1: Xác định nghĩa các từ in nghiêng trong các kết hợp từ dưới đây rồi phân các nghĩa ấy thành hai loại : nghĩa gốc , nghĩa chuyển .
a, Ngọt : - Khế chua , cam ngọt
- Trẻ em ưa nói ngọt , không ưa nói xẵng.
- Đàn ngọt hát hay
- Rét ngọt
b, Cứng - Lúa đã cứng cây.
- Lí lẽ rất cứng.
- Học lực loại cứng.
- Cứng như thép . thanh tre cứng quá, không uốn cong được.
- Quai hàm cứng lại . Chân tay tê cứng.
- Cách giải quyết hơi cứng . Thái độ cứng quá .
3. Tìm từ thay thế từ ăn trong các câu sau
a, Cả nhà ăn tối chưa ?
b, Loại ô tô này ăn xăng lắm.
c, Tàu ăn hàng ở cảng .
d,Ông ấy ăn lương rất cao