Câu 20:Ion nào sau đây có 32 electron :
A. CO32- B. SO42- C. NH4+ D. NO3-
Câu 21:Ion nào có tổng số proton là 48 ?
A. NH4+ B. SO32- C. SO42- D. Sn2+.
Câu 22:Cho nguyên tử Liti (Z = 3) và nguyên tử Oxi (Z = 8). Nội dung nào sau đây không đúng:
A. Cấu hình e của ion Li + : 1s2 và cấu hình e của ion O2– : 1s2 2s2 2p6.
B. Những điện tích ở ion Li+ và O2– do : Li Li + + e và O + 2e O2– .
C. Nguyên tử khí hiếm Ne có cấu hình e giống Li + và O2– .
D. Có công thức Li2O do : mỗi nguyên tử Li nhường 1 e mà một nguyên tử O nhận 2 e.
Câu 23:Khi tạo phân tử N2 mỗi nguyên tử N (Z = 7) góp chung bao nhiêu electron để hình thành liên kết?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
4. Hóa trị và số oxi hóa
Câu 1:Điện hóa trị của các nguyên tố O, S (thuộc nhóm VIA) trong các hợp chất với các nguyên tố nhóm IA đều là: A. 2– B. 2+ C. 6+ D. 4+.
Câu 2:Điện hóa trị của các nguyên tố nhóm VIA, VIIA trong các hợp chất với natri có giá trị:
A. –2 và –1. B. 2– và 1–. C. 6+ và 7+. D. +6 và +7.
Câu 3:Điện hóa trị của các nguyên tố Al,Ba, Cl, O, Na trong các hợp chất BaCl2, Al2O3, Na2O lần lượt là: A. +3, + 2, -1, -2, + 1. B. + 1 , + 2 , +3, -1, -2. C. 3+ , 2+ , 1+ , 2- , 1-. D. 3+ , 2+ , 1- , 2- , 1+.
Câu 4:Nguyên tố A có 2 electron hóa trị, nguyên tố B có 5 electron hóa trị . Công thức của hợp chất tạo bởi A và B có thể là : A. A2B3 B. A3B2. C. A2B5. D. A5B2.
Câu 5: Cộng hóa trị của N trong phân tử NH3 là:
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 6:Chỉ ra nội dung sai :
A. Số oxi hoá của nguyên tố trong các hợp chất bằng hoá trị của nguyên tố đó.
B. Trong một phân tử, tổng số oxi hoá của các nguyên tố bằng không.
C. Số oxi hoá của ion đơn nguyên tử bằng điện tích của ion đó.
D. Tổng số oxi hoá của các nguyên tố trong ion đa nguyên tử bằng điện tích của ion đó.
Câu 7:Số oxy hóa của Clo trong hợp chất KClO3 là: A. +1. B. +3. C. -1. D. +5.
Câu 8:Số oxi hóa của nitơ trong NH4+, NO2- và HNO3 lần lượt là:
A. + 5, -3, + 3. B. +3, -3, +5. C. -3, + 3, +5. D. + 3, +5, -3.
Câu 9:Số oxi hoá của S trong H2S , SO2 , SO32–, SO42– lần lược là :
A. 0 , +4, +3 , +8. B. –2 , +4 , +6 , +8.
C. –2 , +4 , +4 , +6. D. +2 , +4 , +8 , +10.
Câu 10:Số oxi hoá của Mn trong các đơn chất, hợp chất và ion sau đây: Mn, MnO, MnCl4 , MnO4– lần lượt là :
A. +2 , –2 , –4 , +8. B. 0 , +2 , +4 , +7.
C. 0 , –2 , –4 , –7. D. 0 , +2 , –4 , –7.