`1`. A traditional ( adj: truyền thống )
`->` Dựa vào nghĩa: Tết là lễ hôi quốc gia và truyền thống ở Việt Nam.
`2`. A about
`->` think about: nghĩ về
`3`. C are
`->` Câu bị động hiện tại đơn: S + is/am/are + Vpp, "all house" là chủ ngữ số nhiều nên dùng tobe "are"
`4`. B forward
`->` look forward to + N: mong chờ gì đó
`5`. D they
`->` Cần chủ ngữ chỉ người
`6`. D be
`->` Câu bị động với "should" S + should be + Vpp