4. C. phoned / was writing ( 1 việc trong quá khứ đang diễn ra và có 1 việc khác xen vào )
5. D. will be destroyed ( câu điều kiện loại 1 + bị động )
6. C. congratule ( congralute somebody on : chúc mừng ai đó về điều gì )
7. B. disappointing ( tính từ + đuôi ing để chỉ về tính chất của 1 việc gì đó/ + đuôi ed để chỉ tâm trạng ai đó )
8. C. so ( cấu trúc so... that nhấn mạnh tính từ )
9. D. eating ( sau after nếu không có chủ ngữ thì động từ chia ở dạng tiếp diễn )
10. B. will he ( cấu trúc tag question, nó khá dài nên mạng có thể lên mạng tìm hiểu thêm )
11. D. how my father was ( chia thì theo từ asked, đây là câu trần thuật nên ghi là how my father was thay vì how was my father )
12. A. wash ( cấu trúc nhờ vả : have somebody do something / have something done by somebody )
Chúc bạn học tốt