nội trú.

440 TRƯỜNG SĨ QUAN CÔNG BINH 285

Thị xã Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương

Điện thoại: 06503859632

Đào tạo đại học cho quân đội:

Chỉ huy tham mưu D860210 A 85

- Thi ở phía Bắc ghi ký hiệu SNH

- Thi ở phía Nam ghi ký hiệu SNS

* Đào tạo cao đẳng - Hệ dân sự

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng ZCH C510102 A 200

- Tuyển sinh trong cả nước.

- Điểm trúng tuyển: Theo khối thi.

*Hệ đại học quân sự: tuyển thí sinh là

nam.

- Ngày thi: Theo quy định của Bộ

GD&ĐT.

- Học viên quân đội ở nội trú.

*Hệ cao đẳng dân sự: Không tổ chức

thi mà xét tuyển những thí sinh trong

cả nước dự thi đại học, cao đẳng khối

A có nguyện vọng đăng ký xét tuyển để

xét tuyển.

441 TRƯỜNG SĨ QUAN THÔNG TIN 476

Phường Vĩnh Hoà, Nha Trang, Khánh Hoà

*Hệ đại học quân sự

- Tuyển thí sinh là nam trong cả nước.

360

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Điện thoại: 0583831805; 069756129

* Đào tạo đại học cho quân đội:

Chỉ huy tham mưu D860210 A 146

- Thi ở phía Bắc ghi ký hiệu TTH

- Thi ở phía Nam ghi ký hiệu TTS

Đào tạo cao đẳng cho quân đội:

Chỉ huy tham mưu TTC C860210 A 30

Đào tạo cao đẳng - Hệ dân sự 300

Công nghệ thông tin ZTH C480201 A

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông ZTH C510302 A

- Ngày thi: Theo quy định của Bộ

GD&ĐT.

* Hệ cao đẳng quân sự:

Xét tuyển từ nguồn thí sinh nam, có hộ khẩu

thường trú ở các tỉnh phía Nam (từ Quảng Trị

trở vào) dự thi vào đại học hệ quân sự vào các

trường quân đội, không trúng tuyển NV1, có

nguyện vọng đăng ký xét tuyển để xét tuyển;

chỉ tiêu xét tuyển được phân bổ cho từng quân

khu phía Nam (Quân khu 4: 2, Quân khu 5:

10, Quân khu 7: 10; Quân khu 9: 8).

- Học viên quân đội ở nội trú.

*Hệ cao đẳng dân sự

- Tuyển nam, nữ thanh niên trong cả nước.

Trường không tổ chức thi mà xét tuyển

những thí sinh dự thi ĐH, CĐ khối A trên

cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.

- Sinh viên hệ dân sự tự túc chỗ ở.

442 TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN 150

TP. Nha trang, Tỉnh Khánh Hoà,

ĐT: 069751295; 069751226;

Fax: 069751351

Website: www.sqkq.net (mạng LAN)

* Đào tạo đại học cho quân đội - Phi công

quân sự

- Thi ở phía Bắc ghi kí hiệu: KGH

- Thi ở phía Nam ghi kí hiệu: KGS

*Hệ đại học quân sự: Tuyển sinh đào

tạo Phi công Lái máy bay, chỉ tuyển thí

sinh nam trong cả nước đã qua khám

tuyển sức khoẻ, do Viện Y học Hàng

không, Quân chủng Phòng không -

Không quân tổ chức theo khu vực trong

cả nước, đã kết luận đủ tiêu chuẩn vào

đào tạo Phi công quân sự.

- Ngày thi: Theo quy định của Bộ

GD&ĐT.

361

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Chỉ huy tham mưu D860210 A 50

* Đào tạo cao đẳng cho quân đội:

Kỹ thuật hàng không CUC C520120 A 100

*Hệ cao đẳng quân sự: Không tổ chức

thi mà xét tuyển thí sinh nam (kể cả quân

nhân tại ngũ, quân nhân đã xuất ngũ,

công nhân viên quốc phòng, thanh niên

ngoài quân đội) dự thi đại học hệ quân sự

vào các trường quân đội, không trúng

tuyển NV1, có nguyện vọng đăng ký xét

tuyển để xét tuyển.

- Học viên quân đội ở nội trú.

443 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ -

NGHỆ THUẬT QUÂN ĐỘI

200

- Cơ sở 1: Số 101 Nguyễn Chí Thanh, Đống

Đa, Hà Nội

ĐT: 069522450; Fax: 0462663068

- Cơ sở 2: Số 140, Đường Cộng hoà, Quận

Tân Bình, TP.HCM - ĐT: 069667350

- Thi ở phía Bắc ghi ký hiệu ZNH

- Thi ở phía Nam ghi ký hiệu ZNS

Các ngành đào tạo đại học - hệ dân sự 200

Quản lý văn hoá D220342 R

Báo chí D320101 C

Sáng tác văn học D220110 C

Thanh nhạc D210205 N

Biểu diễn nhạc cụ phương tây D210207 N

Biểu diễn nhạc cụ truyền thống D210210 N

Sáng tác âm nhạc D210203 N

Chỉ huy âm nhạc D210204 N

*Hệ đại học dân sự:

- Tuyển thí sinh nam, nữ trong cả nước.

- Ngày thi: Theo quy định của Bộ

GD&ĐT.

- Sinh viên hệ dân sự tự túc chỗ ở.

- Không tuyển những thí sinh bị dị

dạng, nói ngọng, nói lắp, líu lưỡi.

- Ngành Nghệ thuật chuyên nghiệp:

Tuyển thí sinh tốt nghiệp Trung cấp

nghệ thuật chuyên nghiệp hoặc tương

đương đúng chuyên ngành dự thi (đã

tốt nghiệp THPT).

- Môn thi:

+ Khối R: Môn Văn, môn Lịch sử (đề

Khối C), môn Năng khiếu (gồm: Thẩm

âm, tiết tấu và Biểu diễn nghệ thuật chọn

1 trong các hình thức sau: Hát, Nhạc cụ,

Tiểu phẩm sân khấu, khả năng biên đạo

múa phong trào).

+ Khối N: Thi 3 môn, môn Văn (đề Khối

362

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Biên đạo múa D210243 N

Huấn luyện múa D210244 N

C), môn Cơ sở ngành, môn Chuyên ngành.

444 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TRẦN ĐẠI NGHĨA

(Tên quân sự: Trường Sĩ quan Kỹ thuật

quân sự (Vin - hem Pich))

605

Số 189 Nguyễn Oanh, Phường 10, Quận Gò

Vấp, TP. Hồ Chí Minh.

Điện thoại: 0838941336;069651263

* Đào tạo đại học cho quân đội: 110102 A 155

- Thi phía Bắc ghi ký hiệu VPH

- Thi phía Nam ghi ký hiệu VPS

* Đào tạo Hệ dân sự:

Các ngành đào tạo đại học 250

- Thi phía Bắc ghi ký hiệu ZPH

- Thi phía Nam ghi ký hiệu ZPS

Công nghệ thông tin D480201 A

Công nghệ kỹ thuật ô tô D510205 A

Các ngành đào tạo cao đẳng 200

Công nghệ thông tin ZPS C480201 A

Công nghệ kỹ thuật ô tô ZPS C510205 A

*Hệ đại học quân sự:

- Tuyển thí sinh nam trong cả nước.

- Ngày thi: Theo quy định của Bộ

GD&ĐT.

- Điểm trúng tuyển: Theo khối thi.

*Hệ đại học dân sự: Tuyển nam, nữ thanh

niên trong cả nước. Trường tổ chức thi

tuyển sinh 2 điểm thi tại Hà Nội và Thành

phố Hồ Chí Minh.

- Học phí theo quy định chung của Nhà

nước.

- Sinh viên hệ dân sự tự túc chỗ ở.

*Hệ cao đẳng dân sự: Tuyển Nam, nữ

thanh niên trong cả nước. Xét tuyển từ thí

sinh dự thi đại học, cao đẳng khối A không

trúng tuyển nguyện vọng 1.

- Học phí theo quy định chung của Nhà

nước.

- Sinh viên hệ dân sự tự túc chỗ ở.

445 TRƯỜNG SĨ QUAN TĂNG - THIẾT GIÁP 30

Xã Kim Long, Tam Dương, Vĩnh Phúc

Điện thoại: 069879734

- Thi phía Bắc ghi ký hiệu TGH

*Hệ đại học quân sự:

- Tuyển thí sinh nam trong cả nước.

- Ngày thi: Theo quy định của Bộ

GD&ĐT.

363

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

- Thi phía Nam ghi ký hiệu TGS

* Đào tạo đại học cho quân đội:

Chỉ huy tham mưu D860210 A 30

- Học viên ở nội trú.

446 TRƯỜNG SĨ QUAN ĐẶC CÔNG 30

Thị trấn Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội.

Điện thoại: 0433840625; 069506145

- Thi phía Bắc ghi ký hiệu DCH

- Thi phía Nam ghi ký hiệu DCS

*Đào tạo đại học cho quân đội:

Chỉ huy tham mưu D860210 A 30

*Hệ đại học quân sự:

- Tuyển thí sinh nam trong cả nước.

- Ngày thi: Theo quy định của Bộ

GD&ĐT.

- Điểm trúng tuyển: Theo khối thi.

- Học viên ở nội trú.

447 TRƯỜNG SĨ QUAN PHÒNG HOÁ 30

Xã Sơn Đông, Sơn Tây, Hà Nội.

Điện thoại: 0433611253

- Thi phía Bắc ghi ký hiệu HGH

- Thi phía Nam ghi ký hiệu HGS

Đào tạo đại học cho quân đội:

Chỉ huy tham mưu D860210 A 30

*Hệ đại học quân sự:

- Tuyển thí sinh nam trong cả nước.

- Ngày thi: Theo quy định của Bộ

GD&ĐT.

- Điểm trúng tuyển: Theo khối thi.

- Học viên ở nội trú.

448 TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG

NGHIỆP QUỐC PHÒNG

250

Trung tâm trường: Xã Thanh Vinh, Thị xã

Phú Thọ, Tỉnh Phú Thọ.

Điện thoại: 02103820227

Cơ sở 2: Phường Ngọc Thụy, Long Biên, Hà

Nội. Điện thoại: 0438273264

Website: http://www.cdcnqp.edu.vn

*Hệ cao đẳng dân sự: Tuyển nam, nữ

thanh niên trong cả nước.

- Trường không tổ chức thi tuyển mà

xét tuyển những thí sinh dự thi đại học

năm 2012 trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét

tuyển của thí sinh.

- Điểm trúng tuyển theo ngành học.

- Trường có ký túc xá và nhà ăn tập thể

364

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)

Email: pdaotao1_txptpto@vnn.vn

- Thí sinh phía Bắc ghi ký hiệu QPH

- Thí sinh phía Nam ghi ký hiệu QPS

*Đào tạo cao đẳng - Hệ dân sự 250

Kế toán C340301 A, D

1

Tài chính - Ngân hàng C340201 A, D

1

Công nghệ thông tin C480201 A

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử C510301 A

Công nghệ kỹ thuật cơ khí C510201 A

cho sinh viên ở nội trú.

363

BẢNG PHÂN CHIA KHU VỰC TUYỂN SINH ĐH, CĐ NĂM 2012

01. THÀNH PHỐ HÀ NỘI

KV1: Gồm các xã Minh Quang, Ba Trại, Khánh Thượng, Ba Vì, Tản Lĩnh, Vân

Hoà, Yên Bài (thuộc huyện Ba Vì), An Phú (thuộc huyện Mỹ Đức), Phú Mãn (thuộc huyện

Quốc Oai), xã Tiến Xuân, Yên Bình, Yên Trung (thuộc huyện Thạch Thất), xã Đông Xuân

(thuộc huyện Quốc Oai). Trước ngày 01/8/2008, 4 xã trên thuộc tỉnh Hoà Bình.

KV2-NT: Gồm tất cả các huyện: Ba Vì, Phúc Thọ, Thạch Thất, Quốc Oai,

Chương Mỹ, Đan Phượng, Hoài Đức, Thanh Oai, Mỹ Đức, Ứng Hoà, Thường Tín,

Phú Xuyên, Mê Linh (trừ một số xã thuộc KV1 của 4 huyện Ba Vì, Mỹ Đức, Quốc

Oai, Thạch Thất đã ghi ở trên).

KV2: Gồm: Thị xã Sơn Tây; huyện: Sóc Sơn, Đông Anh, Gia Lâm, Từ Liêm,

Thanh Trì.

KV3: Gồm các quận: Ba Đình, Hoàn Kiếm, Hai Bà Trưng, Đống Đa, Tây Hồ,

Thanh Xuân, Cầu Giấy, Long Biên, Hoàng Mai, Hà Đông.

02. THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

KV1: Huyện Cần Giờ.

KV2: Gồm các phường: Bình Chiểu, Bình Thọ, Tam Bình (thuộc quận Thủ

Đức), Cát Lái, Thạnh Mỹ Lợi (thuộc quận 2), Tăng Nhơn Phú A, Tăng Nhơn Phú B,

Long Trường, Trường Thạnh, Tân Phú, Hiệp Phú, Long Thạnh Mỹ, Long Bình, Phú

Hữu, Long Phước (thuộc quận 9), An Phú Đông, Thạnh Lộc, Thạnh Xuân (thuộc

quận 12); các huyện: Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè.

KV3: Gồm các quận: 1, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 10, 11, Bình Thạnh, Phú Nhuận, Gò Vấp, Tân

Bình, Tân Phú; các phường còn lại không thuộc KV2 của quận 2, quận 9, quận 12 và quận

Thủ Đức và quận Bình Tân.

03. THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG

KV1: Gồm các huyện đảo: Cát Hải, Bạch Long Vĩ; các xã: An Sơn, Lại Xuân,

Kỳ Sơn, Liên Khê, Lưu Kiếm, Lưu Kỳ, Minh Tân (thuộc huyện Thủy Nguyên).

KV2: Gồm các huyện: An Lão, Kiến Thụy, An Dương, Tiên Lãng, Vĩnh Bảo,

Thủy Nguyên (trừ các xã thuộc KV1).

KV3: Gồm các quận: Hồng Bàng, Ngô Quyền, Lê Chân, Kiến An, Hải An,

Dương Kinh và Đồ Sơn.

04. THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

KV1: Huyện đảo Hoàng Sa và các xã Hoà Bắc, Hoà Ninh, Hoà Phú, Hoà Liên

(thuộc huyện Hoà Vang), các thôn: Đại La, Hoà Khê, Phú Hạ, Xuân Phú (thuộc xã

Hoà Sơn), các thôn: Khương Mỹ, Thôn 14 (thuộc xã Hoà Phong), thôn Hoà Vân

(thuộc phường Hoà Hiệp Bắc, quận Liên Chiểu).

KV2-NT: Gồm các xã không thuộc KV1 của huyện Hoà Vang.

KV2: Gồm các phường thuộc quận Cẩm Lệ, phường Nại Hiên Đông (thuộc quận

Sơn Trà), phường Hoà Quý (thuộc quận Ngũ Hành Sơn), phường Hoà Hiệp Bắc và

Hoà Hiệp Nam (thuộc quận Liên Chiểu). 364

KV3: Gồm các quận: Hải Châu, Thanh Khê, Sơn Trà (trừ phường Nại Hiên

Đông), Ngũ Hành Sơn (trừ phường Hoà Quý), Liên Chiểu (trừ phường Hoà Hiệp Bắc

và Hoà Hiệp Nam).

05. TỈNH HÀ GIANG: Toàn tỉnh thuộc KV1.

06. TỈNH CAO BẰNG: Toàn tỉnh thuộc KV1.

07. TỈNH LAI CHÂU: Toàn tỉnh thuộc KV1.

08. TỈNH LÀO CAI: Toàn tỉnh thuộc KV1.

09. TỈNH TUYÊN QUANG: Toàn tỉnh thuộc KV1.

10. TỈNH LẠNG SƠN: Toàn tỉnh thuộc KV1.

11. TỈNH BẮC KẠN: Toàn tỉnh thuộc KV1.

12. TỈNH THÁI NGUYÊN

KV1: Gồm các huyện: Võ Nhai, Định Hoá, Đại Từ, Phú Lương, Đồng Hỷ và các

xã: Phúc Thuận, Minh Đức, Phú Tân, Thành Công, Vạn Phái và thị trấn Bắc Sơn

(thuộc huyện Phổ Yên), Tân Thành, Tân Kim, Tân Hoà, Tân Khánh, Tân Đức, Đồng

Liên, Bàn Đạt (thuộc huyện Phú Bình), xã Bình Sơn (thuộc thị xã Sông Công), Tân

Cương, Phúc Trìu, Phúc Xuân, Phúc Hà, Thịnh Đức (thuộc TP.Thái Nguyên).

