1. has improved
key word: recently, sử dụng hiện tại hoàn thành
2. have...read
key word: so far, hiện tại hoàn thành
3. finished
key word: 2 hour ago, quá khứ đơn
4. have...been
câu này c kh hiểu lắm :((
5. have seen
key word: several times, hiện tại hoàn thành
6. did...do
key word: last night, quá khứ đơn
7. have visited
key word: this is the first time, hiện tại hoàn thành( nói về trải nghiệm cuộc sống)
8. bought
key word: some days ago, quá khứ đơn