1. A prefer something to something ( thích cái gì hơn cái gì)
2. C addictive (gây nghiện)
3. A ought to (phải)
4. A but (chúng ta có lẽ biết về đất rất nhiều, nhưng chúng ta biết rất it về đại dương)
5. C. skillfully
6. A. What was wrong with you ? (Điều gì đã xảy ra với bạn?)
7. A why ( hỏi Why trả lời Beacause )
8. B. neither do I
9. D. went (thì quá khứ)
10. D happened -> happen
xin ctlhn