KV2-NT: Gồm các huyện Phổ Yên, Phú Bình (trừ các xã thuộc KV1 của các

huyện đã ghi ở trên).

KV2: Gồm các xã, phường của thị xã Sông Công (trừ xã Bình Sơn thuộc KV1)

và các xã, phường không thuộc KV1 của thành phố Thái Nguyên.

13. TỈNH YÊN BÁI: Toàn tỉnh thuộc KV1.

14. TỈNH SƠN LA: Toàn tỉnh thuộc KV1.

15. TỈNH PHÚ THỌ

KV1: Gồm các huyện: Thanh Sơn, Tân Sơn, Yên Lập, Cẩm Khê, Đoan Hùng,

Hạ Hoà, Thanh Ba, Phù Ninh, Lâm Thao, Tam Nông, Thanh Thuỷ (trừ các xã thuộc

KV2-NT được ghi trong mục KV2-NT dưới đây) và các xã: Hà Thạch, Phú Hộ

(thuộc thị xã Phú Thọ), các xã: Thanh Đình, Chu Hoá, Hy Cương, Kim Đức(thuộc

thành phố Việt Trì).

KV2-NT: Gồm các xã: Phương Xá, Đồng Cam, Sai Nga, Hiền Đa, Cát Trù (thuộc

huyện Cẩm Khê); xã Vụ Cầu thuộc huyện Hạ Hoà; các xã: Đỗ Sơn, Đỗ Xuyên, Lương

Lỗ, Thanh Hà, Vũ Yển (thuộc huyện Thanh Ba); các xã:, Tử Đà, Vĩnh Phú, Bình Bộ

(thuộc huyện Phù Ninh); các xã: Thạch Sơn, Sơn Vi, Bản Nguyên, Cao Xá, Tứ Xã,

Sơn Dương, Hợp Hải, Xuân Huy, Kinh Kệ, Vĩnh Laị, thị trấn Lâm Thao (thuộc huyện

Lâm Thao); các xã: Hồng Đà, Vực Trường, Tam Cường (thuộc huyện Tam Nông), các

xã: Đồng Luận, Đoan Hạ, Bảo Yên, Xuân Lộc (thuộc huyện Thanh Thuỷ); xã Thanh

Vinh thuộc thị xã Phú Thọ, xã Hùng Lô thuộc thành phố Việt Trì.

KV2: Gồm các xã, phường thuộc thành phố Việt Trì và thị xã Phú Thọ (trừ các

xã thuộc KV1, KV2-NT đã nêu ở trên).

16. TỈNH VĨNH PHÚC

KV1: Gồm xã Trung Mỹ (thuộc huyện Bình Xuyên), các xã: Đồng Tĩnh, Hoàng

Hoa, Hướng Đạo (thuộc huyện Tam Dương), xã Ngọc Thanh (thuộc thị xã Phúc

Yên), các xã: Liên Hoà, Quang Sơn, Ngọc Mỹ, Hợp Lý, Bắc Bình, Thái Hoà, Liễn 365

Sơn, Xuân Hoà, Bàn Giản, Tử Du, Xuân Lôi, thị trấn Lập Thạch, Vân Trục (thuộc

huyện Lập Thạch); các xã: Đôn Nhân, Nhân Đạo, Nhạo Sơn, Lãng Công, Quang

Yên, Bạch Lựu, Hải Lựu, Đồng Quế, Tân Lập, Đồng Thịnh, Yên Thạch, Phương

Khoan, (thuộc huyện Sông Lô), và huyện Tam Đảo.

KV2-NT: Gồm các huyện: Vĩnh Tường, Yên Lạc, Tam Dương, Bình Xuyên,

Lập Thạch, Sông Lô (trừ các xã, thị trấn thuộc KV1 đã ghi ở trên).

KV2: Gồm các xã, phường của TX Vĩnh Yên và TX Phúc Yên.

17. TỈNH QUẢNG NINH

KV1: Gồm các huyện: Ba Chẽ, Bình Liêu, Vân Đồn, Cô Tô; các xã không thuộc

KV2-NT của các huyện: Hải Hà, Đầm Hà, Tiên Yên, Hoành Bồ, Đông Triều và các

xã: Quảng Nghĩa, Hải Tiến, Hải Đông, Hải Yến, Hải Xuân, Vĩnh Thực, Vĩnh Trung,

Hải Hoà, Hải Sơn, Bắc Sơn (thuộc thành phố Móng Cái); các xã, phường: Cộng Hoà,

Dương Huy, Cẩm Hải, Quang Hanh, Mông Dương (thuộc thành phố Cẩm Phả); các

xã phường: Vàng Danh, Bắc Sơn, Yên Thanh, Nam Khê, Phương Đông, Thượng

Yên Công (thuộc thành phố Uông Bí); các xã, phường: Tuần Châu, Hà Khánh, Hà

Trung, Hà Phong, Việt Hưng, Đại Yên (thuộc thành phố Hạ Long); các xã: Hoàng

Tân, Đông Mai, Minh Thành (thuộc huyện Yên Hưng).

KV2-NT: Gồm huyện Yên Hưng (trừ các xã KV1), thị trấn Đông Triều và các

xã: Hồng Phong, Đức Chính, Tràng An, Hưng Đạo, Xuân Sơn, Kim Sơn (thuộc

huyện Đông Triều); thị trấn Quảng Hà, các xã: Quảng Minh, Quảng Trung, Quảng

Thắng, Quảng Điền, Phú Hải (thuộc huyện Hải Hà); thị trấn Đầm Hà, các xã: Quảng

Lợi, Đầm Hà (thuộc huyện Đầm Hà); thị trấn Tiên Yên (thuộc huyện Tiên Yên); thị

trấn Trới, xã Lê Lợi (thuộc huyện Hoành Bồ).

KV2: Gồm thành phố Hạ Long, thành phố Cẩm Phả, thành phố Uông Bí, thành

phố Móng Cái (trừ các xã, phường thuộc KV1).

18. TỈNH BẮC GIANG

KV1: Gồm các huyện: Sơn Động, Lục Ngạn, Lục Nam, Yên Thế (trừ các xã thuộc

KV2-NT), Lạng Giang (trừ thị trấn Kép, thị trấn Nông trường Bố Hạ thuộc KV2-NT);

các xã: Quang Tiến, Lan Giới, Phúc Sơn, Liên Sơn, Tân Trung, An Dương, Phúc Hoà,

Liên Chung, Cao Xá, Nhã Nam, Ngọc Vân, Việt Lập, Đại Hoá, Lam Cốt, Hợp Đức, Việt

Ngọc, Ngọc Châu, Song Vân, Cao Thượng, Quế Nham (thuộc huyện Tân Yên), Nham

Sơn, Yên Lư, Tân Liễu, Nội Hoàng, Tiền Phong, Đồng Sơn, Trí Yên, Quỳnh Sơn, Lãng

Sơn, Lão Hộ, Đồng Việt, Đồng Phúc, Tân An, Hương Gián, Xuân Phú, Cảnh Thụy và

thị trấn Núi Neo (thuộc huyện Yên Dũng), Hoà Sơn, Hoàng Thanh, Hoàng An, Hoàng

Vân, Thái Sơn, Đồng Tân, Ngọc Sơn, Thanh Vân, Hùng Sơn, Lương Phong, Thường

Thắng (thuộc huyện Hiệp Hoà), Minh Đức, Trung Sơn, Tiên Sơn, Nghĩa Trung,

Thượng Lan (thuộc huyện Việt Yên).

KV2-NT: Gồm các huyện: Tân Yên, Lạng Giang, Việt Yên, Yên Dũng, Hiệp

Hoà (trừ các xã, thị trấn thuộc KV1) thị trấn Nông trường Yên Thế (thuộc huyện Yên

Thế), thị trấn Lục Nam (thuộc huyện Lục Nam).

KV2: Gồm các xã, phường của thành phố Bắc Giang. 366

19. TỈNH BẮC NINH:

KV2: Gồm thành phố Bắc Ninh và thị xã Từ Sơn.

KV2-NT:Gồm các huyện: Yên Phong, Quế Võ, Tiên Du, Thuận Thành, Gia

Bình và Lương Tài.

21. TỈNH HẢI DƯƠNG

KV1: Gồm các xã: Hưng Đạo, Lê Lợi, Bắc An, Hoàng Hoa Thám, Cộng Hoà,

Hoàng Tân, Hoàng Tiến, Thái Học, Văn Đức, An Lạc, Kênh Giang, Sao Đỏ, Bến

Tắm (thuộc thị xã Chí Linh), Lê Ninh, Bạch Đằng, Thái Sơn, Hoành Sơn, An

Sinh,Tân Dân, Phú Thứ, Minh Tân, Phúc Thành, Duy Tân, Hiệp Sơn, Hiệp Hoà,

Thượng Quận, An Phụ, Phạm Mệnh, Hiệp An, Thất Hùng và thị trấn An Lưu (thuộc

huyện Kinh Môn).

KV2-NT: Gồm các huyện của tỉnh (trừ một số xã, phường của thị xã Chí Linh và các

xã của huyện Kinh Môn thuộc KV1 ghi ở trên).

KV2: Gồm các xã, phường của thành phố Hải Dương, bao gồm các phường: Tân

Bình, Thanh Bình, Ngọc Châu, Nhị Châu, Hải Tân, Quang Trung, Bình Hàn, Cẩm

Thượng, Phạm Ngũ Lão, Lê Thanh Nghị, Nguyễn Trãi, Trần Phú, Trần Hưng Đạo, Tứ

Minh, Việt Hoà và các xã: Nam Đồng, Ái Quốc, An Châu, Thượng Đạt, Thạch Khôi, Tân

Hưng.

22. TỈNH HƯNG YÊN

KV2-NT: Các huyện: Kim Động, Ân Thi, Khoái Châu, Yên Mỹ, Tiên Lữ, Phù Cừ,

Mỹ Hào, Văn Lâm, Văn Giang và các xã Trung Nghĩa, Liên Phương, Hồng Nam, Quảng

Châu, Bảo Khê (thuộc thị xã Hưng Yên); 5 xã thuộc thị xã Hưng Yên có tên trên từ năm

2008 thuộc khu vực 2 (KV2).

KV2: Thị xã Hưng Yên.

23. TỈNH HOÀ BÌNH: Toàn tỉnh thuộc KV1.

24. TỈNH HÀ NAM

KV1: Gồm các xã: Tượng Lĩnh, Thanh Sơn, Ba Sao, Khả Phong, Tân Sơn, Liên

Sơn, Thi Sơn (thuộc huyện Kim Bảng), Thanh Thuỷ, Thanh Tân, Thanh Nghị, Thanh

Hải, Thanh Lưu, Liêm Sơn, Thanh Tâm, thị trấn Kiện Khê (thuộc huyện Thanh Liêm).

KV2-NT: Gồm các huyện của tỉnh (trừ các xã của 2 huyện Kim Bảng và Thanh

Liêm thuộc KV1 ghi ở trên).

KV2: Gồm các phường, xã của thành phố Phủ Lý.

25. TỈNH NAM ĐỊNH: Toàn tỉnh thuộc KV2-NT trừ thành phố Nam Định thuộc KV2.

26. TỈNH THÁI BÌNH: Toàn tỉnh thuộc KV2-NT trừ thành phố Thái Bình thuộc KV2.

27. TỈNH NINH BÌNH

KV1: Gồm thị xã Tam Điệp, huyện Nho Quan và các xã: Gia Vân, Gia Hoà, Gia

Thanh, Liên Sơn, Gia Sinh, Gia Hưng, Gia Vượng, Gia Phương, Gia Thịnh, Gia

Minh (thuộc huyện Gia Viễn), Trường Yên, Ninh Hoà, Ninh Xuân, Ninh Vân, Ninh

Thắng, Ninh Hải (thuộc huyện Hoa Lư); Yên Thái, Yên Đồng, Yên Thành, Yên

Thắng, Yên Lâm, Yên Hoà, Khánh Thượng, Mai Sơn, Yên Mạc (thuộc huyện Yên

Mô), Ninh Nhất (thuộc thành phố Ninh Bình).

KV2-NT: Gồm các huyện: Kim Sơn, Gia Viễn, Hoa Lư, Yên Khánh, Yên Mô

(trừ các xã thuộc KV1 của các huyện đã ghi ở trên). 367

KV2: Gồm các xã, phường của thành phố Ninh Bình (trừ xã Ninh Nhất thuộc

KV1 đã ghi ở trên).

28. TỈNH THANH HOÁ

KV1: Gồm các huyện Quan Hoá, Quan Sơn, Mường Lát, Bá Thước, Thường Xuân,

Lang Chánh, Như Thanh, Như Xuân, Ngọc Lạc, Cẩm Thủy, Thạch Thành và các xã:

Phú Sơn, Phú Lâm, Trường Lâm, Tân Trường (thuộc huyện Tĩnh Gia), Xuân Phú, Thọ

Lâm, Xuân Châu, Xuân Thắng, Quảng Phú (thuộc huyện Thọ Xuân), Vĩnh Hưng,

Vĩnh Hùng, Vĩnh Thịnh, Vĩnh Quang, Vĩnh Long (thuộc huyện Vĩnh Lộc), Thọ Sơn,

Bình Sơn, Thọ Bình, Triệu Thành (thuộc huyện Triệu Sơn), Hà Long, Hà Đông, Hà

Lĩnh, Hà Sơn, Hà Tiến, Hà Tân (thuộc huyện Hà Trung), phường Bắc Sơn (thuộc thị

xã Bỉm Sơn), Yên Lâm (thuộc huyện Yên Định).

KV2-NT: Gồm các huyện Thiệu Hoá, Nông Cống, Đông Sơn, Hoằng Hoá, Nga

Sơn, Hậu Lộc, Quảng Xương, và các xã không thuộc KV1 của các huyện Thọ Xuân,

Vĩnh Lộc, Triệu Sơn, Tĩnh Gia, Hà Trung, Yên Định.

KV2: Gồm các xã, phường của thành phố Thanh Hoá, thị xã Sầm Sơn và thị xã

Bỉm Sơn (trừ phường Bắc Sơn).

29. TỈNH NGHỆ AN

KV1: Gồm toàn bộ các huyện: Kỳ Sơn, Quế Phong, Tương Dương, Con Cuông,

Quỳ Châu, Quỳ Hợp, Tân Kỳ (trừ thị trấn Tân Kỳ), Anh Sơn (trừ thị trấn thuộc Anh

Sơn), Nghĩa Đàn (trừ xã Nghĩa Mỹ, Nghĩa Thuận, và thị trấn Thái Hoà).

Các xã: Cát Văn, Hạnh Lâm, Thanh Nho, Thanh Hòa, Phong Thịnh, Thanh Mỹ,

Thanh Liêm, Thanh Tiên, Thanh Phong, Thanh Tường, Thanh Hương, Thanh Lĩnh,

Thanh Thịnh, Thanh Ngọc, Thanh An, Thanh Chi, Ngọc Sơn, Thanh Khê, Xuân

Tường, Võ Liệt, Thanh Long, Thanh Thuỷ, Thanh Dương, Thanh Hà, Thanh Lương,

Thanh Tùng, Thanh Mai, Thanh Xuân, Thanh Lâm, Thanh Đức (thuộc huyện Thanh

Chương); các xã: Sơn Thành, Mỹ Thành, Đại Thành, Lý Thành, Thịnh Thành, Tây

Thành, Quang Thành, Kim Thành, Đồng Thành, Lăng Thành, Phúc Thành, Hậu

Thành, Tân Thành, Mã Thành, Đức Thành, Minh Thành (thuộc huyện Yên Thành);

các xã: Giang Sơn, Nam Sơn, Lam Sơn, Bài Sơn, Hồng Sơn, Ngọc Sơn (thuộc huyện

Đô Lương); Diễn Lâm (thuộc huyện Diễn Châu); các xã Nam Hưng, Nam Thái, Nam

Tân, Nam Lộc, Nam Thượng (thuộc huyện Nam Đàn); các xã Nghi Hưng, Nghi Văn,

Nghi Kiều, Nghi Công (gồm Nghi Công Bắc và Nghi Công Nam), Nghi Lâm, Nghi

Yên (thuộc huyện Nghi Lộc); các xã: Quỳnh Thắng, Quỳnh Châu, Quỳnh Tân,

Quỳnh Trang, Quỳnh Hoa, Ngọc Sơn, Tân Sơn, Quỳnh Tam (thuộc huyện Quỳnh

Lưu).

