1. 3Fe+2O2-to->Fe3O4
a.
- Sắt cháy mạnh, sáng chói, không có ngọn lửa, không có khói, tạo ra các hạt nhỏ nóng chảy màu nâu là sắt (II, III) oxit, công thức hoá học là Fe3O4 thường được gọi là oxit sắt từ.
- Màu trắng xám của Sắt (Fe) dần chuyển sang màu nâu thành hợp chất Oxit sắt từ (Fe3O4).
b. nFe=1.65/56=0.3(mol)
nFe3O4=1/3nFe=0.1(mol)
=>mFe3O4=0.1x232=23.2(gam)
c. nO2=2/3nFe=2/3*0.3=0.2(mol)
=>vO2=0.2x22.4=1.48(lít)
=>vKK=5vO2=5x4.4822.4(lít)
d. 2KClO3-to->2KCl+3O2
nKClO3=2/3nO2=2/3x0.2=0.133(mol)
=>mKClO3=0.133x122.5=16.33(gam)
2.
a. Zn+H2SO4->ZnSO4+H2
b. nZn=26/65=0.4(mol)
nH2=nZn=0.4(mol)
=>vH2=0.4*22.4=9.1(lít)
c. nZnSO4=nZn=0.4(mol)
=>mZnSO4=0.4x161=64.4(gam)
d. H2+CuO->Cu+H2O
nCu=nH2=0.4(mol)
=>mCu=0.4x64=25.6(gam)
3. nAl=5.4/27=0.2(mol)
a. 2Al+6HCl→2AlCl3+3H2
b. nAlCl3=nAl=0.2(mol)
=>mAlCl3=0.2x9819.6(gam)
c. nH2=3/2nAl=3/2x0.2=0.3(mol)
=>vH2=0.3*22.4=6.72(lít)
4.nNa2O=9.3/23=0.4(mol)
a. Na2O+H2O->2NaOH
b. Quỳ tím chuyển thành màu xanh
c. nNaOH=2nNa2O=0.8(mol)
=>mNaOH=0.8x40=32(gam)