1. have you known/ have known ( có for ở vế trả lời → HTHT )
2. Has she fed ( yet → HTHT )
3. haven't seen/ saw ( since → HTHT/ last summer → QKĐ hoặc since + QKĐ )
4. bought/ hasn't worn ( last week → QKĐ/ yet → HTHT )
5. has taught/ graduated ( since → HTHT/ in 1989 → QKĐ hoặc since + QKĐ )
6. Have you heard/ has been/ Have you read ( Hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không đề cập tới nó xảy ra khi nào → HTHT )
7. got/ had been/ had gone ( When + S + QKĐ, S+ QKHT )
* Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành:
(+) S + have/has + V3/ed ...
(-) S + have/has + not + V3/ed...
(?) Have/Has + S + V3/ed.... ?
Chúc bạn học tốt ~
# Yumi