KV2-NT: Gồm các huyện: Yên Thành, Diễn Châu, Quỳnh Lưu, Nghi Lộc, Nam

Đàn, Hưng Nguyên, Đô Lương (trừ các xã, thị trấn đã nêu ở trên); thị trấn Tân Kỳ

(thuộc huyện Tân Kỳ), thị trấn Anh Sơn (thuộc huyện Anh Sơn); các xã: Nghĩa Mỹ,

Nghĩa Thuận và thị trấn Thái Hoà (thuộc huyện Nghĩa Đàn); các xã: Thanh Hưng,

Thanh Văn, Thanh Đồng, Đồng Văn, Thanh Khai, Thanh Yên, Thanh Giang và thị

trấn Thanh Chương (thuộc huyện Thanh Chương).

KV2: Gồm các phường, xã thuộc thành phố Vinh và thị xã Cửa Lò.

30. TỈNH HÀ TĨNH

KV1: Gồm các huyện: Vũ Quang, Hương Sơn, Hương Khê, Kỳ Anh và các xã:

Đức Lập, Đức Lạng, Đức Đồng, Tân Hương (thuộc huyện Đức Thọ); Xuân Hồng, 368

Xuân Lam, Xuân Lĩnh, Xuân Viên, Cổ Đạm, Cương Gián, Xuân Liên (thuộc huyện

Nghi Xuân); Hồng Lộc, Thịnh Lộc,Tân Lộc, An Lộc (thuộc huyện Lộc Hà); Thiên

Lộc, Phú Lộc, Thượng Lộc, Đồng Lộc, Mỹ Lộc, Thuần Thiện, Sơn Lộc, Gia Hanh,

Thường Nga (thuộc huyện Can Lộc); Bắc Sơn, Thạch Xuân, Thạch Điền, Nam

Hương, Thạch Ngọc, Thạch Hương, Ngọc Sơn (thuộc huyện Thạch Hà); Cẩm Lĩnh,

Cẩm Thịnh, Cẩm Quan, Cẩm Mỹ, Cẩm Sơn, Cẩm Minh, Cẩm Lạc (thuộc huyện Cẩm

Xuyên), thị xã Hồng Lĩnh (trừ xã Thuận Lộc thuộc KV2); các trạm đèn: Cửa Sót,

Cửa Nhượng.

KV2-NT: Gồm các huyện: Đức Thọ, Nghi Xuân, Can Lộc, Thạch Hà, Lộc Hà,

Cẩm Xuyên (trừ các xã, thị trấn thuộc KV1).

KV2: Gồm các xã, phường của thành phố Hà Tĩnh; xã Thuận Lộc của thị xã

Hồng Lĩnh.

31. TỈNH QUẢNG BÌNH

KV1: Gồm các huyện: Minh Hoá, Tuyên Hoá và các xã: Quảng Hợp, Quảng

Thạch, Quảng Đông, Quảng Văn, Quảng Hải, Quảng Liên, Phù Hoá, Cảnh Hoá,

Quảng Châu, Quảng Tiến, Quảng Kim, Quảng Sơn, Quảng Minh, Quảng Hưng,

Quảng Phú, Quảng Lộc (thuộc huyện Quảng Trạch); Tân Trạch, Thượng Trạch, Xuân

Trạch, Lâm Trạch, Liên Trạch, Phúc Trạch, Hưng Trạch, Phú Định, Sơn Trạch, Sơn

Lộc, Mỹ Trạch, thị trấn nông trường Việt Trung, Phú Trạch (thuộc huyện Bố Trạch);

Ngân Thủy, Kim Thủy, Lâm Thủy, Thái Thủy, Văn Thủy, Trường Thủy, Ngư Thủy

Nam (Ngư Thủy), Ngư Thủy Bắc (Ngư Hoà), Ngư Thủy Trung (Hải Thủy), Sen Thủy,

thị trấn nông trường Lệ Ninh, Hồng Thủy, Hoa Thủy, Hưng Thủy (thuộc huyện Lệ

Thủy); Trường Xuân, Trường Sơn, Hải Ninh (thuộc huyện Quảng Ninh).

KV2-NT: Gồm các huyện: Quảng Trạch, Bố Trạch, Quảng Ninh, Lệ Thủy (trừ

các xã thuộc KV1).

KV2: Gồm các xã, phường của thành phố Đồng Hới.

32. TỈNH QUẢNG TRỊ

KV1: Gồm các huyện: Cồn Cỏ, Hướng Hoá, Đăk Rông; các xã: Vĩnh Ô; Vĩnh

Khê, Vĩnh Hà, Vĩnh Trường, thị trấn Bến Quan (thuộc huyện Vĩnh Linh); Vĩnh

Trường, Hải Thái, Linh Thượng (thuộc huyện Gio Linh); Cam Tuyền, Cam Chính,

Cam Thành, Cam Nghĩa (thuộc huyện Cam Lộ).

KV2-NT: Gồm các huyện: Vĩnh Linh, Gio Linh, Cam Lộ, Triệu Phong, Hải

Lăng (trừ các xã thuộc KV1).

KV2: Gồm các xã, phường của Thành phố Đông Hà và thị xã Quảng Trị.

33. TỈNH THỪA THIÊN - HUẾ

KV1: Gồm huyện A Lưới và các xã: Xuân Lộc, Lộc Bình, Lộc Hòa, thị trấn

Lăng Cô, Vinh Hải, Lộc Vĩnh, Vinh Mỹ, Vinh Hiền, Vinh Giang (thuộc huyện Phú

Lộc); Dương Hòa, Phú Sơn (thuộc huyện Hương Thủy); huyện Nam Đông và các xã:

Phong Mỹ, Phong Xuân, Phong Sơn, Phong Chương, Điền Hương, Điền Hải (thuộc

huyện Phong Điền); Bình Điền, Hương Thọ, Hương Bình, Hồng Tiến, Bình Thành,

Hương Phong, Hải Dương (thuộc huyện Hương Trà); Quảng Lợi, Quảng Thái,

Quảng Công, Quảng Ngạn (thuộc huyện Quảng Điền); Phú Đa, Vinh Thái, Vinh Phú,

Vinh Hà, Phú Xuân, Phú Thanh, Phú Diên, Vinh Xuân (thuộc huyện Phú Vang). 369

Từ năm 2008, có các xã: Phong Hải, Phong Bình, Điền Hoà, Điền Môn, Điền

Lộc (thuộc huyện Phong Điền); Quảng An, Quảng Phước (thuộc huyện Quảng Điền),

Phú An, Phú Mỹ, Vinh An, Vinh Thanh, Phú Hải, Phú Thuận (thuộc huyện Phú

Vang); Vinh Hưng, Lộc Trì, Lộc Điền, Lộc An (thuộc huyện Phú Lộc).

KV2-NT: Gồm các huyện Quảng Điền, Phú Vang, Phong Điền, Hương Trà, Phú

Lộc và thị xã Hương Thủy (trừ các xã thuộc khu vực 1).

KV2: Gồm các xã, phường thuộc thành phố Huế.

34. TỈNH QUẢNG NAM

KV1: Gồm các huyện: Hiệp Đức, Nam Giang, Đông Giang, Tây Giang, Phước

Sơn, Bắc Trà My, Nam Trà My, Tiên Phước, Nông Sơn, xã Tân Hiệp (thuộc thành

phố Hội An); các xã: Tam Lãnh (thuộc huyện Phú Ninh); Đại Sơn, Đại Tân, Đại

Hồng, Đại Lãnh, Đại Thạnh, Đại Chánh, Đại Đồng, Đại Quang, Đại Hưng (thuộc

huyện Đại Lộc); Quế Phong (thuộc huyện Quế Sơn); Tam Trà, Tam Sơn, Tam Mỹ

Tây, Tam Mỹ Đông, Tam Thạnh (thuộc huyện Núi Thành), Duy Phú, Duy Sơn

(thuộc huyện Duy Xuyên), Bình Phú, Bình Lãnh (thuộc huyện Thăng Bình).

KV2-NT: Gồm các huyện: Điện Bàn, Duy Xuyên, Thăng Bình, Đại Lộc, Quế

Sơn, Núi Thành, Phú Ninh (trừ các xã thuộc KV1 đã ghi của các huyện trên).

KV2: Gồm các xã, phường thuộc thành phố: Tam Kỳ, Hội An (trừ xã Tân Hiệp).

35. TỈNH QUẢNG NGÃI

KV1: Gồm các huyện: Sơn Tây, Sơn Hà, Minh Long, Ba Tơ, Lý Sơn, Trà Bồng,

Tây Trà và các xã: Bình An, Bình Khương (thuộc huyện Bình Sơn); Tịnh Hiệp, Tịnh

Đông, Tịnh Giang (thuộc huyện Sơn Tịnh); Nghĩa Lâm, Nghĩa Thọ, Nghĩa Sơn

(thuộc huyện Tư Nghĩa). Hành Dũng, Hành Thiện, Hành Tín Tây, Hành Tín Đông,

Hành Nhân (thuộc huyện Nghĩa Hành); Đức Phú (thuộc huyện Mộ Đức); Phổ Phong,

Phổ Nhơn (thuộc huyện Đức Phổ).

KV2-NT: Gồm các huyện: Bình Sơn, Sơn Tịnh, Tư Nghĩa, Nghĩa Hành, Mộ

Đức, Đức Phổ (trừ các xã thuộc KV1 của các huyện đã ghi ở trên).

KV2: Gồm các xã, phường của thành phố Quảng Ngãi.

36. TỈNH KON TUM: Toàn tỉnh thuộc KV1.

37. TỈNH BÌNH ĐỊNH

KV1: Gồm các huyện: An lão, Vĩnh Thạnh, Vân Canh và các xã: Vĩnh An, Tây

Giang, Bình Tân, Tây Phú, Tây Thuận, Tây Xuân (thuộc huyện Tây Sơn); Đắc

Mang, Ân Sơn, Bok Tới, Ân Nghĩa, Ân Hữu, Ân Tường Đông, Ân Tường Tây, Ân Hảo

(thuộc huyện Hoài Ân); Hoài Sơn, Hoài Hải (thuộc huyện Hoài Nhơn); Nhơn Hải, Nhơn

Lý, Nhơn Hội, Nhơn Châu, phường Bùi Thị Xuân (thuộc thành phố Quy Nhơn); Cát

Sơn, Cát Hải, Cát Tài, Cát Hưng, Cát Thành, Cát Khánh, Cát Minh, Cát Tiến, Cát

Chánh, Cát Lâm (thuộc huyện Phù Cát); Mỹ Châu, Mỹ Đức, Mỹ Thọ. Mỹ Thắng, Mỹ

An, Mỹ Thành, Mỹ Cát, Mỹ Lợi (thuộc huyện Phù Mỹ); Phước Mỹ, Phước Thành,

Phước Thắng, Phước Sơn, Phước Hoà, Phước Thuận (thuộc huyện Tuy Phước).

KV2-NT: Gồm các huyện: Hoài Ân, Hoài Nhơn, Phù Mỹ, Phù Cát, Tây Sơn, An

Nhơn, Tuy Phước (trừ các xã thuộc KV1 đã ghi ở trên).

KV2: Gồm: thành phố Quy Nhơn (trừ các xã, phường thuộc KV1 đã ghi ở trên). 370

38. TỈNH GIA LAI: Toàn tỉnh thuộc KV1.

39. TỈNH PHÚ YÊN

KV1: Gồm các huyện: Sơn Hoà, Sông Hinh, Đồng Xuân và các xã: Sơn Thành

Đông, Sơn Thành Tây (thuộc huyện Tây Hoà); Xuân Lâm, Phường Xuân Đài (thuộc

TX. Sông Cầu); An Hải, An Hòa, An Ninh Đông (thuộc huyện Tuy An); Hòa Hiệp

Nam, Hòa Tâm (thuộc huyện Đông Hoà).

KV2-NT: Gồm các huyện: Tuy An, Đông Hoà, Tây Hoà, Phú Hoà (trừ các xã:

Sơn Thành Đông, Sơn Thành Tây, An Hải, An Hòa, An Ninh Đông, Hòa Hiệp Nam,

Hòa Tâm thuộc KV1).

KV2: Gồm các xã, phường của thành phố Tuy Hoà và thị xã Sông Cầu (trừ xã

Xuân Lâm, phường Xuân Đài thuộc KV1).

40. TỈNH ĐĂK LĂK: Toàn tỉnh thuộc KV1.

41. TỈNH KHÁNH HOÀ

KV1: Gồm huyện đảo Trường Sa và các xã: Ba Cụm Nam, Thành Sơn, Sơn

Bình, Sơn Lâm, Sơn Hiệp (thuộc huyện Khánh Sơn); Sơn Thái, Giang Ly, Liên Sang,

Khánh Thành, Khánh Phú, Cầu Bà, Khánh Thượng, Khánh Hiệp (thuộc huyện

Khánh Vĩnh); thôn Giải Phóng xã Cam Phước Đông, xã Cam Thịnh Tây (thuộc thị

xã Cam Ranh); xã Sơn Tân, thôn Suối Lau (xã Suối Cát); thôn Lỗ Gia (xã Suối Tiên)

(thuộc huyện Cam Lâm); xã Vạn Thạnh, Xuân Sơn (thuộc huyện Vạn Ninh); thị trấn

Tô Hạp và các xã: Ba Cụm Bắc, Sơn Trung (thuộc huyện Khánh Sơn); thị trấn

Khánh Vĩnh, các xã: Khánh Đông, Khánh Trung, Khánh Nam, Sông Cầu, Khánh

Bình (thuộc huyện Khánh Vĩnh); xã Diên Tân (thuộc huyện Diên Khánh); các xã:

Ninh Tây, Ninh Tân, Ninh Thượng, Ninh Vân (thuộc huyện Ninh Hoà).

KV2-NT: Các huyện: Cam Lâm, Diên Khánh, Ninh Hoà, Vạn Ninh (trừ các xã

thuộc KV1 đã ghi ở trên).

KV2: Gồm các xã, phường của thành phố Nha Trang, thị xã Cam Ranh

42. TỈNH LÂM ĐỒNG: Toàn tỉnh thuộc KV1.

43. TỈNH BÌNH PHƯỚC: Toàn tỉnh thuộc KV1.

44. TỈNH BÌNH DƯƠNG

KV1: Gồm các huyện: Bến Cát, Dầu Tiếng, Phú Giáo, Tân Uyên.

KV2-NT: Gồm các thị trấn: Lái Thiêu, An Thạnh và các xã: An Phú, Bình

Chuẩn, Thuận Giao, Bình Hoà, An Sơn, Bình Nhâm, Hưng Định và Vĩnh Phú (thuộc

huyện Thuận An); thị trấn Dĩ An và các xã: Bình An, Tân Bình, Đông Hòa, Tân

Đông Hiệp, An Bình và Bình Thắng (thuộc huyện Dĩ An).

KV2: Gồm các xã, phường: Phú Cường, Chánh Nghĩa, Hiệp Thành, Phú Hoà,

Phú Lợi, Phú Thọ, Định Hoà, Phú Mỹ, Tân An, Tương Bình Hiệp, Hiệp An, Chánh

Mỹ, Phú Tân, Hòa Phú (của thị xã Thủ Dầu Một).

