$1.$ to drink
→ would like + to V
$2.$ to do
→ plan to do smt dùng để diễn tả một cái gì đó mà ai đó dự định làm hoặc đạt được
$3.$ learning
→ finish doing smt
$4.$ giving
→ allow + V-ing dùng để chỉ chung một việc cho phép hành động nào đó mà không quan trọng tới đối tượng cho phép là ai
$5.$ playing
→ good at + V-ing/N
$6.$ taking
→ consider + V-ing: xem xét làm việc gì đó
$7.$ to tell
$8.$ living
→ go on + V-ing: tiếp tục việc đang làm
$9.$ to call
→ threathen + to V đe dọa ai làm việc gì đó
$10.$ doing
→ practice doing smt: thực hành làm việc gì đó