I.
1. B (sky có âm /aɪ/ còn lại là âm /ɪ/)
2. A (island có chữ s câm)
3. C (question có âm /tʃ/ còn lại là âm /ʃ/)
4. D (write có âm /aɪ/ còn lại là âm /ɪ/)
5. B (garage có /ə/ còn lại là âm /æ/)
6. D (wearing có âm /eə/ còn lại là âm /iː/)
7. B (groups có âm /uː/ còn lại là âm /ɑː/)
8. C (building chỉ các tòa nhà chung chung còn lại là cụ thể)
9. D (families chỉ các gia đình còn lại là các tòa nhà)
10. D (painted có âm /ɪd/ còn lại là /d/)
II.
11. A (center là trung tâm còn lại là chỉ các phòng trong nhà)
12. A (machine là danh từ đếm được còn lại là danh từ ko đếm được)
13. B (canal có nghĩa là kênh còn lại các từ chỉ vị trí địa lý như châu thổ, quốc gia, quê nhà)
14. B (temparature chỉ nhiệt độ còn lại là chỉ các công trình)
15. C (secondary là tính từ còn lại là danh từ)
III.
1. b ⇒ balcony
2. W ⇒ West
3. d ⇒ dishes
4. v ⇒ village
5. y ⇒ yard
6. a ⇒ apartment
IV.
1. gym
Tạm dịch: Mẹ tôi đi tập thể dục hai lần một tuần.
2. village
Tạm dịch: Một ngôi làng ở nông thôn và thường có một vài ngôi nhà.
3. balcony
Tạm dịch: Căn hộ của bạn có ban công không?
4. garage
Tạm dịch: Bạn đã đậu xe trong nhà để xe?
5. yard
Tạm dịch: A: Nhà bạn có sân rộng không?
6. flowers
Tạm dịch: B: Đúng vậy. Chúng tôi trồng cây và hoa ở đó.
7. pool
Tạm dịch: Chúng tôi yêu cầu một phòng khách sạn có hồ bơi
8. apartment
Tạm dịch: Căn hộ của chúng tôi nhỏ và có hai phòng ngủ.
9. city
Tạm dịch: Một thành phố có nhiều tòa nhà lớn, trường học, công viên và bệnh viện.
V.
1. breakfast (buổi sáng thì phải nấu buổi sáng)
2. dishes (chén bát dơ thì phải rửa chén thì dùng "do the dishes")
3. does the dishes (ăn trưa xong thì rửa chén chứ ko ăn tối nữa)
4. clean the bathroom (phòng tắm dơ thì phải chùi)
5. laundry (muốn quần áo mềm thì phải giặt đồ)
6. shopping (nhờ người khác mua đồ khi họ đi shopping)
Chúc Bạn Học Tốt!❤