45. TỈNH NINH THUẬN

KV1: Gồm các xã: Phước Minh, Nhị Hà, Phước Hà, Phước Dinh, Phước Nam,

Phước Ninh (thuộc huyện Thuận Nam); Phước Thái, Phước Vinh, An Hải, Phước

Hải (thuộc huyện Ninh Phước); Vĩnh Hải, Phương Hải (thuộc huyện Ninh Hải);

Phước Hoà, Phước Bình, Phước Thành, Phước Đại, Phước Thắng, Phước Trung, 371

Phước Tân, Phước Chính, Phước Tiến (thuộc huyện Bác Ái); Lâm Sơn, Ma Nới, Hoà

Sơn, Mỹ Sơn, Tân Sơn, Lương Sơn, Quảng Sơn (thuộc huyện Ninh Sơn); Phước

Chiến, Phước Kháng, Công Hải, Lợi Hải, Bắc Sơn (thuộc huyện Thuận Bắc).

KV2-NT: Gồm các huyện Ninh Hải (trừ các xã thuộc KV1 ghi ở trên), Ninh

Phước (trừ các xã thuộc KV1 ghi ở trên), Thuận Nam (trừ các xã thuộc KV1 ghi ở

trên) và các xã: Nhơn Sơn (thuộc huyện Ninh Sơn); Bắc Phong (thuộc huyện Thuận

Bắc).

KV2: Gồm các xã, phường của thành phố Phan Rang-Tháp Chàm.

46. TỈNH TÂY NINH: Toàn tỉnh thuộc KV1.

47. TỈNH BÌNH THUẬN

Toàn tỉnh thuộc KV1, trừ các phường thuộc thành phố Phan Thiết (thuộc KV2).

KV2: Gồm các phường: Tiến Thành, Tiến Lợi, Đức Long, Lạc Đạo, Đức Thắng,

Đức Nghĩa, Phú Trinh, Bình Hưng, Hưng Long, Phú Thủy, Thanh Hải, Phú Tài,

Xuân An, Phong Nẫm, Phú Hài, Thiện Nghiệp, Hàm Tiến, Mũi Né của thành phố

Phan Thiết.

48. TỈNH ĐỒNG NAI

KV1: Gồm các huyện: Tân Phú, Định Quán, Vĩnh Cửu, Xuân Lộc (trừ các xã

thuộc KV2-NT) và các xã: Nhân Nghĩa, Sông Nhạn, Xuân Mỹ, Long Giao (thuộc

huyện Cẩm Mỹ); Bàu Hàm I, Giang Điền, Quảng Tiến, Bình Minh, Sông Thao, Đồi

61, Sông Trầu, An Viễn (thuộc huyện Trảng Bom); các xã: Lộ 25, Xuân Thiện, Xuân

Thạnh (huyện Thống Nhất); Tân Hiệp, Suối Trầu, Cẩm Đường, Bàu Cạn (thuộc

huyện Long Thành); Phước Khánh (thuộc huyện Nhơn Trạch); Xuân Lập, Suối Tre,

Xuân Tân, Bàu Sen, Hàng Gòn (thuộc thị xã Long Khánh).

KV2-NT: Gồm các huyện: Trảng Bom, Thống Nhất, Cẩm Mỹ, Long Thành,

Nhơn Trạch (trừ các xã, thị trấn thuộc KV1 của các huyện đã ghi ở trên); các xã:

Xuân Hiệp, Xuân Phú, Xuân Định (thuộc huyện Xuân Lộc); An Hòa, Long Hưng,

Phước Tân, Tam Phước (thuộc TP. Biên Hòa).

KV2: Gồm các xã, phường của thành phố Biên Hoà và thị xã Long Khánh (trừ

các xã thuộc KV1 của thị xã Long Khánh và các xã thuộc KV2-NT của TP. Biên

Hòa đã ghi ở trên).

49. TỈNH LONG AN

KV1: Gồm các huyện: Vĩnh Hưng, Tân Hưng, Mộc Hoá, Tân Thạnh, Thạnh

Hoá, Đức Huệ và các xã: Mỹ An, Mỹ Thạnh, Mỹ Lạc, Long Thuận, Long Thạnh,

Tân Thành (thuộc huyện Thủ Thừa); An Ninh Tây, Tân Phú, Hoà Khánh Tây, Hựu

Thạnh (thuộc huyện Đức Hòa); Thạnh Lợi, Thạnh Hoà, Tân Hoà, Bình Đức, Lương

Bình, Lương Hoà (thuộc huyện Bến Lức); Thanh Phú Long, An Lục Long, Thuận

Mỹ, Thanh Vĩnh Đông (thuộc huyện Châu Thành); Bình Trinh Đông, Tân Phước

Tây, Nhựt Ninh (thuộc huyện Tân Trụ); Phước Tuy, Tân Chánh, Long Hựu Tây,

Long Hựu Đông (thuộc huyện Cần Đước); Long Hậu, Phước Lại, Phước Vĩnh Tây,

Long Phụng, Đông Thạnh, Phước Vĩnh Đông, Tân Tập (thuộc huyện Cần Giuộc).

KV2-NT: Gồm các huyện: Thủ Thừa, Đức Hoà, Bến Lức, Châu Thành, Tân Trụ,

Cần Đước, Cần Giuộc (trừ các xã thuộc KV1 của các huyện đã ghi ở trên).

KV2: Gồm các xã, phường của thành phố Tân An. 372

50. TỈNH ĐỒNG THÁP

KV1: Gồm các huyện: Tân Hồng, Hồng Ngự, Tam Nông, Thanh Bình, Cao

Lãnh, Tháp Mười, Lấp Vò, Lai Vung, Châu Thành.

KV2: Gồm các xã, phường của thành phố Cao Lãnh, thị xã Sa Đéc, thị xã Hồng Ngự.

51. TỈNH AN GIANG

KV1: Gồm các huyện: Tịnh Biên, Tri Tôn, Tân Châu, An Phú, Thoại Sơn và các

xã: Phú Thành, Phú Xuân, Phú Long (thuộc huyện Phú Tân); Tân Phú, Vĩnh Nhuận,

Vĩnh Bình, Vĩnh An (thuộc huyện Châu Thành); Ô Long Vĩ, Đào Hữu Cảnh, Bình

Chánh, Bình Phú (thuộc huyện Châu Phú); Phường A và các xã: Vĩnh Ngương, Vĩnh

Tế (thuộc thị xã Châu Đốc).

KV2-NT: Gồm các huyện: Chợ Mới, Phú Tân, Châu Thành, Châu Phú (trừ các

xã thuộc KV1 của các huyện trên).

KV2: Gồm các xã, phường của thành phố Long Xuyên và thị xã Châu Đốc.

52. TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

KV1: gồm các huyện: Côn Đảo, Xuyên Mộc và các xã: Long Sơn (thuộc thành

phố Vũng Tàu); Láng Lớn, Xuân Sơn, Sơn Bình, Đá Bạc, Suối Rao, Cù Bị, Bàu

Chinh (thuộc huyện Châu Đức); Châu Pha, Hắc Dịch, Sông Xoài, Tóc Tiên (thuộc

huyện Tân Thành).

KV2-NT: Gồm các huyện Long Điền, Đất Đỏ, Tân Thành, Châu Đức (trừ các xã

thuộc KV1 đã ghi ở trên) và thị trấn Phú Mỹ (thuộc huyện Tân Thành).

KV2: Gồm các xã, phường của thị xã Bà Rịa, thành phố Vũng Tàu (trừ xã Long

Sơn).

53. TỈNH TIỀN GIANG

KV1: Gồm các huyện: Tân Phước, Tân Phú Đông và các xã: Tân Hưng, Mỹ Lợi

B, Mỹ Trung, Mỹ Tân, Hậu Mỹ Bắc A, Hậu Mỹ Bắc B, Hậu Mỹ Trinh, Thiện Trung

(thuộc huyện Cái Bè); Mỹ Phước Tây, Phú Cường, Thạnh Lộc, Mỹ Thành Bắc, Mỹ

Hạnh Đông (thuộc huyện Cai Lậy); Quơn Long, Tân Thuận Bình (thuộc huyện Chợ

Gạo); Bình Phú, Đồng Sơn (thuộc huyện Gò Công Tây); Tân Điền, Gia Thuận, Tân

Thành, Vàm Láng, Tân Phước, Kiểng Phước (thuộc huyện Gò Công Đông); Bình

Xuân, Bình Đông (thuộc thị xã Gò Công).

KV2-NT: Gồm huyện: Châu Thành và các xã còn lại không thuộc KV1 của các

huyện: Cái Bè, Cai Lậy, Chợ Gạo, Gò Công Tây, Gò Công Đông.

KV2: Gồm các xã, phường của thành phố Mỹ Tho và các xã, phường không

thuộc KV1 của thị xã Gò Công.

54. TỈNH KIÊN GIANG: Toàn tỉnh thuộc KV1.

55. THÀNH PHỐ CẦN THƠ

KV1: Gồm các xã: Thạnh Lộc, Thạnh Thắng, Thạnh Lợi (thuộc huyện Vĩnh

Thạnh); Thới Đông, Thới Xuân, Đông Hiệp, Đông Thắng, Thạnh Phú, Trung Hưng

(thuộc huyện Cờ Đỏ); Trường Thành, Trường Xuân, Trường Xuân A, Trường Xuân

B, Trường Thắng, Đông Thuận, Đông Bình (thuộc huyện Thới Lai); Trường Long

(thuộc huyện Phong Điền). 373

KV2-NT: Gồm các xã: Vĩnh Bình,Thạnh Quới, Thạnh An, Thạnh Tiến, Thạnh

Mỹ, Vĩnh Trinh, thị trấn Vĩnh Thạnh, (thuộc huyện Vĩnh Thạnh); Thới Hưng, Trung

An, Trung Thạnh (thuộc huyện Cờ Đỏ); Thới Thạnh, Tân Thạnh, Định Môn, Xuân

Thắng, Thới Tân (thuộc huyện Thới Lai); Thới Thuận, Thuận An, Trung Kiên, Tân

Lộc, Trung Nhứt, Thạnh Hòa, Thuận Hưng, Tân Hưng (thuộc quận Thốt Nốt); Tân

Thới, Nhơn Nghĩa, Nhơn Ái, thị trấn Phong Điền, Giai Xuân, Mỹ Khánh (thuộc

huyện Phong Điền).

KV2: Gồm các thị trấn: Thạnh An (thuộc huyện Vĩnh Thạnh), Cờ Đỏ (thuộc

huyện Cờ Đỏ), Thới Lai (thuộc huyện Thới Lai) và các phường: Trường Lạc, Thới

Long, Long Hưng, Thới An (thuộc quận Ô Môn), Thốt Nốt (thuộc quận Thốt Nốt);

Thới An Đông, Long Tuyền, Long Hòa (thuộc quận Bình Thủy); Ba Láng, Thường

Thạnh, Phú Thứ, Tân Phú, Hưng Phú, Hưng Thạnh (thuộc quận Cái Răng).

KV3: Gồm các phường: Cái Khế, An Hoà, Thới Bình, An Nghiệp, An Cư, An

Hội, Tân An, An Lạc, An Phú, Xuân Khánh, Hưng Lợi, An Bình, An Khánh (thuộc

quận Ninh Kiều); Bình Thủy, An Thới, Bùi Hữu Nghĩa, Trà Nóc, Trà An (thuộc

quận Bình Thuỷ); Lê Bình (thuộc quận Cái Răng); Phước Thới, Châu Văn Liêm,

Thới Hòa (thuộc quận Ô Môn).

56. TỈNH BẾN TRE

KV1: Gồm các huyện: Bình Đại, Thạnh Phú, Mỏ Cày Bắc, Mỏ Cày Nam (trừ

thị trấn Mỏ Cày thuộc KV2-NT), Giồng Trôm (trừ thị trấn Giồng Trôm thuộc KV2-NT),

Châu Thành (trừ thị trấn Châu Thành thuộc KV2-NT), Ba Tri (trừ thị trấn Ba Tri

thuộc KV2-NT), Chợ Lách (trừ thị trấn Chợ Lách thuộc KV2-NT).

KV2-NT: Gồm các thị trấn: Mỏ Cày, Giồng Trôm, Châu Thành, Ba Tri, Chợ

Lách.

KV2: Gồm các xã, phường của thành phố Bến Tre.

57. TỈNH VĨNH LONG

KV1: Gồm các huyện: Mang Thít, Trà Ôn (trừ thị trấn Trà Ôn thuộc KV2-NT);

Vũng Liêm (trừ thị trấn Vũng Liêm thuộc KV2-NT); Bình Minh (trừ các xã và thị

trấn thuộc KV2-NT); Bình Tân (trừ các xã thuộc KV2-NT); Tam Bình (trừ các xã và

thị trấn thuộc KV2-NT) và các xã: Phú Đức, Hoà Phú, Thạnh Quới, Phú Quới (thuộc

huyện Long Hồ).

KV2- NT: Gồm huyện Long Hồ (trừ các xã thuộc KV1) và các xã: Thành

Trung, Thành Lợi, Thành Đông, Tân Thành, Tân Quới, Tân Bình (thuộc huyện Bình

Tân); Thuận An, thị trấn Cái Vồn (thuộc huyện Bình Minh); Tường Lộc, Mỹ Thạnh

Trung, Song Phú, thị trấn Tam Bình (thuộc huyện Tam Bình); thị trấn Trà Ôn (thuộc

huyện Trà Ôn); thị trấn Vũng Liêm (thuộc huyện Vũng Liêm).

KV2: Gồm các xã, phường của thành phố Vĩnh Long. 374

58. TỈNH TRÀ VINH

KV1: Gồm các huyện: Cầu Kè, Tiểu Cần, Châu Thành, Trà Cú, Cầu Ngang,

Càng Long, Duyên Hải và xã Long Đức (thuộc thành phố Trà Vinh).

KV2: Gồm các xã, phường của thành phố Trà Vinh.

59. TỈNH SÓC TRĂNG

KV1: Gồm thị xã Vĩnh Châu và các huyện: Kế Sách, Mỹ Tú, Mỹ Xuyên, Thạnh

Trị, Long Phú, Cù Lao Dung, Ngã Năm, Châu Thành, Trần Đề và phường 5, phường 10

(thuộc thành phố Sóc Trăng).

KV2: Gồm các xã, phường của thành phố Sóc Trăng (trừ phường 5 và phường 10).

60. TỈNH BẠC LIÊU: Toàn tỉnh thuộc KV1.

61. TỈNH CÀ MAU: Toàn tỉnh thuộc KV1.

62. TỈNH ĐIỆN BIÊN: Toàn tỉnh thuộc KV1.

63. TỈNH ĐĂK NÔNG: Toàn tỉnh thuộc KV1.

64. TỈNH HẬU GIANG

KV1: Gồm thành phố Vị Thanh (trừ phường 1 và phường 3), thị xã Ngã Bảy (trừ

phường Ngã Bảy và phường Lái Hiếu), các huyện: Vị Thủy, Long Mỹ, Phụng Hiệp,

Châu Thành, Châu Thành A.

KV2-NT: Gồm phường 1 và phường 3 của thành phố Vị Thanh; phường Ngã

Bảy và phường Lái Hiếu của thị xã Ngã Bảy.

