1. A
enough ... to V (đủ.... để có thể làm điều gì đó)
S + be/ V + adj/ adv + enough + ( for + sbd) + to V
2. A
3. A
4. B
Are you going to => dấu hiệu TL gần
5. A
can carry around: có thể mang đi mọi nơi
=> mobile phone: điện thoại di động
6. B
come in: đi vào => outside: ở ngoài
7. B
Đại từ phản thân của she là herself
8. D
Đại từ phản thân của they là themselves
Dịch: Họ đã mua cho mình một chiếc xe hơi mới
9. B
electricity: điện
10. C
Đại từ phản thân của he là himself
11. C
cooker: nồi cơm điện
vì đằng sang có " thing " => chọn 1 vật
12. B
Dịch: Chúng tôi sẽ đi bơi hnay Vì trời nóng
13. B
cooker: người nấu ăn ( vì đằng trc có "the")
14. B
Tính từ sở hữu của we là our
Tính từ (Adjective) + Danh từ (Nouns)
15. D
household object: đồ gia dụng
16. B
Không chọn C vì sau next phải có to
Loại D vì between là giữa 2 nơi mà ở đề bài chỉ có 1 nơi
17. D
18. A
19. B ( việc nhà )
20. A
Xin ctlhn nhé ._?