1a. have you studied ( so far là dấu hiệu của thì HTHT )
2 c. had taken ( Dịch : Chúng ta đã quá muộn . Máy bay đã cất cánh 10 phút trước .) Hành động này đã kết thúc trong quá khứ vào lúc 10p trước , nên dùng thì QKHT
3 b. spent ( đã dùng )
4d. have you been/ left ( since ->thì HTHT .chọn D vì Dấu hiệu : Sau Since + Thì QKĐ , dùng thì HTHT)
5c. will come ( Tôi nghĩ John sẽ đến ngày mai )
6a. had passed ( Sau khi anh ta đã đỗ kì thi lái xe , anh ta mua 1 cái ô tô )
7a. realized ( Dùng thì QKĐ)
8a. drove ( Thì QKĐ)
9a. feels ( often -> thì HTĐ)
10d. known ( Thì HTHT)
11b. you’re saying ( Tôi không hiểu bạn đang nói cái gì )
12a. Do you listen ( everyday -> thì HTĐ)
13a. will give up ( next week -> Thì TLĐ)
14c. will have ( Đây là hành động mang tính bộc phát nhất thời , nên dùng thì TLĐ)
15d. was writing ( Khi điện thoại reo , cô ta đang viết 1 lá thư )
16d. was shining ( Vì mặt trời đang tỏa nắng , tôi quyết định ra ngoài )