`1`
`*` Lệnh khai báo biến:
Var <danh sách biến> : <kiểu dữ liệu>;
`*` Nhập dữ liệu từ bàn phím:
Readln(<danh sách biến vào>);
Read(<danh sách biến vào>);
`*` Đưa dữ liệu ra màn hình:
Write(<danh sách biến vào>);
Writeln(<danh sách biến vào>);
`*` Điều kiện dạng thiếu:
If <điều kiện> then <câu lệnh>;
`*` Điều kiện dạng đủ:
If <điều kiện> then <câu lệnh 1> else <câu lệnh 2>;
`*` Lặp với số lần biết trước:
For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <giá trị cuối>;
`*` Lặp với số lần chưa biết trước:
While <điều kiện> do <câu lệnh>;
`2`
`*` Tên dành riêng:
`*` Program: Từ khóa khai báo tên chương trình
`*` Var: Từ khóa khai báo biến
`*` Uses: Từ khóa khai báo thư viện
`*` Const: Từ khóa khai báo hằng
`*` Begin: Từ khóa bắt đầu thân chương trình, ...
`*` End: Từ khóa kết thúc thân chương trình, ...
`*` Tên chuẩn:
`*` Abs: Trị tuyệt đối
`*` Sqr: Bình phương
`*` Sqrt: Căn bậc hai
`*` Real: Kiểu dữ liệu số thực
`*` Integer: Kiểu dữ liệu số nguyên
`*` Một số kiểu dữ liệu đã học:
`*` Kiểu số nguyên: Byte, Integer, ...
`*` Kiểu số thực: Real, ...
`*` Kiểu xâu kí tự: String, ...
`*` Kiểu kí tự: Char, ...
`*` Kiểu lôgic: Boolean, …