1. Chất đạm (protêin) a) Nguồn cung cấp - Đạm động vật Ví dụ:.......................................................................................................................... - Đạm thực vật Ví dụ:.......................................................................................................................... b) Chức năng dinh dưỡng - Chất đạm giúp cơ thể ................................tốt. - Chất đạm cần thiết cho việc..............................các tế bào đã chết. - Chất đạm còn góp phần tăng khả năng đề kháng và cung cấp..........................cho cơ thể. 2. Chất đƣờng bột (gluxit) a) Nguồn cung cấp - Tinh bột Ví dụ:......................................................................................................................... - Đường Ví dụ:......................................................................................................................... b) Chức năng dinh dưỡng - Chất đường bột là nguồn chủ yếu cung cấp.............................cho mọi hoạt động của cơ thể: để làm việc, vui chơi,... - Chuyển hóa thành..............................................................khác. 3. Chất béo (lipit) a) Nguồn cung cấp - Chất béo động vật Ví dụ:........................................................................................................................... - Chất béo thực vật Ví dụ:........................................................................................................................... b) Chức năng dinh dưỡng - Chất béo cung cấp năng lượng, tích trữ dưới da ở dạng.........................................và giúp bảo vệ cơ thể. - Chuyển hóa một số.........................cần thiết cho cơ thể. 4. Sinh tố (vitamin) Gồm các nhóm sinh tố A, B, C, D, E, PP,... a) Nguồn cung cấp - Sinh tố A: cà rốt, bí đỏ,...................................................................... - Sinh tố B1: ...................................................................................... - Sinh tố B6: .................................................................................... - Sinh tố B12: .................................................................................... - Sinh tố C: .................................................................................... - Sinh tố D: ...................................................................................... b) Chức năng dinh dưỡng - Sinh tố giúp hệ thần kinh,.......................................................hoạt động bình thường. - Tăng sức đề kháng của cơ thể, giúp cơ thể phát triển tốt, luôn khỏe mạnh, vui vẻ. 5. Chất khoáng a) Nguồn cung cấp - Canxi và phốt pho: các loại đậu, bông cải xanh, cá mòi,... - Iốt: ...................................................................... - Sắt: ...................................................................... b) Chức năng dinh dưỡng - Chất khoáng giúp cho......................................., hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo hồng cầu và sự chuyển hóa của cơ thể. 6. Nƣớc - Là thành phần chủ yếu của cơ thể. - Là môi trường cho mọi................................và trao đổi chất của cơ thể. - Điều hòa thân nhiệt. 7. Chất xơ - Giúp ngăn ngừa bệnh......................., làm cho những chất thải mềm để dễ dàng thải ra khỏi cơ thể.

Các câu hỏi liên quan

1. The man has gone to prison. He shot two policemen. ➔ The man who ……………………………………………………… 2. The bus runs every hour. It goes to the airport. ➔ The bus which ……………………………………………………… 3. The man is my father’s friend. He sat next to me on the bus. ➔ The man ……………………………………………………… 4. The woman was wearing a green hat. I was sitting behind her. ➔ The woman ……………………………………………………… 5. He works in a factory. It makes bicycles. ➔ He works ……………………………………………………… 6. My teacher punished the student. That student was naughty. ➔ My teacher ……………………………………………………… 7. This is the book. I want you to read it. ➔ This is ……………………………………………………… 8. The teacher can’t come to class today. He teaches us History. ➔ The teacher ……………………………………………………… 9. Is that the girl ? She won the first prize. ➔ Is that ……………………………………………………… 10.That’s the car. Fred and Tom are talking about it. ➔ That’s ……………………………………………………… 11.Although Peter got up late, he went to school on time. ➔ Despite ……………………………………………………… 12.Even though we went to the cinema, we didn’t see the film. ➔ In spite of ……………………………………………………… 13.Although the rain is heavy, he still wants to go out. ➔ Despite ……………………………………………………… 14.He is very nice, but I don’t really trust him. ➔ Though ……………………………………………………… 15.English isn’t easy. However, I like to study it. ➔ Although ……………………………………………………… 16.Though he prepared well, he couldn’t pass the exam. ➔ In spite of ……………………………………………………… 17.Even though she was seriously ill, her parents let her go out alone. ➔ Despite ……………………………………………………… 18.Although there is an accident on this road, everybody still drives fast. ➔ In spite of ……………………………………………………… 19.Though it is noisy, we can study well. ➔ Despite ……………………………………………………… 20.In spite of having a lot of friends, Mary is still unhappy. ➔ Although ……………………………………………………… mik cần gấp ai help mik vs chấm 5 sao nhé .