Đáp án:
1. C (working) ( Cấu trúc: Mind/ don't mind doing sth)
2. D (being talking) ( Cấu trúc: Remember doing sth: nhớ phải làm gì đó. Ở đây là câu bị động nên là being talking.)
3. C (to climb/ being seen) ( Cấu trúc: Managed to do sth. Cấu trúc: Without+ V_ing nhưng ở đây thêm là câu bị động nên phải là being seen.)
4. B (to be admitted) ( Cấu trúc: Expect to V nhưng ở đây là câu bị động nên phải là to be admitted.)
5. A (to accept) ( Cấu trúc: agree to sth.)
6. B (to be designed) ( Cấu trúc: Seem to V nhưng ở đây là câu bị động nên phải là to be designed.)
7. C (receiving) ( Cấu trúc: appreciate doing sth)
8. D (being involved) ( Denied V_ing nhưng ở đây là câu bị động nên phải là being involved.)
9. B (to be forgotten) ( Tend to V nhưng ở đây là câu bị động nên phải là câu B.)
10. A (to stay)
11. D (being asked)
12. D (being held up)
13. A (to move)
14. B (to be included)
15. D (being called)
Mấy câu kia cũng như vậy nó có cấu trúc sau đó do câu bị động nên mới chia thành như vậy).