Choose the correct answer
1. C. old enough to
=> be + adj + enough + to do sth: đủ ... để làm gì
2. B. reserved (rụt rè, nhút nhát)
3. D. handicapped
=> handicapped children: trẻ em tật nguyền/ khuyết tật
4. D. enroll (tham gia, đăng kí vào ...)
5. Mall (trung tâm thương mại)
6. wet market (chợ bán đồ tươi sống)
7. B. convenient (tiện)
8. A. encourage
=> encourage sb to do sth: khuyến khích ai làm gì
9. A. soft skills (kĩ năng mềm)
10. D. guidelines (hướng dẫn)
11. A. grocery store (cửa hàng tạp hoá)
12. A. application form (đơn đăng kí)
13. B. were/ born
14. B. so as to = in order to : để làm gì
15. D. my best
=> try one's best to do sth: cố gắng hết sức để làm gì
16. B. Revision (ôn lại)
17. B. rice cooker (nồi cơm điện)
18. C. tidy (dọn dẹp, làm gọn)
19. A. wardrobe (tủ áo quần)
20. C. ourselves