Đáp án + Giải thích các lời giải:
@Monz
1.He usually jogs (đi bộ) in the morning. ⇒ Hiện tại đơn.→Chỉ mức độ.
2.Thu rides (đi) a bicycle to school everyday.⇒ Hiện tại đơn.→ Chỉ mức độ.
3. I go to the barthroom and have..(làm gì đó).⇒ Có I nên have được giữ nguyên.→Hiện tại đơn.
4.I usually have......(Ăn gì đó ).for breakfast ⇒ Có I nên have được giữ nguyên. →Hiện tại đơn.
3.I go to school by .....(Phương tiện).→Hiện tại đơn.
4.I usually have a carton of milk at .......(thời gian nào đó) time.⇒Có usually nên đây là:→Hiện tại đơn.
(。・ω・。)