1. have Mr.Minh taught.
- How long: Hỏi về khoảng thời gian `->` không xác định rõ thời gian nên ta chia thì Hiện tại hoàn thành.
2. arrived/has just gone
- Vì hành động "arrive" xảy ra lúc "wasn't at home" `->` chia thì Quá khứ.
- just: vừa mới `->` thì Hiện tại hoàn thành.
3. hasn't smoked
- Có "for 5 years" (for+khoảng thời gian) là dấu hiệu thì Hiện tại hoàn thành.
4. bought/hasn't worn
- Có "last week" là dấu hiệu thì Quá khứ đơn.
- yet: chưa là dấu hiệu thì HTHT.
5. haven't driven/bought
- có since+ cột mốc thời gian là dấu hiệu thì HTHT, nếu cột mốc thời gian sau since là một mệnh đề, thì ta chia thì Quá khứ đơn.
6. has seen.
- Có "three times" (once, twice. three times,...) là dấu hiệu thì Hiện tại hoàn thành.
7. have eaten
- the first time + thì Hiện tại hoàn thành: Diễn tả sự việc xảy ra lần đầu không dính dáng đến quá khứ.