Đáp án:
Giải thích các bước giải:
$a/$
$CuSO_4 + 2NaOH → Cu(OH)_2 + Na_2SO_4$
Theo phương trình , ta có :
$n_{Na_2SO_4} = n_{CuSO_4} = 0,4(mol)$
$⇒ m_{Na_2SO_4} = 0,4.142 = 56,8(gam) < 60,4$
Vậy,
Trường hợp 1 : $NaOH$ còn dư sau phản ứng
có : $n_{NaOH(pư)} = 2n_{CuSO_4} = 0,4.2 = 0,8(mol)$
$n_{NaOH} = \frac{300.a\%}{40} = 0,075a(mol)$
$⇒ n_{NaOH(dư)} = 0,075a - 0,8(mol)$
$⇒ m_Y = (0,075a-0,8).40 + 56,8 = 60,4(gam)$
$⇒ a = 11,87$
$b/$
có : $n_{Cu(OH)_2} = n_{CuSO_4} = 0,4(mol)$
$Cu(OH)_2 \xrightarrow{t^o} CuO + H_2O$
$⇒ n_{CuO} = n_{Cu(OH)_2} = 0,4(mol)$
$⇒ m_{CuO} = 0,4.80 = 32(gam)$
Trường hợp 2 : $CuSO_4$ dư
Ta có : $n_{CuSO_4(pư)}= n_{Na_2SO_4} = \frac{1}{2}n_{NaOH} = 0,0375a(mol)$
$⇒ n_{CuSO_4(dư)} = 0,4 - 0,0375a (mol)$
$⇒ m_Y = (0,4-0,0375a).160 + 0,0375a.142= 60,4$
$⇒ a= 5,3$
$b/$
Ta có : $n_{CuSO_4(pư)} = 0,0375.5,3 = 0,2(mol)$
Theo phương trình trên ,
$n_{CuO} = n_{Cu(OH)_2} = n_{CuSO_4(pư)} = 0,2(mol)$
$⇒ m_C = 0,2.80 = 16(gam)$