1. She was given a dress.
`->` Câu bị động quá khứ đơn: S + was/were + Vpp
2. David asked Lan if many tourists visited Viet Nam every year.
`->` Câu trần thuật nên lùi thì từ hiện tại đơn về quá khứ. Cấu trúc câu trần thuật yes, no: S + asked + O + if + S2 + V lùi thì
3. Do you mind lending her some many?
`->` Do you mind + Ving: Bạn có phiền khi .....
4. I have learned English for 3 years.
`->` S + started + Ving/ to V + thời gian + ago = S + have/has + Vpp + for + thời gian