a. Nhóm I:
Nhóm các từ láy: dẻo dai, chăm chỉ.
Nhóm II
Nhóm các từ ghép: buồn vui, vui lòng, vui tay, non nước, to lớn, học tập, học hành, siêng năng, hoa hồng, khổng lồ.
b.
Từ đồng nghĩa trong từng nhóm:
+ siêng năng - chăm chỉ
+ to lớn - khổng lồ
+ học tập - học hành
c. Xác định từ loại:
Danh từ: non nước, hoa hồng.
Động từ: học tập, học hành.
Tính từ: buồn vui, vui lòng, vui tay, dẻo dai, to lớn, chăm chỉ, siêng năng, khổng lồ.
LÀM SAU NHƯNG VẪN MONG CHỦ TUS VOTE CHO MIK.
HỌC TỐT NEK!!!