375

MÃ TỈNH, THÀNH PHỐ, QUẬN, HUYỆN VÀ THỊ XÃ NĂM 2012

01. THÀNH PHỐ HÀ NỘI

1A01 Quận Ba Đình

1A02 Quận Hoàn Kiếm

1A03 Quận Hai Bà Trưng

1A04 Quận Đống Đa

1A05 Quận Tây Hồ

1A06 Quận Cầu Giấy

1A07 Quận Thanh Xuân

1A08 Quận Hoàng Mai

1A09 Quận Long Biên

1A10 Huyện Từ Liêm

1A11 Huyện Thanh Trì

1A12 Huyện Gia Lâm

1A13 Huyện Đông Anh

1A14 Huyện Sóc Sơn

1B15 Quận Hà Đông

1B16 Thị xã Sơn Tây

1B17 Huyện Ba Vì

1B18 Huyện Phúc Thọ

1B19 Huyện Thạch Thất

1B20 Huyện Quốc Oai

1B21 Huyện Chương Mỹ

1B22 Huyện Đan Phượng

1B23 Huyện Hoài Đức

1B24 Huyện Thanh Oai

1B25 Huyện Mỹ Đức

1B26 Huyện Ứng Hoà

1B27 Huyện Thường Tín

1B28 Huyện Phú Xuyên

1B29 Huyện Mê Linh

02. THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

0200 Sở Giáo dục và Đào tạo

0201 Quận 1

0202 Quận 2

0203 Quận 3

0204 Quận 4

0205 Quận 5

0206 Quận 6

0207 Quận 7

0208 Quận 8

0209 Quận 9

0210 Quận 10

0211 Quận 11

0212 Quận 12

0213 Quận Gò Vấp

0214 Quận Tân Bình

0215 Quận Tân Phú

0216 Quận Bình Thạnh

0217 Quận Phú Nhuận

0218 Quận Thủ Đức

0219 Quận Bình Tân

0220 Huyện Bình Chánh

0221 Huyện Củ Chi

0222 Huyện Hóc Môn

0223 Huyện Nhà Bè

0224 Huyện Cần Giờ

03. Thµnh phè H¶i phßng

0300 Sở Giáo dục và Đào tạo

0301 Quận Hồng Bàng

0302 Quận Lê Chân

0303 Quận Ngô Quyền

0304 Quận Kiến An

0305 Quận Hải An

0306 Quận Đồ Sơn

0307 Huyện An Lão

0308 Huyện Kiến Thụy

0309 Huyện Thủy Nguyên

0310 Huyện An Dương

0311 Huyện Tiên Lãng

0312 Huyện Vĩnh Bảo

0313 Huyện Cát Hải

0314 Huyện Bạch Long Vĩ

0315 Quận Dương Kinh

04. Thµnh phè ®µ N½ng

0400 Sở Giáo dục và Đào tạo

0401 Quận Hải Châu

0402 Quận Thanh Khê

0403 Quận Sơn Trà

0404 Quận Ngũ Hành Sơn

0405 Quận Liên Chiểu

0406 Huyện Hoà Vang

0407 Quận Cẩm Lệ

05. TØnh Hµ giang

0500 Sở Giáo dục và Đào tạo

0501 Thành phố Hà Giang

0502 Huyện Đồng Văn

0503 Huyện Mèo Vạc

0504 Huyện Yên Minh

0505 Huyện Quản Bạ

0506 Huyện Vị Xuyên

0507 Huyện Bắc Mê

0508 Huyện Hoàng Su Phì

0509 Huyện Xín Mần

0510 Huyện Bắc Quang

0511 Huyện Quang Bình

06. TØnh Cao b»ng

0600 Sở Giáo dục và Đào tạo

0601 Thị xã Cao Bằng

0602 Huyện Bảo Lạc

0603 Huyện Thông Nông

0604 Huyện Hà Quảng

0605 Huyện Trà Lĩnh

0606 Huyện Trùng Khánh

0607 Huyện Nguyên Bình

0608 Huyện Hoà An

0609 Huyện Quảng Uyên

0610 Huyện Thạch An

0611 Huyện Hạ Lang

0612 Huyện Bảo Lâm

0613 Huyện Phục Hoà

376

07. TØnh Lai ch©u

0700 Sở Giáo dục và Đào tạo

0701 Thị xã Lai Châu

0702 Huyện Tam Đường

0703 Huyện Phong Thổ

0704 Huyện Sìn Hồ

0705 Huyện Mường Tè

0706 Huyện Than Uyên

0707 Huyện Tân Uyên

08. TØnh Lµo cai

0800 Sở Giáo dục và Đào tạo

0801 Thành phố Lào Cai

0802 Huyện Xi Ma Cai

0803 Huyện Bát Xát

0804 Huyện Bảo Thắng

0805 Huyện Sa Pa

0806 Huyện Văn Bàn

0807 Huyện Bảo Yên

0808 Huyện Bắc Hà

0809 Huyện Mường Khương

09. TØnh Tuyªn quang

0900 Sở Giáo dục và Đào tạo

0901 Th. phố Tuyên Quang

0902 Huyện Lâm Bình

0903 Huyện Na Hang

0904 Huyện Chiêm Hoá

0905 Huyện Hàm Yên

0906 Huyện Yên Sơn

0907 Huyện Sơn Dương

10. TØnh L¹ng s¬n

1000 Sở Giáo dục và Đào tạo

1001 Thành phố Lạng Sơn

1002 Huyện Tràng Định

1003 Huyện Bình Gia

1004 Huyện Văn Lãng

1005 Huyện Bắc Sơn

1006 Huyện Văn Quan

1007 Huyện Cao Lộc

1008 Huyện Lộc Bình

1009 Huyện Chi Lăng

1010 Huyện Đình Lập

1011 Huyện Hữu Lũng

11. TØnh B¾c k¹n

1100 Sở Giáo dục và Đào tạo

1101 Thị xã Bắc Kạn

1102 Huyện Chợ Đồn

1103 Huyện Bạch Thông

1104 Huyện Na Rì

1105 Huyện Ngân Sơn

1106 Huyện Ba Bể

1107 Huyện Chợ Mới

1108 Huyện Pác Nặm

12. TØnh th¸i nguyªn

1200 Sở Giáo dục và Đào tạo

1201 TP.Thái Nguyên

1202 Thị xã Sông Công

1203 Huyện Định Hoá

1204 Huyện Phú Lương

1205 Huyện Võ Nhai

1206 Huyện Đại Từ

1207 Huyện Đồng Hỷ

1208 Huyện Phú Bình

1209 Huyện Phổ Yên

13. TØnh Yªn b¸i

1300 Sở Giáo dục và Đào tạo

1301 Thành phố Yên Bái

1302 Thị xã Nghĩa Lộ

1303 Huyện Văn Yên

1304 Huyện Yên Bình

1305 Huyện Mù Cang Chải

1306 Huyện Văn Chấn

1307 Huyện Trấn Yên

1308 Huyện Trạm Tấu

1309 Huyện Lục Yên

14. TØnh S¬n la

1400 Sở Giáo dục và Đào tạo

1401 Thành phố Sơn La

1402 Huyện Quỳnh Nhai

1403 Huyện Mường La

1404 Huyện Thuận Châu

1405 Huyện Bắc Yên

1406 Huyện Phù Yên

1407 Huyện Mai Sơn

1408 Huyện Yên Châu

1409 Huyện Sông Mã

1410 Huyện Mộc Châu

1411 Huyện Sốp Cộp

15. TØnh Phó Thä

1500 Sở Giáo dục và Đào tạo

1501 TP. Việt Trì

1502 Thị xã Phú Thọ

1503 Huyện Đoan Hùng

1504 Huyện Thanh Ba

1505 Huyện Hạ Hoà

1506 Huyện Cẩm Khê

1507 Huyện Yên Lập

1508 Huyện Thanh Sơn

1509 Huyện Phù Ninh

1510 Huyện Lâm Thao

1511 Huyện Tam Nông

1512 Huyện Thanh Thủy

1513 Huyện Tân Sơn

377

16. TØnh VÜnh Phóc

1600 Sở Giáo dục và Đào tạo

1601 Thành phố Vĩnh Yên

1602 Huyện Tam Dương

1603 Huyện Lập Thạch

1604 Huyện Vĩnh Tường

1605 Huyện Yên Lạc

1606 Huyện Bình Xuyên

1607 Huyện Sông Lô

1608 Thị xã Phúc Yên

1609 Huyện Tam Đảo

17. TỈNH QUẢNG NINH

1700 Sở Giáo dục và Đào tạo

1701 Thành phố Hạ Long

1702 Thành phố Cẩm Phả

1703 Thành phố Uông Bí

1704 Thành phố Móng Cái

1705 Huyện Bình Liêu

1706 Huyện Đầm Hà

1707 Huyện Hải Hà

1708 Huyện Tiên Yên

1709 Huyện Ba Chẽ

1710 Huyện Đông Triều

1711 Huyện Yên Hưng

1712 Huyện Hoành Bồ

1713 Huyện Vân Đồn

1714 Huyện Cô Tô

18. TØnh B¾c Giang

1800 Sở Giáo dục và Đào tạo

1801 Thành phố Bắc Giang

1802 Huyện Yên Thế

1803 Huyện Lục Ngạn

1804 Huyện Sơn Động

1805 Huyện Lục Nam

1806 Huyện Tân Yên

1807 Huyện Hiệp Hoà

1808 Huyện Lạng Giang

1809 Huyện Việt Yên

1810 Huyện Yên Dũng

19. TØnh B¾c ninh

1900 Sở Giáo dục và Đào tạo

1901 Thành phố Bắc Ninh

1902 Huyện Yên Phong

1903 Huyện Quế Võ

1904 Huyện Tiên Du

1905 Thị xã Từ Sơn

1906 Huyện Thuận Thành

1907 Huyện Gia Bình

1908 Huyện Lương Tài

21. TØnh H¶i D­¬ng

2100 Sở Giáo dục và Đào tạo

2101 Thành phố Hải Dương

2102 Thị xã Chí Linh

2103 Huyện Nam Sách

2104 Huyện Kinh Môn

2105 Huyện Gia Lộc

2106 Huyện Tứ Kỳ

2107 Huyện Thanh Miện

2108 Huyện Ninh Giang

2109 Huyện Cẩm Giàng

2110 Huyện Thanh Hà

2111 Huyện Kim Thành

2112 Huyện Bình Giang

22. TØnh H­ng Yªn

2200 Sở Giáo dục và Đào tạo

2201 Thành phố Hưng Yên

2202 Huyện Kim Động

2203 Huyện Ân Thi

2204 Huyện Khoái Châu

2205 Huyện Yên Mỹ

2206 Huyện Tiên Lữ

2207 Huyện Phù Cừ

2208 Huyện Mỹ Hào

2209 Huyện Văn Lâm

2210 Huyện Văn Giang

23. TØnh Hoµ b×nh

2300 Sở Giáo dục và Đào tạo

2301 Thành phố Hoà Bình

2302 Huyện Đà Bắc

2303 Huyện Mai Châu

2304 Huyện Tân Lạc

2305 Huyện Lạc Sơn

2306 Huyện Kỳ Sơn

2307 Huyện Lương Sơn

2308 Huyện Kim Bôi

2309 Huyện Lạc Thuỷ

2310 Huyện Yên Thuỷ

2311 Huyện Cao Phong

24. TỈNH HÀ NAM

2400 Sở Giáo dục và Đào tạo

2401 Thành phố Phủ Lý

2402 Huyện Duy Tiên

2403 Huyện Kim Bảng

2404 Huyện Lý Nhân

2405 Huyện Thanh Liêm

2406 Huyện Bình Lục

378

25. TØnh Nam §Þnh

2500 Sở Giáo dục và Đào tạo

2501 Thành phố Nam Định

2502 Huyện Mỹ Lộc

2503 Huyện Xuân Trường

2504 Huyện Giao Thủy

2505 Huyện Ý Yên

2506 Huyện Vụ Bản

2507 Huyện Nam Trực

2508 Huyện Trực Ninh

2509 Huyện Nghĩa Hưng

2510 Huyện Hải Hậu

26. TØnh Th¸i b×nh

2600 Sở Giáo dục và Đào tạo

2601 Thành phố Thái Bình

2602 Huyện Quỳnh Phụ

2603 Huyện Hưng Hà

2604 Huyện Đông Hưng

2605 Huyện Vũ Thư

2606 Huyện Kiến Xương

2607 Huyện Tiền Hải

2608 Huyện Thái Thuỵ

27. TØnh Ninh b×nh

2700 Sở Giáo dục và Đào tạo

2701 Thành phố Ninh Bình

2702 Thị xã Tam Điệp

2703 Huyện Nho Quan

2704 Huyện Gia Viễn

2705 Huyện Hoa Lư

2706 Huyện Yên Mô

2707 Huyện Kim Sơn

2708 Huyện Yên Khánh

28. TØnh Thanh ho¸

2800 Sở Giáo dục và Đào tạo

2801 Thành phố Thanh Hoá

2802 Thị xã Bỉm Sơn

2803 Thị xã Sầm Sơn

2804 Huyện Quan Hoá

2805 Huyện Quan Sơn

2806 Huyện Mường Lát

2807 Huyện Bá Thước

2808 Huyện Thường Xuân

2809 Huyện Như Xuân

2810 Huyện Như Thanh

2811 Huyện Lang Chánh

2812 Huyện Ngọc Lặc

2813 Huyện Thạch Thành

2814 Huyện Cẩm Thủy

2815 Huyện Thọ Xuân

2816 Huyện Vĩnh Lộc

2817 Huyện Thiệu Hoá

2818 Huyện Triệu Sơn

2819 Huyện Nông Cống

2820 Huyện Đông Sơn

2821 Huyện Hà Trung

2822 Huyện Hoằng Hoá

2823 Huyện Nga Sơn

2824 Huyện Hậu Lộc

2825 Huyện Quảng Xương

2826 Huyện Tĩnh Gia

2827 Huyện Yên Định

29. TØnh NghÖ an

2900 Sở Giáo dục và Đào tạo

2901 Thành phố Vinh

2902 Thị xã Cửa Lò

2903 Huyện Quỳ Châu

2904 Huyện Quỳ Hợp

2905 Huyện Nghĩa Đàn

2906 Huyện Quỳnh Lưu

2907 Huyện Kỳ Sơn

2908 Huyện Tương Dương

2909 Huyện Con Cuông

2910 Huyện Tân Kỳ

2911 Huyện Yên Thành

2912 Huyện Diễn Châu

2913 Huyện Anh Sơn

2914 Huyện Đô Lương

2915 Huyện Thanh Chương

2916 Huyện Nghi Lộc

2917 Huyện Nam Đàn

2918 Huyện Hưng Nguyên

2919 Huyện Quế Phong

2920 Thị xã Thái Hòa

30. TØnh Hµ tÜnh

3000 Sở Giáo dục và Đào tạo

3001 Thành phố Hà Tĩnh

3002 Thị xã Hồng Lĩnh

3003 Huyện Hương Sơn

3004 Huyện Đức Thọ

3005 Huyện Nghi Xuân

3006 Huyện Can Lộc

3007 Huyện Hương Khê

3008 Huyện Thạch Hà

3009 Huyện Cẩm Xuyên

3010 Huyện Kỳ Anh

3011 Huyện Vũ Quang

3012 Huyện Lộc Hà

31. TØnh Qu¶ng b×nh

3100 Sở Giáo dục và Đào tạo

3101 Thành phố Đồng Hới

3102 Huyện Tuyên Hoá

3103 Huyện Minh Hoá

3104 Huyện Quảng Trạch

3105 Huyện Bố Trạch

3106 Huyện Quảng Ninh

3107 Huyện Lệ Thuỷ

379

32. TØnh Qu¶ng trÞ

3200 Sở Giáo dục và Đào tạo

3201 Thành phố Đông Hà

3202 Thị xã Quảng Trị

3203 Huyện Vĩnh Linh

3204 Huyện Gio Linh

3205 Huyện Cam Lộ

3206 Huyện Triệu Phong

3207 Huyện Hải Lăng

3208 Huyện Hướng Hóa

3209 Huyện Đăk Rông

3210 Huyện đảo Cồn Cỏ

33. TØnh Thõa Thiªn HuÕ

3300 Sở Giáo dục và Đào tạo

3301 Thành phố Huế

3302 Huyện Phong Điền

3303 Huyện Quảng Điền

3304 Huyện Hương Trà

3305 Huyện Phú Vang

3306 Huyện Hương Thủy

3307 Huyện Phú Lộc

3308 Huyện Nam Đông

3309 Huyện A Lưới

34. TØnh Qu¶ng nam

3400 Sở Giáo dục và Đào tạo

3401 Thành phố Tam Kỳ

3402 Thành phố Hội An

3403 Huyện Duy Xuyên

3404 Huyện Điện Bàn

3405 Huyện Đại Lộc

3406 Huyện Quế Sơn

3407 Huyện Hiệp Đức

3408 Huyện Thăng Bình

3409 Huyện Núi Thành

3410 Huyện Tiên Phước

3411 Huyện Bắc Trà My

3412 Huyện Đông Giang

3413 Huyện Nam Giang

3414 Huyện Phước Sơn

3415 Huyện Nam Trà My

3416 Huyện Tây Giang

3417 Huyện Phú Ninh

3418 Huyện Nông Sơn

35. TØnh Qu¶ng ng·i

3500 Sở Giáo dục và Đào tạo

3501 Thành phố Quảng Ngãi

3502 Huyện Lý Sơn

3503 Huyện Bình Sơn

3504 Huyện Trà Bồng

