1. are going to → is going to ( my brother là chủ ngữ số ít nên động từ to be dùng is )
2. since → for ( since+ mốc thời gian mà a quarter of a year là một khoảng thời gian nên phải dùng for )
3. was opening → was opened ( thể bị động của thì quá khứ đơn: S+ was/were+ V_ed/3+ O )
4. taking part → to take part ( encourage+ SB+ to do Sth: khuyến khích, động viên ai làm gì )
5. be having → have ( used to+ V_inf: thường làm điều gì đó trong quá khứ ) ( ?!)
6. can go → could go ( câu điều ước loại II: S+ wish+ S+ QKĐ/ could )
7. interesting → interested ( interested in: thích ... )
8. since → for ( since+ mốc thời gian Ex: since 2010, since yesterday ; for+ khoảng thời gian Ex: for 2 hours, for a week ... )
9. is reading → was reading ( sự việc đang xảy ra thì chia thì quá khứ tiếp diễn )