⇒
Chẳng phải liu diu cũng giống nhà
Rắn đầu biếng học lẽ không tha
Thẹn đèn hổ lửa đau lòng mẹ
Nay thét mai ghầm rát cổ cha
Ráo mép chỉ quen tuồng nói dối
Lằn lưng cam chịu đầu roi da
Từ nay Trâu Lỗ xin gắng học
Kẻo hổ mang danh tiếng thế gia
→→
Liu diu :
→ Tên một loài rắn nhỏ ( DT ) ↔ Nhẹ, chậm yếu ( TT )
Rắn :
→ Tên chung chỉ 1 loài bò sát ( DT ) ↔ Cứng, khó tiếp thu ( TT )
Hổ lửa :
→ Tên 1 loài rắn ( DT ) ↔ Cảm thấy kém cỏi, thua kém ( xấu hổ, hổ lòng ) ( TT )
Ráo :
→ Tên 1 loài rắn ( DT ) ↔ Chỉ trạng thái khô, không thấm nước ( TT )