3505 Huyện Sơn Tịnh

3506 Huyện Sơn Hà

3507 Huyện Tư Nghĩa

3508 Huyện Nghĩa Hành

3509 Huyện Minh Long

3510 Huyện Mộ Đức

3511 Huyện Đức Phổ

3512 Huyện Ba Tơ

3513 Huyện Sơn Tây

3514 Huyện Tây Trà

36. TØnh Kon Tum

3600 Sở Giáo dục và Đào tạo

3601 Thành phố KonTum

3602 Huyện Đăk Glei

3603 Huyện Ngọc Hồi

3604 Huyện Đăk Tô

3605 Huyện Sa Thầy

3606 Huyện Kon Plong

3607 Huyện Đăk Hà

3608 Huyện Kon Rẫy

3609 Huyện Tu Mơ Rông

37. TØnh B×nh ®Þnh

3700 Sở Giáo dục và Đào tạo

3701 Thành phố Quy Nhơn

3702 Huyện An Lão

3703 Huyện Hoài Ân

3704 Huyện Hoài Nhơn

3705 Huyện Phù Mỹ

3706 Huyện Phù Cát

3707 Huyện Vĩnh Thạnh

3708 Huyện Tây Sơn

3709 Huyện Vân Canh

3710 Huyện An Nhơn

3711 Huyện Tuy Phước

38. TØnh Gia Lai

3800 Sở Giáo dục và Đào tạo

3801 Thành phố Pleiku

3802 Huyện Chư Păh

3803 Huyện Mang Yang

3804 Huyện Kbang

3805 Thị xã An Khê

3806 Huyện Kông Chro

3807 Huyện Đức Cơ

3808 Huyện Chư Prông

3809 Huyện Chư Sê

3810 Thị xã Ayunpa

3811 Huyện Krông Pa

3812 Huyện Ia Grai

3813 Huyện Đăk Đoa

3814 Huyện Ia Pa

3815 Huyện Đăk Pơ

3816 Huyện Phú Thiện

3817 Huyện Chư Pưh

380

39. TØnh Phó yªn

3900 Sở Giáo dục và Đào tạo

3901 Thành phố Tuy Hoà

3902 Huyện Đồng Xuân

3903 Thị xã Sông Cầu

3904 Huyện Tuy An

3905 Huyện Sơn Hoà

3906 Huyện Sông Hinh

3907 Huyện Đông Hoà

3908 Huyện Phú Hoà

3909 Huyện Tây Hoà

40. TØnh §¨K L¨K

4001 Thành phố Buôn Ma Thuột

4002 Huyện Ea H Leo

4003 Huyện Krông Buk

4004 Huyện Krông Năng

4005 Huyện Ea Súp

4006 Huyện Cư M’gar

4007 Huyện Krông Pắc

4008 Huyện Ea Kar

4009 Huyện M'Đrăk

4010 Huyện Krông Ana

4011 Huyện Krông Bông

4012 Huyện Lăk

4013 Huyện Buôn Đôn

4014 Huyện Cư Kuin

4015 Thị xã Buôn Hồ

41. TØnh Kh¸nh hoµ

4100 Sở Giáo dục và Đào tạo

4101 Thành phố Nha Trang

4102 Huyện Vạn Ninh

4103 Huyện Ninh Hoà

4104 Huyện Diên Khánh

4105 Huyện Khánh Vĩnh

4106 Thị xã Cam Ranh

4107 Huyện Khánh Sơn

4108 Huyện đảo Trường Sa

4109 Huyện Cam Lâm

42. TØnh L©m ®ång

4200 Sở Giáo dục và Đào tạo

4201 Thành phố Đà Lạt

4202 Thị xã Bảo Lộc

4203 Huyện Đức Trọng

4204 Huyện Di Linh

4205 Huyện Đơn Dương

4206 Huyện Lạc Dương

4207 Huyện Đạ Huoai

4208 Huyện Đạ Tẻh

4209 Huyện Cát Tiên

4210 Huyện Lâm Hà

4211 Huyện Bảo Lâm

4212 Huyện Đam Rông

43.TØnh B×nh Ph­íc

4300 Sở Giáo dục và Đào tạo

4301 Thị xã Đồng Xoài

4302 Huyện Đồng Phú

4303 Huyện Chơn Thành

4304 Huyện Bình Long

4305 Huyện Lộc Ninh

4306 Huyện Bù Đốp

4307 Huyện Phước Long

4308 Huyện Bù Đăng

4309 Huyện Hớn Quản

4310 Huyện Bù Gia Mập

44. TØnh B×nh D­¬ng

4400 Sở Giáo dục và Đào tạo

4401 Thị xã Thủ Dầu Một

4402 Huyện Bến Cát

4403 Huyện Tân Uyên

4404 Huyện Thuận An

4405 Huyện Dĩ An

4406 Huyện Phú Giáo

4407 Huyện Dầu Tiếng

45. TØnh Ninh thuËn

4500 Sở Giáo dục và Đào tạo

4501 Thành phố Phan Rang -

Tháp Chàm

4502 Huyện Ninh Sơn

4503 Huyện Ninh Hải

4504 Huyện Ninh Phước

4505 Huyện Bác Ái

4506 Huyện Thuận Bắc

4507 Huyện Thuận Nam

46. TØnh T©y ninh

4600 Sở Giáo dục và Đào tạo

4601 Thị xã Tây Ninh

4602 Huyện Tân Biên

4603 Huyện Tân Châu

4604 Huyện Dương Minh Châu

4605 Huyện Châu Thành

4606 Huyện Hòa Thành

4607 Huyện Bến Cầu

4608 Huyện Gò Dầu

4609 Huyện Trảng Bàng

381

47. TØnh B×nh thuËn

4700 Sở Giáo dục và Đào tạo

4701 Thành phố Phan Thiết

4702 Huyện Tuy Phong

4703 Huyện Bắc Bình

4704 Huyện Hàm Thuận Bắc

4705 Huyện Hàm Thuận Nam

4706 Huyện Hàm Tân

4707 Huyện Đức Linh

4708 Huyện Tánh Linh

4709 Huyện đảo Phú Quý

4710 Thị xã La Gi

48. TØnh §ång nai

4800 Sở Giáo dục và Đào tạo

4801 Thành phố Biên Hoà

4802 Huyện Vĩnh Cửu

4803 Huyện Tân Phú

4804 Huyện Định Quán

4805 Huyện Thống Nhất

4806 Thị xã Long Khánh

4807 Huyện Xuân Lộc

4808 Huyện Long Thành

4809 Huyện Nhơn Trạch

4810 Huyện Trảng Bom

4811 Huyện Cẩm Mỹ

49. TØnh Long an

4900 Sở Giáo dục và Đào tạo

4901 Thành phố Tân An

4902 Huyện Vĩnh Hưng

4903 Huyện Mộc Hoá

4904 Huyện Tân Thạnh

4905 Huyện Thạnh Hoá

4906 Huyện Đức Huệ

4907 Huyện Đức Hoà

4908 Huyện Bến Lức

4909 Huyện Thủ Thừa

4910 Huyện Châu Thành

4911 Huyện Tân Trụ

4912 Huyện Cần Đước

4913 Huyện Cần Giuộc

4914 Huyện Tân Hưng

50. TØnh §ång th¸p

5000 Sở Giáo dục và Đào tạo

5001 Thành phố Cao Lãnh

5002 Thị xã Sa Đéc

5003 Huyện Tân Hồng

5004 Huyện Hồng Ngự

5005 Huyện Tam Nông

5006 Huyện Thanh Bình

5007 Huyện Cao Lãnh

5008 Huyện Lấp Vò

5009 Huyện Tháp Mười

5010 Huyện Lai Vung

5011 Huyện Châu Thành

5012 Thị xã Hồng Ngự

51. TØnh An giang

5100 Sở Giáo dục và Đào tạo

5101 Thành phố Long Xuyên

5102 Thị xã Châu Đốc

5103 Huyện An Phú

5104 Huyện Tân Châu

5105 Huyện Phú Tân

5106 Huyện Tịnh Biên

5107 Huyện Tri Tôn

5108 Huyện Châu Phú

5109 Huyện Chợ Mới

5110 Huyện Châu Thành

5111 Huyện Thoại Sơn

52 TØnh Bµ rÞa-Vòng tµu

5200 Sở Giáo dục và Đào tạo

5201 Thành phố Vũng Tàu

5202 Thị xã Bà Rịa

5203 Huyện Xuyên Mộc

5204 Huyện Long Điền

5205 Huyện Côn Đảo

5206 Huyện Tân Thành

5207 Huyện Châu Đức

5208 Huyện Đất Đỏ

53. TØnh TiÒn giang

5300 Sở Giáo dục và Đào tạo

5301 Thµnh phè Mü Tho

5302 ThÞ x· Gß C«ng

5303 HuyÖn C¸i BÌ

5304 HuyÖn Cai LËy

5305 HuyÖn Ch©u Thµnh

5306 HuyÖn Chî G¹o

5307 HuyÖn Gß C«ng T©y

5308 HuyÖn Gß C«ng §«ng

5309 HuyÖn T©n Ph­íc

5310 HuyÖn T©n Phó §«ng

54. TỈNH KIÊN GIANG

5400 Sở Giáo dục và Đào tạo

5401 Thành phố Rạch Giá

5402 Thị xã Hà Tiên

5403 Huyện Kiên Lương

5404 Huyện Hòn Đất

5405 Huyện Tân Hiệp

5406 Huyện Châu Thành

5407 Huyện Giồng Riềng

5408 Huyện Gò Quao

5409 Huyện An Biên

5410 Huyện An Minh

5411 Huyện Vĩnh Thuận

5412 Huyện đảo Phú Quốc

5413 Huyện Kiên Hải

5414 Huyện U Minh Thượng

5415 Huyện Giang Thành

382

55. thµnh phè CÇn th¬

5500 Sở Giáo dục và Đào tạo

5501 Quận Ninh Kiều

5502 Quận Bình Thuỷ

5503 Quận Cái Răng

5504 Quận Ô Môn

5505 Huyện Phong Điền

5506 Huyện Cờ Đỏ

5507 Huyện Vĩnh Thạnh

5508 Quận Thốt Nốt

5509 Huyện Thới Lai

56. TỈNH BẾN TRE

5600 Sở Giáo dục và Đào tạo

5601 Thành phố Bến Tre

5602 Huyện Châu Thành

5603 Huyện Chợ Lách

5604 Huyện Mỏ Cày Bắc

5605 Huyện Giồng Trôm

5606 Huyện Bình Đại

5607 Huyện Ba Tri

5608 Huyện Thạnh Phú

5609 Huyện Mỏ Cày Nam

57. TØnh VÜnh long

5700 Sở Giáo dục và Đào tạo

5701 Thành phố Vĩnh Long

5702 Huyện Long Hồ

5703 Huyện Mang Thít

5704 Huyện Bình Minh

5705 Huyện Tam Bình

5706 Huyện Trà Ôn

5707 Huyện Vũng Liêm

5708 Huyện Bình Tân

58. TØnh Trµ vinh

5800 Sở Giáo dục và Đào tạo

5801 Thành phố Trà Vinh

5802 Huyện Càng Long

5803 Huyện Cầu Kè

5804 Huyện Tiểu Cần

5805 Huyện Châu Thành

5806 Huyện Trà Cú

5807 Huyện Cầu Ngang

5808 Huyện Duyên Hải

59. TØnh Sãc tr¨ng

5900 Sở Giáo dục và Đào tạo

5901 Thành phố Sóc Trăng

5902 Huyện Kế Sách

5903 Huyện Mỹ Tú

5904 Huyện Mỹ Xuyên

5905 Huyện Thạnh Trị

5906 Huyện Long Phú

5907 Thị xã Vĩnh Châu

5908 Huyện Cù Lao Dung

5909 Huyện Ngã Năm

5910 Huyện Châu Thành

5911 Huyện Trần Đề

60. TØnh b¹c liªu

6000 Sở Giáo dục và Đào tạo

6001 Thành phố Bạc Liêu

6002 Huyện Vĩnh Lợi

6003 Huyện Hồng Dân

6004 Huyện Giá Rai

6005 Huyện Phước Long

6006 Huyện Đông Hải

6007 Huyện Hoà Bình

61. TØnh cµ mau

6100 Sở Giáo dục và Đào tạo

6101 Thành phố Cà Mau

6102 Huyện Thới Bình

6103 Huyện U Minh

6104 Huyện Trần Văn Thời

6105 Huyện Cái Nước

6106 Huyện Đầm Dơi

6107 Huyện Ngọc Hiển

6108 Huyện Năm Căn

6109 Huyện Phú Tân

62. TØnh §iÖn Biªn

6200 Sở Giáo dục và Đào tạo

6201 TP. Điện Biên Phủ

6202 Thị xã Mường Lay

6203 Huyện Điện Biên

6204 Huyện Tuần Giáo

6205 Huyện Mường Chà

6206 Huyện Tủa Chùa

6207 Huyện Điện Biên Đông

6208 Huyện Mường Nhé

6209 Huyện Mường Ảng

63. TØnh §¾k N«ng

6300 Sở Giáo dục và Đào tạo

6301 Thị xã Gia Nghĩa

6302 Huyện Đắk R’Lấp

6303 Huyện Đắk Mil

6304 Huyện Cư Jút

6305 Huyện Đắk Song

6306 Huyện Krông Nô

6307 Huyện Đắk GLong

6308 Huyện Tuy Đức

64. TØnh HËu giang

6400 Sở Giáo dục và Đào tạo

6401 Thành phố Vị Thanh

6402 Huyện Vị Thuỷ

6403 Huyện Long Mỹ

6404 Huyện Phụng Hiệp

6405 Huyện Châu Thành

6406 Huyện Châu Thành A

6407 Thị xã Ngã Bảy

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

383

MÃ ĐƠN VỊ ĐĂNG KÝ DỰ THI VÃNG LAI

1. Thí sinh nộp hồ sơ ĐKDT tại tỉnh, thành phố mà mình có hộ khẩu thường trú

thì ghi mã đơn vị ĐKDT theo quy định của Sở GD&ĐT sở tại.

2. Thí sinh nộp hồ sơ ĐKDT tại tỉnh, thành phố mà mình không có hộ khẩu

thường trú thì ghi mã đơn vị ĐKDT theo diện vãng lai được quy định cho các tỉnh,

thành phố và nộp trực tiếp tại Sở Giáo dục và Đào tạo như sau:

TT Tỉnh, thành phố

Mã

vãng lai

TT Tỉnh, thành phố

Mã

vãng lai

01

02

03

04

05

06

07

08

09

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

Thành phố Hà Nội

TP. Hồ Chí Minh

Thành phố Hải Phòng

Thành phố Đà Nẵng

Tỉnh Hà Giang

Tỉnh Cao Bằng

Tỉnh Lai Châu

Tỉnh Lào Cai

Tỉnh Tuyên Quang

Tỉnh Lạng Sơn

Tỉnh Bắc Kạn

Tỉnh Thái Nguyên

Tỉnh Yên Bái

Tỉnh Sơn La

Tỉnh Phú Thọ

Tỉnh Vĩnh Phúc

Tỉnh Quảng Ninh

Tỉnh Bắc Giang

Tỉnh Bắc Ninh

Tỉnh Hải Dương

Tỉnh Hưng Yên

Tỉnh Hoà Bình

Tỉnh Hà Nam

Tỉnh Nam Định

Tỉnh Thái Bình

Tỉnh Ninh Bình

Tỉnh Thanh Hoá

Tỉnh Nghệ An

Tỉnh Hà Tĩnh

Tỉnh Quảng Bình

Tỉnh Quảng Trị

A1

S1-S2

A2

A3

A4

A5

A6

A7

A8

B0

B1

B2

B3

B4

B5

B6

B7

B8

B9

C1

C2

C3

C4

C5

C6

C7

C8

C9

D0

D1

D2

32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

51

52

53

54

55

56

57

58

59

60

61

62

63

Tỉnh Thừa Thiên-Huế

Tỉnh Quảng Nam

Tỉnh Quảng Ngãi

Tỉnh Kontum

Tỉnh Bình Định

Tỉnh Gia Lai

Tỉnh Phú Yên

Tỉnh Đắc Lắc

Tỉnh Khánh Hoà

Tỉnh Lâm Đồng

Tỉnh Bình Phước

Tỉnh Bình Dương

Tỉnh Ninh Thuận

Tỉnh Tây Ninh

Tỉnh Bình Thuận

Tỉnh Đồng Nai

Tỉnh Long An

Tỉnh Đồng Tháp

Tỉnh An Giang

Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu

Tỉnh Tiền Giang

Tỉnh Kiên Giang

Thành phố Cần Thơ

Tỉnh Bến Tre

Tỉnh Vĩnh Long

Tỉnh Trà Vinh

Tỉnh Sóc Trăng

Tỉnh Bạc Liêu

Tỉnh Cà Mau

Tỉnh Điện Biên

Tỉnh Đắk Nông

Tỉnh Hậu Giang

D3

D4

D5

D6

D7

D8

D9

E0

E1

E2

E3

E4

E5

E6

E7

E8

E9

G0

G1

G2

G3

G4

G5

G6

G7

G8

G9

H0

H1

H2

H3

H4

Sau khi hết hạn nộp hồ sơ ĐKDT tại tỉnh, thành phố, thí sinh nào nộp hồ sơ ĐKDT tại

trường thì ghi mã ĐKDT: 99; Tại Văn phòng đại diện Bộ GD&ĐT (số 3, Công trường

Quốc tế, quận 3, TP.HCM) ghi mã 98.

