1 Dựa vào alat kế tên các cây trồng vật nuôi chủ yếu ở đồng bằng sông Cửu Long 2 Dựa vào Alat hãy kể tên danh lam thắng cảnh và di tích lịch sử ở đồng bằng sông Cửu Long Tks mng

Các câu hỏi liên quan

1) Mỗi ngày, chúng ta nên ăn ít nhất là mấy bữa? a. một bữa. b. hai bữa. c. nhiều bữa. d. ba bữa. 2) Khoảng cách giữa các bữa ăn hợp lí: a. 1- 2 giờ. b. 2- 3 giờ. c. 4- 5 giờ. d. 3- 4 giờ. 3) Bữa ăn hợp lí là bữa ăn: a. cung cấp năng lượng cho cơ thể. b. cung cấp dinh dưỡng cho cơ thể. c. hết sức quan trọng. d. có đầy đủ chất dinh dưỡng theo tỉ lệ thích hợp. 4) Phụ nữ có thai cần ăn những thực phẩm giàu: a. chất béo, vitamin. b. chất đường bột. c. chất khoáng, chất xơ. d. chất đạm, canxi và sắt. 5) Trẻ em đang lớn cần ăn nhiều: a. chất khoáng, vitamin. b. loại thực phẩm. c. chất đường bột. d. thực phẩm động vật. 6) Người lao động (đặc biệt là lao động chân tay) cần ăn nhiều: a. chất khoáng, vitamin. b. thực phẩm động vật. c. chất đường bột. d. thực phẩm cung cấp nhiều năng lượng. 7) Thực đơn là gì? a. là phải hài hòa về màu sắc và hương vị. b. là gồm các món chính như: canh, mặn, xào. c. là các bữa tiệc, cỗ, liên hoan hay bữa ăn thường ngày… d. là bảng ghi lại các món ăn dự định sẽ phục vụ trong bữa tiệc, cỗ, liên hoan hay bữa ăn thường ngày… 8) Bữa ăn thường ngày có số lượng món ăn từ: a. 1- 2 món. b. 2- 3 món. c. 3- 4 món. d. 4- 5 món. 9) Sơ chế thực phẩm là gì? a. là khâu chế biến món ăn trong thực đơn đúng kỹ thuật. b. là khâu chuẩn bị thực phẩm trước khi chế biến. c. là phải biết thực hiện theo quy trình. d. là phải biết lựa chọn thực phẩm cho đầy đủ và phù hợp với số người dự. 10) Bữa tiệc, liên hoan, chiêu đãi có số lượng món ăn từ: a. 1- 2 món. b. 2- 3 món. c. 3- 4 món. d. 4- 5 món trở lên.

Dân cư Trung và Nam Mĩ chủ yếu là người lai giữa: A. Người Châu phi với người Anh –điêng. B. Người Châu phi với người Tây ban Nha,Bồ Đào Nha C. Người Tây Ban Nha,Bồ Đào Nha, với người gốc Châu Phi và người Anh –điêng. D. Tất cả các đáp án trên. 4.2. Dân cư Trung và Nam Mĩ phân bố không đồng đều, tập trung đông đúc ở: A. Các miền ven biển. B. Các cửa sông lớn. C. Trên các cao nguyên có khí hậu mát mẻ. D.Tất cả các đáp án trên đều đúng 5.3. Tỉ lệ dân thành thị của Trung và Nam Mĩ chiếm khoảng bao nhiêu phần tram dân số? A. 65% dân số B . 75% dân số C. 80% dân số D . 86% dân số. 6.4. Đô thị nào sau đây không phải là đô thị có số dân trên 5 triệu người ở Trung và Nam Mĩ? A. Xao- pao- lô. B. Ri-ô đê Gia- nê- rô. C. Ca- ra- cat. D. Bu- ê- nôt Ai- ret. 7.5. Điểm nào sau đây không đúng với đô thị hóa ở Trung và Nam Mĩ? A. Dẫn đầu thế giới về tốc độ đô thị hóa. B. Tỉ lệ dân đô thị chiếm khoảng 75% dân số. C. 35% - 45% dân đô thị sống ở ngoại ô, trong các khu nhà ổ chuột. D. Các đô thị lớn nhất là: Xao- pao- lô, Ca- ra- cat, Bô- gô- ta. 8.6. Các đại điền chủ ở Trung và Nam Mĩ sở hữu trên bao nhiêu phần tram diện tích đất đai canh tác và đồng cỏ chăn nuôi? A. 40 %. B. 50%. C 60%. D. 70%. 9.7. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đại điền trang ở Trung và Nam Mĩ? A. Thuộc sở hữu của các đại điền chủ. B. Phần lớn trồng cây lương thực. C. Năng suất thấp do sản xuất theo lối quảng canh. D. Quy mô của các đại điền trang lên tới hàng nghìn hec ta. 10.8. Ngành trồng trọt ở nhiều nước Trung và Nam Mĩ mang tính chất: A. Thâm canh. B. Luân canh. C. Độc canh. D. Đa canh. 11.9. Các loại cây trồng chủ yếu ở eo đất Trung Mĩ: A. Cà phê, ca cao, thuốc lá, mía. B. Lạc, đậu tương, thuốc lá, bông. C. Ca cao, chè , bông, lúa mì. D. Mía, bông, cà phê, chuối. 12.10. Trên sườn núi Trung An- đét, người ta nuôi. A. Trâu, bò. B. Dê, ngựa. C. Cừu, lạc đà. D. Lợn, gia cầm.