384

MỤC LỤC

STT Tªn tr­êng Trang

Lời nói đầu 3

I CÁC ĐH, HV, CÁC TRƯỜNG

ĐH VÀ CĐ PHÍA BẮC

A Đại học Quốc gia Hà Nội 17

1 Trường Đại học Công nghệ 17

2 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên 18

3 Trường Đại học Khoa học Xã hội và

Nhân văn 19

4 Trường Đại học Ngoại ngữ 21

5 Trường Đại học Kinh tế 21

6 Trường Đại học Giáo dục 22

7 Khoa Luật 22

8 Khoa Y - Dược 23

9 Khoa Quốc tế 23

B Đại học Thái Nguyên 24

10 Trường Đại học Kinh tế và Quản trị

kinh doanh 25

11 Trường Đại học Kỹ thuật công

nghiệp 25

12 Trường Đại học Nông Lâm 26

13 Trường Đại học Sư phạm 26

14 Trường Đại học Y Dược 27

15 Trường Đại học Khoa học 27

16 Trường Đại học Công nghệ thông

tin và Truyền thông 28

17 Khoa Ngoại ngữ 29

18 Khoa Quốc tế 29

19 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật 30

20 Học viện An ninh nhân dân 30

21 Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt

Nam 31

22 Học viện Báo chí - Tuyên truyền 31

23 Học viện Cảnh sát nhân dân 32

24 Học viện Chính sách và Phát triển 33

25 Học viện Công nghệ Bưu chính viễn

thông 33

26 Học viện Hành chính 35

27 Học viện Kỹ thuật Mật mã 35

28 Học viện Ngân hàng 35

29 Học viện Ngoại giao 36

30 Học viện Quản lý giáo dục 37

31 Học viện Tài chính 37

32 Học viện Thanh thiếu niên 38

33 Học viện Y dược học cổ truyền Việt

Nam 38

34 Trường Đại học Bách khoa Hà Nội 38

STT Tªn tr­êng Trang

35 Trường Đại học Công đoàn 41

36 Trường Đại học Công nghệ Giao

thông Vận tải 42

37 Trường Đại học Công nghiệp Hà

Nội 43

38 Trường Đại học Công nghiệp Quảng

Ninh 45

39 Trường Đại học Công nghiệp Việt -

Hung 46

40 Trường Đại học Công nghiệp Việt

Trì 47

41 Trường Đại học Dầu khí Việt Nam 48

42 Trường Đại học Dược Hà Nội 49

43 Trường Đại học Điện lực 49

44 Trường Đại học Điều dưỡng Nam

Định 50

45 Trường Đại học Giao thông Vận tải 51

46 Trường Đại học Hà Nội 52

47 Trường Đại học Hà Tĩnh 53

48 Trường Đại học Hàng Hải 54

49 Trường Đại học Hải Phòng 55

50 Trường Đại học Hoa Lư Ninh Bình 57

51 Trường Đại học Hồng Đức 58

52 Trường Đại học Hùng Vương 60

53 Trường Đại học Khoa học va Công

nghệ Hà Nội 62

54 Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật

Công nghiệp 62

55 Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật

Hải Dương 64

56 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân 64

57 Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội 65

58 Trường Đại học Kỹ thuật - Hậu cần

Công an Nhân dân 66

59 Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải

Dương 66

60 Trường Đại học Lao động - Xã hội 67

61 Trường Đại học Lâm nghiệp 69

62 Trường Đại học Luật Hà Nội 70

63 Trường Đại học Mỏ Địa chất 71

64 Trường Đại học Mỹ thuật Công

nghiệp 72

65 Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam 73

66 Trường Đại học Ngoại thương 73

67 Trường Đại học Nội vụ Hà Nội 75

68 Trường Đại học Nông lâm Bắc

Giang 76

385

STT Tªn tr­êng Trang

69 Trường Đại học Nông nghiệp Hà

Nội 77

70 Trường Đại học Phòng cháy Chữa

cháy 78

71 Trường Đại học Sao Đỏ 79

72 Trường Đại học Sân khấu Điện ảnh

Hà Nội 80

73 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 82

74 Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 83

75 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật

Hưng Yên 84

76 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật

Nam Định 86

77 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật

Vinh 87

78 Trường Đại học Sư phạm Nghệ

thuật Trung ương 88

79 Trường Đại học Sư phạm Thể dục

Thể thao Hà Nội 88

80 Trường Đại học Tài nguyên và Môi

trường Hà Nội 89

81 Trường Đại học Tây Bắc 90

82 Trường Đại học Thái Bình 92

83 Trường Đại học Thể dục Thể thao

Bắc Ninh 92

84 Trường Đại học Thuỷ lợi 93

85 Trường Đại học Thương mại 94

86 Trường Đại học Văn hoá Hà Nội 95

87 Trường Đại học Văn hóa, Thể thao

và Du lịch Thanh Hoá 96

88 Trường Đại học Vinh 97

89 Trường Đại học Xây dựng Hà Nội 99

90 Trường Đại học Y Hà Nội 100

91 Trường Đại học Y Hải Phòng 100

92 Trường Đại học Y khoa Vinh 101

93 Trường Đại học Y Thái Bình 101

94 Trường Đại học Y tế Công cộng 102

95 Viện Đại học Mở Hà Nội 102

96 Trường Đại học Chu Văn An 103

97 Trường Đại học Công nghệ Đông Á 103

98 Trường Đại học Công nghệ Vạn

Xuân 104

99 Trường Đại học Công nghệ và Quản

lý Hữu nghị 104

100 Trường Đại học Đại Nam 105

101 Trường Đại học Dân lập Hải Phòng 106

102 Trường Đại học Dân lập Lương Thế

Vinh 107

103 Trường Đại học Dân lập Phương

Đông 108

104 Trường Đại học FPT 109

STT Tªn tr­êng Trang

105 Trường Đại học Hà Hoa Tiên 110

106 Trường Đại học Hoà Bình 111

107 Trường Đại học Kinh doanh và

Công nghệ Hà Nội 113

108 Trường Đại học Nguyễn Trãi 113

109 Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà 114

110 Trường Đại học Tài chính - Ngân

hàng Hà Nội 115

111 Trường Đại học Thành Đô 116

112 Trường Đại học Thành Đông 117

113 Trường Đại học Thành Tây 118

114 Trường Đại học Thăng Long 119

115 Trường Đại học Trưng Vương 120

116 Trường Cao đẳng Công nghệ Dệt

may Thời trang Hà Nội 121

117 Trường Cao đẳng Công nghệ

Viettronics 121

118 Trường Cao đẳng Công nghệ và

Kinh tế Công nghiệp 122

119 Trường Cao đẳng Công nghệ và

Kinh tế Hà Nội 123

120 Trường Cao đẳng Công nghiệp Cẩm

Phả 123

121 Trường Cao đẳng Công nghiệp

Hưng Yên 123

122 Trường Cao đẳng Công nghiệp In 124

123 Trường Cao đẳng Công nghiệp Nam

Định 124

124 Trường Cao đẳng Công nghiệp Phúc

Yên 125

125 Trường Cao đẳng Công nghiệp Hoá

chất 126

126 Trường Cao đẳng Công nghiệp Thái

Nguyên 126

127 Trường Cao đẳng Công nghiệp

Thực phẩm 127

128 Trường Cao đẳng Công nghiệp và

Xây dựng 127

129 Trường Cao đẳng Công nghiệp Việt

Đức 128

130 Trường Cao đẳng Cơ khí luyện kim 129

131 Trường Cao đẳng Cộng đồng Bắc

Kạn 129

132 Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà

Nội 130

133 Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà

Tây 131

134 Trường Cao đẳng Cộng đồng Hải

Phòng 132

386

STT Tªn tr­êng Trang

135 Trường Cao đẳng Cộng đồng Lai

Châu 132

136 Trường Cao đẳng Cộng đồng Lào

Cai 133

137 Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội 133

138 Trường Cao đẳng Dược Trung ương 134

139 Trường Cao đẳng Điện tử - Điện

lạnh Hà Nội 134

140 Trường Cao đẳng Giao thông vận tải

Miền Trung 134

141 Trường Cao đẳng Hải Dương 135

142 Trường Cao đẳng Hàng Hải 1 136

143 Trường Cao đẳng Kinh tế Công

nghiệp Hà Nội 137

144 Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật

Điện Biên 137

145 Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật

Nghệ An 138

146 Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật

Phú Thọ 138

147 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật

thương mại 139

148 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật

Trung ương 139

149 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật

Vĩnh Phúc 140

150 Trường Cao đẳng Kinh tế - Tài

chính Thái Nguyên 140

151 Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công

nghiệp (Bắc Giang) 140

152 Trường Cao đẳng Kỹ thuật khách

sạn và Du lịch 141

153 Trường Cao đẳng Múa Việt Nam 141

154 Trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà

Nội 142

155 Trường Cao đẳng Ngô Gia Tự 142

156 Trường Cao đẳng Nông Lâm Đông

Bắc 144

157 Trường Cao đẳng Nông nghiệp và

Phát triển Nông thôn Bắc Bộ 144

158 Trường Cao đẳng Phát thanh Truyền

hình I 145

159 Trường Cao đẳng Sơn La 145

160 Trường Cao đẳng Sư phạm Bắc

Ninh 147

161 Trường Cao đẳng Sư phạm Cao

Bằng 148

162 Trường Cao đẳng Sư phạm Điện

Biên 148

163 Trường Cao đẳng Sư phạm Hà

Giang 149

STT Tªn tr­êng Trang

164 Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Nam 150

165 Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Nội 150

166 Trường Cao đẳng Sư phạm Hà Tây 151

167 Trường Cao đẳng Sư phạm Hưng

Yên 152

168 Trường Cao đẳng Sư phạm Hoà

Bình 153

169 Trường Cao đẳng Sư phạm Lào Cai 154

170 Trường Cao đẳng Sư phạm Lạng

Sơn 155

171 Trường Cao đẳng Sư phạm Nam

Định 156

172 Trường Cao đẳng Sư phạm Nghệ An 156

173 Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng

Ninh 157

174 Trường Cao đẳng Sư phạm Thái

Bình 158

175 Trường Cao đẳng Sư phạm Thái

Nguyên 159

176 Trường Cao đẳng Sư phạm Trung

ương 160

177 Trường Cao đẳng Tuyên Quang 161

178 Trường Cao đẳng Sư phạm Yên Bái 162

179 Trường Cao đẳng Tài chính - Quản

trị kinh doanh 163

180 Trường Cao đẳng Tài nguyên và

Môi trường Miền trung 163

181 Trường Cao đẳng Thể dục thể thao

Thanh Hoá 163

182 Trường Cao đẳng Thống kê 164

183 Trường Cao đẳng Thuỷ lợi Bắc bộ 164

184 Trường Cao đẳng Thuỷ sản 165

185 Trường Cao đẳng Thương mại và

Du lịch 165

186 Trường Cao đẳng Thương Mại và

Du lịch Hà Nội 166

187 Trường Cao đẳng Truyền hình 166

188 Trường Cao đẳng Xây dựng Công

trình đô thị 167

189 Trường Cao đẳng Xây dựng Nam

Định 167

190 Trường Cao đẳng Xây dựng Số 1 167

191 Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ

thuật Nghệ An 168

192 Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ

thuật Tây Bắc 168

193 Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ

thuật Thái Bình 169

194 Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ

thuật và Du lịch Hạ Long 170

387

STT Tªn tr­êng Trang

195 Trường Cao đẳng Văn hoá nghệ

thuật Việt Bắc 170

196 Trường Cao đẳng Văn Hoá Nghệ

thuật Du lịch Yên Bái 171

197 Trường Cao đẳng Vĩnh Phúc 171

198 Trường Cao đẳng Y tế Điện Biên 172

199 Trường Cao đẳng Y tế Hà Nam 172

200 Trường Cao đẳng Y tế Hà Nội 172

201 Trường Cao đẳng Y tế Hải Phòng 173

202 Trường Cao đẳng Y tế Hà Đông 173

203 Trường Cao đẳng Y tế Hà Tĩnh 173

204 Trường Cao đẳng Y tế Hưng Yên 174

205 Trường Cao đẳng Y tế Lạng Sơn 174

206 Trường Cao đẳng Y tế Ninh Bình 174

207 Trường Cao đẳng Y tế Phú Thọ 175

208 Trường Cao đẳng Y tế Quảng Ninh 175

209 Trường Cao đẳng Y tế Sơn La 175

210 Trường Cao đẳng Y tế Thái Bình 176

211 Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hoá 176

212 Trường Cao đẳng Y tế Thái Nguyên 177

213 Trường Cao đẳng ASEAN 177

214 Trường Cao đẳng Bách Khoa Hưng

Yên 177

215 Trường Cao đẳng Bách nghệ Tây Hà 178

216 Trường Cao đẳng Công nghệ Bắc

Hà 178

217 Trường Cao đẳng Công nghệ Hà

Nội 179

218 Trường Cao đẳng Dược Phú Thọ 180

219 Trường Cao đẳng Đại Việt 180

220 Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật

Hà Nội 181

221 Trường Cao đẳng Hoan Châu 181

222 Trường Cao đẳng Ngoại ngữ - Công

nghệ Việt Nhật 182

II. CÁC ĐH, HV, CÁC TRƯỜNG

ĐH VÀ CĐ PHÍA NAM

C Đại học Quốc gia TP.Hồ chí Minh

223 Trường Đại học Bách khoa 183

224 Trường Đại học Khoa học Tự nhiên 185

225 Trường Đại học Công nghệ thông

tin 186

226 Trường Đại học Kinh tế - Luật 187

227 Trường Đại học Khoa học Xã hội và

Nhân văn 188

STT Tªn tr­êng Trang

228 Khoa Y 189

229 Trường Đại học Quốc Tế 189

D Đại học Huế

230 Khoa Luật 192

231 Khoa giáo dục thể chất 192

232 Khoa Du lịch 193

233 Trường Đại học Ngoại ngữ 193

234 Trường Đại học Kinh tế 194

235 Trường Đại học Nông Lâm 194

236 Trường Đại học Nghệ thuật 196

237 Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng trị 196

238 Trường Đại học Sư Phạm 196

239 Trường Đại học Khoa học 197

240 Trường Đại học Y Dược 198

E Đại học Đà Nẵng

241 Trường Đại học Bách khoa 199

242 Trường Đại học Kinh tế 200

243 Trường Đại học Ngoại ngữ 201

244 Trường Đại học Sư phạm 202

245 Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại

KomTum 203

246 Trường Cao đẳng Công nghệ (thuộc

ĐH Đà Nẵng) 203

247 Trường Cao đẳng Công nghệ thông

tin (thuộc ĐH Đà Nẵng) 204

248 Học viện Hàng Không Việt Nam 204

249 Học viện Âm nhạc Huế 205

250 Nhạc viện Tp.HCM 206

251 Trường Đại học An Giang 206

252 Trường Đại học An Ninh nhân dân 208

253 Trường Đại học Bạc Liêu 208

254 Trường Đại học Cần Thơ 209

255 Trường Đại học Cảnh sát nhân dân 213

256 Trường Đại học Công nghiệp Tp.

HCM 214

257 Trường Đại học Công nghiệp thực

phẩm Tp.HCM 215

258 Trường Đại học Đà Lạt 217

259 Trường Đại học Đồng Nai 218

260 Trường Đại học Đồng Tháp 220

261 Trường Đại học Giao thông Vận tải

Tp.HCM 222

262 Trường Đại học Kiến trúc Tp.HCM 223

263 Trường Đại học Kinh tế Tp.HCM 225

388

STT Tªn tr­êng Trang

264 Trường Đại học Luật Tp.HCM 225

265 Trường Đại học Mỹ thuật Tp.HCM 226

266 Trường Đại học Ngân hàng

Tp.HCM 226

267 Trường Đại học Nha Trang 227

268 Trường Đại học Nông Lâm

Tp.HCM 228

269 Trường Đại học Phú Yên 231

270 Trường Đại học Phạm Văn Đồng 232

271 Trường Đại học Quảng Bình 233

272 Trường Đại học Quảng Nam 235

273 Trường Đại học Quy Nhơn 236

274 Trường Đại học Sài Gòn 238

275 Trường Đại học Sân khấu, Điện ảnh

Tp.HCM 241

276 Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật

Tp.HCM 242

277 Trường Đại học Sư phạm Tp.HCM 243

278 Trường Đại học Sư phạm Thể dục

Thể thao Tp.HCM 244

279 Trường Đại học Tài chính Kế toán 245

280 Trường Đại học Tài chính -

Marketing 245

281 Trường Đại học Tài nguyên và Môi

trường TP.HCM 246

282 Trường Đại học Tây Nguyên 247

283 Trường Đại học Tiền Giang 249

284 Trường Đại học Thể dục thể thao

thành phố Hồ Chí Minh 250

285 Trường Đại học Thể dục Thể thao

Đà Nẵng 250

286 Trường Đại học Thủ Dầu Một 251

287 Trường Đại học Tôn Đức Thắng 253

288 Trường Đại học Trà Vinh 254

289 Trường Đại học Văn hoá Tp.HCM 257

290 Trường Đại học Xây dựng Miền Tây 258

291 Trường Đại học Xây dựng Miền

Trung 258

292 Trường Đại học Y dược Cần Thơ 259

293 Trường Đại học Y Dược Tp.HCM 259

294 Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc

Thạch 260

295 Trường Đại học Mở Tp.HCM 260

296 Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu 261

297 Trường Đại học Bình Dương 263

STT Tªn tr­êng Trang

298 Trường Đại học Công nghệ Đồng

Nai 264

299 Trường Đại học Công nghệ Sài gòn 265

300 Trường Đại học Công nghệ Thông

tin Gia Định 266

301 Trường Đại học Cửu Long 267

302 Trường Đại học Dân lập Duy Tân 268

303 Trường Đại học Lạc Hồng 270

304 Trường Đại học Dân lập Phú Xuân 271

305 Trường Đại học Dân lập Văn Lang 272

306 Trường Đại học Đông Á 273

307 Trường Đại học Hoa Sen 274

308 Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 276

309 Trường Đại học Kinh tế Công

nghiệp Long An 277

310 Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật

Bình Dương 278

311 Trường Đại học Kinh tế -Tài chính

TP.HCM 278

312 Trường Đại học Kỹ thuật-Công

nghệ Tp.HCM 279

313 Trường Đại học Nguyễn Tất Thành 281

314 Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin

học Tp.HCM 282

315 Trường Đại học Phan Châu Trinh 283

316 Trường Đại học Phan Thiết 284

317 Trường Đại học Quang Trung 285

318 Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 285

319 Trường Đại học Quốc tế Miền Đông 287

320 Trường Đại học Tư thục Quốc tế Sài

Gòn 288

321 Trường Đại học Tân tạo 289

322 Trường Đại học Tây Đô 289

323 Trường Đại học Thái Bình Dương 290

324 Trường Đại học Võ Trường Toản 291

325 Trường Đại học Yersin Đà Lạt 292

326 Trường Cao đẳng Bán công Công

nghệ và Quản trị doanh nghiệp 293

327 Trường Cao đẳng Bến Tre 294

328 Trường Cao đẳng Cần Thơ 294

329 Trường Cao đẳng Cơ điện và Nông

nghiệp Nam Bộ 295

330 Trường Cao đẳng Công nghiệp Cao

su 296

331 Trường Cao đẳng công nghệ Thủ 296

389

STT Tªn tr­êng Trang

Đức

332 Trường Cao đẳng Công nghệ và

Quản trị Sonadezi 297

333 Trường Cao đẳng Công nghệ Thông

tin Hữu Nghị Việt Hàn 297

334 Trường Cao đẳng Công nghiệp Huế 298

335 Trường Cao đẳng Công nghiệp Tuy

Hoà 299

336 Trường Cao đẳng Công nghệ Kinh

tế và Thuỷ lợi Miền trung 300

337 Trường Cao đẳng Công nghệ và

Kinh tế Bảo Lộc 300

338 Trường Cao đẳng Công thương

Tp.HCM 300

339 Trường Cao đẳng Cộng đồng Bà Rịa

- Vũng Tàu 301

340 Trường Cao đẳng Cộng đồng Bình

Thuận 302

341 Trường Cao đẳng Cộng đồng Cà

Mau 303

342 Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng

Tháp 303

343 Trường Cao đẳng Cộng đồng Hậu

Giang 304

344 Trường Cao đẳng Cộng đồng Kiên

Giang 304

345 Trường Cao đẳng Cộng đồng Sóc

Trăng 305

346 Trường Cao đẳng Cộng đồng Vĩnh

Long 305

347 Trường Cao đẳng Điện lực Miền

trung 306

348 Trường Cao đẳng Điện lực Tp.HCM 307

349 Trường Cao đẳng Giao thông Vận

tải II 307

350 Trường Cao đẳng Giao thông Vận

tải III 307

351 Trường Cao đẳng Giao thông Vận

tải Tp.HCM 308

352 Trường Cao đẳng Kinh tế Tp.HCM 309

353 Trường Cao đẳng Kinh tế Đối ngoại 309

354 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kế

hoạch Đà Nẵng 310

355 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật

Cần Thơ 310

356 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật

Phú Lâm 311

STT Tªn tr­êng Trang

357 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật

Kiên Giang 311

358 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật

Kon Tum 312

359 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật

Quảng Nam 313

360 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật

Lâm Đồng 313

361 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật

Vinatex TP.HCM 314

362 Trường Cao đẳng Kinh tế - Tài

chính Vĩnh Long 314

363 Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao

Thắng 315

364 Trường Cao đẳng Kỹ thuật Lý Tự

Trọng Tp.HCM 315

365 Trường Cao đẳng Kỹ thuật Y tế II 316

366 Trường Cao đẳng Lương thực Thực

phẩm 316

367 Trường Cao đẳng Mỹ thuật Trang trí

Đồng Nai 317

368 Trường Cao đẳng Nông nghiệp Nam

Bộ 317

369 Trường Cao đẳng Phát thanh Truyền

hình II 318

370 Trường Cao đẳng Sư phạm Cà Mau 318

371 Trường Cao đẳng Bình Định 318

372 Trường Cao đẳng Sư phạm Bình

Phước 319

373 Trường Cao đẳng Sư phạm Bà Rịa-

Vũng Tàu 320

374 Trường Cao đẳng Sư phạm Đà Lạt 320

375 Trường Cao đẳng Sư phạm Đăk Lăk 321

376 Trường Cao đẳng Sư phạm Gia lai 322

377 Trường Cao đẳng Sư phạm Kiên

Giang 323

378 Trường Cao đẳng Sư phạm Kỹ thuật

Vĩnh Long 324

379 Trường Cao đẳng Sư phạm Kon

Tum 324

380 Trường Cao đẳng Sư phạm Long An 325

381 Trường Cao đẳng Sư phạm Nha

Trang 325

382 Trường Cao đẳng Sư phạm Ninh

Thuận 326

383 Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng

Trị 327

390

STT Tªn tr­êng Trang

384 Trường Cao đẳng Sư phạm Sóc

Trăng 328

385 Trường Cao đẳng Sư phạm Tây

Ninh 328

386 Trường Cao đẳng Sư phạm Thừa

Thiên Huế 329

387 Trường Cao đẳng Sư phạm Trung

ương Tp.HCM 330

388 Trường Cao đẳng Sư phạm Trung

ương Nha Trang 330

389 Trường Cao đẳng Sư phạm Vĩnh

Long 331

390 Trường Cao đẳng Tài chính Hải

quan 332

391 Trường Cao đẳng Thương Mại 332

392 Trường Cao đẳng Xây dựng số 2 332

393 Trường Cao đẳng Văn hoá nghệ

thuật Tp.HCM 333

394 Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ

thuật Đăk Lăk 334

395 Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ

thuật và Du lịch Nha Trang 334

396 Trường Cao đẳng Y tế Cà Mau 335

397 Trường Cao đẳng Y tế Bình Định 335

398 Trường Cao đẳng Y tế Bình Dương 336

399 Trường Cao đẳng Y tế Bình Thuận 336

400 Trường Cao đẳng Y tế Bạc Liêu 336

401 Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ 337

402 Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai 337

403 Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp 337

404 Trường Cao đẳng Y tế Huế 337

405 Trường Cao đẳng Y tế Khánh Hoà 338

406 Trường Cao đẳng Y tế Kiên Giang 338

407 Trường Cao đẳng Y tế Lâm đồng 339

408 Trường Cao đẳng Y tế Quảng Nam 339

409 Trường Cao đẳng Y tế Tiền Giang 339

410 Trường Cao đẳng Y tế Trà Vinh 339

411 Trường Cao đẳng Bách khoa Đà

Nẵng 340

412 Trường Cao đẳng Bách Việt TP.

HCM 340

STT Tªn tr­êng Trang

413 Trường Cao đẳng Công Kỹ nghệ

Đông á 341

414 Trường Cao đẳng Công nghệ và

Kinh doanh Việt Tiến 342

415 Trường Cao đẳng Dân lập Kinh tế

kỹ thuật Đông du Đà Nẵng 342

416 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật

Miền Nam 343

417 Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật

Sài Gòn 343

418 Trường Cao đẳng Kinh tế - Công

nghệ Tp.HCM 344

419 Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công

nghiệp Quảng Ngãi 344

420 Trường Cao đẳng Kỹ thuật-Công

nghệ Vạn Xuân 345

421 Trường Cao đẳng Lạc Việt 345

422 Trường Cao đẳng Phương Đông -

Đà Nẵng 346

423 Trường Cao đẳng Phương Đông -

Quảng Nam 346

424 Trường Cao đẳng Tư thục Đức Trí 347

425 Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ

Thuật và Du lịch Sài Gòn 348

426 Trường Cao đẳng Viễn Đông 349

427 Trường ĐH quốc tế Rmit Việt Nam 349

428 Trường ĐH Việt Đức 350

429 Học viện Kỹ thuật Quân sự 351

430 Học viện Quân y 352

431 Học viện Khoa học Quân sự 353

432 Học viện Biên phòng 353

433 Học viện Hậu cần 354

434 Học viện Phòng không - Không

quân 355

435 Học viện Hải quân 355

436 Trường ĐH Chính trị 356

437 Trường Đại học Trần Quốc Tuấn 356

438 Trường Đại học Nguyễn Huệ 357

439 Trường Sĩ quan Pháo binh 357

440 Trường Sĩ quan Công binh 358

441 Trường Sĩ quan Thông tin 358

391

STT Tªn tr­êng Trang

442 Trường Sĩ quan Không quân 359

443 Trường Đại học Văn hoá - Nghệ

thuật quân đội 360

444 Trường Đại học Trần Đại Nghĩa 360

445 Trường Sĩ quan Tăng-Thiết giáp 361

446 Trường Sĩ quan Đặc công 361

447 Trường Sĩ quan Phòng hoá 362

STT Tªn tr­êng Trang

448 Trường CĐ Công nghiệp Quốc

phòng 362

Bảng phân chia khu vực tuyển sinh 363

Mã tỉnh, mã thành phố, quận, huyện,

thị xã năm 2012 375

Mã đơn vị đăng ký dự thi vãng lai 383

392

NHỮNG ĐIỀU CẦN BIẾT VỀ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG

NĂM 2012

Mã số: ............

In .......... bản, khổ 17   24 cm, tại .....................................................................

Số xuất bản: ..................................................... In xong và nộp lưu chiểu tháng 03

năm 2012.

Xem thêm
Từ khóa: / Tài liệu / Tài liệu
Đề xuất cho bạn
Tài liệu
de-minh-hoa-toan-lan-2-nam-2019
Đề Minh Họa Toán lần 2 năm 2019
33969 lượt tải
mot-so-cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-lop-11-co-dap-an
Một số câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 (có đáp án)
16103 lượt tải
ngan-hang-cau-hoi-trac-nghiem-lich-su-lop-11-co-dap-an
NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LỊCH SỬ LỚP 11 - CÓ ĐÁP ÁN
9690 lượt tải
tong-hop-toan-bo-cong-thuc-toan-12
Tổng Hợp Toàn Bộ Công Thức Toán 12
8543 lượt tải
bai-tap-toa-do-khong-gian-oyz-muc-do-van-dung-co-dap-an-va-loi-giai-chi-tiet
Bài tập tọa độ không gian Oxyz mức độ vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết
7120 lượt tải
mot-so-cau-hoi-trac-nghiem-tin-hoc-lop-11-co-dap-an
Một số câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 11 (có đáp án)
154321 lượt xem
bai-tap-toa-do-khong-gian-oyz-muc-do-van-dung-co-dap-an-va-loi-giai-chi-tiet
Bài tập tọa độ không gian Oxyz mức độ vận dụng có đáp án và lời giải chi tiết
115231 lượt xem
de-luyen-tap-kiem-tra-mon-tieng-anh-lop-10-unit-6-gender-equality
Đề luyện tập kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 10 - Unit 6: Gender equality
103593 lượt xem
de-luyen-tap-mon-tieng-anh-lop-10-unit-4-for-a-better-community-co-dap-an
Đề luyện tập môn Tiếng Anh lớp 10 - Unit 4: For a better community (có đáp án)
81277 lượt xem
de-on-tap-kiem-tra-mon-tieng-anh-lop-11-unit-4-caring-for-those-in-need-co-dap-an
Đề ôn tập kiểm tra môn Tiếng Anh lớp 11 - unit 4: Caring for those in need (có đáp án)
79416 lượt xem

  • Tài liệu

    • 1. Đề ôn kiểm tra cuối kì 2 số 1
    • 2. hoa hoc 12
    • 3. Đề Kt cuối kì 2 hóa 8 có MT
    • 4. Các đề luyện thi
    • 5. Đề luyện thi tốt nghiệp THPT năm 2023 môn Hóa Học
  • Đề thi

    • 1. tổng ôn môn toán
    • 2. sinh học giữa kì
    • 3. Toán Giữa Kì II
    • 4. kiểm tra giữa hk2
    • 5. Kiểm tra 1 tiết HK2
  • Bài viết

    • 1. Tải Video TikTok / Douyin không có logo chất lượng cao
    • 2. Cách tính điểm tốt nghiệp THPT Quốc gia 2020 mới nhất : 99% Đỗ Tốt Nghiệp
    • 3. Chính thức công bố đề Minh Họa Toán năm học 2020
    • 4. Chuyên đề Câu so sánh trong Tiếng Anh
    • 5. Chuyên đề: Tính từ và Trạng từ ( Adjectives and Adverbs)
  • Liên hệ

    Loga Team

    Email: mail.loga.vn@gmail.com

    Địa chỉ: Ngõ 26 - Đường 19/5 - P.Văn Quán - Quận Hà Đông - Hà Nội

2018 © Loga - Không Ngừng Sáng Tạo - Bùng Cháy Đam Mê
Loga Team